You are on page 1of 156

CHỮ VIẾT TẮT

ADP : Adenosine diphosphate


APTT : (Activated Partial Thromboplastin Time – APTT): Thời gian
thromboplastin từng phần hoạt hóa
ATP : Adenosine triphosphate
AT III : Antithrombin III
ĐMCB : Đông máu cơ bản
ĐMVĐ : Đông máu vòng đầu
G/l : Giga/lít
GPIb : Glycoprotein Ib
GPIIa/IIIa : Glycoprotein IIa/IIIb
GTC : Giảm tiểu cầu
HH-TM : Huyết học – Truyền máu
HMWK : (Hight molecular weigh kininogen): Kininogen trọng lượng
phân tử cao
HN : Hà Nội
INR : International Normalized Ratio: Chỉ số bình thường hóa quốc tế
ISI : International Sensitivity Index: Chỉ số độ nhạy quốc tế
KĐSL : Kháng đông sinh lý
KHC : Khối hồng cầu
KTC : Khối tiểu cầu
NC : Nghiên cứu
OR : Odd ratio: tỷ suất chênh
PT : (Prothrombin time - PT): Thời gian prothrombin
Q : Tuổi thai tính theo quý
SLTC : Số lượng tiểu cầu
TB : Trung bình
TFPI : Tissue factor pathway inhibitor: Chất ức chế con đường yếu tố
tổ chức
TL : Tỷ lệ
TSG : Tiền sản giật
XH : Xuất huyết
XHDD : Xuất huyết dưới da
XN : Xét nghiệm

1
YTĐM : Yếu tố đông máu

2
ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong suốt quá trình mang thai, người phụ nữ có những thay đổi về nội
tiết, sinh lý và sinh hóa để đáp ứng với kích thích sinh lý do thai và phần phụ
của thai gây ra [8], [15]. Một số cơ quan nói chung và hệ thống đông cầm
máu nói riêng cũng có những thay đổi để đảm bảo điều hòa, phát triển của
người mẹ và thai nhi.

Hệ thống đông cầm máu thay đổi trong quá trình mang thai nhằm mục
đích duy trì chức năng của rau thai trong khi mang thai, dự phòng mất máu
trong và sau khi sinh.

Hiện nay, một số bệnh viện đã áp dụng thực hiện bộ xét nghiệm tiền
phẫu (APTT, PT, fibrinogen và số lượng tiểu cầu) cho sản phụ nhưng vẫn còn
tập trung vào 3 tháng cuối để chuẩn bị cho quản lý thai nghén, hoặc xét nghiệm
trước thủ thuật, phẫu thuật. Để đánh giá tình trạng đông máu cho thai phụ trước
thủ thuật, phẫu thuật, các bác sĩ thường so sánh kết quả xét nghiệm với chỉ số ở
người bình thường nói chung chưa có các chỉ số ở phụ nữ mang thai. Đồng thời
trong thời kì thai nghén của phụ nữ cũng là giai đoạn có nhiều nguy cơ chảy
máu. Cuộc đẻ là một trong những thời điểm có thể xẩy ra những tai biến trong
đó có tai biến chảy máu [3]. Tuy nhiên cho đến nay chưa có các nghiên cứu
những thay đổi đông cầm máu ở phụ nữ mang thai ở Việt Nam.

Bệnh viện Phụ sản Hà Nội là bệnh viện tuyến cuối về sản khoa của thủ
đô Hà Nội, hàng năm có hàng ngàn lượt thai phụ đến đăng ký khám và sinh nở,
có hàng ngàn thai phụ phải thực hiện các thủ thuật, phẫu thuật sản phụ khoa.
Việc phòng ngừa những tai biến chảy máu là việc hết sức cần thiết.

Vì vậy, để xác định thay đổi chỉ số một số xét nghiệm đông cầm máu ở
phụ nữ mang thai, góp phần phòng ngừa những hậu quả chảy máu đáng tiếc

3
cho thai phụ trong quá trình mang thai và sinh đẻ, khoa HH-TM Bệnh viện
Bạch Mai đã phối hợp với BV Phụ Sản HN tiến hành nghiên cứu đề tài:
“Nghiên cứu một số chỉ số đông máu của phụ nữ mang thai khám tại Bệnh
viện Phụ sản Hà Nội” với các mục tiêu sau:

1. Đánh giá sự thay đổi một số chỉ số đông máu của phụ nữ mang thai đến
khám tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội.

2. Xác định mối liên quan giữa bất thường đông máu với một số tai biến
sản khoa.

4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU

1.1. Sinh lý đông cầm máu

Đông cầm máu là quá trình sinh lý rất phức tạp, là sự đan xen và tiếp
nối của hàng loạt các phản ứng sinh hóa và vật lý. Cầm máu và đông máu liên
quan chặt chẽ với nhau, theo quan niệm hiện nay, hai hiện tượng này cùng
nằm trong một quá trình và mục đích cuối cùng là tạo ra cục máu đông bịt kín
chỗ mạch tổn thương để làm ngừng chảy máu [8], [13], [15].
1.1.1. Giai đoạn cầm máu ban đầu

1.1.1.1. Khi thành mạch bị tổn thương, ngay lập tức xảy ra quá trình cầm
máu ban đầu bao gồm các yếu tố sau:

- Yếu tố co mạch: được thực hiện nhờ hai cơ chế thần kinh và thể dịch.

Khi mạch máu bị tổn thương, tế bào nội mạc giải phóng ra chất
angiotensin II, tiểu cầu được hoạt hóa và giải phóng ra serotonin hoặc
thromboxan A2 là những chất gây co mạch [8], [15].

-Yếu tố thành mạch:

+ Trên bề mặt các tế bào nội mạc có phủ một lớp glucocalyl, mà trong
đó có chứa Heparin sulphat có vai trò quan trọng trong việc chống sinh huyết
khối và các chất glycosaminoglycan có khả năng hoạt hóa antithrombin III là
một chất ức chế rất mạnh các enzym đông máu [28], [39], [44].

+ Dưới lớp glucocalyl còn có một màng lipit kép chứa ADPase - đây là
một enzym thúc đẩy cho sự thoái giáng adenosine diphosphate (ADP), chống
dính và ngưng tập tiểu cầu.

+ Tế bào nội mạc còn có khả năng chuyển hóa và bất hoạt các peptid
hoạt mạch, nhờ vậy mà tham gia vào quá trình điều hòa vận mạch.

5
+ Tế bào nội mạc còn chứa enzym prostacyclin synthetase, chuyển acid
arachidonic thành prostacyclin (PGI2) - có tác dụng ức chế ngưng tập tiểu cầu
rất mạnh thông qua việc tác dụng lên enzym adenylate-cyclase để tạo ra một
lượng lớn AMP vòng [8], [15].
+ Tế bào nội mạc còn là nơi tổng hợp được yếu tố Von Willeband - cần
thiết cho quá trình dính của tiểu cầu với collagen ở dưới nội mạc.
- Yếu tố tiểu cầu: màng tiểu cầu có nhiều nếp lõm sâu làm tăng diện
tiếp xúc; ngoài màng có một lớp rất mỏng giàu glycoprotein chứa các yếu tố
V, VIII, XIII; bào tương chứa nhiều sợi actomyosin, adenosine triphosphate
(ATP), ADP, thromboxan A2 và các photpholipid tham gia vào cơ chế đông
cầm máu. Hiện nay người ta đã biết một số yếu tố tiểu cầu sau:
+ Yếu tố 1: là yếu tố có thể thay thế cho AC –globulin để hoạt hóa
prothrombin thành thrombin.
+ Yếu tố 2: có tác dụng rút ngắn thời gian đông của fibrinogen dưới tác
dụng của thrombin.
+ Yếu tố 3: bản chất là một lipoprotein được tổng hợp bởi tiểu cầu. Yếu
tố này rất cần thiết để hình thành thromboplastin nội sinh bằng cách tương tác
với các yếu tố chống hemophilia và để xúc tác cho quá trình chuyển
prothrombin thành thrombin.
+ Yếu tố 4: bản chất là glycoprotein, có hoạt tính của anti heparin.
+ Yếu tố 5: có khả năng làm đông máu, có lẽ tác dụng giống
fibrinogen.
+ Yếu tố 6: còn gọi là yếu tố chống tiêu sợi huyết.
+ Yếu tố 7: là đồng yếu tố với thromboplastin vì nó có khả năng chuyển
prothrombin thành thrombin khi có một nồng độ thấp thromboplastin tổ chức,
ion canxi hay yếu tố 5.

6
+ Yếu tố 8: là yếu tố chống thromboplastin của tổ chức, trong đó có
hoạt tính chống đông có liên quan với phosphatidincerin.

+ Yếu tố 9: là yếu tố co rút giống thrombosterin, tạo điều kiện cho co


cục máu được tốt hơn.

+ Yếu tố 10: là serotonin không phải do tiểu cầu tạo ra mà do tiểu cầu
hấp thu được từ đường tiêu hóa.

+ Yếu tố 11: là thromboplastin của tiểu cầu.

+ Yếu tố 12: chính là yếu tố XIII của huyết tương – yếu tố ổn định sợi
huyết, do chính tiểu cầu hấp thụ lên bề mặt của nó.

+ Yếu tố 13: là ADP.

Tiểu cầu có vai trò chính trong quá trình cầm máu ban đầu.

1.1.1.2. Các giai đoạn của cầm máu ban đầu.

Cầm máu ban đầu là một quá trình rất phức tạp, bao gồm các hiện
tượng sau [8], [15].

Các hoạt động xảy ra ở thời kỳ đầu tiên của quá trình cầm máu:

+ Hiện tượng co mạch: ngay sau khi mạch máu bị tổn thương, những
kích thích đau từ nơi bị tổn thương làm co cơ trơn của thành mạch, làm giảm
lượng máu thoát ra ngoài. Co mạch còn do tác dụng của cơ chế thể dịch: tế
bào nội mạc giải phóng ra chất anginotensin II, tiểu cầu được hoạt hóa và giải
phóng ra serotonin, thromboxan A2…là những chất gây co mạch [8], [15].
Kết quả là mạch máu co lại, khẩu kính của mạch máu được thu nhỏ làm dòng
chảy của máu giảm đi, giảm bớt lượng máu chảy ra khỏi lòng mạch, đồng thời
tạo điều kiện để hình thành nút tiểu cầu và cục máu đông [15].

+ Tiểu cầu dính vào các thành phần dưới nội mạc: khi thành mạch bị
tổn thương lớp tế bào nội mạc bị phá vỡ làm bộc lộ các sợi collagen, màng

7
nền, vi sợi, chất chun….tạo điều kiện cơ bản cho việc xảy ra hiện tượng dính
và ngưng tập tiểu cầu. Tiểu cầu (có điện tích âm) dính vào collagen (có điện
tích dương) là hiện tượng nổi bật nhất, nhờ hai cơ chế [15]:
Do lực hút tĩnh điện: tiểu cầu có điện tích âm vì có nhiều acid Sialic ở
màng đã dính vào nhóm amin của collagen có điện tích dương.
Do yếu tố Von-Willebrand đóng vai trò như “chất keo sinh học” gắn kết
các phân tử GPIb và GPIIa/IIIa của tiểu cầu với collagen qua các vị trí dính.
Khi tổn thương thành mạch lớp tiểu cầu đầu tiên dính vào collagen, tiểu
cầu được hoạt hóa sẽ giải phóng ra tất cả các thành phần chứa trong tiểu cầu
(những chất có tác dụng gây ngưng tập tiểu cầu) làm tiểu cầu kết tụ lại tại vị
trí tổn thương.
1.1.1.3. Hoàn thành nút cầm máu ban đầu.
Nút cầm máu đã được tạo ra ban đầu còn nhỏ và chưa bền vững, về sau do
hiện tượng ngưng tập tiểu cầu ngày càng tăng nên tạo được nút tiểu cầu to hơn,
đồng thời nhờ hiện tượng co cục máu mà nút tiểu cầu mới trở nên chắc và ổn
định.
Các yếu tố tham gia vào hiện tượng co cục máu là tiểu cầu (phải lành
mạnh và còn nguyên vẹn các thành phần) và huyết tương (cung cấp nhiều
thành phần tham gia vào sự co cục máu).
Kết quả của những quá trình trên là tạo ra nút tiểu cầu hay ”nút trắng”.
Đối với vết thương nhỏ, nhờ nút tiểu cầu máu có thể ngừng chảy. Đối với các
vết thương lớn, nút tiểu cầu tạm thời bịt kín chỗ tổn thương, sự cầm máu được
thực hiện nhờ quá trình tiếp theo [8], [15].
1.1.2 Đông máu huyết tương

1.1.2.1 Các yếu tố đông máu.

Trước đây, người ta cho rằng có 12 protein huyết tương tham gia vào
quá trình đông máu và được Uỷ ban danh pháp quốc tế (1954) đặt tên bằng

8
các chữ số La mã. Nhưng về sau đã có sự thay đổi, một số yếu tố đã bị bỏ đi
(như các yếu tố III, IV, VI) vì không tương ứng với một protein riêng biệt nào,
nhưng lại có một số yếu tố khác được phát hiện thêm (như prekallikrein,
HMWK). Dưới đây là bảng các yếu tố đông máu với các đặc điểm của chúng

Bảng 1.1: Các yếu tố đông máu và một số tính chất của chúng.

Nồng độ
Nơi Phụ
ở huyết
Yếu tố Chức năng Bán huỷ sản thuộc
tương
xuất K
(mg/dl)
Yếu tố I Cơ chất đông
150-400 90 giờ Gan Không
(fibrinogen) máu
Yếu tố II 60 giờ
10 – 15 zymogen Gan Có
(prothrombin)
Yếu tố V 12-36 Gan
0,5- 1,0 Đồng yếu tố Không
Proaccelerin giờ
Yếu tố VII
1,0 zymogen 4- 6 giờ Gan Có
(proconvertin)
Yếu tố VIII

(Antihemophilic A <0,01 Đồng yếu tố 12 giờ Gan Không


factor)
Yếu tố IX

(Antihemophilic B 0,01 zymogen 24 giờ Gan Có


factor)
Yếu tố X (Stuart
0,75 zymogen 24 giờ Gan Có
factor)

9
Yếu tố XI
1,2 zymogen 40 giờ Gan Có
(PTA*)
Yếu tố XII 48- 52
0,4 zymogen Gan Có
(Hageman factor) Giờ
Yếu tố XIII Chuyển
2,5 3-5 ngày Gan Không
(fibrin stabiliring factor) amydase
Prekallikrein 48- 52
0,3 zymogen Gan Có
(fletcher factor) Giờ
Kininogen trọng
lượng phân tử cao 2,5 Đồng yếu tố 6,5 ngày Gan Có
(HMWK**)
*: PTA (plasma- thromboplastin antecedent) tiền chất thromboplastin huyết tương.

**: HMWK (hight molecular weigh kininogen): kininogen phân tử lượng cao.

1.1.2.2. Các con đường đông máu huyết tương

* Con đường đông máu nội sinh:

+ Giai đoạn tiếp xúc: đây là bước khởi đầu của con đường đông máu nội
sinh. Thác đông máu thực sự được hoạt hóa khi có sự cố định của các yếu tố
XII, XI, kallikrein, HMWK vào bề mặt điện tích âm.

Phản ứng đầu tiên trong hệ thống nội sinh là sự tiêu protein của yếu tố
XII tạo thành yếu tố XII hoạt hóa (XIIa), tiếp đó XIIa sẽ xúc tác sự tiêu
protein để chuyển prekallikrein thành kallikrein nhờ vai trò chung gian của
HMWK. Kallikrein tạo ra lại xúc tác để chuyển XII thành XIIa nhiều hơn
[15]. Cơ chế đông máu huyết tương được thể hiện ở sơ đồ 1.1.

10
Chú thích: - PL: phospholipid (yếu tố 3 tiểu cầu).

- TF: tissue factor (yếu tố tổ chức).

- HMKW: kininogen trọng lượng phân tử cao.

Sơ đồ 1.1. Cơ chế đông máu huyết tương [13]

Đồng thời XIIa lại xúc tác chuyển yếu tố XI thành XIa. Dưới tác dụng
của XIa và sự có mặt của ion calci, yếu tố IX sẽ được thành IXa. Yếu tố IXa lại
cùng với đồng yếu tố VIII hoạt hóa với sự có mặt của ion calci và phospholipid
(yếu tố 3 tiểu cầu) sẽ xúc tác cho sự chuyển yếu tố X thành Xa. Đến giai đoạn
này còn có sự tham gia hợp lực của con đường đông máu ngoại sinh.

+ Giai đoạn hoạt hóa prothrombin.

Sự hoạt hóa prothrombin (yếu tố II) thành thrombin (IIa) được thực hiện nhờ
phức hợp prothrombinase (gồm Xa, Va, ion calci và phospholipid). Thrombin
có vai trò quan trọng thúc đẩy hoạt động diễn tiến mở rộng của quá trình đông
máu: tác động lên việc chuyển XI thành XIa, VIII thành VIIIa và V thành Va.

11
* Con đường đông máu ngoại sinh: hoạt động khi máu tiếp xúc với yếu tố tổ
chức (tissue factor=TF).

+ Phức hợp yếu tố tổ chức - yếu tố VIIa: do TF có ái tính cao với yếu tố
VII, nên khi có tổn thương thành mạch, với sự có mặt của ion calci thì TF và
VII kết hợp với nhau, nhờ đó mà yếu tố VII được hoạt hóa thành VIIa.

+ Hoạt hóa yếu tố X và IX: phức hợp TF-VIIa có thể xúc tác để hoạt
hóa được cả yếu tố X và yếu tố IX.

Yếu tố IXa với sự hiện diện của phospholipid và ion calci sẽ tạo hợp
với VIIIa để tạo nên phức hợp đẳng phân. Phức hợp này sẽ hoạt hóa X thành
Xa. Đến đây phức hợp Xa-Va với sự có mặt của ion calci và phospholipid sẽ
hoạt hóa II và IIa (thrombin) [15].

* Sự tạo thành fibrin:

+ Thrombin được tạo ra (qua con đường ngoại sinh và nội sinh) là một
enzym để chuyển fibrinogen thành fibrin.

+ Cũng dưới sự tác động của thrombin, yếu tố XIII được hoạt hóa để
tạo thành XIIIa, sự hoạt hóa này được tăng cường khi có ion calci.

Yếu tố XIIIa làm cho fibrin polyme trở thành không tan qua việc tạo
các liên kết đồng hóa trị giữa các fibrin monomer đứng kề nhau và còn tạo ra
mối liên kết không hồi phục với các protein khác nữa (fibronectin…) nhờ đó
mà cục máu đông vững chắc hơn. Đến đây cục máu đông hình thành, bít chỗ
thành mạch tổn thương, hoàn thành một chức năng của quá trình đông cầm
máu. Sự tạo thành fibrin được thể hiện ở sơ đồ 1.2.

12
Fibrinnogen

IIa

Fibrin monomer

Fibrinopeptid A/B

Fibrin polymer (hoµtan)

XIII XIIIa

Fibrin kh«nghoµtan

Sơ đồ 1.2. Sự tạo thành fibrin [15]

1.1.3 Tiêu fibrin

1.1.3.1 Hoạt hóa plasminogen thành thành plasmin.

Khi fibrin của cục đông xuất hiện lập tức xảy ra hiện tượng kích hoạt
plasminogen. Tất cả các chất t-PA, urokinase, streptokinase…đều thực hiện
việc hoạt hóa theo một cơ chế là cắt cấu trúc phân tử của plasminogen qua
mối liên kết với arginin và valin. Trong các chất hoạt hóa plasminogen thì t-
PA có vai trò quan trọng, phát huy tác dụng sớm nhất và mạnh nhất, hiệu lực
hoạt hóa tăng lên rất nhiều khi có mặt fibrin.

13
1.1.3.2 Tác dụng của plasmin lên quá trình tiêu fibrin.

Quá trình này xảy ra do tác dụng của plasmin làm phân hủy fibrin
không hòa tan và tạo ra các vật phẩm thoái hóa có trọng lượng phân tử thấp,
hòa tan. Sự thoái giáng do tác dụng của plasmin xảy ra nhiều giai đoạn: giai
đoạn sớm tạo ra các sản phẩm X và Y; giai đoạn muộn tạo ra các sản phẩm D
và E [6], [8], [10], [15].

Hoạt hóa nội sinh Hoạt hóa ngoại sinh


XIIa tPA
Kallikrein Urokinase

Plasminogen Plasmin Fibrin

Mảnh X
Streptokinase
Mảnh Y+D

Mảnh E+D

Sơ đồ 1.3. Quá trình tiêu fibrin [15]


1.1.4. Một số xét nghiệm thăm dò đông cầm máu

Nhiều xét nghiệm thăm dò các giai đoạn khác nhau của quá trình đông
cầm máu, mỗi xét nghiệm thăm dò một hay một số giai đoạn khác nhau, chưa
có xét nghiệm nào có thể đánh giá được toàn bộ quá trình đông cầm máu. Các
xét nghiệm đông cầm máu cũng có mức độ phức tạp, độ nhạy, độ đặc hiệu
khác nhau. Căn cứ độ phức tạp, tính đặc hiệu trong phát hiện các rối loạn
đông cầm máu, tại hội nghị đông máu toàn quốc năm 2011 đã đề xuất bộ xét
nghiệm đông máu tiền phẫu gồm đếm số lượng tiểu cầu, PT, APTT, nồng độ
fibrinogen. Tuy nhiên đây cũng là các xét nghiêm sàng lọc, nếu có bất thường
phải thực hiện tiếp theo các xét nghiệm tùy từng trường hợp. Một số trường
hợp cần định lượng hoạt tính một số yếu tố đông máu. Chúng tôi xin trình bày

14
các xét nghiệm sàng lọc đông cầm máu tiền phẫu và nguyên lí định lượng yếu
tố đông máu.

- Đếm số lượng tiểu cầu: Hiện nay chủ yếu sử dụng máy tự động, căn
cứ vào thể tích các hạt trong máu, máy tự động phân biệt và cho kết quả là số
lượng tiểu cầu trong một đơn vị thể tích máu, thường dùng là G/l (109/l).

- PT: prothrombin time: Là thời gian đông của huyết tương khi bổ sung
thừa canxi và thromboplastin vào huyết tương citrat. PT phản ảnh đông máu
ngoại sinh. Có ba thông số thể hiện kết quả xét nghiệm PT là:

PT%: tỷ lệ % phức hợp prothrombin (gồm các yếu tố tạo thành


prothrombinase đường ngoại sinh: yếu tố V, VII, X) so với huyết tương chứng
bình thường.

PTs (PTgiây): là kết quả thời gian tính bằng giây.

INR: là tỉ lệ giữa PT bệnh so với chứng có tính đến loại hóa chất sử dụng
nhằm đưa về giá trị chung: INR càng cao, thể hiện giảm đông càng nhiều.

- APTT: Là xét nghiệm thăm dò đông máu nội sinh, là thời gian đông
của huyết tương citrat khi cho thêm canxi và cephalin kaolin (có tác dụng như
chất tiếp xúc hoạt háo đông máu và yếu tố 3 tiểu cầu); kết quả tính theo giây
từ khi bắt đầu cho tiếp xúc đến khi xuất hiện đông huyết tương hay là tỉ số
rAPTT là tỉ số giữa APTT bệnh nhân với APTT của huyết tương chứng.

- Nồng độ fibrinogen là kết quả tính ra g/l của fibrinogen có hoạt tính.
Thực hiện xét nghiệm bằng cách cho các nồng độ thrombin vào huyết tương
citrat rồi tính thời gian đông, suy ra lượng fibrinogen trong huyết tương.

- Nguyên tắc định lượng yếu tố đông máu: cho huyết tương cần thử
vào thuốc thử thiếu yếu tố cần thử, xác định thời gian đông rồi tính nồng độ
yếu tố.

15
1.2. Đông cầm máu ở phụ nữ có thai

Khi có thai, cơ thể người phụ nữ có nhiều thay đổi lớn về giải phẫu, sinh
lý và sinh hóa.

Khối lượng máu tăng cao nhất vào tháng thứ 7 thai nghén, sau đó khối
lượng máu hằng định trong những tuần lễ cuối của thai nghén. Sau đẻ, khối
lượng máu giảm nhanh và dần dần trở lại bình thường. Do khối lượng huyết
tương tăng nhiều hơn huyết cầu nên số lượng hồng cầu trong máu hơi giảm.
Tỷ lệ huyết sắc tố giảm, hematocrit giảm. Độ nhớt của máu cũng giảm, máu
có xu hướng loãng làm cho máu thiếu máu nhược sắc và giảm áp lực thẩm
thấu [17], [22], [23], [27], [29], [37], [42]. Các mạch máu mềm, dài và to ra,
dễ giãn, do đó huyết áp động mạch không tăng. Thông thường huyết áp hơi
giảm trong 3 tháng giữa và giai đoạn đầu của 3 tháng cuối [17]. Ngược lại,
huyết áp tĩnh mạch ở nửa dưới của cơ thể tăng lên do tĩnh mạch chủ bụng bị
tử cung chèn ép.

Phụ nữ mang thai có sự thay đổi hệ thống đông cầm máu theo hướng
tăng đông để giảm thiểu nguy cơ chảy máu trong thời gian mang thai và đặc
biệt trong lúc chuyển dạ, đồng thời cũng có thể có những thay đổi làm tăng
nguy cơ chảy máu như giảm tiểu cầu…Các thay đổi hệ thống đông cầm máu
bao gồm:

- Tiểu cầu.

- Các yếu tố đông máu, yếu tố kháng đông sinh lý.


1.2.1. Tiểu cầu

Phụ nữ mang thai có hiện tượng giảm tiểu cầu do thai. Nguyên nhân
có thể do các yếu tố pha loãng máu hoặc tăng dung nạp tiểu cầu [31], [32],
[41], [43].

16
Thời gian máu chảy không thay đổi do số lượng tiểu cầu (SLTC) giảm
nhẹ, xét nghiệm thời gian máu chảy không đủ nhạy để phát hiện.

Tăng hoạt hoá tiểu cầu giải phóng β –Tromboglobulin (β- Tg), yếu tố 4
tiểu cầu: cả hai tăng khoảng 50% trong 3 tháng cuối và báo hiệu tăng ngưng
tập tiểu cầu [19], [21], [24].

Giảm tiểu cầu do thai (Gestational Thrombocytopenia)


- Tần suất: là nguyên nhân thường gặp nhất của giảm tiểu cầu (GTC)
trong thai kỳ, chiếm 6-10% phụ nữ mang thai, chiếm hơn 70% các trường hợp
GTC đi kèm thai.
- Giảm tiểu cầu do thai hay còn gọi là giảm tiểu cầu sinh lý trên thai kỳ
bình thường, xảy ra trong 3 tháng giữa và 3 tháng cuối, không đi kèm với các
biến chứng liên quan đến thai và không làm giảm tiểu cầu ở con lúc mới sinh.
SLTC thường giảm, thường < 150G/l nhưng thường > 80G/l.
- Chẩn đoán: chẩn đoán loại trừ có các tính chất:
+ Giảm tiểu cầu nhẹ, không có triệu chứng.
+ Không có tiền sử GTC trước khi có thai.
+ Không có tiền sử chảy máu, xuất huyết
+ Xảy ra ở quý 2, 3 thai kỳ, không kèm theo tăng huyết áp (HA) và
protein niệu
+ Không có phối hợp GTC bào thai.
+ SLTC trở về bình thường 2 đến 12 tuần sau sinh.
XHGTC miễn dịch (ITP: idiophathic thrombocytopaenic purpura)
- Tần suất: ITP chiếm 1% thai kỳ và chiếm 5% GTC đi kèm với thai.
- Là nguyên nhân thường gặp nhất của GTC trong quý 1 thai kỳ
- Nguyên nhân: do sự có mặt của kháng thể kháng tiểu cầu dẫn đến tiểu
cầu bị hệ thống lưới nội mô nhận ra và bị tiêu huỷ ở lách.

17
- GTC thường rất nặng nề trong thai kỳ và có nguy cơ làm GTC con lúc
mới sinh ra do kháng thể kháng tiểu cầu của mẹ truyền cho con qua rau thai.

- Chẩn đoán: khó, biểu hiện giống GTC do thai nhưng có lưu ý:

+ Thường có SLTC < 80 G/l

+ Có tiền sử GTC trước khi có thai hoặc trong 3 tháng đầu thai kỳ.

+ Không kèm theo tăng HA và protein niệu

+ SLTC không hồi phục sau sinh.


1.2.2 Thay đổi yếu tố đông máu và kháng đông sinh lý

Các yếu tố đông máu

Hầu hết nồng độ các yếu tố đông máu đều tăng trong thời kỳ mang thai.
Yếu tố VII có thể tăng gấp 10 lần, yếu tố VIII tăng đáng kể trong quá trình
thai nghén.

Yếu tố von Willerbrand, yếu tố mang yếu tố VIII và đóng vai trò quan
trọng trong sự dính tiểu cầu cũng tăng lên trong quá trình thai nghén bình
thường [29]. Mức độ tăng yếu tố Willebrand trong quá trình thai kỳ phản ánh
sự tăng tổng hợp protein của nhau thai giàu mạch máu. Trên lâm sàng, tăng
cao bất thường của yếu tố von Willebrand giúp dự báo biến chứng sản khoa
như tăng huyết áp thai kỳ hoặc nhiễm độc thai nghén, đó là bằng chứng của
tổn thương nội mạc mạch máu. Thật vậy, định lượng yếu tố von Winllebrand
thuộc vào bilan sinh học theo dõi thai nghén có nguy cơ.

Yếu tố II, V, IX, X, XII đều tăng trong quá trình thai nghén. Yếu tố XIII,
yếu tố ổn định sợi huyết tăng rất sớm trong quý đầu thai kỳ, nhưng sau đó lại
giảm và ổn định ở mức bình thường. Yếu tố XI là yếu tố duy nhất có nồng độ
giảm. Điều này có thể giải thích là trong thai nghén bình thường, sự giảm yếu
tố XI để cân bằng với sự tăng các yếu tố đông máu khác [29].

18
Fibrinogen bình thường 2-4g/l, khi có thai tăng khoảng 50% (3-6g/l).
Nồng độ fibrinogen tăng lên góp phần làm cho tốc độ máu lắng khi có thai
tăng lên.

Sự thay đổi nồng độ các yếu tố đông máu có thể được giải thích do sự
thay đổi nồng độ các hormon, đặc biệt là sự tăng nồng độ estrogen trong thời
kỳ mang thai.Vì vậy, hiểu biết về sự thay đổi nồng độ các yếu tố trong thời kỳ
mang thai giúp cho việc đánh giá chính xác tình trạng đông cầm máu của
bệnh nhân.

Các chất kháng đông sinh lý

Nồng độ AT III giảm ít trong quá trình thai nghén, khoảng 10- 20%. Hoạt
tính protein C không thay đổi trong kỳ thai nghén nhưng nồng độ kháng
nguyên protein C có xu hướng tăng ở quý 2 và giảm trở lại vào quý 3 thai
kỳ. Protein S toàn phần giảm khoảng 30% và protein S tự do giảm hơn
50%. Nguyên nhân giảm protein S tự do có thể là do tăng gắn với C4 [29],
[35], [36].

Heparin cofactor II, chất ức chế đông máu tự nhiên cũng giảm trong thời
kỳ mang thai.

Thrombomodulin, chất chịu trách nhiệm hoạt hoá protein C bởi


thrombin, và thrombomodulin hoà tan tăng trong suốt thời kỳ thai nghén [35].

Nồng độ TFPI, chất ức chế con đường đông máu ngoại sinh tăng [35].

Chỉ số nhạy cảm của APC giảm. Theo nghiên cứu của Benjamin Brenner
45% thai phụ có chỉ số nhạy cảm của APC giảm dưới 95% so với phụ nữ
mang thai cùng độ tuổi [35].

Protein Z là một protein huyết tương phụ thuộc vitamin K, ức chế hoạt
hoá yếu tố X. Nồng độ protein Z tăng lên theo tuổi thai, giảm về mức bình
thường trong vòng 6 đến 12 tuần hậu sản. Sự tăng nồng độ protein Z trong

19
thời kỳ mang thai cân bằng với sự tăng nồng độ các yếu tố đông máu để giảm
nguy cơ huyết khối thai phụ.
1.3. Các nghiên cứu về rối loạn đông máu ở phụ nữ có thai
1.3.1. Nghiên cứu trên thế giới
Nghiên cứu của V.A. Holmes và cộng sự (2005) [39] cho thấy, ở phụ nữ
mang thai bình thường, có rất nhiều thay đổi của hệ thống đông máu theo xu
hướng tăng đông, tuy nhiên sự cân bằng về đông máu vẫn được duy trì ít nhất
là nhờ sự tăng lên của hệ thông tiêu sợi huyết. Thế nhưng tỷ lệ huyết khối tĩnh
mạch và huyết khối tĩnh mạch sâu ở phụ nữ mang thai vẫn khá cao, và có liên
quan đến tuổi mẹ, cân nặng, mang đa thai, tình trạng bệnh lý khi mang thai,
tiền sản giật và sinh mổ. Điều này có thể dẫn đến nguy cơ không đảm bảo
tuần hoàn mẹ - con và gây ra một số biến chứng sản khoa như thai kém phát
triển, tiền sản giật.
Nhóm nghiên cứu của Domenico (2005) [28] cũng ghi nhận biến đổi
của hệ thống đông máu trong thời kỳ mang thai bao gồm giảm tiểu cầu, tăng
các yếu tố đông máu, giảm nồng độ protein S, giảm đáng kể protein C hoạt
hóa và ức chế tiêu sợi huyết. Những thay đổi này có ý nghĩa tích cực giúp làm
giảm nguy cơ mất máu khi sinh nở, nhưng cũng làm tăng nguy cơ huyết khối
ở thời kỳ có thai và chuyển dạ. Tác giả cho thấy sự giảm tiểu cầu là thay đổi
hay gặp nhất, khoảng 10% phụ nữ mang thai giai đoạn cuối có giảm số lượng
tiểu cầu, tiểu cầu giảm là do pha loãng máu hoặc do tăng tiêu thụ tiểu cầu.
Nồng độ fibrinogen, yếu tố VII, IX, X, XII tăng, yếu tố XI giảm, yếu tố XIII
tăng sau đó lại giảm dần.

Liu XH, Jiang YM, Shi H và cộng sự nghiên cứu 232 phụ nữ mang thai
thấy PT(s), INR, APTT(s), r APTT giảm, SLTC giảm dần trong thời kỳ mang
thai. Ngược lại, các sản phẩm thoái giáng của fibrin huyết tương tăng lên
đáng kể trong thời kỳ thai nghén [34].

20
Mehmet A. Osmana ao lu (2005) xác định vai trò của các chất ức chế
đông máu trong cơ chế sinh bệnh của tiền sản giật thông qua việc nghiên cứu
20 trường hợp nhẹ, 25 trường hợp nặng và 45 phụ nữ mang thai có huyết áp
bình thường. Kết quả là Protein S, Protein C và nồng độ Fibrinogen thay đổi
không có giá trị nhưng sự giảm AT III và số lượng tiểu cầu dường như có ý
nghĩa trong việc dự đoán tiền sản giật [36].

Savelia G.M., Efimove V.S. và cộng sự (1994) nghiên cứu sự biến đổi
quá trình đông máu ở phụ nữ có thai có nguy cơ tiền sản giật cho thấy bất
thường trong hoạt động của AT III là điểm đánh dấu của sự tăng đông và bắt
đầu hơn 2 tuần trước khi bắt đầu các dấu hiệu lâm sàng của tiền sản giật.
Một nghiên cứu khác của Kam P.C., Thompson S.A. cho thấy nguyên
nhân giảm tiểu cầu do thai là thường gặp nhất, chiếm trên 75% các trường
hợp giảm tiểu cầu trong thai kỳ [30]. Đánh giá chức năng tiểu cầu, Lurie S và
cộng sự [33] ghi nhận chức năng tiểu cầu tăng cao nhất ở pha đầu của chuyển
dạ, ở mức cao trong suốt quá trình sinh nở và còn duy trì trong 24 giờ sau khi
sinh. Tác giả cũng cho thấy trong thời gian này, chỉ có hoạt tính tiểu cầu tăng
còn thể tích và số lượng tiểu cầu thay đổi không có ý nghĩa thống kê.
Nhóm tác giả Jefrey (2002) cho thấy giảm số lượng tiểu cầu gặp ở 6%
đến 10% phụ nữ mang thai nhưng 75% chỉ là giảm tiểu cầu do thai. Nguyên
nhân của hiện tượng này chưa rõ nhưng được cho là liên quan đến pha loãng
máu, giảm sản tiểu cầu hoặc tăng tiêu thụ tiểu cầu. Ở nhiều người, số lượng
tiểu cầu có thể giảm thấp dưới mức bình thường, mặc dù chưa có một hệ
thống số liệu về giá trị bình thường của số lượng tiểu cầu ở phụ nữ mang thai
nhưng nhiều chuyên gia cân nhắc giá trị cận dưới của chỉ số này là 70G/l.
Giảm tiểu cầu thường xuất hiện vào thai kỳ thứ hai và thứ ba [30].
Trong khi hầu hết các nghiên cứu đều báo cáo trạng thái giảm số lượng
tiểu cầu thì một nghiên cứu trên thai phụ Nigeria lại cho kết quả là số lượng

21
tiểu cầu, PT, aPTT và fibrinogen đều tăng, và tuổi có thai trên 40 có thể là
nguy cơ của tình trạng tăng đông ở phụ nữ mang thai [29].

Lain K.Y., Robert J.M. (2002) nhận thấy tiền sản giật và hội chứng
HELLP là nguyên nhân gây giảm tiểu cầu trong thai kỳ, chiếm 21% các
trường hợp. Theo Cunningham số lượng tiểu cầu sẽ về bình thường 3 - 5 ngày
sau sinh [33].
1.3.2. Nghiên cứu trong nước

Đoàn Thị Bé Hùng [4] nghiên cứu tỷ lệ và nguyên nhân các rối loạn
đông máu thường gặp trong sản khoa tại Bệnh viện Hùng Vương cho thấy tỷ
lệ các rối loạn đông máu trước sinh qua các bất thường các xét nghiệm PT,
APTT, Fibrinogen, số lượng tiểu cầu theo thứ tự 31,8%, 13,6%, 17,3%,
46,4%. Tỷ lệ nguyên nhân gây rối loạn đông máu thường gặp ở sản phụ trước
sinh là bệnh lý giảm tiểu cầu (46,4%), bệnh lý tiền sản giật (18,2%), hội
chứng HELLP (8,2%), rau bong non (6,4%), các nguyên nhân khác (2,7%).

Trần Thị Khảm [7] đã nghiên cứu một số chỉ số hoá sinh huyết học ở
sản phụ TSG tại Bệnh viện phụ sản trung ương cho thấy SLTC, nồng độ
fibrinogen có liên quan chặt chẽ với bệnh lý tiền sản giật (TSG) nhẹ và
TSG nặng.
Phan Thị Minh Ngọc [9] nghiên cứu về các xét nghiệm đông cầm máu
ở 77 phụ nữ mang thai 3 tháng đầu cho thấy : có sự thay đổi các chỉ số về
SLTC, PT, APTT, Fibrinogen so với nhóm chứng.

Trần Thị Khảm, Ngô Văn Tài (2008) đã tiến hành nghiên cứu một số
chỉ số hoá sinh và huyết học ở sản phụ tiền sản giật tại Bệnh viện phụ sản
trung ương từ 7/2006 đến 6/2008 [7].

Ngô Văn Tài (2011) thực hiện nghiên cứu một số yếu tố tiên lượng
trong nhiễm độc thai nghén [12].

22
Hoàng Hương Huyền (2010) nghiên cứu về tình trạng đông cầm máu ở
571 thai phụ mang thai 3 tháng cuối cho thấy tỷ lệ các rối loạn đông máu ở
quý 3 thai kỳ qua các bất thường xét nghiệm PT, APTT, Fibrinogen, theo thứ
tự 5,4%, 0,85%, 83,2% ,có tình trạng giảm số lượng tiểu cầu, tăng hoạt hoá
đông máu, tăng tiêu fibrin; đông cầm máu ở thai phụ tiền sản giật: tình trạng
giảm số lượng tiểu cầu, tăng đông đường đông máu ngoại sinh nặng nề hơn
so với nhóm thai phụ không có tiền sản giật. Tồn tại mối tương quan nghịch
chặt chẽ giữa nồng độ protein niệu với nồng độ fibrinogen, tương quan
nghịch mức độ trung bình giữa nồng protein niệu với số lượng tiểu cầu ở thai
phụ có tiền sản giật [5].

Nguyễn Thị Vân Anh (2012) đã thực hiện nghiên cứu một số đặc điểm
xét nghiệm đông cầm máu và tế bào máu ngoại vi ở 166 phụ nữ mang thai 3
tháng đầu với đặc điểm nhóm nghiên cứu như: PT% giảm 3%, rAPTT và
APTTs giảm, fibrinogen tăng chiếm 28,9%, SLTC giảm chiếm 10,25% [1].

Như vậy ở Việt Nam cho tới nay chưa có nhiều nghiên cứu về tình
trạng đông cầm máu ở phụ nữ có thai. Vì vậy, việc nghiên cứu vấn đề này là
rất cần thiết, giúp cho công tác quản lý thai sản cũng như xử trí các tai biến
sản khoa được tốt hơn.

23
CHƯƠNG 2
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1. Đối tượng nghiên cứu


2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân

Gồm 2700 thai phụ được khám tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội từ tháng 5
năm 2011 đến tháng 11 năm 2012) đủ tiêu chuẩn nghiên cứu gồm:

- 900 thai phụ mang thai 3 tháng đầu (phụ nữ có thai từ tuần thứ 1 đến
tuần thứ 13). 900 thai phụ mang thai 3 tháng giữa (phụ nữ có thai từ tuần thứ
14 đến tuần thứ 28). 900 thai phụ mang thai 3 tháng cuối (phụ nữ có thai từ
tuần thứ 29 trở đi).

- Trong đó:

+ Cả 2700 thai phụ đồng ý tham gia nghiên cứu được thu thập số liệu
lâm sàng, xét nghiêm đông máu vòng đầu (PT, APTT, định lượng fibrinogen),
số lượng tiểu cầu

+ 273 thai phụ được định lượng hoạt tính các yếu tố đông máu và kháng
đông sinh lý, được lấy theo số thứ tự 1, 10, 20, 30…900 dựa trên danh sách
thai phụ xét nghiệm của mỗi quí thai cho đến khi đủ cỡ mẫu nghiên cứu.

+ 201 thai phụ được theo dõi đến khi sinh gồm 101 thai phụ có đông
máu vòng đầu (ĐMVĐ) bình thường và 100 thai phụ có ĐMVĐ bất thường
được lựa chọn theo tiêu chuẩn sau:

o Các thai phụ bất thường ĐMVĐ: được lựa chọn bằng cách lấy tất
cả các thai phụ có bất thường từ khi bắt đầu cho đến khi đủ cỡ
mẫu nghiên cứu.

24
o Các thai phụ bình thường ĐMVĐ: được lựa chọn cùng ngày với
thai phụ bất thường ĐMVĐ ở số thứ tự ngay sau thai phụ có
ĐMVĐ bất thường với cùng khoảng tuổi, cùng quí thai và lần
mang thai với thai phụ có ĐMVĐ bất thường được lựa chọn, nếu
thai phụ bất thường ĐMVĐ là người cuối cùng trong ngày hay
tiếp sau cũng là thai phụ có xét nghiệm đông máu bất thường
thì lấy thai phụ có số thứ tự ngay trước (một trường hợp lấy cả
hai thai phụ có số thứ tự trước và sau thai phụ có xét nghiệm
bất thường).
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ

Loại trừ khỏi nhóm nghiên cứu các thai phụ:

- Có các bệnh lý liên quan đến rối loạn đông cầm máu bẩm sinh,

- Những thai phụ đang điều trị các thuốc chống đông, thuốc chống ngưng
tập tiểu cầu và một số thuốc khác có ảnh hưởng đến quá trình đông cầm máu.
2.1.3 Nhóm chứng

Gồm 45 phụ nữ khỏe mạnh trong độ tuổi sinh đẻ được chọn ngẫu nhiên
từ những người đi khám sức khỏe định kì có tuổi tương đương với tuổi của
nhóm nghiên cứu.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu

Sử dụng phương pháp nghiên cứu mô tả cắt ngang, tiến cứu, có đối
chứng. Mỗi thai phụ có một phiếu nghiên cứu theo mẫu thống nhất.

Cỡ mẫu được tính theo công thức:

p(1-p) 0,1(1-0,1)
2 2
n=Z 1-α/2 = 1,96 = 864
2
(p. ε) (0,1 x 0.2)2

25
- Trong đó:

+ n là số mẫu cần lấy cho nghiên cứu.


+ p là tỷ lệ gặp xuất huyết sau sinh của nghiên cứu tham khảo
+ ε là sai số tương đối chọn ε bằng 0,2
+ Z21-α/2 với α chọn là 0,05
- Theo công thức trên để có số liệu đại diện theo thai kì (quí thai), mỗi
quí thai cần nghiên cứu 864 thai phụ, trong nghiên cứu này chúng tôi nghiên
cứu 900 thai phụ mỗi quí thai. Như vậy số lượng thai phụ cần nghiên cứu cho
cả 3 quí thai là 2700 thai phụ.
- Nghiên cứu hoạt tính các yếu tố đông máu và kháng đông sinh lý thì
theo công thức trên với p bằng 0,6 (tỉ lệ protein S giảm theo nghiên cứu trước)
số lượng thai phụ cần nghiên cứu cho mỗi quí thai là 65 thai phụ. Như vậy số
lượng thai phụ cần nghiên cứu cho cả 3 quí thai là 195 thai phụ. Thực tế
chúng tôi nghiên cứu 273 thai phụ, trong đó 91 thai phụ quí 1, 80 thai phụ quí
2 và 102 thai phụ quí 3.
2.2.2. Các thông số nghiên cứu
2.2.2.1. Thông tin chung
- Tuổi mẹ, tuổi thai nhi,
- Hỏi tiền sử bệnh tật,

- Khám lâm sàng nội khoa, sản khoa:

+ Thứ tự lần sinh: lần 1, lần 2, lần 3…

+ Bệnh lý mẹ: đái tháo đường, tăng huyết áp...

+ Hội chứng xuất huyết: Biểu hiện xuất huyết sau sinh và chảy máu sau
đẻ bao gồm: chảy máu từ vùng rau bám với số lượng trên 500ml xảy ra trong
vòng 24 giờ sau đẻ [3].

26
+ Sử dụng máu và chế phẩm máu.

+ Bệnh lý và tai biến sản khoa:

 Đẻ non: Đẻ non là tất cả các trường hợp đẻ trước khi được 37


tuần (259 ngày) và sau khi được 28 tuần [3].

 Thai lưu: Thai chết lưu là tất cả các trường hợp thai bị chết mà
còn lưu lại trong buồng tử cung trên 48 giờ [3].

 Tiền sản giật: Tiền sản giật là sự xuất hiện cao huyết áp với
protein niệu và/hoặc phù do thai nghén. Tiền sản giật - sản giật
thường xảy ra sau tuần lễ thứ 20 của thai kỳ và chấm dứt sau 6
tuần sau đẻ [2], [3], [12].

 Dị tật thai,

 Cân nặng thai nhi,

2.2.2.2. Thông số đông cầm máu:

- Xét nghiệm tế bào máu ngoại vi để xác định số lượng tiểu cầu [9], [14].

o Tăng khi > 450G/l

o Giảm khi < 150G/l

o Bình thường khi nằm trong khoảng: 150-450G/l

- PT: bình thường 70 - 140%. INR bình thường: 0,8 - 1,2 [5], [9].

o Tăng khi > 140%

o Giảm khi < 70%

o Bình thường khi nằm trong khoảng: 70-140%

- APTT: bình thường 24 đến 36 giây, rAPTT bình thường 0,8 - 1,2 [5], [9].

o rAPTT kéo dài khi > 1,2

27
o rAPTT ngắn khi < 0,8

- Fibrinogen: bình thường 2 - 4 g/l [5], [9].

o Tăng khi > 4g/l

o Giảm khi < 2g/l

o Bình thường khi nằm trong khoảng: 2-4g/l

- Hoạt tính các yếu tố đông máu và chất kháng đông sinh lý được đánh giá
tăng, giảm và bình thường dựa vào so sánh với giá trị người Việt nam bình
thường, và coi là tăng hay giảm theo tỉ lệ (tham khảo qua [5], [9]).
o Tăng khi > 150%

o Giảm khi: <50%

o Bình thường khi nằm trong khoảng: 50%-150%

2.2.2.3. Các chỉ số đánh giá thay đổi về đông cầm máu:
- So sánh giá trị các xét nghiệm đông máu vòng đầu (ĐMVĐ), bao gồm
xét nghiệm số lượng tiểu cầu, và đông máu cơ bản (ĐMCB) là PT, APTT và
nồng độ fibrinogen giữa nhóm thai phụ và nhóm chứng.
- So sánh hoạt tính các yếu tố đông máu và kháng đông sinh lý giữa
nhóm thai phụ và nhóm chứng.
- Tính tỉ lệ bất thường số lượng tiểu cầu, xét nghiệm đông máu cơ bản
(PT, APTT và fibrinogen), hoạt tính các yếu tố đông máu và yếu tố kháng
đông sinh lý ở nhóm thai phụ.
- So sánh tỉ lệ bất thường số lượng tiểu cầu, xét nghiệm đông máu cơ bản
(ĐMCB), hoạt tính các yếu tố đông máu và yếu tố kháng đông sinh lý giữa
các quý của thai kỳ.
- So sánh tỉ lệ chảy máu khi mang thai và khi sinh theo bất thường xét
nghiệm ĐMVĐ.

28
- So sánh tỉ lệ bệnh lý và biến chứng sản khoa theo bất thường xét
nghiệm ĐMVĐ.
2.2.3. Phương tiện và vật liệu nghiên cứu.

- Lấy mẫu máu xét nghiệm:

Lấy máu tĩnh mạch vào buổi sáng khi bệnh nhân chưa ăn sáng và cách
bữa tối hôm trước ít nhất 12 giờ.

+ Lấy 1,0 ml máu chống đông bằng 1mg EDTA để đếm số lượng tiểu cầu.

+ Lấy vừa đủ 6 ml máu chống đông bằng natri citrate 3,8% với tỷ lệ
1/10, tiến hành các xét nghiệm đông máu.

- Thực hiện phân tích xét nghiệm:

+ Các xét nghiệm đông máu được thực hiện trên máy phân tích đông
máu tự động CA-1500, hóa chất của hãng Sysmex (Nhật Bản) và ống xét
nghiệm của hãng Nihon Kohden- Nhật Bản.

+ Số lượng tiểu cầu: thực hiện trên máy phân tích tế bào tự động XT
4000i, hoá chất của hãng Sysmex (Nhật Bản) và ống xét nghiệm của hãng
Nihon Kohden- Nhật Bản.

2.2.4 Qui trình nghiên cứu

- 2700 thai phụ (trong đó có 201 thai phụ được lựa chọn ngẫu nhiên để
theo dõi đến khi sinh) được thu thập các số liệu lâm sàng và lấy mẫu máu tại
bệnh viện phụ sản Hà nội theo mẫu thống nhất (Phụ lục 3).

- Các mẫu nghiệm được vận chuyển về Khoa Huyết học - Truyền máu
Bệnh viện Bạch Mai và thực hiện các xét nghiệm đông cầm máu theo qui
trình thống nhất của Khoa Huyết học - Truyền máu, Bệnh viện Bạch Mai.

- Số liệu về lâm sàng và kết quả xét nghiệm đông cầm máu được thu
thập và xử lý để thực hiện hai mục tiêu nghiên cứu.

29
2.2.5. Các kỹ thuật xét nghiệm và tiêu chuẩn đánh giá:
Các kỹ thuật xét nghiệm được thực hiện theo quy trình đang được áp
dụng tại Khoa Huyết học-Truyền máu Bệnh viện Bạch Mai.
- Đếm số lượng tiểu cầu:

 Đếm số lượng tiểu cầu được thực hiện 1 giờ sau khi lấy máu.

 Số lượng tiểu cầu giảm khi < 150 G/l, tăng khi > 450 G/l.
- Thời gian prothrombin (Prothrombin time - PT) [16].

 Nguyên lý: đo thời gian đông của huyết tương được chống đông bằng
natri citrat khi cho vào một lượng đầy đủ thromboplastin canxi.

 Đánh giá kết quả:

+ Thời gian giây

+ Tỉ lệ % so với giá trị bình thường

+ Chỉ số chuẩn hoá quốc tế (INR: international normalized ratio):

PT bệnh ISI
INR =
PT chứng

Trong đó ISI (international sensitive index): chỉ số độ nhạy quốc tế

- Thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (Activated Partial


Thromboplastin Time – APTT) [16]..

 Nguyên lý: đo thời gian đông của huyết tương chống đông bằng natri
citrat được canxi hoá sau khi thay thế phospholipid tiểu cầu (yếu tố 3 tiểu cầu)
bằng cephalin và hoạt hoá tối đa giai đoạn tiếp xúc bằng kaolin.

 Đánh giá:

+ Thời gian giây

30
+ Chỉ số APTT (rAPTT):

- Định lượng fibrinogen [16].

 Nguyên lý (theo phương pháp Clauss): khi cho thừa thrombin, thời
gian đông của huyết tương được pha loãng thích hợp (1/10) tỉ lệ trực tiếp với
nồng độ fibrinogen huyết tương.

 Đánh giá kết quả: g/l

- Định lượng các yếu tố đông máu: II, V, VII, X [16].

 Nguyên lý: sau khi pha trộn với tỉ lệ 1/1 giữa huyết tương và thuốc thử
cung cấp đầy đủ các yếu tố cần thiết ngoại trừ yếu tố cần định lượng, thì tiến
hành làm như xét nghiệm PT. Khi đó thời gian đông chỉ phụ thuộc vào hoạt
tính yếu tố đông máu cần đo trong huyết tương bệnh nhân.

Huyết tương bệnh nhân và huyết tương chứng được pha loãng với tỉ lệ
1/10 để tăng độ nhạy với yếu tố đông máu cần đo và giảm ảnh hưởng của các
yếu tố ức chế. Pha loãng ở nhiều nồng độ khác nhau để loại trừ tác dụng của
kháng đông lưu hành.

 Đánh giá kết quả: hoạt tính của các yếu tố đông máu được thể hiện
bằng tỉ lệ % so với giá trị bình thường (mẫu chứng của sinh phẩm xét
nghiệm).

- Định lượng các yếu tố đông máu: VIII, IX, XI, XII [16].

 Nguyên lý: sau khi pha trộn với tỉ lệ 1/1 giữa huyết tương và thuốc thử
cung cấp đầy đủ các yếu tố cần thiết ngoại trừ yếu tố cần định lượng, thì tiến
hành làm như xét nghiệm APTT. Khi đó thời gian đông chỉ phụ thuộc vào
hoạt tính yếu tố đông máu cần đo trong huyết tương bệnh nhân.

Huyết tương bệnh nhân và huyết tương chứng được pha loãng với tỉ lệ
1/10 để tăng độ nhạy với yếu tố đông máu cần đo và giảm ảnh hưởng của các

31
yếu tố ức chế. Pha loãng ở nhiều nồng độ khác nhau để loại trừ tác dụng của
kháng đông lưu hành.

 Đánh giá kết quả: hoạt tính của các yếu tố đông máu được thể hiện
bằng tỉ lệ % so với giá trị bình thường (mẫu chứng).
- Định lượng antithrombin III [16].

 Nguyên lý: ATIII có mặt trong huyết tương được heparin biến đổi
thành một chất ức chế trực tiếp và bất hoạt thrombin có trong thuốc thử.
Lượng thrombin còn lại được xác định bởi làm tăng mật độ quang học ở bước
sóng 405 nm theo sơ đồ phản ứng sau:
Heparin
ATIII + Thrombin [ATIII-thrombin] + thrombin còn dư
thrombin còn dư
Tos-Gly-Arg-ANBA-IPA Tos-Gly- Arg-OH + ANBA-IPA

 Đánh giá kết quả: hoạt tính ATIII được thể hiện bằng tỉ lệ % so với giá
trị bình thường (mẫu chứng).
- Định lượng protein C [16].

 Nguyên lý: dựa vào đo thời gian APTT phụ thuộc yếu tố V và VIII.
PC được kích hoạt bởi nọc rắn đặc hiệu (chất kích hoạt PC) sẽ gây ức
chế yếu tố V và VIII. Vì vậy khi lấy huyết tương bệnh nhân được pha loãng
trước (tỉ lệ 1:1) trộn với huyết tương cung cấp đủ các yếu tố đông máu cần
thiết trừ PC thì thời gian đông huyết tương phụ thuộc vào hoạt tính của PC
bệnh nhân. APTT kéo dài sẽ phụ thuộc vào hoạt tính của PC.

 Đánh giá kết quả: hoạt tính của PC được thể hiện bằng tỉ lệ % so với
bình thường (mẫu chứng).

- Định lượng protein S [16].

 Nguyên lý: đo thời gian đông huyết tương sau khi trộn huyết tương
bệnh nhân đã được pha loãng trước với huyết tương có đủ các yếu tố đông
máu cần thiết và PC, trừ PS. PS có trong huyết tương bệnh nhân được kích

32
hoạt bởi nọc rắn Russell (venom of Russell ’s viper). Như vậy, thời gian đông
huyết tương phụ thuộc vào hoạt tính của PS.

 Đánh giá kết quả: hoạt tính của PS được thể hiện bằng tỉ lệ % so với
mẫu chứng bình thường.
2.3. Xử lý số liệu

* Các số liệu trên được xử lý theo phương pháp thống kê y học trên chương
trình SPSS 16.0.

* Mô tả kết quả:

- Các biến số định lượng được trình bày theo giá trị trung bình và độ lệch
chuẩn ( X  SD).

- Các biến định tính được trình bày theo tỷ lệ %

* Đánh giá sự khác biệt:

- So sánh giữa các biến định lượng, định tính bằng các thuật toán kiểm
định phi tham số: fisher, sign, signrank test, Kruskal-Wallis.

- Tính một số yếu tố nguy cơ.


2.4. Đạo đức nghiên cứu.

- Mọi thông tin thu thập được đảm bảo bí mật cho bệnh nhân, chỉ phục
vụ mục đích nghiên cứu.

- Nghiên cứu được sự đồng ý và phê duyệt của Sở khoa học công nghệ
Hà Nội, Lãnh đạo Khoa Huyết học-Truyền máu Bệnh viện Bạch Mai và Bệnh
viện Phụ sản Hà Nội.

- Từ kết quả nghiên cứu, lựa chọn thông tin có ích cho việc điều trị và tư
vấn cho bệnh nhân không nhằm mục đích nào khác.

33
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ

Song song với nghiên cứu 2700 thai phụ, trong đề tài này chúng tôi
nghiên cứu một số đặc điểm đông cầm máu của 45 phụ nữ khỏe mạnh trong
độ tuổi sinh đẻ có tuổi tương đương với tuổi của các thai phụ nghiên cứu để
làm nhóm chứng và kết quả nghiên cứu được thể hiện trong chuyên đề 1.
3.1. Đặc điểm chung

Bảng 3.1. Đặc điểm về tuổi của thai phụ theo tuổi thai
Nhóm nghiên cứu (n=2700) Nhóm
Quí thai Quí 1 Quí 2 Quí 3 chứng P
(n=900) (n=900) (n=900) (n=45)
Tuổi thai 27,17  27,60  27,78 
27,64
phụ 5,66 5,12 4,84 > 0,05
27,615,22 8,55
x  SD

Nhận xét: Tuổi trung bình của nhóm nghiên cứu là 27 tuổi.
Bảng 3.2. Đặc điểm về số lần mang thai
Lần sinh Lần 1 Lần 2 Lần 3 > 3 lần Tổng
n 1148 1035 300 217 2700
Tỷ lệ % 42,52 38,33 11,11 8,04 100
Nhận xét: Thai phụ mang thai lần 1 chiếm tỷ lệ cao nhất là 42,52%.

Bảng 3.3. Đặc điểm về tuổi thai


Tuổi thai n x  SD

Quí 1 thai kì 900 8,353,06


Quí 2 thai kì 900 21,264,34
Quí 3 thai kì 900 35,982,41
Nhận xét: Tuổi thai trung bình quí 1, quí 2, quí 3 lần lượt là: 8 tuần, 21
tuần và 35 tuần.
3.2. Sự thay đổi một số chỉ số xét nghiệm đông máu ở phụ nữ mang thai
3.2.1. Đặc điểm đông cầm máu của thai phụ 3 tháng đầu

34
3.2.1.1. Đặc điểm đông máu vòng đầu của thai phụ 3 tháng đầu

Bảng 3.4. Kết quả xét nghiệm SLTC của nhóm thai phụ ba tháng đầu

Nhóm NC Nhóm thai phụ (n=900) Nhóm chứng (n=45)


p
x  SD x  SD
Xét nghiệm
SLTC (G/l) 216,56 ± 51,08 246,68 ± 36,07 < 0,001
Nhận xét: SLTC trung bình của nhóm thai phụ là 216 G/l, thấp hơn có
ý nghĩa so với nhóm chứng (p<0,001).

Bảng 3.5. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng đầu có xét nghiệm SLTC bất thường

Bất thường Bình thường Tăng Giảm


n % n % n %
Xét nghiệm
SLTC 839 93,3 0 0 61 6,7

Nhận xét: Đa số thai phụ có SLTC bình thường (93,3%), gặp 6,7% thai
phụ có SLTC giảm dưới 150 G/l.

Bảng 3.6. Kết quả xét nghiệm ĐMCB của nhóm thai phụ ba tháng đầu
Nhóm NC Nhóm thai phụ
Nhóm chứng (n=45)
Xét nghiệm (n=900) p
x  SD x  SD

APTT (s) 27,68 ± 2,18 28,18 ± 1,63 >0,05


rAPTT 0,97 ± 0,07 1,04 ± 0,06 >0,05
PT (s) 11,56 ± 0,71 11,62 ± 0,52 >0,05
PT (%) 101,39 ± 12,32 100,37 ± 9,35 >0,05
Fibrinogen (g/l) 3,31 ± 0,58 2,75 ± 0,38 < 0,001
Nhận xét: Nồng độ fibrinogen trung bình của nhóm thai phụ là 3,31g/l
cao hơn có ý nghĩa thống kê so với nhóm chứng với p<0,001.
Bảng 3.7. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng đầu có xét nghiệm ĐMCB bất thường

Bất thường Bình thường Tăng Giảm


n % n % n %
Xét nghiệm

35
PT% 894 99,33 4 0,44 2 0,22
rAPTT 892 99,11 6 0,67 2 0,22
Fibrinogen (g/l) 791 87,88 104 11,56 5 0,56

Nhận xét: Tỷ lệ prothrombin tăng >140% có 4/900 trường hợp chiếm


0,44%. Nồng độ fibrinogen tăng > 4g/l có 104/900 trường hợp chiếm 11,56%.

3.2.1.2. Đặc điểm hoạt tính yếu tố đông máu của thai phụ 3 tháng đầu

Bảng 3.8. Hoạt tính yếu tố đông máu ngoại sinh ở thai phụ 3 tháng đầu

Nhóm NC Nhóm thai phụ Nhóm chứng


p
YTĐM (%) n x  SD n x  SD

Yếu tố II 91 94,9120,08 45 111,60  11,94 < 0,01


Yếu tố V 91 73,9919,96 45 103,92  15,29 < 0,01
Yếu tố VII 91 87,8622,53 45 95,85  16,83 > 0,05
Yếu tố X 91 96,8921,10 45 95,25 20,04 > 0,05
Nhận xét: Hoạt tính trung bình yếu tố II, V thấp hơn có ý nghĩa so với
nhóm chứng với p<0,01. Hoạt tính trung bình yếu tố X cao hơn so với nhóm
chứng nhưng không có sự khác biệt.

36
Bảng 3.9. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng đầu có bất thường về hoạt tính yếu tố
đông máu ngoại sinh

Bất thường Giảm Bình thường Tăng


n % n % n %
YTĐM (%)
Yếu tố II 0 0 91 100 0 0
Yếu tố V 11 12,1 80 87,9 0 0
Yếu tố VII 1 1,1 88 96,7 2 2,2
Yếu tố X 1 1,1 88 96,7 2 2,2

Nhận xét: Tỉ lệ thai phụ có hoạt tính yếu tố V giảm là 12,1%; và 100%
thai phụ có hoạt tính yếu tố II trong giới hạn bình thường.

Bảng 3.10. Hoạt tính yếu tố đông máu nội sinh ở thai phụ 3 tháng đầu

Nhóm NC Nhóm thai phụ Nhóm chứng


p
YTĐM (%) n x  SD n x  SD

Yếu tố VIII 91 68,3025,94 45 90,64  48,88 < 0,01


Yếu tố IX 91 74,9518,35 45 67,5817,63 < 0,05
Yếu tố XI 91 82,5031,33 45 95,4517,41 < 0,05
Yếu tố XII 91 56,3827,90 45 60,8425,79 > 0,05

Nhận xét: Hoạt tính trung bình yếu tố VIII, XI thấp hơn so với nhóm
chứng có ý nghĩa thống kê. Hoạt tính trung bình yếu tố IX cao hơn có ý nghĩa
thống kê so với nhóm chứng với p<0,05.

37
Bảng 3.11. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng đầu có bất thường về hoạt tính yếu tố
đông máu nội sinh

Bất thường Giảm Bình thường Tăng


n % n % n %
YTĐM (%)
Yếu tố VIII 24 26,4 66 72,5 1 1,1
Yếu tố IX 7 7,7 84 92,3 0 0
Yếu tố XI 11 12,1 75 82,4 5 5,5
Yếu tố XII 50 54,9 39 42,9 2 2,2

Nhận xét: Tỉ lệ cao thai phụ có hoạt tính yếu tố XII giảm là 54,9% và
có hoạt tính yếu tố XI tăng là 5,5%.

3.2.1.3. Đặc điểm hoạt tính kháng đông sinh lý của thai phụ 3 tháng đầu

Bảng 3.12. Hoạt tính chất KĐSL ở phụ nữ mang thai ba tháng đầu

Nhóm NC Nhóm thai phụ Nhóm chứng


p
KĐSL (%) n x  SD n x  SD

AT III 91 91,09  11,49 45 111,7 18,1 < 0,01


Protein S 91 43,07  22,42 45 89,3 33,4 < 0,01
Protein C 91 84,52  22,90 45 131,1 29,4 < 0,01

Nhận xét: Hoạt tính chất kháng đông sinh lý ATIII, PS, PC đều thấp
hơn rõ rệt so với nhóm chứng với p< 0,01.

38
Bảng 3.13. Tỷ lệ bất thường hoạt tính KĐSL ở thai phụ ba tháng đầu

Bất thường Giảm Bình thường Tăng


n % n % n %
KĐSL (%)
AT III 16 17,58 75 82,42 0 0
Protein S 80 87,91 11 12,09 0 0
Protein C 17 18,68 74 81,32 0 0

Nhận xét: Tỉ lệ cao thai phụ có hoạt tính protein S giảm (87,91%) và
không gặp trường hợp nào tăng hoạt tính ATIII, PS, PC.

3.2.2 Đặc điểm đông cầm máu của thai phụ 3 tháng giữa

3.2.2.1. Đặc điểm đông máu vòng đầu của thai phụ 3 tháng giữa

Bảng 3.14. Kết quả xét nghiệm SLTC của nhóm thai phụ ba tháng giữa

Nhóm NC Nhóm thai phụ (n=900) Nhóm chứng (n=45)


p
x  SD x  SD
Xét nghiệm
SLTC (G/l) 215,71 ± 55,63 246,68 ± 36,07 < 0,001
Nhận xét: Số lượng tiểu cầu nhóm thai phụ ba tháng giữa trung bình là
215 G/l, thấp hơn so với nhóm chứng (p<0,001).

Bảng 3.15. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng giữa có xét nghiệm SLTC bất thường

Bất thường Bình thường Tăng Giảm


n % n % n %
Xét nghiệm
SLTC (G/l) 846 94 1 0,1 53 5,9

Nhận xét: Số thai phụ 3 tháng giữa có giảm số lượng tiểu cầu dưới 150
G/l gặp 53/900, chiếm 5,9%.

Bảng 3.16. Kết quả xét nghiệm ĐMCB của nhóm thai phụ ba tháng giữa

39
Nhóm NC Nhóm thai phụ (n=900) Nhóm chứng (n=45)
p
x  SD x  SD
Xét nghiệm
APTT (s) 27,27 ± 2,12 28,18 ± 1,63 >0,05
rAPTT 0,96 ± 0,34 1,04 ± 0,06 >0,05
PT (s) 11,18 ± 0,64 11,62 ± 0,52 >0,05
PT (%) 108,94 ± 12,59 100,37 ± 9,35 <0,01
Fibrinogen (g/l) 3,70 ± 0,48 2,75 ± 0,38 < 0,001

Nhận xét: Nồng độ fibrinogen trung bình của nhóm thai phụ 3 tháng
giữa là 3,70g/l, cao hơn nhóm chứng với p<0,001.

Bảng 3.17. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng giữa có xét nghiệm ĐMCB bất thường

Bất thường Bình thường Tăng Giảm


n % n % n %
Xét nghiệm
PT (%) 893 99,22 6 0,67 1 0,11
rAPTT 891 99,00 6 0,67 3 0,33
Fibrinogen (g/l) 666 74,00 232 25,78 2 0,22

Nhận xét: Có 6/900 chiếm 0,67% thai phụ tăng tỷ lệ prothrombin


>140%. Có 232/900 chiếm 25,78% thai phụ tăng lượng fibrinogen > 4g/l.

40
3.2.2.2. Đặc điểm hoạt tính yếu tố đông máu của thai phụ 3 tháng giữa

Bảng 3.18. Hoạt tính yếu tố đông máu ngoại sinh ở thai phụ 3 tháng giữa
Nhóm NC Nhóm thai phụ Nhóm chứng
p
YTĐM (%) n x  SD n x  SD

Yếu tố II 80 98,5518,80 45 111,60  11,94 <0,01


Yếu tố V 80 66,1228,05 45 103,92  15,29 <0,01
Yếu tố VII 80 133,9437,33 45 95,85  16,83 <0,01
Yếu tố X 80 114,4629,17 45 95,25 20,04 <0,05

Nhận xét: Hoạt tính trung bình yếu tố II, V thấp hơn có ý nghĩa thống
kê so với nhóm chứng (p<0,01). Hoạt tính trung bình yếu tố VII và X cao hơn
so với nhóm chứng, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê.

Bảng 3.19. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng giữa có bất thường về hoạt tính yếu tố
đông máu ngoại sinh

Bất thường Giảm Bình thường Tăng


n % n % n %
YTĐM (%)
Yếu tố II 0 0 80 100 0 0
Yếu tố V 25 31,2 54 67,5 1 1,2
Yếu tố VII 0 0 57 71,3 23 28,7
Yếu tố X 1 1,2 70 87,5 9 11,2

Nhận xét: Tỉ lệ cao thai phụ 3 tháng giữa có hoạt tính yếu tố V giảm
(31,2%) và hoạt tính yếu tố VII tăng (28,7%).

41
Bảng 3.20. Hoạt tính yếu tố đông máu nội sinh ở thai phụ 3 tháng giữa

Nhóm NC Nhóm thai phụ Nhóm chứng


p
YTĐM (%) n x  SD n x  SD

Yếu tố VIII 80 88,3334,49 45 90,64  48,88 >0,05


Yếu tố IX 80 79,2622,42 45 67,5817,63 <0,05
Yếu tố XI 80 80,2128,13 45 95,4517,41 <0,01
Yếu tố XII 80 81,5639,24 45 60,8425,79 <0,05
Nhận xét: Hoạt tính trung bình yếu tố IX, XII cao hơn so với nhóm
chứng. Trong khi đó hoạt tính trung bình yếu tố XI thấp hơn so với nhóm
chứng. Sự khác biệt đều có ý nghĩa thống kê.

Bảng 3.21. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng giữa có bất thường về hoạt tính yếu tố
đông máu nội sinh

Bất thường Giảm Bình thường Tăng


YTĐM (%) n % n % n %
Yếu tố VIII 6 7,5 68 85,0 6 7,5
Yếu tố IX 4 5,0 76 95,0 0 0
Yếu tố XI 20 25,0 56 70,0 4 5,0
Yếu tố XII 13 21,6 63 78,8 4 5,0
Nhận xét: Tỉ lệ thai phụ 3 tháng giữa có hoạt tính yếu tố XI, XII giảm
là 25% và 21,6%.

3.2.2.3. Đặc điểm hoạt tính kháng đông sinh lý của thai phụ 3 tháng giữa

Bảng 3.22. Hoạt tính chất KĐSL ở phụ nữ mang thai ba tháng giữa
Nhóm NC Nhóm thai phụ Nhóm chứng
p
KĐSL (%) n x  SD n x  SD
AT III 80 89,21  14,61 45 111,7 18,1 < 0,01
Protein S 80 55,82  22,78 45 89,3 33,4 < 0,01
Protein C 80 91,50  22,88 45 131,1 29,4 < 0,001
Nhận xét: Hoạt tính ba chất kháng đông sinh lý ATIII, PS, PC đều thấp
hơn rõ rệt so với nhóm chứng (p<0,01).

42
Bảng 3.23. Tỷ lệ thai phụ ba tháng giữa có bất thường hoạt tính KĐSL

Bất thường Giảm Bình thường Tăng

KĐSL (%) n % n % n %
AT III 21 26,25 59 73,75 0 0
Protein S 55 68,75 25 31,25 0 0
Protein C 9 11,25 71 88,75 0 0
Nhận xét: ở nhóm thai phụ 3 tháng giữa thì hoạt tính PS giảm gặp tỉ lệ
cao nhất 68,75% và không gặp trường hợp nào có tăng ATIII, PS, PC.
3.2.3. Đặc điểm đông cầm máu của thai phụ 3 tháng cuối

3.2.3.1. Đặc điểm đông máu vòng đầu của thai phụ 3 tháng cuối

Bảng 3.24. Kết quả xét nghiệm SLTC của nhóm thai phụ ba tháng cuối

Nhóm NC Nhóm thai phụ (n=900) Nhóm chứng (n=45)


p
x  SD x  SD
Xét nghiệm
SLTC (G/l) 213,69 ± 52,76 246,68 ± 36,07 < 0,001
Nhận xét: Số lượng tiểu cầu trung bình của nhóm thai phụ ba tháng
cuối là 213 G/l, thấp hơn nhóm chứng với p<0,001.

Bảng 3.25. Tỷ lệ thai phụ ba tháng cuối có xét nghiệm SLTC bất thường

Bất thường Bình thường Tăng Giảm

Xét nghiệm n % n % n %

SLTC (G/l) 797 88,5 0 0 103 11,4

Nhận xét: Đa số thai phụ 3 tháng cuối có SLTC bình thường (88,5%).
Gặp 11,4% thai phụ có SLTC giảm dưới 150 G/l.

43
Bảng 3.26. Kết quả xét nghiệm ĐMCB của nhóm thai phụ ba tháng cuối

Nhóm NC Nhóm thai phụ (n=900) Nhóm chứng (n=45)


p
x  SD x  SD
Xét nghiệm
APTT (s) 27,07 ± 2,13 28,18 ± 1,63 >0,05
rAPTT 0,94 ± 0,07 1,04 ± 0,06 >0,05
PT (s) 11,07 ± 0,65 11,62 ± 0,52 <0,01
PT (%) 112,02 ± 13,30 100,37 ± 9,35 <0,01
Fibrinogen (g/l) 4,02 ± 0,44 2,75 ± 0,38 < 0,001

Nhận xét: Nồng độ fibrinogen trung bình của nhóm thai phụ 3 tháng
cuối là 4,02g/l, cao hơn rõ rệt nhóm chứng với p<0,001.
Bảng 3.27. Tỷ lệ thai phụ ba tháng cuối có xét nghiệm ĐMCB bất thường
Bất thường Bình thường Tăng Giảm
Xét nghiệm n % n % n %
PT (%) 878 97,56 21 2,33 1 0,11
rAPTT 880 97,78 10 1,11 10 1,11
Fibrinogen (g/l) 424 47,21 474 52,67 2 0,12
Nhận xét: 52,67% thai phụ 3 tháng cuối có lượng fibrinogen tăng.
3.2.3.2. Đặc điểm hoạt tính yếu tố đông máu của thai phụ 3 tháng cuối

Bảng 3.28. Hoạt tính yếu tố đông máu ngoại sinh ở thai phụ 3 tháng cuối
Nhóm NC Nhóm thai phụ Nhóm chứng
p
YTĐM (%) n x  SD n x  SD

Yếu tố II 102 93,4118,66 45 111,60  11,94 <0,01


Yếu tố V 102 79,3630,22 45 103,92  15,29 <0,01
Yếu tố VII 102 155,9354,12 45 95,85  16,83 <0,01
Yếu tố X 102 136,4548,23 45 95,25 20,04 <0,01
Nhận xét: Hoạt tính trung bình yếu tố II, V thấp hơn có ý nghĩa thống
kê so với nhóm chứng (p<0,01). Ngược lại, hoạt tính trung bình yếu tố VII, X
cao hơn rõ rệt so với nhóm chứng với p<0,01.

Bảng 3.29. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng cuối có bất thường về hoạt tính yếu tố
đông máu ngoại sinh

44
Bất thường Giảm Bình thường Tăng
n % n % n %
YTĐM (%)
Yếu tố II 0 0 102 100 0 0
Yếu tố V 14 13,7 85 83,3 3 2,9
Yếu tố VII 0 0 65 63,7 37 36,3
Yếu tố X 0 0 76 74,5 26 25,5
Nhận xét: Tỉ lệ thai phụ 3 tháng cuối có hoạt tính yếu tố V giảm là
13,7%, hoạt tính yếu tố VII và X tăng là 36,3% và 25,5%.

Bảng 3.30. Hoạt tính yếu tố đông máu nội sinh ở thai phụ 3 tháng cuối

Nhóm NC Nhóm thai phụ Nhóm chứng


p
YTĐM (%) n x  SD n x  SD

Yếu tố VIII 102 123,7545,35 45 90,64  48,88 <0,000


Yếu tố IX 102 108,6425,03 45 67,5817,63 <0,000
Yếu tố XI 102 87,3623,90 45 95,4517,41 >0,05
Yếu tố XII 102 121,9364,33 45 60,8425,79 <0,000
Nhận xét: Hoạt tính trung bình yếu tố VIII, IX và XII cao hơn so với
nhóm chứng, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p<0,01.
Bảng 3.31. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng cuối có bất thường về hoạt tính yếu tố
đông máu nội sinh
Bất thường Giảm Bình thường Tăng
n % n % n %
YTĐM (%)
Yếu tố VIII 4 3,9 70 68,6 28 27,5
Yếu tố IX 0 0 99 97,1 3 2,9
Yếu tố XI 5 4,9 97 95,1 0 0
Yếu tố XII 3 2,9 81 79,4 18 17,6
Nhận xét: Tỷ lệ thai phụ 3 tháng cuối có hoạt tính các yếu tố VIII, IX,
XII tăng lần lượt là 27,5%; 2,9%; và 17,6%.

3.2.3.3. Đặc điểm hoạt tính kháng đông sinh lý của thai phụ 3 tháng cuối

Bảng 3.32. Hoạt tính chất KĐSL ở phụ nữ mang thai ba tháng cuối

Nhóm NC Nhóm thai phụ Nhóm chứng p

45
KĐSL (%) n x  SD n x  SD

AT III 102 98,9222,18 45 111,7 18,1 < 0,05


Protein S 102 46,3825,61 45 89,3 33,4 < 0,05
Protein C 102 101,4623,09 45 131,1 29,4 < 0,05

Nhận xét: Hoạt tính của cả 3 chất chống đông sinh lý đều thấp hơn rõ
rệt so với nhóm chứng với p<0,05.
Bảng 3.33. Tỷ lệ bất thường hoạt tính KĐSL ở thai phụ ba tháng cuối

Bất thường Giảm Bình thường Tăng


n % n % n %
KĐSL (%)
AT III 14 13,73 74 72,54 14 13,73
Protein S 84 82,35 18 17,65 0 0
Protein C 4 3,92 94 92,16 4 3,92

Nhận xét: Tỉ lệ thai phụ 3 tháng cuối có hoạt tính PS giảm chiếm tỉ lệ
cao nhất (82,35%).

46
3.2.4. Tỷ lệ thai phụ có kết quả bất thường theo tuổi thai

a. Tỉ lệ bất thường đông máu vòng đầu

Biểu đồ 3.1. So sánh tỉ lệ bất thường SLTC theo tuổi thai

Nhận xét: Tỉ lệ thai phụ giảm tiểu cầu cao nhất ở quí 3 thai kì.

Bảng 3.34. Mức độ giảm tiểu cầu ở các thai phụ

Chỉ số
n %
Giảm tiểu cầu
Nhẹ 212 97,7
Trung bình 4 1,84
Nặng 1 0,46
Tổng 217 100
Nhận xét: Giảm tiểu cầu trong thai kỳ chủ yếu là giảm tiểu cầu ở mức
độ nhẹ chiếm 97,7%.

47
Bảng 3.35. So sánh kết quả xét nghiệm ĐMCB giữa các quí thai

Quý 1 Quý 2 Quý 3


Xét nghiệm p
(n=900) (n=900) (n=900)
PT (%) 101,39 ± 12,32 108,94 ± 12,59 112,02 ± 13,30 p1-2; p1-3; p2-3 < 0,01
rAPTT 0,97 ± 0,07 0,96 ± 0,34 0,94 ± 0,07 p1-2 > 0,05; p1-3; p2-3
<0,01
Fibrinogen (g/l) 3,31 ± 0,58 3,70 ± 0,48 4,02 ± 0,44 p1-2; p1-3 < 0,01; p2-3 >
0,05

Nhận xét: Nồng độ fibrinogen cao nhất ở thai phụ quí 3.

Bảng 3.36. So sánh tỷ lệ xét nghiệm ĐMCB bất thường theo tuổi thai

Bất thường Bình thường Tăng Giảm


Q1 Q2 Q3 Q1 Q2 Q3 Q1 Q2 Q3
Xét nghiệm
PT% 99,3 99,2 97,5 0,44 0,67 2,33 0,22 0,11 0,11
3 2 6
rAPTT 99,1 99,0 97,7 0,67 0,67 1,11 0,22 0,33 1,11
1 0 8
Fibrinogen (g/l) 87,8 74,0 47,2 11,5 25,7 52,6 0,56 0,22 0,12
8 0 1 6 8 7

Nhận xét: Tuổi thai càng cao thì tỉ lệ thai phụ có PT% và nồng độ
fibrinogen tăng càng nhiều: PT% quí 1, quí 2, quí 3 lần lượt là: 0,44%;
0,67%; 2,33%; Fibrinogen lần lượt là:11,56; 25,78; 52,67. Tỉ lệ hai phụ có
rAPTT rút ngắn nhiều nhất ở quí 3 thai kì: 1,11% thai phụ so với 0,22% thai
phụ quí 1 và 0,33% thai phụ quý 2.

48
b. Tỉ lệ bất thường hoạt tính các YTĐM và KĐSL
%

Biểu đồ 3.2. So sánh giá trị trung bình hoạt tính các YTĐM theo tuổi thai

Nhận xét: Hoạt tính yếu tố VII, X, VIII, IX, XI, và XII tăng theo tuổi
thai và tăng cao nhất ở quí 3 thai kì.

Bảng 3.37. So sánh tỷ lệ hoạt tính các yếu tố đông máu ngoại sinh bất
thường theo tuổi thai
Bất thường Bình thường Tăng Giảm
Q1 Q2 Q3 Q1 Q2 Q3 Q1 Q2 Q3
YTĐM (%)
Yếu tố II 100 100 100 0 0 0 0 0 0
Yếu tố V 87,9 67,5 83,3 0 1,2 2,9 12,1 31,2 13,7
Yếu tố VII 96,7 71,3 63,7 2,2 28,7 36,3 1,1 0 0
Yếu tố X 96,7 87,5 74,5 2,2 11,2 25,5 1,1 1,2 0

Nhận xét: Tuổi thai càng cao thì càng nhiều thai phụ có hoạt tính yếu
tố VII, X tăng.

49
Bảng 3.38. So sánh tỷ lệ hoạt tính các yếu tố đông máu nội sinh bất
thường theo tuổi thai
Bất thường Bình thường Tăng Giảm
Q1 Q2 Q3 Q1 Q2 Q3 Q1 Q2 Q3
YTĐM (%)
Yếu tố VIII 72,5 85,0 68,6 1,1 7,5 27,5 26,4 7,5 3,9
Yếu tố IX 92,3 95,0 97,1 0 0 2,9 7,7 5,0 0
Yếu tố XI 82,4 70,0 95,1 5,5 5,0 0 12,1 25,0 4,9
Yếu tố XII 42,9 78,8 79,4 2,2 5,0 17,6 54,9 21,6 2,9
Nhận xét: Tuổi thai càng cao thì càng nhiều thai phụ có hoạt tính yếu
tố VIII, XII tăng.

Bảng 3.39. So sánh hoạt tính yếu tố kháng đông sinh lý theo tuổi thai
KĐSL (%) Quý 1 Quý 2 Quý 3 p
(n=91) (n=80) (n=102)
AT III 91,0911,49 89,2114,61 98,9222,18 p12>0,05,
p13; p23<0,05
Protein S 43,0722,42 55,8222,78 46,3825,61 p12; p23<0,05,
p13>0,05
Protein C 84,5222,90 91,5022,88 101,4623,09 P12, p13, p23<0,05

Nhận xét: Hoạt tính chất kháng đông sinh lý ATIII giảm thấp nhất vào
quí 2 thai kì. Hoạt tính PS và PC giảm thấp nhất ở quí 1 của thai kỳ.

Bảng 3.40. Tỷ lệ bất thường hoạt tính KĐSL ở các quí thai của thai phụ

Bất thường Bình thường Tăng Giảm


KĐSL (%) Q1 Q2 Q3 Q1 Q2 Q3 Q1 Q2 Q3
AT III 82,4 73,7 13,7 17,5 26,2 13,7
74 0 0
2 5 3 8 5 3
Protein S 12,0 31,2 0 87,9 68,7 82,3
18 0 0
9 5 1 5 5
Protein C 81,3 88,7 3,92 18,6 11,2 3,92
94 0 0
2 5 8 5
Nhận xét: Tỉ lệ khá cao thai phụ ở cả 3 quí thai giảm hoạt tính các yếu
tố AT III, PS, PC trong đó giảm ATIII là nhiều nhất.

50
3.3. Một số liên quan giữa bất thường xét nghiệm đông máu với tai biến
sản khoa
3.3.1. Liên quan giữa bất thường xét nghiệm đông máu vòng đầu với tai
biến chảy máu trước sinh và khi sinh.

Bảng 3.41 Tuổi trung bình của nhóm bệnh nhân được theo dõi
x  SD
Nhóm nghiên cứu n P
(min-max)
101 27,52±4,89
ĐMVĐ bình thường
(20 - 42)
> 0,05
100 26,59±4,17
ĐMVĐ bất thường
(20 - 38)
Chung 201 27,08±4,58

Nhận xét: Tuổi trung bình của 2 nhóm bất thường và bình thường
ĐMVĐ được theo dõi khác biệt không có ý nghĩa thống kê với p> 0,05.

Bảng 3.42. Tỷ lệ xuất huyết dưới da theo kết quả xét nghiệm ĐMVĐ

Nhóm XN ĐMVĐ bình thường ĐMVĐ bất thường


p
n Tỷ lệ % n Tỷ lệ %
XHDD
Có 1 0,99 3 3
>0,05
Không 100 99,01 97 97
Tổng 101 100 98 100

Nhận xét: Tỷ lệ xuất huyết dưới da ở nhóm có bất thường xét nghiệm
ĐMVĐ là 3% cao hơn ở nhóm có xét nghiệm ĐMVĐ bình thường nhưng sự
khác biệt không có ý nghĩa thống kê.

51
Bảng 3.43. Tỷ lệ chảy máu khi sinh theo kết quả xét nghiệm ĐMVĐ
Nhóm XN ĐMVĐ bình ĐMVĐ bất
Chảy máu thường thường p
n Tỷ lệ % n Tỷ lệ %
Có chảy máu sau sinh 0 0 2 2 >0,0
Không chảy máu sau sinh 101 100 98 98
5
Tổng 101 100 100 100
Nhận xét: Tỷ lệ xuất huyết sau sinh chỉ gặp ở nhóm có bất thường xét
nghiệm ĐMVĐ.

Bảng 3.44. Tỷ lệ sản phụ cần phải xử trí theo kết quả xét nghiệm ĐMVĐ
Nhóm XN ĐMVĐ bình thường ĐMVĐ bất thường
Xử trí XH p
n Tỷ lệ % n Tỷ lệ %
Có Truyền KHC 0 0 1 1
Có Truyền KTC 0 0 1 1 >0,05
Không xử trí 101 100 98 98
Tổng 101 100 100 100

Nhận xét: Tỷ lệ sản phụ cần phải truyền khối hồng cầu hoặc khối tiểu
cầu là 2 % chỉ gặp trong nhóm có bất thường xét nghiệm ĐMVĐ.
3.3.2. Liên quan giữa bất thường xét nghiệm đông máu vòng đầu với một
số tai biến khác

Bảng 3.45. Tỷ lệ thai nhi dưới ≤ 2,5 kg theo xét nghiệm ĐMVĐ
Nhóm XN ĐMVĐ bình thường ĐMVĐ bất thường
TL thai p
n Tỷ lệ % n Tỷ lệ %
≤ 2,5 kg 4 3,96 5 5
>0,05
>2,5kg 97 96,04 95 95
Tổng 101 100 100 100
Nhận xét: Tỷ lệ thai nhi có trọng lượng ≤ 2,5 kg ở nhóm thai phụ có
xét nghiệm ĐMVĐbất thường là 5%, cao hơn so với nhóm có xét nghiệm
ĐMVĐ bình thường (3,96%) nhưng không có ý nghĩa thống kê.

52
Bảng 3.46. Tỷ lệ thai chết lưu theo xét nghiệm ĐMVĐ
Nhóm XN ĐMVĐ bình thường ĐMVĐ bất thường
n Tỷ lệ % n Tỷ lệ % p
Thai lưu
Có thai lưu 2 1,98 2 2
>0,05
Không thai lưu 99 98,02 98 98
Tổng 101 100 100 100

Nhận xét: Tỷ lệ thai lưu ở nhóm có xét nghiệm ĐMVĐ bình thường và
bất thường khác biệt không có ý nghĩa thống kê.

Bảng 3.47. Tỷ lệ đẻ non theo xét nghiệm ĐMVĐ

Nhóm XN ĐMVĐ bình thường ĐMVĐ bất thường


n Tỷ lệ % n Tỷ lệ % p
Đẻ non
Có đẻ non 3 2,97 7 7
>0,05
Không đẻ non 98 97,03 93 93
Tổng 101 100 100 100

Nhận xét: Tỷ lệ đẻ non ở nhóm có xét nghiệm ĐMVĐ bất thường là


7%, cao hơn so với nhóm có xét nghiệm ĐMVĐ bình thường (2,97%).

Bảng 3.48. Tỷ lệ dị tật thai nhi theo xét nghiệm ĐMVĐ

Nhóm XN ĐMVĐ bình thường ĐMVĐ bất thường


n Tỷ lệ % n Tỷ lệ % p
Dị tật thai
Có dị tật 1 0,99 3 3
>0,05
Không dị tật 100 99,01 97 97
Tổng 101 100 100 100

Nhận xét: Tỷ lệ dị tật ở nhóm có xét nghiệm ĐMVĐ bất thường là 3%.

53
Bảng 3.49. Tỷ lệ phù theo xét nghiệm ĐMVĐ
Nhóm XN ĐMVĐ bình thường ĐMVĐ bất thường
n Tỷ lệ % n Tỷ lệ % p
Phù
Có phù 22 21,78 17 17
>0,05
Không phù 79 78,22 83 83
Tổng 101 100 100 100

Nhận xét: Tỷ lệ phù ở nhóm có xét nghiệm ĐMVĐ bất thường là 17%.

Bảng 3.50. Tỷ lệ TSG theo xét nghiệm ĐMVĐ


Nhóm XN ĐMVĐ bình thường ĐMVĐ bất thường
n Tỷ lệ % n Tỷ lệ % p
TSG
Có TSG 0 0 2 2
>0,05
Không TSG 101 100 98 98
Tổng 101 100 98 100

Nhận xét: Tỷ lệ tiền sản giật chỉ gặp ở nhóm có xét nghiệm ĐMVĐ bất
thường là 2%.
3.3.3. Một số yếu tố nguy cơ giữa bất thường xét nghiệm đông máu vòng
đầu với tai biến sản khoa

Bảng 3.51. Nguy cơ xuất huyết dưới da dựa vào bất thường xét nghiệm
ĐMVĐ
Nhóm XN ĐMVĐ ĐMVĐ Khoảng tin cậy 95%
OR
XHDD bất thường bình thường (p)
Có XHDD 2 1 0,18-22,87
Không XHDD 2,04
98 100 (p>0,05)
Nhận xét: Nhóm sản phụ có bất thường xét nghiệm ĐMVĐ có nguy cơ
xuất huyết dưới da cao hơn so với nhóm không có bất thường xét nghiệm
ĐMVĐ là 2,04 lần, nhưng chưa có ý nghĩa thống kê.

Bảng 3.52. Nguy cơ thai lưu dựa vào bất thường xét nghiệm ĐMVĐ

54
Nhóm XN ĐMVĐ ĐMVĐ Khoảng tin cậy 95%
OR
Thai lưu bất thường bình thường (p)
Có thai lưu 2 2
0,14-7,32
Không thai 1,01
98 99 (p>0,05)
lưu
Nhận xét: Nhóm sản phụ có bất thường xét nghiệm ĐMVĐ có nguy cơ
thai lưu không cao hơn so với nhóm không có bất thường xét nghiệm
ĐMVĐ.

Bảng 3.53. Nguy cơ đẻ non dựa vào bất thường xét nghiệm ĐMVĐ
Nhóm XN ĐMVĐ ĐMVĐ Khoảng tin cậy 95%
OR
Đẻ non bất thường bình thường (p)
Có đẻ non 7 3
0,62-9,79
Không đẻ 2,46
93 98 (p>0,05)
non

Nhận xét: Bất thường xét nghiệm ĐMVĐ là có nguy đẻ non cao hơn
so với nhóm không có bất thường xét nghiệm ĐMVĐ 2,46 lần, tuy nhiên
chưa có ý nghĩa thống kê.

Bảng 3.54. Nguy cơ dị tật thai nhi dựa vào bất thường xét nghiệm ĐMVĐ
Nhóm XN ĐMVĐ ĐMVĐ Khoảng tin cậy 95%
OR
Dị tật thai bất thường bình thường (p)
Có dị tật 3 1 0,31-29,65
Không dị tật 3,03
97 100 (p>0,05)

Nhận xét: Bất thường xét nghiệm ĐMVĐ là có nguy di tật thai nhi cao
hơn so với nhóm không có bất thường xét nghiệm ĐMVĐ là 3,03 lần, nhưng
chưa rõ rệt.

Bảng 3.55. Nguy cơ phù dựa vào bất thường xét nghiệm ĐMVĐ

55
Nhóm XN ĐMVĐ ĐMVĐ Khoảng tin cậy 95%
OR
Phù bất thường bình thường (p)
Có phù 17 22 0,36-1,49
Không phù 0,74
83 79 p>0,05

Nhận xét: Hai nhóm sản phụ có bất thường và không bất thường xét
nghiệm ĐMVĐ không có khác biệt về nguy cơ phù khi mang thai.

Bảng 3.56. Nguy cơ tiền sản giật dựa vào bất thường xét nghiệm ĐMVĐ

Nhóm XN ĐMVĐ ĐMVĐ Khoảng tin cậy 95%


OR
TSG bất thường bình thường (p)
Có TSG 2 0 0,99-1,05
Không TSG 1,02
98 101 p>0,05

Nhận xét: Nhóm sản phụ có bất thường xét nghiệm ĐMVĐ có nguy
tiền sản giật không khác biệt so với nhóm còn lại.

56
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN

4.1. Đặc điểm chung


4.1.1. Bàn luận về tuổi thai phụ

Kết quả nghiên cứu 2700 thai phụ chúng thấy độ tuổi trung bình của
các thai phụ là 27 tuổi, tuổi thai phụ từ 20 – 35 chiếm tỉ lệ chủ yếu và so sánh
tuổi trung bình của các thai phụ giữa các quí mang thai và nhóm chứng cho
thấy không có sự khác biệt với p>0,05.

Qua nghiên cứu cho thấy, tuổi thai phụ trung bình là khá cao. Điều này
phù hợp với điều kiện kinh tế và xã hội: khi xã hội phát triển, yêu cầu về năng
lực con người ngày càng cao thì người phụ nữ rất coi trọng việc nâng cao trình
độ học vấn, kinh nghiệm trong công việc dẫn tới tuổi xây dựng gia đình thường
bắt đầu muộn và kéo theo tuổi mang thai của phụ nữ ngày càng cao.

4.1.2. Bàn luận về số lần mang thai

Trong 2700 thai phụ nghiên cứu thì tỷ lệ bà mẹ mang thai lần đầu
chiếm tỷ lệ cao nhất là 42,52%, tiếp đến là bà mẹ mang thai lần 2 chiếm
38,33%, xong vẫn còn tỷ lệ khá cao những thai phụ mang thai từ 3 lần trở lên
chiếm 19,15%. Sở dĩ có tỷ lệ này có thể là vì địa điểm nghiên cứu là tại Bệnh
viện Phụ Sản Hà Nội, đây là cơ sở khám và điều trị cho phụ nữ có hộ khẩu Hà
Nội và họ có trình độ dân trí cao nên họ đẻ ít con hơn thường là 1-2 con. Kết
quả này cũng góp phần phản ánh nội dung chương trình kế hoạch hóa gia đình
quốc gia.
4.1.3. Bàn luận về tuổi thai
Kết quả bảng 3.3 chúng tôi thấy tuổi thai ở quí 1 trung bình là
8,353,06 ở độ tuổi này các thai phụ thường đi khám và siêu âm để kiểm tra
cũng như khảng định mình có thai. Tuổi thai trung bình ở quí 2 là 21,264,34

57
với độ thai trung bình của quí 2 là rất phù hợp với tuổi thai mà hầu hết các
thai phụ đi khám và siêu âm lại ở giai đoạn này để chẩn đoán những bất
thường trước sinh của thai nhi để có thể can thiệp kịp thời. Tuổi thai trung
bình của quí 3 là 35,982,41 giai đoạn này có thể các thai phụ đi khám đề làm
hồ sơ quản lý thai chuẩn bị cho cuộc sinh nở.
4.2. Bàn luận về thay đổi đông cầm máu ở phụ nữ mang thai
4.2.1. Bàn luận về số lượng tiểu cầu
- Số lượng tiểu cầu của người bình thường dao động từ 150 G/l-450
G/l. Giảm số lượng tiểu cầu khi SLTC<150G/l.
- Giảm số lượng tiểu cầu thường được chia làm 3 mức độ khác nhau
đó là [17], [18], [20], [23], [25], [26].

 Giảm nhẹ khi: số lượng tiểu cầu từ 100-150 G/l.

 Giảm mức độ trung bình khi: số lượng tiểu cầu từ 50-100 G/l.

 Giảm mức độ nặng khi: số lượng tiểu cầu <50 G/l


- Giảm số lượng tiểu cầu thường do một số cơ chế chính sau đây:

 Giảm sản sinh tiểu cầu

 Tăng phá hủy tiểu cầu

 Tăng tích trữ tiểu cầu ở lách.


SLTC trung bình ở nhóm thai phụ 3 tháng đầu
Kết quả nghiên cứu từ bảng 3.4 và 3.5 cho chúng tôi thấy SLTC trung
bình ở nhóm thai phụ 3 tháng đầu là: 216,5651,08 G/l kết quả này thấp hơn
SLTC trung bình của nhóm chứng là 246,6836,07G/l sự khác biệt có ý nghĩa
thống kê với p<0,001. Trong đó, chúng tôi gặp 93,3% số thai phụ có SLTC
nằm trong giới hạn bình thường, 61/900 thai phụ có SLTC giảm dưới <150
G/l chiếm 6,7% và không gặp trường hợp nào có tăng SLTC.

58
SLTC trung bình ở nhóm thai phụ 3 tháng giữa

Kết quả nghiên cứu từ bảng 3.14 và 3.15 cho chúng tôi thấy SLTC
trung bình ở nhóm thai phụ 3 tháng giữa là: 215,7155,63 G/l kết quả này
thấp hơn SLTC trung bình của nhóm chứng là 246,6836,07G/l sự khác biệt
có ý nghĩa thống kê với p<0,001. Trong đó, chúng tôi gặp 94% số thai phụ có
SLTC nằm trong giới hạn bình thường, 53/900 thai phụ có SLTC giảm dưới
<150 G/l chiếm 5,9% và cũng giống như ở quí 1 không gặp trường hợp nào
có tăng SLTC.

SLTC trung bình ở nhóm thai phụ 3 tháng cuối

Kết quả nghiên cứu từ bảng 3.24 và 3.25 cho chúng tôi thấy SLTC
trung bình ở nhóm thai phụ 3 tháng cuối là: 213,6952,76 G/l kết quả này
thấp hơn nhóm chứng là 246,6836,07G/l sự khác biệt có ý nghĩa thống kê
với p<0,001. Trong đó, chúng tôi gặp 88,5% số thai phụ có SLTC nằm trong
giới hạn bình thường, 103/900 thai phụ có SLTC giảm dưới <150 G/l chiếm
11,4% và cũng giống như ở quí 1và 2 không gặp trường hợp nào có tăng
SLTC. Kết quả nghiên cứu của chúng tôi về số lượng tiểu cầu trung bình cũng
phù hợp với kết quả nghiên cứu của Hoàng Hương Huyền và cộng sự (2011),
nhưng về tỷ lệ giảm số lượng tiểu cầu do thai thì kết quả nghiên cứu của
chúng tôi có cao hơn kết quả nghiên cứu của Hoàng Hương Huyền và cộng sự
(2011) nghiên cứu trên 571 thai phụ 3 tháng cuối tại Bệnh viện Bạch Mai,
theo tác giả là 7,9% [5].

So sánh tỉ lệ bất thường SLTC giữa các quí thai và mức độ giảm tiểu
cầu (biểu đồ 3.1 và bảng 3.34) cho thấy ở thai phụ gặp giảm tiểu cầu ngay ở
quí đầu mang thai và tỉ lệ cao nhất ở quí 3 (11,4%) và gặp chủ yếu là giảm
tiểu cầu ở mức độ nhẹ (97,7%) và 2,7% giảm tiểu cầu ở mức độ trung bình và
nặng. Như vậy kết quả nghiên cứu này cho thấy cần phải xét nghiệm tiểu cầu

59
ngay từ quí đầu mang thai để theo dõi, tư vấn và điều trị kịp thời cho thai phụ
góp phần giảm nguy cơ chảy máu khi sinh.

Từ kết quả nghiên cứu về tiểu cầu sơ bộ chúng tôi thấy:


- SLTC ở máu ngoại vi của phụ nữ mang thai có xu hướng giảm dần và
giảm hơn so với nhóm chứng, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê. Có thể do
tăng quá trình phá hủy hoặc do bị pha loãng và trong nghiên cứu này chúng
tôi thấy giảm nhiều nhất ở nhóm thai phụ 3 tháng cuối (quí 3). SLTC trung
bình của 3 quí lần lượt là 216,56 G/l; 215,71 G/l; và 213,69 G/l.
- Tỷ lệ giảm số lượng tiểu cầu chung của cả 3 quí là 217/2700 chiếm
8,04%. Kết quả nghiên cứu của chúng tôi về giảm số lượng tiểu cầu trên
nhóm thai phụ phù hớp nghiên cứu của một số tác giả nước ngoài như: Terry
Gernsheimer và cộng sự (2012), theo tác giả tỷ lệ giảm tiểu cầu do thai gặp
khoảng 6,6 -11,6%. Theo nghiên cứu của Naghmi Asif và cộng sự (2010) thì
giảm tiểu cầu trong thai kỳ 5-8%. Theo tác giả Jeffrey A. Levy và cộng sự
(2002) thì giảm tiểu cầu thai kỳ gặp 8%. Patrick Thornton và cộng sự (2009)
thì giảm tiểu cầu thai kỳ là 7,3% trong đó giảm tiểu cầu do thai chiếm 81%
[37], Holmes, V.A và cộng sự (2005). R. V. Ganchev và cộng sự thì giảm tiểu
cầu thai kỳ gặp 10% [29]. Cũng theo các tác giả thì giảm số lượng tiểu cầu
trên thai phụ có thể có nhiều nguyên nhân khác nhau từ những nguyên nhân
lành tính như giả tiểu cầu do thai đên những nguyên nhân có thể đe dọa tính
mạng của sản phụ và thai nhi như giảm tiểu cầu trong hội chứng HELLP.
- Qua tìm hiểu các tài liệu y văn trước đây cho thấy giảm tiểu cầu trên
thai phụ thường khoảng từ 5-8% và thường gặp những nguyên nhân sau:

 Giảm tiểu cầu do thai.

 Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch.

 Hội chứng HELLP gồm có tan máu, giảm tiểu cầu và tăng

60
men gan.

 Xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối.

 Hội chứng tăng ure huyết tán.

 Đông máu nội mạch rải rác.

 Lupus ban đỏ.

 Hội chứng kháng phospholipid

 Do thuốc như điều trị heparin

- Trong nhóm giảm tiểu cầu trên thai kỳ thì có đến 75% là giảm tiểu cầu do
thai, thường thì số lượng tiểu cầu giảm nhẹ và mức độ trung bình rất hiếm khi số
lượng tiểu cầu <50G/l. Giảm số lượng tiểu cầu diễn ra trong suốt thai kỳ đây là
hiện tượng giảm sinh lý do máu bị hòa loãng do tăng thể tích huyết tương trong
thai kỳ và thường không có ảnh hưởng xấu đến cả mẹ lẫn thai nhi.

- Giảm tiểu cầu do thai có đặc điểm sau:

 Giảm nhẹ và không có triệu chứng

 Không có tiền sử giảm tiểu cầu trước khi mang thai và không
có bằng chứng về giảm tiểu cầu miễn dịch.

 Sảy ra sau khi mang thai thường vào quí 2 và quí 3.

 Không liên quan với các biến chứng của thai kỳ và lúc sinh.

 Số lượng tiểu cầu tự bình phục sau 7 ngày đến 6 tuần sau
sinh.

 Thời gian máu chảy bình thường trừ khi số lượng tiểu cầu
thấp <80 G/l.
- Trong nghiên cứu của chúng tôi gặp 217 thai phụ có giảm tiểu cầu
<150 G/l nhưng chủ yếu vẫn là giảm tiểu cầu mức độ nhẹ chiếm 97,7% còn

61
lại giảm tiểu cầu mức độ trung bình và nặng chỉ chiếm 2,3% trong đó chỉ có 1
trường hợp giảm tiểu cầu mức độ nặng chiếm 0,46%. Kết quả này cũng phù
hợp với một số nghiên cứu khác như Jeffrey A. Levy và cộng sự (2002) theo
tác giả giảm tiểu cầu do thai chiếm khoảng ¾ các trường hợp. Theo Naghmi
Asif và cộng sự (2010) giảm tiểu cầu do thai khoảng 2/3 các trường hợp.
4.2.2. Bàn luận về đông máu huyết tương
Bên cạnh những thay đổi lớn về số lượng của tiểu cầu. Trong nghiên
cứu này, chúng tôi thực hiện bộ xét nghiệm đông máu cơ bản hiện tại đang sử
dụng thường quy tại Bệnh viện Bạch Mai đó là: xét nghiệm PT (gồm các chỉ
số tỷ lệ %, chỉ INR và thời gian tính bằng giây nhưng trong nghiên cứu này
chúng tôi chỉ sử dụng chỉ số tỷ lệ %) để đánh giá con đường đông máu ngoại
sinh; xét nghiệm APTT để đánh giá con đường đông máu nội sinh (chúng tôi
chỉ sử dụng chỉ số r: là tỷ lệ thời gian APTT bệnh/thời gian APTT chứng); để
đánh giá con đường đông máu chung chúng tôi thực hiện xét nghiệm định
lượng fibrinogen.
Thêm vào đó, chúng tôi thực hiện thêm định lượng nồng độ hoạt tính
một số yếu tố đông máu để tìm hiểu kỹ hơn xem liệu có sự thay đổi nào đó để
góp phần tìm hiểu đầy đủ hơn.
4.2.2.1. Con đường đông máu ngoại sinh
PT: được thể hiện bằng phần trăm (PT%) so với bình thường và được
gọi là tỷ lệ prothrombin.
Ở nhóm thai phụ 3 tháng đầu
Kết quả ở bảng 3.6 cho thấy PT% nhóm thai phụ 3 tháng đầu thấp hơn
so với PT% của nhóm chứng nhưng sự khác biệt này không có ý nghĩa thống
kê với p>0,05.
Trong đó ở bảng 3.7, chúng tôi gặp 99,33% số thai phụ có PT% nằm
trong giới hạn bình thường, 2/900 thai phụ có PT% giảm chiếm 0,22% và chỉ

62
gặp 4/900 trường hợp có PT% tăng chiếm 0,22%.

Ở nhóm thai phụ 3 tháng giữa

Kết quả ở bảng 3.16 cho thấy PT% của nhóm thai phụ 3 tháng giữa cao
hơn so với PT% của nhóm chứng có ý nghĩa thống kê với p<0,01.
Trong đó ở bảng 3.17, chúng tôi gặp 99,22% số thai phụ có PT% nằm
trong giới hạn bình thường, gặp 6/900 trường hợp có PT% tăng chiếm 0,67%
và chỉ 1/900 thai phụ có PT% giảm chiếm 0,11%.
Ở nhóm thai phụ 3 tháng cuối
Kết quả ở bảng 3.26 cho thấy PT% của nhóm thai phụ 3 tháng giữa cao
hơn so với PT% của nhóm chứng nhưng sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê
với p<0,01. Kết quả nghiên cứu của chúng tôi cũng phù hợp với kết quả
nghiên cứu của Hoàng Hương Huyền và cộng sự (2011) [5], theo tác giả tỷ lệ
prothrombin (PT%) trong giới hạn bình thường nhưng cao hơn nhóm chứng.
Trong đó ở bảng 3.27, chúng tôi gặp 97,56% số thai phụ có PT% nằm
trong giới hạn bình thường, gặp 21/900 trường hợp có PT% tăng chiếm
2,33% và chỉ 1/900 thai phụ có PT% giảm chiếm 0,11%. Kết quả nghiên cứu
của chúng tôi có khác biệt với kết quả nghiên cứu của Hoàng Hương Huyền
và cộng sự (2011) [5], theo tác giả tăng tỷ lệ prothrombin (PT%) là 5,4% và
bình thường là 94,6% không có trường hợp nào có giảm tỷ lệ prothrombin.
4.2.2.2. Con đường đông máu nội sinh
Ở nhóm thai phụ 3 tháng đầu
Kết quả ở bảng 3.6 cho thấy rAPTT ở nhóm thai phụ 3 tháng đầu nằm
trong giới hạn bình thường nhưng thấp hơn so với rAPTT của nhóm chứng,
sự khác biệt này không có ý nghĩa thống kê với p>0,05.
Trong đó ở bảng 3.7, chúng tôi gặp 99,11% số thai phụ có rAPTT nằm
trong giới hạn bình thường, và chỉ gặp 6/900 trường hợp có rAPTT tăng
(rAPTT>1,2) chiếm 0,67%, gặp 2/900 trường hợp có giảm rAPTT

63
(rAPTT<0,8). Chiếm 0,22%.

Ở nhóm thai phụ 3 tháng giữa


Kết quả ở bảng 3.16 cho thấy rAPTT ở nhóm thai phụ 3 tháng giữa
nằm trong giới hạn bình thường thấp hơn so với rAPTT của nhóm chứng
nhưng sự khác biệt này không có ý nghĩa thống kê với p>0,05.
Trong đó ở bảng 3.17, chúng tôi gặp 99% số thai phụ có rAPTT nằm
trong giới hạn bình thường, và chỉ gặp 6/900 trường hợp có rAPTT tăng
(rAPTT>1,2) chiếm 0,67%, gặp 3/900 trường hợp có giảm rAPTT
(rAPTT<0,8) chiếm 0,22%.
Ở nhóm thai phụ 3 tháng cuối
Kết quả ở bảng 3.26 cho thấy rAPTT ở nhóm thai phụ 3 tháng cuối nằm
trong giới hạn bình thường và thấp hơn so với rAPTT của nhóm chứng nhưng
sự khác biệt này không có ý nghĩa thống kê với p>0,05. Kết quả nghiên cứu
của chúng tôi cũng phù hợp với kết quả nghiên cứu của Hoàng Hương Huyền
và cộng sự (2011), theo tác giả chỉ số rAPTT của nhóm thai phụ 3 tháng cuối
nằm trong giới hạn bình thường nhưng có cao hơn nhóm chứng.
Trong đó ở bảng 3.27, chúng tôi gặp 99,78% số thai phụ có rAPTT nằm
trong giới hạn bình thường, 10/900 trường hợp có rAPTT tăng (rAPTT>1,2)
chiếm 1,11% và chỉ gặp 10/900 trường hợp có rAPTT giảm (rAPTT<0,8)
chiếm 1,11%. Kết quả nghiên cứu của chúng tôi cũng phù hợp với kết quả
nghiên cứu của Hoàng Hương Huyền và cộng sự (2011) [5], theo tác giả chỉ
số rAPTT của nhóm thai phụ 3 tháng cuối nằm chủ yếu nằm trong giới hạn
bình thường chiếm 98,8%, giảm rAPTT chiếm 0,85% và tăng rAPTT chiếm
0,35.

4.2.2.3. Đường đông máu chung


Trong nghiên cứu này, chúng tôi sử dụng xét nghiệm định lượng nồng

64
độ fibrinogen để đánh giá giai đoạn chung cuối cùng của quá trình hình thành
fibrin: giai đoạn chuyển fibrinogen thành fibrin dưới tác dụng của thrombin.

Ở nhóm thai phụ 3 tháng đầu

Kết quả ở bảng 3.6 cho thấy lượng fibrinogen trung bình ở nhóm thai
phụ 3 tháng đầu nằm trong giới hạn bình thường nhưng cao hơn lượng
fibrinogen của nhóm chứng, sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với
p<0,001.

Trong đó ở bảng 3.7 chúng tôi gặp 87,88% số thai phụ có lượng
fibrinogen nằm trong giới hạn bình thường, gặp 5/900 trường hợp có giảm
nồng độ fibrinogen chiếm 0,56% và gặp 104/900 trường hợp có nồng độ
fibrinogen tăng (>4g/l) chiếm 11,56%.

Ở nhóm thai phụ 3 tháng giữa

Kết quả ở bảng 3.16 cho thấy lượng fibrinogen trung bình của nhóm
thai phụ 3 tháng giữa cao hơn so với lượng fibrinogen của nhóm chứng, sự
khác biệt này có ý nghĩa thống kê với p<0,001.

Trong đó ở bảng 3.17 chúng tôi gặp 74% số thai phụ có lượng
fibrinogen nằm trong giới hạn bình thường, gặp 232/900 trường hợp có tăng
lượng fibrinogen (>4g/l) chiếm 25,78% và gặp 2 trường hợp có giảm lượng
fibrinogen chieems 0,22%.

Ở nhóm thai phụ 3 tháng cuối

Kết quả ở bảng 3.26 cho thấy lượng fibrinogen trung bình của nhóm
thai phụ 3 tháng cuối cao hơn so với lượng fibrinogen của nhóm chứng và sự
khác biệt này có ý nghĩa thống kê với p<0,001. Kết quả nghiên cứu của chúng
tôi cũng tương tự như kết quả nghiên cứu của Hoàng Hương Huyền và cộng
sự (2011) [5], theo tác giả lượng fibrinogen của nhóm thai phụ 3 tháng cuối
nằm trong giới hạn bình thường nhưng có cao hơn nhóm chứng.

65
Trong đó ở bảng 3.27 chúng tôi gặp 47,21% số thai phụ có lượng
fibrinogen nằm trong giới hạn bình thường, gặp 474/900 trường hợp có tăng
lượng fibrinogen chiếm 52,67% và chỉ gặp 2/900 trường hợp có lượng
fibrinogen giảm (<2g/l) chiếm 0,22%. Kết quả nghiên cứu của chúng tôi có
khác biệt nhiều với kết quả nghiên cứu của Hoàng Hương Huyền và cộng sự
(2011), theo tác giả lượng fibrinogen của nhóm thai phụ 3 tháng cuối nằm
trong giới hạn bình thường chỉ chiếm 16,29%; giảm 0,52% và tăng lượng
fibrinogen mới là chủ yếu gặp 83,19%.

Xét nghiệm đông máu cơ bản như thời gian prothrombin (PT), thời
gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (APTT) đều bị ngắn hơn so với nhóm
chứng và lượng fibrinogen tăng. Kết quả nghiên cứu của chúng tôi phù hợp
với kết quả nghiên cứu của một số tác giả nước ngoài như: Patrick Thornton,
Douglas. J nghiên cứu năm 2009 đăng trên tạp chí Best practice and research
clinical obstetrics and gynecology [37].

Kết quả nghiên cứu về đông máu cơ bản ở thai phụ qua các kì mang
thai được tóm tắt ở bảng 3.35 và 3.36, sơ bộ chúng tôi thấy:

- PT(s) có xu hướng ngắn lại dần trong suốt thai kỳ và ngắn nhất ở nhóm
quí 3 của thai kỳ, ngược lại tỷ lệ prothrombin (PT%) có xu hướng tăng
dần từ quí 1 đến quí 3 của thai kỳ trong đó tỷ lệ prothrombin cao nhất ở
quí 3 của thai kỳ.

- APTT(s) có xu hướng ngắn lại dần trong suốt thai kỳ và ngắn nhất ở
nhóm quí 3 của thai kỳ, cùng với chỉ số này là tỷ lệ APTT bệnh/APTT
chứng có xu nhỏ dần từ quí 1 đến quí 3 của thai kỳ trong đó tỷ lệ APTT
bệnh/APTT chứng rút ngắn nhất ở quí 3 của thai kỳ.

- Lượng fibrinogen có xu hướng tăng dần trong suốt thai kỳ và tăng cao
nhất ở nhóm quí 3 của thai kỳ.

66
4.2.2.4. Bàn luận về hoạt tính các yếu tố đông máu huyết tương

a. Hoạt tính các YTĐM huyết tương thuộc con đường đông máu ngoại sinh

Ở nhóm thai phụ 3 tháng đầu

Kết quả ở bảng 3.8 cho thấy hoạt tính các yếu tố II, V, VII, của nhóm
thai phụ 3 tháng đầu giảm hơn so với hoạt tính các yếu tố II, V, VII của nhóm
chứng. Trong đó, hoạt tính yếu tố V của nhóm thai phụ 3 tháng đầu giảm hơn
so với nhóm chứng có ý nghĩa thống kê với p<0,05. Hoạt tính yếu tố X của
nhóm thai phụ cao hơn nồng độ hoạt tính yếu tố X của nhóm chứng nhưng
không có khác biệt với nhóm chứng với p>0,05.

Trong đó, tại bảng 3.9 chúng tôi thấy 100% trường hợp có hoạt tính yếu
tố II nằm trong giới hạn bình thường ở nhóm thai phụ 3 tháng đầu.

Hoạt tính yếu tố V có tỷ lệ giảm hoạt tính lớn hơn, cụ thể trong nghiên
cứu này có 12,1% trường hợp giảm hoạt tính và không có trường hợp nào tăng
hoạt tính yếu tố V.

Yếu tố VII giá trị hoạt tính trung bình thì có giảm so với nhóm chứng
nhưng phân tích sâu thêm chúng tôi thấy có 2,2% trường hợp tăng hoạt tính.

Yếu tố X ở nhóm thai phụ 3 tháng đầu chúng tôi gặp chủ yếu là tăng
hoạt tính cụ thể là 96,7% trường hợp có tăng hoạt tính yếu tố X và gặp 1
trường hợp có giảm hoạt tính yếu tố X chiếm 1,1%.

Ở nhóm thai phụ 3 tháng giữa

Kết quả ở bảng 3.18 cho thấy hoạt tính các yếu tố II, V, của nhóm thai
phụ 3 tháng giữa giảm hơn so với nhóm chứng. Trong đó, hoạt tính yếu tố V
giảm có sự khác biệt với p<0,05. Hoạt tính yếu tố VII, X của nhóm thai phụ 3
tháng giữa cao hơn so với nhóm chứng với sự khác biệt có ý nghĩa thống kê
với p<0,05.

67
Trong đó, tại bảng 3.19 chúng tôi thấy tỷ lệ bất thường của các yếu tố
đông máu huyết tương thuộc con đường ngoại sinh cả tăng và giảm hoạt tính,
nhưng đối với yếu tố II có xu hướng ổn định (100% trường hợp nằm trong
giới hạn bình thường).

Hoạt tính yếu tố V chủ yếu là bình thường chiếm 67,5% tiếp đến 31,2%
trường hợp có hoạt tính yếu tố V giảm và chỉ gặp 1,2% trường hợp có tăng
hoạt tính yếu tố V.

Hoạt tính yếu tố VII chủ yếu là bình thường chiếm 71,3%, tăng hoạt
tính chiếm 28,7% và không gặp trường hợp nào có giảm hoạt tính yếu tố VII.

Hoạt tính yếu tố X chủ yếu là bình thường hoặc tăng hoạt tính chiếm tỷ
lệ lần lượt là 87,5% và 11,2% chỉ gặp tỷ lệ nhỏ 1,2% trường hợp có giảm hoạt
tính yếu tố.

Ở nhóm thai phụ 3 tháng cuối

Kết quả ở bảng 3.28 cho thấy hoạt tính các yếu tố II, V, của nhóm thai
phụ 3 tháng cuối giảm hơn so với nhóm chứng với p<0,01. Hoạt tính yếu tố
VII, X của nhóm thai phụ 3 tháng cuối cao hơn so với nhóm chứng với sự
khác biệt có ý nghĩa thống kê với p<0,01.

Trong đó, tại bảng 3.29 chúng tôi thấy tỷ lệ bất thường của các yếu tố
đông máu huyết tương thuộc con đường ngoại sinh cả tăng và giảm hoạt tính,
nhưng đối với yếu tố II có xu hướng bình thường (100% trường hợp có nồng
độ hoạt tính yếu tố II nằm trong giới hạn bình thường).

Hoạt tính yếu tố V chủ yếu là bình thường chiếm 83,3% tiếp đến 13,7%
trường hợp có giảm hoạt tính yếu tố V và chỉ gặp 2,9% trường hợp có tăng
hoạt tính yếu tố V.

68
Hoạt tính yếu tố VII chủ yếu là bình thường chiếm 63,7% tiếp đến là
tăng hoạt tính gặp 36,3% trường hợp và không gặp trường hợp nào có giảm
hoạt tính.

Hoạt tính yếu tố X chủ yếu là bình thường 74,5% tiếp đến là tăng hoạt
tính chiếm 25,5% và không gặp trường hợp nào có giảm hoạt tính.

b. Hoạt tính các YTĐM huyết tương thuộc con đường đông máu nội sinh

Ở nhóm thai phụ 3 tháng đầu

Kết quả ở bảng 3.10 cho thấy nồng độ hoạt tính các yếu tố IX tăng cao
hơn ở nhóm chứng sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với p<0,05.

Còn hoạt tính yếu tố VIII, XI và yếu tố XII của nhóm thai phụ 3 tháng
đầu giảm so với nhóm chứng, hoạt tính yếu tố VIII và XI giảm có sự khác biệt
có ý nghĩa thống kê với p<0,05.

Trong đó, tại bảng 3.11 chúng tôi gặp hoạt tính yếu tố VIII bình thường
là 72,5%, giảm 26,4%, và tăng 1,1% trường hợp.

Hoạt tính yếu tố IX bình thường ở 92,3%, giảm 7,7% trường hợp và
không gặp trường hợp nào tăng nồng độ yếu tố IX.

Hoạt tính yếu tố XI bình thường là 82,4%, tăng 5,5% và là giảm 12,1%
trường hợp.

Hoạt tính yếu tố XII bình thường là 42,9%, tăng 2,2%, và giảm là chủ
yếu gặp 54,9% trường hợp.

Ở nhóm thai phụ 3 tháng giữa

Kết quả ở bảng 3.20 cho thấy nồng độ hoạt tính các yếu tố IX, và XII ở
nhóm thai phụ 3 tháng giữa tăng cao hơn ở nhóm chứng sự, khác biệt này có
ý nghĩa thống kê với p<0,05. Nồng độ hoạt tính yếu tố VIII giảm so với nhóm
chứng nhưng sự khác biệt không có ý nghĩa. Trong khi đó, yếu tố XI giảm có
ý nghĩa so với nhóm chứng.

69
Trong đó, tại bảng 3.21 chúng tôi gặp tỷ lệ hoạt tính yếu tố VIII bình
thường là 85%, tỷ lệ giảm và tăng đều nhau là 7,5% trường hợp.

Hoạt tính yếu tố IX bình thường ở 95%, không gặp trường hợp nào
tăng và giảm 5% trường hợp.

Hoạt tính yếu tố XI bình thường có 70%, tăng 5% và giảm 25%


trường hợp.

Hoạt tính yếu tố XII bình thường là chủ yếu 78,8%, tăng 5% và gặp
21,6% trường hợp giảm yếu tố XII.

Ở nhóm thai phụ 3 tháng cuối

Kết quả ở bảng 3.30 cho thấy nồng độ hoạt tính các yếu tố VIII, IX, và
XII ở nhóm thai phụ 3 tháng cuối tăng cao hơn ở nhóm chứng sự, khác biệt
này có ý nghĩa thống kê với p<0,000. Hoạt tính yếu tố XI ở nhóm thai phụ 3
tháng cuối giảm, nhưng sự khác biệt này không có ý nghĩa so với nhóm chứng
với p>0,05. Kết quả nghiên cứu của chúng tôi về yếu tố IX có ngồng độ trung
bình là (108,64%) cao hơn kết quả nghiên cứu nồng độ yếu tố IX trung bình
là (95,12%) của Hoàng Hương Huyền và cộng sự năm (2011) nghiên cứu trên
571 thai phụ 3 tháng cuối, còn hoạt tính yếu tố VIII (123,75%) có thấp hơn
của Hoàng Hương Huyền và cộng sự (2011) [5], theo tác giả hoạt tính yếu
VIII là 138,77%.

Trong đó, tại bảng 3.31 chúng tôi gặp tỷ lệ hoạt tính yếu tố VIII bình
thường là 68,6%, tỷ lệ tăng là 27,5% trường hợp, có 3,9% trường hợp giảm
hoạt tính yếu tố VIII. Kết quả nghiên cứu của chúng tôi về tỷ lệ bất thường
hoạt tính yếu tố VIII cũng tương đương với kết quả nghiên cứu của Hoàng
Hương Huyền và cộng sự năm (2011) [5] nghiên cứu trên 571 thai phụ 3
tháng cuối, theo tác giả có 16,1% thai phụ 3 tháng cuối có tăng hoạt tính yếu
tố VIII, và không gặp trường hợp nào giảm hoạt tính yếu tố VIII.

70
Hoạt tính yếu tố IX bình thường ở 97,1%, tăng 2,9% và không gặp
trường hợp nào giảm nồng độ yếu tố IX. Kết quả nghiên cứu của chúng tôi về
tỷ lệ bất thường hoạt tính yếu tố IX cũng phù hợp với kết quả nghiên cứu của
Hoàng Hương Huyền và cộng sự năm (2011) [5], nhưng tỷ lệ tăng nồng độ
yếu tố IX có thấp hơn, theo tác giả có 6,5% thai phụ 3 tháng cuối có tăng hoạt
tính yếu tố IX và không gặp trường hợp nào giảm hoạt tính yếu tố IX.

Hoạt tính yếu tố XI bình thường có 95,1%, không gặp trường hợp nào
tăng và giảm 4,9% trường hợp.

Hoạt tính yếu tố XII bình thường là chủ yếu 79,4%, tăng 17,6% và có
gặp 2,9% trường hợp giảm yếu tố XII.

Kết quả nghiên cứu của chúng tôi phù hợp với kết quả nghiên cứu của
một số tác giả nước ngoài như: Holmes.V.A và Wallace. J.M.W năm 2005
đăng trên tạp chí Biochemical Society [29]; Patrick Thornton, Douglas. J
nghiên cứu năm 2009 đăng trên tạp chí Best practice and research clinical
obstetrics and gynecology [37].

Như vậy, qua nghiên cứu hoạt tính các yếu tố đông máu được tóm tắt ở
biểu đồ 3.2, bảng 3.37 và 3.38, chúng tôi sơ bộ thấy:

- Hoạt tính yếu tố II, V giảm ở các quí mang thai, trong đó yếu tố II thấp
nhất ở quí mang thai thứ 3 còn yếu tố V thấp nhất ở quí mang thai thứ 2.

- Hoạt tính yếu tố VII bình thường ở quí 1, tăng ở quý 2 và quí 3 trong đó
tăng nhiều nhất ở quí 3 của thai kỳ.

- Hoạt tính yếu tố VIII giảm ở quí 1, bình thường ở quý 2 và tăng ở quí 3
của thai kỳ.

- Hoạt tính yếu tố IX, X tăng dần từ quí 1 đến quí 2 và quí 3 trong đó tăng
nhiều nhất ở quí 3 của thai kỳ.

71
- Hoạt tính yếu tố XI giảm ở quí 1 và quí 2, bình thường ở quí 3 của thai
kỳ.

- Hoạt tính yếu tố XII giảm ở quí 1, tăng ở quí 2 và quí 3 trong đó cao nhất
ở quí 3 của thai kỳ.
4.2.3. Bàn luận về chất kháng đông sinh lý
Ở nhóm thai phụ 3 tháng đầu
Kết quả ở bảng 3.12 và 3.13 cho thấy nồng độ hoạt tính các chất chống
đông sinh lý ở nhóm thai phụ 3 tháng đầu đều giảm so với nhóm chứng sự
khác biệt có ý nghĩa thống kê với p<0,01. Trong đó, tỷ lệ hoạt tính của protein
S giảm nhiều nhất chiếm 87,91% tiếp đến là AT III và PC giảm lần lượt là
17,58% và 18,68%.
Ở nhóm thai phụ 3 tháng giữa
Kết quả ở bảng 3.22 và 3.23 cho thấy nồng độ hoạt tính các chất chống
đông sinh lý của thai phụ 3 tháng giữa đều giảm so với nhóm chứng sự khác
biệt có ý nghĩa thống kê với p<0,01. Trong đó, chúng tôi thấy tỷ lệ hoạt tính
chất chống đông sinh lý giảm nhiều nhất là protein S chiếm 68,75%; sau đó là
anti thrombin III và protein C giảm lần lượt là 26,25% và 11,25%.
Ở nhóm thai phụ 3 tháng cuối
Kết quả ở bảng 3.32 và 3.33 cho thấy nồng độ hoạt tính các chất chống
đông sinh lý của thai phụ 3 tháng cuối đều giảm so với nhóm chứng sự khác
biệt có ý nghĩa thống kê với p<0,05. Trong đó, chúng tôi thấy tỷ lệ hoạt tính
chất chống đông sinh lý giảm nhiều nhất là protein S chiếm 82,35%; sau đó là
anti thrombin III và protein C giảm lần lượt là 13,73% và 3,92%.
Các chất chống đông sinh lý như AT III, protein S, protein C đều giảm
trong suốt quá trình mang thai. Kết quả nghiên cứu của chúng tôi phù hợp với
kết quả nghiên cứu của một số tác giả nước ngoài như: Holmes.V.A và

72
Wallace. J.M.W năm 2005 đăng trên tạp chí Biochemical Society [29];
Patrick Thornton, Douglas. J nghiên cứu năm 2009 đăng trên tạp chí Best
practice and research clinical obstetrics and gynecology [37].

Qua nghiên cứu hoạt tính một số yếu tố kháng đông sinh lý được tóm
tắt ở bảng 3.39 và 3.40, chúng tôi thấy:

- Hoạt tính chất AT III có xu hướng giảm trong suốt thời kỳ mang thai,
nhưng mức độ giảm nhiều nhất vào quí 2 của thai kỳ. Tỷ lệ thai phụ giảm
AT III lần lượt từ quí 1 đến quí 3 thai kỳ là 17,58%; 26,25% và 13,73%.

- Hoạt tính chất PS giảm rõ rệt trong suốt thời kỳ mang thai. Tỷ lệ thai phụ
giảm PS lần lượt từ quí 1 đến quí 3 thai kỳ là 87,91%; 68,75% và 82,35%.

- Hoạt tính chất PC có xu hướng giảm trong suốt thời kỳ mang thai. Tỷ lệ
thai phụ giảm PC nhiều nhất ở quí 1 của thai kỳ, tỷ lệ thai phụ giảm lần
lượt từ quí 1 đến quí 3 thai kỳ là 18,68,%; 11,25%; 3,92%.
4.3. Một số liên quan giữa bất thường xét nghiệm đông máu vòng đầu với
tai biến sản khoa

Trong 2700 sản phụ được tham gia vào nghiên cứu chúng tôi chọn ngẫu
nhiên 201 thai phụ, trong đó 100 thai phụ có kết quả xét nghiệm ĐMVĐ bất
thường và 101 thai phụ có kết quả xét nghiệm ĐMVĐ bình thường được theo
dõi dọc cho tới khi sinh cho thấy tuổi trung bình 27,08±4,58 tuổi, tuổi cao
nhất là 20 tuổi và tuổi thấp nhất là 42 tuổi. Như vậy nhóm thai phụ được theo
dõi dọc cũng có tuổi tương đồng với nhóm tuổi trung bình từ 2700 thai phụ
được nghiên cứu.
4.3.1 Đặc điểm chảy máu trước và trong khi sinh

- Xuất huyết trước khi sinh có 4 thai phụ chiếm 1,99%, biểu hiện xuất
huyết dưới. Trong đó tỉ lệ xuất huyết ở nhóm thai phụ có kết quả xét nghiệm
đông máu vòng đầu bất thường là (3%), cao hơn so với nhóm thai phụ có kết

73
quả xét nghiệm đông máu vòng đầu bình thường (0,99%), tuy nhiên chưa có ý
nghĩa thống kê. Tìm hiểu yếu tố nguy cơ biểu hiện xuất huyết dưới da với bất
thường xét nghiệm đông máu vòng đầu (kết quả bảng 3.51) cho thấy nguy cơ
XHDD ở những thai phụ có bất thường bộ xét nghiệm đông máu vòng đầu
cao gấp 2,04 lần so với nhóm thai phụ có xét nghiệm đông máu vòng đầu
bình thường, tuy nhiên chưa có ý nghĩa thống kê với chỉ số tin cậy 95% (CI)
từ 0,18 đến 22,87.

- Tỷ lệ xuất huyết sau sinh, chảy máu sau đẻ thì qua theo dõi 201 thai
phụ chúng tôi thấy chỉ gặp hai trường hợp xuất huyết sau khi sinh của nhóm
thai phụ có bất thường một trong bốn xét nghiệm đông máu vòng đầu. Biểu
hiện xuất huyết sau sinh và chảy máu sau đẻ bao gồm: chảy máu từ vùng rau
bám với số lượng trên 500ml xảy ra trong vòng 24 giờ sau đẻ. Chảy máu có
liên quan đến tổn thương đường sinh dục như vỡ tử cung, tổn thương phần
mềm sinh dục.

Biểu hiện chảy máu trước sinh và sau sinh phụ thuộc vào nhiều yếu tố
kết quả ở nghiên cứu này chỉ là hiện tượng, một khía cạnh của nguyên nhân
chảy máu. Cần phải có nghiên cứu sâu hơn ở nhiều khía cạnh khác nhau về
vấn đề này để xác định vấn đề.
4.3.2 Một số đặc điểm bất thường sản khoa khác

- Qua bảng 3.45 chúng tôi thấy có 9/201 thai phụ là 4,48% có biểu hiện
suy dinh dưỡng bào thai (thai nhi <2,5kg). Khi so sánh tỉ lệ suy dinh dưỡng
bào thai giữa hai nhóm có xét nghiệm đông máu vòng đầu bất thường và bình
thường (5% so với 3,96%) thì khác biệt khôngcó ý nghĩa thống kê với p>0,05.

- Kết quả bảng 3.46 cho thấy tỷ lệ thai lưu trong nhóm theo dõi dọc là
2%. Trong đó, nhóm có xét nghiệm đông máu vòng đầu bình thường và bất
thường đều gặp tỷ lệ thai lưu như nhau (1,98% và 2%). Xét về yếu tố nguy cơ
thai lưu dựa vào bất thường xét nghiệm đông máu vòng đầu thì kết quả nghiên

74
cứu bảng 3.52 cho thấy những thai phụ có bất thường bộ xét nghiệm đông máu
vòng đầu thì có nguy cơ thai lưu không khác biệt so với nhóm thai phụ có kết
quả xét nghiệm đông máu vòng đầu bình thường (OR = 1,01; CI: 0,14-7,32).

- Về tỷ lệ đẻ non, nghiên cứu kết quả bảng 3.44 cho thấy tỷ lệ đẻ non
4,98%. Trong đó, tỷ lệ đẻ non ở nhóm thai phụ có bất thường bộ xét nghiệm
đông máu vòng đầu cao hơn so với nhóm bình thường ĐMVĐ (7% so với
2,97%), nhưng sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê với p>0,05. Xét về yếu
tố nguy cơ bị đẻ non dựa vào bất thường xét nghiệm đông máu vòng đầu thì
kết quả nghiên cứu bảng 3.53 cho thấy những thai phụ có bất thường bộ xét
nghiệm đông máu vòng đầu có nguy cơ đẻ non cao hơn so với thai phụ có kết
quả xét nghiệm đông máu vòng đầu bình thường, tuy nhiên chưa thấy có ý
nghĩa thống kê (OR = 2,46; CI: 0,62-9,79).

- Qua bảng 3.48 cho thấy tỷ lệ thai bị dị tật 1,99%. Khi phân tích tỷ lệ
thai nhi bị dị tật ở hai nhóm thai phụ có bất thường và không bất thường bộ
xét nghiệm đông máu vòng đầu thì nhóm thai phi có bất thường đông máu
vòng đầu có tỉ lệ thai lưu cao hơn (3% so với 0,99%), nhưng sự khác biệt
chưa có ý nghĩa thống kê với p>0,05. Xét về yếu tố nguy cơ thai có dị tật dựa
vào bất thường xét nghiệm đông máu vòng đầu thì kết quả nghiên cứu cho
thấy những thai phụ có bất thường bộ xét nghiệm đông máu vòng đầu có nguy
cơ thai nhi bị dị tật cao hơn so với thai phụ có kết quả xét nghiệm đông máu
vòng đầu bình thường (OR = 3,03; CI: 0,31-29,65).
- Về tỷ lệ phù và tiền sản giật: tiền sản giật được định nghĩa là sự xuất
hiện cao huyết áp với protein niệu và/hoặc phù do thai nghén. Tiền sản giật -
sản giật thường xảy ra sau tuần lễ thứ 20 của thai kỳ và chấm dứt sau 6 tuần
sau đẻ. Nghiên cứu kết quả bảng 3.55 và bảng 3.56 cho thấy tỷ lệ thai phụ có
biểu hiện phù và bị tiền sản giật lần lượt 14,43% và 0,99%. Trong đó tỷ lệ
thai phụ bị phù từ những thai phụ có bất thường bộ xét nghiệm đông máu

75
vòng đầu có tỷ lệ thấp hơn nhóm thai phụ có bộ xét nghiệm đông máu vòng
đầu bình thường (17% so với 22%), nhưng sự khác biệt không có ý nghĩa
thống kê với p>0,05. Tỷ lệ thai phụ có biểu hiện tiền sản giật qua theo dõi
chúng tôi chỉ gặp ở nhóm thai phụ có bất thường bộ xét nghiệm đông máu
vòng đầu với tỷ lệ 2%. Xét về yếu tố nguy cơ bị phù và tiền sản giật dựa vào
bất thường xét nghiệm đông máu vòng đầu thì kết quả nghiên cứu cho thấy
những thai phụ có bất thường bộ xét nghiệm đông máu vòng đầu có nguy cơ
phù và tiền sản giật không khác biệt gì so với nhóm thai phụ có kết quả xét
nghiệm đông máu vòng đầu bình thường với OR và CI lần lượt là: OR = 0,74;
CI: 0,36-1,49 và OR = 0,49; CI: 0,43-0,57.
Các biến chứng hay tai biến sản khoa của thai phụ trong quá trình mang
thai, khi sinh và sau sinh phụ thuộc vào nhiều yếu tố, khó có thể phân tích
rạch ròi. Qua nghiên cứu này chúng tôi cố gắng tìm hiểu một số yếu tố liên
quan giữa bất thường đông máu vòng đầu với một số biến chứng sản khoa
trong quá trình mang thai và khi sinh. Chúng tôi thấy ở nhóm thai phụ có bất
thường xét nghiệm đông máu vòng đầu thì tỉ lệ thai phụ có biểu hiện xuất huyết
khi mang thai, đẻ non, dị tật thai cao hơn so với nhóm thai phụ bình thường về
xét nghiệm đông máu vòng đầu. Biểu hiện tiền sản giật và xuất huyết sau sinh
gặp ở nhóm thai phụ có bất thường đông máu vòng đầu và không gặp ở nhóm
bình thường về xét nghiệm đông máu vòng đầu. Khi tìm yếu tố nguy cơ của các
yếu tố này theo 2 nhóm bất thường và bình thường về đông máu vòng đầu chúng
tôi chưa thấy có nguy cơ rõ rệt, tuy nhiên cũng cho thấy với biểu hiện xuất huyết
khi mang thai có OR: 2,04 với CI: 0,18-22,87; nguy cơ đẻ non có OR = 2,46;
CI: 0,62-9,79; dị tật thai có OR = 3,03; CI: 0,31-29,65.
Như vậy kết quả ở nghiên cứu về mối liên quan giữa bất thường đông
máu vòng đầu với một số biến chứng sản khoa mới là hiện tượng, một khía
cạnh của nguyên nhân chảy máu, đẻ non và dị tật thai. Vì vậy, cần phải có
nghiên cứu sâu hơn ở nhiều khía cạnh khác nhau về vấn đề này để xác định

76
vấn đề.

KẾT LUẬN
Sau khi nghiên cứu ở 2700 phụ nữ có thai tại bệnh viện phụ sản Hà Nội,
chúng tôi có một số kết luận sau:
1. Có một số thay đổi vể đông cầm máu theo hướng tăng đông ở thai
phụ trong quá trình mang thai, đặc biệt quí 2 và quí 3 thai kì, đó là:
Tuổi thai càng lớn thì PT% và nồng độ fibrinogen càng tăng, rAPTT rút
ngắn và SLTC giảm. Thời kì đầu mang thai có tỉ lệ đáng kể thai phụ giảm hoạt
tính các yếu tố V, VIII, XI. Tuổi thai càng lớn thì hoạt tính yếu tố đông máu
VIII, IX, XII, VII, X càng tăng. Hoạt tính chất kháng đông sinh lý AT III, PS,
PC có xu hướng giảm trong suốt thời kỳ mang thai, trong đó PS giảm mạnh
nhất, cụ thể như sau:
1.1. Ở thai phụ 3 tháng đầu:
- 6,7% thai phụ có SLTC giảm và 11,56% thai phụ có nồng độ fibrinogen >4g/l.
- Tỉ lệ thai phụ có hoạt tính yếu tố V, VIII, XI, XII giảm, lần lượt là 12,1
%, 26,4%; 12,1% và 54,9%.
- Tỉ lệ thai phụ giảm hoạt tính các yếu tố KĐSL ATII, PS, PC lần lượt là
17,58%; 87,91%; 18,68%.
1.2. Ở thai phụ 3 tháng giữa:
- 5,9% thai phụ có SLTC giảm, 0,67% thai phụ PT% trên 140%; 25,78% thai
phụ nồng độ fibrinogen > 4g/l.
- Tỉ lệ thai phụ có hoạt tính yếu tố VII, X tăng là 28,8% và 11,2%. Hoạt tính
yếu tố V, XI và XII giảm lần lượt là: 31,2 %; 25% và 21,6 %.
- Tỉ lệ thai phụ giảm hoạt tính các yếu tố KĐSL ATII, PS, PC lần lượt là
26,25%; 68,75%; 11,25%.
1.3.Ở thai phụ 3 tháng cuối:
- 11,4% thai phụ có SLTC giảm; 2,33 % thai phụ PT% trên 140%; 52,67 %

77
thai phụ nồng độ fibrinogen > 4g/l.

- Tỉ lệ thai phụ có hoạt tính yếu tố VII, X, VIII và XII tăng lần lượt là:
36,3%; 25,5%; 27,5% và 17,6%. Thai phụ có hoạt tính yếu tố V giảm là 13,7 %.

- Tỉ lệ thai phụ giảm hoạt tính các yếu tố KĐSL ATIII, PS, PC lần lượt là
13,73%; 82,35%; 3,92%.
2. Bước đầu gặp một số biến chứng sản khoa cao hơn ở thai phụ có bất
thường ĐMVĐ so với nhóm bình thường ĐMVĐ:

- Nhóm thai phụ có bất thường ĐMVĐ thì tỉ lệ thai phụ có biểu hiện
xuất huyết khi mang thai, đẻ non, dị tật thai cao hơn so với nhóm thai phụ
bình thường ĐMVĐ, lần lượt là 3% so với 0,99%; 7% so với 2,97% và
3% so với 0,99%.

- Biểu hiện tiền sản giật và xuất huyết sau sinh gặp ở nhóm thai phụ có
bất thường ĐMVĐ là 2%.

78
KIẾN NGHỊ

1. Nên thực hiện xét nghiệm đếm số lượng tiểu cầu cho những thai phụ
ngay từ 3 tháng đầu của thai kỳ ở các cơ sở theo dõi quá trình mang thai.

2. Nên thực hiện xét nghiệm tỉ lệ prothrombin và nồng độ fibringen cho


những thai phụ ngay từ 3 tháng giữa của thai kỳ ở các cơ sở theo dõi quá
trình mang thai.

3. Nhóm thai phụ có bất thường xét nghiệm đông máu vòng đầu nên thực
hiện thêm các xét nghiệm đông máu chuyên sâu và xét nghiệm phát hiện
sớm nguy cơ chảy máu, đẻ non và dị tật thai.

79
Phụ lục 1: Giá trị trung bình một số chỉ số đông máu ở thai phụ

Xét nghiệm Quí 1 (n = 2700) Quí 2 (n=2700) Quí 3 (n=2700)


SLTC (G/l) 216,56 ± 51,08 215,71 ± 55,63 213,69 ± 52,76
PT% 101,39 ± 12,32 108,94 ± 12,59 112,02 ± 13,30
rAPTT 0,97 ± 0,07 0,96 ± 0,34 0,94 ± 0,07
Fibrinogen (g/l) 3,31 ± 0,58 3,70 ± 0,48 4,02 ± 0,44
Hoạt tính YTĐM Quí 1 (n=91) Quí 2 (n=80) Quí 3 (n= 102)
II (%) 94,9120,08 98,5518,80 93,4118,66
V (%) 73,9919,96 66,1228,05 79,3630,22
VII (%) 87,8622,53 133,9437,33 155,9354,12
X (%) 96,8921,10 114,4629,17 136,4548,23
VIII (%) 68,3025,94 88,3334,49 123,7545,35
IX (%) 74,9518,35 79,2622,42 108,6425,03
XI (%) 82,5031,33 80,2128,13 87,3623,90
XII (%) 56,3827,90 81,5639,24 121,9364,33
Hoạt tính KĐSL Quí 1 (n=91) Quí 2 (n=80) Quí 3 (n= 102)
ATII (%) 91,09  11,49 89,21  14,61 98,9222,18
PS (%) 43,07  22,42 55,82  22,78 46,3825,61
PC (%) 84,52  22,90 91,50  22,88 101,4623,09
TÀI LIỆU THAM KHẢO

TIẾNG VIỆT

1. Nguyễn Thị Vân Anh (2012), ”Nghiên cứu sự thay đổi xét nghiệm tế
bào và đông máu ở phụ nữ mang thai 3 tháng cuối”, Khóa luận Cử nhân
kỹ thuật Y học, Trường đại học Y Hà Nội.

2. Dương Thi Bế ( 2004), “ Nghiên cứu sự tác động của một số yếu tố
cận lâm sàng và lâm sàng trong nhiễm độc thai nghén tại Bệnh viện phụ
sản trung ương trong 2 năm 2002-2003”, Luận văn tốt nghiệp bác sỹ
chuyên khoa cấp II.

3. Phan Trường Duyệt, Đinh Thế Mỹ (2000), Lâm sàng sản phụ khoa,
Nhà xuất bản y học, tr. 161-259.

4. Đoàn Thị Bé Hùng (2007), “ Tỷ lệ và nguyên nhân các rối loạn đông
máu thường gặp trong sản khoa tại Bệnh viện Hùng Vương”, Luận văn
thạc sỹ y học, Trường đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh.

5. Hoàng Hương Huyền (2010), "Nghiên cứu tình trạng đông cầm máu ở
phụ nữ có thai 3 tháng cuối", Luận văn thạc sĩ y học, trường Đại học Y
Hà Nội, tr. 14-18.

6. Nguyễn Công Khanh (2004), "Chứng huyết khối", Huyết học lâm
sàng Nhi khoa, Nhà xuất bản y học Hà nội, tr. 337- 354.

7. Trần Thị Khảm, Ngô Văn Tài (2008), "Nghiên cứu một số chỉ số hoá
sinh và huyết học ở sản phụ tiền sản giật tại Bệnh viện phụ sản trung
ương từ 7/2006 đến 6/2008", Luận văn tốt nghiệp bác sỹ chuyên khoa
cấp II.
8. Nguyễn Ngọc Minh (2007), “ Thay đổi sinh lý về các chỉ số cầm máu-
đông máu”, Bài giảng huyết học- truyền máu sau đại học, Nhà xuất bản
y học Hà nội.

9. Phan Thị Minh Ngọc (2011), “ Một số đặc điểm xét nghiệm đông máu
ở phụ nữ mang thai 3 tháng đầu tại Hà Nội”,Tạp chí y học thực hành
(774), số 7,tr.152- 154

10. Nguyễn Thị Nữ (2006), "Tăng đông và huyết khối", Bài giảng huyết
học- truyền máu sau đại học, Nhà xuất bản y học Hà nội tr. 262- 269.

11. Đỗ Trung Phấn (2004), "Một số chỉ số huyết học người Việt Nam bình
thường giai đoạn 1995-2000", Bài giảng Huyết học- truyền máu, Nhà
xuất bản y học Hà Nội tr. 332-338.

12. Ngô Văn Tài (2011), “Nghiên cứu một số yếu tố tiên lượng trong
nhiễm độc thai nghén”, Luận văn tiến sỹ y học, Trường Đại học Y Hà
Nội, tr.69 – 89.

13. Nguyễn Anh Trí (2002), "Đông máu- ứng dụng trong lâm sàng", Nhà
xuất bản Y học, Hà Nội tr. 232.

14. Nguyễn Văn Trường (2012), “Nghiên cứu sự thay đổi xét nghiệm tế
bào và đông máu ở phụ nữ có thai 3 tháng cuối”, Luận văn tốt nghiệp cử
nhân y khoa, trường Đại học Y Hà Nội, tr. 15-22.

15. Cung Thị Tý (2004), "Cơ chế đông- cầm máu vá các xét nghiệm", Bài
giảng huyết học- truyền máu, Tập I, tr. 228-236.

16. Cung Thị Tý, Nguyễn Thị Nữ (2005), "Đông máu- cầm máu", Kỹ
thuật xét nghiệm huyết học-truyền máu ứng dụng trong lâm sàng, tr. 69-
89.
TIẾNG ANH

17. Benjamin Brenner (2004), "Haemostatic changes in pregnancy",


Thrombosis Research, pp. 409- 414.
18. Boehlen F (2006), "Thrombocytopenia during pregnancy: importance,
diagnosis and management", Haemostaseologie.
19. Boehlen F, Hohlfeld P (2000), " Platelet count at term pregnancy: a
reappraisal of threshold", Obstet Gynecol, Jan, pp. 29- 33.
20. Buseri F.I. Jeremiah Z.A. Kalio and F.G. (2008), "Influence of
pregnancy and gestation period on some coagulation parameters among
Nigerian antenatal woman", Research Journal of Medical sciences 2(6),
pp. 275- 281.
21. Crowther MA, Brurrow RF, Ginsberg J, Kelton JG (1996),
"Thrombocytopenia in pregnancy: diagnosis, pathogenesis and
management", Blood Rew, pp. 8- 18.
22. Domenico Prisco, Gabriele Ciuti, Michela Falciani (2005),
"Haemostatic changes in normal pregnancy", Haematologyca report, 1
(issue 10), pp. 1- 5.
23. Ekaterina H. Uchikova (2004), "Changes in haemostasis during
normal pregnancy", European Journal of Obstetrics and Gynecology,
Volum 119, Issue 2, pp. 185- 188.
24. Federici L, Serraj K (2008), "Thrombocytopenia during pregnancy:
from etiologic diagnosis to therapeutic management", Presse Med;
37(9): 1299-307. Epub 2008 jul 14.

25. Federico Cerneca (1997), "Coagulation and fibrinolysis changes in


normal pregnancy", European Journal of Obstetrics and
Gynecology,volum 73, Issue 1, pp. 31- 36.
26. Gill KK, Kelton JG (2000) "Management of idiopathic
thrombocytopenia purpura in pregnancy", Sem Hematol, pp. 275- 283.

27. Hellgren Margareta (2006), " Hemostasis during normal pregnancy


and puerperium", Department of Obstetrics and Gynecology, pp. 356-
400.

28. Hoffbrand A. V., Pettit J. E. (1994), “Platellets, blood coagulation and


haemostasis”, Blackwell Scientific Publication Oxford, Essential
haematology, 3nd ed,193, pp305-313.

29. Holmes, V.A., Wallacet, J.M.W. (2005), "Haemostasis in normal


pregnancy: a balancing act ", Biochemical Society Transactions volum
33, part 2.

30. Kam PC, Thompson SA, Liew AC (2004), "Review article,


thrombocytopenia in parturien", Anaesthesia, pp.255- 264.

31. Keith R. McCrae (2003) "Thrombocytopenia in pregnancy:


differential diagnosis, pathogenesis and management", Blood reviews,
pp. 7- 14.

32. Keith R. McCrae, Samuels P, Schreiber AD (1992), “Pregnancy-


associated thrombocytopenia: Pathogenesis and management”, Blood,
pp.2697.

33. Lain KY, Robert JM (2002), "Contemporary concepts of the


pathogenesis and manegement of preeclampsia", J Am Med Assoc, pp.
3183- 3186.

34. Liu XH, Jiang YM, Shi H, Yue XA (2009), "Prospective, sequential,
longitudinal study of coagulation changes during pregnancy in Chinese
women", Gynaecol Obstet, Jun; 105(3): pp 240-3.

35. Munker R. Hille (1998), Antithrombin, PS, PC, Thrombomodulin in


modern Hematology sumanaprest, pp. 147-157.

36. Osmanagoaglu MA, Ozeren M, Bozkaya (2005), "Coagulation


inhibitor in preeclamptic pregnant women", Archives of gynecology and
obstetrics, volum 271, number 3, pp. 227- 230.

37. Patrick Thornton, Joane Douglas (2009), "Coagulation in pregnancy",


Best Practice, Research Clinical Obstetrics and Gynaecology, pp. 339-
352.

38. Ramanathan J, Sibai BM (1989), "Correlation between bleeding


times and platelet counts women with preeclampsia undergoing cesarean
section", Anesthesiology 71(2), pp. 188-191.

39. Robert I, Handin (2001), “Disorder of coagulation. Harrisons


Principle of Internal Medicine”. Mc Graw- Hill, 15th, USA, pp.1476-
1481.

40. Sabine Eichinger (2004), "D-Dimer Testing in pregnancy",


Pathophysiology of Haemostasis and Thrombosis, pp. 327- 329.

41. Sainio, Kekomaki R, Riikonen S, Teramo K (2000), "Maternal


thrombocytopenia: a population based study", Heta obstet gynecol
Scand, pp. 744- 749.

42. Siegert G, Tiebel O, Justus B (1992), "Changes in hemostatic and


fibrinolytic parameters during the course of a normal pregnancy". Klin
Lab 1992, pp38, 136-140.

43. Szecsi PB (2010), "Haemostatis reference intervals in pregnancy",


Thromb Haemost, pp. 18- 27

44. Thomson J.M (1985), Blood coagulation, Churchill Living Stone.


Edinburg- London- Melburne- New York, 3rd ed, pp. 1-48, 208-227.
MỤC LỤC

ĐẶT VẤN ĐỀ...................................................................................................1


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU.......................................................3
1.1. Sinh lý đông cầm máu 3
1.1.1. Giai đoạn cầm máu ban đầu...........................................................3
1.1.2. Đông máu huyết tương....................................................................6
1.1.3. Tiêu fibrin......................................................................................11
1.1.4. Một số xét nghiệm thăm dò đông cầm máu...................................12
1.2. Đông cầm máu ở phụ nữ có thai 14
1.2.1. Tiểu cầu.........................................................................................14
1.2.2 Thay đổi yếu tố đông máu và kháng đông sinh lý..........................16
1.3. Các nghiên cứu về rối loạn đông máu ở phụ nữ có thai 18
1.3.1. Nghiên cứu trên thế giới................................................................18
1.3.2. Nghiên cứu trong nước..................................................................20
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..........22
2.1. Đối tượng nghiên cứu 22
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân...........................................................22
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ........................................................................23
2.1.3 Nhóm chứng...................................................................................23
2.2. Phương pháp nghiên cứu23
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu.......................................................................23
2.2.2. Các thông số nghiên cứu...............................................................24
2.2.3. Phương tiện và vật liệu nghiên cứu...............................................27
2.2.4 Qui trình nghiên cứu......................................................................27
2.2.5. Các kỹ thuật xét nghiệm và tiêu chuẩn đánh giá:.........................28
2.3. Xử lý số liệu 31
2.4. Đạo đức nghiên cứu. 31
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ................................................................................32
3.1. Đặc điểm chung 32
3.2. Sự thay đổi một số chỉ số xét nghiệm đông máu ở phụ nữ mang thai
33
3.2.1. Đặc điểm đông cầm máu của thai phụ 3 tháng đầu......................33
3.2.2 Đặc điểm đông cầm máu của thai phụ 3 tháng giữa......................37
3.2.3. Đặc điểm đông cầm máu của thai phụ 3 tháng cuối.....................41
3.2.4. Tỷ lệ thai phụ có kết quả bất thường theo tuổi thai.......................45
3.3. Một số liên quan giữa bất thường xét nghiệm đông máu với tai biến sản khoa
49
3.3.1. Liên quan giữa bất thường xét nghiệm đông máu vòng đầu với tai
biến chảy máu trước sinh và khi sinh..............................................49
3.3.2. Liên quan giữa bất thường xét nghiệm đông máu vòng đầu với một
số tai biến khác................................................................................50
3.3.3. Một số yếu tố nguy cơ giữa bất thường xét nghiệm đông máu vòng
đầu với tai biến sản khoa................................................................52
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN.............................................................................55
4.1. Đặc điểm chung 55
4.1.1. Bàn luận về tuổi thai phụ..............................................................55
4.1.2. Bàn luận về số lần mang thai........................................................55
4.1.3. Bàn luận về tuổi thai.....................................................................55
4.2. Bàn luận về thay đổi đông cầm máu ở phụ nữ mang thai 56
4.2.1. Bàn luận về số lượng tiểu cầu.......................................................56
4.2.2. Bàn luận về đông máu huyết tương...............................................60
4.2.3. Bàn luận về chất kháng đông sinh lý.............................................70
4.3. Một số liên quan giữa bất thường xét nghiệm đông máu vòng đầu với
tai biến sản khoa 71
4.3.1 Đặc điểm chảy máu trước và trong khi sinh..................................71
4.3.2 Một số đặc điểm bất thường sản khoa khác...................................72
KẾT LUẬN....................................................................................................75
KIẾN NGHỊ...................................................................................................77
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1: Các yếu tố đông máu và một số tính chất của chúng..................7
Bảng 3.1. Đặc điểm về tuổi của thai phụ theo tuổi thai..............................32
Bảng 3.2. Đặc điểm về số lần mang thai......................................................32
Bảng 3.3. Đặc điểm về tuổi thai....................................................................32
Bảng 3.4. Kết quả xét nghiệm SLTC của nhóm thai phụ ba tháng đầu...33
Bảng 3.5. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng đầu có xét nghiệm SLTC bất thường....33
Bảng 3.6. Kết quả xét nghiệm ĐMCB của nhóm thai phụ ba tháng đầu
.......................................................................................................33
Bảng 3.7. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng đầu có xét nghiệm ĐMCB bất thường. 34
Bảng 3.8. Hoạt tính yếu tố đông máu ngoại sinh ở thai phụ 3 tháng đầu
.......................................................................................................34
Bảng 3.9. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng đầu có bất thường về hoạt tính yếu tố
đông máu ngoại sinh...................................................................35
Bảng 3.10. Hoạt tính yếu tố đông máu nội sinh ở thai phụ 3 tháng đầu. .35
Bảng 3.11. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng đầu có bất thường về hoạt tính yếu tố
đông máu nội sinh.......................................................................36
Bảng 3.12. Hoạt tính chất KĐSL ở phụ nữ mang thai ba tháng đầu........36
Bảng 3.13. Tỷ lệ bất thường hoạt tính KĐSL ở thai phụ ba tháng đầu....37
Bảng 3.14. Kết quả xét nghiệm SLTC của nhóm thai phụ ba tháng giữa
.......................................................................................................37
Bảng 3.15. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng giữa có xét nghiệm SLTC bất thường
.......................................................................................................37
Bảng 3.16. Kết quả xét nghiệm ĐMCB của nhóm thai phụ ba tháng giữa
.......................................................................................................38
Bảng 3.17. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng giữa có xét nghiệm ĐMCB bất thường
.......................................................................................................38
Bảng 3.18. Hoạt tính yếu tố đông máu ngoại sinh ở thai phụ 3 tháng giữa
.......................................................................................................39
Bảng 3.19. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng giữa có bất thường về hoạt tính yếu tố
đông máu ngoại sinh...................................................................39
Bảng 3.20. Hoạt tính yếu tố đông máu nội sinh ở thai phụ 3 tháng giữa. 40
Bảng 3.21. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng giữa có bất thường về hoạt tính yếu tố
đông máu nội sinh.......................................................................40
Bảng 3.22. Hoạt tính chất KĐSL ở phụ nữ mang thai ba tháng giữa.......40
Bảng 3.23. Tỷ lệ thai phụ ba tháng giữa có bất thường hoạt tính KĐSL
.......................................................................................................41
Bảng 3.24. Kết quả xét nghiệm SLTC của nhóm thai phụ ba tháng cuối
.......................................................................................................41
Bảng 3.25. Tỷ lệ thai phụ ba tháng cuối có xét nghiệm SLTC bất thường
.......................................................................................................41
Bảng 3.26. Kết quả xét nghiệm ĐMCB của nhóm thai phụ ba tháng cuối
.......................................................................................................42
Bảng 3.27. Tỷ lệ thai phụ ba tháng cuối có xét nghiệm ĐMCB bất
thường..........................................................................................42
Bảng 3.28. Hoạt tính yếu tố đông máu ngoại sinh ở thai phụ 3 tháng cuối
.......................................................................................................42
Bảng 3.29. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng cuối có bất thường về hoạt tính yếu tố
đông máu ngoại sinh...................................................................43
Bảng 3.30. Hoạt tính yếu tố đông máu nội sinh ở thai phụ 3 tháng cuối..43
Bảng 3.31. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng cuối có bất thường về hoạt tính yếu tố
đông máu nội sinh.......................................................................43
Bảng 3.32. Hoạt tính chất KĐSL ở phụ nữ mang thai ba tháng cuối.......44
Bảng 3.33. Tỷ lệ bất thường hoạt tính KĐSL ở thai phụ ba tháng cuối...44
Bảng 3.34. Mức độ giảm tiểu cầu ở các thai phụ........................................45
Bảng 3.35. So sánh kết quả xét nghiệm ĐMCB giữa các quí thai.............46
Bảng 3.36. So sánh tỷ lệ xét nghiệm ĐMCB bất thường theo tuổi thai....46
Bảng 3.37. So sánh tỷ lệ hoạt tính các yếu tố đông máu ngoại sinh bất
thường theo tuổi thai...................................................................47
Bảng 3.38. So sánh tỷ lệ hoạt tính các yếu tố đông máu nội sinh bất
thường theo tuổi thai...................................................................48
Bảng 3.39. So sánh hoạt tính yếu tố kháng đông sinh lý theo tuổi thai....48
Bảng 3.40. Tỷ lệ bất thường hoạt tính KĐSL ở các quí thai của thai phụ
.......................................................................................................48
Bảng 3.41 Tuổi trung bình của nhóm bệnh nhân được theo dõi...............49
Bảng 3.42. Tỷ lệ xuất huyết dưới da theo kết quả xét nghiệm ĐMVĐ.....49
Bảng 3.43. Tỷ lệ chảy máu khi sinh theo kết quả xét nghiệm ĐMVĐ......50
Bảng 3.44. Tỷ lệ sản phụ cần phải xử trí theo kết quả xét nghiệm ĐMVĐ
.......................................................................................................50
Bảng 3.45. Tỷ lệ thai nhi dưới ≤ 2,5 kg theo xét nghiệm ĐMVĐ...............50
Bảng 3.46. Tỷ lệ thai chết lưu theo xét nghiệm ĐMVĐ..............................51
Bảng 3.47. Tỷ lệ đẻ non theo xét nghiệm ĐMVĐ........................................51
Bảng 3.48. Tỷ lệ dị tật thai nhi theo xét nghiệm ĐMVĐ............................51
Bảng 3.49. Tỷ lệ phù theo xét nghiệm ĐMVĐ............................................52
Bảng 3.50. Tỷ lệ TSG theo xét nghiệm ĐMVĐ...........................................52
Bảng 3.51. Nguy cơ xuất huyết dưới da dựa vào bất thường xét nghiệm
ĐMVĐ..........................................................................................52
Bảng 3.52. Nguy cơ thai lưu dựa vào bất thường xét nghiệm ĐMVĐ......53
Bảng 3.53. Nguy cơ đẻ non dựa vào bất thường xét nghiệm ĐMVĐ........53
Bảng 3.54. Nguy cơ dị tật thai nhi dựa vào bất thường xét nghiệm
ĐMVĐ..........................................................................................53
Bảng 3.55. Nguy cơ phù dựa vào bất thường xét nghiệm ĐMVĐ.............54
Bảng 3.56. Nguy cơ tiền sản giật dựa vào bất thường xét nghiệm ĐMVĐ....54
DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 3.1. So sánh tỉ lệ bất thường SLTC theo tuổi thai.........................45


Biểu đồ 3.2. So sánh giá trị trung bình hoạt tính các YTĐM theo tuổi thai....47

DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1. Cơ chế đông máu huyết tương .....................................................9


Sơ đồ 1.2. Sự tạo thành fibrin ......................................................................11
Sơ đồ 1.3. Quá trình tiêu fibrin .......................................................................12
Phụ lục 2: BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU

Mã nghiên cứu: 02 − Mã BVPS: Mã BVBM:

BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU

A. Thông tin hành chính

A1. Họ và tên A2 . Năm sinh:


Tuổi:

A3. Địa chỉ : Thôn/ số nhà ………………….., Xã/ Phường:…………………

Huyện / Quận:…………………………………, Tỉnh:…………………………...

A4. Số ĐT nhà riêng: A5. Số ĐT di động:

B. Tiền sử kinh nguyệt

B1. Tuổi bắt đầu có kinh: B2. Độ dài CKKN:….ngày B3. Số ngày có
kinh:…ngày

B4. Kinh nguyệt đều: 1 Có 2 Không

B5. Tiền sử rong kinh: 1 Có Số ngày: 2 Không

B6. Tiền sử băng kinh: 1 Có 2 Không.

C. Tiền sử sản khoa

C1. PARA:

C4. Sảy thai: 1 Có Số lần:…………….. 2 Không

C5. Nạo hút thai: 1 Có Số lần:……………… 2 Không

C6. Tiền sử sản khoa khác: 1. Doạ sảy:…………. lần

2. Doạ đẻ non:…………..lần

3. Tiền sản giật:……………...lần


4. Rau bong non

5. Nguy cơ khác:……………

C. Biến chứng sản khoa của lần mang thai hiện tại:

1 Đẻ non: 1. Có 2. Không

Nếu có thì: đẻ khi thai được bao nhiêu tuần :...../tháng :..........

2. Các dị tật thai: 1. Có 2. Không

Nếu có thì đó là loại bất thường gì: não úng thủy/thoát vị ống thần kinh/sứt
môi/bệnh di truyền.. (ghi cụ thể loại bất thường)

3. Số lượng thai:

4. Thai lưu: 1. Có 2. Không

5. Cạn ối: 1. Có 2. Không

6. Thời gian chuyển dạ:…………giờ (từ lúc ra nhầy hồng ? đến khi đẻ)

7. Tư thế ngôi khi sinh:

8. Trọng lượng thai khi sinh:…………kg

9. Hỗ trợ khi sinh: 1. Có 2. Không

Nếu có thì dùng pp gì: tiêm thuốc/ forcept/ giác hút/ mổ đẻ, đẻ thường hay
chỉ huy…….
10. Mất máu trong khi đẻ:……………….ml
11. Giải phẫu bánh rau: 1. bình thường 2. không
Nếu không bình thường thì lọa bất thường là:…………………..
12. (Tiền) sản giật: 1. Có 2. Không
13. Đờ tử cung: 1. Có 2. Không
14 Tắc mạch ối: 1. Có 2. Không
15 Biến chứng khác:………
D. Thuốc đang dùng
1 Aspirin 2 Heparin 3 Warfarin 4 Thuốc khác (ghi tên)
E. Khám toàn trạng
Chiều cao Cân nặng:
Tần số tim Huyết áp:
Xuất huyết dưới da 1 Có 2 Không
Phù 1 Có 2 Không
Bệnh lý khi mang thai (Tiền sản giật, sản giật, Protein niệu, men gan… bệnh
khác liên quan đến mang thai.)

G. XÉT NGHIỆM:

- Xét nghiệm trước sinh và sau sinh nếu có

Tên xét Q1
Q2 Q3 Khi sinh
nghiệm

SLTC (G/L)

PT (s)

PT (%)

PT (INR)

APTT (s)

APTT (r)

Fibrinogen
(g/l)
DANH SÁCH BỆNH NHÂN

Ngày
TT Họ và tên Ngày sinh Địa chỉ khám
1.
Bui Thi K. 10.11.1989 Dong Da 18.05.2012
2.
Bui My A. 10.10.1981 Tay Ho 18.05.2012
3.
Le Thi Anh D. 28.07.1985 Tu Liem 18.05.2012
4.
Tran Thi H. 22.11.1981 Dong Da 18.05.2012
5.
La Thi Hong H. 07.08.1988 Ha Dong 18.05.2012
6.
Nguyen Thi Nh. 28.09.1989 Ba Dinh 18.05.2012
7.
Nguyen T Thuy Tr. 18.09.1985 Cau Giay 18.05.2012
8.
Nguyen Thi Ngoc T. 27.08.1985 Tu Liem 18.05.2012
9.
Nguyen T Huong Th. 08.06.1985 Long Bien 18.05.2012
10.
Tran Mai L. 20.03.2012 Cau Giay 03.06.2012
11.
Nong Thi H. 11.07.1988 Thanh Oai 12.06.2012
12.
Pham Thi Minh Ngh. 05.03.1987 Duy Tien 12.06.2012
13.
Vu Thi H. 30.04.1985 Pha Lai 12.06.2012
14.
Nong Thi Kim Th. 17.12.1981 Soc Son 12.06.2012
15.
Ngo Thi T. 14.09.1991 Cau Giay 12.06.2012
16.
Pham Thi Tr. 04.09.1981 Hai Ba Trung 12.06.2012
17.
Bui Thi D. 17.07.1985 My Dinh 12.06.2012
18.
Dinh Thi Thu H. 20.08.1986 Tu Liem 12.06.2012
19.
Nguyen Thi Bich H. 06.03.1989 Ha Dong 13.06.2012
20.
Do Thu Tr. 28.08.1992 Hoang Mai 13.06.2012
21.
Nguyen Minh Ch. 09.06.1981 Hoang Mai 13.06.2012
22. Vu Kieu G. 02.12.1987 Yen Phong 14.06.2012
23.
Kieu Thi O. 26.10.1989 Kim Bang 14.06.2012
24.
Nguyen Thanh T. 03.11.1989 Hai Ba Trung 15.06.2012
25.
Vu Thi D. 02.02.1978 Tu Liem 15.06.2012
26.
Nguyen Ut N. 11.08.1987 Tu Liem 15.06.2012
27.
Dinh Ngoc V. 06.09.1983 Ha Dong 15.06.2012
28.
Le Thi O. 21.12.1989 Hoai Duc 21.06.2012
29.
Tran Thi D. 19.08.1988 Tay Ho 22.06.2012
30.
Tran Thu H. 28.08.1985 Tay Ho 22.06.2012
31.
Nguyen Thi Mai Y. 29.06.1981 Dong Da 22.06.2012
32.
Vu Thi L. 22.03.1991 Thanh Tri 22.06.2012
33.
Nguyen T Kim Th. 01.04.1981 Dong Da 22.06.2012
34.
Nguyen Thi Kim T. 20.08.1992 Thuong Tin 25.06.2012
35.
Nguyen Thi Tr. 15.08.1988 Thanh Tri 25.06.2012
36.
Nguyen Thi Tra M. 24.10.1981 Ha Dong 25.06.2012
37.
Do Thi Hong D. 05.10.1981 Dong Anh 25.06.2012
38.
Pham Ngoc M. 16.09.1981 Ba Dinh 25.06.2012
39.
Nguyen Thi H. 08.06.1990 Tu Liem 26.06.2012
40.
Bui Thi Ch. 26.06.1985 Bac Ninh 26.06.2012
41.
Trinh Thanh H. 18.10.1988 Tu Liem 26.06.2012
42.
Nong Thi Huong Q. 19.01.1984 Long Bien 26.06.2012
43.
Tran Thi Ng. 06.08.1988 Hoang Mai 26.06.2012
44.
Nguyen Thi Nh. 10.11.1991 Ha Dong 26.06.2012
45.
Pham Thi X. 20.01.1983 Thanh Xuan 28.06.2012
46. Nguyen Thi Ph. 17.10.1986 Tu Liem 28.06.2012
47.
Van Thuy H. 02.01.1991 Me Linh 28.06.2012
48.
Le Thi Minh Ng. 04.02.1980 Hai Ba Trung 28.06.2012
49.
Hoang Thi Huong H. 23.09.1986 Ha Dong 28.06.2012
50.
Nguyen Thi T. 26.09.1987 Ba Dinh 28.06.2012
51.
Trinh Thi L. 05.10.1989 Chuong My 28.06.2012
52.
Bui Thi Th. 08.02.1987 Tu Liem 28.06.2012
53.
Nguyen Thi Thu Th. 24.01.1983 Thanh Xuan 28.06.2012
54.
Do Thi Kim L. 09.09.1981 Dong Da 03.07.2012
55.
Tran Phuong L. 06.05.1987 Tay Ho 03.07.2012
56.
Do Hai A. 17.04.1981 Tu Liem 03.07.2012
57.
Tran Thi Th. 16.10.1987 Dong Da 03.07.2012
58.
Tran Thi Ph. 02.10.1990 Ha Dong 03.07.2012
59.
Vu Bich L. 07.06.1981 Ba Dinh 03.07.2012
60.
Dang Thi L. 20.11.1982 Cau Giay 03.07.2012
61.
Thai Thi L. 06.06.1972 Tu Liem 03.07.2012
62.
Do Thi Thanh D. 23.10.1984 Long Bien 03.07.2012
63.
Nguyen Thi Hong H. 17.09.1991 Cau Giay 03.07.2012
64.
Nguyen Thi H. 14.06.1985 Thanh Oai 03.07.2012
65.
Nguyen Thi M. 02.11.1984 Duy Tien 03.07.2012
66.
Nguyen Thi Minh T. 21.08.1991 Pha Lai 03.07.2012
67.
Truong Thi Ngoc D. 12.11.1989 Soc Son 05.07.2012
68.
Mai Thi Kim D. 29.04.1985 Quoc Oai 05.07.2012
69.
Nguyen Thi C. 11.06.1982 Quoc Oai 05.07.2012
70. Tran Thi H. 18.06.1984 Dong Anh 05.07.2012
71.
Le Hoang M. 29.06.1987 Dong Da 16.07.2012
72.
Nguyen Thi H. 27.07.1976 Tay Ho 16.07.2012
73.
Hoang Phuong Th. 10.03.1982 Tu Liem 16.07.2012
74.
Nguyen Thi T. 03.09.1987 Dong Da 16.07.2012
75.
Nguyen Thi H. 17.08.1988 Ha Dong 16.07.2012
76.
Pham Thi Hong Y. 20.08.1987 Ba Dinh 17.07.2012
77.
Cao Thi Th. 20.09.1970 Cau Giay 17.07.2012
78.
Nguyen Thi H. 02.11.1987 Tu Liem 17.07.2012
79.
Nguyen Hang Ng. 26.03.1976 Long Bien 17.07.2012
80.
Vi Quynh A. 08.08.1987 Cau Giay 17.07.2012
81.
Nguyen Thi Th. 18.10.1980 Thanh Oai 17.07.2012
82.
Nguyen Thi Tr. 16.07.1991 Duy Tien 17.07.2012
83.
Nguyen Thi Thu H. 12.02.1987 Pha Lai 17.07.2012
84.
Nguyen Thi Thuy Tr. 14.11.1985 Soc Son 17.07.2012
85.
Nguyen Thi H. 20.10.1988 Dong Da 17.07.2012
86.
Nguyen Thi H. 12.08.1997 Tay Ho 17.07.2012
87.
Nguyen Thi H. 03.07.1980 Tu Liem 19.07.2012
88.
Pham Thi T. 08.12.1990 Dong Da 19.07.2012
89.
The Thi Thu Nh. 25.10.1985 Ha Dong 19.07.2012
90.
Do Thi Kim Tr. 19.04.1974 Ba Dinh 19.07.2012
91.
Do Thi H. 30.04.1987 Cau Giay 19.07.2012
92.
Do Ngoc A. 14.04.1985 Tu Liem 19.07.2012
93.
Nguyen Thi H. 17.10.1983 Long Bien 19.07.2012
94. Do Thi Th. 15.12.1986 Cau Giay 19.07.2012
95.
Trinh Thi L. 01.04.1990 Thanh Oai 26.07.2012
96.
Tran Thi Thanh L. 04.04.1987 Duy Tien 26.07.2012
97.
Dang Thi H. 01.03.1983 Pha Lai 26.07.2012
98.
Dang Thi A. 26.10.1988 Soc Son 26.07.2012
99.
Tran Thi H. 04.04.1987 Dong Da 26.07.2012
100. Hoang Thi Thanh H. 07.08.1985 Tay Ho 26.07.2012
101. Nguyen Thi T. 04.04.1987 Tu Liem 26.07.2012
102. Hoang Thi H. 03.01.1993 Dong Da 26.07.2012
103. Do Thi Thu H. 05.12.1989 Ha Dong 26.07.2012
104. Ho Thi H. 10.02.1985 Ba Dinh 27.07.2012
105. Nguyen Thi L. 28.06.1989 Cau Giay 27.07.2012
106. Nguyen Hong H. 07.02.1986 Tu Liem 01.08.2012
107. Vu Thi Ngoc A. 29.07.1985 Long Bien 01.08.2012
108. Nguyen Thi V. 04.04.1980 Cau Giay 01.08.2012
109. Hoang Thi Ngoc T. 13.06.1994 Thanh Oai 01.08.2012
110. Pham Khanh D. 12.09.1987 Duy Tien 02.08.2012
111. Vo Thi H. 12.01.1983 Pha Lai 02.08.2012
112. Phan Thi Ng. 27.05.1970 Soc Son 02.08.2012
113. Luu Thi L. 03.01.1978 Long Bien 02.08.2012
114. Nguyen Thi L. 02.02.1982 Tu Liem 02.08.2012
115. Nguyen T Phuong Th. 08.05.1978 Dong Da 02.08.2012
116. Nguyen Thi L. 04.02.1984 Dong Da 02.08.2012
117. Tran Thi H. 04.09.1976 Ha Dong 02.08.2012
118. Nguyen Thi M. 20.05.1991 Chuc Son 02.08.2012
119. Do Thi Kim A. 30.03.1979 My Duc 02.08.2012
120. Dinh Huyen Ph. 02.10.1984 Tu Liem 02.08.2012
121. Nguyen T Thanh Th. 09.06.1986 Ung Hoa 02.08.2012
122. Luu Thi Thu H. 05.04.1988 Cau Giay 02.08.2012
123. Nguyen Hoai N. 07.12.1987 Dong Da 02.08.2012
124. Le Thi Bich H. 10.09.1985 Tay Ho 02.08.2012
125. Nguyen Thi N. 27.11.1984 Tu Liem 02.08.2012
126. Nguyen Thu G. 17.08.1998 Dong Da 02.08.2012
127. Vu Thi Thu H. 20.01.1983 Ha Dong 02.08.2012
128. Nguyen Thi T. 27.01.1991 Ba Dinh 02.08.2012
129. Nguyen Thi H. 28.08.1987 Cau Giay 02.08.2012
130. Le Kim Ch. 21.09.1984 Tu Liem 02.08.2012
131. Nguyen Thi Ch. 23.12.1990 Long Bien 02.08.2012
132. Nguyen Thi Thuy H. 01.10.1985 Cau Giay 02.08.2012
133. Nghiem Thi S. 14.10.1985 Thanh Oai 02.08.2012
134. Nguyen Thi Thu Y. 19.01.1980 Duy Tien 02.08.2012
135. Pham Thi Nh. 23.06.1981 Pha Lai 03.08.2012
136. Tran Thi H. 05.02.1993 Soc Son 03.08.2012
137. Ng T Thanh H. 04.03.1975 Cau Giay Ha Noi 03.08.2012
138. Le Thi Thu Tr. 17.03.1987 Tien Hai- Thai Binh 03.08.2012
139. Phan Thi M. 26.10.1988 Chuong My- Ha Noi 03.08.2012
140. Ngo Th Lan H. 23.04.1987 Thach That- Ha Noi 03.08.2012
141. Vu Thi Th. 09.07.1983 Thanh Thi- Ha Noi 03.08.2012
142. Nguyen Thi H. 11.11.1988 Thanh Tri- Ha Noi 03.08.2012
143. Luc Thi Ph. 19.03.1988 Chuong My- Ha Noi 03.08.2012
144. Pham Thai H. 08.07.1991 Soc Son 03.08.2012
145. Nguyen Thi D. 17.07.1982 Tien Hai- Thai Binh 03.08.2012
146. Ng Thi Th. 21.07.1982 Chuong My- Ha Noi 03.08.2012
147. Tran Thi Th. 10.10.1983 Kinh Bac-Bac Ninh 03.08.2012
148. Tran Thi Ng. 19.06.1985 Tien Hai- Thai Binh 03.08.2012
149. Dang Thi Ng. 03.03.1988 Chuong My- Ha Noi 03.08.2012
150. Nguyen Thi Ng. 04.08.1978 Hoai Duc 03.08.2012
151. Dang Thi L. 22.05.1978 Chuong My- Ha Noi 03.08.2012
152. Vuong Thi Th. 22.07.1983 Hoai Duc 03.08.2012
153. Ng Thi Tuyet M. 29.11.1983 Tien Hai- Thai Binh 03.08.2012
154. Ng T Thanh X. 01.06.1973 Chuong My- Ha Noi 03.08.2012
155. Pham T Hong H. 06.06.1986 Thach That- Ha Noi 03.08.2012
156. Trieu Thi L. 25.05.1983 Thanh Thi- Ha Noi 03.08.2012
157. Do Thi H. 24.06.1980 Thanh Tri- Ha Noi 03.08.2012
158. Nguyen Thi T. 26.10.1983 Hoang Mai 03.08.2012
159. Doi Thi H. 23.05.1983 Ha Dong- Ha Noi 03.08.2012
160. Chut Thanh H. 08.07.1978 ME LINH- HA NOI 03.08.2012
161. Pham Thi D. 24.11.1988 Thach That- Ha Noi 03.08.2012
162. Dong Thi L. 23.07.1983 Thanh Thi- Ha Noi 03.08.2012
163. Be Thi M. 02.10.1971 Thanh Tri- Ha Noi 03.08.2012
164. Do Phuong Ng Q. 16.05.1984 Cau Giay Ha Noi 03.08.2012
165. Luong T.T.Th. 30.06.1982 Chuong My- Ha Noi 03.08.2012
166. Nguyen Thi Huyen Th. 05.12.1983 Cau Giay 03.08.2012
167. Ng Thi Q. 11.08.1988 Ha Dong- Ha Noi 03.08.2012
168. Vuong Thi Ch. 05.08.1990 Me Linh- Ha Noi 03.08.2012
169. Vu Nhu Q. 24.11.1983 Thach That- Ha Noi 03.08.2012
170. Ng Th Phuong Th. 02.07.1984 Thanh Thi- Ha Noi 03.08.2012
171. Duong Thanh Ng. 14.08.1978 Thanh Tri- Ha Noi 03.08.2012
172. Le Thi O. 19.05.1985 Cau Giay Ha Noi 03.08.2012
173. Nguyen Thuy L. 21.09.1987 Tien Hai- Thai Binh 03.08.2012
174. Do Thi H. 23.05.1990 Chuong My- Ha Noi 03.08.2012
175. Nguyen Thi Thu Tr. 01.08.1985 Binh Giang-Hai Duong 03.08.2012
176. Nguyen Thi L. 16.04.1989 Chuong My- Ha Noi 03.08.2012
177. Dao Thi H. 10.08.1982 Thanh Tri 03.08.2012
178. Dao Thi Tr. 06.08.1992 Ha Dong- Ha Noi 03.08.2012
179. Nguyen Thi Th. 16.03.1980 Me Linh- Ha Noi 03.08.2012
180. Dao Thi Y. 24.01.1988 Thach That- Ha Noi 03.08.2012
181. Khuong T.M. Ph. 28.06.1983 Thanh Thi- Ha Noi 03.08.2012
182. Vu T Thu H. 06.10.1979 Thanh Tri- Ha Noi 03.08.2012
183. Cao T.Nhu.Q. 09.07.1987 Cau Giay Ha Noi 03.08.2012
184. Dinh Thi D. 23.07.1992 Tien Hai- Thai Binh 03.08.2012
185. Pham Thi Kim A. 07.10.1980 Chuong My- Ha Noi 03.08.2012
186. Vu Thi Hau 03.07.1981 Ba Dinh- Ha Noi 06.08.2012
187. Pham Thi Th. 24.09.1981 Cau Giay- Ha Noi 06.08.2012
188. Nguyen Thuy B. 22.12.1980 Ha Dong- Ha Noi 06.08.2012
189. Nguyen Thi Q. 26.10.1988 Me Linh- Ha Noi 06.08.2012
190. Nguyen Thi Th. 24.04.1988 Thach That- Ha Noi 06.08.2012
191. Ngo Thi H. 08.03.1981 Thanh Thi- Ha Noi 06.08.2012
192. Le Thi Th. 01.06.1981 Thanh Tri- Ha Noi 06.08.2012
193. Nguyen Thi H. 30.09.1986 Cau Giay Ha Noi 06.08.2012
194. Doan Thi Th. 10.05.1984 Tien Hai- Thai Binh 06.08.2012
195. Tran Thi Nh. 03.02.1986 Chuong My- Ha Noi 06.08.2012
196. Vu Thi Huong S. 08.08.1985 Thanh Oai - Ha Noi 06.08.2012
197. Nguyen T Ngoc Th. 08.10.1989 Ba Vi- Ha Noi 06.08.2012
198. Phung Thi Minh D. 16.09.1989 Ba Vi- Ha Noi 06.08.2012
199. Nong Thi Ng. 15.01.1990 Hoa An- Cao Bang 06.08.2012
200. Nguyen Thi L. 11.08.1981 Tay Ho- Ha Noi 06.08.2012
201. Chu T Thuy Tr. 12.05.1991 Cau Giay- Ha Noi 06.08.2012
202. Nguyen Thi Th. 11.02.1985 Phuc Tho- Ha Noi 06.08.2012
203. Thai Ngoc L. 02.02.1979 Hoan Kiem- Ha Noi 06.08.2012
204. Nguyen Thi Ng. 03.05.1981 Van Giang - Hung Yen 06.08.2012
205. Tran Thi Ng. 20.11.1984 Dong Da - Ha Noi 06.08.2012
206. Nguyen Thi Kh. 26.10.1988 Gia Lam - Ha Noi 06.08.2012
207. Mai Thi Th. 21.12.1983 Tu Liem- Ha Noi 06.08.2012
208. Nguyen Thi Ng. 11.10.1982 Tu Liem - Ha Noi 06.08.2012
209. Nguyen Thi H. 27.04.1989 Dan Phuong- Ha Noi 06.08.2012
210. Nguyen Thi Hong H. 14.09.1992 Hoai Duc- Ha Noi 06.08.2012
211. Le Thi H. 09.11.1979 Phu Xuyen- Ha Noi 06.08.2012
212. Nguyen T Phuong H. 13.01.1986 Dong Da- Ha Noi 06.08.2012
213. Dao Thuy L. 04.10.1990 Khoai Chau - Hung Yen 06.08.2012
214. Dang Thi O. 24.07.1989 Thach That- Ha Noi 06.08.2012
215. Nguyen Thi H. 22.09.1981 Tu Liem- Ha Noi 06.08.2012
216. Nguyen Thi H. 25.04.1987 Hoai Duc- Ha Noi 06.08.2012
217. Le Thi M. 15.04.1980 Luong Son- Hoa Binh 06.08.2012
218. Do Thi H. 08.05.1987 Gia Lam- Ha Noi 06.08.2012
219. Dang Thu Th. 21.02.1988 Cau Giay - Ha Noi 06.08.2012
220. Nguyen Thi H. 05.04.1988 Thuong Tin- Ha Noi 06.08.2012
221. Nguyen Thi L. 20.01.1986 Long Bien - Ha Noi 06.08.2012
222. Nguyen Thi Thuy D. 06.11.1981 Luong Tai - Bac Ninh 06.08.2012
223. Nguyen Thi B. 08.06.1985 Thuong Tin - Ha Noi 06.08.2012
224. Tran Thi Ngoc Q. 02.08.1983 Dong Da - Ha Noi 06.08.2012
225. Chu Hoai Th. 28.01.1987 Van Giang- Hung Yen 06.08.2012
226. Tuong Van A. 29.09.1985 Ba Dinh- Ha Noi 06.08.2012
227. Do Thi Y. 30.06.1991 Cau Giay- Ha Noi 06.08.2012
228. Lai Thi L. 26.06.1991 Phuc Tho 07.08.2012
229. Doan Thi Ng. 30.05.1988 Tu Liem 07.08.2012
230. Nguyen Thanh H. 04.05.1995 Thanh Xuan 07.08.2012
231. nguyen Thi Ph. 27.09.1986 Soc Son 07.08.2012
232. Nguyen Mai X. 13.12.1981 Ha Dong 07.08.2012
233. Vuong Thi A. 23.05.1988 Hoam Kiem 07.08.2012
234. Nguyen Thi Ng. 24.08.1988 Phuc Tho 07.08.2012
235. Dao Thi D. 12.03.1985 Phuc Tho 07.08.2012
236. Ta Thi Ng. 01.07.1988 Tu Liem 07.08.2012
237. Nguyen Thi H. 14.11.1975 Thanh Xuan 07.08.2012
238. Bui Thi L. 02.11.1988 Soc Son 07.08.2012
239. Le Thi L. 15.05.1989 Ha Dong 07.08.2012
240. Nguyen Thu Tr. 02.01.1981 Hoam Kiem 07.08.2012
241. Nguyen Thi Van Tr. 10.10.1987 Thanh Tri 07.08.2012
242. Cao Thi Thuy Ch. 05.11.1983 My Duc 07.08.2012
243. Tran Thi A. 12.03.1980 Tu Liem 07.08.2012
244. Tran Thi Thu Tr. 07.12.1986 Dong Da 07.08.2012
245. Nguyen Kim L. 27.09.1987 Hoai Duc 07.08.2012
246. Dao Thi H. 23.09.1983 Cau Giay 07.08.2012
247. Nguyen Thi Minh S. 23.06.1980 Dong Anh 07.08.2012
248. Pham Thi X. 02.09.1987 Thanh Tri 07.08.2012
249. Nguyen Thi Thu M. 26.06.1986 Ha Dong 07.08.2012
250. Pham Thi L. 15.02.1982 Phuc Tho 07.08.2012
251. Bui Thi Thu Tr. 23.05.1984 TP Bac Ninh 07.08.2012
252. Nguyen Thi Q. 25.10.1988 Tay Ho 07.08.2012
253. Le Thi Hong L. 24.01.1993 Hoai Duc 07.08.2012
254. Tran Thi L. 26.10.1988 Chuong My 07.08.2012
255. Nguyen Thi Th. 26.06.1992 Hoan Kiem 07.08.2012
256. Hoang Thi Dieu L. 06.04.1989 Hoai Duc 07.08.2012
257. Pham Thi A. 31.05.1984 Thach That 07.08.2012
258. Nguyen Thi D. 12.04.1980 Cau Giay 07.08.2012
259. Dao Thi T. 01.06.1989 Hoai Duc 07.08.2012
260. Nguyen Phuong Th. 16.10.1985 Cau Giay 07.08.2012
261. Vu Tuyet Nh. 05.09.1989 Hoang Mai 07.08.2012
262. Le Thi Y. 25.03.1985 Ha Dong 07.08.2012
263. Nguyen Thi Th. 17.05.1983 Soc Son 07.08.2012
264. Tran Bich D. 25.11.1991 Long Bien 07.08.2012
265. Nguyen Thi Th. 05.11.1982 Phu Vang-Hue 07.08.2012
266. Duong Thuy L. 29.11.1982 Quoc Oai 07.08.2012
267. Nguyen Thi H. 18.06.1987 Tu Liem 07.08.2012
268. Duong Thi Th. 06.09.1988 Gia Lam 07.08.2012
269. Nguyen Thi lan H. 23.01.1987 Son Tay 07.08.2012
270. Nguyen Thi Minh Ngh. 06.12.1980 Ba Dinh 07.08.2012
271. Tran Thi Ng. 28.12.1983 Dong Da 07.08.2012
272. Nguyen Thi H. 06.12.1986 My Duc 07.08.2012
273. Nguyen Thi Thuy H. 10.08.1993 Cau giay 07.08.2012
274. Dao Thi Thuy Ng. 08.11.1985 Ba Be 07.08.2012
275. Pham Thi M. 14.08.1981 Hoai Duc 07.08.2012
276. Vu Le Ng. 13.11.1987 Ba Dinh 07.08.2012
277. Nguyen Thu H. 09.05.1989 Gia Lam 07.08.2012
278. Nguyen Thi Thuy D. 02.07.1988 Tu Liem 07.08.2012
279. Le Thi Ph. 11.04.1986 Phuc Tho 07.08.2012
280. Dang Thi H. 10.09.1988 Phuc Tho 07.08.2012
281. Nguyen Thanh H. 12.04.1984 Phuc Tho 08.08.2012
282. Ha Thi L. 15.12.1988 Phuc Tho 08.08.2012
283. Do Thi Thu H. 11.08.1983 Tu Liem 08.08.2012
284. Tran Thi Thuy L. 01.11.1988 Thanh Xuan 08.08.2012
285. Vu Thi H. 12.03.1988 Soc Son 08.08.2012
286. Nguyen Thi H. 13.04.1975 Ha Dong 08.08.2012
287. Nguyen Thi Thanh H. 11.11.1978 Hoam Kiem 08.08.2012
288. La Thi H. 30.09.1983 Thanh Tri 08.08.2012
289. Le Thu H. 02.08.1986 My Duc 08.08.2012
290. Nguyen Thi Ng. 26.05.1988 Tu Liem 08.08.2012
291. Vu Hong A. 03.07.1986 Dong Da 08.08.2012
292. Nguyen Lan Ph. 25.08.1981 Hoai Duc 08.08.2012
293. Tran Thi Thu M. 10.08.1981 Cau Giay 08.08.2012
294. Nguyen Thanh M. 06.01.1990 Dong Anh 08.08.2012
295. Nguyen Thi Th. 09.02.1989 Thanh Tri 08.08.2012
296. Bui Thi N. 10.08.1978 Ha Dong 08.08.2012
297. Nguyen Bich Ng. 17.09.1990 Phuc Tho 08.08.2012
298. Tran Thi H. 25.01.1978 TP Bac Ninh 08.08.2012
299. Dinh Thu L. 11.09.1989 Tay Ho 08.08.2012
300. Ngyen Thanh Nh. 09.02.1986 Hoai Duc 08.08.2012
301. Hoang Hong Ph. 21.10.1987 Chuong My 08.08.2012
302. Mai Thi Tr. 07.06.1988 Hoan Kiem 08.08.2012
303. Pham Thuy D. 05.05.1980 Hoai Duc 08.08.2012
304. Do Thu Ng. 22.07.1990 Thach That 08.08.2012
305. Dinh Thi Nh. 13.08.1980 Cau Giay 08.08.2012
306. Nguyen Thi Thanh Ng. 25.04.1988 Hoai Duc 08.08.2012
307. Hoang Thi Tan H. 27.03.1983 Cau Giay 08.08.2012
308. Nguyen Thi Th. 14.10.1983 Hoang Mai 08.08.2012
309. Nguyen Thi Thu Tr. 07.11.1984 Ha Dong 08.08.2012
310. Phan Thi Th. 18.06.1985 Soc Son 08.08.2012
311. Truong Cam Tr. 11.02.1981 Long Bien 08.08.2012
312. Tran Thi Th. 17.09.1981 Phu Vang-Hue 08.08.2012
313. Nguyen Thi D. 02.10.1986 Quoc Oai 08.08.2012
314. Nguyen Thi Ng. 01.03.1982 Tu Liem 08.08.2012
315. Ta Thi H. 14.02.1980 Gia Lam 08.08.2012
316. Tuong Thi H. 06.01.1983 Son Tay 08.08.2012
317. Nguyen Kim Th. 13.05.1981 Ba Dinh 08.08.2012
318. Nguyen Thi H. 15.08.1984 Dong Da 08.08.2012
319. Nguyen Thi Ph. 20.06.1989 My Duc 08.08.2012
320. Nguyen Hoang O. 30.10.1981 Cau giay 08.08.2012
321. Nguyen Thi H. 26.10.1988 Ba Be 08.08.2012
322. Doan Thi D. 10.01.1988 Hoai Duc 08.08.2012
323. Ngo Huyen Tr. 24.06.1987 Ba Dinh 08.08.2012
324. Pham Thi H. 09.04.1984 Gia Lam 08.08.2012
325. Tran Phuong L. 18.06.1978 Tu Liem 08.08.2012
326. Nguyen Thi Y. 29.07.1987 Ba Dinh 08.08.2012
327. Pham Thi H. 10.09.1987 Gia Lam 08.08.2012
328. Nguyen Thuy G. 07.03.1985 Tu Liem 08.08.2012
329. Nguyen Thi H. 05.10.1982 Phuc Tho 08.08.2012
330. Nguyen Thi Thuy V. 04.08.1977 Tu Liem 08.08.2012
331. Duong Thi Nh. 28.08.1993 Thanh Xuan 08.08.2012
332. Nguyen Lan H. 09.07.1990 Soc Son 08.08.2012
333. Phung Thi T. 01.02.1985 Ha Dong 08.08.2012
334. Nguyen Hong Nh. 20.12.1988 Hoam Kiem 08.08.2012
335. Nguyen Thi My O. 19.09.1987 Thanh Tri 09.08.2012
336. Ngo Phuong Th. 19.08.2012 My Duc 09.08.2012
337. Nguyen Thi L. 21.04.1990 Tu Liem 09.08.2012
338. Duong Thu H. 09.06.1980 Dong Da 09.08.2012
339. Phung Thi H. 29.05.1985 Hoai Duc 09.08.2012
340. Tran Thi Ph. 23.01.1989 Cau Giay 09.08.2012
341. Nguyen Thi Kh. 26.10.1988 Dong Anh 09.08.2012
342. Nguyen Thi T. 12.05.1987 Thanh Tri 09.08.2012
343. Le Minh Q. 04.10.1982 Ha Dong 09.08.2012
344. Ngo Thi L. 30.09.1989 Phuc Tho 09.08.2012
345. Cong Vu Ha M. 17.09.1989 TP Bac Ninh 09.08.2012
346. Le Thi Ng. 20.01.1984 Tay Ho 09.08.2012
347. Dinh Thi H. 04.11.1992 Hoai Duc 09.08.2012
348. Vuong Thi H. 26.10.1988 Chuong My 09.08.2012
349. Nguyen Thi H. 20.07.1989 Hoan Kiem 09.08.2012
350. Kieu Thi Ngoc L. 08.03.1989 Hoai Duc 09.08.2012
351. Ta Thi Th. 14.12.1975 Thach That 09.08.2012
352. Nguyen Phuong Th. 26.10.1988 Cau Giay 09.08.2012
353. Doan Thi M. 10.03.1983 Hoai Duc 09.08.2012
354. Nguyen Thi Thanh Tr. 19.09.1990 Cau Giay 09.08.2012
355. Nguyen Thi Y. 26.10.1988 Hoang Mai 09.08.2012
356. Ta Dieu Th. 20.01.1974 Ha Dong 09.08.2012
357. Do Thi A. 11.09.1989 Soc Son 09.08.2012
358. Luu Thi M. 24.01.1985 Long Bien 09.08.2012
359. Hoang Thi H. 26.07.1986 Phu Vang-Hue 09.08.2012
360. Bui Thi Y. 14.06.1990 Quoc Oai 09.08.2012
361. Vu Thi Thanh Ng. 11.05.1991 Tu Liem 09.08.2012
362. Quach Thi H. 20.01.1974 Gia Lam 09.08.2012
363. Pham Thi Tuyet M. 18.11.1973 Son Tay 09.08.2012
364. Tran Thi H. 14.12.1986 Ba Dinh 09.08.2012
365. Mai Th. 14.08.1988 Dong Da 09.08.2012
366. Pham Thi Tr. 17.01.1988 My Duc 09.08.2012
367. Nguyen Thi Hong H. 09.11.1980 Cau giay 09.08.2012
368. Nguyen Ngoc H. 23.06.1980 Ba Be 09.08.2012
369. Dao Thi H. 03.01.1990 Hoai Duc 09.08.2012
370. Tran Thi D. 03.10.1988 Ba Dinh 09.08.2012
371. Nguyen Thi Mai Ph. 24.12.1989 Gia Lam 09.08.2012
372. Nguyen Thi M. 26.02.1979 Tu Liem 09.08.2012
373. Hoang Thi V. 13.12.1983 Ba Dinh 09.08.2012
374. Tang Thanh H. 10.06.1978 Gia Lam 09.08.2012
375. Ngo Phuong L. 19.05.1983 Tu Liem 09.08.2012
376. Hoang Thi To L. 02.05.1975 Phuc Tho 09.08.2012
377. Vu Thanh Th. 08.10.1987 Tu Liem 09.08.2012
378. Pham Thi Th. 20.01.1974 Thanh Xuan 09.08.2012
379. Nguyen Thi Hong V. 05.06.1979 Soc Son 09.08.2012
380. Nguyen Thi Th. 24.03.1983 Ha Dong 09.08.2012
381. Tran Thi Thu V. 07.04.1980 Hoam Kiem 09.08.2012
382. Nguyen Thi Hong H. 11.09.1988 Thanh Tri 09.08.2012
383. DoThiThanhPh. 29.01.1983 My Duc 09.08.2012
384. NguyenVan A. 10.10.1985 Tu Liem 09.08.2012
385. Nguyen Thi Minh Th. 14.01.1986 Dong Da 09.08.2012
386. Pham Thi Mai L. 20.09.1974 Hoai Duc 09.08.2012
387. Nguyen Hong L. 31.03.1978 Cau Giay 09.08.2012
388. Nguyen Thi L. 29.01.1985 Dong Anh 09.08.2012
389. Ngo Thi Mai A. 29.07.1989 Thanh Tri 09.08.2012
390. Nguyen Thi H. 06.08.1987 Ha Dong 09.08.2012
391. Vu Hai Y. 20.01.1974 Phuc Tho 10.08.2012
392. Tran Thi Ph. 01.05.1986 TP Bac Ninh 10.08.2012
393. Dinh Thuy L. 01.11.1993 Tay Ho 10.08.2012
394. Ng.TPhuongD. 04.08.1985 Hoai Duc 10.08.2012
395. Dong Thi Nh. 07.01.1983 Chuong My 10.08.2012
396. Bui Thi L. 28.02.1985 Hoan Kiem 10.08.2012
397. NguyenThiKimL. 28.06.1989 Hoai Duc 10.08.2012
398. Tran Thi A. 11.09.1990 Thach That 10.08.2012
399. Ng.ThiPhuongM. 09.12.1984 Cau Giay 10.08.2012
400. Tran Thu Ph. 11.09.1990 Hoai Duc 10.08.2012
401. Pham Phuong M. 28.12.1984 Cau Giay 10.08.2012
402. Nguyen Thi H. 10.07.1992 Hoang Mai 10.08.2012
403. Ng.Thi ThanhH. 14.05.1987 Ha Dong 10.08.2012
404. Nguyen Thi H. 18.08.1987 Soc Son 10.08.2012
405. Nguyen Thi T. 14.05.1977 Long Bien 10.08.2012
406. Nguyen Thi Q. 21.07.1986 Phu Vang-Hue 10.08.2012
407. Nguyen Thi H. 23.07.1986 Quoc Oai 10.08.2012
408. Hoang Thi Ng. 09.01.1986 Tu Liem 10.08.2012
409. Le Thi P. 04.10.1986 Gia Lam 10.08.2012
410. Lam Thi Thu L. 29.07.1979 Son Tay 10.08.2012
411. Ta.T Thanh Th. 12.09.1982 Ba Dinh 10.08.2012
412. Ng.Thi Thu H. 20.04.1985 Dong Da 10.08.2012
413. Lai Thi Nh. 17.08.1975 My Duc 10.08.2012
414. Ng.ThiBichNg. 15.10.1979 Cau giay 10.08.2012
415. Dinh.T Bich Th. 17.06.1988 Ba Be 10.08.2012
416. Nguyen Thi Ch. 17.02.1975 Hoai Duc 10.08.2012
417. Ng.Thi Kim L. 15.12.1987 Ba Dinh 10.08.2012
418. Bui Thi Di. 17.07.1985 Gia Lam 10.08.2012
419. Dao Bao Ng. 26.04.1996 Tu Liem 10.08.2012
420. Phan.T Kim Th. 19.12.1983 Ba Dinh 10.08.2012
421. Phan Thi HongV. 10.02.1985 Gia Lam 10.08.2012
422. Nguyen Thu Gi. 08.05.1985 Tu Liem 10.08.2012
423. Luong ThiThuNg. 19.10.1988 Phuc Tho 10.08.2012
424. Do Thuy L. 12.10.1987 Tu Liem 10.08.2012
425. Nguyen Lan A. 18.02.1990 Thanh Xuan 10.08.2012
426. Nguyen Kim C. 20.01.1974 Soc Son 10.08.2012
427. Nguyen Thi Th. 20.11.1985 Ha Dong 10.08.2012
428. Pham Vu Hue L. 10.06.1986 Hoam Kiem 10.08.2012
429. Chu Thi L. 06.02.1978 Thanh Tri 10.08.2012
430. Dam.T Bich Ph. 18.04.1979 My Duc 10.08.2012
431. Le Thi H. 10.11.1992 Tu Liem 10.08.2012
432. Le Thi Nga H. 23.03.1984 Dong Da 10.08.2012
433. Dang Thi M. 12.12.1974 Hoai Duc 10.08.2012
434. Ng.Thi Kim Ng. 27.01.1982 Cau Giay 10.08.2012
435. Dinh Thi Thu H. 01.05.1986 Dong Anh 10.08.2012
436. Nguyen Thi Thu H. 30.03.1985 Thanh Tri 10.08.2012
437. Nguyen T Huyen Tr. 19.12.1985 Ha Dong 12.08.2012
438. Pham Thi D. 26.04.1983 Phuc Tho 12.08.2012
439. Nguyen Thi L. 20.09.1985 TP Bac Ninh 12.08.2012
440. Tran Thi Th. 13.08.1978 Tay Ho 12.08.2012
441. Vu Thi X. 07.03.1980 Hoai Duc 12.08.2012
442. Nguyen Thi L. 01.01.1980 Chuong My 12.08.2012
443. Nguyen Thi H. 20.09.1990 Hoan Kiem 12.08.2012
444. Hoang Thi H. 01.01.1986 Hoai Duc 12.08.2012
445. Nguyen Thi H. 03.01.1990 Thach That 12.08.2012
446. Bui Thi H. 25.03.1983 Cau Giay 12.08.2012
447. Ngo Thi Thu H. 12.01.1985 Hoai Duc 12.08.2012
448. Do Thu H. 30.09.1989 Cau Giay 12.08.2012
449. Nguyen Thi T. 17.02.1982 Hoang Mai 12.08.2012
450. Hoang Thi D. 14.02.1988 Ha Dong 12.08.2012
451. Vu T Thu H. 01.01.1978 Soc Son 12.08.2012
452. Vu Thi T. 23.08.1985 Long Bien 12.08.2012
453. Vu Thi H. 05.11.1974 Phu Vang-Hue 12.08.2012
454. Nguyen Thi Ng. 01.01.1983 Quoc Oai 12.08.2012
455. Le Thanh T. 12.05.1985 Tu Liem 12.08.2012
456. Le Thi Van A. 15.04.1984 Gia Lam 12.08.2012
457. Do Thi Ph. 13.04.1984 Son Tay 13.08.2012
458. Trinh Thi Th. 09.05.1985 Ba Dinh 13.08.2012
459. Nguyen T Thanh H. 17.11.1984 Dong Da 13.08.2012
460. Tran Thi Thu Th. 10.06.1992 My Duc 13.08.2012
461. Phi Thi Nh. 12.12.1986 Cau giay 13.08.2012
462. Nguyen Thi Th. 26.11.1986 Ba Be 13.08.2012
463. Ung Thi Dieu Th. 10.10.1986 Hoai Duc 13.08.2012
464. Nguyen Thi H. 24.08.1975 Ba Dinh 13.08.2012
465. Nguyen Thanh M. 22.07.1980 Gia Lam 13.08.2012
466. Nguyen Thi A. 28.05.1989 Tu Liem 13.08.2012
467. Nguyen Thi D. 18.01.1991 Ba Dinh 13.08.2012
468. Hoang T Thu H. 11.06.1986 Gia Lam 13.08.2012
469. Khuc Thi T. 08.01.1986 Tu Liem 13.08.2012
470. Nguyen Quynh M. 01.03.1979 Phuc Tho 13.08.2012
471. Nguyen T Thanh H. 17.06.1978 Tu Liem 13.08.2012
472. Nguyen Thi Th. 01.01.1974 Thanh Xuan 13.08.2012
473. Pham Thi S. 15.01.1981 Soc Son 13.08.2012
474. Nguyen Thi L. 19.11.1986 Ha Dong 13.08.2012
475. Tran T Thuy Q. 03.05.1983 Hoam Kiem 13.08.2012
476. Tran Thi Th. 31.10.1988 Thanh Tri 13.08.2012
477. Dang Quynh Tr. 25.07.1991 My Duc 13.08.2012
478. Nguyen Thi Nh. 29.08.1994 Tu Liem 13.08.2012
479. Huy Thi Th. 17.02.1984 Dong Da 13.08.2012
480. Luong Thi Nh. 25.08.1979 Hoai Duc 13.08.2012
481. Nguyen T Thanh H. 13.10.1992 Cau Giay 13.08.2012
482. Bui Thi Kim Th. 14.09.1982 Dong Anh 13.08.2012
483. Nguyen T Lan H. 01.01.1984 Thanh Tri 13.08.2012
484. Mai Thu H. 16.12.1981 Ha Dong 13.08.2012
485. Bui Thi Ng. 15.06.1990 Phuc Tho 13.08.2012
486. Phan T Nguyet H. 20.01.1974 TP Bac Ninh 13.08.2012
487. Nguyen Thi H. 30.10.1983 Tay Ho 13.08.2012
488. Hoa Thi H. 26.06.1990 Hoai Duc 13.08.2012
489. Nguyen T Kieu Tr. 27.12.1993 Chuong My 13.08.2012
490. Ngo Kieu Tr. 23.11.1983 Hoan Kiem 13.08.2012
491. Ta Thi H. 15.05.1985 Hoai Duc 13.08.2012
492. Ha Thi Nh. 04.11.1982 Thach That 13.08.2012
493. Nguyen Thi H. 05.08.1985 Cau Giay 13.08.2012
494. Nguyen Thanh V. 01.01.1988 Hoai Duc 13.08.2012
495. Pham Thi H. 07.12.1988 Cau Giay 13.08.2012
496. Nguyen Thi Th. 25.11.1985 Hoang Mai 13.08.2012
497. Tran Thi Ph. 20.01.1974 Ha Dong 13.08.2012
498. Tran T Bich H. 01.04.1983 Soc Son 13.08.2012
499. Pham Thi A. 28.08.1987 Long Bien 13.08.2012
500. Dang T Ngoc Th. 06.07.1985 Phu Vang-Hue 13.08.2012
501. Le Kim Ph. 26.10.1984 Quoc Oai 13.08.2012
502. Phan Thi Q. 26.12.1989 Tu Liem 13.08.2012
503. Pham Huong Tr. 10.02.1985 Gia Lam 13.08.2012
504. Dang Thi Hai V. 02.01.1981 Son Tay 13.08.2012
505. Tran Thi Th. 02.11.1980 Ba Dinh 14.08.2012
506. Nguyen Thi H. 27.10.1985 Dong Da 14.08.2012
507. Vu Thi Kim L. 26.09.1983 My Duc 14.08.2012
508. Duong Thi Ch. 11.12.1984 Cau giay 14.08.2012
509. Nguyen Thi Th. 06.08.1985 Ba Be 14.08.2012
510. Ng.T.Thanh T. 12.04.1981 Hoai Duc 14.08.2012
511. Do Thi N. 21.12.1984 Ba Dinh 14.08.2012
512. Ng.Thi.Mai H. 06.12.1991 Gia Lam 14.08.2012
513. Nguyen Thi H. 28.04.1986 Tu Liem 14.08.2012
514. Ng.T.Phuong A. 15.06.1984 Dong Da 14.08.2012
515. Nguyen Thi H. 20.01.1974 My Duc 14.08.2012
516. Nguyen MinhTh. 12.10.1978 Cau giay 14.08.2012
517. Kieu Thi H. 13.09.1981 Phuc Tho 14.08.2012
518. Le Thi Kim A. 18.02.1985 Tu Liem 14.08.2012
519. Do Thi H. 05.09.1981 Thanh Xuan 14.08.2012
520. Do Thi H. 05.09.1981 Soc Son 14.08.2012
521. Duong Bich H. 29.01.1980 Ha Dong 14.08.2012
522. Nguyen Thi T. 25.08.1986 Hoam Kiem 14.08.2012
523. Vu Thi L. 22.11.1983 Thanh Tri 14.08.2012
524. Vuong Kim O. 21.09.1977 My Duc 14.08.2012
525. Le Thi H. 14.12.1988 Tu Liem 14.08.2012
526. Do Thi U. 21.12.1995 Dong Da 14.08.2012
527. Dao Thi D. 13.08.1986 Hoai Duc 14.08.2012
528. Le Thi Thanh L. 19.09.1985 Cau Giay 14.08.2012
529. Nguyen Thi H. 02.02.1984 Dong Anh 14.08.2012
530. Do Thi X. 26.04.1986 Thanh Tri 14.08.2012
531. Le Thi L. 30.10.1984 Ha Dong 14.08.2012
532. Nguyen.T.kim A. 17.03.1990 Phuc Tho 14.08.2012
533. An T.Huyen Tr. 28.01.1986 TP Bac Ninh 14.08.2012
534. Vuong T.Thanh H. 15.09.1982 Tay Ho 14.08.2012
535. Nguyen Thi D. 23.03.1991 Hoai Duc 14.08.2012
536. Ng Thi Thanh H. 06.04.1988 Chuong My 14.08.2012
537. Luong Thi H. 03.03.1983 Hoan Kiem 14.08.2012
538. Bui Thu Tr. 13.01.1995 Hoai Duc 14.08.2012
539. Mai Thi Ngan H. 24.06.1983 Thach That 14.08.2012
540. Nguyen Thi L. 12.12.1991 Cau Giay 14.08.2012
541. Ngo Thi Nh. 04.06.1981 Hoai Duc 14.08.2012
542. TranThi Ha G. 29.10.1989 Cau Giay 14.08.2012
543. Hoang Thi H. 02.07.1986 Hoang Mai 14.08.2012
544. Tran Thi L. 01.10.1982 Ha Dong 14.08.2012
545. Le Thi H. 20.01.1974 Soc Son 14.08.2012
546. Nguyen T.Hai Y. 28.07.1979 Long Bien 14.08.2012
547. Tran Thi Ha. 10.10.1983 Phu Vang-Hue 14.08.2012
548. Doan Phuong Th. 22.08.1985 Quoc Oai 14.08.2012
549. Mai Thi Th. 08.07.1983 Tu Liem 14.08.2012
550. Le Thi L. 01.12.1985 Gia Lam 14.08.2012
551. Nguyen Thi B. 25.06.1985 Son Tay 14.08.2012
552. Nguyen Thi X. 12.03.1983 Ba Dinh 14.08.2012
553. Nguyen Le Th. 15.12.1980 Dong Da 14.08.2012
554. Nguyen Bich H. 02.07.1990 My Duc 14.08.2012
555. Nguyen Thi Q. 19.09.1991 Cau giay 14.08.2012
556. Le Thi Thu H. 09.06.1991 Ba Be 14.08.2012
557. Bui Thi Ai V. 19.08.1976 Hoai Duc 14.08.2012
558. Thanh L. 08.10.1986 Ba Dinh 14.08.2012
559. Nghiem Thi S. 02.08.1985 Gia Lam 14.08.2012
560. Dinh T.Ngoc Ph. 20.01.1985 Tu Liem 14.08.2012
561. Vu Thi L. 20.10.1980 Dong Da 14.08.2012
562. Luu T.Van A. 20.01.1974 My Duc 14.08.2012
563. Pham Thi H. 16.04.1989 Cau giay 14.08.2012
564. Nguyen Thi Th. 20.10.1980 Phuc Tho 14.08.2012
565. Doan Phuc Ng. 10.10.1987 Tu Liem 14.08.2012
566. Nguyen Thi N. 20.01.1974 Thanh Xuan 14.08.2012
567. Tran Thu Ph. 05.06.1985 Soc Son 14.08.2012
568. Nguyen Thi H. 02.04.1989 Ha Dong 14.08.2012
569. Nguyen T.Van A. 22.04.1981 Hoam Kiem 14.08.2012
570. Pham Thi H. 07.06.1977 Thanh Tri 14.08.2012
571. Ng.T.Thanh H. 22.03.1979 My Duc 14.08.2012
572. Nguyen Thi Ng. 10.05.1985 Tu Liem 14.08.2012
573. Nguyen Thi T. 06.07.1983 Dong Da 14.08.2012
574. Phung Thi H. 29.05.1988 Hoai Duc 14.08.2012
575. Tran Thuy Q. 07.02.1986 Cau Giay 14.08.2012
576. Nguyen Thi Thu H. 08.09.1985 Dong Anh 14.08.2012
577. Pham Thi Ng. 03.05.1980 Thanh Tri 14.08.2012
578. Nguyen Thi T. 09.01.1984 Ha Dong 15.08.2012
579. Nguyen Thi Hong H. 01.04.1986 Phuc Tho 15.08.2012
580. Nguyen Thi Thanh Th. 21.01.1982 TP Bac Ninh 15.08.2012
581. Le Thi M. 15.03.1976 Tay Ho 15.08.2012
582. Tran Thi Ng. 17.07.1988 Hoai Duc 15.08.2012
583. Tran Thi G. 28.07.1986 Chuong My 15.08.2012
584. Nguyen Thi Hoai L. 12.05.1981 Hoan Kiem 15.08.2012
585. Nguyen Thi Thu Th. 02.08.1984 Hoai Duc 15.08.2012
586. Dao Thi Hong D. 26.07.1984 Thach That 15.08.2012
587. Le Thi Thu H. 29.01.1986 Cau Giay 15.08.2012
588. Pham Thi Thuy Th. 02.07.1983 Hoai Duc 15.08.2012
589. Mai Thu Th. 06.10.2012 Cau Giay 15.08.2012
590. Van Hoai A. 26.12.1988 Hoang Mai 15.08.2012
591. Kim Thi H. 07.10.1987 Ha Dong 15.08.2012
592. Vu Hong V. 14.03.1981 Soc Son 15.08.2012
593. Nguyen Thi H. 01.01.1979 Long Bien 15.08.2012
594. Nguyen Thi Nh. 04.06.1986 Phu Vang-Hue 15.08.2012
595. Nguyen Thi Ng. 28.02.1987 Quoc Oai 15.08.2012
596. Nguyen Thi Thanh Th. 01.09.1983 Tu Liem 15.08.2012
597. Nguyen Thi Minh Ch. 15.02.1984 Gia Lam 15.08.2012
598. Dam Thi Thuy L. 13.07.1984 Son Tay 15.08.2012
599. Hoang Thi Kim Th. 10.09.1984 Ba Dinh 15.08.2012
600. Tran Thi H. 21.08.1987 Dong Da 15.08.2012
601. Nguyen Thi D. 19.07.1990 My Duc 15.08.2012
602. Nguyen Thi H. 01.01.1973 Cau giay 15.08.2012
603. Can Thi Thuy L. 30.06.1989 Ba Be 15.08.2012
604. Nguyen Thi M. 04.01.1983 Hoai Duc 15.08.2012
605. Nguyen Thi Thuy D. 26.03.1988 Ba Dinh 15.08.2012
606. Pham Thi Xuan L. 05.01.1980 Gia Lam 15.08.2012
607. Do Thi H. 12.03.1978 Tu Liem 15.08.2012
608. Hoang Thi Kim D. 05.10.1982 Gia Lam 15.08.2012
609. Nguyen Thi Thuy L. 22.10.1979 Son Tay 15.08.2012
610. Nguyen Thi Thu H. 12.02.1984 Ba Dinh 15.08.2012
611. Duong Thi Nguyet M. 13.01.1984 Dong Da 15.08.2012
612. Nguyen Ha Ph. 23.05.1987 My Duc 15.08.2012
613. Nguyen Thi L. 24.08.1979 Cau giay 15.08.2012
614. Dang Thi Ngoc H. 26.01.1980 Ba Be 15.08.2012
615. Nguyen Thi Thanh Ng. 03.11.1983 Hoai Duc 15.08.2012
616. Nguyen Thi Anh Ng. 29.08.1985 Ba Dinh 15.08.2012
617. Nguyen Thi Y. 14.04.1987 Gia Lam 15.08.2012
618. Luong Thi Nh. 02.05.1985 Tu Liem 15.08.2012
619. Vu Thi L. 01.01.1983 Ba Dinh 15.08.2012
620. Nguyen Thi L. 22.11.1985 Dong Da 15.08.2012
621. Nguyen Thi H. 27.05.1988 My Duc 15.08.2012
622. Nguyen Thi Thu Ng. 01.01.1975 Cau giay 15.08.2012
623. Ha Lan D. 01.09.1985 Ba Be 15.08.2012
624. Nguyen Thi G. 20.07.1988 Hoai Duc 16.08.2012
625. Nguyen Thi D. 23.06.1987 Phuc Tho 16.08.2012
626. Nguyen Thi Thuy Q. 14.01.1986 Tu Liem 16.08.2012
627. Vu Kim Ch. 03.12.1991 Thanh Xuan 16.08.2012
628. Nguyen Thi B. 12.02.1991 Soc Son 16.08.2012
629. Bui Thi L. 20.08.1983 Ha Dong 16.08.2012
630. Nguyen Thi Ph. 31.07.1983 Hoam Kiem 16.08.2012
631. Chu Thi Thu Tr. 16.04.1981 Thanh Tri 16.08.2012
632. Nguyen Thi Bich H. 31.03.1985 My Duc 16.08.2012
633. Nguyen Thi Nh. 16.06.1978 Tu Liem 16.08.2012
634. Lai Thi L. 19.12.1986 Dong Da 16.08.2012
635. Tran Thi D. 20.06.1984 Hoai Duc 16.08.2012
636. Do Thi Thu H. 02.01.1986 Cau Giay 16.08.2012
637. Pham Thi H. 05.08.1983 Dong Anh 16.08.2012
638. Le Thi Ngoc Th. 30.07.1979 Thanh Tri 16.08.2012
639. Pham Thi Nh. 19.10.1981 Ha Dong 16.08.2012
640. Tran Anh T. 29.09.1983 Phuc Tho 16.08.2012
641. Nguyen Thi Hong Th. 18.10.1979 TP Bac Ninh 16.08.2012
642. Cao Thi Thu D. 28.07.1983 Tay Ho 16.08.2012
643. Le Thi H. 01.01.1973 Hoai Duc 16.08.2012
644. Ta Thi Tr. 26.10.1990 Chuong My 16.08.2012
645. Nguyen Mai Ng. 06.04.1987 Hoan Kiem 16.08.2012
646. Dang Thi Thuy L. 08.03.1990 Hoai Duc 16.08.2012
647. Luong Thi N. 10.03.1988 Thach That 16.08.2012
648. Nguyen Thi X. 21.12.1991 Cau Giay 16.08.2012
649. Bui Thi L. 05.07.1989 Hoai Duc 16.08.2012
650. Nguyen Thi D. 16.06.1983 Cau Giay 16.08.2012
651. Phan Thi Minh Ng. 22.12.1983 Hoang Mai 16.08.2012
652. Le Do Q. 14.12.1977 Ha Dong 16.08.2012
653. Nguyen Thi H. 01.01.1974 Soc Son 17.08.2012
654. Kieu Thi Ch. 15.08.1986 Long Bien 17.08.2012
655. Huynh Thi Nh. 10.02.1989 Phu Vang-Hue 17.08.2012
656. Nguyen Thi Ch. 21.10.1977 Quoc Oai 17.08.2012
657. Phung Thi Ngoc Th. 12.02.1983 Tu Liem 17.08.2012
658. Nguyen Thi Th. 07.02.1990 Tu Liem 17.08.2012
659. Le Thi D. 20.07.1989 Cau Giay 17.08.2012
660. Nguyen Thi H. 12.11.1990 Ba Dinh 17.08.2012
661. Do Thi Ph. 06.10.1983 Dong Da 17.08.2012
662. Dang Thi M. 20.10.1984 Dong Da 17.08.2012
663. Mac Thi Q. 26.10.1981 Thanh Xuan 17.08.2012
664. Trinh Thi M. 01.01.1989 Hoai Duc 17.08.2012
665. Nguyen Thi Thu Tr. 10.11.1982 Tay Ho 17.08.2012
666. Tran Thi Huyen A. 08.04.1989 Tho Xuan-Thanh Hoa 17.08.2012
667. Le Thi Thu Ph. 12.11.1986 Thanh Tri 17.08.2012
668. Nguyen Thu H. 24.12.1988 Dong Da 17.08.2012
669. Pham Thu H. 28.10.1982 Dong Da 17.08.2012
670. Nguyen Mai Tr. 23.08.1987 Cau Giay 17.08.2012
671. Nguyen Thi Lan A. 14.09.1987 Ba Dinh 17.08.2012
672. Pham Le H. 29.03.1979 Tu Liem 17.08.2012
673. Nguyen Thi Hai M. 06.10.1989 Tu Liem 17.08.2012
674. Tran Thi Hong H. 21.03.1979 Hai Ba Trung 17.08.2012
675. Nguyen Thi O. 23.06.1985 Thanh Oai 17.08.2012
676. Nguyen Thi Q. 03.01.1985 Tu Liem 17.08.2012
677. Le Thi Hong Y. 16.08.1987 Hoang Mai 17.08.2012
678. Mai Thu Th. 02.04.1985 Tu Liem 17.08.2012
679. Bui Thi Bich Ng. 22.09.1989 Hoai Duc 17.08.2012
680. Nguyen Hong D. 17.01.1979 Dong Anh 17.08.2012
681. Vu Thi L. 21.02.1985 My Duc 17.08.2012
682. Pham Thi H. 26.04.1977 Cau Giay 17.08.2012
683. Nguyen Thi T. 01.01.1981 Soc Son 17.08.2012
684. Vu Thi Th. 05.03.1978 Cau Giay 17.08.2012
685. Tran Thi H. 18.11.1978 Thanh Xuan 17.08.2012
686. Nguyen Quynh Ng. 13.02.1987 Tu Liem 17.08.2012
687. Bui Thi H. 02.04.1983 Dong Da 17.08.2012
688. Nguyen Thi K. 09.05.1986 Cay Giay 17.08.2012
689. Tran Thi Thuy L. 29.03.1985 Tu Liem 17.08.2012
690. Nguyen Thi H. 04.08.1987 Thuong Tin 17.08.2012
691. Hoang Thi Thu Tr. 27.08.1987 Thanh Tri 17.08.2012
692. Doan Thi Hoa H. 26.08.1984 Cau Giay 17.08.2012
693. To Thi Mai Ph. 10.09.1977 Hoang Mai 17.08.2012
694. Nguyen Thi N. 20.08.1986 Dong Da 17.08.2012
695. Le Thi V. 19.02.1990 Dong Da 17.08.2012
696. Do Thi H. 17.02.1989 Yen My-Hung Yen 17.08.2012
697. Chu Thi Th. 24.01.1988 Tu Liem 17.08.2012
698. Le Thi Thu H. 27.06.1985 Thanh Oai 17.08.2012
699. Nguyen Thi Th. 15.04.1987 Thanh Tri 17.08.2012
700. Ha Thi H. 06.05.1987 Ba Dinh 17.08.2012
701. Nguyen Thi C. 30.09.1981 Gia Lam 20.08.2012
702. Nguyen Thi H. 30.04.1984 Ha Dong 20.08.2012
703. Nguyen Thi T. 09.02.1982 20.08.2012
704. Tran Thi Ngoc L. 22.02.19880 Ha Dong 20.08.2012
705. Nguyen Thi Minh Q. 30.03.1981 Thanh Tri 20.08.2012
706. Nguyen Thi H. 17.04.1974 Hoai Duc 20.08.2012
707. Vu Thai H. 01.06.1981 Thanh Tri 20.08.2012
708. Nguyen Thi H. 18.01.1988 My Duc 20.08.2012
709. Dinh Thi Thai S. 14.02.1982 Thanh Xuan 20.08.2012
710. Bui Thi H. 24.12.1975 Cau Giay 20.08.2012
711. Le Minh Th. 23.03.1990 Thanh Xuan 20.08.2012
712. Trinh Thi H. 03.05.1992 Cau Giay 20.08.2012
713. Do T An 01.05.1986 Hung Nguyen 20.08.2012
714. Pham Thi Thu H. 15.07.1987 Ninh Xa 20.08.2012
715. Nguyen Thi Ph. 15.05.1985 Van Giang 20.08.2012
716. Tran Le Th. 01.01.1980 Hoan Kiem 20.08.2012
717. Hoang Ha Ch. 18.07.1991 Hoai Duc 20.08.2012
718. Nguyen Thi My H. 13.06.1987 Tu Liem 20.08.2012
719. Nguyen Thi L. 10.08.1986 Ha Dong 20.08.2012
720. Le Thi H. 02.05.1988 Luong Tai 20.08.2012
721. Phuong Thi T. 13.01.1987 Tay Ho 20.08.2012
722. Nguyen Thi Ph. 19.11.1987 Gia Lam 20.08.2012
723. Hoang Thi Ng. 23.05.1981 Cau Giay 20.08.2012
724. Le Thi Tr. 16.08.1982 Thanh Tri 21.08.2012
725. Nguyen Thi M. 14.09.1987 Thanh Xuan 21.08.2012
726. Truong Thi H. 01.01.1977 Tu Liem 21.08.2012
727. Le T Thuy H. 30.12.1985 Nghi Loc 21.08.2012
728. Luong Thi H. 14.01.1982 Gia Lam 21.08.2012
729. Vu Thi H. 01.10.1980 Lam Thao 21.08.2012
730. Nguyen T Thu H. 01.11.1980 Gia Lam 21.08.2012
731. Nguyen Thi Ha Th. 27.07.1984 Son Tay 21.08.2012
732. Le Thi Th. 23.11.1984 Ba Dinh 21.08.2012
733. Pham Thi H. 21.05.1973 Dong Da 21.08.2012
734. Nguyen Thi H. 10.10.1986 My Duc 21.08.2012
735. Leo Thi T. 12.10.1989 Cau giay 21.08.2012
736. Vi Thi S. 06.04.1982 Ba Be 21.08.2012
737. Viet Thi H. 09.06.1985 Hoai Duc 21.08.2012
738. Nguyen Thu H. 01.01.1980 Ba Dinh 21.08.2012
739. Nguyen Thi L. 01.01.1981 Gia Lam 21.08.2012
740. Nguyen Thanh L. 01.01.1990 Tu Liem 21.08.2012
741. Duong Thi N. 01.01.1986 Thuong Tin 21.08.2012
742. Nguyen Thi V. 03.11.1977 Cau Giay 21.08.2012
743. Le Ngoc T. 10.06.1978 Ba Dinh 21.08.2012
744. Le Thi Nga D. 14.08.1986 Dong Da 21.08.2012
745. Ha Thi Th. 01.03.1982 Thanh Tri 21.08.2012
746. Nguyen Quoc Quynh 01.01.1985 Cau Giay 21.08.2012
Tr.
747. Nguyen Thu H. 01.09.1978 Dong Da 21.08.2012
748. Ta Thi L. 29.12.1981 Tu Liem 21.08.2012
749. Dao Thi D. 01.01.1983 Long Bien 21.08.2012
750. Vu T Nhu Q. 05.05.1982 Ha DOng 21.08.2012
751. Lai Thi Thanh T. 23.07.1987 Me Linh 21.08.2012
752. DInh Thi O. 09.02.1976 Long Bien 21.08.2012
753. Nguyen Thi Th. 23.02.1991 Ha Dong 21.08.2012
754. Tran Thi H. 09.08.1978 Tu Liem 21.08.2012
755. Nguyen Thi H. 26.12.1988 Long Bien 21.08.2012
756. Dao Thi Ng. 20.06.1986 Tu Liem Ha Noi 21.08.2012
757. Tu T Thanh B. 11.06.1972 Thuong Tin 21.08.2012
758. Pham Thi Y. 10.08.1987 Dong Da 21.08.2012
759. Dinh Thi T. 01.01.1988 Hoang Mai 21.08.2012
760. Le T Ngoc L. 26.01.1984 Hoan Kiem 21.08.2012
761. Nguyen Thi Y. 04.07.1988 Hoang Mai 21.08.2012
762. Nguyen T Thanh Th. 14.08.1983 Dong Anh 21.08.2012
763. Dao T Bich H. 20.04.1983 Tu Liem Ha Noi 21.08.2012
764. Nguyen Thi Ng. 01.01.1987 Hoai Duc 21.08.2012
765. Nguyen Thi Th. 20.05.1985 Truc Ninh 21.08.2012
766. Phung Thi H. 22.04.1989 Dong Anh 22.08.2012
767. Pham Thi Thuy V. 20.12.1985 My Duc 22.08.2012
768. Hoang Thu H. 04.04.1984 Cau Giay 22.08.2012
769. Can Thi H. 14.12.1986 Soc Son 22.08.2012
770. Nguyen My L. 22.04.1989 Cau Giay 22.08.2012
771. Tang Thi X. 20.02.1985 Thanh Xuan 22.08.2012
772. Pham Thu H. 05.01.1982 Tu Liem 22.08.2012
773. Nguyen Thi L. 20.02.1991 Dong Da 22.08.2012
774. Phung T Thu H. 29.06.1982 Cay Giay 22.08.2012
775. Do Thi Thu Tr. 29.10.1986 Tu Liem 22.08.2012
776. Vu T Thanh T. 02.11.1991 Thuong Tin 22.08.2012
777. Cao Thi Tuoi 02.08.1987 Thanh Tri 22.08.2012
778. Nguyen Thi Ng. 16.09.1983 Cau Giay 22.08.2012
779. Nguyen Van A. 16.11.1982 Hoang Mai 22.08.2012
780. Le Quynh A. 15.11.1980 Dong Da 22.08.2012
781. Dinh Ngoc Ng. 17.03.1990 Dong Da 22.08.2012
782. Nguyen Thi H. 01.01.1984 Yen My-Hung Yen 22.08.2012
783. Pham Thi Hai Ph. 17.12.1985 Tu Liem 22.08.2012
784. Nguyen T Hong Th. 01.02.1987 Thanh Oai 22.08.2012
785. Nguyen Thi B. 01.01.1983 Thanh Tri 22.08.2012
786. Le Thi Ph. 05.02.1990 Ba Dinh 22.08.2012
787. Tran Thi Huong Gi. 18.04.1983 Gia Lam 22.08.2012
788. Nguyen T Phuong Th. 24.06.1985 Ha Dong 22.08.2012
789. Dao Thi Hong V. 22.04.1989 22.08.2012
790. Vu Thi Thu H. 20.04.1982 Ha Dong 22.08.2012
791. Vuong Thi L. 25.08.1985 Thanh Tri 22.08.2012
792. Tran Thi B. 22.04.1989 Hoai Duc 22.08.2012
793. Luong Thi Ngoc A. 16.11.1986 Thanh Tri 22.08.2012
794. Dang Thi Thanh B. 18.08.1985 My Duc 22.08.2012
795. Tran Thu H. 31.03.1990 Thanh Xuan 22.08.2012
796. Pham Thi Ng. 04.10.1985 Cau Giay 22.08.2012
797. Luong T Bich Ng. 16.08.1986 Thanh Xuan 22.08.2012
798. Cao Thi Th. 20.03.1988 Cau Giay 22.08.2012
799. Le Xuan Th. 12.08.1985 Hung Nguyen 22.08.2012
800. Vu Thi Th. 03.09.1989 Ninh Xa 22.08.2012
801. Le Hoang M. 12.02.1986 Van Giang 22.08.2012
802. Nguyen Thi T. 07.07.1978 Dong Anh 22.08.2012
803. Kim Thi H. 28.08.1989 My Duc 22.08.2012
804. Nguyen Thi H. 24.08.1989 Cau Giay 22.08.2012
805. Nguyen Thi T. 10.09.1984 Soc Son 22.08.2012
806. Nguyen Thi L. 04.04.1987 Cau Giay 22.08.2012
807. Dang Thi Ng. 05.07.1984 Thanh Xuan 22.08.2012
808. Tran Thi B. 23.03.1987 Tu Liem 22.08.2012
809. Nguyen Thi D. 25.05.1989 Dong Da 22.08.2012
810. Nguyen T Thu Tr. 09.08.1986 Cay Giay 22.08.2012
811. Duong Thi D. 05.02.1979 Tu Liem 23.08.2012
812. Trinh T Van A. 20.12.1989 Thuong Tin 23.08.2012
813. Nguyen T Minh Ng. 13.07.1987 Thanh Tri 23.08.2012
814. Tran Anh Th. 16.08.1986 Cau Giay 23.08.2012
815. Tran Thi Bich H. 01.01.1977 Hoang Mai 23.08.2012
816. Nguyen T Hong Th. 08.11.1984 Dong Da 23.08.2012
817. Nguyen Thi T. 05.03.1987 Dong Da 23.08.2012
818. Nguyen Minh Th. 11.09.1982 Yen My-Hung Yen 23.08.2012
819. Nguyen Linh Ng. 01.01.1990 Tu Liem 23.08.2012
820. Phung Thi H. 01.01.1987 Thanh Oai 23.08.2012
821. Le Thi B. 20.10.1981 Thanh Tri 23.08.2012
822. Phi Thi H. 01.01.1981 Ba Dinh 23.08.2012
823. Nguyen Thi H. 01.01.1989 Gia Lam 23.08.2012
824. Nguyen T Hoai Th. 04.04.1987 Ha Dong 23.08.2012
825. Phan Thi V. 17.10.1980 Thanh Tri 23.08.2012
826. Nguyen T Minh Ph. 12.05.1985 Ha Dong 23.08.2012
827. Nguyen Thanh Th. 18.06.1981 Thanh Tri 23.08.2012
828. Doan Thi Tr. 19.01.1982 Hoai Duc 23.08.2012
829. Nguyen Thi Th. 01.01.1984 Thanh Tri 23.08.2012
830. Dao Thi H. 27.09.1987 My Duc 23.08.2012
831. Pham Thi H. 01.01.1990 Thanh Xuan 23.08.2012
832. Luu Hong Ph. 01.01.1990 Cau Giay 23.08.2012
833. Nguyen Thi Ph. 02.06.1987 Thanh Xuan 23.08.2012
834. Le Bich Th. 17.03.1984 Cau Giay 23.08.2012
835. Nguyen Thi Th. 23.09.1990 Hung Nguyen 23.08.2012
836. Luu T Tuyet H. 01.01.1988 Ninh Xa 23.08.2012
837. Chu Thi Th. 11.11.1985 Van Giang 23.08.2012
838. Vu Nhu Q. 01.01.1989 Dong Anh 23.08.2012
839. Nguyen Minh H. 25.02.1983 My Duc 23.08.2012
840. Nguyen T Thanh H. 13.04.1987 Cau Giay 23.08.2012
841. Tuong Thi Van Th. 01.01.1990 Soc Son 23.08.2012
842. Ho Thi Thanh H. 01.01.1976 Cau Giay 23.08.2012
843. Nghiem T Kim H. 01.01.1979 Thanh Xuan 23.08.2012
844. Nguyen Thi Ng. 02.01.19870 Tu Liem 23.08.2012
845. Bui T Hong Th. 01.01.1984 Dong Da 23.08.2012
846. Le Thi H. 08.03.1987 Cay Giay 23.08.2012
847. Nguyen Van A. 29.05.1989 Tu Liem 23.08.2012
848. Phung Thi Ph. 25.05.1985 Thuong Tin 23.08.2012
849. Le Thi H. 05.05.1990 Thanh Tri 23.08.2012
850. Nguyen T Kim Gi. 02.03.1978 Cau Giay 23.08.2012
851. Tran Thi H. 24.02.1979 Hoang Mai 23.08.2012
852. Ha Thi Y. 14.04.1987 Dong Da 23.08.2012
853. Nguyen Thi H. 23.12.1986 Dong Da 23.08.2012
854. Pham Thi P. 20.05.1986 Yen My-Hung Yen 23.08.2012
855. Ta Thi Thuy L. 08.01.1986 Tu Liem 23.08.2012
856. Nguyen Thi L. 01.01.1980 Thanh Oai 23.08.2012
857. Do Thi M. 01.01.1981 Thanh Tri 23.08.2012
858. Pham Thi H. 20.04.1985 Ba Dinh 23.08.2012
859. Pham T Lan Ph. 19.08.1980 Gia Lam 23.08.2012
860. Sy Thi L. 21.08.1985 Ha Dong 23.08.2012
861. Nguyen Thi Tuyet M. 01.06.1975 Thanh Xuan 23.08.2012
862. Nguyen T Thanh Ph. 29.10.1983 Ha Dong 23.08.2012
863. Tran Thanh H. 04.04.1987 Thanh Tri 23.08.2012
864. Nguyen Thi Ph. 19.07.1978 Hoai Duc 23.08.2012
865. Le Thi Kim A. 01.01.1988 Thanh Tri 23.08.2012
866. Nguyen T Kim C. 01.01.1981 My Duc 23.08.2012
867. Nguyen Thi Th. 07.10.1986 Thanh Xuan 24.08.2012
868. Nguyen Thu Th. 01.01.1985 Cau Giay 24.08.2012
869. Nguyen Thi V. 09.07.1984 Thanh Xuan 24.08.2012
870. Hoang Thi Nh. 14.04.1981 Cau Giay 24.08.2012
871. Ngo Kim O. 21.03.1985 Hung Nguyen 24.08.2012
872. Nguyen Thi H. 04.02.1990 Ninh Xa 24.08.2012
873. Do Thi Thu H. 01.01.1990 Van Giang 24.08.2012
874. Nguyen Thi Ng. 01.01.1983 Dong Anh 24.08.2012
875. Nguyen Thi L. 08.12.1982 My Duc 24.08.2012
876. Dao Thi V. 15.04.1977 Cau Giay 24.08.2012
877. Trinh Thi H. 13.12.1992 Soc Son 24.08.2012
878. Duong Thi H. 10.12.1986 Cau Giay 24.08.2012
879. Tao Thi Th. 20.08.1986 Thanh Xuan 24.08.2012
880. Hoang Thi H. 24.11.1988 Tu Liem 24.08.2012
881. Pham Thi Thu H. 01.10.1984 Dong Da 24.08.2012
882. Le Thi hai Y. 28.08.1977 Cay Giay 24.08.2012
883. Dinh Thi Kh. 01.09.1981 Tu Liem 24.08.2012
884. Nguyen Thi H. 24.03.1991 Thuong Tin 24.08.2012
885. Nguyen Thuy Ng. 19.01.1980 Thanh Tri 24.08.2012
886. Nguyen Thi Ph. 07.11.1988 Cau Giay 24.08.2012
887. Duong Thi Thuy L. 19.08.1988 Hoang Mai 24.08.2012
888. Nguyen Thi H. 17.11.1987 Dong Da 24.08.2012
889. Nguyen Thi H. 04.04.1987 Dong Da 24.08.2012
890. Dao Thi Mai Tr. 19.05.1981 Yen My-Hung Yen 24.08.2012
891. Nguyen Thi Kh. 02.01.1981 Tu Liem 24.08.2012
892. Nguyen Thi L. 20.10.1985 Thanh Oai 24.08.2012
893. Chu Thi O. 15.03.1980 Thanh Tri 24.08.2012
894. Vu Thi Th. 05.06.1980 Ba Dinh 24.08.2012
895. Nguyen Thuy V. 01.10.1986 Gia Lam 24.08.2012
896. Tran Thi Tr. 05.05.1987 Ha Dong 24.08.2012
897. Nguyen Thi Th. 28.08.1995 Ba Dinh 24.08.2012
898. Tong Thu Gi. 26.12.1978 Ha Dong 24.08.2012
899. Nguyen Thi Phuong Th. 21.05.1976 Thanh Tri 24.08.2012
900. Do Thi Thanh H. 01.10.1985 Hoai Duc 24.08.2012
901. Nguyen Thi My H. 01.01.1988 Thanh Tri 24.08.2012
902. Nguyen Thi Bich Ph. 15.03.1984 My Duc 24.08.2012
903. Nguyen Thi T. 01.01.1983 Thanh Xuan 24.08.2012
904. Do Thi Thuy D. 30.10.1983 Cau Giay 24.08.2012
905. Vu Thi Phuong Th. 01.01.1988 Thanh Xuan 24.08.2012
906. Nguyen Thi H. 20.11.1992 Cau Giay 24.08.2012
907. Le Thi H. 01.01.1983 Hung Nguyen 24.08.2012
908. Nguyen Huong Tr. 01.01.1979 Ninh Xa 24.08.2012
909. Hoang Thi H. 01.12.1978 Van Giang 24.08.2012
910. Nguyen Thi Ph. 19.04.1983 Dong Anh 24.08.2012
911. Do Thi Hong Qu. 01.10.1985 My Duc 24.08.2012
912. Tran Thi Y 12.09.1975 Cau Giay 24.08.2012
913. Nguyen Thi L. 17.09.1994 Soc Son 24.08.2012
914. Vo Thi L. 08.06.1986 Cau Giay 24.08.2012
915. Do Thi H. 30.08.1991 Thanh Xuan 24.08.2012
916. Hoang Thi Thanh T. 18.08.1987 Tu Liem 24.08.2012
917. Pham Thi Ng. 16.04.1978 Dong Da 24.08.2012
918. Nguyen Thi N. 01.01.1980 Cay Giay 24.08.2012
919. Nguyen Thi Th. 01.01.1983 Tu Liem 24.08.2012
920. Nguyen Thi To Ng. 01.01.1985 Thuong Tin 24.08.2012
921. Nguyen Thi H. 03.01.1985 Thanh Tri 24.08.2012
922. Pham Thi Minh Tr. 08.02.1984 Cau Giay 24.08.2012
923. Le Pham Ha N. 05.08.1985 Hoang Mai 24.08.2012
924. Pham Thi Thanh T. 01.01.1986 Dong Da 24.08.2012
925. Nguyen Thi Mai D. 01.01.1972 Dong Da 24.08.2012
926. Truong Ha Tr. 01.01.1981 Yen My-Hung Yen 24.08.2012
927. Nguyen Thu H. 19.08.1982 Tu Liem 24.08.2012
928. Do Thi Ph. 20.03.1987 Thanh Oai 24.08.2012
929. Hoang Thi Thu H. 15.09.1981 Thanh Tri 24.08.2012
930. Nguyen Hong Th. 31.12.1981 Ba Dinh 24.08.2012
931. Nguyen Thi Ng. 04.04.1987 Gia Lam 24.08.2012
932. Nguyen Thi Nh. 01.01.1988 Ha Dong 24.08.2012
933. Le Thi S. 23.08.1988 Thanh Xuan 27.08.2012
934. Nguyen Thi Qu. 02.02.1992 Ha Dong 27.08.2012
935. Le Thi Qu. 06.10.1991 Thanh Tri 27.08.2012
936. Nguyen Thi L. 23.12.1995 Hoai Duc 27.08.2012
937. Vu Thi V. 24.04.1989 Thanh Tri 27.08.2012
938. Phan Thi H. 04.04.1987 My Duc 27.08.2012
939. Do Thuy L. 10.10.1985 Thanh Xuan 27.08.2012
940. Pham Lan H. 15.02.1982 Cau Giay 27.08.2012
941. Nguyen Thi Th. 01.01.1988 Thanh Xuan 27.08.2012
942. Ta Thi Th. 01.01.1984 Cau Giay 27.08.2012
943. Nguyen Thi M. 01.01.1987 Hung Nguyen 27.08.2012
944. Nguyen Thi T. 17.03.1993 Ninh Xa 27.08.2012
945. Nguyen Thi Thuy L. 01.01.1987 Van Giang 27.08.2012
946. Ta Thi O. 01.01.1993 Ha Noi 27.08.2012
947. Lai Thi L. 20.03.1983 Hoan Kiem Ha Noi 27.08.2012
948. Tran Thi H. 04.04.1987 Hoai Duc Ha Noi 27.08.2012
949. Nguyen Thuy H. 24.05.1982 Ha Dong Ha Noi 27.08.2012
950. Pham Thi S. 01.01.1979 Ba Dinh Ha NOi 27.08.2012
951. Nguyen Thi Y. 01.01.1980 Mai Duc Ha Noi 27.08.2012
952. Hoang Thi Nh. 15.03.1984 Van Lan - Hung Yen 27.08.2012
953. Nguyen Ha Ph 12.04.1989 Ba Dinh Ha Noi 27.08.2012
954. Nguyen Thi Ngoc Th. 08.10.1989 Ba Vi Ha NOi 27.08.2012
955. Nguyen Thi T. 16.03.1987 Cau Giay Ha Noi 27.08.2012
956. Nguyen Thi Chung Th. 24.07.1987 Ung Hoa -HN 27.08.2012
957. Do Thi Th. 19.10.1986 Gia Lam Ha Noi 27.08.2012
958. Le Thi T. 18.02.1988 Quoc Oai Ha Noi 27.08.2012
959. Tran Thi Th. 01.01.1984 Tu Liem Ha Noi 27.08.2012
960. Luu Quynh H. 11.12.1983 Tu Liem Ha Noi 27.08.2012
961. Nguyen Thi Ng. 13.04.1992 Ba Dinh Ha Noi 27.08.2012
962. Duong Thanh H. 30.03.1990 Tu Liem Ha Noi 27.08.2012
963. Tran Thi H. 19.08.1981 Tu Liem, Ha Noi 27.08.2012
964. Tran Thi M. 01.01.1982 Tu Liem Ha Noi 27.08.2012
965. Tran Thi M. 15.01.1982 Hai Ba Trung HN 27.08.2012
966. Ngo Thi Lam A. 16.05.1985 Binh Luc Ha Nam 27.08.2012
967. Le Thi Thuy D. 26.02.1986 Hoai Duc Ha Noi 27.08.2012
968. Ha Thi Lan A. 01.01.1973 Dong Da HaNoi 27.08.2012
969. Nguyen T.Thanh T. 18.08.1987 Thanh Oai - Ha Noi 27.08.2012
970. Nguyen Anh Ng. 01.01.1986 Bo De Ha Noi 27.08.2012
971. Dao Ngoc L. 01.01.1987 Cau Giay Ha Noi 27.08.2012
972. Nguyen Thi Phuong Th 03.01.1982 Cau Giay Ha Noi 27.08.2012
973. Nguyen Thi H. 09.04.1985 Bac Ninh 27.08.2012
974. Nguyen Thi Nh. 21.12.1984 Long BIen Ha Noi 27.08.2012
975. Nguyen Thi Minh Ph. 13.09.1979 Gia Lam Ha Noi 27.08.2012
976. Nguyen Thi Th. 10.08.1985 Phu Xuyen Ha Noi 27.08.2012
977. Pham THi Van A. 27.12.1985 Cau Giay Ha Noi 27.08.2012
978. Trinh Thi Ngoc A. 14.09.1983 Cau Giay Ha Noi 27.08.2012
979. Do Thi Th. 20.08.1979 Hoai Duc Ha NOI 27.08.2012
980. Le Thi Thu H. 01.01.1988 Van Giang Hung Yen 27.08.2012
981. Pham Thi Th. 01.01.19988 Binh Giang-Hai Duong 28.08.2012
982. Hoang Thi L. 01.01.1977 Tay Ho 28.08.2012
983. Pham Thi Ng. 01.01.1983 Ha Dong 28.08.2012
984. Ta Thi N. 23.08.1983 Thanh Oai 28.08.2012
985. Vu Thi Thu H. 01.01.1977 Tu Liem 28.08.2012
986. Bui Thi L. 04.04.1987 Hoang Mai 28.08.2012
987. Nguyen Thi H. 01.01.1977 Ba Vi 28.08.2012
988. Vuong Thuy D. 04.04.1981 Dong Anh 28.08.2012
989. Nguyen Thi Kim L. 24.09.1983 Ha Dong 28.08.2012
990. Nguyen Thi H. 01.01.1984 Me Linh 28.08.2012
991. Bui Hong Ngoc Y. 01.01.1991 Dong Da 28.08.2012
992. Dang Dieu L. 01.01.1984 Dong Da 28.08.2012
993. Vu Thi Thu H. 22.03.1981 Dong Da 28.08.2012
994. Nguyen Thi B. 01.01.1984 Me Linh 28.08.2012
995. Nguyen Thi Bich D. 01.01.1986 Tay Ho 28.08.2012
996. Dang Thi D. 01.01.1984 Ha Dong 28.08.2012
997. Nguyen Thi Thanh Ng. 12.08.1983 Cau Giay 28.08.2012
998. Nguyen Thi Th. 20.10.1992 Thanh Xuan 28.08.2012
999. Ngo Thi Ph. 01.01.1978 Thanh Xuan 28.08.2012
1000. Nguyen Thi Ng. 31.01.1985 Hoai Duc 28.08.2012
1001. Vu Thi H. 08.01.1976 Tu Liem 28.08.2012
1002. Luu Thi Kim C. 25.10.1992 Soc Son 28.08.2012
1003. Pham Thi L. 18.11.1988 Hai Duong 28.08.2012
1004. Le Thi Hoai Th. 01.01.1988 Thanh Xuan 28.08.2012
1005. Nguyen Thi L. 10.08.1984 Soc Son 28.08.2012
1006. Nguyen Thi Th. 01.01.1984 Thanh Tri 28.08.2012
1007. Vu Thi H. 01.01.1978 Hoai Duc 28.08.2012
1008. Nguyen Thi H. 01.01.1984 Hoang Mai 28.08.2012
1009. Pham Thi Mai H. 11.04.1984 Thanh Xuan 28.08.2012
1010. Dong Thi Th. 01.01.1988 Dong Da 28.08.2012
1011. Doan Thi Kim Th. 01.01.1983 Cau Giay 28.08.2012
1012. Dang Thi X. 01.01.1984 Tu Liem 28.08.2012
1013. Nguyen Hoang A. 12.07.1982 Vinh Phu 28.08.2012
1014. Nguyen Thi H. 01.01.1986 Phu Xuyen 28.08.2012
1015. Dao Thi L. 01.01.1987 Tu Liem 28.08.2012
1016. Le Thi Minh Ng. 27.03.1979 Binh Luc-Ha Nam 28.08.2012
1017. Tran Lan H. 01.01.1985 Cau Giay 28.08.2012
1018. Nguyen Thi H. 22.06.1989 Soc Son 28.08.2012
1019. Hoang Thi Thu Th. 01.01.1985 Hoang Mai 28.08.2012
1020. Tran Thi Ng. 01.01.1987 Thanh Oai 28.08.2012
1021. Tong Hoai Th. 29.07.1986 Tu Liem 28.08.2012
1022. Doan Thi M. 01.01.1987 Chuong My 28.08.2012
1023. Nguyen Thi Thanh H. 12.12.1983 Hoai Duc 28.08.2012
1024. Nguyen Thi Th. 15.03.1982 Ung Hoa 28.08.2012
1025. Dao Thi Nh. 29.11.1987 Phu Cu-Hung Yen 28.08.2012
1026. Dinh Thi Thu H. 04.03.1980 Tu Liem Ha Noi 28.08.2012
1027. Pham Thi H. 01.01.1984 Thanh Oai 28.08.2012
1028. Phan Thi Th. 13.11.1986 Tu Liem 28.08.2012
1029. Nguyen Mai Ph. 19.01.1987 Ha Dong 28.08.2012
1030. Bui Thi Hoang Y. 03.11.1983 Dong Da 28.08.2012
1031. Tran Thi Th. 01.01.1988 Hoai Duc 28.08.2012
1032. Nguyen Thi H. 20.06.1985 My Duc 28.08.2012
1033. Nguyen Thi M. 01.01.1984 Ba Dinh 28.08.2012
1034. Bui Thi Th. 10.02.1975 Me Linh 28.08.2012
1035. Nguyen Thi Ph. 24.09.1988 Cau Giay 28.08.2012
1036. Khuat Thanh T. 01.01.1984 Phuc Trach 28.08.2012
1037. Nguyen Thi Ng. 03.11.1983 Thach That- Ha Noi 29.08.2012
1038. Le Thi H. 12.07.1982 Thanh Tri- Ha Noi 29.08.2012
1039. Dao Thanh H. 01.04.1988 Tien Hai- Thai Binh 29.08.2012
1040. La Thi H. 29.11.1987 Dong Da- Ha Noi 29.08.2012
1041. NguyenT.Kim L. 04.03.1980 Dan Phuong- Ha Noi 29.08.2012
1042. Nguyen Thai A. 21.10.1974 Thanh Tri- Ha Noi 29.08.2012
1043. Bui Thi L. 04.03.1980 Thach That- Ha Noi 29.08.2012
1044. Nguyen Thi Nh. 01.01.1984 Thach That- Ha Noi 29.08.2012
1045. HoangTPhuong A. 13.11.1986 Thanh Oai- Ha Noi 29.08.2012
1046. NguyenPhuongTh. 19.01.1987 Gia Lam- Ha Noi 29.08.2012
1047. NguyenThi Ph. 01.04.1988 Hoai Duc- Ha Noi 29.08.2012
1048. NguyenT.HongH. 23.06.1981 Dong Da- Ha Noi 29.08.2012
1049. Phung.T.Dieu L. 29.03.1978 Dan Phuong- Ha Noi 29.08.2012
1050. Nguyen Thi M. 03.11.1983 Thanh Tri- Ha Noi 29.08.2012
1051. Do Thi Hoai Th. 25.07.1984 Thach That- Ha Noi 29.08.2012
1052. Hoang Thi Th. 23.06.1989 Dong Da- Ha Noi 29.08.2012
1053. Nguyen Thi D. 03.11.1983 Dan Phuong- Ha Noi 29.08.2012
1054. Ta Thi Q. 26.12.1983 Thanh Tri- Ha Noi 29.08.2012
1055. Nguyen Thi N. 03.11.1983 Thach That- Ha Noi 29.08.2012
1056. Dang.T.Bich Ng. 17.07.1985 Thanh Tri- Ha Noi 29.08.2012
1057. Tran Thi H. 17.12.1985 Tien Hai- Thai Binh 29.08.2012
1058. Tran Thi D. 01.04.1988 Dong Da- Ha Noi 29.08.2012
1059. Nguyen Thi Ng. 09.04.1986 Dan Phuong- Ha Noi 29.08.2012
1060. Hoang.T.Minh Th. 23.05.1984 Thanh Tri- Ha Noi 29.08.2012
1061. Dinh Thi T. 03.08.1983 Thach That- Ha Noi 29.08.2012
1062. Luu Thi O. 03.11.1983 Thach That- Ha Noi 29.08.2012
1063. Phung Thi H. 25.11.1991 Thanh Oai- Ha Noi 29.08.2012
1064. Nguyen Thi H. 05.04.1984 Gia Lam- Ha Noi 29.08.2012
1065. TranT.PhuongTh. 15.10.1984 Hoai Duc- Ha Noi 29.08.2012
1066. Ng.T.Minh Ph. 01.04.1988 Dong Da- Ha Noi 29.08.2012
1067. Hoang Thi H. 09.04.1986 Thanh Oai- Ha Noi 29.08.2012
1068. Nguyen.t.Mai H. 23.05.1984 Gia Lam- Ha Noi 29.08.2012
1069. Ng.T.Thu Tr. 08.05.1987 Hoai Duc- Ha Noi 29.08.2012
1070. Bui Thi T. 29.09.1987 Dong Da- Ha Noi 29.08.2012
1071. Nghiem T.Lan A. 23.05.1984 Dan Phuong- Ha Noi 29.08.2012
1072. Vuong.TThu H. 10.08.1980 Thanh Tri- Ha Noi 29.08.2012
1073. Nguyen Thu L. 23.05.1984 Tien Hai- Thai Binh 29.08.2012
1074. Do Thi Thu Th. 09.04.1986 Dong Da- Ha Noi 29.08.2012
1075. Ng.T.Thanh Nh. 23.05.1984 Dan Phuong- Ha Noi 29.08.2012
1076. Nguyen Thi H. 04.05.1985 Thanh Tri- Ha Noi 29.08.2012
1077. Doan T.Kim Th. 19.10.1971 Thach That- Ha Noi 29.08.2012
1078. Trinh Thi Ng. 05.04.1984 Thanh Tri- Ha Noi 29.08.2012
1079. Le Thi Thu H. 03.10.1986 Thach That- Ha Noi 29.08.2012
1080. Le Thi Bich Ng. 08.11.1977 Thach That- Ha Noi 29.08.2012
1081. NgThi Hong Ph. 05.04.1984 Thanh Oai- Ha Noi 29.08.2012
1082. NguyenT.Thu Th. 03.10.1986 Gia Lam- Ha Noi 29.08.2012
1083. Pham Thi Th. 05.05.1985 Hoai Duc- Ha Noi 29.08.2012
1084. Nguyen T Ha Th. 24.02.1983 Dong Da- Ha Noi 29.08.2012
1085. Nguyen Thi Th. 23.05.1984 Dan Phuong- Ha Noi 29.08.2012
1086. Tran Kim O. 02.04.1984 Thanh Tri- Ha Noi 29.08.2012
1087. Nguyen Thi H. 03.10.1986 Thach That- Ha Noi 29.08.2012
1088. Vu Kieu L. 20.08.1985 Dong Da- Ha Noi 29.08.2012
1089. NguyenThanh H. 30.05.1979 Dan Phuong- Ha Noi 29.08.2012
1090. Pham Thi H. 05.04.1984 Thanh Tri- Ha Noi 29.08.2012
1091. NguyenT.Thu H. 03.10.1986 Thach That- Ha Noi 30.08.2012
1092. DoThi Thanh Nh. 26.01.1990 Thanh Tri- Ha Noi 30.08.2012
1093. TranThiThuy L. 01.11.1988 Tien Hai- Thai Binh 30.08.2012
1094. Dao T.Bich H. 30.09.1983 Dong Da- Ha Noi 30.08.2012
1095. Pham Thi V. 19.05.1989 Dan Phuong- Ha Noi 30.08.2012
1096. Nguyen Thi Ng. 06.02.1986 Thanh Tri- Ha Noi 30.08.2012
1097. Chu Thi H. 14.05.1984 Thach That- Ha Noi 30.08.2012
1098. Mai Thi Th. 03.10.1986 Thach That- Ha Noi 30.08.2012
1099. Dao Thi Th. 07.05.1983 Thanh Oai- Ha Noi 30.08.2012
1100. Nguyen Thi L. 03.10.1986 Gia Lam- Ha Noi 30.08.2012
1101. DangT.Thanh L. 05.04.1984 Hoai Duc- Ha Noi 30.08.2012
1102. Hoang Thi T. 14.10.1985 Dong Da- Ha Noi 30.08.2012
1103. Nguyen Thu Th. 11.08.1988 Tien Hai- Thai Binh 30.08.2012
1104. NguyenTThu H. 16.03.1990 Dong Da- Ha Noi 30.08.2012
1105. Nguyen Thi H. 20.10.1981 Dan Phuong- Ha Noi 30.08.2012
1106. Nguyen Thi H. 05.04.1984 Thanh Tri- Ha Noi 30.08.2012
1107. Phung Ngoc A. 30.10.1983 Thach That- Ha Noi 30.08.2012
1108. Tang Hong Nh. 05.04.1984 Tien Hai- Thai Binh 30.08.2012
1109. Nguyen Hoang Y. 08.04.1991 Dong Da- Ha Noi 30.08.2012
1110. Tran Phuong M. 27.11.1985 Dan Phuong- Ha Noi 30.08.2012
1111. Nguyen Thi Th. 06.08.1985 Thanh Tri- Ha Noi 30.08.2012
1112. Nguyen Thi Th. 05.04.1984 Thach That- Ha Noi 30.08.2012
1113. Nguyen Thi M. 01.08.1989 Thanh Tri- Ha Noi 30.08.2012
1114. Tran Dieu H. 09.07.1984 Tien Hai- Thai Binh 30.08.2012
1115. Dinh Thi V. 05.04.1984 Thanh Tri- Ha Noi 30.08.2012
1116. Ha Thi H. 09.01.1981 Thach That- Ha Noi 30.08.2012
1117. Le Thi Bich H. 09.10.1986 Thach That- Ha Noi 30.08.2012
1118. Nguyen Thi T. 05.04.1984 Thanh Oai- Ha Noi 30.08.2012
1119. Thai Thi M. 03.11.1980 Gia Lam- Ha Noi 30.08.2012
1120. Nguyen Thi Ngoc T. 05.04.1984 Hoai Duc- Ha Noi 30.08.2012
1121. Pham T.Kim O. 03.10.1986 Dong Da- Ha Noi 30.08.2012
1122. Pham T.Thi Ng. 17.02.1987 Dan Phuong- Ha Noi 30.08.2012
1123. Phan Thi L. 10.05.1982 Thanh Tri- Ha Noi 30.08.2012
1124. Vuong Thi L. 05.04.1984 Thach That- Ha Noi 30.08.2012
1125. Le T.Thu Ph. 14.11.1974 Dong Da- Ha Noi 30.08.2012
1126. Nguyen Thi Th. 10.03.1984 Dan Phuong- Ha Noi 30.08.2012
1127. Nguyen Thi Nh. 23.06.1987 Thanh Tri- Ha Noi 30.08.2012
1128. Nguyen Thi M. 02.11.1981 Thach That- Ha Noi 30.08.2012
1129. Nguyen Thi H. 21.07.1986 Thanh Tri- Ha Noi 30.08.2012
1130. Tran Thi Thu L. 14.05.1985 Tien Hai- Thai Binh 30.08.2012
1131. NgoT.Xuan Ph. 05.04.1984 Dong Da- Ha Noi 30.08.2012
1132. Vu Thi Hong H. 03.10.1986 Dan Phuong- Ha Noi 30.08.2012
1133. PhamT.Hong T. 10.04.1983 Thanh Tri- Ha Noi 30.08.2012
1134. Dinh Hong M. 04.10.1989 Thach That- Ha Noi 30.08.2012
1135. TruongThi Kh. 05.04.1984 Thach That- Ha Noi 30.08.2012
1136. Pham Thi H. 16.12.1985 Thanh Oai- Ha Noi 30.08.2012
1137. Ta Thi Th. 03.06.1987 Gia Lam- Ha Noi 30.08.2012
1138. Vu Thi D. 27.08.1985 Hoai Duc- Ha Noi 30.08.2012
1139. Hoang Bich L. 22.02.1984 Dong Da- Ha Noi 30.08.2012
1140. Le Thi Thu H. 26.09.1983 Dong Da- Ha Noi 30.08.2012
1141. Nguyen Thanh H. 05.04.1984 Dan Phuong- Ha Noi 30.08.2012
1142. Le Thi T. 03.10.1986 Thanh Tri- Ha Noi 30.08.2012
1143. Tran Thanh Th. 16.12.1985 Thach That- Ha Noi 30.08.2012
1144. Ngo Thi H. 03.06.1987 Dan Phuong- Ha Noi 30.08.2012
1145. Nguyen Thi X. 01.01.1979 Thanh Tri- Ha Noi 31.08.2012
1146. Do Thi Bich Tr. 25.11.1981 Dong Da- Ha Noi 31.08.2012
1147. Tran Thi Th. 13.08.1978 Thach That- Ha Noi 31.08.2012
1148. Nguyen Thi Ph. 30.11.1981 Thanh Tri- Ha Noi 31.08.2012
1149. Tran Thi Mai Th. 30.10.1981 Tien Hai- Thai Binh 31.08.2012
1150. Nguyen Thi H. 05.11.1983 Dong Da- Ha Noi 31.08.2012
1151. Le Thi Lan H. 03.07.1986 Dan Phuong- Ha Noi 31.08.2012
1152. Lai Thi Thanh Th. 24.09.1978 Thanh Tri- Ha Noi 31.08.2012
1153. Nguyen Thi Th. 04.10.1986 Thach That- Ha Noi 31.08.2012
1154. Nguyen Thanh Th. 18.04.1980 Thach That- Ha Noi 31.08.2012
1155. Nguyen Thi Nh. 02.09.1986 Thanh Oai- Ha Noi 31.08.2012
1156. Nguyen Thi Thu H. 08.03.1984 Gia Lam- Ha Noi 31.08.2012
1157. Ha Thi L. 25.11.1981 Hoai Duc- Ha Noi 31.08.2012
1158. Nguyen Thu Ph. 05.01.1982 Dong Da- Ha Noi 31.08.2012
1159. Dinh Thi Ph. 01.01.1987 Dan Phuong- Ha Noi 31.08.2012
1160. Doan Thi H. 18.04.1986 Thanh Tri- Ha Noi 31.08.2012
1161. Hoang Thi V. 26.04.1985 Thach That- Ha Noi 31.08.2012
1162. Do Thi Th. 20.11.1988 Dong Da- Ha Noi 31.08.2012
1163. Vu Thi Mai A. 18.10.1978 Dan Phuong- Ha Noi 31.08.2012
1164. Le Thi Thanh H. 18.02.2008 Thanh Tri- Ha Noi 31.08.2012
1165. Le Thi H. 21.07.1984 Thach That- Ha Noi 31.08.2012
1166. Dang Thi Thanh L. 18.07.1985 Thanh Tri- Ha Noi 31.08.2012
1167. Nguyen ThI M. 04.09.1980 Tien Hai- Thai Binh 31.08.2012
1168. Nguyen Thi M. 04.05.1990 Dong Da- Ha Noi 31.08.2012
1169. Nguyen Thi D. 03.11.1983 Dan Phuong- Ha Noi 31.08.2012
1170. Nguyen Thi Ch. 07.07.1984 Thanh Tri- Ha Noi 31.08.2012
1171. Le Thi Thuy H. 07.05.1982 Thach That- Ha Noi 31.08.2012
1172. Tran Thi H. 13.05.1987 Thach That- Ha Noi 31.08.2012
1173. Nguyen Thi H. 28.10.1982 Thanh Oai- Ha Noi 31.08.2012
1174. Tran Thi H. 06.08.1985 Gia Lam- Ha Noi 31.08.2012
1175. Bui Thi Thu H. 13.07.1975 Hoai Duc- Ha Noi 31.08.2012
1176. Pham Tam Th. 23.05.1988 Dong Da- Ha Noi 03.09.2012
1177. Tran Thi Kim O. 12.05.1982 Thanh Tri- Ha Noi 04.09.2012
1178. Nguyen T Thanh T. 01.01.1983 Tien Hai- Thai Binh 04.09.2012
1179. Nguyen Thi Thu H. 20.11.1982 Dong Da- Ha Noi 04.09.2012
1180. Phan Thi H. 01.01.1991 Dan Phuong- Ha Noi 04.09.2012
1181. Nguyen Thi H. 01.01.1977 Thanh Tri- Ha Noi 04.09.2012
1182. Ho Thi H. 28.11.1979 Thach That- Ha Noi 04.09.2012
1183. Tran Thi D. 17.10.1987 Thach That- Ha Noi 04.09.2012
1184. Pham Thi Th. 18.09.1983 Thach That- Ha Noi 04.09.2012
1185. Ngo Thi M. 01.01.1986 Thanh Tri- Ha Noi 04.09.2012
1186. Trieu Thi L. 01.01.1983 Tien Hai- Thai Binh 04.09.2012
1187. Nguyen Thi S. 01.01.1986 Dong Da- Ha Noi 04.09.2012
1188. Pham Thi N. 01.01.1984 Dan Phuong- Ha Noi 04.09.2012
1189. Lai Khanh L. 01.01.1987 Thanh Tri- Ha Noi 04.09.2012
1190. Do Thi H. 01.01.1986 Thach That- Ha Noi 05.09.2012
1191. Nguyen Thi B. 01.01.1987 Thach That- Ha Noi 05.09.2012
1192. Nguyen T Linh Ch. 01.01.1980 Thanh Oai- Ha Noi 05.09.2012
1193. Tran Thu H. 29.08.1987 Gia Lam- Ha Noi 05.09.2012
1194. Dinh Thi H. 10.11.1987 Hoai Duc- Ha Noi 05.09.2012
1195. Tran T Thanh H. 18.12.1981 Dong Da- Ha Noi 05.09.2012
1196. Nguyen Ngoc L. 12.03.1982 Dan Phuong- Ha Noi 05.09.2012
1197. Nguyen Thi H. 01.01.1984 Thanh Tri- Ha Noi 05.09.2012
1198. Le T Minh Ng. 04.02.1980 Thach That- Ha Noi 05.09.2012
1199. Pham Thi H. 01.01.1984 Dong Da- Ha Noi 05.09.2012
1200. Phan Phuong A. 01.01.1996 Dan Phuong- Ha Noi 05.09.2012
1201. Do T Thanh Nh. 01.01.1985 Thanh Tri- Ha Noi 05.09.2012
1202. Giap T Minh Ng. 01.01.1984 Thach That- Ha Noi 05.09.2012
1203. Vi Thanh Th. 23.10.1977 Thanh Tri- Ha Noi 05.09.2012
1204. Le Thi Thanh H. 01.01.1981 Tien Hai- Thai Binh 05.09.2012
1205. Tran Thi L. 03.07.1973 Dong Da- Ha Noi 05.09.2012
1206. Dang Thi O. 01.01.1982 Dan Phuong- Ha Noi 05.09.2012
1207. Nguyen T Thuy L. 01.01.1981 Thanh Tri- Ha Noi 05.09.2012
1208. Ly T Thanh H. 01.01.1989 Thach That- Ha Noi 05.09.2012
1209. Nguyen T Thu H. 01.01.1991 Thach That- Ha Noi 05.09.2012
1210. Phi Thi L. 01.01.1990 Thanh Oai- Ha Noi 05.09.2012
1211. Nguyen Thi G. 01.01.1979 Gia Lam- Ha Noi 05.09.2012
1212. Nguyen Kim H. 01.01.1979 Hoai Duc- Ha Noi 05.09.2012
1213. Nguyen Thi Ch. 01.01.1979 Dong Da- Ha Noi 05.09.2012
1214. Gia Thi L. 01.01.1990 Thanh Tri- Ha Noi 05.09.2012
1215. Nguyen Thi H. 15.08.1976 Tien Hai- Thai Binh 05.09.2012
1216. Ha Thi Thu H. 01.01.1973 Dong Da- Ha Noi 05.09.2012
1217. Do Huyen S. 01.01.1989 Dan Phuong- Ha Noi 05.09.2012
1218. Nguyen Hai H. 14.12.1981 Thanh Tri- Ha Noi 05.09.2012
1219. Bui Lan A. 25.11.1991 Thach That- Ha Noi 05.09.2012
1220. Nguyen T Viet H. 01.01.1977 Thach That- Ha Noi 05.09.2012
1221. Pham Thi Th. 29.07.1977 Thach That- Ha Noi 05.09.2012
1222. Nguyen T Thanh Ng. 03.12.1989 Thanh Tri- Ha Noi 05.09.2012
1223. Phan Thi Thu. 01.01.1981 Tien Hai- Thai Binh 06.09.2012
1224. Nguyen Thi Th. 01.01.1982 Dong Da- Ha Noi 06.09.2012
1225. Pham T Thanh H. 01.01.1987 Dan Phuong- Ha Noi 06.09.2012
1226. Nguyen Hung Tr. 01.01.1991 Thanh Tri- Ha Noi 06.09.2012
1227. Le Thi Th. 01.01.1982 Thach That- Ha Noi 06.09.2012
1228. Nguyen Thi B. 16.12.1985 Thach That- Ha Noi 06.09.2012
1229. Pham Thu H. 03.06.1987 Thanh Oai- Ha Noi 06.09.2012
1230. Nguyen T Thu h. 01.01.1985 Gia Lam- Ha Noi 06.09.2012
1231. Ha T Minh L. 03.10.1986 Hoai Duc- Ha Noi 06.09.2012
1232. Van Thi T. 01.01.1990 Dong Da- Ha Noi 06.09.2012
1233. Truong T Kim L. 05.03.1979 Dan Phuong- Ha Noi 06.09.2012
1234. Nguyen T Van A. 01.01.1983 Thanh Tri- Ha Noi 06.09.2012
1235. Duong Thi Ph. 26.09.1977 Thach That- Ha Noi 06.09.2012
1236. Hoang Thi Ng. 03.10.1986 Dong Da- Ha Noi 06.09.2012
1237. Kim Thi Th. 01.01.1978 Dan Phuong- Ha Noi 06.09.2012
1238. Nguyen Thi L. 10.04.1988 Thanh Tri- Ha Noi 06.09.2012
1239. Vu T Minh Th. 01.01.1984 Thach That- Ha Noi 06.09.2012
1240. Nguyen Thi Hien D. 01.01.1978 Thanh Tri- Ha Noi 06.09.2012
1241. Hoang Kim Th. 01.01.1984 Tien Hai- Thai Binh 06.09.2012
1242. Nguyen Thi Th. 20.03.1990 Dong Da- Ha Noi 06.09.2012
1243. Nguyen Thi H. 07.01.1985 Dan Phuong- Ha Noi 06.09.2012
1244. Duong Thi H. 24.06.1992 Thanh Tri- Ha Noi 06.09.2012
1245. Cung T Thuy H. 01.01.1980 Thach That- Ha Noi 06.09.2012
1246. Cao Thi Thanh B. 01.01.1985 Thach That- Ha Noi 06.09.2012
1247. Nguyen Thu Th. 01.01.1982 Thanh Oai- Ha Noi 06.09.2012
1248. Dang T Phuong Ng. 01.01.1985 Gia Lam- Ha Noi 06.09.2012
1249. Nguyen Thi H. 26.10.1986 Hoai Duc- Ha Noi 06.09.2012
1250. Nguyen Thi M. 01.10.1991 Dong Da- Ha Noi 06.09.2012
1251. Nguyen Thi H. 01.01.1980 Thanh Tri- Ha Noi 06.09.2012
1252. Mai T Thuy H. 01.01.1989 Tien Hai- Thai Binh 06.09.2012
1253. Truong T Thuy L. 22.04.1985 Dong Da- Ha Noi 06.09.2012
1254. Tran Thu Tr. 01.01.1987 Dan Phuong- Ha Noi 06.09.2012
1255. Kieu Thu h. 01.01.1980 Thanh Tri- Ha Noi 06.09.2012
1256. Dinh T Nang H. 01.01.1982 Thach That- Ha Noi 06.09.2012
1257. Tran T Phuong Th. 14.03.1983 Thach That- Ha Noi 06.09.2012
1258. Do Thi M. 03.10.1986 Thach That- Ha Noi 06.09.2012
1259. Pham Hoai Th. 01.01.1985 Thach That- Ha Noi 06.09.2012
1260. Dam Thuy L. 01.01.1985 Thanh Oai- Ha Noi 06.09.2012
1261. Tran Thi H. 01.01.1983 Gia Lam- Ha Noi 06.09.2012
1262. Pham T Dieu Th. 03.04.1983 Hoai Duc- Ha Noi 06.09.2012
1263. Tran Thi X. 01.01.1989 Dong Da- Ha Noi 06.09.2012
1264. Nguyen Thi H 01.01.1980 Dan Phuong- Ha Noi 07.09.2012
1265. Nguyen Thi Th. 01.01.1980 Thanh Tri- Ha Noi 07.09.2012
1266. Nguyen Thi B. 01.01.1984 Thach That- Ha Noi 07.09.2012
1267. Nguyen Thi H. 01.01.1980 Dong Da- Ha Noi 07.09.2012
1268. Nguyen Thi Th. 01.01.1986 Dan Phuong- Ha Noi 07.09.2012
1269. Dang Thi Thanh Tr. 13.01.1978 Thanh Tri- Ha Noi 07.09.2012
1270. Phan Thi H. 01.01.1984 Thach That- Ha Noi 07.09.2012
1271. Nguyen THi Ph. 01.01.1989 Thanh Tri- Ha Noi 07.09.2012
1272. Hoang Thi Bich H. 20.02.1988 Tien Hai- Thai Binh 07.09.2012
1273. Le Thi H. 01.01.1981 Dong Da- Ha Noi 07.09.2012
1274. Doan Thi Th. 01.01.1986 Dan Phuong- Ha Noi 07.09.2012
1275. Le Thi D. 07.08.1984 Thanh Tri- Ha Noi 07.09.2012
1276. Dang Thi H. 09.04.1992 Gia Lam- Ha Noi 07.09.2012
1277. Trinh Thi H. 01.07.1990 Hoai Duc- Ha Noi 07.09.2012
1278. Pham Thi H. 01.01.1981 Tu Liem - Ha Noi 07.09.2012
1279. Tran Thi Th. 20.01.1980 Gia Lam- Ha Noi 07.09.2012
1280. Nguyen Y D. 01.01.1985 Hoai Duc- Ha Noi 07.09.2012
1281. Hoang Thi L. 01.01.1986 Quoc Oai - Ha Noi 07.09.2012
1282. Pham Thi Th. 03.10.1986 Thach That- Ha Noi 07.09.2012
1283. Khanh Thi Thu H. 01.01.1989 Thach That- Ha Noi 07.09.2012
1284. Nguyen Thi Nh. 01.01.1980 Thanh Oai- Ha Noi 07.09.2012
1285. Vuong Thi L. 01.10.1990 Gia Lam- Ha Noi 07.09.2012
1286. Le Thi Ng. 01.01.1987 Hoai Duc- Ha Noi 07.09.2012
1287. Nguyen Thi H. 01.10.1985 Dong Da- Ha Noi 07.09.2012
1288. Tang Thi Tu U. 08.12.1978 Dan Phuong- Ha Noi 07.09.2012
1289. Tran Thi H. 24.01.1991 Thanh Tri- Ha Noi 07.09.2012
1290. Nguyen Thi Th. 06.06.1984 Thach That- Ha Noi 07.09.2012
1291. Nguyen Thi L. 01.01.1975 Dong Da- Ha Noi 07.09.2012
1292. Nguyen Thi Kieu Tr. 01.01.1990 Thanh Tri- Ha Noi 07.09.2012
1293. Luong Thi Thanh H. 12.04.1982 Gia Lam- Ha Noi 07.09.2012
1294. Nguyen Thi H. 12.02.1979 Gia Lam- Ha Noi 07.09.2012
1295. Dao Thi Thuy Ch. 01.01.1979 Thach That- Ha Noi 07.09.2012
1296. Nguyen Thi Tr. 01.01.1985 Thanh Tri- Ha Noi 07.09.2012
1297. Nguyen Thi M. 01.01.1988 Tien Hai- Thai Binh 07.09.2012
1298. Do Huyen Tr. 01.01.1991 Dong Da- Ha Noi 07.09.2012
1299. Ngo Thu H. 01.01.1974 Dan Phuong- Ha Noi 07.09.2012
1300. Nguyen Thi Phuong L. 12.06.1985 Thanh Tri- Ha Noi 07.09.2012
1301. Dang Thi H. 10.07.1982 Thach That- Ha Noi 10.09.2012
1302. NguyenT.Kieu A. 03.10.1986 Thach That- Ha Noi 10.09.2012
1303. Chung Thi L. 01.01.1985 Thanh Oai- Ha Noi 10.09.2012
1304. Mai.T.Lan Ph. 25.02.1982 Gia Lam- Ha Noi 10.09.2012
1305. NguyenT.Hoai Th. 03.10.1990 Hoai Duc- Ha Noi 10.09.2012
1306. Hoang Thi Nh. 01.08.1987 Dong Da- Ha Noi 10.09.2012
1307. Pham Thi Ng. 15.06.1987 Dan Phuong- Ha Noi 10.09.2012
1308. Do Thi Bich L. 01.01.1985 Thanh Tri- Ha Noi 10.09.2012
1309. Phung Thi Tr. 01.01.1985 Thach That- Ha Noi 10.09.2012
1310. Nguyen Thi Nh. 01.01.1985 Dong Da- Ha Noi 10.09.2012
1311. Hoang Thi V. 10.06.1983 Dan Phuong- Ha Noi 10.09.2012
1312. Ngo Thi Nh. 12.02.1979 Thanh Tri- Ha Noi 10.09.2012
1313. LeThi Thu S. 10.10.1992 Thach That- Ha Noi 10.09.2012
1314. Ng.T.Hoai A. 12.02.1979 Thanh Tri- Ha Noi 10.09.2012
1315. Tran Thanh L. 29.05.1986 Tien Hai- Thai Binh 10.09.2012
1316. Nguyen Thi T. 21.11.1982 Dong Da- Ha Noi 10.09.2012
1317. Pham Thu Th. 12.03.1990 Dan Phuong- Ha Noi 10.09.2012
1318. Nguyen T.My H. 12.02.1979 Thanh Tri- Ha Noi 10.09.2012
1319. Trinh Thi L. 14.06.1986 Thach That- Ha Noi 10.09.2012
1320. TranT.Thanh H. 12.02.1979 Thach That- Ha Noi 10.09.2012
1321. Bui ThiDieu L. 18.01.1981 Thanh Oai- Ha Noi 10.09.2012
1322. Nguyen T.Van A. 16.09.1988 Gia Lam- Ha Noi 10.09.2012
1323. Ha Thi Khanh Ch. 25.05.1981 Hoai Duc- Ha Noi 10.09.2012
1324. Pham Thi L. 12.02.1979 Dong Da- Ha Noi 10.09.2012
1325. Nguyen Thi H. 30.01.1987 Thanh Oai- Ha Noi 10.09.2012
1326. Vu Thi D. 16.03.1981 Gia Lam- Ha Noi 10.09.2012
1327. Le Thanh H. 24.10.1986 Hoai Duc- Ha Noi 10.09.2012
1328. Hoang Thi Th. 24.07.1980 Dong Da- Ha Noi 10.09.2012
1329. Nguyen Thi T. 10.11.1991 Dan Phuong- Ha Noi 10.09.2012
1330. Nguyen Thi Th. 24.10.1986 Thanh Tri- Ha Noi 10.09.2012
1331. Nguyen Thi T. 24.07.1980 Thach That- Ha Noi 10.09.2012
1332. Tran Thi Ng. 15.10.1989 Thanh Tri- Ha Noi 10.09.2012
1333. Bui Thi Thanh Ng. 27.01.1981 Dong Da 10.09.2012
1334. Bui Thi Th. 24.10.1986 Thach That- Ha Noi 10.09.2012
1335. NguyenT.Thu Tr. 24.07.1980 Thanh Tri- Ha Noi 10.09.2012
1336. Nguyen Thi Y. 10.11.1991 Tien Hai- Thai Binh 10.09.2012
1337. NguyenT.Quynh A. 24.10.1986 Dong Da- Ha Noi 10.09.2012
1338. Pham Thi Q. 04.10.1983 Dan Phuong- Ha Noi 10.09.2012
1339. Do Thi Kieu L. 24.10.1986 Thanh Tri- Ha Noi 10.09.2012
1340. Do Thi Hoa X. 24.07.1980 Thach That- Ha Noi 10.09.2012
1341. Ng.T.Phuong A. 10.11.1991 Thach That- Ha Noi 10.09.2012
1342. Nguyen Thi H. 24.10.1986 Thanh Oai- Ha Noi 10.09.2012
1343. NguyenThi Ph. 24.07.1980 Gia Lam- Ha Noi 10.09.2012
1344. Dinh Minh Ph. 24.10.1986 Hoai Duc- Ha Noi 10.09.2012
1345. Ng.T.Thanh H. 24.07.1980 Dong Da- Ha Noi 10.09.2012
1346. Tran T.Mai Ph. 10.11.1991 Dan Phuong- Ha Noi 10.09.2012
1347. Cao Thi Van A. 25.03.1991 Thanh Tri- Ha Noi 10.09.2012
1348. Nguyen Thi O. 24.10.1986 Thach That- Ha Noi 10.09.2012
1349. Ng.T.Bich Tr. 24.07.1980 Dong Da- Ha Noi 10.09.2012
1350. NguyenThi Ph. 24.10.1986 Dan Phuong- Ha Noi 10.09.2012
1351. Nguyen Thi H. 23.01.1974 Thanh Tri- Ha Noi 11.09.2012
1352. Nguyen Thanh H. 13.12.1981 Thach That- Ha Noi 11.09.2012
1353. Nguyen Thi T. 24.10.1986 Thanh Tri- Ha Noi 11.09.2012
1354. Tran Hoa H. 10.11.1991 Tien Hai- Thai Binh 11.09.2012
1355. Nguyen Thi Thu Tr. 25.03.1991 Dong Da- Ha Noi 11.09.2012
1356. Dinh Thi L. 26.03.1990 Dan Phuong- Ha Noi 11.09.2012
1357. Phung Thi H. 26.02.1991 Thanh Tri- Ha Noi 11.09.2012
1358. Vu Thi Ha Th. 15.10.1987 Thach That- Ha Noi 11.09.2012
1359. Nguyen Thi Th. 13.12.1981 Thach That- Ha Noi 11.09.2012
1360. Le Thi H. 30.09.1986 Thanh Oai- Ha Noi 11.09.2012
1361. Mai Thi Th. 02.09.1988 Gia Lam- Ha Noi 11.09.2012
1362. Nguyen Thi H. 13.12.1981 Hoai Duc- Ha Noi 11.09.2012
1363. Pham.T.Hong Q. 30.10.1986 Dong Da- Ha Noi 11.09.2012
1364. Ngo Thi Th. 28.08.1985 Dan Phuong- Ha Noi 11.09.2012
1365. Tran Thi H. 08.12.1985 Thanh Tri- Ha Noi 11.09.2012
1366. Phan Thi Kim D. 23.10.1982 Thach That- Ha Noi 11.09.2012
1367. Nguyen Thi T. 04.03.1979 Dan Phuong- Ha Noi 11.09.2012
1368. Dao Thi Ph. 06.02.1985 Thanh Tri- Ha Noi 11.09.2012
1369. LeThi Hong Nh. 05.07.1987 Thanh Tri- Ha Noi 11.09.2012
1370. Nguyen Thi Thu H. 30.11.1984 Tien Hai- Thai Binh 11.09.2012
1371. Nguyen Thi Th. 14.11.1989 Hoai Duc- Ha Noi 11.09.2012
1372. Luu Thi Y. 13.12.1981 Thach That- Ha Noi 11.09.2012
1373. Pham Thanh V. 13.06.1990 Thanh Tri- Ha Noi 11.09.2012
1374. Nguyen T.Phuong Th. 14.08.1985 Tien Hai- Thai Binh 11.09.2012
1375. Pham Thi Nh. 13.12.1981 Dong Da- Ha Noi 11.09.2012
1376. NguyenThi Thanh L. 21.02.1979 Dan Phuong- Ha Noi 11.09.2012
1377. Trinh Thi Hai H. 13.06.1990 Tien Hai- Thai Binh 11.09.2012
1378. Nguyen Thi H. 14.08.1985 Hoai Duc- Ha Noi 11.09.2012
1379. Vu Thi H. 02.07.1983 Thach That- Ha Noi 11.09.2012
1380. NguyenThi H. 05.09.1979 Thanh Tri- Ha Noi 11.09.2012
1381. Le Thi M. 15.01.1991 Tien Hai- Thai Binh 11.09.2012
1382. Le Hong T. 30.03.1987 Dong Da- Ha Noi 11.09.2012
1383. Nguyen Thi Q. 27.11.1979 Dan Phuong- Ha Noi 11.09.2012
1384. Bui Thi L. 13.06.1990 Thanh Tri- Ha Noi 11.09.2012
1385. Nguyen Thi H. 14.08.1985 Thach That- Ha Noi 11.09.2012
1386. Pham Thi H. 02.10.1984 Thach That- Ha Noi 11.09.2012
1387. Ng.T. Thanh Ng. 10.10.1987 Thanh Oai- Ha Noi 11.09.2012
1388. Dong Thi L. 13.06.1990 Gia Lam- Ha Noi 11.09.2012
1389. Le Thi H. 14.08.1985 Hoai Duc- Ha Noi 11.09.2012
1390. Nguyen.T.Bé H. 10.10.1988 Thach That- Ha Noi 11.09.2012
1391. Bui Thi Th. 19.01.1989 Thanh Tri- Ha Noi 11.09.2012
1392. Pham Thi Ph. 13.06.1990 Tien Hai- Thai Binh 11.09.2012
1393. Nguyen Thi Ng. 14.08.1985 Dong Da- Ha Noi 11.09.2012
1394. Tran Thi V. 25.08.1982 Dan Phuong- Ha Noi 11.09.2012
1395. Nguyen Thi Th. 14.08.1980 Thanh Tri- Ha Noi 11.09.2012
1396. Dao Thi Bich H. 25.05.1990 Thach That- Ha Noi 11.09.2012
1397. Do Thi Ng. 05.04.1970 Thach That- Ha Noi 11.09.2012
1398. Pham Thi O. 10.02.1980 Thanh Oai- Ha Noi 11.09.2012
1399. Nguyen Thi Huong Gi. 02.10.1984 Gia Lam- Ha Noi 11.09.2012
1400. Duong Thi S. 23.10.1988 Thach That- Ha Noi 11.09.2012
1401. Nguyen Hong A. 02.10.1984 Thanh Tri- Ha Noi 11.09.2012
1402. Vu Thi Thuy L. 28.11.1987 Tien Hai- Thai Binh 11.09.2012
1403. Nguyen Thi Mai H. 25.05.1973 Dong Da- Ha Noi 11.09.2012
1404. Nguyen Hong Gi. 08.03.1974 Thanh Tri- Ha Noi 11.09.2012
1405. Nguyen Thi Th. 26.06.1981 Tien Hai- Thai Binh 11.09.2012
1406. Nguyen Thi Thu H. 27.09.1989 Tu Liem 11.09.2012
1407. Pham Thu H. 08.03.1974 Dong Da 11.09.2012
1408. Nghiem Thi Th. 01.01.1978 Hoai Duc 11.09.2012
1409. Vu Thi Ng. 01.09.1984 Ha Dong 11.09.2012
1410. Mai Thi H. 04.12.1991 Dong Anh 11.09.2012
1411. NguyenThi Th. 16.12.1982 Cau Giay 11.09.2012
1412. Dao Thi H. 04.11.1977 Phu Xuyen 11.09.2012
1413. Hoang Thi T. 01.01.1979 Ha Dong 11.09.2012
1414. Nguyen Thi Ph. 01.11.1981 Tay Ho 11.09.2012
1415. Chu Thi Th. 24.01.1988 Tu Liem 11.09.2012
1416. Nguyen Thi L. 02.10.1984 Thanh Tri 12.09.2012
1417. Do Thi Nh. 01.01.1980 Ba Dinh 12.09.2012
1418. Nguyen Huyen Tr. 25.03.1980 Hoai Duc- Ha Noi 12.09.2012
1419. Pham Hong H. 01.01.1986 Thach That- Ha Noi 12.09.2012
1420. Le Thi H. 01.01.1988 Thanh Tri- Ha Noi 12.09.2012
1421. Le Hong Gi. 28.10.1985 Tien Hai- Thai Binh 12.09.2012
1422. Dao T Thanh Nh. 01.01.1983 Dong Da- Ha Noi 12.09.2012
1423. Nguyen T Thuy Ng. 08.03.1974 Dan Phuong- Ha Noi 12.09.2012
1424. Nguyen Thi Th. 01.01.1988 Thanh Tri- Ha Noi 12.09.2012
1425. Tran T Thanh T. 04.12.1991 Thach That- Ha Noi 12.09.2012
1426. Nguyen T Van Kh. 16.12.1982 Thach That- Ha Noi 12.09.2012
1427. Nguyen Hong Th. 04.11.1977 Thanh Oai- Ha Noi 12.09.2012
1428. Le T Dong V. 01.01.1979 Gia Lam- Ha Noi 12.09.2012
1429. Nguyen Thanh H. 01.01.1988 Hoai Duc- Ha Noi 12.09.2012
1430. Dao T Thu Ph. 13.09.1985 Thach That- Ha Noi 12.09.2012
1431. Nguyen T Tram A. 18.03.1980 Thanh Tri- Ha Noi 12.09.2012
1432. Tran Thi Tr. 01.01.1980 Tien Hai- Thai Binh 12.09.2012
1433. Le T Minh H. 01.01.1981 Dong Da- Ha Noi 12.09.2012
1434. Le Thi H. 22.11.1981 Dan Phuong- Ha Noi 12.09.2012
1435. Nguyen T Thu H. 04.05.1983 Thanh Tri- Ha Noi 12.09.2012
1436. Dang Ngoc Ly Th. 11.10.1982 Thach That- Ha Noi 12.09.2012
1437. Hoang Thuy D. 01.01.1988 Thach That- Ha Noi 12.09.2012
1438. Nguyen T Hong O. 02.09.1986 Thanh Oai- Ha Noi 12.09.2012
1439. DINH CAM V. 01.01.1988 Gia Lam- Ha Noi 13.09.2012
1440. Do Thi L. 26.09.1992 Thach That- Ha Noi 13.09.2012
1441. HA THI NH. 01.01.1984 Tu Liem- Ha Noi 13.09.2012
1442. VU THI TH. 01.01.1986 Tu Liem- Ha Noi 13.09.2012
1443. TRAN THI KH. 01.01.1987 Tu Liem- Ha Noi 13.09.2012
1444. CAO THU TR. 22.11.1981 Thach That- Ha Noi 13.09.2012
1445. DOAN NGOC H. 04.05.1983 Thanh Xuan- Ha Noi 13.09.2012
1446. NGUYEN THI TH. 11.10.1982 Ba Dinh- Ha Noi 13.09.2012
1447. NGUYEN THI H. 01.01.1979 Hoai Duc- Ha Noi 13.09.2012
1448. TRAN THI KIEU O. 26.09.1992 Thach That- Ha Noi 13.09.2012
1449. VU THI LAN H. 01.01.1984 Thanh Tri- Ha Noi 13.09.2012
1450. PHAM THI H. 01.01.1986 Tien Hai- Thai Binh 13.09.2012
1451. HOANG THI MINH A. 01.01.1987 Dong Da- Ha Noi 13.09.2012
1452. NGUYEN MINH PH. 01.10.1985 Dan Phuong- Ha Noi 13.09.2012
1453. NGUYEN THI T. 09.01.1984 Thanh Tri- Ha Noi 13.09.2012
1454. LE THI NH. 01.01.1986 Thach That- Ha Noi 13.09.2012
1455. NGUYEN THI N. 01.01.1986 Thach That- Ha Noi 13.09.2012
1456. CHU THI LAN H. 26.06.1971 Thanh Oai- Ha Noi 13.09.2012
1457. NGUYEN THI THUY L. 01.01.1979 Gia Lam- Ha Noi 13.09.2012
1458. NGUYEN THI THU NG. 23.08.1979 Hoang Mai- Ha Noi 13.09.2012
1459. DO THANH NH. 31.01.1989 Thanh Tri- Ha Noi 13.09.2012
1460. NGUYEN THI THU H. 01.01.1981 Tu Liem- Ha Noi 13.09.2012
1461. NGUYEN TRA M. 05.10.1989 Dong Da- Ha Noi 13.09.2012
1462. VI THI TH. 03.09.1977 Long Bien- Ha Noi 13.09.2012
1463. QUANG THANH T. 16.01.1989 Thach That- Ha Noi 13.09.2012
NGUYEN THI HONG
1464. NG. 09.09.1986 Tu Liem- Ha Noi 13.09.2012
1465. LE THI BICH NG. 01.01.1984 Thach That- Ha Noi 13.09.2012
1466. TRAN THI HONG L. 01.01.1984 Cau Giay- Ha Noi 13.09.2012
1467. DONG THI NH. 01.01.1987 Thach That- Ha Noi 13.09.2012
1468. PHAM THI QU. 02.09.1987 Y Yen- Nam Dinh 13.09.2012
1469. CAO THI L. 01.01.1987 Dong Da- Ha Noi 13.09.2012
1470. LE THI Q. 01.01.1987 Kham Thien 13.09.2012
1471. NGUYEN THI MAI O. 01.01.1984 Kham Thien 13.09.2012
1472. LAI THI S. 01.01.1987 Thanh Xuan- Ha Noi 13.09.2012
1473. NGUYEN T PHUONG H. 01.01.1984 Hoai Duc- Ha Noi 13.09.2012
1474. NGUYEN THI O. 01.01.1986 Thanh Tri- Ha Noi 13.09.2012
1475. Le Thi Thu H. 01.01.1987 Hoang Mai Ha Noi 14.09.2012
1476. Doan Ngoc H. 01.01.11994 Thanh Xuan - Ha Noi 14.09.2012
1477. Nguyen Hong D. 20.10.1982 Tu Liem Ha Noi 14.09.2012
1478. NGuyen Thi L. 15.10.1988 Tu Liem Ha Noi 14.09.2012
1479. Dang T.Thuy V. 06.12.1988 Ben Thuy Nghe An 14.09.2012
1480. Quach Thi Th. 11.11.1989 Duy Tien Ha Nam 14.09.2012
1481. Nguyen Thi Th. 12.05.1980 Lap Thach Vinh Phuc 14.09.2012
1482. Nguyen Tra M. 05.10.1989 ??ng ?a Hà N?i 14.09.2012
1483. Nguyen Thi X. 01.01.1985 Hoai Duc Ha Noi 14.09.2012
1484. Duong Thi L. 01.01.1986 Gia Lam Ha Noi 14.09.2012
1485. Vu Thi Huong L. 01.01.1986 Cau Giay HaNoi 14.09.2012
1486. Nguyen Thi Thu H. 01.01.1983 Long Bien Ha Noi 14.09.2012
1487. Do Thi Ng. 30.10.1984 Kham Thien 14.09.2012
1488. Nguyen Thi Thuy H. 01.01.1981 Ba Dinh - Ha Noi 14.09.2012
1489. Do Thi Uyen D. 27.05.1974 Kham Thien 14.09.2012
1490. Vu Phuong Th. 24.01.1978 Thanh Xuan 17.09.2012
1491. Le Thi Kim A. 28.01.1988 Vu Thu 17.09.2012
1492. Tran Thi H. 01.01.1991 Cau Giay 17.09.2012
1493. Nguyen T Thuy D. 01.01.1983 Hung Ha 17.09.2012
1494. Le Thi H. 08.01.1984 Me Linh 17.09.2012
1495. Nguyen T Hong H. 01.09.1982 Tay Ho 17.09.2012
1496. Doan Thi Qu. 17.06.1989 Long Bien 17.09.2012
1497. Viet Thi V. 01.01.1990 Phuc Tho 17.09.2012
1498. Nguyen Thi S. 01.01.1975 Kham Thien 17.09.2012
1499. Dang Thi Ph. 01.06.1991 Phuc Tho 17.09.2012
1500. Nguyen Thi H. 01.01.1983 Phu Yen 17.09.2012
1501. Luong T Thoai H. 01.01.1988 Tay Ho 17.09.2012
1502. Nguyen Minh Ph. 14.01.1983 Lam Thao 17.09.2012
1503. Nguyen Thu H. 01.01.1987 Gia Lam 17.09.2012
1504. Dao Thi H. 01.01.1984 Cau Giay 18.09.2012
1505. Nguyen Thi H. 01.02.1988 Kham Thien 18.09.2012
1506. Dang Thi H. 06.04.1979 Hai Ba Trung 18.09.2012
1507. Tran Thi D. 01.01.1974 Hai Ba Trung 18.09.2012
1508. Do Thi D. 01.01.1984 Chuong My 18.09.2012
1509. Nguyen T Van A. 01.01.1986 Kham Thien 18.09.2012
1510. Tran T Thu H. 01.01.1985 Thanh Tri 18.09.2012
1511. Do Thi Ng. 01.01.1988 Phu Tho 18.09.2012
1512. Nguyen Thi Th. 28.06.1990 Kham Thien 18.09.2012
1513. Nguyen Thi H. 01.01.1979 Thanh Xuan 18.09.2012
1514. Hoang Thi Th. 01.01.1985 Tu Liem 18.09.2012
1515. Pham Thu H. 01.01.1987 Thanh Tri 18.09.2012
1516. Nguyen Huong L. 01.01.1985 Hoan Kiem 18.09.2012
1517. Dao Thuy D. 01.01.1982 Ha Dong 18.09.2012
1518. Nguyen Thi Th. 01.01.1987 Ba Dinh 18.09.2012
1519. Bui Kim Th. 01.01.1974 Ba Dinh 18.09.2012
1520. Hoang Thu H. 01.01.1986 Ung Hoa 18.09.2012
1521. Giap Thi D. 01.01.1986 Kim Bang 18.09.2012
1522. Vu Hoang M. 01.01.1988 Tu Liem 18.09.2012
1523. Le Thi Ch. 01.01.1987 Tu Liem 18.09.2012
1524. Bui Thanh H. 01.01.1984 Tu Liem 18.09.2012
1525. Mai Thi L. 01.01.1978 Dong Da 18.09.2012
1526. Pham Thi H. 01.01.1983 Linh Quang DongdaHN 19.09.2012
1527. Vu Thi Kim H. 01.01.1982 Tu Liem HN 19.09.2012
1528. Ngo Thi Th. 01.01.1987 Van Chuong My HN 19.09.2012
1529. Duong Thi H. 01.01.1988 Cau Giay - HN 19.09.2012
1530. Kieu Thi D. 01.01.1981 Tam Hiep Phuc Tho HN 19.09.2012
1531. Oanh THi L. 01.01.1985 Minh Khai Hoai Duc HN 19.09.2012
Chuong Duong Hoan
1532. Chu Thi H. 01.01.1984 Kiem HN 19.09.2012
1533. Do Thi Phuong L. 01.01.1981 Tan Hoi Dan Phuong HN 19.09.2012
1534. Vu Thi S. 01.01.1987 ,Lien Ninh-Thanh Tri-HN 19.09.2012
1535. Duong Van A. 21.10.1986 Dong Da HN 19.09.2012
1536. Tran Thu Tr. 25.12.1989 Hoan Kiem HN 19.09.2012
1537. Le Thi Phuong L. 01.01.1984 Bach Mai - HBT-HN 19.09.2012
1538. Nguyen Thi N. 01.01.1985 Cat Que Hoai Duc- Ha Noi 19.09.2012
1539. Pham Thi T. 01.01.1986 Tu Liem -HN 19.09.2012
1540. Luu Thi Hong Nh. 01.01.1981 Mai Dich- Cau Giay HN 19.09.2012
1541. Ta Thi D. 01.01.1987 Me Linh HN 19.09.2012
1542. Nguyen Thi Thanh H. 01.01.1990 Tu Liem 20.09.2012
1543. Do Thi Th. 22.12.1985 Dong Da 20.09.2012
1544. Duong Thi V. 01.01.1988 Hoai Duc 20.09.2012
1545. Le Thi Minh T. 01.01.1981 Ha Dong 20.09.2012
1546. Nguyen Thi H. 01.01.1984 Dong Anh 20.09.2012
1547. Do Thi L. 01.01.1979 Cau Giay 20.09.2012
1548. Nguyen Thi Th. 01.01.1986 Phu Xuyen 20.09.2012
1549. Phan Thi Thanh T. 01.01.1986 Ha Dong 20.09.2012
1550. Nguyen Thi B. 01.01.1984 Tay Ho 20.09.2012
1551. Trieu Thi Kim Th. 09.01.1984 Tu Liem 20.09.2012
1552. Tran Thi Ng. 01.01.1992 Thanh Tri 20.09.2012
1553. Nguyen Thi H. 01.01.1988 Ba Dinh 20.09.2012
1554. Nguyen Thi Bich Th. 01.01.1977 Long Bien 20.09.2012
1555. Nguyen Thu H. 10.11.1989 Me Linh 20.09.2012
1556. Ha Minh Ng. 01.01.1983 Cau Giay 20.09.2012
1557. Cao Thi H. 01.01.1984 Ha Dong 20.09.2012
1558. Vu Thi Th. 01.01.1987 Nam Dinh 20.09.2012
1559. Hoang Thi L. 01.01.1983 Gia Lam 20.09.2012
1560. Lai Thanh Tr. 01.01.1986 Tu Son-Bac Ninh 20.09.2012
1561. Le Thu Tr. 01.01.1987 Gia Lam 20.09.2012
1562. Nguyen Thi M. 01.01.1981 Xuan Dinh 20.09.2012
1563. Hoang Thi Nh. 01.01.1982 Thanh Oai 20.09.2012
1564. Vu Thi Th. 01.01.1984 Thai Binh 20.09.2012
1565. Tran Thi Kim N. 01.01.1989 Thai Binh 20.09.2012
1566. Nguyen Thi Thuy H. 01.01.1984 Hai Duong 20.09.2012
1567. Nguyen Thi Th. 01.01.1987 Tu Liem 20.09.2012
1568. Ngo Thuy H. 01.01.1988 Dong Da 20.09.2012
1569. Ngo Thi Thu Th. 01.01.1985 Hoai Duc 20.09.2012
1570. Nguyen Thi Y. 08.01.1989 Ha Dong 20.09.2012
1571. Tran Thi X. 01.01.1984 Dong Anh 20.09.2012
1572. Dinh Thi T. 01.01.1972 Cau Giay 20.09.2012
1573. Do Thi H. 01.01.1986 Phu Xuyen 20.09.2012
1574. Bui Thi Minh H. 01.01.1978 Ha Dong 20.09.2012
1575. Nguyen Thi Ng. 01.01.1978 Tay Ho 20.09.2012
1576. Tran Thi Thu L. 01.01.1982 Tu Liem 20.09.2012
1577. Pham Thi D. 01.01.1985 Thanh Tri 20.09.2012
1578. Vuong Ngoc M. 01.01.1993 Ba Dinh 20.09.2012
1579. Hoang Thi Ng. 01.01.1981 Tu Liem 20.09.2012
1580. Le Phuong H. 01.01.1978 Dong Da 20.09.2012
1581. Do Thi L. 01.01.1984 Hoai Duc 20.09.2012
1582. Phan Thi Kieu O. 01.01.1983 Ha Dong 20.09.2012
1583. Le Thi H. 01.01.1985 Dong Anh 20.09.2012
1584. Nguyen Thu L. 01.01.1989 Cau Giay 20.09.2012
1585. Trinh Thi Thuy Ng. 01.01.1981 Phu Xuyen 20.09.2012
1586. Le Thi Bich Th. 01.01.1983 Ha Dong 20.09.2012
1587. Ngo Thi L. 01.01.1983 Tay Ho 20.09.2012
1588. Nguyen THi H. 01.01.1977 Tu Liem 20.09.2012
1589. Nguyen Thi Y. 21.07.1977 Thanh Tri 21.09.2012
1590. Do Thi H. 01.01.1990 Ba Dinh 21.09.2012
1591. Pham Thi H. 02.06.1988 Yen Mo. Ninh Binh 21.09.2012
1592. To Phuong Nh. 01.01.1987 Hoai Duc 21.09.2012
1593. Nguyen Thi H. 16.01.1987 Tien Du. Bac Ninh 21.09.2012
1594. Trieu Thi D. 01.01.1985 Dong Da 21.09.2012
1595. Hoang Thu Th. 21.11.1988 Tay Ho 21.09.2012
1596. Ngo Thi Thuy Ng. 01.01.1982 Soc Son 21.09.2012
1597. Nguyen Thi L. 01.01.1990 Thanh Oai 21.09.2012
1598. Le Thanh H. 01.01.1986 Tu Liem 21.09.2012
1599. Bui Ngoc L. 01.01.1981 Dong Da 21.09.2012
1600. Vu Thi L. 01.01.1982 Hoai Duc 21.09.2012
1601. Phung Thi L. 01.01.1981 Ha Dong 21.09.2012
1602. Nguyen Thu H. 01.01.1975 Dong Anh 21.09.2012
1603. Le Thi Thu Th. 01.01.1986 Cau Giay 21.09.2012
1604. Le Thi Th. 01.01.1986 Phu Xuyen 21.09.2012
1605. Nguyen Thi Binh N. 01.01.1987 Ha Dong 21.09.2012
1606. Nguyen Thi H. 01.01.1981 Tay Ho 21.09.2012
1607. Nguyen Thi Bich Th. 01.01.1982 Tu Liem 21.09.2012
1608. Nguyen Thi H. 01.01.1988 Thanh Tri 21.09.2012
1609. Nguyen Thi Van A. 01.01.1987 Ba Dinh 21.09.2012
1610. Le Thi T. 01.01.1985 Cau Giay 21.09.2012
1611. Cao Thi Th. 01.01.1985 Hoai Duc 21.09.2012
1612. Nguyen Thuy D. 01.01.1982 Thanh Xuan 21.09.2012
1613. Nguyen Phuong Th. 01.01.1983 Ba Dinh 21.09.2012
1614. Nguyen Thi Thu H. 01.01.1976 Thanh Xuan 21.09.2012
1615. Pham Thi Th. 01.01.1985 Dong Da 21.09.2012
1616. Le Thi Thanh H. 01.01.1987 My Duc 21.09.2012
1617. Vu Thi Thu H. 01.01.1982 Nhi Chau. Hai Duong 21.09.2012
1618. Ta Thi T. 01.01.1985 Dong Da 21.09.2012
1619. Tran Thu H. 01.01.1987 Cau Giay 21.09.2012
1620. Nguyen Thi Hong A. 01.01.1984 Dong Da 21.09.2012
1621. Nguyen Thi Thu H. 01.01.1980 Ba Dinh 21.09.2012
1622. Le Thi D. 01.01.1987 My Duc 21.09.2012
1623. Nguyen Thi Y 01.01.1983 Hoai Duc 21.09.2012
1624. Nguyen Thi Tr. 01.01.1987 Hoang Mai 21.09.2012
1625. Nguyen Thi Minh Ng. 01.01.1987 Dong Da 26.09.2012
1626. Le Thi Th. 25.09.1987 Thanh Liem-Ha Nam 26.09.2012
1627. Nguyen Anh Ph. 01.01.1987 Ba Dinh 26.09.2012
1628. Nguyen Thi T. 01.01.1986 Hoai Duc 26.09.2012
1629. Nguyen Thi H. 26.10.1985 Thach That 26.09.2012
1630. Nguyen Thi Dieu T. 01.10.1980 Hoan Kiem 26.09.2012
1631. Nguyen Kim C. 01.01.1983 Tu Liem 26.09.2012
1632. An Tu M. 01.01.1985 Thanh Tri 26.09.2012
1633. Vu Thi H. 01.01.1987 Tu Liem 26.09.2012
1634. Nguyen Thi Kim D. 16.02.1986 Tay Ho 26.09.2012
1635. Truong Thi O. 01.01.1983 Tu Liem 26.09.2012
1636. Duong Thi Th. 01.01.1985 Hoai Duc 26.09.2012
1637. Bui Thi Mai L. 18.07.1975 Tu Liem 26.09.2012
1638. Nguyen Yen H. 01.01.1989 Long Bien 26.09.2012
1639. Nguyen Thi S. 22.05.1976 Gia Loc-Hai Duong 26.09.2012
1640. Nguyen Thi Y. 18.02.1991 Chuong My 26.09.2012
1641. Ly Thi H. 01.01.1980 Tu Liem 26.09.2012
1642. Nguyen Thi H. 01.01.1986 Dong Da 26.09.2012
1643. Ngo Thi Thanh Ng. 01.01.1986 Ung Hoa 26.09.2012
1644. Nguyen Nhu Q. 01.01.1982 Ba Dinh 26.09.2012
1645. Trinh Thi Thu S. 01.01.1986 Tu Liem 26.09.2012
1646. Chu Thu Th. 01.01.1987 Thanh Tri 26.09.2012
1647. Dang Thi L. 01.01.1986 Thanh Ba 26.09.2012
1648. Tran Thi Bich Th. 01.01.1985 Dan Phuong 26.09.2012
1649. Le Thi D. 01.01.1988 Tu Liem 26.09.2012
1650. Pham Thi L. 01.01.1983 Tu Liem 26.09.2012
1651. Cao Thi Thanh Th. 01.01.1982 Ha Dong 26.09.2012
1652. Nguyen Thi H. 01.01.1977 Thanh Xuan 26.09.2012
1653. Tran Thi Kim O. 01.01.1979 Cau Giay 26.09.2012
1654. Nguyen Thi Thu H. 01.01.1986 Thanh Xuan 26.09.2012
1655. Le Thi Ngoc T. 01.01.1984 Hoang Mai 27.09.2012
1656. Nguyen Thi Thanh Nh. 01.01.1974 Tu Liem 27.09.2012
1657. Nguyen Thi Thu Tr. 01.01.1988 Long Bien 27.09.2012
1658. Vuong Thu Y. 01.01.1971 Hoai Duc 27.09.2012
1659. Nguyen Thi T. 01.01.1985 Tu Liem 27.09.2012
1660. Ngo Kim O. 21.03.1985 Thanh Tri 27.09.2012
1661. Nguyen Thi L. 01.01.1978 Dan Phuong 27.09.2012
1662. Vu Thi Thanh D. 27.10.1976 Ha Dong 27.09.2012
1663. Chu Bich Thuy 01.01.1987 Thanh Xuan 27.09.2012
1664. Nguyen Thi Thanh H. 16.09.1973 Soc Son 27.09.2012
1665. Nguyen Thi Mai H. 01.01.1987 TP Bac Ninh 27.09.2012
1666. Vu Thi Minh Ng. 10.01.1989 Tu Liem 27.09.2012
1667. Hoang Thi Ch. 01.01.1987 Lang Giang 27.09.2012
1668. Nguyen Thi Kim D. 26.04.1980 Ba Dinh 27.09.2012
1669. Nguyen Thi Thanh H. 21.09.1984 Ba Dinh 27.09.2012
1670. Pham Thi H. 01.01.1983 Thanh Xuan 27.09.2012
1671. Le Thi Ha L. 01.01.1987 Thach That 27.09.2012
1672. Cong Thi Ch. 19.06.1990 Tay Ho 27.09.2012
1673. Ngo Thi Thanh H. 02.08.1983 Vinh Yen-Vinh Phuc 27.09.2012
1674. Phan Thi Th. 27.03.1981 Thach That 27.09.2012
1675. Le Thi H. 03.05.1977 My Loc-Nam Dinh 27.09.2012
1676. Le Thai Thuy L. 16.04.1983 Thanh Xuan 27.09.2012
1677. Nguyen Bich Ph. 20.03.1985 Thanh Tri 27.09.2012
1678. Nguyen Thi Thu h. 01.01.1985 Thanh Oai 27.09.2012
1679. Dinh Thi Th. 01.01.1991 Binh Luc-Ha Nam 27.09.2012
1680. Ho Thi H. 10.02.1985 Tay Ho 27.09.2012
1681. Tran Thi Thuy L. 01.01.1987 Thanh Tri 27.09.2012
1682. Nguyen Phuong L. 15.03.1991 Tu Liem 27.09.2012
1683. Tran Thi Thuy L. 12.11.1984 Gia Lam 27.09.2012
1684. Nguyen Thi Thuy D. 25.07.1991 Vinh Yen-Vinh Phuc 27.09.2012
1685. Le Thi Thu H. 01.01.1988 Thanh Oai 28.09.2012
1686. Duong Thi T. 19.07.1984 Hai Ba Trung 28.09.2012
1687. Ta Thi Th. 01.01.1987 Cau Giay 28.09.2012
1688. Do Thi H. 01.01.1980 Phuc Yen- Vinh Phuc 28.09.2012
1689. Ngo Thi H. 21.03.1982 Tu Liem 28.09.2012
1690. Nguyen Thi Ngoc A. 01.01.1987 Cau Giay 28.09.2012
1691. Bui Thi Th. 01.01.1983 Hai Ba Trung 28.09.2012
1692. Pham Thi L. 01.02.1989 Cau Giay 28.09.2012
1693. Nguyen Thi Th. 01.08.1983 Tu Liem 28.09.2012
1694. Ta Thi H. 01.01.1983 Me Linh 28.09.2012
1695. Nguyen Thi S. 01.01.1983 Hoai Duc 28.09.2012
1696. Nguyen Thi L. 01.01.1986 Thanh Oai 28.09.2012
1697. Pham Thi Ng. 11.11.1988 Tu Liem 28.09.2012
1698. Nguyen Thi Hong Ng. 01.01.1988 Cau Giay 28.09.2012
1699. Nguyen Bich Ng. 11.07.1990 Tu Liem 28.09.2012
1700. Ho Thanh T. 01.01.1984 Tu Liem 28.09.2012
1701. Vu Thanh H. 10.05.1983 Dong Da 28.09.2012
1702. Nguyen Thi Thanh T. 15.01.1985 Me Linh 28.09.2012
1703. Nguyen Thi Bich L. 01.08.1983 Thanh Tri 28.09.2012
1704. Nguyen thi Bich Kh. 05.01.1986 Thanh Tri 28.09.2012
1705. Nghiem Thuy H. 02.06.1981 Tu Liem 28.09.2012
1706. Nguyen Thi S. 01.01.1986 Dong Da 28.09.2012
1707. Ho Thi Phuong L. 07.09.1984 Thanh Xuan 28.09.2012
1708. Nguyen Thi Ng. 02.01.1986 Donh Anh 28.09.2012
1709. Vu Thi H. 05.03.1979 Hoa Binh 28.09.2012
1710. Nguyen Thi Ng. 08.01.1985 Tu Liem 28.09.2012
1711. Le Thi L. 03.04.1986 Tx Cao Bang 28.09.2012
1712. Le Thi Thanh L. 11.01.1985 Hoan Kiem 28.09.2012
1713. Vu Thi T. 10.05.1987 Yen Phong-Bac Ninh 28.09.2012
1714. Ngo Thi T. 21.01.1992 Tu Liem 28.09.2012
1715. Nguyen Thi Anh H. 11.02.1983 Hoai Duc 28.09.2012
1716. Nguyen Thi Kieu Tr. 28.01.1976 Thanh Xuan 28.09.2012
1717. Tran Thi Hong Ng. 01.01.1982 Thuong Tin 28.09.2012
1718. To Thi M. 02.06.1990 Phuc Tho 01.10.2012
1719. Tran Thi Tr. 01.01.1979 Hoai Duc 01.10.2012
1720. Nguyen Thi H. 01.01.1987 Tu Liem 01.10.2012
1721. Pham Thi Duc H. 19.07.1982 Me Linh 01.10.2012
1722. Vu Thi Q. 01.01.1987 Tu Liem 01.10.2012
1723. Truong Thi Minh C. 01.01.1978 Dong Da 01.10.2012
1724. Nguyen Thi T. 18.08.1988 Tu Liem 01.10.2012
1725. Lang Tuyet D. 11.01.1973 Ba Dinh 01.10.2012
1726. Ngo Thi H. 01.01.1981 Me Linh 01.10.2012
1727. Tran Thi L. 02.03.1989 Chuong My 01.10.2012
1728. Ngo Thanh Th. 04.11.1989 Hoai Duc 01.10.2012
1729. Nguyen Bich Ng. 26.01.1989 Cau Giay 01.10.2012
1730. Le Thi Th. 19.05.1988 Dong Anh 01.10.2012
1731. Le Thi Thuy H. 09.01.1988 Luong Son 01.10.2012
1732. Lam Le Th. 04.10.1987 Quang Chau 01.10.2012
1733. Nguyen T Thanh H. 01.01.1978 Thach That 01.10.2012
1734. Tran Thi Yen Ch. 23.01.1985 Dong Da 01.10.2012
1735. Nguyen Thi A. 01.01.1985 Tu Liem 02.10.2012
1736. Dao Thi Ng. 28.01.1988 Thanh Xuan 02.10.2012
1737. Dang Thu H. 09.08.1988 Hong Hoa 02.10.2012
1738. Nguyen T Hong L. 01.01.1980 Ba Dinh 02.10.2012
1739. Tran Thi Th. 08.03.1985 Tu Liem 02.10.2012
1740. Nguyen Thi Th. 01.01.1982 Long Bien 02.10.2012
1741. Vu Thi L. 27.01.1989 Cau Giay 02.10.2012
1742. Dao Thi L. 01.01.1986 Tu Liem 02.10.2012
1743. Nguyen Thi L. 07.10.1986 Khoai Chan 02.10.2012
1744. Nguyen T Le H. 29.01.1972 Ba Dinh 02.10.2012
1745. Nguyen Thi Tr. 01.01.1987 Thanh Tri 02.10.2012
1746. Nguyen Thi M. 27.05.1981 Dong Anh 03.10.2012
1747. Nguyen Thi X. 24.01.1991 Phuc Tho 03.10.2012
1748. Dac Thi D. 01.12.1978 Quoc Oai 03.10.2012
1749. Nguyen Thi Ph. 01.11.1985 Tu Liem 03.10.2012
1750. Nguyen Thi X. 24.01.1976 Dan Phuong 03.10.2012
1751. Le Thi Ph. 01.01.1990 Dong Anh 03.10.2012
1752. Bui Thi H. 26.05.1981 Thanh Oai 03.10.2012
1753. Tran Thi Tr. 01.05.1987 Truong Chinh-Nam Dinh 03.10.2012
1754. Nguyen Thu Th. 28.01.1990 Quoc Oai 03.10.2012
1755. Nguyen Thi X. 01.11.1986 Quoc Oai 03.10.2012
1756. Luu Thuy L. 04.02.1990 Long Bien 03.10.2012
1757. Truong Thi Ngoc H. 01.09.1980 Cau Giay 03.10.2012
1758. Phung Thi H. 12.01.1988 Ba Vi 03.10.2012
1759. Kieu Mai Y. 12.03.1968 Thanh Xuan 03.10.2012
1760. Nguyen Thi Gi. 11.04.1980 Dong Anh 03.10.2012
1761. Tran Thi H. 23.12.1992 Hoai Duc 03.10.2012
1762. Bui Bich D. 01.01.1985 Tu Liem 03.10.2012
1763. Nguyen Thi Thanh B. 15.06.1982 Dong Da 03.10.2012
1764. Le Thi H. 01.01.1987 Hoai Duc 03.10.2012
1765. Tran Thi Ngoc H. 25.11.1983 Phu Dien 03.10.2012
1766. Le Thi Thuy H. 01.01.1975 Thanh Xuan 03.10.2012
1767. Ngo Thi L. 29.06.1977 Me Linh 04.10.2012
1768. Le Thi D. 01.01.1987 Dong Da 04.10.2012
1769. Ta Thi Huyen Tr. 01.07.1990 Quoc Oai 04.10.2012
1770. Ta Thi Hong A. 11.11.1985 Ung Hoa 04.10.2012
1771. Chu Thi H. 12.01.1989 Quoc Oai 04.10.2012
1772. Vu Thi Thu H. 01.09.1989 Hai Tam-Hai Duong 04.10.2012
1773. Tran Thi H. 01.11.1978 Ba Dinh 04.10.2012
1774. Truong Thanh H. 08.07.1989 Cau Giay 04.10.2012
1775. Kim Thi H. 01.01.1986 Yen Lac-Vinh Phuc 04.10.2012
1776. Pham Thi Th. 31.08.1989 Khoai Chau-Hung Yen 04.10.2012
1777. Vu Thi L. 20.06.1986 Binh Luc-Ha Nam 04.10.2012
1778. Nguyen Thi M. 01.09.1990 Phu Xuyen 04.10.2012
1779. Vu Thi Th. 08.08.1981 Tu Liem 05.10.2012
1780. Nguyen T Hong V. 26.07.1974 Ha Dong 05.10.2012
1781. Nguyen Hai H. 31.08.1984 Ba Dinh 05.10.2012
1782. Phung Thi H. 22.04.1989 Ba Vi 05.10.2012
1783. Nguyen Thi Ch. 01.01.1984 Dong Anh 05.10.2012
1784. Le Thi Kim Th. 01.01.1986 Lam Thao-Phu Tho 05.10.2012
1785. Luu Thi Ng. 10.09.2012 Tay Ho 05.10.2012
1786. Dao Thi Thu H. 01.01.1981 Chuong My 05.10.2012
1787. Nguyen Thi H. 29.09.1988 Thuan Thanh-Bac Ninh 05.10.2012
1788. Nguyen Thi L. 08.03.1981 Thanh Xuan 05.10.2012
1789. Bui Thi L. 06.01.1981 Dong Da 05.10.2012
1790. Nguyen Thi Th. 30.09.1989 Hoai Duc 05.10.2012
1791. Nguyen Thi Lan H. 01.05.1990 Y Yen-Nam Dinh 05.10.2012
1792. Le Hoang Nhat A. 01.01.1990 Ha Dong 05.10.2012
1793. Le Thi Tr. 14.09.1985 Dong Da 05.10.2012
1794. Do Thi Ng. 01.01.1983 Cau Giay 05.10.2012
1795. Tran Thi Thuy Tr. 03.03.1988 Cau Giay 05.10.2012
1796. Nguyen Thi H. 01.01.1987 Am Thi-Hung Yen 05.10.2012
1797. Nguyen Thanh M. 03.10.1987 Thai Thuy 05.10.2012
1798. Dinh Thi Kim T. 01.12.1986 Vinh Phuc 05.10.2012
1799. Nguyen Hoai Ph. 28.01.1981 Long Bien 05.10.2012
1800. Hoang Thi M. 19.01.2012 Nam Trac-Nam Dinh 08.10.2012
1801. Nguyen Thi Gi. 17.05.1984 Ba Dinh 08.10.2012
1802. Nguyen Thu H. 01.01.1982 Ha Dong 08.10.2012
1803. Bui Thi Nh. 30.03.1976 Ba Dinh 08.10.2012
1804. Do Thi Thuy L. 25.05.1991 Yen The-Bac Giang 08.10.2012
1805. Pham Thi Anh H. 01.01.1986 Cau Giay 08.10.2012
1806. Nguyen Quynh M. 12.11.1983 Ha Dong 09.10.2012
1807. Nguyen Thi L. 01.01.1991 Dong Anh 09.10.2012
1808. Le Thi H. 01.01.1989 Khoai Chan 09.10.2012
1809. To Thi L. 19.11.1987 Thanh Xuan 09.10.2012
1810. Tran Thi H. 16.12.1981 Duy Tien 09.10.2012
1811. Ha Thi H. 01.01.1983 Hoai Duc 09.10.2012
1812. Nguyen Thi H. 01.10.1980 Cau Giay 09.10.2012
1813. Le Thi Q. 13.01.1987 Tu Liem 09.10.2012
1814. Thieu Phuong H. 08.03.1987 Hoang Mai 09.10.2012
1815. Tran Thi Nh. 01.01.1984 Quoc Oai 09.10.2012
1816. Bui Thi Thu Tr. 05.08.1979 Hoan Kiem 09.10.2012
1817. Ngo Thi Ng. 01.01.1989 Tu Liem 09.10.2012
1818. Nguyen Thi Th. 26.11.1988 Viet Tri 09.10.2012
1819. Nguyen Thi H. 01.01.1981 DOng Da 09.10.2012
1820. Nguyen Ngoc B. 01.01.1986 Soc Son 09.10.2012
1821. Nguyen Minh Ng. 02.11.1985 Cau Giay 09.10.2012
1822. Nguyen Hong V. 01.01.1988 Dong Da 09.10.2012
1823. Bui Thi Th. 07.04.1987 Luong Tai 09.10.2012
1824. Vu Thu H. 01.01.1977 Ba Dinh 09.10.2012
1825. Nguyen T Ngoc A. 11.11.1976 Cau Giay 10.10.2012
1826. Vu Thi Thu H. 01.01.1987 Thanh Xuan 10.10.2012
1827. Hoang Thanh H. 22.03.1985 Vinh Tan 10.10.2012
1828. Nguyen Thi L. 12.09.1987 Tu Liem 10.10.2012
1829. Nguyen Thanh Th. 19.03.1989 Tu Liem 10.10.2012
1830. Tran T Lan H. 01.01.1978 Ba Dinh 10.10.2012
1831. Phung Thi L. 01.01.1980 Ba dinh 10.10.2012
1832. Tram Thi Th. 24.10.1986 Me Linh 10.10.2012
1833. Nguyen Thi C. 01.01.1984 Cau Giay 10.10.2012
1834. Nguyen Thi M. 01.01.1987 Tu Liem 10.10.2012
1835. Vo Thi L. 02.09.1986 An Thi 10.10.2012
1836. Be Thi H. 01.01.1987 Cau Giay 10.10.2012
1837. Bui Thi Ng. 12.05.1986 Ha Dong 10.10.2012
1838. Pham Thi H. 02.12.1990 Tu Liem 10.10.2012
1839. Hong T Khanh V. 15.08.1986 Tu Liem 10.10.2012
1840. Le Hoang Nhu Th. 01.01.1983 Cau Giay 11.10.2012
1841. Trinh Thi Ph. 01.01.1980 Thanh Tri 11.10.2012
1842. Nguyen T Huong Ch. 01.01.1987 Dong Da 11.10.2012
1843. Chu Thi Thanh H. 14.03.1984 Dong Da 11.10.2012
1844. Nguyen Thi L. 10.11.1987 Ba Dinh 11.10.2012
1845. Nguyen Thi T. 01.01.1992 Dan Phuong 11.10.2012
1846. Pho Thi H. 01.01.1982 Binh Xuyen 11.10.2012
1847. Dang Thi Th. 13.09.1991 Me Linh 11.10.2012
1848. Truong Thi Th. 18.06.1987 Luc Nam 11.10.2012
1849. Nguyen Thi Van A. 20.07.1986 Chi Linh 11.10.2012
1850. Nguyen T Ngoc H. 10.08.1985 Thach That 11.10.2012
1851. Nguyen Thi Ch. 01.01.1979 Chuong My 11.10.2012
1852. Tran Thi Thuy L. 19.09.1990 Cau Giay 11.10.2012
1853. Nguyen Thi Ch. 20.01.1988 Son Tay 11.10.2012
1854. Dang Thi H. 01.07.1988 Tu Liem 11.10.2012
1855. Bui Thi Thuy Ch. 29.09.1989 Tu Liem 11.10.2012
1856. La Thi Ng. 10.03.1980 Xuan Dinh 12.10.2012
1857. Hoang Bich Ng. 01.01.1985 DOng Da 12.10.2012
1858. Vu Hong Th. 01.01.1982 Cau Giay 12.10.2012
1859. Tran Thi H. 17.09.1992 Tu Liem 12.10.2012
1860. Nguyen T Minh P. 12.05.1985 Hiep Hoa 12.10.2012
1861. Nguyen Thi Q. 01.01.1981 Me Linh 12.10.2012
1862. Nguyen T Thu H. 05.11.1982 Cau Giay 12.10.2012
1863. Tran Thi Nh. 10.06.1984 Thanh Tri 12.10.2012
1864. Tran T Phuong Ch. 01.01.1986 Dong Da 12.10.2012
1865. Pham Thi Ngoc A. 01.01.1989 Tu Liem 15.10.2012
1866. Hoang Thi Q. 01.01.1981 Phu Xuyen 15.10.2012
1867. Vu Thi Hanh Ng. 01.01.1982 Hai Ba Trung 15.10.2012
1868. Tran Thi H. 01.01.1986 Dan Phuong 15.10.2012
1869. Pham Hoai A. 01.01.1991 Tu Liem 17.10.2012
1870. Nguyen T Thuy Nh. 01.01.1984 Long Bien 17.10.2012
1871. Nguyen Thi Dieu L. 28.08.1981 Dong Da 17.10.2012
1872. Le Thi Th. 15.06.1987 Tu Liem 17.10.2012
1873. Vuong Thi L. 01.01.1985 Phuc Tho 17.10.2012
1874. Kieu Thi T. 05.07.1973 Quoc Oai 17.10.2012
1875. Hoang Thi L. 01.01.1978 Phuc Tho 17.10.2012
1876. Nguyen Thi H. 01.01.1982 Phu Xuyen 19.10.2012
1877. Do Thi Th. 01.01.1987 Thanh Xuan 19.10.2012
1878. Nguyen T Thuy D. 01.01.1987 Duy Tien 19.10.2012
1879. Ngo T Thu Th. 01.01.1982 Thanh Tri 19.10.2012
1880. Pham Thi T. 07.11.1989 Xuan Truong 19.10.2012
1881. Tran Linh Ch. 01.01.1989 Dong Da 19.10.2012
1882. Trinh Thi Thu H. 01.01.1979 Cau Giay 19.10.2012
1883. Nguyen Thi H. 11.07.1989 Phuc Tho 19.10.2012
1884. Chu Thi M. 01.01.1989 Tu Liem 19.10.2012
1885. Duong T Hai Y. 01.01.1984 Thanh Tri 19.10.2012
1886. Dang Thi Hong Ph. 01.01.1991 Tu Liem 19.10.2012
1887. DO Thi Th. 20.03.1979 Hai Ba Trung 19.10.2012
1888. Nguyen Thi L. 01.01.1973 Tu Liem 22.10.2012
1889. Nguyen Thi L. 01.01.1991 Dong Anh 22.10.2012
1890. Nguyen Thi T. 04.01.1989 My Hao 22.10.2012
1891. Le Thi Thanh H. 01.01.1982 Dong Da 22.10.2012
1892. Bui Kim O. 16.01.1988 Hoai Duc 22.10.2012
1893. Nguyen Hong V. 05.11.1985 Chuong My 22.10.2012
1894. Le Thi Anh T. 23.05.1988 Doan Hung 22.10.2012
1895. Nguyen Thi L. 15.11.1987 Nam Truc 22.10.2012
1896. Bui Thi T. 01.01.1986 Truc Ninh 22.10.2012
1897. Tran Thi H. 01.01.1991 Phuc Tho 22.10.2012
1898. Tran T Huong Tr. 11.10.1988 Cau Giay 22.10.2012
1899. Vu T Thanh L. 01.01.1987 Ung Hoa 22.10.2012
1900. Nguyen T Thuy Nh. 17.04.1987 Phuc Yen 22.10.2012
1901. Nguyen Thi L. 01.01.1987 Quang Xuong 23.10.2012
1902. Nguyen Thi H. 01.01.1990 Me Linh 23.10.2012
1903. Tran T Hong Nh. 01.01.1988 Hiep Hoa 23.10.2012
1904. Ngo Thi H. 01.01.1984 Me Linh 23.10.2012
1905. Tran Thi H. 01.01.1987 Yen Loc 23.10.2012
1906. Nguyen Thi Ph. 01.01.1991 Hau loc 23.10.2012
1907. Ta Bich Th. 01.01.1987 Tu Liem 25.10.2012
1908. Bui Thi H. 01.01.1974 Thanh Xuan 25.10.2012
1909. Hoang Thi H. 01.01.1991 Ha Dong 25.10.2012
1910. Hoang Kieu H. 21.10.1979 Dong Da 25.10.2012
1911. Do Thi H. 01.01.1990 Cau Giay 25.10.2012
1912. Lam Thi H. 01.01.1975 Tu Liem 25.10.2012
1913. Doan Thi Ngoc H. 25.07.1983 Cau Giay 25.10.2012
1914. Truong Thi Th. 01.01.1981 Tu Liem 25.10.2012
1915. Nguyen Thu H. 01.01.1981 Ba Dinh 25.10.2012
1916. Do Thi O. 01.01.1975 Nho Quan 25.10.2012
1917. Tong Thi Thanh H. 01.01.1986 Cau Giay 25.10.2012
1918. Vu Thi H. 01.01.1994 My Hoa 25.10.2012
1919. Nguyen Thi T. 01.01.1984 Long Bien 26.10.2012
1920. Luu Thu Th. 28.07.1986 Thanh Xuan 26.10.2012
1921. Nguyen Thi Th. 25.09.1989 Hoai Duc 26.10.2012
1922. Dinh Thi Tr. 14.02.1987 Tu Liem 26.10.2012
1923. Hoang Thi Th. 20.02.1985 Chuong My 26.10.2012
1924. Pham Thi L. 15.06.1985 Ba Vi 26.10.2012
1925. Ta Thi Phuong L. 01.01.1983 Tu Liem 26.10.2012
1926. Hoang Thi Thu Th. 21.05.1982 Chi Linh-Hai Duong 26.10.2012
1927. Chu Thi Thu Th. 02.08.1983 Hai Ba Trung 26.10.2012
1928. Tran Thi Y. 02.03.1989 Chuong My 29.10.2012
1929. Nguyen Thi Mai H. 12.09.1980 Dong Da 29.10.2012
1930. Nguyen Mai A. 13.11.1991 Thanh Xuan 29.10.2012
1931. Vuong Thi V. 26.11.1988 Dong Anh 29.10.2012
1932. Nguyen Thi Thu Th. 12.02.1988 Thanh Xuan 29.10.2012
1933. Luu Thi My L. 01.01.1985 Tu Liem/Ha NOi 30.10.2012
1934. Duong Thi V. 01.01.1984 Tu Liem/Ha Noi 30.10.2012
1935. Le Thi Th. 01.01.1985 Me Linh/Ha Noi 30.10.2012
1936. Tran Thi Hong Ph. 01.01.1986 An Thi/Hung Yen 30.10.2012
1937. Le Thi Th. 22.04.1987 Tu Liem/Ha Noi 31.10.2012
1938. Pham Thi Hong L. 01.01.1983 Dong Da/HA Noi 31.10.2012
1939. Nguyen Thi Ph. 01.01.1993 Song Lo/Vinh Phuc 31.10.2012
1940. Nguyen Thi H. 01.01.1984 Ba Ria/Vung Tau 31.10.2012
1941. Mai Thi H. 01.01.1989 Dong Anh/Ha Noi 31.10.2012
1942. Ta Thi D. 04.03.1986 Tu Liem/Ha Noi 31.10.2012
1943. Pham Thi Phuong Th. 01.01.1976 Tu Liem/ha noi 31.10.2012
1944. Hoang Thi Khanh V. 15.08.1986 Tu LIem/Ha Noi 31.10.2012
1945. Nguyen Thi Ch. 01.01.1979 Ha Noi 01.11.2012
1946. Tran Thi D. 01.01.1991 Tu Liem/ Ha Noi 01.11.2012
1947. Pham Thi T. 01.01.1983 Thanh Tri/Ha Noi 01.11.2012
1948. Nguyen Thi H. 01.01.1984 Thach That/Ha Noi 01.11.2012
1949. Nguyen Thi Phuong D. 01.01.1974 HOai Duc/Ha Noi 01.11.2012
1950. Do Thi H. 15.12.1986 Thanh Xuan/ Ha Noi 01.11.2012
1951. Nguyen Thi Nha Tr. 17.02.1979 Cau Giay/Ha Noi 01.11.2012
1952. Duong Thi Minh H. 01.01.1983 Thach That/Ha Noi 01.11.2012
1953. Bui Thu Nh. 01.01.1976 Ba Dinh/Ha Noi 01.11.2012
1954. Le T Kim O. 21.04.1985 Tu Liem 02.11.2012
1955. Nguyen Thi Hai Y. 27.02.1990 Dai Tu 02.11.2012
1956. Nguyen Thi Th. 01.01.1984 Hoai Duc 02.11.2012
1957. Le Thi L. 01.01.1980 Thieu Hoa 02.11.2012
1958. Luu Thi L. 28.04.1987 Me Linh 02.11.2012
1959. Tran Thi T. 01.01.1987 Binh Giang 02.11.2012
1960. Do Thi Ph. 01.01.1987 Phuc Tho 02.11.2012
1961. Lang Tuyet D. 01.01.1973 Ba Dinh 02.11.2012
1962. Hoang Thi Th. 01.01.1983 Tu Liem 02.11.2012
1963. Nguyen Thi Thuy L. 01.01.1994 Tu Liem 02.11.2012
1964. Pham Thi Tuyet Ch. 01.01.1990 My Duc 02.11.2012
1965. Nguyen Thi Tr. 22.06.1992 Pho Yen 02.11.2012
1966. Hoang Thi Ngoc Kh. 01.01.1980 Tu Liem 02.11.2012
1967. Nguyen Thi Y. 01.01.1991 Phu Xuyen 02.11.2012
1968. Doan Thi Nh. 01.01.1980 Ba Dinh 02.11.2012
1969. Dang Thi D. 01.01.1988 Thanh Liem/Ha Nam 05.11.2012
1970. Chau Phuong L. 01.01.1985 Dong Da/Ha Noi 05.11.2012
1971. Le Thi H. 01.01.1987 Cam Thuy/ Thanh Hoa 05.11.2012
1972. Do Thi Bich H. 01.01.1985 Thach That/ Ha Noi 05.11.2012
1973. Mai Thi Q. 01.01.1986 Cau Giay/ Ha Noi 05.11.2012
1974. Ngo Thi H. 01.01.1978 Thach That/ Ha Noi 05.11.2012
1975. Trinh Thi Ng. 01.01.1991 Xuan Truong/Nam Dinh 05.11.2012
1976. Nguyen Thi Hai L. 01.01.1996 Dan Phuong/Ha Noi 05.11.2012
1977. Nguyen Thi Xuan H. 01.01.1984 Phuc Yen/Vinh Phuc 05.11.2012
1978. Nguyen Thi V. 14.04.1985 Tay Ho/Ha Noi 05.11.2012
1979. Le Thi D. 01.01.1977 Bac Giang 05.11.2012
1980. Bui Thu Ph. 13.05.1986 Hoang Mai/Ha Noi 05.11.2012
1981. Nguyen Thi Mai Q. 15.01.1971 Cau Giay/ Ha Noi 05.11.2012
1982. Nguyen Thi Tuyet M. 01.01.1984 An Duong/Hai Phong 05.11.2012
1983. Ngo Thi Tr. 01.01.1987 Thuan Thanh/Bac Ninh 05.11.2012
1984. Nguyen Thi Anh T. 01.01.1977 Mai Son/ Son La 05.11.2012
1985. Dang Phuong Th. 01.01.1987 Cau Giay/Ha Noi 05.11.2012
1986. Le Thi Lan A. 01.01.1977 BA DINH-HA NOI 06.11.2012
1987. Le Thi H. 13.05.1986 HOAI DUC-HA NOI 06.11.2012
1988. Luong Thi H. 15.01.1971 HOANG MAI-HA NOI 06.11.2012
1989. Phan Thi L. 01.01.1984 DONG ANH-HA NOI 06.11.2012
1990. Do Thi Th. 01.01.1987 PHUC THO-HA NOI 06.11.2012
1991. Doan Thi Thanh H. 27.08.1983 SON TAY-HA NOI 06.11.2012
1992. Nguyen Thi L. 04.08.1986 THANH XUAN-HA NOI 06.11.2012
1993. Dang Lan H. 15.01.1971 TU LIEM-HA NOI 06.11.2012
1994. Nguyen Thi Ng. 01.01.1984 PHU XUYEN-HA NOI 06.11.2012
1995. Le Thi B. 01.01.1987 THANH TRI-HA NOI 06.11.2012
1996. Pham Thi M. 01.01.1982 HAOI DUC-HA NOI 06.11.2012
1997. Nguyen Thi H. 09.03.1978 TU LIEM-HA NOI 06.11.2012
1998. Nguyen Thi B. 01.01.1982 TU LIEM-HA NOI 06.11.2012
1999. Ho Thi T. 24.12.1975 GIA LAM-HA NOI 06.11.2012
2000. Nguyen Thi Thanh H. 01.01.1982 DONG DA-HA NOI 06.11.2012
2001. Tran Thi Thu H. 10.08.1979 UNG HOA-HA NOI 06.11.2012
2002. Bui Thi Ph. 01.01.1990 Lam Thao/ Phu Tho 07.11.2012
2003. Le Thi L. 01.01.1988 Ha Noi 07.11.2012
2004. Phung Thi Giao L. 01.01.1991 Dan Phuong/Ha Noi 07.11.2012
2005. Bui Thi M. 01.01.1982 Chuong My/ Ha Noi 07.11.2012
2006. Nguyen Thi Hoai Th. 01.01.1990 Thach That/ Ha Noi 07.11.2012
2007. Cao Thi Phuong D. 01.01.1980 Tu Liem/Ha Noi 07.11.2012
2008. Tran Thi Minh A. 01.01.1982 Tu Liem/Ha Noi 07.11.2012
2009. La Thi H. 10.08.1979 Long Bien/Ha Noi 07.11.2012
2010. Nguyen Thi Van A. 01.01.1988 Soc Son/ Ha Noi 07.11.2012
2011. Nguyen Thi Th. 01.01.1986 Thanh Xuan/ Ha Noi 07.11.2012
2012. Dam Thi T. 01.01.1982 Thuong Tin-Ha Noi 08.11.2012
2013. Pham Thi T. 10.08.1979 Dong Da-Ha Noi 08.11.2012
2014. Tran Thi Ph. 01.01.1982 Vinh Phuc 08.11.2012
2015. Nguyen Thi Th. 06.02.1984 Hoai Duc-Ha Noi 08.11.2012
2016. Vu Thi Y. 20.11.1983 Tu Liem-Ha Noi 08.11.2012
2017. Hoang Thi A. 01.01.1986 Thuong Tin-Ha Noi 08.11.2012
2018. Mai Thi Th. 27.08.1984 Dong Anh-Ha Noi 08.11.2012
2019. Nguyen Thi Th. 01.01.1986 Cau Giay-Ha Noi 08.11.2012
2020. To Trang Nh. 25.07.1984 Tu Liem-Ha Noi 08.11.2012
2021. Do Thi S. 30.01.1986 Ung Hoa-Ha Noi 08.11.2012
2022. Nguyen Thi Q. 01.01.1987 Me Linh-Ha Noi 08.11.2012
2023. Nguyen Thi O. 01.01.1982 Thanh Xuan-Ha Noi 09.11.2012
2024. Tran Thi H. 09.03.1978 Que Vo-Bac Ninh 09.11.2012
2025. Nguyen Thi T. 01.01.1986 Dong Anh-Ha Noi 09.11.2012
2026. Nguyen Thi X. 01.01.1984 Tu Liem-Ha Noi 09.11.2012
2027. Nguyen Thi Ph. 28.07.1978 Tu Liem-Ha Noi 09.11.2012
2028. Ngo Thi Thu Th. 01.01.1986 Hoan Kiem-Ha Noi 09.11.2012
2029. Tran Ngoc T. 26.12.1979 Thanh Tri-Ha Noi 09.11.2012
2030. Bui Thi Th. 01.01.1986 Phu Xuyen-Ha Noi 09.11.2012
2031. Tran Thi Ph. 01.01.1984 Me Linh-Ha Noi 09.11.2012
2032. Pham Thi Minh Nh. 01.01.1986 Duy Tien-Ha Nam 09.11.2012
2033. Hoang Ngoc H. 16.05.1987 Chi Lang -Lang Son 09.11.2012
2034. Tran Thi Hong M. 01.01.1986 Hoai Duc-Ha Noi 09.11.2012
2035. Nguyen Thi L. 01.01.1984 Me Linh-Ha Noi 09.11.2012
2036. Nguyen Thi Th. 24.04.1982 Hoang Mai-Ha Noi 09.11.2012
2037. Le Kim X. 01.01.1986 Dan Phuong-Ha Noi 09.11.2012
2038. Tran Thi C. 26.11.1986 Long Bien-Ha Noi 09.11.2012
2039. Nguyen Thi Van A. 01.01.1986 Chi Linh-Hai Duong 09.11.2012
2040. Bach Thi V. 01.01.1986 Thanh Tri-Ha Noi 09.11.2012
2041. Nguyen Thi Thu H. 01.01.1984 Tay Ho-Ha Noi 09.11.2012
2042. Nguyen Thi S. 01.01.1977 Tu Liem 12.11.2012
2043. Do Thi Thu H. 01.01.1986 Thanh Ba-Phu Tho 12.11.2012
2044. Do Thi X. 01.01.1984 Soc Son 12.11.2012
2045. Nguyen Thi Ngoc D. 01.01.1979 Tu Liem 12.11.2012
2046. Nguyen Thi H. 01.01.1986 Hoang Mai 12.11.2012
2047. Trinh Khanh L. 01.01.1990 Ba Dinh 12.11.2012
2048. Nguyen Minh H. 01.01.1977 Ha Noi 12.11.2012
2049. Nguyen Thi H. 01.01.1986 Hoai Duc 12.11.2012
2050. Phan Anh M. 01.01.1984 Hoai Duc 12.11.2012
2051. Phung Thi L. 01.01.1980 Ba Dinh 12.11.2012
2052. Nguyen Thi L. 01.01.1984 Thanh Tri 12.11.2012
2053. Vu Thi Ng. 01.01.1988 Hai Duong 12.11.2012
2054. Le Thi Th. 01.01.1992 Hoai Duc 12.11.2012
2055. Vu Hoag Anh Th. 01.01.1990 Thanh Tri 12.11.2012
2056. Vu Thi B. 01.01.1990 Hai Hau-Nam Dinh 12.11.2012
2057. Ta Thi M. 01.01.1984 Gia Lam 12.11.2012
2058. Luong Thi H. 20.07.1987 Phu Tho 12.11.2012
2059. Nguyen Thi C. 01.01.1978 Tu Liem 12.11.2012
2060. Do Thi L. 01.01.1977 Tu Liem 12.11.2012
2061. Nguyen Tra M. 27.05.1984 Quoc Oai 12.11.2012
2062. Nguyen Thi L. 01.01.1983 Ha Noi 12.11.2012
2063. Bui Thi Th. 01.01.1983 Dong Anh 12.11.2012
2064. Trinh Thi T. 01.01.1983 Tam Dao 13.11.2012
2065. Nguyen Thi H. 01.01.1989 Phu Luong 13.11.2012
2066. Tran Thi Th. 01.01.1976 Tay Ho 13.11.2012
2067. Vu Thi Thanh M. 01.01.1986 Tu Liem 13.11.2012
2068. Pham Thi Nh. 18.07.1991 Truc Ninh 13.11.2012
2069. Tran Thi Thu Tr. 17.10.1987 Soc Son 13.11.2012
2070. Trinh Thi C. 01.01.1984 Vinh Loc 13.11.2012
2071. Nguyen T Bich H. 09.10.1990 Thanh Tri 13.11.2012
2072. Nguyen Thi Thu Ng. 01.01.1988 Thanh Tri 13.11.2012
2073. Tran Bich D. 01.01.1986 Dong Da 13.11.2012
2074. Luong Thi H. 20.07.1986 Sam Son 13.11.2012
2075. Bui Thi Ph. 17.05.1975 Tu Liem 13.11.2012
2076. Nguyen T Thanh Ph. 01.01.1981 Cau Giay 15.11.2012
2077. Nguyen Thi H. 01.01.1986 Hoang Mai 15.11.2012
2078. Vu Thi Thu H. 01.01.1986 Thanh Xuan 15.11.2012
2079. Hoang T Thuy Gi. 01.01.1991 Dong Da 15.11.2012
2080. Nguyen T Le L. 01.01.1981 Van Lam 15.11.2012
2081. Pham Thi Th. 01.01.1982 Ba Vi 15.11.2012
2082. Le Thi L. 01.01.1982 Chuong My 15.11.2012
2083. Bui Thi T. 01.01.1986 Dan Phuong 15.11.2012
2084. Pham Thanh H. 01.01.1981 Thanh Xuan 15.11.2012
2085. Nguyen Thi Ni N. 01.01.1979 Soc Son 15.11.2012
2086. Dinh Thi X. 01.01.1985 Tu Liem 15.11.2012
2087. Nguyen Thi L. 01.01.1986 Gia Lam 15.11.2012
2088. Nguyen Cam T. 01.01.1984 Thanh Tri 16.11.2012
2089. Le Thi Th. 01.01.1987 Thach That 16.11.2012
2090. Tran Thi Ph. 01.01.1989 Hoang Mai 16.11.2012
2091. Nguyen Minh Ph. 21.10.1994 Thach That 16.11.2012
2092. Le Thi Thu H. 19.09.1987 Tu Liem 16.11.2012
2093. Nguyen Thi X. 01.01.1983 Cau Giay 16.11.2012
2094. Do Thi T. 01.01.1984 Quynh Phu 16.11.2012
2095. Nguyen Thi L. 01.01.1987 Dan Phuong 16.11.2012
2096. Tran Thi H. 01.01.1990 Tam Dao 16.11.2012
2097. Do Thi H. 30.06.1980 Yen My 16.11.2012
2098. Bui Thu Tr. 01.01.1988 Thanh Tri 16.11.2012
2099. Hoang Minh Ph. 01.01.1974 Tu Liem 16.11.2012
2100. Nguyen Thi B. 01.01.1986 Ba Dinh 19.11.2012
2101. Bui Thi H. 20.07.1986 Hoai Duc 19.11.2012
2102. Mai Thi Minh Th. 17.05.1975 Thai Ha 19.11.2012
2103. Nguyen Thi H. 01.01.1981 Chi Linh 19.11.2012
2104. Nguyen Thi Ph. 01.01.1986 Vinh 19.11.2012
2105. Hoang Thi D. 01.01.1986 Me Linh 19.11.2012
2106. Ngo Thi Thuy Ng. 01.01.1991 Ung Hoa 19.11.2012
2107. Pham Thi Q. 01.01.1981 Hoai Duc 19.11.2012
2108. Vu Thi Ph. 01.01.1982 Phuc Tho 19.11.2012
2109. Nguyen Thi Th. 01.01.1982 Soc Son 19.11.2012
2110. Bui Thi Th. 01.01.1974 Ba Dinh 19.11.2012
2111. Pham Thi Mai L. 01.01.1986 Thach That 19.11.2012
2112. Do Thi L. 20.07.1986 Hoai Duc 19.11.2012
2113. Hong Tuyet Nh. 09.08.1992 Phuc Tho 20.11.2012
2114. Dong Kim O. 13.09.1990 Cau Giay 20.11.2012
2115. Nguyen Thi D. 01.01.1988 Thach That 20.11.2012
2116. Do Thi Ngoc M. 09.11.1985 Chi Lang 20.11.2012
2117. NguyenThi Dieu Q. 12.10.1986 Thach That 20.11.2012
2118. Le Thi Ph. 06.09.1984 Cau Giay 20.11.2012
2119. Nguyen Thi H. 01.01.1986 Hoai Duc 20.11.2012
2120. Dam Thi Th. 20.07.1986 Dan Phuong-Ha Noi 21.11.2012
2121. Cao Thi H. 17.05.1975 My Duc-Ha Noi 21.11.2012
2122. Vu Kim H. 01.01.1981 Hoang Mai-Ha Noi 21.11.2012
2123. Hoang Thi B. 01.01.1986 Dan Phuong-Ha Noi 21.11.2012
2124. Nguyen Thi D. 01.01.1986 Hoai Duc-Ha Noi 21.11.2012
2125. Vu Thi Nh. 01.01.1991 Phuc Tho-Ha Noi 21.11.2012
2126. Dinh Thi Hong Tr. 01.01.1981 Long Bien-Ha Noi 21.11.2012
2127. Nguyen Thi O. 01.01.1982 Dong Da-Ha Noi 21.11.2012
2128. Do Thi X. 01.01.1982 Soc Son-Ha Noi 21.11.2012
2129. Nguyen Thi H. 01.01.1974 Chuong My-Ha Noi 21.11.2012
2130. Vu Thi Lan A. 01.01.1986 Tu Liem-Ha Noi 21.11.2012
2131. Nguyen Thi Bich Ng. 20.07.1986 Thanh Xuan-Ha Noi 21.11.2012
2132. Hoang Thi D. 01.01.1974 Dong Anh-Ha Noi 21.11.2012
2133. Ngo Thi L. 01.01.1986 Soc Son-Ha Noi 21.11.2012
2134. Pham Thi H. 20.07.1986 Chuong My-Ha Noi 21.11.2012
2135. Do Thi Th. 28.12.1978 Dong Da-Ha Noi 21.11.2012
2136. Nguyen Kim Th. 01.01.1986 Thanh Tri-Ha Noi 21.11.2012
2137. Vu Thi Th. 20.07.1986 Tu Liem-Ha Noi 21.11.2012
2138. Do Thi D. 17.05.1975 Cau Giay-Ha Noi 21.11.2012
2139. Nguyen Thi Y. 01.01.1981 Hai Hau 22.11.2012
2140. Do Thi Th. 01.01.1986 Ba Dinh 22.11.2012
2141. Ngo Thi Hai Y. 01.01.1986 Phuc Tho 22.11.2012
2142. Dang Thi Thanh V. 01.01.1991 Ha Dong 22.11.2012
2143. Pham Thi Ngoc L. 01.01.1981 Tu Liem 22.11.2012
2144. Phan Thi Thu L. 01.01.1982 Tay Ho 22.11.2012
2145. Nguyen Minh Ph. 01.01.1982 Thanh Xuan 22.11.2012
2146. Nguyen Thi S. 24.06.2012 Chuong My 22.11.2012
2147. Nguyen Hai Y. 23.03.1981 Ba Dinh 22.11.2012
2148. Tran Thi Thanh Nh. 29.06.1976 Son Tay 22.11.2012
2149. Nguyen Ngoc D. 18.09.1990 Cau Giay 22.11.2012
2150. Vu Thi D. 01.01.1974 Hoang Mai 22.11.2012
2151. Nguyen Thi Ph. 01.01.1986 Tu Liem 22.11.2012
2152. Ho Thi V. 20.07.1986 Hoai Duc 22.11.2012
2153. Nguyen Thi H. 01.01.1986 Tu Liem 22.11.2012
2154. Pham Thu H. 28.03.1980 Ha Dong 22.11.2012
2155. Le Thi H. 13.09.1990 Chuong My 22.11.2012
2156. Luu Tran Ph. 01.01.1988 Tu Liem 22.11.2012
2157. Vu Thi D. 12.08.1982 Yen Thanh 22.11.2012
2158. Pham Thi Th. 13.09.1990 Thanh Xuan 22.11.2012
2159. Do Thi H. 01.01.1988 Cau Giay 22.11.2012
2160. Bui Thi H. 22.12.1985 Bo Xuyen 22.11.2012
2161. Dinh Thi H. 17.03.1988 Ha Dong 22.11.2012
2162. Vuong Thu H. 01.01.1988 Tu Liem 26.11.2012
2163. Hoang Thi D. 01.01.1986 Dong Da 26.11.2012
2164. Vu Thi Ph. 01.01.1991 Van Lam-Hung Yen 26.11.2012
2165. Pham Thi M. 01.01.1993 Tu Liem 26.11.2012
2166. Nguyen Thi Thanh C. 01.01.1986 Ha Dong 26.11.2012
2167. Vu Thanh H. 01.01.1991 Thanh Xuan 26.11.2012
2168. Tran Thi H. 01.01.1980 Dong Anh 26.11.2012
2169. Pham Ngoc L. 26.02.1988 Ha Dong 26.11.2012
2170. Dinh Thu Tr. 01.01.1984 Hai Ba Trung 26.11.2012
2171. Chu Thi Lan H. 09.01.1991 Thach That 26.11.2012
2172. Nguyen Thi Huong Gi. 01.01.1985 Ha Dong 26.11.2012
2173. Nguyen Thi T. 04.01.1989 My Van-Hung Yen 26.11.2012
2174. Nguyen Thi O. 01.01.1992 Thach That 26.11.2012
2175. Nguyen Thi H. 26.01.1990 Hoai Duc 26.11.2012
2176. Le Thi L. 01.01.1969 Cay Giay 26.11.2012
2177. Luu Thi B. 23.01.1985 Thanh Thuy-Phu Tho 26.11.2012
2178. Tran Thi N. 01.01.1979 Quoc Oai 26.11.2012
2179. Nguyen Thi Hong V. 22.01.1983 Tu Liem 26.11.2012
2180. Le Thi T. 01.01.1976 Tu Liem 27.11.2012
2181. Pham Thi Thanh Nh. 01.01.1982 Dong Da 27.11.2012
2182. Duong Thu H. 01.01.1986 Tan Yen 27.11.2012
2183. Nguyen Thi Mai H. 01.01.1977 Hoai Duc 27.11.2012
2184. Nguyen Thi H. 01.01.1985 Soc SOn 27.11.2012
2185. Nguyen Thi Thanh Th. 01.01.1984 Ba Dinh 27.11.2012
2186. Bui Thi Thanh Th. 01.01.1980 Long Bien 27.11.2012
2187. Nguyen Phuong Th. 01.01.1993 Phu Xuyen 27.11.2012
2188. Nguyen Thi D. 01.01.1984 Viet Yen 27.11.2012
2189. Tran Thanh H. 22.03.1978 Ba Dinh 27.11.2012
2190. Pham Thi Ph. 01.01.1986 Thanh Xuan 30.11.2012
2191. Chu Thanh H. 05.11.1991 Ba Dinh 30.11.2012
2192. Tran Thi Ng. 01.01.1986 Ba Dinh 30.11.2012
2193. Nguyen Thu Ph. 12.01.1981 Hoang Mai 30.11.2012
2194. Nguyen Hong V. 01.01.1993 Hai Ba Trung 30.11.2012
2195. Nguyen T Thu Tr. 21.01.1985 Hoang Mai 30.11.2012
2196. Tran Thi V. 01.01.1985 Tu Liem 30.11.2012
2197. Dang Thi L. 23.01.1981 Hoang Mai 30.11.2012
2198. Quach T Thu Th. 01.01.1988 Dan Phuong 30.11.2012
2199. Nguyen Ngoc A. 11.08.1995 Cam Khe 30.11.2012
2200. Tran Thi L. 01.01.1989 Bac Nam 30.11.2012
2201. Tran T Mai Q. 24.01.1986 Tu Liem 30.11.2012
2202. Nguyen Thi L. 13.10.1992 My Duc 30.11.2012
2203. Pham Thanh H. 20.01.1995 Hai Ba Trung 30.11.2012
2204. Hoang T Phuong Th. 01.06.1992 Gia Lam 30.11.2012
2205. Trinh Mai H. 04.01.1995 Dong Da 30.11.2012
2206. Nguyen Thi H. 01.12.1987 Cau Giay 30.11.2012
2207. Dinh Thi H. 27.01.1983 Tay Ho 30.11.2012
2208. Cong Bich Ph. 04.02.1984 Tu Liem 30.11.2012
2209. Bui Thi D. 01.01.1986 Thanh Xuan 30.11.2012
2210. Pham T H. 04.09.1985 Tu Liem 30.11.2012
2211. Nguyen Hong Nh. 02.02.1990 Dong Da 30.11.2012
2212. Pham Ngoc A. 01.01.1988 Gia Lam 30.11.2012
2213. Nguyen Thu H. 01.01.1990 Thanh Xuan 30.11.2012
2214. Nguyen Thi Th. 01.01.1991 Ha Noi 30.11.2012
2215. Nghiem Thi Ng. 18.09.1988 Dong Da 02.12.2012
2216. Pham My L. 03.09.1992 Ba Dinh 02.12.2012
2217. Do Thi Thu H. 03.11.1976 Thanh Xuan 02.12.2012
2218. Tong Kinh H. 16.02.1978 Kham Thien 02.12.2012
2219. Nguyen Thi Ph. 04.04.1984 Thanh Hoa 02.12.2012
2220. Pham Thi Ch. 14.01.1986 Phuc Tho 02.12.2012
2221. Tu Thi H. 13.09.1990 Thuong Tin 03.12.2012
2222. Tran Lan A. 01.01.1988 Tu Liem 03.12.2012
2223. Luu Thi Ngoc A. 06.03.1983 Tu Liem 03.12.2012
2224. Nguyen Thi H. 01.01.1981 Dong Da 03.12.2012
2225. Hoang Thi Ng. 05.01.1980 Hoai Duc 03.12.2012
2226. Do Thu H. 26.09.1977 Thanh Xuan 03.12.2012
2227. Tran Thi Ph. 10.12.1977 Tu Liem 03.12.2012
2228. Tran Thi Thu H. 30.09.1978 Gia Lam 03.12.2012
2229. Duong Thi Thu L. 01.11.1991 Yen Lac-Vinh Phuc 03.12.2012
2230. Hoang Huyen Tr. 01.01.1992 Nghi Xuan/Ha Tinh 03.12.2012
2231. Nguyen Thi L. 26.09.1977 Nam Dinh 03.12.2012
2232. Nguyen Thi L. 10.12.1977 My Dinh 03.12.2012
2233. Nguyen Hong Nh. 30.09.1978 Vinh Phuc 03.12.2012
2234. Le Thi T. 01.12.1989 Kim Bang 03.12.2012
2235. Le Thanh B. 31.03.1979 Hoang Mai 03.12.2012
2236. Nguyen Thi H. 30.10.1985 Ba Vi 03.12.2012
2237. Nguyen Thi Thu Tr. 13.09.1990 Tu Liem-Ha Noi 04.12.2012
2238. Tran Thi Ph. 01.01.1988 Cau Giay-Ha Noi 04.12.2012
2239. Phung Thi L. 12.01.1989 Ba Vi 04.12.2012
2240. Ta Huyen Tr. 01.06.1986 Cau Giay-Ha Noi 04.12.2012
2241. Nguyen Thi Hai Y. 11.06.1978 Hoang Mai 04.12.2012
2242. Pham Thi Q. 26.09.1977 Quoc Oai-Ha Noi 04.12.2012
2243. Ha Thi Kh. 10.12.1977 Thanh Xuan-Ha Noi 04.12.2012
2244. Tran Thi My L. 30.09.1978 Dong Da-Ha Noi 04.12.2012
2245. Tran Thanh H. 01.01.1989 Ha Nam 04.12.2012
2246. Nguyen Thi Th. 01.01.1978 Ba Dinh 04.12.2012
2247. Le Thi Tr. 01.01.1970 My Dinh 04.12.2012
2248. Nguyen Thu Ph. 01.01.1986 Ba Dinh-Ha Noi 04.12.2012
2249. Hang Thi M. 01.01.1991 Lao Cai 04.12.2012
2250. Pham Thi Tr. 11.10.1987 Hoang Mai-Ha Noi 04.12.2012
2251. Kim Thi H. 01.01.1988 Tu Liem 04.12.2012
2252. Le Minh Th. 01.01.1987 Thanh Xuan 04.12.2012
2253. Nguyen Thi Van A. 01.01.1991 Ha Dong 04.12.2012
2254. Vu Thi H. 01.12.1989 Ha Nam 04.12.2012
2255. Nguyen Thi Ha L. 01.01.1972 Yen Phu 04.12.2012
2256. Nguyen Thi Nh. 12.03.1974 Tay Ho-Ha Noi 04.12.2012
2257. Mac Thu H. 01.01.1986 Tay Ho-Ha Noi 04.12.2012
2258. Nguyen Phuong Th. 01.01.1983 Tay Ho 04.12.2012
2259. Do Thi D. 05.10.1984 Phuc Tho-Ha Noi 04.12.2012
2260. Dinh Thi Th. 10.10.1992 Hung Yen 04.12.2012
2261. Ngo Huyen L. 01.01.1982 Thach That 04.12.2012
2262. Le Thi Th. 01.01.1988 Tu Liem 04.12.2012
2263. Nguyen Thi H. 05.05.1986 Phuc Tho 04.12.2012
2264. Trinh Thi Thu H. 01.01.1990 Thanh Tri 04.12.2012
2265. Nguyen Thi L. 01.01.1974 Vinh Phuc 04.12.2012
2266. Nguyen Thi H. 07.09.1975 Thanh Tri 04.12.2012
2267. Hoa Do Q. 26.03.1982 Co Nhue-Ha Noi 04.12.2012
2268. Nguyen Thi Nhu M. 20.12.1984 Tu Liem 04.12.2012
2269. Ngoc S. 29.12.1991 Vinh Phuc 04.12.2012
2270. Nguyen Phuong Th. 01.01.1993 Phu Xuyen 04.12.2012
2271. Vu Thi Thanh H. 01.03.1988 Ha Dong 04.12.2012
2272. Trinh Thuy T. 01.01.1989 Cau Giay 05.12.2012
2273. Xuan Thi H. 01.01.1992 Quoc Oai 05.12.2012
2274. Nguyen T Thu Tr. 01.01.1996 Dong Anh 05.12.2012
2275. Pham Thi Th. 01.01.1988 Thanh Tri 05.12.2012
2276. Tran Thi Kh. 26.06.1986 Thanh Tri-Ha Noi 05.12.2012
2277. Nguyen Thi H. 24.01.1990 Kim Thanh 05.12.2012
2278. Quyen Thi Phuong L. 01.03.1988 Phu Ly-Ha Noi 05.12.2012
2279. Nguyen Thi Lan A. 01.01.1989 Thanh Oai-Ha Noi 05.12.2012
2280. Hoang Thi Th. 21.11.1982 My Duc-Ha Noi 05.12.2012
2281. Nguyen Thi H. 22.03.1993 Tu Liem-Ha Noi 05.12.2012
2282. Ha Thi K. 01.01.1976 Tu Liem 05.12.2012
2283. Nguyen Thi L. 26.03.1982 Cau Giay-Ha Noi 05.12.2012
2284. Dang Thi Th. 01.01.1990 Ha Nam 05.12.2012
2285. Nguyen Thi L. 26.03.1982 Soc Son-Ha Noi 05.12.2012
2286. Nguyen T Bich Ng. 01.01.1972 Tay Ho 05.12.2012
2287. Nguyen Thi L. 01.03.1988 Cau Giay-Ha Noi 05.12.2012
2288. Tran Thi Nh. 01.01.1989 Yen Phong-Bac Ninh 05.12.2012
2289. Ngo Thi Quynh H. 01.01.1976 Long Bien-Ha Noi 05.12.2012
2290. Pham Thu H. 26.03.1982 Cau Giay-Ha Noi 05.12.2012
2291. Nguyen Thi Thanh T. 01.01.1976 Thanh Xuan-Ha Noi 05.12.2012
2292. Lai Thi H. 23.02.1994 An Thi-Hung Yen 05.12.2012
2293. Le Thi Th. 01.01.1986 Tu Son-Bac Ninh 05.12.2012
2294. Luong Thi M. 01.01.1993 Ha Dong 05.12.2012
2295. Nguyen Thi Ch. 26.03.1982 Quoc Oai-Ha Noi 05.12.2012
2296. Doan Thi Q. 15.08.1989 Chuong My-Ha Noi 05.12.2012
2297. Nguyen Quynh Ng. 01.01.1986 Phu Xuyen-Ha Noi 05.12.2012
2298. Do Thi H. 01.01.1976 Soc Son-Ha Noi 05.12.2012
2299. Le Hoang Phuong L. 23.02.1994 Tan Yen 06.12.2012
2300. Bui Minh Ph. 20.01.1986 Duc Giang 06.12.2012
2301. Nguyen Thuy H. 15.08.1976 Bac Giang 06.12.2012
2302. Vu Thi Th. 26.03.1982 Van Lam 06.12.2012
2303. Nguyen Tuyet Nh. 01.01.1991 Thanh Tri 06.12.2012
2304. Nguyen Thi Ph. 01.01.1981 Tu Liem 06.12.2012
2305. Nguyen Thi D. 01.01.1980 Thanh Liem 06.12.2012
2306. Nguyen T Thu Tr. 02.08.1982 Thanh Xuan 06.12.2012
2307. Dinh Thi Nh. 01.01.1984 Quoc Oai 06.12.2012
2308. Nguyen Thi M. 22.04.1988 Chuong My 06.12.2012
2309. Tran Thi Thuy D. 01.01.1978 Ha Dong 06.12.2012
2310. Nguyen Thi Y. 19.08.1994 Binh Giang 06.12.2012
2311. Le Thien Tr. 01.01.1990 Thanh Xuan 06.12.2012
2312. Trinh Thi H. 04.08.1989 Chuong My 06.12.2012
2313. Nguyen T Phuong Th. 04.08.1978 Tu Liem 06.12.2012
2314. Duong Thi H. 01.01.1988 Lac Thuy 06.12.2012
2315. Cao T Huyen Ng. 01.08.1980 Tu Liem 06.12.2012
2316. Bui T Thanh Th. 11.11.1984 Cau Giay 06.12.2012
2317. Doan Thi L. 01.01.1990 Cau Giay 06.12.2012
2318. Le Thi Thu Gi. 01.01.1980 Van Lam 06.12.2012
2319. Truong Thi S. 18.06.1984 Cau Giay 06.12.2012
2320. Ly Thi Kim D. 01.01.1983 Xuan Dinh 06.12.2012
2321. Phan Thu H. 08.08.1987 Tu Liem 06.12.2012
2322. Do Thi H. 04.04.1985 Binh Luc 06.12.2012
2323. Pham Thanh H. 22.03.1992 Dong Da 06.12.2012
2324. Nguyen Thi D. 14.08.1975 Thanh Xuan 06.12.2012
2325. Nguyen Thi H. 14.08.1984 Hoai Duc 06.12.2012
2326. Nguyen My H. 20.10.1989 Dong Da 06.12.2012
2327. Nguyen Thi L. 01.12.1990 Tu Liem 06.12.2012
2328. Nguyen Thi Mai A. 28.12.1985 Thanh Tri 06.12.2012
2329. Nguyen Thanh H. 23.07.1982 Cau Giay 06.12.2012
2330. Dang Thu H. 12.12.1989 Cau Giay 06.12.2012
2331. Nguyen Thi D. 20.07.1990 Viet Yen 06.12.2012
2332. Nguyen Tuan L. 27.11.1988 Hoang Mai 06.12.2012
2333. Nguyen Van A. 29.01.1989 Thanh Xuan 07.12.2012
2334. Nguyen Thi M. 01.12.1985 Dong Da 07.12.2012
2335. Ngo Thi Th. 05.01.1970 Dan Phuong 07.12.2012
2336. Nguyen Thi Y. 01.01.1990 Ly Nhan 07.12.2012
2337. Pham Thi Ng. 06.01.1990 Quynh Phu 07.12.2012
2338. Tran Thi H. 01.01.1979 Dong Da 07.12.2012
2339. Nguyen T Dieu Th. 05.11.1976 Thanh Xuan 07.12.2012
2340. Bui Thi Thu H. 26.12.1993 Cau Giay 07.12.2012
2341. Dang Thi Ng. 01.01.1972 Tien Hai 07.12.2012
2342. Nguyen Thi Ph. 06.01.1988 Dong Da 07.12.2012
2343. Quach huyen Tr. 01.01.1990 Van Giang 07.12.2012
2344. Nguyen Thi L. 03.12.1969 Hoang Mai 07.12.2012
2345. Dam Thu H. 10.01.1989 Tay Ho 07.12.2012
2346. Tran Thi Nh. 01.09.1981 Thanh Tri 07.12.2012
2347. Nguyen Thi H. 05.01.1987 My Duc 07.12.2012
2348. Vu Thi L. 01.10.1985 Cau Giay 07.12.2012
2349. Phan Thi H. 07.01.1986 Dan Phuong 07.12.2012
2350. Nguyen Thi H. 01.11.1986 Dong Da 07.12.2012
2351. Do Thi L. 01.01.1976 Tu Liem 07.12.2012
2352. Bui Thi Anh D. 21.12.1981 Tu Liem 07.12.2012
2353. Trinh Thi Nh. 18.12.1985 Ys Yen 07.12.2012
2354. Le Thi H. 28.01.1990 Khoai Chau 07.12.2012
2355. Nguyen T Thanh L. 03.03.1987 Kinh Mon 07.12.2012
2356. Pham T Khanh H. 01.01.1983 Yen Khanh 07.12.2012
2357. Ngo Thi H. 11.05.1984 Me Linh 07.12.2012
2358. Ta Thi Kim T. 01.01.1980 Tay Ho 07.12.2012
2359. Nguyen Bich Ng. 01.01.1991 Tu Liem 07.12.2012
2360. Phung Thi Th. 08.12.1996 Phu Tho 08.12.2012
2361. Vi Thi H. 20.10.1982 Phu Tho 08.12.2012
2362. Do Thi H. 01.01.1976 Dong Da 10.12.2012
2363. Luong Thi Gi. 01.01.1989 Cau Giay 10.12.2012
2364. Ngo Thi H. 17.08.1978 Thach That 10.12.2012
2365. Nguyen Thu H. 01.01.1983 Tay Ho 10.12.2012
2366. Nguyen Thi Ph. 01.01.1989 Cau Giay 10.12.2012
2367. Hoang Hong H. 23.01.1982 Ba Dinh 10.12.2012
2368. Vu Thi Y. 01.01.1987 Hoang Mai 10.12.2012
2369. Hoang Thi H. 01.05.1982 Tu Liem 10.12.2012
2370. Nguyen T Thuy H. 06.01.1988 Tu Liem 10.12.2012
2371. Nguyen Thi H. 05.12.1991 Tu Liem 10.12.2012
2372. Nguyen Thi T. 01.01.1987 Tu Liem 10.12.2012
2373. Dang Dieu L. 01.02.1984 Dong Da 10.12.2012
2374. Dang Thi D. 11.11.1984 Lao Cai 10.12.2012
2375. Nguyen Thi Th. 01.01.1979 Dong Anh 10.12.2012
2376. Nguyen T Thu Ph. 01.06.1987 Dan Phuong 10.12.2012
2377. Luong Thu H. 21.01.1973 Ba Dinh 10.12.2012
2378. Hoang T H. 19.03.1992 Cau Giay 10.12.2012
2379. Vu Thi H. 24.11.1976 Thanh Xuan 10.12.2012
2380. Le Thi Kieu Tr. 01.01.1991 Cau Giay 10.12.2012
2381. Nguyen Thi M. 21.01.1981 Nghe An 10.12.2012
2382. Tham Quynh M. 01.01.1988 Dong Da 10.12.2012
2383. Do Anh H. 10.06.1989 Cau Giay 10.12.2012
2384. Uong Thi Van A. 22.03.1988 Thuong Tin 10.12.2012
2385. Nguyen T M. 01.01.1979 Phuc Yen 10.12.2012
2386. Bo Thi T. 01.01.1978 Quan 6 10.12.2012
2387. Nguyen T Lan H. 25.09.1984 Gia Lam 10.12.2012
2388. Do T Mai L. 07.06.1993 Gia Lam 10.12.2012
2389. Bui Thi Th. 01.05.1983 Ba Dinh 10.12.2012
2390. Pham Thu H. 01.11.1982 Tu Liem 10.12.2012
2391. Nguyen T Ngan H. 01.01.1990 Soc Son 10.12.2012
2392. Nguyen Thi H. 13.12.1983 Long Bien 10.12.2012
2393. Hoang Thi H. 23.06.1990 Thanh Xuan 10.12.2012
2394. Pham Thi D. 04.04.1988 Cau Giay 10.12.2012
2395. Tran Thi Mai H. 02.01.1981 Soc Son 10.12.2012
2396. Nguyen Thi H. 05.01.1992 Ninh Binh 10.12.2012
2397. Vu Thu H. 16.09.1986 Cau Dien 10.12.2012
2398. Vu Thi H. 14.08.1981 Dong Da 10.12.2012
2399. Nguyen Thi H. 26.05.1989 Phu Luong 10.12.2012
2400. Ngo T Hong G. 06.10.1981 Hung yen 10.12.2012
2401. Truong T Mai Ph. 01.01.1979 Phuc Tho 10.12.2012
2402. Phan Nguyet M. 10.09.1980 Tu Liem 11.12.2012
2403. Vu T Hong Ph. 17.11.1984 Hoang mai 11.12.2012
2404. Nguyen T Ngoc D. 01.11.1992 Tan Hoa 11.12.2012
2405. Pham T Thu H. 09.07.1987 Phuc Tho 11.12.2012
2406. Pham thi Q. 01.01.1988 Khoai Chau 11.12.2012
2407. Mai Kieu L. 20.01.1976 Cau Giay 11.12.2012
2408. Do Hoang Y. 01.01.1989 Hoang Mai 11.12.2012
2409. Nguyen Thi H. 20.03.1987 Quoc Oai 11.12.2012
2410. Le Thi H. 08.11.1984 Dong Da 11.12.2012
2411. Nguyen T Kim H. 01.01.1991 Yen Lac 11.12.2012
2412. Nguyen T Thu H. 07.10.1978 Ba Dinh 11.12.2012
2413. Dao Thi Th. 01.01.1985 Vinh yen 11.12.2012
2414. Truong Thi Ch. 11.06.1990 Luc Ngan 11.12.2012
2415. Bui Thi D. 15.07.1988 Hai Duong 11.12.2012
2416. Duong Thanh H. 01.01.1990 Tu Liem 11.12.2012
2417. Nguyen Thi H. 01.04.1983 Xuan Thuong 11.12.2012
2418. Nguyen Thanh Nh. 22.10.1979 Dong Anh 11.12.2012
2419. Vu Thi Yen H. 08.10.1993 Binh Giang 11.12.2012
2420. Duong Cam Th. 01.01.1992 Dong Da 11.12.2012
2421. Nguyen Minh Th. 31.10.1990 Dong Da 11.12.2012
2422. Tran Thanh H. 12.11.1985 Tu Liem 11.12.2012
2423. Pham Thanh H. 01.01.1992 Thuan Thanh 11.12.2012
2424. Han T Phuong Th. 18.05.1989 Cau Giay 11.12.2012
2425. Nguyen Ngoc A. 01.06.1989 Nam Dinh 11.12.2012
2426. Nguyen T Huyen Tr. 01.01.1985 Ba Dinh 11.12.2012
2427. Nguyen Thi Ph. 04.05.1982 Hoai Duc 11.12.2012
2428. Tran Thi H. 28.02.1993 Nam Dinh 11.12.2012
2429. Nguyen Thi Nh. 01.01.1984 Binh Xuyen 11.12.2012
2430. Nguyen Thi Th. 15.05.1982 Hoai Duc 11.12.2012
2431. Vu Hong Nh. 06.09.1990 Cau Giay 11.12.2012
2432. Hoang Thi H. 24.02.1988 Bac Ninh 11.12.2012
2433. Do Thi Th. 13.10.1985 Ba Dinh-Ha Noi 12.12.2012
2434. Pham Thi L. 01.01.1990 Cau Giay 12.12.2012
2435. Tong Thi H. 22.01.1981 Dong Da 12.12.2012
2436. Nguyen Thi M. 01.06.1990 Dong Da 12.12.2012
2437. Nguyen Thi H. 11.11.1992 Lam Thao 12.12.2012
2438. Le Thi Hong Th. 01.01.1987 Hoang Mai 12.12.2012
2439. Pham Thi H. 15.01.1986 Cau Giay-Ha Noi 12.12.2012
2440. Nguyen Thi Q. 01.03.1976 Ha Dong-Ha Noi 12.12.2012
2441. Dang Thi T. 23.10.1989 Hung Yen 12.12.2012
2442. Vu Thi Bich Ng. 30.06.1979 Ha Dong 12.12.2012
2443. Nguyen Thi Kim O. 25.04.1983 Thanh Tri 12.12.2012
2444. Nguyen Thi Y. 09.01.1986 Thanh Tri 12.12.2012
2445. Tran Ai X. 01.06.1976 Cau Giay 12.12.2012
2446. Phung Thi G. 06.01.1971 Dong Da 12.12.2012
2447. Nguyen Thi L. 21.07.1987 Ung Hoa 12.12.2012
2448. Bui Thi Tr. 01.12.1989 Ha Nam 12.12.2012
2449. Nguyen Thi N. 01.01.1973 Quoc Oai 12.12.2012
2450. Nguyen Thi D. 22.05.1983 Dong Da 12.12.2012
2451. Ha Thi Th. 01.01.1990 Thieu Hoa 12.12.2012
2452. Nguyen Thu H. 01.01.1979 Cau Giay 12.12.2012
2453. Nguyen Th M. 13.10.1985 Tay Ho-Ha Noi 12.12.2012
2454. Ha Thi Nh. 01.09.1986 Nghe An 12.12.2012
2455. Nguyen Thu H. 11.03.1976 Hai Ba Trung 12.12.2012
2456. Pham Thi Th. 01.12.1989 Hoang Mai 12.12.2012
2457. Nguyen Thi H. 06.01.1988 Dong Hung 12.12.2012
2458. Doan Thi L. 01.06.1979 Cau Giay 12.12.2012
2459. Duong Thi Thu H. 15.05.1990 Hoang Mai 12.12.2012
2460. Cao Thi Mai A. 31.07.1971 Thanh Xuan 12.12.2012
2461. Bui Thi Th. 16.05.1989 Luong Son 12.12.2012
2462. Tran Bich D. 31.08.1986 Dong Da 12.12.2012
2463. Nguyen Tuan L. 01.01.1988 Hoang Mai 12.12.2012
2464. Pham Tuyet H. 16.04.1983 Hau Giang 13.12.2012
2465. Dang Thi M. 20.09.1987 Thai Binh 13.12.2012
2466. Tran Thi Ng. 01.01.1987 Hoang Mai 13.12.2012
2467. Phu Thi Ngoc T. 16.01.1991 Hai Ba Trung 13.12.2012
2468. Duong Thi H. 01.01.1994 Binh Xuyen 13.12.2012
2469. Hoang Hoai Th. 24.01.1981 Tu Liem 13.12.2012
2470. Do Thi Nh. 01.01.1992 Ha Dong 13.12.2012
2471. Vu Thi C. 29.10.1992 Tu Liem 13.12.2012
2472. Dam Thu Ph. 01.01.1983 Thanh Xuan 13.12.2012
2473. Ly Thi Thuy V. 22.11.1991 Gia Lam 13.12.2012
2474. Nguyen Huyen Tr. 16.08.1990 Phuc Tho 13.12.2012
2475. Nguyen Thi L. 29.09.1989 Hung Yen 13.12.2012
2476. Bui Thi H. 01.01.1992 Cau Giay 13.12.2012
2477. Tran Huyen L. 29.08.1987 Ba Dinh 13.12.2012
2478. Kieu Thi L. 01.01.1990 Quoc Oai 13.12.2012
2479. Phung Hai Y. 23.04.1991 Tay Ho 13.12.2012
2480. Ha Thi N. 02.01.1988 Hoang Mai 13.12.2012
2481. Nguyen Thi H. 30.12.1983 Thai Binh 13.12.2012
2482. Le Thi T. 09.07.1983 Vinh Phuc 13.12.2012
2483. Nguyen Thi D. 04.02.1981 Hoai Duc 13.12.2012
2484. Luu Hong Nh. 12.09.1988 Tu Liem 13.12.2012
2485. Nguyen Thi D. 20.03.2012 Hai Duong 13.12.2012
2486. Do Thi H. 20.10.1978 Tu Liem 13.12.2012
2487. Bui Thi Th. 10.05.1983 Me Linh 13.12.2012
2488. Nguyen Cam T. 05.11.1981 Hoai Duc 13.12.2012
2489. Le Thanh T. 30.10.1984 Tay Ho 13.12.2012
2490. Nguyen Cam L. 29.12.1984 Hoai Duc 13.12.2012
2491. Le Thi H. 10.11.1975 Me Linh 13.12.2012
2492. Vu Thi Th. 01.01.1977 Ly Nhan 13.12.2012
2493. Dao Hong Ph. 25.07.1988 Cau Giay 13.12.2012
2494. Nguyen Thi My L. 23.09.1987 Phu Tho 13.12.2012
2495. Pham Thi H. 08.06.1981 Tu Liem/ Ha Noi 14.12.2012
2496. Do Thi Ng. 01.01.1988 Nghia H?ng/Nam Dinh 14.12.2012
2497. Nguyen Thi H. 27.08.1973 Ha Noi 14.12.2012
2498. Nguyen Thi L. 04.05.1985 Phuc Tho 14.12.2012
2499. Pham, Khanh H. 01.01.1993 Tuyen Quang 14.12.2012
2500. Nguyen Thanh L. 24.06.1991 HOan Kiem 14.12.2012
2501. Nguyen Thi Ngoc D. 26.09.1991 Ha Noi 14.12.2012
2502. Nguyen Thi Van A. 09.01.1979 Ha Noi 14.12.2012
2503. Nguyen Thi Thu H. 01.05.1988 Hai Ba Trung/ Ha Noi 14.12.2012
2504. Nguyen Thi H. 01.01.1987 Ba Vi/Ha Noi 14.12.2012
2505. Nguyen My V. 24.01.1990 Dong Anh/Ha Noi 14.12.2012
2506. Tran Thi H. 23.09.1981 Ha Dong/Ha Noi 14.12.2012
2507. TRinh Thi Th. 01.01.1988 Ba Dinh 14.12.2012
2508. Nguyen Linh Ng. 23.01.1990 Lai Chau 14.12.2012
2509. Nguyen Thi H. 01.01.1983 Ha Hoa/ Phu Tho 14.12.2012
2510. Dinh Thi T. 1.01.1970 Thanh Xuan/Ha Noi 14.12.2012
2511. Nguyen Thi Gi. 01.07.1981 Thanh Tri/Ha Noi 14.12.2012
2512. NGuyen Thi L. 22.01.1987 Liet Yen/Bac Giang 14.12.2012
2513. Phi Thi H. 01.06.1991 Thanh Xuan 14.12.2012
2514. Pham Thi Thu Th. 06.01.1975 Thanh Tri 14.12.2012
2515. Nguyen Thi Ng. 01.01.1992 Tien HAi/ Thai Binh 14.12.2012
2516. Le Thi Th. 11.05.1990 Thanh Hoa 14.12.2012
2517. Pham T. 01.01.1990 Kien Xuong/ Thai Binh 14.12.2012
2518. Le Thi L. 13.10.1985 Thai Binh 14.12.2012
2519. Pham Thanh H. 25.12.1975 Tuyen Quang 14.12.2012
2520. Ta Thi V. 03.08.1987 Dan Phuong 14.12.2012
2521. Do Thi M. 20.12.1979 Dong Da 14.12.2012
2522. Bui Quynh M. 15.09.1985 Tu Liem 14.12.2012
2523. Nguyen Thi Tr. 20.08.1986 Khoai Chau-Hung Yen 18.12.2012
2524. Hoang Thi Th. 13.10.1985 Hoang Mai-Ha Noi 18.12.2012
2525. Vu Thi M. 15.09.1990 Tu Liem-Ha Noi 18.12.2012
2526. Vi Thi Hong H. 01.11.1974 Khoai Chau -Hung Yen 18.12.2012
2527. Vu Thi H. 25.01.1981 Thuong Tin-Ha Noi 18.12.2012
2528. Nguyen Thu Ng. 01.09.1992 Hoan Kiem-Ha Noi 18.12.2012
2529. Hoang Thi Nh. 01.01.1992 Thanh Tri-Ha Noi 18.12.2012
2530. Pham Thi H. 10.12.1974 Tu Liem-Ha Noi 18.12.2012
2531. Pham Thi Nh. 02.03.1990 Dong Da-Ha Noi 18.12.2012
2532. Tran Thi Thanh H. 28.01.1974 Tu Liem-Ha Noi 18.12.2012
2533. Tran Thanh Nh. 01.01.1981 Thanh Xuan-Ha Noi 18.12.2012
2534. Tran Thi Thai H. 01.09.1992 Ba Dinh-Ha Noi 18.12.2012
2535. Nguyen Thi H. 17.01.1992 Hoang Mai-Ha Noi 18.12.2012
2536. Nguyen Thi H. 10.12.1974 Hoai Duc-Ha Noi 18.12.2012
2537. Vu Thi X. 15.05.1987 Son Tay- Ha Noi 18.12.2012
2538. Nguyen Thi Ch. 10.09.1987 Thanh Tri-Ha Noi 18.12.2012
2539. Nguyen Thuy L. 17.08.1984 Cau Giay-Ha Noi 18.12.2012
2540. Nguyen Thi Tr. 20.06.1978 Long Bien-Ha Noi 18.12.2012
2541. Dinh Mai Ph. 18.04.1983 Hang Bong-Ha Noi 18.12.2012
2542. Pham Thi H. 01.02.1987 Tu Liem-Ha Noi 18.12.2012
2543. Nguyen Thi Th. 07.06.1990 Soc Son-Ha Noi 18.12.2012
2544. Tran Thi V. 27.12.1993 Ung Hoa-Ha Noi 18.12.2012
2545. Truong Thi V. 09.01.1991 Dong Anh-Ha Noi 18.12.2012
2546. Tran Thi D. 11.12.1983 Quoc Oai-Ha Noi 18.12.2012
2547. Nguyen Thi L. 06.03.1986 Tu Liem-Ha Noi 18.12.2012
2548. Nguyen Thi Thu H. 19.12.1980 Ha Noi 19.12.2012
2549. Phan Thi H. 26.01.1990 Hoai Duc 19.12.2012
2550. Luu Thi Ng. 01.01.1978 Cau Giay 19.12.2012
2551. Le Thi H. 01.01.1988 Nam Truc-Nam Dinh 19.12.2012
2552. Dang Thi Ch. 22.01.1974 Lap Thach 19.12.2012
2553. Nguyen Thi Th. 01.01.1994 Lang Son 19.12.2012
2554. Vu Thi Trang Nh. 10.10.1987 Thanh Thuy-Phu Tho 19.12.2012
2555. Dao Thu H. 18.01.1986 Ba Dinh 19.12.2012
2556. Nguyen Thi M. 01.01.1974 Thanh Xuan 19.12.2012
2557. Nguyen Thi Nh. 01.11.1990 Thanh Xuan 19.12.2012
2558. Tran Thi Thu Gi. 24.01.1982 Ba Dinh 19.12.2012
2559. Nguyen Thi Ng. 01.01.1990 Thach That 19.12.2012
2560. Nguyen Thi Thanh T. 23.01.1974 Dong Da 19.12.2012
2561. Nguyen Thi Van A. 09.01.1981 Dong Da 19.12.2012
2562. Phung Thanh L. 01.09.1992 Yen Lac-Vinh Phuc 19.12.2012
2563. Trinh Thi Ph. 01.01.1992 Ninh Giang-Hai Duong 19.12.2012
2564. Nguyen Thu H. 10.12.1974 Dong Da 19.12.2012
2565. Ngyen Thi H. 21.08.1977 Thanh Tri 19.12.2012
2566. Luong Thi H. 22.12.1989 Hoang Mai 19.12.2012
2567. Le Thi Hong H. 15.01.1985 Hoai Duc 19.12.2012
2568. Nguyen Thi H. 01.07.1989 Dan Phuong 19.12.2012
2569. Le Thi Ngoc L. 03.09.1990 Dan Phuong 19.12.2012
2570. Duong Thi Hoai L. 14.10.1978 Long Bien 19.12.2012
2571. Nguyen Thi L. 15.10.1989 Hai Hau 19.12.2012
2572. Nguyen Thi V. 01.01.1983 Thanh Oai 19.12.2012
2573. Do Thi H. 11.10.1986 Hung Yen 19.12.2012
2574. Le Thi T. 02.01.1990 Tu Liem 19.12.2012
2575. Nguyen Thi M. 13.11.1988 Hoai Duc 19.12.2012
2576. Nguyen Thi Thu Th. 18.10.1982 Chuong My 19.12.2012
2577. Nguyen Thi Th. 01.06.1990 Kien Xuong-Thai Binh 21.12.2012
2578. Ha Thi T. 07.11.1989 Thanh Hoa 21.12.2012
2579. Dao Thi H. 05.07.1988 Ha Noi 21.12.2012
2580. Pham Thi Bich Ph. 20.11.1983 Tu Liem 21.12.2012
2581. Nguyen Thi H. 15.07.1975 Dong Da 21.12.2012
2582. Bui Thi Ph. 06.01.1984 Thanh Xuan 21.12.2012
2583. Ta Thi L. 20.02.1984 Hung Yen 21.12.2012
2584. Nguyen Thu Tr. 20.06.1994 Hai Duong 21.12.2012
2585. Pham Thi Kh. 27.04.1977 Cau Giay 21.12.2012
2586. Bui Thi Van A. 09.06.1980 Dong Da 21.12.2012
2587. Dong Hai H. 01.01.1986 Ba Dinh 21.12.2012
2588. Nguyen Thi Kim C. 10.04.1985 Tu Liem 21.12.2012
2589. Nguyen Thu H. 23.11.1972 Cau Giay 21.12.2012
2590. Ta Thi Kim A. 25.09.1984 Soc Son 21.12.2012
2591. Ta Thi Q. 15.10.1983 Quoc Oai 21.12.2012
2592. Nguyen Thanh H. 21.02.1988 Cay Giay 21.12.2012
2593. Nguyen Cam T. 05.11.1981 Hoai Duc 21.12.2012
2594. Nguyen Thi Hai Y. 20.11.1983 Tu Liem 21.12.2012
2595. Le Thi Th. 15.06.1987 Me Tri 21.12.2012
2596. Le Thi X. 05.09.1986 Phuc Tho 22.12.2012
2597. Duong Thi Thu Tr. 18.08.1984 Cau Giay 25.12.2012
2598. Le Thi H. 05.09.1986 Thanh Hoa 25.12.2012
2599. Nguyen Thi Nh. 12.08.1982 Vinh Phuc 25.12.2012
2600. Dang Thi Kieu O. 20.11.1981 Hoang Mai 25.12.2012
2601. Trinh Thi Tr. 30.03.1987 Hoai Duc 25.12.2012
2602. Nguyen Thu H. 30.11.1988 Tu Liem 25.12.2012
2603. Phi Thi Hong Th. 16.01.1983 Tu Liem 25.12.2012
2604. Nguyen Thi Tuyet Nh. 19.01.1979 Ba Dinh 25.12.2012
2605. Nguyen Hong H. 08.04.1993 Hoang Mai 25.12.2012
2606. Ha Thi B. 07.02.1986 Tu Liem 25.12.2012
2607. Ta Thi Q. 15.11.1981 Dong da 25.12.2012
2608. Tran Thi Bich Ng. 02.01.1984 Phu Tho 25.12.2012
2609. Bui Thuy H. 03.12.1986 Hoai Duc 25.12.2012
2610. Dinh Thi L. 21.09.1989 Tu Liem 25.12.2012
2611. To Minh Tr. 01.01.1988 Long Bien 26.12.2012
2612. Duong Thi D. 21.01.1985 Tu Liem 26.12.2012
2613. Dang Dieu Tr. 01.11.1991 Cau Giay 26.12.2012
2614. Nguyen Minh Ph. 03.01.1977 Long Bien 26.12.2012
2615. Nguyen Thi Thanh Th. 14.01.1979 Me Linh 26.12.2012
2616. Phan Thi Ph. 01.01.1988 Cau Giay 26.12.2012
2617. Nguyen Thi Kim O. 06.01.1988 Ha Dong 26.12.2012
2618. NGuyen Thi Bich Ph. 01.01.1987 Nam Dinh 26.12.2012
2619. Nguyen Thi B. 07.12.1979 Gia Lam 26.12.2012
2620. Nguyen Thi Ch. 01.01.1986 Tu Son-Bac Ninh 26.12.2012
2621. Ha Thi Thu Th. 03.01.1981 Gia Lam 26.12.2012
2622. Do Thi Phuong A. 23.01.1981 Xuan Dinh 26.12.2012
2623. Nguyen Thi Th. 01.01.1980 Thanh Oai 26.12.2012
2624. Hoang Thuy Tr. 23.07.1987 Thai Binh 27.12.2012
2625. Luong Thi Thuy V. 02.01.1986 Thai Binh 27.12.2012
2626. Dao Thi Ng. 08.10.1992 Hai Duong 27.12.2012
2627. Le Thi Ch. 07.08.1988 Ha Noi 27.12.2012
2628. Ly Thi Ngoc D. 18.09.1986 Ha Dong 27.12.2012
2629. Vu Thi Th. 13.02.1986 Ha Noi 27.12.2012
2630. Ngo Thi Nh. 06.08.1977 Ha Noi 27.12.2012
2631. Đỗ Thị Ph. 01.01.1990 Me Tri 23/6/2011
2632. Đỗ Thị Nh. 01.11.1974 Phuc Tho 23/6/2011
2633. Nguyễn Thị Th. 09.01.1981 Cau Giay 23/6/2011
2634. Tạ Thị Th. 01.09.1992 Thanh Hoa 23/6/2011
2635. Trần Thị Ái X. 11.01.1992 Vinh Phuc 23/6/2011
2636. Hoàng Thị Thu Th. 10.12.1974 Xuan Dinh 23/6/2011
2637. Lê Thị Hiền Ph. 21.08.1977 Thanh Oai 23/6/2011
2638. Trần Thùy L. 22.12.1989 Thai Binh 27/6/2011
2639. Trần Thị L. 15.01.1985 Long Bien 27/6/2011
2640. Nguyễn Phương A. 01.07.1989 Me Linh 27/6/2011
2641. Nguyễn Kim A. 03.09.1990 Cau Giay 27/6/2011
2642. Trương Thị Th. 14.10.1978 Ha Dong 28/6/2011
2643. Lê Thị T. 15.10.1989 Nam Dinh 28/6/2011
2644. Phan Thị M. 01.01.1983 Gia Lam 28/6/2011
2645. Đặng Thị Th. 11.10.1986 Tu Son-Bac Ninh 28/6/2011
2646. Vũ Thị Nh. 02.01.1990 Gia Lam 28/6/2011
2647. Nguyễn Thị H. 13.11.1988 Xuan Dinh 28/6/2011
2648. Nguyễn Thị Minh Ng. 18.10.1982 Thanh Oai 28/6/2011
2649. Cao Thị Thùy L. 01.06.1990 Thai Binh 28/6/2011
2650. Hoàng Thị H. 07.11.1989 Thai Binh 28/6/2011
2651. Phùng Thị Châu L. 05.07.1988 Hai Duong 29/6/2011
2652. Nguyễn Thị H. 20.11.1983 Long Bien 29/6/2011
2653. Phạm Thị X. 15.07.1975 Me Linh 29/6/2011
2654. Nguyễn Thị Anh Th. 06.01.1984 Cau Giay 29/6/2011
2655. Nguyễn Thị H. 20.02.1984 Ha Dong 11/5/2011
2656. Mai Lan A. 01.01.1988 Nam Dinh 11/5/2011
2657. Ngô Lan H. 22.01.1985 Gia Lam 11/5/2011
2658. Bùi Thị Kim L. 01.01.1991 Tu Son-Bac Ninh 11/5/2011
2659. Trần Thị Đ. 13.01.1977 Gia Lam 11/5/2011
2660. Nguyễn Hải Y. 01.01.1979 Xuan Dinh 11/5/2011
2661. Đinh Thị Nguyệt H. 07..01.1988 Thanh Oai 11/5/2011
2662. Từ Thị D. 01.01.1988 Thai Binh 11/5/2011
2663. Lê Kim T. 28.01.1987 Thai Binh 11/5/2011
2664. Nguyễn Thị Thanh T. 01.01.1979 Hai Duong 12/5/2011
2665. Đoàn Thị Gi. 14.01.1986 Long Bien 12/5/2011
2666. Nguyễn Thị ánh Ng. 01.11.1981 Me Linh 12/5/2011
2667. Nguyễn Thị H. 02.01.1981 Cau Giay 12/5/2011
2668. Huỳnh Thị Thanh L. 01.01.1980 Ha Dong 12/5/2011
2669. Đàm Thị Hồng Th. 23.07.1987 Nam Dinh 12/5/2011
2670. Nguyễn Thị D. 02.01.1986 Gia Lam 12/5/2011
2671. Hoàng Thị M. 08.10.1992 Tu Son-Bac Ninh 12/5/2011
2672. Lê Thùy D. 07.08.1988 Gia Lam 13/5/2011
2673. Lê Thị D. 18.09.1986 Xuan Dinh 16/5/2011
2674. Lưu Thị M. 13.02.1986 Thanh Oai 16/5/2011
2675. Nguyễn Thị H. 06.08.1977 Thai Binh 17/5/2011
2676. Lộc Thị Th. 10.01.1990 Thai Binh 17/5/2011
2677. Mai Thị V. 05.01.1974 Hai Duong 17/5/2011
2678. Bùi Thị H. 01.12.1981 Long Bien 17/5/2011
2679. Nguyễn Thị Như Tr. 23.09.1992 Me Linh 19/5/2011
2680. Trần Thị Thanh L. 01.01.1992 Cau Giay 26/5/2011
2681. Bùi Thị L. 10.12.1974 Ha Dong 20/5/2011
2682. Lưu Thị L. 21.08.1977 Nam Dinh 20/5/2011
2683. Trần Thị Ph. 22.12.1989 Gia Lam 20/5/2011
2684. Nguyễn Thị A. 15.01.1985 Tu Son-Bac Ninh 20/5/2011
2685. Nguyễn Thị Thu H. 01.07.1989 Gia Lam 23/5/2011
2686. Ngô Thị L. 03.09.1990 Xuan Dinh 23/5/2011
2687. Trần Thị T. 14.10.1978 Thanh Oai 23/5/2011
2688. Nguyễn Thị T. 15.10.1989 Thai Binh 23/5/2011
2689. Trần Thị Thu H. 01.01.1983 Thai Binh 23/5/2011
2690. Nguyễn Thị N. 11.10.1986 Hai Duong 23/5/2011
2691. Phùng Thị Thương Th. 02.01.1990 Long Bien 23/5/2011
2692. Nguyễn Thị Ph. 01.12.1984 Me Linh 23/5/2011
2693. Nguyễn Thanh Ph. 05.06.1984 Cau Giay 23/5/2011
2694. Nguyễn Thị Ph. 03.07.1988 Ha Dong 23/5/2011
2695. Lê Thị Minh Ng. 12.09.1975 Nam Dinh 23/5/2011
2696. Phạm Thị Th. 10.05.1986 Gia Lam 23/5/2011
2697. Trần Bích Việt H. 10.06.1988 Tu Son-Bac Ninh 23/5/2011
2698. Chu Thị D. 20.05.1993 Gia Lam 24/5/2011
2699. Trần Thị L. 25.06.1989 Xuan Dinh 24/5/2011

You might also like