Professional Documents
Culture Documents
Cong Thuc
Cong Thuc
a2
* Định lý trung tuyến: b2 c 2 2 AM 2
2
DB AB
* Định lý phân giác: DA là phân giác .
DC AC
AP AQ
* Định lý Ta-lét: PQ / / BC
AB AC
1 1 abc
* S h.a a.b.sin C pr p p a p b p c
2 2 4R
III. Hệ thức lượng trong tam giác vuông:
1. Cạnh:
* AB2 AC 2 BC 2
1 1 1
* 2
2
AH AB AC 2
* AB2 BH .BC
* AH .BC AB.AC
* AH 2 HB.HC
2. Góc:
d d
* sin * tan
h k
k
* cos
h
(k: cạnh kề, h: cạnh huyền, d: cạnh đối).
1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
IV. Các bước tính thể tích chóp
* B1: Vẽ hình + xác định giao tuyến (cạnh, khoảng cách, góc).
* B2: Phân tích những đoạn thẳng phải tính.
* B3: Đưa đoạn thẳng thuộc các tam giác vuông, tam giác thường.
Cách tính: Tính truy (biết cạnh và góc hoặc biết 2 cạnh của tam giác).
V. Các dạng thể tích:
1. Dạng 1: Chóp có sẵn:
Bài 1. Chóp S. ABC , M là trung điểm CB, ABC đều, AB a, H là trung điểm
AM , SH ABC , SC, ABC 600 . Tính VS . ABC ?
a 2 3a 2 a 7
B3: + HMC vuông có: CH
4 16 4
SH a 7 a 21
+ SHC vuông có: tan 600 SH . 3
CH 4 4
1 1 a 21 a 2 3 a3 7
VSABC .SH .S ABC . . .
3 3 4 4 16
1 1 1 1 1 4 a 3
B3: ABC : 2
2
2
2 2 2 BH
BH AB BC a 3a 3a 2
BH a 3 1
SHB :sin 300 SB : a 3
SB 2 2
SHC CMH
Gọi M là trung điểm của AB.
a a a
B3. Tính: MH MB HB
2 3 6
3a 2 a 2 a 28 a 7
CMH :CH
4 36 6 3
SH a 21
SHC :tan 600 SH
CH 3
1 1 a 21 a 2 3 a 3 7
VSABC SH .S ABC . . .
3 3 3 4 12
a2 a 5
ABM : AM AB 2 BM 2 a 2
4 2
Kẻ AH SB.
AH a 15
AHM :sin 600 AH
a 5 4
2
1 1 1 16 1 1
SAB : 2
2
2
2
2
SA AH AB 15a a 15a 2
SA 15a
1 1 a 3 15
VSABCD SA.S ABCD .a 15.a 2 .
3 3 3
ABC : BC 3a 2 a 2 2a
1 a3 2
V a.a.a 2
3 3