You are on page 1of 21

TỔNG CÔNG TY DẦU VIỆT NAM

DỰ ÁN KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN

GÓI THẦU THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH

THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

Phê duyệt
AC 02/11/16 C.Đ.Hải T.T.K.Huê N.V.Phong
để thi công
Xuất bản để
B 18/10/16 C.Đ.Hải T.T.K.Huê N.V.Phong
xem xét
Xuất bản để
A 29/09/16 C.Đ.Hải T.T.K.Huê N.V.Phong
xem xét
LXB Ngày Mô tả Thực hiện Kiểm tra Phê duyệt PVE PV OIL
Số tài liệu:
LIÊN DANH NHÀ THẦU 306068-PVE- DD-CI-PHL-001
(PVC-MS / PVE / PETECHIM)
Tổng trang: 21 (bao gồm trang bìa)
THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

KIỂM SOÁT THAY ĐỔI/ BỔ SUNG


LXB Ngày Mục Nội dung thay đổi

A 29/09/16 Xuất bản để xem xét


B 18/10/16 Bổ sung mục 11. Các loại vật liệu hoàn thiện
AC 02/11/16 Phê duyệt để thi công

306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 2/21


THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

MỤC LỤC
1.  MỤC ĐÍCH CỦA TÀI LIỆU .............................................................................................. 5 
2.  PHẠM VI .............................................................................................................................. 5 
3.  ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT ............................................................................................ 5 
3.1  Định nghĩa ............................................................................................................................. 5 
3.2  Viết tắt ................................................................................................................................... 5 
4.  TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 5 
5.  ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG .......................................................................................................... 6 
6.  GIỚI THIỆU VỀ CHỦ QUẢN ĐẦU TƯ ........................................................................... 6 
7.  VỊ TRÍ ĐỊA ĐIỂM ............................................................................................................... 6 
8.  GIẢI PHÁP QUY HOẠCH TỔNG MẶT BẰNG VÀ CÁC HẠNG MỤC CÔNG
TRÌNH ............................................................................................................................................ 7 
8.1  Thống kê các hạng mục ......................................................................................................... 7 
8.2  Giải pháp bố trí các hạng mục giai đoạn 1 ............................................................................ 8 
9.  GIẢI PHÁP THOÁT NƯỚC, VỆ SINH MÔI TRƯỜNG.............................................. 10 
10.  CÁC LOẠI VẬT LIỆU CƠ BẢN ..................................................................................... 11 
10.1  Xi măng ............................................................................................................................... 11 
10.2  Bê tông................................................................................................................................. 11 
10.3  Cốt thép ............................................................................................................................... 11 
10.4  Thép kết cấu ........................................................................................................................ 11 
10.5  Thép xà gồ ........................................................................................................................... 11 
10.6  Bu lông neo.......................................................................................................................... 11 
10.7  Bu lông liên kết ................................................................................................................... 11 
10.8  Bu lông thường .................................................................................................................... 11 
10.9  Đường hàn ........................................................................................................................... 11 
10.10  Vữa chèn .............................................................................................................................. 11 
10.11  Tôn lợp mái và tường .......................................................................................................... 12 
11.  CÁC LOẠI VẬT LIỆU HOÀN THIỆN ........................................................................... 12 
11.1  Sơn ....................................................................................................................................... 12 
11.2  Tô trát .................................................................................................................................. 12 
11.3  Gạch ốp, lát hoàn thiện ........................................................................................................ 12 
306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 3/21
THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

11.4  Cửa ...................................................................................................................................... 13 


11.5  Trần...................................................................................................................................... 13 
11.6  Chống thấm ......................................................................................................................... 13 
11.7  Ống và phụ tùng cấp thoát nươc trong nhà.......................................................................... 14 
12.  TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ................................................................................................. 14 
12.1  Tĩnh tải (D) .......................................................................................................................... 14 
12.2  Hoạt tải (L) .......................................................................................................................... 14 
12.3  Tải trọng gió (W) ................................................................................................................. 15 
12.4  Động đất (E) ........................................................................................................................ 15 
13.  TỔ HỢP TẢI TRỌNG ...................................................................................................... 17 
14.  NỀN MÓNG ....................................................................................................................... 17 
7.1.  ĐỘ LÚN TỔNG CỘNG CHO PHÉP CỦA MÓNG ....................................................... 17 
7.2.  HỆ SỐ AN TOÀN .............................................................................................................. 18 
15.  BIẾN DẠNG CHO PHÉP CỦA KẾT CẤU THÉP ......................................................... 18 
16.  CẤP THOÁT NƯỚC ......................................................................................................... 19 
17.  ĐƯỜNG BÃI ...................................................................................................................... 19 
17.1  Đường bê tông xi măng ....................................................................................................... 19 
17.2  Đường láng nhựa ................................................................................................................. 19 
18.  GIẢI PHÁP THIẾT KẾ BỂ CHỨA ................................................................................. 20 
18.1  Giới thiệu chung .................................................................................................................. 20 
18.2  Tải trọng tính toán ............................................................................................................... 20 
18.3  Vật liệu chế tạo .................................................................................................................... 20 
18.4  Yêu cầu về gia công chế tạo ................................................................................................ 21 

306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 4/21


THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

1. MỤC ĐÍCH CỦA TÀI LIỆU


Tài liệu này trình bày giải pháp, cơ sở, thông số thiết kế và yêu cầu đối với các vật
liệu cơ bản cho các hạng mục xây dựng của DỰ ÁN.

2. PHẠM VI
DỰ ÁN được phân kì thành 02 giai đoạn, trong đó, giai đoạn 1 với sức chứa 10,000
m3, diện tích sử dụng đất 24 ha; giai đoạn 2 với tổng sức chứa là 20,000m3, tổng
diện tích sử dụng đất là 35 ha.
Tài liệu này áp dụng cho việc thiết kế giai đoạn I của DỰ ÁN.

3. ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT

3.1 Định nghĩa

DỰ ÁN Thiết kế, Cung cấp Thiết bị và Xây lắp Công trình Kho xăng dầu
Nghi Sơn
CHỦ ĐẦU TƯ Tổng Công ty Dầu Việt Nam
LIÊN DANH Liên danh Công ty Cổ phần Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu
NHÀ THẦU Khí (PVC-MS), Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí – CTCP
(PVE) và Công ty Cổ phần Thương mại Dầu khí (PETECHIM)
NHÀ THẦU Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí-CTCP (PVE) – Nhà thầu
THIẾT KẾ Tư vấn Thiết kế DỰ ÁN

3.2 Viết tắt

BTCT Bê tông cốt thép


TK Thiết kế

4. TÀI LIỆU THAM KHẢO

QCVN 02 : 2009/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Số liệu


điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng
QCVN 07:2011/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông
QCVN 16:2014/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
TCVN 2737-1995 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 9362:2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình

306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 5/21


THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

TCVN 5574:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn TK
TCVN 5575:2012 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn Thiết kế
TCVN 9386:2012 Thiết kế công trình chịu động đất
TCVN 7957-2008 Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu
chuẩn thiết kế
3230/QĐ- BGTVT Quy định tạm thời về thiết kế mặt đường bê tông xi
măng thông thường có khe nối trong xây dựng công
trình giao thông
22 TCN 211 - 06 Tiêu chuẩn thiết kế áo đường mềm
TCVN 2682:2009 Xi măng poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 1651:2008 Thép cốt bê tông

5. ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG
Tất cả đơn vị đo lường trong bản vẽ và thuyết minh tính toán thống nhất theo hệ SI:
Chiều dài : mm hoặc m
Áp suất : N/mm² hoặc kN/m²
Lực : N hoặc kN

6. GIỚI THIỆU VỀ CHỦ QUẢN ĐẦU TƯ


Tên doanh nghiệp: Tổng Công ty Dầu Việt Nam
Tên Giao dịch quốc tế: PetroVietnam Oil Corporation.
(Viết tắt PV OIL ).
Trụ sở chính: PetroVienam Tower Tầng 14-17 Số 1-5 Lê Duẩn-Quận 1- TP. Hồ
Chí Minh.
Điện thoại: (84-8) 9325092-9325775.
Fax: (84-8) 9326637
Chức năng chính: Chế biến và Kinh doanh các sản phẩm dầu mỏ

7. VỊ TRÍ ĐỊA ĐIỂM


Kho xăng dầu Nghi Sơn nằm tại Khu công nghiệp số 2 - Khu kinh tế Nghi Sơn - Xã
Hải Yến - Huyện Tĩnh Gia - Tỉnh Thanh Hóa.

306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 6/21


THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

Khu đất có diện tích 3,6 ha nằm tại Khu công nghiệp số 2-Khu kinh tế Nghi Sơn-
Xã Hải Yến-Huyện Tĩnh Gia-Tỉnh Thanh Hóa.
Ranh giới địa lý:
- Phía Đông giáp đường quy hoạch

- Phía Tây giáp đất Khu công nghiệp số 2

- Phía Nam giáp đường quy hoạch

- Phía Bắc giáp giải cây xanh cách ly đường 513

8. GIẢI PHÁP QUY HOẠCH TỔNG MẶT BẰNG VÀ CÁC HẠNG MỤC
CÔNG TRÌNH

8.1 Thống kê các hạng mục


Qui mô Diện tích xây
Thứ tự Tên hạng mục
xây dựng dựng (m²)
1 Bể chứa dầu 3000m3 2 bể 255
2 Bể chứa xăng 1750m3 2 bể 161
3 Bể chứa xăng 250m3 2 bể 34
4 Đê chống tràn cao 1,2m 271m _
5 Khu xử lí nước thải 1 khu 171
6 Trạm bơm dầu 4.5x19.9m 90
7 Nhà xuất dầu ô tô 12.0x20.4m 245
8 Nhà kiểm định 4.0x8.0m 32
9 Nhà văn phòng 10.0x24.2m 242
10 Nhà ăn, nghỉ nhân viên 8.1x21.3m 173
11 Ga ra xe hai bánh + ô tô 20.0x7.0m 140
12 Trạm biến áp 1 trạm _
Nhà bơm nước chữa cháy và trạm
13 4.5x19.9m 90
phát điện
14 Bể chứa nước chữa cháy 800m3 1 bể 87
15 Cổng thép 6m 01 cái _
16 Cổng thép 10m 01 cái _

306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 7/21


THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

Qui mô Diện tích xây


Thứ tự Tên hạng mục
xây dựng dựng (m²)
17 Sân lát gạch Terrazzo 1838 m2 _
18 Bãi bê tông XM 6315 m2 _
18 Bãi bê tông nhựa 153 m2 _
19 Đường láng nhựa 1086 m2
20 Tường rào hoa thép 2,2m 54 m _
21 Tường rào gạch cao 2,2m 659.6 m _
22 Hệ thống đường ống công nghệ 01 _
Hệ thống điện động lực, chiếu sáng
23 01 _
và thu lôi, tiếp địa
Hệ thống đường ống cấp nước, chữa
24 01 _
cháy
25 Hệ thống đường ống thoát nước 01 _
Tổng diện tích sử dụng đất giai đoạn 1: 24174 m2
Tổng diện tích xây dựng: 1720 m2
Tổng diện tích sàn: 2167 m2
Mật độ xây dựng: 7.1%
Hệ số sử dụng đất: 9.0%

8.2 Giải pháp bố trí các hạng mục giai đoạn 1


Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5307-2009 (kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ –
Yêu cầu thiết kế) thì Kho xăng dầu Nghi Sơn giai đoạn 1 với sức chứa 10,000m3 ,
tổng sức chứa giai đoạn 2 là 20,000m3 là kho nhóm I, cấp III A.
Với quĩ đất tương đối hạn chế về chiều ngang, việc lựa chọn loại bể chứa giai đoạn
1 theo phương án tối ưu là 3,000m3, 1,750m3 và 250m3.
Việc đa dạng chủng loại bể chứa để có thể chứa và xuất nhập được nhiều chủng
loại hàng.
Khu bể chứa được bố trí dọc theo khu đất, cách tường rào phía Đông 20m, bể được
thiết kế dạng trụ đứng với các khoảng cách đến đê ngăn cháy, tường rào, các hạng
mục trong kho theo TCVN 5307-2009 hiện hành.

306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 8/21


THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

Nhà xuất ôtô được bố trí tại vị trí trung tâm khu đất đảm bảo giao thông cho xe ra
vào xuất nhập xăng dầu được thuận tiện. Nhà có kết cấu dạng khung thép chịu lực,
xà gồ thép hình, mái lợp tôn sóng vuông màu xanh dương, nhà để trống không bao
che có diện tích khoảng 475m2. 02 dàn xuất xăng dầu được bố trí ở giữa, có mái
đua rộng sang hai bên để che mưa khi xuất xăng dầu. Sàn đi lại sử dụng thép tấm
có gờ chống trơn.
Trạm bơm dầu được đặt gần khu bể đảm bảo khoảng cách đến bể chứa gần nhất
15m, cách Nhà bơm nước chữa cháy hơn 40m. Nhà có diện tích xây dựng khoảng
90m2. Nhà có kết cấu dạng khung thép chịu lực, xà gồ thép hình, mái lợp tôn
chống nóng màu xanh dương, nhà được bao che phần trên, phía dưới để trống,
không bao che. Nhà bơm dầu bao gồm 05 gian có kích thước như sau: 4,5m x 4,0m
(04 gian không bao che) và 4,5m x 3,9m (01 gian có bao che). Đối với gian đặt tủ
điện được bao che bằng tường xây xung quanh và cao lên sát dầm khung của nhà.
Nhà văn phòng với chức năng là nhà làm việc của cán bộ, công nhân viên được bố
trí ở gần cổng ra vào kho, cách xa khu bể và khu xuất ô tô xi tec đảm bảo công
năng sử dụng, yêu cầu phòng cháy mà vẫn đạt được yêu cầu thẩm mĩ. Nhà có tổng
diện tích sàn xây dựng khoảng 150m2/1 sàn, gồm có các phòng làm việc cho giám
đốc, phó giám đốc, trưởng, phó kho, các phòng ban, khu WC sử dụng cho các cán
bộ công nhân viên trong kho.
Kết cấu nhà dạng khung cột bê tông cốt thép chịu lực, mái đổ bê tông cốt thép toàn
khối, tường bao che xây gạch 220, mái lợp tôn chống nóng màu xanh dương.
Nhà bơm nước chữa cháy+Nhà đặt máy phát điện được đặt phía ngoài gần bể nước
chữa cháy, giáp tường rào phía Tây gần khu nghĩa trang và nhà máy điện, đảm bảo
khoảng cách an toàn đến khu vực nhà xuất ô tô và cụm bể chứa theo TCVN 5307-
2009. Nhà có kết cấu dạng khung thép chịu lực, xà gồ thép hình, mái lợp tôn chống
nóng màu xanh dương, nhà được bao che phần trên, phía dưới để trống, không bao
che. Nhà có diện tích xây dựng khoảng 90m2 bao gồm 05 gian có kích thước như
sau: 4,5m x 3,6m (03 gian không bao che); 4,5m x 3,6m (01 gian có bao che) và 4,5
x 5,5m đặt máy phát điện.
Phòng điều khiển được bố trí giáp tường rào phía Tây, vị trí thuận lợi có thể quan
sát theo dõi khu vực xuất nhập ô tô xi tec và cụm bể chứa. Nhà dạng kết cấu khung
cột bê tông cốt thép chịu lực, mái đổ bê tông cốt thép toàn khối, tường bao che xây
gạch 220, có nhiều mặt thoáng đảm bảo khả năng quan sát.
Bể nước chữa cháy V=800m3 được bố trí gần trạm bơm nước chữa cháy, dùng để
cung cấp nước chữa cháy khi có sự cố xảy ra.

306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 9/21


THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

Khu xử lý nước thải được bố trí giáp hàng rào phía Tây, cách nhà xuất dầu 33m
đảm bảo TCVN 5307-2009.
Xung quanh cụm bể chứa là hệ thống đê ngăn cháy. Chiều cao đê ngăn cháy được
tính toán trong trường hợp trong khu bể có một bể lớn nhất bị bục, toàn bộ xăng
dầu tràn ra ngoài được chứa trong phạm vi đê ngăn cháy nhưng vẫn còn khoảng
cách an toàn đến đỉnh đê ngăn cháy là 20cm.
Xung quanh khu đất là hệ thống tường rào gạch cao 2m, phía mặt trước của kho sử
dụng tường rào hoa thép đảm bảo tính thẩm mĩ và an toàn kho.
Đường bê tông xi măng được bố trí tại khu vực xuất xăng dầu (nhà xuất dầu ô tô xi
téc), thiết kế nền đảm bảo cho xe ô tô lấy hàng loại xe 50 tấn dung tích tối đa
70m3/ 01 xe.
Xung quanh khu bể có đường ôtô chữa cháy nối liên hoàn với hệ thống giao thông
nội bộ trong kho. Đường láng nhựa yêu cầu thiết kế đảm bảo khả năng chịu lực, và
đảm bảo phù hợp với nền hiện trạng để kết nối các đường có tính kế thừa.

9. GIẢI PHÁP THOÁT NƯỚC, VỆ SINH MÔI TRƯỜNG


Để đảm bảo vệ sinh môi trường, chống ô nhiễm nguồn nước ở các khu vực xung
quanh kho, đồng thời giảm bớt chi phí xây dựng, chi phí quản lý và vận hành hệ
thống thoát nước và các công trình làm sạch hệ thống thoát nước trong kho được
phân ra như sau :
- Hệ thống thoát nước qui ước sạch : Toàn bộ nước mưa rơi trên các khu vực nền
bãi không có liên quan đến việc xuất nhập, bơm rót dung môi - hóa chất không có
nguy cơ bị nhiễm bẩn dung môi - hóa chất qui ước là sạch được thoát theo độ dốc
san đất trên tổng mặt bằng thu vào các mương rãnh hở, dẫn ra ngoài không cần phải
xử lý.

- Hệ thống thoát nước có nguy cơ bị nhiễm bẩn dung môi - hóa chất : Nước mưa rơi
trên khu vực nền bãi có liên quan đến việc xuất nhập, bơm rót dung môi - hóa chất,
nước chữa cháy, nước rửa bể, nước thải sản xuất bị nhiễm bẩn dung môi - hóa chất
được thoát theo hệ thống riêng dẫn đến bể lắng dung môi - hóa chất để gạn lại váng
dung môi - hóa chất, lắng cặn bẩn.

Để làm sạch nước thải đạt tiêu chuẩn vệ sinh trước khi thải ra ngoài, nước thải sau
khi qua bể lắng dầu được xử lý tiếp theo bằng phương pháp sử dụng thiết bị xử lý .
Khu xử lý nước thải được bố trí giáp hàng rào phía Tây, cách nhà xuất dầu 33m
đảm bảo TCVN 5307-2009.

306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 10/21


THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

10. CÁC LOẠI VẬT LIỆU CƠ BẢN

10.1 Xi măng
Xi măng Poóc lăng PC30 theo TCVN 2682:2009.

10.2 Bê tông
Cấp độ bền chịu nén của bê tông (kí hiệu B, đơn vị N/mm²) xác định trên mẫu lập
phương ở 28 ngày tuổi như sau:
Bê tông kết cấu B20 (M250)
Bê tông lót B7.5 (M100)

10.3 Cốt thép


Cốt thép có đường kính ø < 10, cường độ chịu kéo tiêu chuẩn Rsn = 235 N/mm².
Cốt thép có đường kính ø > 10, cường độ chịu kéo tiêu chuẩn Rsn = 280 N/mm².

10.4 Thép kết cấu


JIS G3101 SS400 hoặc tương đương, cường độ chảy dẻo Fy = 245 N/mm².

10.5 Thép xà gồ
JIS G3302 SGC400 mạ kẽm.

10.6 Bu lông neo


JIS G3101 SS400 hoặc tương đương.

10.7 Bu lông liên kết


Bu lông cường độ cao, cấp bền 8.8 có:
 Cường độ tính toán chịu cắt: fvb = 320 N/mm²
 Cường độ tính toán chịu kéo: ftb = 400 N/mm²

10.8 Bu lông thường


Cấp bền 5.6

10.9 Đường hàn


Que hàn N42 hoặc tương đương

10.10 Vữa chèn


Vữa chèn gốc xi măng không co ngót, cường độ nén > 40MPa (ASTM C109).
306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 11/21
THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

Vữa chèn gốc epoxy, cường độ nén > 70MPa (ASTM C579).

10.11 Tôn lợp mái và tường


Lớp thép nền có chiều dày tối thiểu 0.5mm, được mạ màu từ thép tấm cán nguội
theo tiêu chuẩn JIS G3322 CGLC400.

11. CÁC LOẠI VẬT LIỆU HOÀN THIỆN

11.1 Sơn
Tường sau khi được bả matit làm phẳng, để khô trong vòng 24h trước khi thưc hiện
sơn phủ.
Các lớp sơn bao gồm: 1 lớp sơn lót và tối thiểu 2 lớp sơn hoàn thiện theo màu lựa
chọn.
Sử dụng sơn ngoại thất cho các phần tường ngoài nhà: yêu cầu bề mặt sơn phải
phẳng mịn, chống nấm mốc, rong rêu, chống bám bụi, chùi rửa được và chống
thấm nước.
Sử dụng sơn nội thất cho các phần tường trong nhà: yêu cầu bề mặt sơn phải phẳng
mịn, bóng nhẹ, chống nấm mốc, rong rêu, chùi rửa được.
Sơn cần bảo quản và pha trộn đúng quy cách theo hướng dẫn của nhà cung cấp để
đảm bảo chất lượng theo yêu cầu.

11.2 Tô trát
Các cốt liệu phối trộn vữa, tỷ lệ pha trộn cần phù hợp với các tiêu chuẩn quy định.
Bề mặt tô trát phải được làm sạch khỏi dầu, mỡ, nhờn, axit, chất hữu cơ và các tác
nhân khác. Bề mặt khối xây hoặc bê tông phải làm ẩm trước khi tô vữa. Các bề mặt
khối xây và bê tông cần tô hai lớp, trước khi lớp đầu tiên cứng lại, cần kẻ khía để
phủ lớp hoàn thiện. Giữ độ ẩm cho lớp đầu tiên tối thiểu 24h trước khi tô lớp hoàn
thiện. Tổng chiều dày lớp vữa trát tường là 15mm, vữa trát trần là 20mm.
Sau khi tô trát hoàn thiện, cần phải dành đủ thời gian khô hoàn toàn và đủ thời gian
bảo dưỡng. Dùng chà nhám để loại bỏ tạp chất và tạo độ phẳng tương đối cho
tường. Làm ẩm tường trước khi tiến hành bả matit. Việc pha trộn bột bả cần đảm
bảo theo quy định của nhà sản xuất.

11.3 Gạch ốp, lát hoàn thiện


Gạch lát sàn:
- Sàn trong nhà: gạch Ceramic 600x600

306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 12/21


THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

- Sàn vệ sinh: gạch Ceramic 300x600 chống trơn


- Sàn sảnh đón: gạch Ceramic 600x600 chống trơn
Gạch ốp tường phòng vệ sinh: ốp gạch Ceramic 300x600
Gạch phải đảm bảo đúng chất lượng, quy cách, không nứt vỡ. Vữa lót để ốp lát lên
bề mặt phải đúng tiêu chuẩn đảm bảo kết dính tốt, không bị bong rộp. Các bề mặt
sau khi ốp lát phải bảo đảm phẳng, các mạch ốp phải nhỏ, đều và được phủ bằng
lớp xi măng trắng.

11.4 Cửa
Hệ thống cửa đi, cửa sổ sử dụng loại cửa nhựa lõi thép cao cấp, có khả năng cách
âm cách nhiệt tốt, có màu sắc phù hợp với tổng thể của công trình. Các ô kính sử
dụng kính cường lực. Các vách kính sử dụng vách kính khung nhôm sơn tĩnh điện
dày 8mm. Phụ kiện cho cửa không chỉ đảm bảo độ an toàn, tính chính xác cao
trong sử dụng mà còn mang tính thẩm mỹ. Tất cảc các phụ kiện phải là loại có hiệu
suất sử dụng cao, phù hợp để lắp đặt ở khu vực miền biển.
Việc lắp đặt phải đảm bảo quy trình kỹ thuật của nhà sản xuất.

11.5 Trần
Các phòng vệ sinh, tắm sử dụng trần thạch cao khung chìm chống ẩm. Khung lắp
đặt, phụ kiện theo tiêu chuẩn và quy cách của nhà sản xuất. Các phòng còn lại tô
vữa sơn nước hoàn thiện.

11.6 Chống thấm


Đối với các sàn nhà vệ sinh, nhà tắm cần xử lý chống thấm trước khi lát gạch.Các
seno mái, bồn hoa cần xử lý chống thấm trước khi tô vữa hoàn thiện và tạo dốc.
Vật liệu chống thấm được dùng sau khi đã hoàn thành việc kiểm tra sửa chữa các
vết nứt, rò rỉ trên bề mặt bê tông.
Việc thi công phải đảm bảo theo quy trình kỹ thuật của nhà sản xuất.

306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 13/21


THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

11.7 Ống và phụ tùng cấp thoát nươc trong nhà


Ống và phụ tùng cấp thoát nước trong nhà sử dụng ống uPVC với các loại ống và
chiều dày ống theo bảng sau.

STT Đường kính ống Chiều dày


1 Ống uPVC DN27 Chiều dày ống 1.3mm

2 Ống uPVC DN21 Chiều dày ống 1.2mm


3 Ống uPVC DN200 Chiều dày ống 5.9mm
4 Ống uPVC DN160 Chiều dày ống 4.7mm
5 Ống uPVC DN110 Chiều dày ống 3.2mm
6 Ống uPVC DN90 Chiều dày ống 2.7mm
7 Ống uPVC DN60 Chiều dày ống 1.8mm

12. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG

12.1 Tĩnh tải (D)

Vật liệu Trọng lượng Hệ số độ


riêng (kN/m3) tin cậy
Nước 10 1.0
Thép 78.5 1.05
Bê tông cốt thép 25 1.1
Tường xây gạch 18 1.1
Đất đắp 18 1.15

12.2 Hoạt tải (L)


Tải trọng phân bố đều trên sàn do người, thiết bị và vật liệu như sau:
Vị trí Tải trọng tiêu Hệ số độ tin
chuẩn ((kN/m²) cậy
Mái tôn không sử dụng 3 1.3
Mái bằng BTCT không sử dụng 7.5 1.3

306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 14/21


THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

Văn phòng, phòng làm việc, 20 1.2


phòng ăn, phòng nghỉ
Cầu thang, hành lang 30 1.2
Trạm bơm, trạm điện 50 1.2
Hoạt tải sau lưng tường chắn đất 5 1.3

12.3 Tải trọng gió (W)


Vùng áp lực gió: III-B
Giá trị của áp lực gió: W0 = 1.25 kN/m²
Hệ số độ tin cậy: γ = 1.2
Dạng địa hình: B
Hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao k lấy theo bảng 5, TCVN
2737 : 1995

Độ cao (m) k γW0k


(kN/m²)
0 0.8 1.2
3 0.8 1.2
5 0.88 1.32
10 1 1.5

12.4 Động đất (E)


Gia tốc đỉnh nền: agR = 0.0986g (theo TCXDVN 375 : 2006)

Với g = 9.81 m/s²

Hệ số tầm quan trọng, γI = 1.25

Gia tốc nền thiết kế ag = γI agR = 0.1233g

Phổ phản ứng đàn hồi theo phương ngang


306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 15/21
THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

 2 T  2, 5 2  
0  T  TB : S d (T )  a g .S .     
 3 TB  q 3 

2, 5
T B  T  T C : S d (T )  a g .S .
q
 2,5 TC
 ag .S  q  T
TC  T  TD : Sd T  
  .a
 g

 2,5 TC .TD
 a g .S  
TD  T : S d T  q T2
  .a
 g

Trong đó:

Sd (T) : Phổ thiết kế

β : Hệ số ứng với cận dưới của phổ thiết kế theo phương ngang

S : Hệ số đất nền

T : Chu kì dao động của hệ tuyến tính 1 bậc tự do

TB : Giới hạn dưới của chu kì, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng
gia tốc

TC : Giới hạn trên của chu kì, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng
gia tốc

TD : Giá trị xác định điểm bắt đầu của phần phản ứng dịch chuyển không
đổi trong phổ phản ứng

q : Hệ số ứng xử, q = 1.5 cho kết cấu thép và q = 3.3 cho kết cấu BTCT.

Loại đất
S TB(s) TC(s) TD(s)
nền

C 1.2 0.2 0.6 2.0

306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 16/21


THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

13. TỔ HỢP TẢI TRỌNG


Tên tổ hợp DL LL W E
Kiểm tra cường độ
1 D+L 1 1
2 D+W 1 1
3 D+L+W 1 0.9 0.9
4 D+L+E 1 0.3 1
Kiểm tra biến dạng kết cấu thép
1 D+L 1 1
2 D+W 1 1
Kiểm tra độ lún
1 D+L 1 1
Các tải trọng trong các tổ hợp kiểm tra biến dạng và độ lún được lấy theo giá trị tải
trọng tiêu chuẩn, không kể đến hệ số độ tin cậy.

14. NỀN MÓNG

7.1. ĐỘ LÚN TỔNG CỘNG CHO PHÉP CỦA MÓNG

Hạng mục Độ lún tổng cộng Độ lún lệch


Bể dầu, bể nước chữa cháy 150 mm
Nhà văn phòng, nhà nghỉ 80 mm 0.002L

Nhà xuất dầu 120 mm 0.002L

Trạm bơm dầu; Nhà bơm chữa cháy, 80 mm 0.002L


trạm phát điện; Đê ngăn cháy

306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 17/21


THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

Hạng mục Độ lún tổng cộng Độ lún lệch


Gối đỡ ống 150 mm 0.002L

Trong đó: L là khoảng cách giữa 2 cột hoặc gối đỡ liền kề nhau.

7.2. HỆ SỐ AN TOÀN
Chống lật FS = 1.2
Chống trượt FS = 1.5
Ổn đinh mái dốc FS = 1.4

15. BIẾN DẠNG CHO PHÉP CỦA KẾT CẤU THÉP


Chuyển vị ngang ở mức mép mái của nhà thép kiểu khung 1 tầng, không cầu trục:
 Khi tường bằng tấm tôn kim loại : H/100
 Khi tường là tấm vật liệu nhẹ khác : H/150
 Khi tường bằng gạch hoặc bê tông : H/240
với H là chiều cao cột
Độ võng cho phép của cấu kiện chịu uốn
Loại cấu kiện Độ võng cho phép
Dầm của sàn nhà và mái:
1. Dầm chính L/400
2. Dầm của trần có trát vữa L /350
3. Các dầm khác, ngoài trường L /250
hợp 1 và 2
4. Tấm bản sàn L /150
Xà gồ:
5. Mái lợp ngói không đắp vữa, L /150
mái tấm tôn nhỏ
6. Mái lợp ngói có đắp vữa, mái L /200
tôn múi và các mái khác

Dầm đỡ cầu trục:


7. Cầu trục chế độ làm việc nhẹ, L /400
cầu trục tay, palăng L /500
8. Cầu trục chế độ làm việc vừa L /600
9. Cầu trục chế độ làm việc nặng
và rất nặng

306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 18/21


THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

L là nhịp của cấu kiện chịu uốn. Đối với dầm công xôn thì L lấy bằng 2 lần độ
vươn của dầm.

16. CẤP THOÁT NƯỚC


Chu kỳ lặp lại trận mưa tính toán P: 5 năm (Bảng 5 - TCXDVN 7857:2008)
Lượng mưa lớn nhất trong 1 giờ:
Qh = q. C. F (l/s)
q : Cường độ mưa tính toán (l/s.ha)
q = 136mm/h = 0.136m/h (QCVN 02 : 2009/BXD)
C : Hệ số dòng chảy
F : Diện tích thoát nước tính toán (m2)
Độ dốc nhỏ nhất của cống imin ≥ 1/D
Chiều sâu đặt cống tính từ mặt đất đến đỉnh cống (hmin):
 Đối với các cống có đường kính dưới 300 mm đặt ở khu vực không có xe cơ
giới qua lại hmin= 0,3 m.
 Ở chỗ có xe cơ giới qua lại, hmin= 0.7 m

17. ĐƯỜNG BÃI

17.1 Đường bê tông xi măng


Cấp quy mô giao thông: nặng
Trị số gradient nhiệt độ : Tg =86oc/m
Tải trọng trục tiêu chuẩn Ps =100kN
Tải trọng trục đơn nặng nhất Pmax = 150kN
Thời gian phục vụ thiết kế yêu cầu: 20năm

17.2 Đường láng nhựa


Loại kết cấu áo đường: Kết cấu áo đường mềm
Loại đường : Đường khu công nghiệp
Cấp đường: Cấp A2
Độ tin cậy thiết kế: 0.85
Thời hạn thiết kế t ( năm): 7

306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 19/21


THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

Tỉ lệ tăng trưởng xe trung bình năm q: 1%


Tải trọng:
 Tải trọng trục tác dụng : Cụm bánh đôi (tải trọng trục tiêu chuẩn)
 Tải trọng trục tính toán tiêu chuẩnP (kN): 100
 Áp lực tính toán lên mặt đường p (MPa): 0.6
 Đường kính vệt bánh xe D (cm): 33

18. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ BỂ CHỨA

18.1 Giới thiệu chung


- Bể thiết kế để chứa các loại sản phẩm, nước chữa cháy
- Bể thiết kế kiểu kết cấu mái vòm, nón thoải không có cột trung tâm.
- Hệ chịu lực đỡ mái là các dầm thép kết hợp hệ giằng.

18.2 Tải trọng tính toán


- Tỷ trọng nước 1T/m3.
- Tỷ trọng chất chứa 0,86T/m3.
- Áp lực dương 200mm cột nước.
- Áp lực âm 60mm cột nước.
- Áp lực gió 0,155T/m2.
- Trọng lượng thiết bị trên mái 0,025T/m2.
- Hoạt tải trên mái 0,1T/m2.
- Tải trọng do động đất gây ra.

18.3 Vật liệu chế tạo


- Thép chế tạo sườn mái bể dùng thép JIS G3192-2000 hoặc loại có tính năng
tác dụng tương đương.
- Thép tấm dùng thép JIS G3101 SS400 có kích thước 6000x1500x.
- Que hàn loại E7016 hoặc loại có tính năng tác dụng tương đương.

306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 20/21


THIẾT KẾ, CUNG CẤP THIẾT BỊ VÀ XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
KHO XĂNG DẦU NGHI SƠN
THUYẾT MINH THIẾT KẾ XÂY DỰNG

18.4 Yêu cầu về gia công chế tạo


Việc chế tạo các chi tiết kết cấu của bể phải được thực hiện theo đồ án thiết kế này.
Đồng thời phải tuân theo các quy trình về chế tạo gia công kết cấu thép (quy định
theo tiêu chuẩn BS EN 14015:2004).

306068-PVE-DD-CI-PHL-001 LXB. AC Trang 21/21

You might also like