Professional Documents
Culture Documents
Hướng dẫn sử dụng PSS PDF
Hướng dẫn sử dụng PSS PDF
1
11/8/2014
2
11/8/2014
5. Chạy mô phỏng
1. Mở lại HTĐ đã có thống số, mô hỉnh động, các biến đầu ra như trên (4)
2. Khởi tạo các mô hình động bằng cách tính các điều kiện làm việc ban
đầu bằng lệnh STRT. Sau đó ghi tên file đầu ra (*out) cũng trong nhóm
lệnh STRT
3. Chạy chế độ xác lập (steady-state operation) bằng lệnh RUN, đến
TPAUSE bằng = 0 (hoặc 0.05 hoặc 0.1) seconds.
4. THiết lập sự cố từ menu Disturbance
5. Thực hiện lệnh RUN, để xác định thời gian dừng TPAUSE ( hoặc có
các đóng cắt khác)
6. Lặp lại bước 4 và 5 cho mỗi lần có đóng/cắt sự cố
7. Có thể ghi lại điều kiện hệ thống sau khi đóng cắt bằng lệnh Snap và
Saved Case.
3
11/8/2014
Nút số Tổ máy Điện áp Pphát Qphát Pmax Pmin Qmax Qmin SMPĐ Xsoure
số Đặt (MW) (MVAr) (MW) (MW) (MVAr) (MVAr) (MVA) (pu)
(kV)
4
11/8/2014
5
11/8/2014
Nút PV
6
11/8/2014
7
11/8/2014
Các Tải
Tải ở nút Tải thứ.. P+jQ
8
11/8/2014
Các Tải
• - Nút mà tại đó tải được nối
• - Mã hiệu tải, (mặc định =1),
• - Có kết nối hoặc không kết nối ( Check mark)
• - Công suất tác dụng của tải
• - Công suất phản kháng của tải
Đường dây
Nút đầu Nút cuối Mạch số
Thông số đường
dây R,X,B
9
11/8/2014
Đường dây
• - Nút số và tên của nút đầu ( from-end)
• - Nút số và tên của nút cuối ( to-end)
• - Điện trở nhánh (pu), (mặc định =0)
• - Điện kháng nhánh (pu)
• - Dung dẫn của nhánh (pu), (mặc định B=0)
• - Giới hạn truyền tải
• Chú ý : với đường dây siêu cao áp (G=???)
Thông số MBA
10
11/8/2014
Vẽ sơ đồ lưới điện
Autodraw
11
11/8/2014
12
11/8/2014
13
11/8/2014
14
11/8/2014
• Chọn NR
15
11/8/2014
16
11/8/2014
17
11/8/2014
18
11/8/2014
Sơ đồ khối, đầu
vào, đầu ra
19
11/8/2014
Tổ máy thứ
Sơ đồ khối, đầu
vào, đầu ra
Tổ máy thứ
Sơ đồ khối, đầu
vào, đầu ra
20
11/8/2014
Tổ máy thứ
Sơ đồ khối, đầu
vào, đầu ra
21
11/8/2014
Sơ đồ khối, đầu
vào, đầu ra
Sơ đồ khối, đầu
vào, đầu ra
22
11/8/2014
23
11/8/2014
100, 'GENSAL', 1, 5, 0.05, 0.06, 5.084, 1, 1.5, 1.2, 0.4, 0.25, 0.12, 0.03 0.25/
100, 'GENSAL', 2, 5, 0.05, 0.06, 5.084, 1, 1.5, 1.2, 0.4, 0.25, 0.12, 0.03 0.25/
100, 'GENSAL', 3, 5, 0.05, 0.06, 5.084, 1, 1.5, 1.2, 0.4, 0.25, 0.12, 0.03 0.25/
201, 'GENROU',1, 6, 0.05,1, 0.05, 3, 0, 1.4, 1.35,0.3, 0.6, 0.2,0.1, 0.03,0.4/
100, 'SCRX', 1, 0.1, 10, 200, 0.05, 0, 5, 0, 0/
100, 'SCRX', 2, 0.1, 10, 200, 0.05, 0, 5, 0, 0/
100, 'SCRX', 3, 0.1, 10, 200, 0.05, 0, 5, 0, 0/
201, 'SEXS', 1, 0.1, 0.1, 100, 0.1, 0, 3/
100, 'HYGOV', 1, 0.05, 0.75, 8, 0.05, 0.5, 0.2, 1, 0, 1.3, 1.1, 0.5, 0.08/
100, 'HYGOV', 2, 0.05, 0.75, 8, 0.05, 0.5, 0.2, 1, 0, 1.3, 1.1, 0.5, 0.08/
100, 'HYGOV', 3, 0.05, 0.75, 8, 0.05, 0.5, 0.2, 1, 0, 1.3, 1.1, 0.5, 0.08/
201, 'TGOV1', 1, 0.05, 0.5, 1.0, 0.3, 1.0 ,1.0, 0.0/
24
11/8/2014
•
• SUMMARY OF MODELS READ:
25
11/8/2014
26
11/8/2014
27
11/8/2014
Chọn loại sự cố
28
11/8/2014
29
11/8/2014
30
11/8/2014
31
11/8/2014
• Goodluck
32