You are on page 1of 4

VIDEO 14 : THỂ TÍCH DẠNG 1: CHÓP CÓ SẴN CHIỀU CAO

VẤN ĐỀ 3: THỂ TÍCH


VẤN ĐỀ 3: THỂ TÍCH ĐA DIỆN.
MÔN TOÁN: LỚP 12
BÀI 1: THỂ TÍCH CHÓP
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG NGUYÊN

I. Thể tích chóp:


1
Vchop  Sd .h
3
II. Hệ thức tam giác thường gặp:
a b c
* Định lý sin:    2R
sin A sin B sin C

* Đinh lý cos: BC 2  AB2  AC 2  2.AB. AC.cos A

a2
* Định lý trung tuyến: b2  c 2   2 AM 2
2
DB AB
* Định lý phân giác: DA là phân giác   .
DC AC
AP AQ
* Định lý Ta-lét: PQ / / BC  
AB AC
1 1 abc
* S  h.a  a.b.sin C   pr  p  p  a  p  b  p  c 
2 2 4R
III. Hệ thức lượng trong tam giác vuông:
1. Cạnh:

* AB2  AC 2  BC 2
1 1 1
* 2
 2

AH AB AC 2

* AB2  BH .BC
* AH .BC  AB.AC

* AH 2  HB.HC
2. Góc:
d d
* sin   * tan  
h k
k
* cos  
h
(k: cạnh kề, h: cạnh huyền, d: cạnh đối).
1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
IV. Các bước tính thể tích chóp
* B1: Vẽ hình + xác định giao tuyến (cạnh, khoảng cách, góc).
* B2: Phân tích  những đoạn thẳng phải tính.
* B3: Đưa đoạn thẳng thuộc các tam giác vuông, tam giác thường.
Cách tính: Tính truy (biết cạnh và góc hoặc biết 2 cạnh của tam giác).
V. Các dạng thể tích:
1. Dạng 1: Chóp có sẵn:
Bài 1. Chóp S. ABC , M là trung điểm CB, ABC đều, AB  a, H là trung điểm
AM , SH   ABC  ,   SC, ABC   600 . Tính VS . ABC ?

Hướng dẫn giải

B1: Xác định:   SC, ABC     SC, CH   SCH  600

B2: Phân tích: SH  Tính CH


SHC  HMC (cả hai tam giác đều vuông)

a 2 3a 2 a 7
B3: + HMC vuông có: CH   
4 16 4

SH a 7 a 21
+ SHC vuông có: tan 600   SH  . 3
CH 4 4

1 1 a 21 a 2 3 a3 7
 VSABC  .SH .S ABC  . .  .
3 3 4 4 16

Bài 2. Chóp S. ABC, SA   ABC  , ABC vuông tại B .


AB  a, BC  a 3;   SB, SAC   300 . Tính VS . ABC

Hướng dẫn giải

B1: Xác định   SB, SAC     SB, SH   BSH  300

B2: Phân tích: SA  Tính SB  Tính BH


SAB SHB  ABC

1 1 1 1 1 4 a 3
B3: ABC : 2
 2
 2
 2  2  2  BH 
BH AB BC a 3a 3a 2

BH a 3 1
SHB :sin 300   SB  : a 3
SB 2 2

2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
SAB : SA  3a 2  a 2  a 2
1 1 1 a3 6
 VSABC  .SA.S ABC  .a 2. a.a 3  .
3 3 2 6

Bài 3. Chóp S. ABC, ABC đều, AB  a, H  AB để HA  2HB, SH   ABC  ,


  SC, ABC   600. Tính VS . ABC

Hướng dẫn giải

B1; Xác định   SC, ABC     SC, CH   SCH  600

B2: Phân tích: SH  tính CH

SHC CMH
Gọi M là trung điểm của AB.
a a a
B3. Tính: MH  MB  HB   
2 3 6

3a 2 a 2 a 28 a 7
CMH :CH    
4 36 6 3

SH a 21
SHC :tan 600   SH 
CH 3
1 1 a 21 a 2 3 a 3 7
 VSABC  SH .S ABC  . .  .
3 3 3 4 12

Bài 4. Chóp S. ABCD, SA   ABCD  , ABCD là hình vuông AB  a, M là trung điểm


BC,   AM , SBC   600 . Tính VS . ABCD

Hướng dẫn giải

a2 a 5
ABM : AM  AB 2  BM 2  a 2  
4 2
Kẻ AH  SB.

AH a 15
AHM :sin 600   AH 
a 5 4
2
1 1 1 16 1 1
SAB : 2
 2
 2
 2
 2 
SA AH AB 15a a 15a 2
 SA  15a
1 1 a 3 15
 VSABCD  SA.S ABCD  .a 15.a 2  .
3 3 3

3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
Bài 5. Chóp S. ABCD, SA   ABCD  , ABCD là hình chữ nhật,
AB  SA  a,   SC, ABCD   300 . Tính VS . ABCD .

Hướng dẫn giải


a a
SAC :tan 300   AC   3a
AC 1
3

ABC : BC  3a 2  a 2  2a

1 a3 2
V  a.a.a 2 
3 3

4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

You might also like