You are on page 1of 12

Vui học toán Thứ ngày tháng năm 201

PHIẾU 10 (Tiết 1)
I. Môc tiªu:
1. Kiến thức:
- HS ôn tập lại các kiến thức về hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo thời gian và đơn vị đo diên tích.
- Phát triển kĩ năng tư duy và khả năng động não giải quyết vấn đề toán học ở trẻ.
3. Thái độ:
- Học sinh biết tự giác động não lãm bài, sáng tạo trong cách giải các bài toán,
II. §å dïng d¹y häc:
- Sách ôn tập hè.
III. Ho¹t ®éng chñ yÕu:
Thê Néi dung c¸c ho¹t ®éng d¹y Các hoạt động của trò
i häc
gia
n
35’ I. Bài mới:
2’ 1. Giới thiệu bài.
2. Bài mới
31’ Bài 1
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập 1 (T41) - 1 Hs đọc bài, lớp đọc thầm.
- Hs tự làm bài vào sách.
- Gv chốt đáp án Đáp án:
D. 9 hình hình hành
- Hình bình hành có đặc điểm gì? - Hs trả lời: hai cạnh đối diện song
song và bằng nhau
Bài 2
- Gv gọi Hs đọc và nêu yêu cầu của bài 2. - 1 Hs đọc bài, lớp đọc thầm.
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - HS trả lời theo ý hiểu
- Gv vẽ hình và hướng dẫn hs tìm các cạnh
của hình chữ nhật ( Tìm hai số biết tổng và
hiệu)
- Cho học sinh nhắc lại cách tính diện tích - Đáy nhân chiều cao
của hình bình hành.
- Yêu cầu Hs trình bày bài vào vở. - Hs tự làm bài vào vở và điền đáp
- Gọi Hs trình bày, nhận xét. án vào sách.
- Gv nhận xét, chốt đáp án đúng. Đáp án:
Tổng chiều dài và chiều rộng của
hình chữ nhật là: 14 : 2 = 7 (m)
Chiều dài HCN là:(7 – 1) : 2 = 3 (m)
Chiều rộng HCN là : 7 – 3 = 4 (m)
Trường hợp 1: đáy là chiều rộng.
Diện tích hình bình hành đó là:
3 x 2 = 6 (m2)
Diện tích hình bình hành đó là:
4 x 2 = 8 (m2)
Bài 3:
- Gv gọi hs đọc và nêu yêu cầu của bài. - 1 Hs đọc bài, lớp đọc thầm.
- Cho hs làm bài vào sách - Hs tự làm bài vào sách.
- Gv nhận xét và chốt đáp án đúng. Đáp án:
a) 4 đỉnh là A, B, C, D
b) Bốn cạnh AB, BC, CD, AD đều
bằng nhau
c) Hai đường chéo AC và BD vuông
góc với nhau và cắt nhau ở trung
điểm của mỗi đường.
d) Cho biết AC = 20 cm và BD =
16cm. Diện tích hình thoi ABCD là
320cm2
II . Củng cố - Dặn dò - Hs nhắc lại.
- Gv gọi Hs nhắc lại nội dung bài đọc hiểu.
- Dặn dò học sinh.

2’
Vui học toán Thứ ngày tháng năm 201

PHIẾU 10 (Tiết 2)
I. Môc tiªu:
1. Kiến thức:
- HS ôn tập lại các kiến thức về hình thoi, dãy số tự nhiên theo quy luật.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng xác định các đỉnh, cạnh, đường chéo, công thức tính diện tích hình thoi.
- Phát triển kĩ năng tư duy và khả năng động não giải quyết vấn đề toán học ở trẻ.
3. Thái độ:
- Học sinh biết tự giác động não lãm bài, sáng tạo trong cách giải các bài toán,
II. §å dïng d¹y häc:
- Sách ôn tập hè.
III. Ho¹t ®éng chñ yÕu:
Thê Néi dung c¸c ho¹t ®éng d¹y Các hoạt động của trò
i häc
gia
n
35’ I. Bài mới:
2’ 1. Giới thiệu bài.
2. Bài mới
31’ Bài 1 (T42)
- Gv gọi Hs đọc và nêu yêu cầu của bài 4. - 1 Hs đọc bài, lớp đọc thầm.
- Yêu cầu Hs làm bài vào sách. - Hs tự làm bài vào sách.
- Gọi Hs trình bày, nhận xét. Đáp án:
- Gv nhận xét, chốt đáp án đúng. 1, 0, 1, 2, 3, 6, 11, 20
- Nêu quy luật dãy số - Số đứng sau bằng tổng của 3 số
đứng trước liền sát nó
Bài 2
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập 5 (T60) - 1 Hs đọc bài, lớp đọc thầm.
- Hs thảo luận nhóm 2 người để tìm ra cách - Hs thảo luận nhóm 2 người
giải trong thời gian 3 phút - HS trình bày cách làm
- GV giải thích lại đáp án. Đáp án:

Bài 3
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập 6 (T42) - 1 Hs đọc bài, lớp đọc thầm.
- Hs thảo luận nhóm 4 người để tìm ra cách - Hs thảo luận nhóm 4 người
giải trong thời gian 3 phút - HS trình bày cách làm
- GV giải thích lại đáp án. Đáp án:
24 tờ giấy đổi được 8 cái kẹo.
8 tờ giấy đổi được 2 cái kẹo và thừa
2 tờ giấy.
2 cái kẹo và 2 tờ giấy đổi được 1 cái
kẹo và còn thừa 1 tờ giấy
Vậy bạn Tí đổi được tất cả 12 cái
kẹo. Bạn Tí trả lời đúng.
II . Củng cố - Dặn dò
- Dặn dò học sinh.

2’
Vui học toán Thứ ngày tháng năm 201

PHIẾU 11 (Tiết 1)
I. Môc tiªu:
1. Kiến thức:
- HS ôn tập lại các kiến thức về trung bình cộng của các số, diện tích hình chữ nhật.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải các bài toán liên quan đến số trung bình cộng, các bài toán về diện
tích hình chữ nhật.
- Phát triển kĩ năng tư duy và khả năng động não giải quyết vấn đề toán học ở trẻ.
3. Thái độ:
- Học sinh biết tự giác động não lãm bài, sáng tạo trong cách giải các bài toán,
II. §å dïng d¹y häc:
- Sách ôn tập hè.
III. Ho¹t ®éng chñ yÕu:
Thê Néi dung c¸c ho¹t ®éng d¹y Các hoạt động của trò
i häc
gia
n
35’ I. Bài mới:
2’ 1. Giới thiệu bài.
2. Bài mới
31’ Bài 1
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập 1 (T65) - 1 Hs đọc bài, lớp đọc thầm.
- Gv chốt đáp án - Hs tự làm bài vào sách.
Đáp án:
Tổng của hai số đó là: 32 x 2 = 64
Số lớn là: (64 + 12) : 2 = 38.
Số bé là: 64 – 38 = 26
Đáp số: 38, 26
Đây là dạng toán gì? - HS trả lời theo ý hiểu.
Nhắc lại cách tính trung bình cộng của một
số?
Bài 2
- Gv gọi Hs đọc và nêu yêu cầu của bài 2. - 1 Hs đọc bài, lớp đọc thầm.
- Yêu cầu Hs làm bài vào sách. - Hs tự làm bài vào sách.
- Gọi Hs trình bày, nhận xét. Đáp án:
- Gv nhận xét, chốt đáp án đúng. Đội Hai vận chuyển được số tấn
hàng là : 234 – 27 = 207 (tấn)
Đội Ba vận chuyển được số tấn hàng
là: 234 + 54 = 288(tấn)
Trung bình mỗi đội vận chuyển được
số tấn hàng là: 207 + 234 + 288 =
243(tấn)
Đáp số: 243 tấn
Bài 3:
- Gv gọi hs đọc và nêu yêu cầu của bài. - 1 Hs đọc bài, lớp đọc thầm.
- Cho hs làm bài vào sách - Hs tự làm bài vào sách.
- Gv nhận xét và chốt đáp án đúng. Đáp án:
Tổng độ dài hai cạnh của tấm biển
quảng cáo là: 60 : 2 = 30 (m)
Chiều rộng tấm biển là: (30 – 8) : 2
= 11 (m)
Chiều dài tấm biển là: 30 – 11 =
19(m)
Diện tích tấm biển quảng cáo đó là:
11 x 19 = 1109(m2)
Đáp số: 1109 m2
II . Củng cố - Dặn dò
- Gv gọi Hs nhắc lại nội dung bài đọc hiểu. - Hs nhắc lại.
- Dặn dò học sinh.

2’
Vui học toán Thứ ngày tháng năm 201
PHIẾU 11 (Tiết 2)
I. Môc tiªu:
1. Kiến thức:
- HS ôn tập lại các kiến thức về tiền tệ.
2. Kĩ năng:
- Phát triển kĩ năng tư duy và khả năng động não giải quyết vấn đề toán học ở trẻ.
3. Thái độ:
- Học sinh biết tự giác động não lãm bài, sáng tạo trong cách giải các bài toán,
II. §å dïng d¹y häc:
- Sách ôn tập hè.
III. Ho¹t ®éng chñ yÕu:
Thê Néi dung c¸c ho¹t ®éng d¹y Các hoạt động của trò
i häc
gia
n
35’ I. Bài mới:
2’ 1. Giới thiệu bài.
2. Bài mới
31’ Bài 1
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập 4 (T66) - 1 Hs đọc bài, lớp đọc thầm.
- GV cho hs thảo luận nhóm 2 người trong - Hs thảo luận nhóm
thời gian 3 phút để tìm ra đáp án Đáp án:
- Gv giải thích: A1 = 1/11 + 1/12 + 1/13…1/20.
A2 = 1/21 + 1/22 +…1/30
a) Ta có:
A1 < 10/11 A2 < 10/21
Nên A < 10/11 + 10/21
A< 2
b) A1 > 10/20 > ½ A2 > 10/30 > 1/3
nên A > ½ + 1/3
A > 5/6 > 2/3
Bài 2
- Gv gọi Hs đọc và nêu yêu cầu của bài 5.
- Yêu cầu Hs làm bài vào sách. - 1 Hs đọc bài, lớp đọc thầm.
- Gọi Hs trình bày, nhận xét. - Hs tự làm bài vào sách.
- Gv nhận xét, chốt đáp án đúng. Đáp án: C
Bài 3:
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập 6 (T67)
- GV cho hs thảo luận nhóm 2 người trong - 1 Hs đọc bài, lớp đọc thầm.
thời gian 3 phút để tìm ra đáp án - Hs thảo luận nhóm
- Gv giải thích: Đáp án:
24 lon nước đổi được 6 lon.
6 lon đổi được thêm 1 lon và 2 vỏ
đổi thêm được 1 lon.
Vậy được tất cả 8 lon.
II . Củng cố - Dặn dò
- Gv gọi Hs nhắc lại nội dung bài đọc hiểu. - Hs nhắc lại.
- Dặn dò học sinh.
2’
Vui học toán Thứ ngày tháng năm 201

PHIẾU 12 (Tiết 1)
I. Môc tiªu:
1. Kiến thức:
- HS ôn tập lại các kiến thức về các dạng toán tìm hai số biết tổng - tỉ , hiệu – tỉ.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải toán.
- Phát triển kĩ năng tư duy và khả năng động não giải quyết vấn đề toán học ở trẻ.
3. Thái độ:
- Học sinh biết tự giác động não lãm bài, sáng tạo trong cách giải các bài toán,
II. §å dïng d¹y häc:
- Sách ôn tập hè.
III. Ho¹t ®éng chñ yÕu:
Thê Néi dung c¸c ho¹t ®éng d¹y Các hoạt động của trò
i häc
gia
n
35’ I. Bài mới:
2’ 1. Giới thiệu bài.
2. Bài mới
31’ Bài 1
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập 1 (T47) - 1 Hs đọc bài, lớp đọc thầm.
- Hs tự làm bài vào sách.
- GV cho hs chữa bài Đáp án:
- Gv chốt đáp án Tổng 56 240 84
Tỉ 1/6 4 2/5
Số bé 8 48 24
Số lớn 48 192 60

Hiệu 14 45 128
Tỉ 1/3 6 3/5
Số bé 7 9 192
Số lớn 28 54 320

Bài 2 - 1 Hs đọc bài, lớp đọc thầm.


- Gv gọi Hs đọc và nêu yêu cầu của bài 2. - Hs tự làm bài vào sách.
- Yêu cầu Hs làm bài vào sách. Đáp án:
- Gọi Hs trình bày, nhận xét. Đội thứ nhất trồng được số mét
- Gv nhận xét, chốt đáp án đúng. vuông rừng là:
160 000 : 2 x 3 = 240 000 (m2)
Đội thứ hai trồng được số mét vuông
rừng là:
240 000 + 160 000 = 400 000 (m2)
Đáp số: đội 1: 240 000m2
đội 2: 400 000m2

Bài 3: - 1 Hs đọc bài, lớp đọc thầm.


- Gv gọi hs đọc và nêu yêu cầu của bài. - Hs tự làm bài vào sách.
- Cho hs làm bài vào sách Đáp án:
- Gv nhận xét và chốt đáp án đúng. Nửa chu vi khu đất là:
550 : 2 = 275 (m)
Chiều rộng : 275 : 11 x 4 = 100 (m)
Chiều dài : 275 – 100 = 175 (m)
Diện tích khu đất là: 100 x 175 =
17500 (m2)
Đáp số: 17500 m2

II . Củng cố - Dặn dò - Hs nhắc lại.


- Gv gọi Hs nhắc lại nội dung bài đọc hiểu.
- Dặn dò học sinh.
2’
Vui học toán Thứ ngày tháng năm 201

PHIẾU 12 (Tiết 2)
I. Môc tiªu:
1. Kiến thức:
- HS ôn tập lại các kiến thức về hình học và phân số.
2. Kĩ năng:
- Phát triển kĩ năng tư duy và khả năng động não giải quyết vấn đề toán học ở trẻ.
3. Thái độ:
- Học sinh biết tự giác động não lãm bài, sáng tạo trong cách giải các bài toán,
II. §å dïng d¹y häc:
- Sách ôn tập hè.
III. Ho¹t ®éng chñ yÕu:
Thê Néi dung c¸c ho¹t ®éng d¹y Các hoạt động của trò
i häc
gia
n
35’ I. Bài mới:
2’ 1. Giới thiệu bài.
2. Bài mới
31’ Bài 1
- Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập 4 (T53) - 1 Hs đọc bài, lớp đọc thầm.
- GV cho hs thảo luận nhóm 2 người trong - Hs thảo luận nhóm
thời gian 3 phút để tìm ra đáp án Đáp án:
- Gv giải thích: Bắt đầu từ số thứ ba, số liền sau
bằng tổng 2 số liền trước nhân với số
thứ tự của nó. Vậy số tiếp theo là
(12 + 75) x 5 = 435
Bài 2
- Gv gọi Hs đọc và nêu yêu cầu của bài 5. - 1 Hs đọc bài, lớp đọc thầm.
- Gọi Hs trình bày, nhận xét. - Hs tự làm bài vào sách.
- Gv nhận xét, chốt đáp án đúng. Đáp án:

II . Củng cố - Dặn dò
- Hs nhắc lại.
- Gv gọi Hs nhắc lại nội dung bài đọc hiểu.
2’ - Dặn dò học sinh.

You might also like