Professional Documents
Culture Documents
Tổng Liên Đoàn Lao Động Việt Nam: Trường Đại Học Tôn Đức Thắng Khoa Điện-Điện Tử
Tổng Liên Đoàn Lao Động Việt Nam: Trường Đại Học Tôn Đức Thắng Khoa Điện-Điện Tử
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
- Đặc điểm
+ Dẫn dòng theo cả 2 chiều. Khi dẫn điện áp trên Diac nhỏ,
dòng qua lớn theo cả 2 chiều thuận nghịch.
02 Jan 2011 403005 – Điện tử công suất 7
THYRISTOR (SCR)
- Ký Hiệu - Cấu trúc p-n
- Đặc điểm
+ Là transistor hiệu ứng trường, dẫn điện chỉ bằng 1 loại hạt
dẫn;
+ Đóng ngắt nhanh, tổn hao đóng ngắt thấp;
+ Điện trở khi dẫn điện lớn nên tổn hao công suất khi dẫn
lớn;
+ Điều khiển bằng điện áp cổng uGS, để MOSFET dẫn điện
02 Janáp này phải tác động
2011 liên
403005 tục.tử công suất
– Điện 15
IGBT
- Ký hiệu - Cấu trúc p-n - Đặc tính Volt-Ampere (đặc tính tĩnh)
- Đặc điểm
+ Là transistor được điều khiển bởi MOSFET ở ngõ vào, đóng ngắt
bằng điện áp uGE;
+ Có điện áp và dòng định mức lớn;
+ Đóng ngắt nhanh, tổn hao đóng ngắt thấp;
+ Có thể làm việc ở tần số cao;
+ Sụt áp khi dẫn thấp.
02 Jan 2011 403005 – Điện tử công suất 16
GTO
- Ký hiệu - Cấu trúc p-n - Đặc tính Volt-Ampere (đặc tính tĩnh)
- Đặc điểm
+ Tương tự như thyristor nhưng có thể điều khiển ngắt;
+ Kích đóng bằng xung dòng, cần duy trì dòng kích khi GTO
dẫn;
+ Kích ngắt bằng xung dòng âm có giá trị lớn. Năng lượng cần
cho việc kích ngắt lớn hơn lúc kích đóng gấp nhiều lần, quá
trình kích ngắt chậm;
+ Ứng dụng trong các mạch công suất lớn.
02 Jan 2011 403005 – Điện tử công suất 17
CHƯƠNG II:
Tia 1 (1)
(0,π ) Id/2 Id
2 2 . cos α
U
π 2
Cầu 1 (1)
(0,π ) 2 2 . cos α Id/2 Id
U
π
Cầu 1 (2)
(0,π ) 2 .(1 + cos α ) Id/2 π −α
U Id
π π
Cầu 1 (3)
(0,π ) 2 .(1 + cos α ) π − α I π −α
U d Id
π 2π π
(1) - điều khiển hoàn toàn; (2) - điều khiển bán phần đối xứng;
(3) - điều khiển bán phần không đối xứng
Tia 3 (1)
(0,π ) 3 6 . cos α Id/3 Id
U
2π 3
Cầu 3 (1)
(0,π ) 3 6 . cos α Id/3 2
Id
U
π 3
Cầu 3 (2)
(0,π ) Id/3 π
3 6 .(1 + cos α ) •α < :
U 3
2π 2
Id
3
π
•α > :
3
π −α
Id
π
Chiều truyền công suất Nguồn → Tải Nguồn ← Tải Nguồn → Tải
Chế độ làm việc Chỉnh lưu Nghịch lưu Chỉnh lưu
+ Là công tắc bán dẫn với 2 Thyristor mắc song song ngược
chiều nhau, nếu tải có công suất nhỏ thì có thể thay bằng
Triac;
+ Phụ thuộc vào góc điều khiển, điện áp trên tải thay đổi
trong khoảng từ 0 tới giá trị điện áp nguồn;
02 Jan 2011 403005 – Điện tử công suất 27
Các tham số
Loại tải R L
Góc điều khiển 0< α < π 0< α < π /2 < α < π
π /2
Ut / U α sin 2α 1 2α sin 2α
1− + 2− +
π 2π π π
R
ZL=ω L
ωL
Tải tương R(α ) = Z L (α ) =
đương α sin 2α 2α sin 2α
1− + 2− +
π 2π π π
Điều khiển áp Được Không Được
tải được
Dòng tải Gián đoạn Liên tục Gián đoạn
Ghi chú:
U, Ut - trị hiệu dụng của điện áp nguồn và điện áp trên tải;
It - dòng hiệu dụng qua tải.
+ Gồm 3 công tắc bán dẫn mắc vào 3 pha của nguồn, nếu tải có công suất
nhỏ thì có thể thay bằng Triac;
+ Góc kích thay đổi trong khoảng 0 < α < 5π /6;
+ Việc mô tả các quá trình điện áp và dòng điện được thực hiện bằng cách
mô phỏng trên máy tính.
U 48.3%
2 2
U
nπ
, n lẻ
U/2 48.3%
2
U
nπ
, n lẻ
31.1%
2
2
U U
3 nπ
, n lẻ
6 21.1%
19 U
5
U nπ
, n lẻ
Bộ chỉnh lưu (có điều khiển hay không điều khiển): dùng để biến đổi điện
áp xoay chiều tần số không đổi 1 hay 3 pha thành điện áp hay dòng 1
chiều.
Khâu trung gian 1 chiều: là nguồn cho bộ nghịch lưu, gồm cuộn cảm L và
tụ lọc C có giá trị lớn (vài ngàn µ F) nếu bộ biến tần có chứa bộ nghịch lưu
áp. Nếu bộ biến tần có chứa bộ nghịch lưu dòng thì khâu trung gian 1
chiều chỉ có cuộn cảm L (vài mH).
Bộ nghịch lưu biến điện áp / dòng điện 1 chiều thành điện áp / dòng điện
xoay chiều 1 hay 3 pha với tần số thay đổi được ở ngõ ra.
02 Jan 2011 403005 – Điện tử công suất 46
Bộ biến tần trực tiếp