Professional Documents
Culture Documents
Bài 18
Bài 18
BÀI 18
1. Thể nguyên dạng của động từ
Thể nguyên mẫu (còn gọi là thể từ điển) là thể cơ bản (động từ gốc) của động từ, trong
sách từ điển các động từ được trình bày ở thể này.
Động từ nhóm I :
Các động từ có âm tận cùng là [い], thì chuyển âm tận cùng về dãy [う]
かきます かく
ききます きく
およぎます およぐ
のみます のむ
あそびます あそぶ
まちます まつ
とります とる
あいます あう
はなします はなす
NGỮ PHÁP MINNA NO NIHONGO
Động từ nhóm II
しますーーー> する
きますーーー> くる
です
Nghĩa : Sở thích của tôi là ~
Cách dùng: dùng danh từ và động từ thể từ điển thêm [こと] để nói về sở
thích
Ví dụ:
あなたのしゅみはなんですか。Sở thích của bạn là gì?
りょこうです。Là đi du lịch.
うたをうたうことです。
Là ca hát.
わたしのしゅみはえいがをみることです。
Sở thích của tôi là xem phim
6. ぜひ
Nghĩa : Nhất định
Cách dùng : Biểu thị sự hy vọng hay yêu cầu
Ví dụ :
ぜひにほんへいきたいです。
Tôi rất muốn đi Nhật Bản
ぜひあそびにきてください。
Bạn nhất định phải đến nhà tôi chơi đấy nhé!