Professional Documents
Culture Documents
20190828087-00 - Chuong III. Tieu Chuan Danh Gia
20190828087-00 - Chuong III. Tieu Chuan Danh Gia
1
Để đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của Nhà thầu, ngoài kê khai năng lực
kinh nghiệm số hóa dưới dạng webform trên Hệ thống nhà thầu phải đáp ứng các
điều kiện sau:
1. Lịch sử không hoàn thành hợp đồng:
1.1. Uy tín của Nhà thầu: Theo kết quả đánh giá chất lượng nhà thầu định kỳ/hàng
năm do Tập đoàn Điện lực Việt Nam phê duyệt gần nhất với thời điểm bắt đầu tổ
chức lựa chọn nhà thầu, nhà thầu (nhà thầu độc lập hoặc thành viên liên danh nhà
thầu) không có hợp đồng bị đánh giá là không đạt hoặc không có từ hai (02) hợp
đồng trở lên bị đánh giá là cảnh báo. (Nhà thầu có thể tra cứu nội dung quy định của
EVN trên trang web https://dauthau.evn.com.vn/, mục Văn bản pháp quy: Quyết
định số 202/QĐ-EVN ngày 14/2/2019 và Quyết định số 462/QĐ-EVN ngày
10/4/2019).
2. Nhà thầu phải chụp (Scan) gửi các tài liệu các báo cáo tài chính cho 03
năm gần nhất (2016-2018), tuân thủ các điều kiện sau:
- Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là
nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như
công ty mẹ hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên
danh.
- Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành và
được kiểm toán. Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau
đây:
+ Biên bản kiểm tra quyết toán thuế;
+ Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh
nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai;
+ Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử;
+ Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp
thuế;
+ Báo cáo kiểm toán theo quy định.
3. Hợp đồng kinh nghiệm: Nhà thầu phải cung cấp bản scan: Hợp đồng, Biên
bản nghiệm thu, Biên bản thanh lý Hợp đồng hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu
tư về việc hoàn thành hợp đồng và hóa đơn tài chính.
2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt: Yêu cầu tại Mẫu số 04
Chương IV.
Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật:
Đánh giá theo phương pháp đạt/không đạt theo các nội dung sau:
2
Nội dung yêu Mức độ đáp ứng
TT
cầu Đạt Không đạt
1 Phạm vi cung
cấp, đặc tính,
thông số kỹ Như yêu cầu tại Mục 2.1
Không đáp ứng theo yêu cầu
thuật của hàng - Chương V - HSMT
hóa và dịch vụ
kỹ thuật
2 Yêu cầu chi tiết Đáp ứng như yêu cầu tại
kỹ thuật chào Mục 2.5- Chương V – Không đáp ứng theo yêu cầu
thầu HSMT.
3 Tiến độ cung Đáp ứng theo yêu cầu Không đáp ứng theo yêu cầu
cấp tại Mục số 2.2 – tại Mục số 1.2 – Chương V và
Chương V và Mẫu số Mẫu số 02 - Bảng tiến độ cung
02 - Bảng tiến độ cung cấp
cấp
4 Địa điểm cấp Đáp ứng theo yêu cầu Không đáp ứng theo yêu cầu
hàng, thực tại Mục số 2.2 – tại Mục số 1.2 – Chương V
hiện Hợp đồng Chương V
5 Bảo hành Có cam kết bảo hành Không có cam kết hoặc có
với thời hạn ≥ thời hạn cam kết bảo hành với thời hạn
yêu cầu tại Mục số < thời hạn yêu cầu tại Mục số
2.3.b – Chương V 2.3.b – Chương V
6 Giấy chứng Có cam kết cấp đầy đủ Không có cam kết cấp đầy đủ
nhận (C/O), CO (đối với hàng hóa CO, CQ của mục hàng hóa
(C/Q) nhập ngoại) và CQ của được đánh dấu (#) nêu tại Mục
mục hàng hóa được số 2.1 – Chương V.
đánh dấu (#) nêu tại
Mục số 2.1 – Chương
V.
7 Hàng hóa Có cam kết thiết bị mới Không có cam kết
100%, chưa qua sử
dụng, sản xuất từ ngày
01/01/2018 trở lại đây
3
Nội dung yêu Mức độ đáp ứng
TT
cầu Đạt Không đạt
8 Giấy phép bán - Giấy phép bán hàng và - Có nhưng không đáp ứng
hàng cam kết hỗ trợ kỹ thuật hoặc Không có Giấy phép bán
theo quy định tại Mục hàng và cam kết hỗ trợ kỹ
số 2.3.b – Chương V. thuật theo quy định tại Mục số
2.3.b – Chương V.