You are on page 1of 11

STORYBOARD

I. Thông tin chung

Môn: Tiếng Anh Câu hỏi thiết yếu: What are some of the differences between a school in
Sau khi xem xong Vietnam in the past and a school in Vietnam today?
video, Hs sẽ trả lời
được câu hỏi:...

Lớp: 9 Mục tiêu giảng dạy:


Tiến trình mục tiêu To help students understand the gradual changes which have
Tên bài: Transport system, family groups and nhỏ hơn để dẫn tới occurred in education in Vietnam over the past 100 years.
school life then and now việc trả lời được câu
hỏi thiết yếu.
Người biên soạn: Nhật Linh

Video code: 09ESL0601AVA01_S1 Code môn:

Scene: 1 ON SCREEN Animation 1.0 Asset: background lớp học Note


00:00 – 03:07 Hình 1.1.
Hello again. Welcome to KienGuru English class.
Chào các em. Chào mừng các em đến với lớp học
Kienguru.
03:18 – 05:22
I’m Scott and I’m your English teacher.
Thầy là Scott, và thầy sẽ là giáo viên hôm nay.
06:08 – 10:04
Hình 1.2.
In our last lesson, we learnt about schools in Viet Nam.
Trong bài học trước, chúng ta đã học về trường học ở
Việt Nam.
10:23 – 15:05
Today, we will look at transportation methods and roads.
Hôm nay, chúng ta sẽ học về các phương tiện di chuyển
và những con đường.
15:16 – 17:21
Do we need to go over a mountain?
Chúng ta có cần phải đi qua một ngọn núi?
Pop-up hình 1.1.
18:08 – 20:03
Or can we go through it?
Hay chỉ cần đi xuyên qua chúng?
Pop-up hình 1.2
20:16 –22:22
If we are walking along a busy street,
Nếu chúng ta đang đi bộ dọc một con đường đông đúc,
22:25 – 25:08
and we need to get to the other side,
và chúng ta cần sang bên kia đường,
25:23 – 28:11
how can we do it in a safe way?
làm thế nào để chúng ta sang đường an toàn?
28:22 –32:11
Today, I will share five words with you.
Hôm nay, chúng ta sẽ học năm từ mới.
32:21 – 43:15
They are: tunnel, flyover, skytrain, tram, and underpass.
Đó là các từ: tunnel, flyover, skytrain, tram, and
underpass.
44:23 – 48:15
Fasten your seatbelt and start your engine. Here we go!
Hãy cùng thắt dây an toàn, khởi động máy và đi thôi nào!
Hiệu ứng âm thanh xe hơi khởi động.

Scene: 2 ON SCREEN Animation 1.0 Asset: background Note


50:12 – 52:04 Hình 2.1.
Pop-up hình 2.1 và chữ:
https://pixabay.com/vi/photos/m%C3%A
tunnel (n.): đường hầm (nhân tạo)
0u-%C4%91en-v%C3%A0-
/ˈtʌn.əl/
tr%E1%BA%AFng-tunnel-
51:15 – 52:04: Hiệu ứng nhấp nháy chữ “nel” trong chữ
c%C3%A1ch-1730543/
tunnel.
Hình 2.2.
53:01 – 55:21 https://pixabay.com/vi/photos/c%E1%B
“Tunnel” is a noun and has two syllables. A%A7u-
“Tunnel” là một danh từ và có hai âm tiết. %C4%91%C6%B0%E1%BB%9Dng-
56:04 – 57:14 cao-t%E1%BB%91c-c%E1%BA%A7u-
We stress the first syllable. v%C6%B0%E1%BB%A3t-3892313/
Chúng ta nhấn trọng âm ở âm thứ nhất. Hình 2.3.
58:01 – 01:03:14 https://pixabay.com/vi/photos/ki%E1%B
And remember that the end sound is “el”, not “l”. A%BFn-tr%C3%BAc-c%C3%B4ng-
Và nhớ rằng âm cuối cùng là “el”, không phải “l”. ngh%E1%BB%87-hi%E1%BB%87n-
01:03:24 - 01:05:23 %C4%91%E1%BA%A1i-1817481/
Let’s say the word together.
Hãy cùng nhau đọc từ này nào! Hình 2.4.
01:06:13 – 01:08:21 https://www.123rf.com/clipart-
Pop-up chữ tunnel, hiệu ứng nhấp nháy chữ “nel”. vector/tram.html?alttext=1&oriSearch=t
01:09:13 – 01:10:21 unnel%20road&start=100&sti=n5osf5lc
Great work everybody. 33l9t1i91p|&mediapopup=57267883
Rất tốt! Hình 2.5.
01:12:03 – 01:18:07 https://pixabay.com/vi/photos/%C4%91
The word “tunnel” means an underground long and %C6%B0%E1%BB%9Dng-
narrow way. h%E1%BA%A7m-
Từ “tunnel” nghĩa là một con đường dài và hẹp nằm %C4%91o%E1%BA%A1n-
dưới mặt đất. c%E1%BA%A7u-%C4%91i-
01:20:08 – 01:23:22 %C4%91%C6%B0%E1%BB%9Dng-
that goes through or under an object. 3198897/
Con đường này nằm xuyên qua hoặc dưới một vật thể
khác.
01:24:16 – 01:29:02
A tunnel can be built through a mountain or under the
ocean.
Một đường hầm có thể chạy xuyên qua núi hoặc nằm
dưới biển.
01:30:13 – 01:33:15
Let’s put the word “tunnel” into a sentence.
Cùng đặt câu với từ “tunnel” nào.
01:34:20 – 01:42:16
Pop-up: ‘The journey was easier after the Government
built a tunnel through the mountain’.
Chuyến hành trình đã trở nên dễ dàng hơn sau khi
chính phủ xây dựng một đường hầm xuyên qua núi.
01:43:22 – 01:46:10
Please repeat with me one last time.
Luyện tập thêm lần nữa nào.
01:46:23 - 01:47:23
Pop-up chữ tunnel.
01:48:24 – 01:49:21
Good job guys.
Tốt lắm.

01:54:20 – 01:57:11
Pop-up hình 2.2 và chữ:
flyover (n.): cầu vượt
/ˈflaɪˌəʊ.vər/
01:56:12 – 52:04: Hiệu ứng nhấp nháy chữ “o” trong
chữ flyover.

01:57:24 – 02:00:17
“Flyover” is a noun and has three syllables.
“Flyover” là một danh từ và có 3 âm tiết.
02:01:12 – 02: 02: 02
All together!
Cùng đọc nào!
02: 02:21 – 02:05:12
Pop-up chữ flyover và hiệu ứng nhấp nháy chữ “o”.
02:06:06 – 02:07:06
Good pronunciation.
Rất tốt!
02:08:08 – 02:13:13
A flyover is a bridge that takes a road over another
road.
Flyover nghĩa là loại cầu được thiết kế, xây dựng cho
một con đường vượt lên phía trên con đường khác.
02:14:10 – 02:16:13
That means less traffic jams!
Do vậy sẽ ít kẹt xe hơn.
02:17:09 – 02:21:12
Let’s try a sentence with the word “flyover” in it.
Hãy đặt câu với từ “flyover” nào.
02:22:05 – 02:27:15
Pop-up ‘When I went to the airport I used the flyover to
avoid the traffic’.
Trên đường đến sân bay, tôi đã đi trên cầu vượt để
tránh kẹt xe.
02:28:22 – 02:30:02
Repeat after me everyone.
Lặp lại theo thầy nào.
02:31:00 – 02:31:21
Pop-up flyover.

02:38:05 – 02:40:16
Pop-up hình 2.3 và chữ:
skytrain (n.): tàu điện trên cao
/skaɪ’treɪn/
02:39:16 – 02:40:16 Hiệu ứng nhấp nháy chữ “sky”
trong chữ skytrain.

02:41:11 – 02:43:22
“Skytrain” is a noun and has two syllables.
“Skytrain” là một danh từ và có 2 âm tiết.
02:44:15 – 02:47:02
Everyone ready, repeat after me.
Các em sẵn sàng chưa nào! Lặp lại theo thầy nhé.
02:47:18 – 02:50:17
Pop-up skytrain, và hiệu ứng nhấp nháy chữ “sky” trong
chữ skytrain.
02:51:05 – 02:56:08
A skytrain is a small passenger train that runs above
the road in a big city.
Đây là một loại tàu chở hành khách nhỏ chạy trên cao
ở các thành phố lớn.
02:56:13 – 03:01:23
There is a plan to build a skytrain in HCMC called the
Metro.
Thành phố Hồ Chí Minh có kế hoạch xây dựng một
tuyến đường sắt trên cao gọi là Metro.
03:02:14 – 03:05:24
Here is a sentence using the word “skytrain”.
Dưới đây là một ví dụ sử dụng từ “skytrain”.
03:06:21 – 03:12:01
My family always use the skytrain to go the City for
shopping.
Gia đình tôi luôn đi vào thành phố để mua sắm bằng
tàu điện trên cao.
03:13:05 – 03:15:06
Let’s try it one more time.
Luyện tập thêm lần nữa nào.
03:15:24 – 03:17:01
Pop-up skytrain
03:17:19 – 03:18:14
Excellent.
Tuyệt vời!

03:22:23 – 03:24:21
Pop-up hình 2.4 và chữ:
tram (n.): xe điện
/træm/
03:25:11 – 03:28:15
The word “tram” is a noun and has one syllable.
Từ “tram” là một danh từ, và chỉ có một âm tiết.
03:29:22 – 03:31:01
Ready to practice?
Các em sẵn sàng chưa?
03:31:22 – 03:34:11
Pop-up tram
03:35:00 – 03:37:12
A “tram” is a vehicle that carries passengers
Từ “tram” nghĩa là một loại phương tiện đi lại dùng để
chuyên chở hành khách
03:37:22 – 03:41:18
and uses electricity to move along railway tracks.
và sử dụng điện để di chuyển dọc theo đường sắt.
03:42:13 – 03:45:20
Let me put the word “tram” into a sentence.
Hãy đặt câu với từ “tram” nào!
03:47:09 – 03:50:06
Pop-up Thao hopped off the Tram at the City station.
Thảo xuống tàu điện ở trạm xe ngay trung tâm thành
phố.
03:51:20 – 03:53:16
Everyone repeat after me.
Lặp lại theo thầy nào.
03:54:13 – 03:55:15
Pop-up tram.
03:56:17 – 03:57:21
That was fantastic!
Thật tuyệt vời.

04:01:24 – 04:06:02
Our last word for today is “underpass”.
Từ cuối cùng ngày hôm nay là “underpass”.
Pop-up hình 2.5 và chữ:
underpass (n.): đường chui
/ˈʌn.də.pɑːs/
Hiệu ứng nhấp nháy chữ “un” trong chữ underpass.

04:06:15 – 04:08:04
Underpass is a noun.
“Underpass” là một danh từ.
04:08:16 – 04:11:00
How many syllables did you hear?
Từ này có bao nhiêu âm tiết nhỉ?
04:12:18 – 04:14:17
Three! Un-der-pass.
Ba âm tiết.
04:17:10 – 04:19:24
Pop-up underpass và hiệu ứng nhấp nháy chữ “un”
trong chữ underpass.
04:20:22 – 04:22:06
Good concentration everyone.
Tốt lắm các em.
04:23:13 – 04:29:12
“Underpass” is the road that takes vehicles or
pedestrians under another road.
“Underpass” là đường được xây dựng dưới một con
đường khác mà xe cộ và người đi bộ có thể đi qua.
04:30:00 – 04:32:15
Here is a sentence with the word “underpass”.
Sau đây là một ví dụ với từ “underpass”.
04:33:10 – 04:40:06
Pop-up The children walked through the underpass to
get to the other side of the busy street.
Trẻ em đi qua đường chui để sang đường.

Scene: 3 ON SCREEN Animation 1.0 Asset: background Note


04:43:04 – 04:46:21 Hình 3.1. (bỏ đi cái tượng màu nâu ở
Who would like to practice with our new words? phía sau)
Chúng ta hãy cùng luyện tập các từ mới nào!
https://www.123rf.com/clipart-
04:48:04 – 04:51:03
vector/tram.html?oriSearch=tunnel+roa
We are going to unscramble some letters
d&sti=n5osf5lc33l9t1i91p|&mediapopup
Chúng ta sẽ sắp xếp những từ đang bị sắp xếp lộn xộn
=36279997
04:51:05 – 04:55:16
to reveal the vocabulary we have learned today. Hình 3.2.
để có được từ đúng mà chúng ta đã học nhé! https://pixabay.com/vi/photos/%C4%91
%C6%B0%E1%BB%9Dng-
04: 57:04 – 04:59:16 h%E1%BA%A7m-
Who can tell me what this word is. %C4%91o%E1%BA%A1n-
Các em có biết đây là từ nào không? c%E1%BA%A7u-%C4%91i-
Pop-up M A R T (hiệu ứng xoay chữ khi xuất hiện cho %C4%91%C6%B0%E1%BB%9Dng-
sinh động) và hình 3.1. 3198897/
05:00:17 – 05:02:12 Hình 3.3.
It is “tram”.
https://pixabay.com/vi/photos/m%C3%A
Đáp án là “tram”.
0u-%C4%91en-v%C3%A0-
Hiệu ứng các chữ chuyển động và sắp xếp lại về vị trí
tr%E1%BA%AFng-tunnel-
đúng TRAM.
c%C3%A1ch-1730543/
05:03:16 – 05:05:07
You guys are so good! Hình 3.4.
Tốt lắm. https://pixabay.com/vi/photos/halle-
Hiệu ứng tiếng vỗ tay, pop-up hình ảnh tung hoa chúc saale-th%C3%A0nh-ph%E1%BB%91-
mừng. ridgeway-82830/
Hình 3.5.
05:08:20 – 05:10:15 https://pixabay.com/vi/photos/ki%E1%B
This is a type of road system. A%BFn-tr%C3%BAc-c%C3%B4ng-
Đây là một loại đường xá. ngh%E1%BB%87-hi%E1%BB%87n-
Pop-up S S U N D P A R E (hiệu ứng xoay chữ khi xuất %C4%91%E1%BA%A1i-1817481/
hiện cho sinh động) và hình 3.2.
05:13:00 – 05:16:06 Hình 3.6.
It is an “underpass”. https://www.123rf.com/stock-
Đó là từ “underpass”. photo/high_five_hands.html?start=100&
Hiệu ứng các chữ chuyển động và sắp xếp lại về vị trí sti=mg7chzs2kafy74eadq|&mediapopup
đúng UNDERPASS. =89956809
05:17:00 – 05:18:11
Good effort team.
Các em đã nỗ lực tốt lắm.
Hiệu ứng tiếng vỗ tay, pop-up hình ảnh tung hoa chúc
mừng.

05:24:00 – 05:27:18
I love this word! And I love to drive my car through a …
Thầy rất thích từ này, và thích lái xe xuyên qua một …
Pop-up L E N N T U (hiệu ứng xoay chữ khi xuất hiện
cho sinh động) và hình 3.3.
05:31:00 – 05:32:00
Hiệu ứng các chữ chuyển động và sắp xếp lại về vị trí
đúng TUNNEL.
05:33:05 – 05:34:17
Two words to go.
Còn hai từ nữa thôi.

05:39:12 – 05:40:12
What do you think it is?
Các em nghĩ đây là từ nào?
Pop-up F L O V R E Y (hiệu ứng xoay chữ khi xuất hiện
cho sinh động) và hình 3.4.
05:43:08 – 05:46:21
If you said “flyover” give yourself a clap.
Nếu các em nghĩ đó là từ “flyover” thì các em hãy vỗ
tay cho chính mình nào.
Hiệu ứng các chữ chuyển động và sắp xếp lại về vị trí
đúng FLYOVER.
05:48:12 – 05:49:23
You guys are great!
Các em thật giỏi!
Hiệu ứng tiếng vỗ tay, pop-up hình ảnh tung hoa chúc
mừng.

05:54:08 – 05:56:11
Many cities have a Sky…...
Nhiều thành phố có …
Pop-up T R A I S Y K N (hiệu ứng xoay chữ khi xuất
hiện cho sinh động) và hình 3.5.
05:58:13 – 06:01:01
Yes, “skytrain”.
Đúng rồi, “skytrain”
Hiệu ứng các chữ chuyển động và sắp xếp lại về vị trí
đúng SKYTRAIN.
06:02:11 – 06:03:22
High fives everyone!
Đập tay nào!
Pop-up hình 3.6 và hiệu ứng âm thanh tiếng reo hò.
Scene: 4 ON SCREEN Animation 1.0 Asset: background Note
06:08:00 – 06:13:03
Today we learned about transportation and roads in
Vietnam.
Hôm nay chúng ta đã học về các phương tiện giao
thông và các loại đường bộ ở Việt Nam.
06:13:11 – 06:15:23
I’ve had so much fun being with you.
Thầy cảm thấy rất vui.
06: 06:16 – 06:21:17
Goodbye and see you again at our next Kienguru
English class.
Tạm biệt và hẹn gặp lại các em trong các bài học tiếng
Anh kế tiếp của Kienguru.

You might also like