Professional Documents
Culture Documents
Tinh Toan Moi Han
Tinh Toan Moi Han
com
Job: Welding-engineer
Các công thức tính toán trình bày ở đây được xây dựng trên các giả thuyết :
• Ứng suất phân bố đều trên toàn bộ tiết diện và chiều dài mối hàn mối hàn
• Mối hàn không bị biến dạng dẽo trong quá trình chịu tải
Trong đó:
= Ứng suất cho phép[MPa,psi]
= Ứng suất pháp [MPa,psi]
= Hệ số an toàn
1
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó :
Trong đó :
= Hệ số an toàn
2
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó :
Trong đó :
3
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Where:
= Ứng suất tổng hợp [MPa,psi]
= Ứng suất pháp [MPa,psi]
= Ứng suất tiếp [MPa,psi]
Trong đó:
= Ứng suất kiểm tra [MPa,psi]
= Ứng suất pháp [MPa,psi]
= Ứng suất tiếp [MPa,psi]
= hệ số an toàn mối hàn
4
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó:
Trong đó :
5
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó:
u = Hằng số
- Khi tính theo hệ metric u = 1000
- Khi tính theo hệ inch (Mỹ , Anh ) u = 12
T = Moment xoắn [Nm, lb-ft]
W = Modun chống xoắn của tiết diện hàn [mm3, in3]
Trong đó :
= Ứng suất kiểm tra[MPa,psi]
6
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó:
= Ứng suất pháp theo phương chính [MPa,psi]
u = Hằng số
- Khi tính theo hệ metric = 1000
- Khi tính theo hệ Anh u = 12
= Moment uốn [Nm, lb-ft]
W = Moment chống uốn của tiết diện mối hàn [mm3, in3]
Trong đó:
= Ứng suất kiểm tra [MPa,psi]
= Ứng suất pháp theo phương chính[MPa,psi]
= Hệ số an toàn mối hàn
Trong đó:
= Ứng suất pháp [MPa,psi]
u = Hằng số
7
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó:
= Ứng suất kiểm tra [MPa,psi]
= Normal stress [MPa,psi]
= Hệ số an toàn mối hàn
Trong đó:
8
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó :
= Ứng suất tiếp ở vùng lân cận mối hàn[MPa,psi]
F = Lực cắt [N, lb]
d = Đường kính điểm (nút) hàn [mm,in]
s = Bề dày chi tiết hàn [mm, in]
i = Số lượng mối hàn
Trong đó:
9
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó :
= Ứng suất tiếp ở vùng lân cận nút hàn
d = Đường kính nút hàn [mm, in]
s = Bề dày chi tiết [mm,in]
i =Số lượng nút hàn
F = Lực tác động[N, lb]
Trong đó:
10
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó :
= Ứng suất tiếp ở vùng lân cận mối hàn[MPa,psi]
F = Lực cắt [N, lb]
s = Bề dày chi tiết [mm, in]
L = Chiều dài mối hàn [mm,in]
i = Số lượng mối hàn
10. Mối hàn chốt vát nghiêng (bevel plug) chịu cắt
Trong đó:
11
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó :
= Ứng suất tiếp ở vùng lân cận mối hàn[MPa,psi]
F = Lực cắt [N, lb]
s = Bề dày chi tiết [mm, in]
L = Chiều dài mối hàn [mm,in]
i = Số lượng mối hàn
12
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó:
= Ứng suất [MPa,psi]
FZ = Lực tác động [N, lb]
A = Tiết diện hiệu dụng của mối hàn[mm2,in2]
Trong đó :
= Ứng suất kiểm tra[MPa,psi]
= Ứng suất tính toán[MPa,psi]
= Hệ số an toàn mối hàn
Trong đó:
= Ứng suất tổng [MPa,psi]
= Ứng suất pháp [MPa,psi]
= Ứng suất tiếp [MPa,psi]
13
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó :
= Ứng suất kiểm tra [MPa,psi]
= Normal stress [MPa,psi]
= Shear stress [MPa,psi]
= Conversion coefficient of weld joint
Trong đó:
= Shear stress [MPa,psi]
u = Hằng số
- Khi tính theo hệ metric u = 1000
- Khi tính theo hệ inch (Mỹ , Anh ) u = 12
T = Moment xoắn [Nm, lb-ft]
W = Modun chống xoắn của tiết diện hàn [mm3, in3]
14
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó :
= Ứng suất kiểm tra[MPa,psi]
Trong đó:
Trong đó :
15
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó:
16
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
= pi (3.14157)
Trong đó:
17
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
= pi (3.14157)
17. Moment chống xoắn (polar inertia moment) của mồi hàn
Trong đó:
18
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
19
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
20
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó:
21
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó:
22
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Về lý thuyết thì a = .707 z , song lưu ý là a sẽ khác đi đối với hình dạng tiết diện
ngang của mối hàn góc.
23
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Kích thước tối thiểu chiều cao hiệu dụng (throat) mối hàn
góc
370 -
Trên đến 420 520 MPa
MPa
- 10 3 4
10 20 4 5
20 30 6 7
30 50 7 9
50 9 10
21. Hệ số an toàn khi tính toán kiểm tra bền mối hàn
Các hệ số trong bảng sau được áp dụng khi tính toán kiểm tra bền mối hàn
Loại mối
Tải trọng Hệ số
hàn
Nén 1.00
Cắt .70
24
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Cắt .65
Điểm
Xé (tear off) .5
• Hàn hồ quang thủ công trên kim loại nền có độ bền tối thiểu thấp hơn 20
% so với độ bền kéo tối thiểu của mối hàn .
• Hàn bán tự động hoặc hàn tự động bảo vệ bằng khí / xỉ . Hàn một lớp
hoặc nhiều lớp với chiều cao chân mối hàn đến 8 mm
6. Hàn tự động dưới lớp thuốc mối hàn một lớp có chiều cao chân < 8 mm
25
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó:
26
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó:
i = Số mối hàn
27
Mail: nguyenhaiduonghbk@gmail.com
Job: Welding-engineer
Trong đó:
= Ứng suất cắt [MPa,psi]
i = Số mối hàn
28