You are on page 1of 1

Insurance type Insurable Risks

− Fire or explosion (cháy nổ)


− Vessel or craft being stranded grounded sunk or capsized
(Tàu hay thuyền bị mắc cạn, hay lật)
− Overturning or derailment of land conveyance (phương
tiện vận chuyển đường bộ bị đổ hay trật bánh
− Collision or contact of vessel craft or conveyance with any
external object other than water (Tàu thuyền hay phương
C tiện vận chuyển đâm va hay chạm với bất kỳ vật thể nào bê
ngoài không kể nước)
− Discharge of cargo at a port of distress (dỡ hàng tại cảng
nơi tàu gặp nạn
− Jettison (ném vứt hàng khỏi tàu
− General average sacrifice hy sinh tổn thất chung
B − Both to blame collision điều khoản “tàu đâm va hai bên cùng
có lỗi)
− Earthquake, volcanic eruption or lightning (động đất, núi lửa
A phun, hoặc sét đánh)
− Washing overboard (hàng bị nước cuốn khỏi tàu)
− Entry of sea, lake or river water into vessel, craft, hold,
conveyance container, place of storage (nước biển, nước sông,
nước hồ tràn vào tàu thuyển, hầm hàng, phương tiện vận chuyển
container hoặc nơi chứa hàng)
− Total loss of any package lost overboard or dropped whilst
loading on to or unloading from vessel or craft (tổn thất toàn bộ
bất kỳ kiện hàng nào rơi hỏi tàu, hoặc rơi trong khi đang xếp hàng
lên, hay đang dỡ hàng khỏi tàu/ thuyển)
− Bending (cong vênh), denting (sứt mẻ), chipping, clash and breakage,
leakage ( va đập đổ bể), hook (móc cẩu)
− Theft (mất trộm), pilferage (cắp vặt)
− Shortage (thiếu), non – delivery (không giao hàng hoặc giao thiếu)
− Intermixture and contamination (ô nhiễm, lây hại), taint of odor (lây
bẩn), rust (hen gỉ)
− Sweat, wetting, heating (mô hôi, hấp hơi, nóng)

You might also like