You are on page 1of 235

Bµi tËp hãa häc líp 10 -1-

CHUYÊN ĐỀ 1.
NGUYÊN TỬ
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
I. Thành phần nguyên tử
1. Lớp vỏ: Bao gồm các electron mang điện tích âm. Electron có điện tích: qe = –1,602.10–19 C = 1–. Khối
lượng electron là me = 9,1095.10–31 kg.
2. Hạt nhân: Bao gồm các proton và các nơtron.
Proton có điện tích: qp = +1,602.10–19 C = 1+. Khối lượng proton là mp = 1,6726.10–27 kg.
Nơtron không có điện tích và có khối lượng: mn = 1,6748.10–27 kg.
Kết luận: Nguyên tử trung hòa về điện, tổng số proton bằng tổng số electron. Khối lượng của electron rất
nhỏ so với proton hoặc nơtron.
II. Điện tích và số khối hạt nhân
1. Điện tích hạt nhân
Nguyên tử có hạt nhân mang điện dương. Điện tích hạt nhân là Z+, số đơn vị điện tích hạt nhân là Z.
Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số proton = số electron.
2. Số khối hạt nhân A = Z + N @ M
3. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân.
A
Kí hiệu: ZX . Trong đó A là số khối nguyên tử, Z là số hiệu nguyên tử.
III. Đồng vị, nguyên tử khối trung bình
1. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
12 13 14
Thí dụ: Nguyên tố cacbon có 3 đồng vị: 6C , 6C , 6C

2. Nguyên tử khối trung bình:


Gọi A là nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố. A1, A2 ... là nguyên tử khối của các đồng vị
a.A1 + b.A 2 + ....
có % số nguyên tử lần lượt là a%, b%... Ta có: A =
100
IV. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Obitan nguyên tử.
Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân và không theo một quỹ
đạo nào. Khu vực xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt của electron là lớn nhất được gọi là obitan
nguyên tử. Obitan s có dạng hình cầu, obitan p có dạng hình số 8 nổi, obitan d, f có hình phức tạp.

Bµi tËp hãa häc líp 10 -2-


V. Lớp và phân lớp
Các electron trong nguyên tử được sắp xếp thành lớp và phân lớp. Các electron trong cùng một lớp
có mức năng lượng gần bằng nhau. Thứ tự và kí hiệu lớp được đánh số từ n = 1 và bắt đầu bằng chữ cái K.
Có 4 loại phân lớp được kí hiệu là: s, p, d, f. Số phân lớp trong một lớp bằng số thứ tự của lớp. Số
obitan có trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là 1, 3, 5 và 7. Mỗi obitan chứa tối đa 2 electron.
VI. Cấu hình electron trong nguyên tử
1. Mức năng lượng
Trật tự mức năng lượng: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s ...
Sự phân bố electron trong nguyên tử tuân theo các nguyên lí và quy tắc: Nguyên lí Pau–li, nguyên lí
vững bền, quy tắc Hun.
2. Cấu hình electron
Sự phân bố các electron vào obitan trong nguyên tử tuân theo các quy tắc và nguyên lí:
Nguyên lí Pauli: Trên một obitan có thể có nhiều nhất hai electron và hai electron này chuyển động
tự quay khác chiều nhau.
Nguyên lí vững bền: ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các electron chiếm lần lượt những obitan
có mức năng lượng từ thấp đến cao.
Quy tắc Hun: Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ phân bố trên obitan sao cho số electron độc
thân là tối đa và các electron này phải có chiều tự quay giống nhau.
Thí dụ: Viết cấu hình electron của Fe (Z = 26)
Sắp xếp theo mức năng lượng cho đủ số electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6. Viết lại cấu hình: 1s2
2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.

Bµi tËp hãa häc líp 10 -3-


BÀI TẬP LUYỆN TẬP

PHẦN 1. BÀI TẬP TỰ LUẬN


DẠNG 0: LÀM QUEN VỀ CÁC KHÁI NIỆM
Bài 1. Nguyên tử khối của neon là 20,179. Hãy tính khối lượng của một nguyên tử neon theo kg.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 2. Biết rằng khối lượng một nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của nguyên tử
cacbon 12C nặng gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hiđro. Hỏi nếu chọn 1/12 khối lượng
nguyên tử cacbon 12C làm đơn vị thì H, O có nguyên tử khối là bao nhiêu?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 3. Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron và số electron của các nguyên
tử có kí hiệu sau đây
a) 73 Li, 23 39 40 234
11 Na, 19 K, 19 Ca, 90Th

b) 21 H, 24 He, 12 16 32 56
6 C, 8 O, 15 P, 26 Fe.

Hoàn thành bằng bảng sau


Đồng vị Số đơn vị điện tích hạt nhân Số P Số N Số E
7 3 3 4 3
3 Li

Bµi tËp hãa häc líp 10 -4-


Đồng vị Số đơn vị điện tích hạt nhân Số P Số N Số E

Bài 4. Nguyên tử khối trung bình của bạc bằng 107,02 lần nguyên tử khối của hiđro. Nguyên tử khối
của hiđro bằng 1,0079. Tính nguyên tử khối của bạc.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

DẠNG 1 : TOÁN VỀ ĐỒNG VỊ NGUYÊN TỬ


Bài 5. Các nguyên tử A, B, C, D, E có số proton và số nơtron lần lượt như sau:
A: 28 proton và 31 nơtron. B: 18 proton và 22 nơtron.
C: 28 proton và 34 nơtron. D: 29 proton và 30 nơtron.
E: 26 proton và 30 nơtron.
Hỏi những nguyên tử nào là những đồng vị của cùng một nguyên tố và nguyên tố đó là nguyên
tố gì?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 6. Cho hai đồng vị hiđro với tỉ lệ % số nguyên tử : 11 H (99,984%), 21 H (0,016%) và hai đồng vị
35 37
của clo là 17 Cl (75,53%), 17 Cl (24,47%).
a) Tính nguyên tử khối trung bình của mỗi nguyên tố.
b) Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau được tạo nên từ các loại đồng vị đã cho.
c) Tính phân tử khối gần đúng của mỗi loại phân tử nói trên.
Bµi tËp hãa häc líp 10 -5-
Hướng dẫn: Để tìm ra nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố ta áp dụng công thức :
A 1 .x1 + A2 .x 2 + A3 .x3
A = trong đó A1, A2, A3 là số khối của các đồng vị 1, 2, 3
100
x1, x2, x3 là % số nguyên tử của các đồng vị 1, 2, 3
A1 .x1 + A2 .x2 + A3 .x3
hoặc A= trong đó A1, A2, A3 là số khối của các đồng vị 1, 2, 3
x1 + x2 + x 3
x1, x2, x3 là số nguyên tử của các đồng vị 1, 2, 3
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 7. Ngtố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số ngtử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có 51p, 70n
và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm ngtử khối trung bình của X ?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 8. Clo coù hai ñoàng vò laø 35
17Cl ; 1737Cl . Tæ leä soá nguyeân töû cuûa hai ñoàng vò naøy laø 3 : 1. Tính

nguyeân töû löôïng trung bình cuûa Clo.


........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -6-


Bài 9. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên dưới hai dạng
63 65 63
đồng vị 29 Cu và 29 Cu . Tính tỉ lệ % số nguyên tử đồng 29 Cu tồn tại trong tự nhiên.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 10. Biết rằng nguyên tố Agon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36, 38 và A. Phần trăm
các đồng vị tương ứng lần lượt bằng: 0,34%; 0,06% và 99,6%. Tính số khối A của đồng vị thứ ba,
biết rằng nguyên tử khối trung bình của agon bằng 39,98.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 11. Nguyên tử Mg có ba đồng vị ứng 24Mg, 25Mg, 26Mg với thành phần phần trăm trong tự nhiên
lần lượt là 78,6%; 10,1%; 11,3%.
a. Tính nguyên tử khối trung bình của Mg.
b. Giả sử trong một lượng Mg có 50 nguyên tử 25Mg, thì số nguyên tử tương ứng của hai đồng vị
còn lại là bao nhiêu?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -7-


DẠNG 3. CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀ ION
Cấu hình electron nguyên tử biểu diễn sự phân bố e trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
Quy ước cách viết cấu hình e nguyên tử:
- số thứ tự lớp e được viết bằng các chứ số (1, 2, 3…..)
- phân lớp được ký hiệu bằng các chữ cái thường (s, p, d, f).
- số e dược ghi bằng chỉ số ở phía trên, bên phải kí hiệucủa phân lớp ( s2, p2……..).
Cách viết cấu hình electron nguyên tử:
- Xác đinh số electron của nguyên tử.
- Các electron được phân bố theo thứ tự tăng dần các mức năng lượng AO, theo các nguyên
lý và quy tắc phân bố electron trong nguyên tử. Theo sơ đồ các mức năng lựơng sau:
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s ...

Bài 12. Cho biết tên, kí hiệu, số hiệu nguyên tử của


a) 2 nguyên tố có số electron ở lớp ngoài cùng tối đa.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
b) 2 nguyên tố có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
c) 2 nguyên tố có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
d) 2 nguyên tố có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 13. Viết cấu hình eletron đầy đủ cho các nguyên có lớp electron ngoài cùng là
a. 2s1. b. 2s² 2p³. c. 2s² 2p6. d. 3s² 3p³.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -8-


Bài 14. Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z = 20, Z = 21,
Z = 22, Z = 24, Z = 29 và xác định số electron độc thân của mỗi nguyên tử.
Chú ý:
Khi viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố thì phải lưu ý 2 TH giả bảo hòa sau:
TH1 : Trường hợp bán bảo hòa: Như cấu hinh electron của nguyên tử Cr (Z = 24)
Khi viết mà electron cuối cung điền vào AOd như sau:
(n-1)d4 ns2 thì 1 electron ở phân lớp ns nhảy sang phân lớp (n-1)d để đạt cấu hình bền vững hơn
nên phai viết lai cấu hinh đúng của các nguyên tử nguyên tố này ở dạng (n-1)d5 ns1 thì mới đúng
với thực tế.
TH2 : Trường hợp vội bảo hòa: Như cấu hinh electron của nguyên tử Cu (Z = 29).
Khi viết mà electron cuối cung điền vào AOd như sau:
(n-1)d9 ns2 thì 1 electron ở phân lớp ns nhảy sang phân lớp (n-1)d để đạt cấu hình bền vững hơn
nên phai viết lai cấu hinh đúng của các nguyên tử nguyên tố này ở dạng (n-1)d10 ns1 thì mới đúng
với thực tế.
Làm bài bằng cách hoàn thành bảng sau:
Z Cấu hình electron Sự phân bố electron phân lớp ngoài cùng Số e độc thân
20
21
22
24
29

Bài 16. Hãy viết cấu hình electron các nguyên tử sau và cho biết số lớp, số electron lớp ngoài cùng,
số electron phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử H, Li, Na, K, Ca, Mg, C, Si, O.
Làm bài bằng cách hoàn thành bảng sau :
Số electron...........ngoài cùng
Nguyên tử Z Cấu hình electron Số lớp
Lớp Phân lớp
H
Li
Na
K

Bµi tËp hãa häc líp 10 -9-


Ca
Mg
C
Si
O

Bài 17. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy viết cấu hình
electron của nguyên tử Y.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Bài 18. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Xác định cấu hình electron
của X.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Bài 19. Nguyên tử Fe có Z = 26. Hãy viết cấu hình elctron của Fe. Viết cấu hình electron của các
ion Fe2+ và Fe3+.
Hướng dẫn
• Viết cấu hình electron của nguyên tử R.
• Bớt dần từ 1, 2, ……. n electron trong cấu hình electron của R theo thứ tự từ ngoài vào ( từ
phải sang trái theo thứ tự sắp xếp trong cấu hình nguyên tử R theo quy tắc hết lớp ngoài rồi mới
vào đến lớp trong.

Bµi tËp hãa häc líp 10 -10-


Chú ý:
Đối với nguyên tứ nguyên tố R có cấu hình 2 phân lớp ngoài là (n-1)da ns2 thì khi viết cấu hinh
cho ion R ta củng bớt lần lượt 1, 2, ……. n electron từ phân lớp ns2 trước đến hết rồi mới bớt
electron ở phân lớp (n-1)da.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 20. Viết cấu hình electron của ion K+, Cr3+, Cr2+, Pb2+
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 21. Viết cấu hình electron của ion F– (Z = 9) và Cl– (Z = 17) và cho biết các ion đó có đặc điểm
gì?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -11-


DẠNG 3. BÀI TOÁN HẠT
Bài toán hạt là những bài toán có liên quan đến thành phần các loại hạt cơ bản của nguyên tử,
ion hay thậm chí là một phân tử gồm nhiều nguyên tử. Để làm được những bài toán thuộc dạng này
ta cần năm vững một số điểm cơ bản sau đây
+, Nguyên tử cấu thành từ 3 loại hạt cơ bản proton, notron, electron nên khi đề bài đưa ra dữ
kiện “tổng số ba loại hạt cơ bản” hay “tổng số p, n, e” thì ta hiểu hai cách nói trên là như nhau
+, Cần phân biệt rõ những dữ kiện kiểu
- Số hạt mang điện tích âm: số e - Số hạt mang điện tích dương: số p
- Số hạt mang điện: số p + số e - Số hạt không mang điện: số n
Nhìn chung cách trình bày cho các bài toán dạng này là
Gọi số proton = số electron trong nguyên tử (hợp chất) là Z
số notron trong nguyên tử (hợp chất) là N
Sau đó từ các dữ kiện đề bài cho ta có thể lập ra các phương trình từ đó tìm ra Z và N
Ví dụ: Tổng số hạt mang điện là ........ ta có phương trình 2Z + N = .......
Tổng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện 2Z – N = .......
Tổng số hạt mang điện tích trái dấu 2Z = ............
Số hạt mang điện dương lớn hơn số hạt không mang điện Z – N = .......
v.v.....
Bài 22. Biết tổng số hạt p, n, e trong một nguyên tử là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 33 hạt. Tính số khối của nguyên tử.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -12-


Bài 23. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện
chiếm xấp xỉ 35% tổng số hạt. Tính số hạt mỗi loại và viết cấu hình electron của nguyên tử.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 24. Oxit Y có công thức M2O. Tổng số hạt cơ bản(p,n,e) trong B là 92, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Xác định công thức phân tử của Y biết rằng ZO = 8
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 25. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt
mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Xác định R và viết cấu hình electron của R
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -13-
Bài 26. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản 21 hạt. Xác định và viết cấu hình electron
nguyên tử của X
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 27. Nguyên tử của một nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản 13 hạt. Xác định và viết cấu hình electron
nguyên tử của Y
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron
C. proton và nơtron D. electron và proton
Câu 2: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron
C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt nhân
Câu 3: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:
A. Có cùng số khối A B. Có cùng số proton
C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton và số nơtron
Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
Bµi tËp hãa häc líp 10 -14-
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
(4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron.
A. 3 và 4 B. 1 và 3 C. 4 D. 3
Câu 7: Chọn câu phát biểu sai :
1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số điện tích hạt nhân
2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
4. Số prôton =điện tích hạt nhân
5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron
A. 2,4,5 B. 2,3 C. 3,4 D. 2,3,4
24 25 26
Câu 8: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 12 Mg , 12 Mg , 12 Mg . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
B.Đây là 3 đồng vị.
C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D.Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton.
Câu 9: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân
D. Số p bằng số e
Câu 10: Nguyên tử 27
13 Al có :

A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n.


Bµi tËp hãa häc líp 10 -15-
C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.
Câu 11: Nguyên tử canxi có kí hiệu là 40
20 Ca . Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.


C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn. D. Tổng hạt cơ bản của canxi là 40.
Câu 12: Cặp phát biểu nào sau đây là đúng:
1. Obitan nguyên tử là vùng không gian quanh hạt nhân, ở đó xác suất hiện diện của electron là rất
lớn ( trên 90%).
2. Đám mây electron không có ranh giới rõ rệt còn obitan nguyên tử có ranh giới rõ rệt.
3. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với chiều tự quay giống nhau.
4. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho các electron độc
thân là tối đa và các electron phải có chiều tự quay khác nhau.
5. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với chiều tự quay khác nhau.
A. 1,3,5. B. 3,2,4. C. 3,5, 4. D.1,2,5.
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số
hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là :
A. 27 B. 26 C. 28 D. 23
Câu 14: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt
n là 1 hạt. Kí hiệu của A là
38 39 39 38
A. 19 K B. 19 K C. 20 K D. 20 K

Câu 15: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 119 B. 113 C. 112 D. 108
Câu 16: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 57 B. 56 C. 55 D. 65
Câu 17: Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt
không mang điện.
1/ Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là :
A. 10 B. 11 C. 12 D.15
2/ Số khối A của hạt nhân là :
A . 23 B. 24 C. 25 D. 27
Bµi tËp hãa häc líp 10 -16-
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện
bằng 53,125% số hạt mang điện.Điện tích hạt nhân của X là:
A. 18 B. 17 C. 15 D. 16
Câu 19: Nguyªn tö nguyªn tè X ®­îc cÊu t¹o bëi 36 h¹t, trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn gÊp ®«i sè h¹t
kh«ng mang ®iÖn. §iÖn tÝch h¹t nh©n cña X lµ:
A. 10 B. 12 C. 15 D. 18
Câu 20: Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt
không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là:
A. 122 B. 96 C. 85 D. 74
Câu 21: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17 B. 18 C. 34 D. 52
Câu 22: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. 16
8 X B. 19
9 X C. 10
9 X D. 18
9 X

Câu 23: Tæng sè h¹t proton, n¬tron, electron trong nguyªn tö cña mét nguyªn tè lµ 13. Sè khèi cña
nguyªn tö lµ:
A. 8 B. 10 C. 11 D. TÊt c¶ sai
Câu 24: Tổng số hạt mang điện trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều
hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A. 16 và 7 B. 7 và 16 C. 15 và 8 D. 8 và 15
Câu 25: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong
nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là:
A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2O
Câu 26: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5.
Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Tổng số hạt p,n,e trong
nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là:
A. 12 B. 20 C. 26 D. 9
Câu 27: §Þnh nghÜa vÒ ®ång vÞ nµo sau ®©y ®óng:
A. §ång vÞ lµ tËp hîp c¸c nguyªn tö cã cïng sè n¬tron, kh¸c nhau sè pr«ton.
B. §ång vÞ lµ tËp hîp c¸c nguyªn tè cã cïng sè n¬tron, kh¸c nhau sè pr«ton
C. §ång vÞ lµ tËp hîp c¸c nguyªn tö cã cïng sè pr«ton, kh¸c nhau sè n¬tron

Bµi tËp hãa häc líp 10 -17-


D. §ång vÞ lµ tËp hîp c¸c nguyªn tè cã cïng sè proton, kh¸c nhau sè n¬tron
Câu 28: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
A. 6A 14 ; 7B 15 B. 8C
16
; 8D 17; 8E 18 C. 26G
56
; 27F
56
D. 10H20 ; 11I 22
16 17 18
Câu 29: Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O số kiếu phân tử O2 có thể tạo thành là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 30: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu
loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:
A. 3 B. 16 C. 18 D. 9
Câu 31: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 14
7 N (99,63%) và 15
7 N (0,37%).

Nguyên tử khối trung bình của nitơ là


A. 14,7 B. 14,0 C. 14,4 D. 13,7
Câu 32: Moät nguyeân töû coù Z laø 14 thì nguyeân töû ñoù coù ñaëc ñieåm sau:
A. Soá obitan coøn troáng trong lôùp voû laø 1. C. Soá obitan troáng laø 6.
B. Soá electron ñoäc thaân laø 2. D. A, B ñeàu ñuùng.
Câu 33: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là 63
29 Cu và 65
29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là

63,54. Tỉ lệ % đồng vị 63
29 Cu , 65
29 Cu lần lượt là

A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64%và 36 %


Câu 34: Khèi l­îng nguyªn tö trung b×nh cña Br«m lµ 79,91. Br«m cã hai ®ång vÞ, trong ®ã ®ång vÞ
79
35Br chiÕm 54,5%. Khèi l­îng nguyªn tö cña ®ång vÞ thø hai sÏ lµ:

A. 77 B. 78 C. 80 D. 81
Câu 35: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8.
Giá trị của x1% là:
A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2%
Câu 36: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Kết luận
nào sau đây đúng ?
A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.
C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.

Bµi tËp hãa häc líp 10 -18-


D. Lớp L (lớp thứ 2) của Al có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của Al có 3e.
Câu 38: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố có số hiệu bằng 7 có mấy electron độc thân ?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 1
Câu 39: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp
theo thứ tự :
A. d < s < p. B. p < s < d. C. s < p < d. D. s < d < p.
Câu 40: Các nguyên tử có Z £ 20, thoả mãn điều kiện có 2e độc thân lớp ngoài cùng là
A. Ca, Mg, Na, K B. Ca, Mg, C, Si C. C, Si, O, S D. O, S, Cl, F
Câu 41: Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3d7. Tổng số electron của
nguyên tử M là:
A. 24 B. 25 C. 27 D. 29
Câu 42: Electron cuối cùng một nguyên tố M điền vào phân lớp 3d3. Số electron hóa trị của M là
A. 3 B. 2 C. 5 D.4
Câu 43: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài
cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Oxi (Z = 8) B. Lưu huỳnh (Z = 16) C. Flo (Z = 9) D. Clo (Z = 17)
Câu 44: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học
nào sau đây?
A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f.
Câu 45: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là
A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br.
Câu 46: Nguyªn tö nguyªn tè X cã e cuèi cïng ®iÒn vµo ph©n líp 3p1. Nguyªn tö nguyªn tè Y cã e
cuèi cïng ®iÒn vµo ph©n líp 3p3. Sè proton cña X, Y lÇn l­ît lµ:
A. 13 vµ 15 B. 12 vµ 14 C. 13 vµ 14 D. 12 vµ 15
Câu 47: Electron cuèi cïng cña nguyªn tö nguyªn tè X ph©n bè vµo ph©n líp 3d6. X lµ
A. Zn B. Fe C. Ni D. S
Câu 48: Một nguyên tử X có 3 lớp. Ở trạng thái cơ bản, số electron tối đa trong lớp M là:
A. 2 B. 8 C. 18 D. 32

Bµi tËp hãa häc líp 10 -19-


CHUYÊN ĐỀ 2.
BẢNG TUẦN HOÀN – ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I/ Nguyeân taéc saép xeáp caùc ngtoá trong BTH : 3 nguyeân taéc
• Theo chieàu ñieän tích haït nhaân taêng daàn
• Nguyeân töû coù cuøng soá lôùp e xeáp thaønh 1 haøng ( chu kyø)
• Nguyeân töû coù cuøng soá e hoaù trò xeáp thaønh 1 coät ( nhoùm )
® Baûng tuaàn hoaøn coù 7 chu kì ( 3 chu kì nhoû; 4 chu kì lôùn) ; 8 nhoùm , 18 coät goàm 8 nhoùm A; 8
nhoùm B (10 coät).
II/ Caáu taïo baûng tuaàn hoaøn:
1.Chu kì: laø daõy caùc ngtoá maø ngtöû cuûa chuùng coù cuøng soá lôùp e, ñöôïc xeáp theo chieàu

ñieän tích haït nhaân taêng daàn.


• Soá thöù töï chu kì öùng vôùi soá lôùp e
• Chu kì 1 chæ coù 2 nguyeân toá ( H vaø He)
• Chu kì 7 chöa ñaày ñuû
• Caùc chu kì coøn laïi; ;moãi chu kì ñeàu baét ñaàu baèng 1 kim loaïi kieàm, chaám döùt baèng 1 khí
trô (khí hieám)
• Soá e lôùp ngoaøi cuøng taêng daàn töø 1 ñeán 8
2.Nhoùm vaø khoái
- Nhoùm ngtoá laø taäp hôïp caùc ngtoá maø ngtöû coù caáu hình e töông töï nhau, do ñoù coù tính chaát hoùa
hoïc gaàn gioáng nhau vaø ñöôïc xeáp thaønh 1 coät.
- Ngtöû caùc ngtoá trong cuøng 1 nhoùm coù soá electron hoaù trò baèng nhau vaø baèng soá thöù töï cuûa nhoùm.
• Soá ehoùa trò = soá engoaøi cuøng + soá eôû phaân lôùp saùt ngoaøi cuøng chöa baõo hoøa.
• Nhoùm A laø ngtoá s, p. Nhoùm B laø ngtoá d, f.
• Soá thöù töï nhoùm A = soá e ngoaøi cuøng.
• Soá thöù töï nhoùm B = e hoùa trò

Bµi tËp hãa häc líp 10 -20-


• Coù 18 coät ñöôïc chia thaønh 8 nhoùm A vaø 8 nhoùm B; moãi nhoùm laø 1 coät rieâng nhoùm VIIIB
coù 3 coät
- Khoái:
• Khoái caùc nguyeân toá s ( nhoùm IA ; IIA)
• Khoái caùc nguyeân toá p ( nhoùm IIIA ñeán VIIIA)
• Khoái caùc nguyeân toá d vaø khoái caùc nguyeân toá f
Nhoùm I II III IV V VI VII VIII

Oxyt cao nhaát R2 O RO R2 O3 RO2 R2 O5 RO3 R2 O7


Hôïp chaát khí vôùi H Hôïp chaát raén RH4 RH3 RH2 RH
Hoaù trò cao nhaát vôùi oxi + hoaù trò soá hidro( cuûa phi kim) =8

III. Söï bieán ñoåi tuaàn hoaøn tính chaát cuûa caùc nguyeân toá

1. Tính kim loaïi, phi kim


• Tính kim loaïi cuûa nguyeân toá laø khaû naêng nhöôøng electron cuûa nguyeân töû nguyeân toá ñeå trôû
thaønh ion döông
• Tính phi kim laø khaû naêng thu electron cuûa nguyeân töû cuûa nguyeân toá ñeå trôû thaønh ion aâm.

2. Baùn kính coäng hoaù trò, baùn kính ion.


a. Baùn kính coäng hoaù trò
• Baùn kính coäng hoaù trò cuûa moät nguyeân toá baèng ½ khoaûng caùch giöõa haït nhaân 2 nguyeân töû cuûa
moät nguyeân toá taïo neân lieân keát coäng hoaù trò
0 0
Vd: H – H d = 0,74 A ; rH = 0,37 A
0 0
Cl – Cl d = 1,998 A ; rCl = 0,99 A
b.Baùn kính ion:
• Söï taùch bôûi electron ra khoûi nguyeân töû ñeå trôû thaønh ion döông keøm theo söï giaûm baùn kính
• Söï thu theâm electron vaøo nguyeân töû ñeå trôû thaønh ion aâm luoân theo söï taêng baùn kính
0 0
Vd: rNa = 1,86 A ; rNa = 1,16 A+

0 0
RCl= 0,99 A ; rCl = 1, 67 A
-

Bµi tËp hãa häc líp 10 -21-


3. Naêng löôïng ion hoaù (I):
• Naêng löôïng ion hoaù cuûa moät nguyeân toá laø naêng löôïng toái thieåu caàn ñeå taùch 1 electron ra khoûi
nguyeân töû ôû traïng thaùi cô baûn.
Vd: H ® H+ + 1e ; IH = 13,6 eV
• Ñoái vôùi nguyeân töû coù nhieàu electron, ngoaøi naêng löôïng ion hoaù laàn thöù nhaát(I1) coøn coù naêng
löôïng ion hoaù thöù hai( I2), laàn thöù ba(I3)…. Vôùi I1< I2 < I3….< In
4.Ñoä aâm ñieän:
• Ñoä aâm ñieän cuûa moät nguyeân toá laø khaû naêng cuûa nguyeân töû nguyeân toá ñoù huùt electron veà phía
noù trong phaân töû
• Moät phi kim maïnh coù ñoä aâm ñieän lôùn; ngöôïc laïi moät kim loaïi maïnh coù ñoä aâm ñieän nhoû
* Toùm taét qui luaät bieán ñoåi:
Tính Tính
I1 Rnguyên tử Độ âm điện
kim loại phi kim
Chu kì

(traùi ® phaûi)

Nhoùm A

(treân ¯ döôùi)

* Trong moät chu kì khi ñi töø traùi sang phaûi: Tính bazô cuûa caùc oxit vaø hidroxit töông öùng giaûm
daàn, tính axit cuûa chuùng taêng daàn.

* Trong moät nhoùm A theo chieàu töø treân xuoáng döôùi: Tính bazô cuûa caùc oxyt vaø hidroxit töông

öùng taêng daàn, tính axit cuûa chuùng giaûm daàn( tröø nhoùm VIII)
IV. Ñònh Luaät Tuaàn Hoaøn
Tính chaát cuûa caùc ngtoá vaø ñôn chaát, cuõng nhö thaønh phaàn vaø tính chaát cuûa caùc hôïp chaát taïo neân
töø caùc nguyeân toá ñoù bieán ñoåi tuaàn hoaøn theo chieàu taêng cuûa ñieän tích haït nhaân nguyeân töû.

Bµi tËp hãa häc líp 10 -22-


BÀI TẬP LUYỆN TẬP

PHẦN 1. BÀI TẬP TỰ LUẬN


DẠNG 1. QUAN HỆ GIỮA CẤU HÌNH ELECTRON VỚI VỊ TRÍ, TÍNH
CHẤT NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HTTH NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Lưu ý: - Từ cấu hình ion => cấu hình electron của nguyên tử => vị trí trong BTH
( không dùng cấu hình ion => vị trí nguyên tố )
- Từ vị trí trong BTH Þ cấu hình electron của nguyên tử
+ Từ số thứ tự chu kì => số lớp electron => lớp ngoài cùng là lớp thứ mấy
+ Từ số thứ tự nhóm => số electron của lớp ngoài cùng ( với nhóm A) Þ cấu hình electron.
Nếu cấu hình e ngoài cùng : (n-1)da nsb thì nguyên tố thuộc nhóm B và :
+ nếu a + b < 8 Þ Số TT nhóm = a + b.
+ nếu a + b = 8, 9, 10 Þ Số TT nhóm = 8.
+ nếu a + b > 10 Þ Số TT nhóm = a + b – 10.

Bài 1. a/ Viết cấu hình e của các nguyên tử có số hiệu nguyên tử: A( Z=10); B (Z=13); D( Z= 19) ;
E( Z= 9); G(Z = 11); J (Z = 16); M(Z = 18); Q(Z = 20)
b/ Xác định vị trí nguyên tố trong bảng HTTH
c/ Nguyên tố nào là kim loại , phi kim, khí hiếm? Vì sao?
Hướng dẫn:
• Với 4 nguyên tố đầu làm theo hướng dẫn dưới đây
A (Z = 10) ® Cấu hình electron của A là : ...................................................
Từ cấu hình electron ta thấy:
+, A có Z = ........® A nằm ở ô số ............. trong bảng HTTH
+, A có ........... lớp e ® A thuộc chu kì ............
+, A có ......... e lớp ngoài cùng ® A thuộc nhóm ............. và A là ...............................(kim loại, phi
kim, khí hiếm).

Bµi tËp hãa häc líp 10 -23-


B (Z=13) ® ......................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
D( Z= 19) ®......................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
E( Z= 9) ®......................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

• Với 4 nguyên tố sau làm bằng cách điền vào ô trông hoàn thành bảng dưới đây
Z Cấu hình e STT Ô Nhóm Chu kì KL/PK/KH

G(Z = 11)

J (Z = 16)

M(Z = 18)

Q(Z = 20)

Bài 2. Dựa vào bảng HTTH hãy xếp các nguyên tố sau đây theo chiều:
- Theo chiều tăng dần tính kim loại và giải thích: Li, Be, K, Na, Al
- Tăng dần tính phi kim và giải thích: As, F, S, N, P
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -24-
Bài 3. Cho các nguyên tố: Mg(Z=12) : Al(Z=13) : Na(Z=11) : Si(Z=14)
a/ Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của : Tính kim loại, độ âm điện, bán kính
nguyên tử?
b/ Viết công thức hợp chất oxit cao nhất của các nguyên tố trên và sắp xếp theo thứ tự giảm
dần của tính bazo của các hợp chất này?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bài 4. Moät nguyeân toá hoaù hoïc thuoäc chu kyø 3, phaân nhoùm chính nhoùm VI trong HTTH. Hoûi :
a) Nguyeân töû nguyeân toá ñoù coù bao nhieâu e lôùp ngoaøi cuøng? Caùc e ngoaøi cuøng ôû lôùp maáy?
b) Cho bieát soá lôùp e vaø soá e trong moãi lôùp cuûa nguyeân toá treân.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -25-


Bài 5. Nguyên töû cuûa nguyeân toá X, Y coù caáu hình electron laàn löôït laø:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2 vaø 1s2 2s2 3s2 3p6 3d6 4s2. Hoûi:
a. Soá proton coù trong ngtöû, soá thöù töï cuûa cuûa nguyeân toá trong BTH?
b. Soá lôùp electron vaø soá electron ôû lôùp ngoaøi cuøng?
c. Nguyeân toá X, Y thuoäc chu kì thöù maáy vaø thuoäc nhoùm naøo?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

DẠNG 2. XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ DỰA THEO HỢP CHẤT OXIT CAO
NHẤT VÀ HỌP CHẤT KHÍ VƠI HIDRO (R2On « RH8 – n)
Lưu ý : Đối với phi kim : hoá trị cao nhất với Oxi + hoá trị với Hidro = 8
- Xác định nhóm của ngtố R (Số TT nhóm = số electron lớp ngoài cùng = hoá trị của ngtố trong oxit
cao nhất )
- Lập hệ thức theo % khối lượng Þ MR .
a.M H M R
Giả sử công thức RHa cho %H Þ %R =100-%H và ngược lại Þ ADCT : = Þ MR .
%H %R

Bµi tËp hãa häc líp 10 -26-


y.M O x.M R
Giả sử công thức RxOy cho %O Þ %R =100-%O và ngược lại Þ ADCT : = Þ MR .
%O %R
Tuy nhiên không phải bài toán nào cũng cho trực tiếp có thể họ sẽ đánh đố chúng ta bằng cách trước
khi thực hiện bước trên có một bước biến đổi đưa công thức hợp chất khí với hidro thành công thức
oxit cao nhất và ngược lại như một vài bài toán dưới đây.

Bài 6. Oxit cao nhất của nguyên tố có công thức R2O5. Hợp chất khí với H chứa 91,18% R về khối
lượng. Xác định tên nguyên tố R
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Bài 7. Hợp chất khí của một nguyên tố với H có dạng RH2. Oxit cao nhất của R chứa 60% oxi.
Hãy xác định tên nguyên tố R
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Bài 8. Hợp chất khí H của một nguyên tố có công thức RH3.Oxit cao nhất của nó chứa 74,08% O.
Xác định R
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -27-


Bài 9. Một nguyên tố có hóa trị đối với H và hóa trị đối với O bằng nhau . Trong oxit cao nhất của
nó oxi chiếm 53,3 %
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Bài 10. Một nguyên tố kim loại R trong bảng HTTH chiếm 52,94% về khối lượng trong oxit cao
nhất của nó. Xác định R
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

DẠNG 3. XÁC ĐỊNH HAI NGUYÊN TỐ THEO VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI


TRONG BẢNG HTTH
- Nếu A, B là 2 nguyên tố nằm kế tiếp nhau trong 1 chu kì Þ ZB – ZA = 1
- Nếu A, B là 2 nguyên tố thuộc 1 nhóm A và 2 chu kì liên tiếp thì giữa A, B có thể cách nhau 8, 18
hoặc 32 nguyên tố. Lúc này cần xét bài toán 3 trường hợp:
+ Trường hợp 1: A, B cách nhau 8 nguyên tố : ZB – ZA = 8.
+ Trường hợp 2: A, B cách nhau 18 nguyên tố : ZB – ZA = 18.
+ Trường hợp 3: A, B cách nhau 32 nguyên tố : ZB – ZA = 32.
Phương pháp : Lập hệ phương trình theo 2 ẩn ZB, ZA Þ ZB, ZA

Bµi tËp hãa häc líp 10 -28-


3.1. HAI NGUYÊN TỐ THUỘC HAI NHÓM KẾ TIẾP, CÙNG CHU KÌ
Bài 11. Hai nguyên tố A, B có ZA + ZB = 23, biết A và B nằm kề nhau trong bảng HTTH.
- Xác định tên của A và B
- Viết cấu hình e của A và B và cho biết vị trí của A và B trong bảng HTTH
- Viết công thức oxit cao nhất của A và B
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Bài 12. A vaø B laø hai nguyeân toá ñöùng keá tieáp nhau ôû moät chu kyø trong heä thoáng tuaàn hoaøn. Toång
soá p cuûa chuùng laø 25. Xaùc ñònh soá hieäu nguyeân töû vaø vieát caáu hình e cuûa A, B.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -29-
Bài 13. C vaø D laø hai nguyeân toá ñöùng keá tieáp nhau ôû moät chu kyø trong heä thoáng tuaàn hoaøn. Toång
soá khoái cuûa chuùng laø 51. Soá nôtron cuûa D lôùn hôn C laø 2 haït. Trong nguyeân töû C, soá electron
baèng vôùi soá nôtron. Xaùc ñònh vò trí vaø vieát caáu hình e cuûa C, D.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

3.2. HAI NGUYÊN TỐ CÙNG MỘT NHÓM A, HAI CHU KÌ KẾ TIẾP


Bài 14. Hai nguyên tố X, Y cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng HTTH. Tổng
điện tích hạt nhân của chúng bằng 24. Xác định và viết cấu hình của X , Y.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -30-
Bài 15. Hai nguyên tố X,Y thuộc cùng một phân nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH,
có tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử hai nguyên tố là 30. Xác định vị trí của X,Y .
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Bài 16. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Biết ZA
+ ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là:
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Bài 17. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số
proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây?
..............................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -31-


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Bài 18. A vaø B laø hai nguyeân toá thuoäc cuøng moät phaân nhoùm chính vaø ôû hai chu kyø nhoû lieân tieáp
trong heä thoáng tuaàn hoaøn. Toång soá p cuûa chuùng laø 32. Xaùc ñònh soá hieäu nguyeân töû vaø vieát caáu
hình e cuûa A, B.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -32-


Bài 19. A vaø B laø hai nguyeân toá thuoäc cuøng moät phaân nhoùm chính vaø ôû hai chu kyø lieân tieáp trong
heä thoáng tuaàn hoaøn. Toång soá ñieän tích haït nhaân cuûa chuùng laø 24. Tìm soá hieäu nguyeân töû vaø vieát
caáu hình e cuûa A, B.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

DẠNG 4. XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ THÔNG QUA NGUYÊN TỬ KHỐI


VÀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
4.1. XÁC ĐỊNH 1 KIM LOẠI.
Bài 20. Khi cho 0,6 gam moät kim loaïi nhoùm IIA taùc duïng vôùi nöôùc taïo ra 0,336 lít khí hiñro(ôû
ñktc). Xaùc ñònh teân kim loaïi ñoù?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -33-


Bài 21. Khi cho 1,11 gam moät kim loaïi nhoùm IA taùc duïng vaøo 4,05 gam nöôùc taïo ra khí hiñro
ñuû taùc duïng vôùi ñoàng(II) oxit cho ra 5,12 gam ñoàng kim loaïi.
a) Xaùc ñònh teân kim loaïi ñoù

b) Tính noàng ñoä % chaát trong dung dòch thu ñöôïc sau phaûn öùng vôùi nöôùc?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 22.Ñem oxi hoùa 5,4 gam moät kim loaïi M bôûi oxi ta thu ñöôïc 10,2 gam oxit coù coâng thöùc
M2O3. Xaùc ñònh teân nguyeân toá?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 23. Hoøa tan hoøan toøan 4,05 gam moät kim loïai A thuoäc pnc nhoùm III vaøo 294,4 gam dung dòch
HCl(vöøa ñuû) thu ñöôïc 5,04 lít khí(ñkc) vaø dung dòch B
a.Xaùc ñònh kim loïai A
b. Tính noàng ñoä % dung dòch HCl söû duïng vaø dung dòch B
Bµi tËp hãa häc líp 10 -34-
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 24. Cho 0,72 gam kim loïai M(hoùa trò II) vaoø HCl dö thì coù 672ml khí (ñkc) bay ra
a.Xaùc ñònh kim loïai M
b.Laáy 1 phaàn muoái treân cho taùc duïng vöøa ñuû vôùi 100 cm3 dung dòch AgNO3 thì thu ñöôïc 2,87
gam keát tuûa. Tính CM cuûa AgNO3 ñaõ duøng
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -35-


Bài 25. Hoøa tan hoøan toøan 1,44 gam kim loïai coù hoùa trò II baèng 250 ml dung dòch H2SO4 0,3M.
sau phaûn öùng ta phaûi duøng heát 60 ml dung dòch NaOH 0,5M ñeå trung hoøa heát löôïng axit dö. Xaùc
ñònh teân kim loïai vaø noàng ñoä mol/ lít cuûa muoái trong dung dòch
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 26..Cho 4,6g kim loaïi Na taùc duïng vôùi moät phi kim ôû nhoùm VIA thu ñöôïc 7,8g muoái. Ñònh
teân phi kim ñoù.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -36-


4.2. XÁC ĐỊNH 2 KIM LOẠI TRONG CÙNG PHÂN NHÓM CHÍNH
Tìm 2 kim loại A, B kế tiếp nhau trong cùng phân nhóm chính.
mhhKL
Tìm A = Þ MA < A < MB Þ dựa vào BTH suy ra 2 nguyên tố A, B.
nhhKL
Bài 27. Cho 4,4 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ kề cận nhau td với dd HCl dư cho 3,36 lít khí H2(đktc).
Hai kim loại là:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 28. Hoà tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước được dd X và 336 ml khí
H2(đktc). Cho HCl dư vào dd X và cô cạn thu được 2,075 g muối khan. Hai kim loại kiềm là:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 29. Hoà tan hoàn toàn 6,9081 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm
IIA vào dd HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -37-


..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 30. Cho 0,88 g hỗn hợp 2 kim loại X, Y ( nhóm IIA ), ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với dd H2SO4
loãng thu được 672 ml khí (đktc) và m gam muối khan.
a. Xác định 2 kim loại X, Y ?
b. Tính m gam muối khan thu được ?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 31. Cho 11,2 g hỗn hợp 2 kloại kiềm A, B ở 2 chu kì liên tiếp vào dd 200 ml H2O được 4,48 lít
khí (đktc) và dd E.
a. Xác định A, B ?
b. Tính C% các chất trong dd E ?
c. Để trung hoà dd E trên cần bao nhiêu ml dd H2SO4 1M ?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -38-


..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

DẠNG 5. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CƠ BẢN CỦA NGUYÊN


TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN TRONG BẢNG HTTH
CẦN NHỚ
Các đại lượng và tính Quy luật biến đổi trong 1 Quy luật biến đổi trong 1
chất so sánh chu kì nhóm A
Bán kính nguyên tử Giảm dần Tăng dần
Năng lượng ion hoá ( I1) Tăng dần Giảm dần
Độ âm điện Tăng dần Giảm dần
Tính kim loại Giảm dần Tăng dần
Tính phi kim Tăng dần Giảm dần
Hoá trị của 1 ngtố trong = chính số thứ tự nhóm = số e
Tăng từ I → VII
Oxit cao nhất lớp ngoài cùng
Tính axit của oxit và hiđroxit Tăng dần Giảm dần
Tính bazơ của oxit và hiđroxit Giảm dần Tăng dần

Trước tiên : Xác định vị trí các ngtố Þ so sánh các ngtố trong cùng chu kì, trong 1 nhóm Þ kết
quả
Lưu ý: Biết rằng bán kính các ion có cùng cấu hình electron tỉ lệ nghịch với Z
Câu 5.1: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A.Tính KL tăng, tính PK giảm B. Tính KL giảm, tính PK tăng
C.Tính KL tăng, tính PK tăng D.Tính KL giảm, tính PK giảm
Câu 5.2: Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tử:
A.Tăng dần B. Giảm dần

Bµi tËp hãa häc líp 10 -39-


C. Không đổi D. Không xác định
Câu 5.3: Bán kính nguyên tử các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. B < Be < Li < Na B. Na < Li < Be < B
C. Li < Be < B < Na D. Be < Li < Na < B
Câu 5.4: Độ âm điện của các nguyên tố : Na, Mg, Al, Si. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. Na < Mg < Al < Si B. Si < Al < Mg < Na
C. Si < Mg < Al < Na D. Al < Na < Si < Mg
Câu 5.5: Độ âm điện của các nguyên tố : F, Cl, Br, I .Xếp theo chiều giảm dần là:
A. F > Cl > Br > I B. I> Br > Cl> F
C. Cl> F > I > Br D. I > Br> F > Cl
Câu 5.6: Các nguyên tố C, Si, Na, Mg xếp theo thứ tự năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần là :
A. C, Mg, Si, Na B. Si, C, Na, Mg
C. Si, C, Mg, Na D. C, Si, Mg, Na
Câu 5.7: Tính kim loại giảm dần trong dãy :
A. Al, B, Mg, C B. Mg, Al, B, C
C. B, Mg, Al, C D. Mg, B, Al, C
Câu 5.8: Tính phi kim tăng dần trong dãy :
A. P, S, O, F B. O, S, P, F
C. O, F, P, S D. F, O, S, P
Câu 5.9: Tính kim loại tăng dần trong dãy :
A. Ca, K, Al, Mg B. Al, Mg, Ca, K
C. K, Mg, Al, Ca D. Al, Mg, K, Ca
Câu 5.10: Tính phi kim giảm dần trong dãy :
A. C, O, Si, N B. Si, C, O, N
C. O, N, C, Si D. C, Si, N, O
Câu 5.11: Tính bazơ tăng dần trong dãy :
A. Al(OH)3 ; Ba(OH)2; Mg(OH)2 B. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3
C. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3 D. Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2
Câu 5.12: Tính axit tăng dần trong dãy :
A. H3PO4; H2SO4; H3AsO4 B. H2SO4; H3AsO4; H3PO4
C. H3PO4; H3AsO4; H2SO4 D. H3AsO4; H3PO4 ;H2SO4

Bµi tËp hãa häc líp 10 -40-


Câu 5.13: Tính bazơ tăng dần trong dãy :
A. K2O; Al2O3; MgO; CaO B. Al2O3; MgO; CaO; K2O
C. MgO; CaO; Al2O3; K2O D. CaO; Al2O3; K2O; MgO
Câu 5.14: Ion nào có bán kính nhỏ nhất trong các ion sau:
A. Li+ B. K+ C. Be2+ D. Mg2+
Câu 5.15: Bán kính ion nào lớn nhất trong các ion sau :
A. S2- B. Cl- C. K+ D. Ca2+
Câu 5.16: Các ion có bán kính giảm dần là :
A. Na+ ; Mg2+ ; F- ; O2- B. F- ; O2- ; Mg2+ ; Na+
C. Mg2+ ; Na+ ; O2- ; F- D. O2- ; F- ; Na+ ; Mg2+
Câu 5.17: Dãy ion có bán kính nguyên tử tăng dần là :
A. Cl- ; K+ ; Ca2+ ; S2- B. S2- ;Cl- ; Ca2+ ; K+
C. Ca2+ ; K+ ; Cl- ; S2- D. K+ ; Ca2+ ; S2- ;Cl-

PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1: (ĐH A 2007) Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar.

Câu 2: (ĐH A 2007) Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí
của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
Câu 3: (ĐH B 2007) Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII),
theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.

Bµi tËp hãa häc líp 10 -41-


B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính ngtử giảm dần.
Câu 4: (CĐ 2007) Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 6329Cuvà 6529Cu. Nguyên tử khối trung
bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 6329Cu là
A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%.
Câu 5: (CĐ 2007) Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của
các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.
Câu 6: (CĐ 2008) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang
điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y
lần lượt là
A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.
Câu 7: (ĐH A 2008) Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần
từ trái sang phải là
A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F.
Câu 8: (ĐH B 2008) Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.
Câu 9: (ĐH B 2008) Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit
mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S. B. As. C. N. D. P.
Câu 10: (CĐ 2009) Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35.
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18. B. 23. C. 17. D. 15.
Câu 11: (ĐH A 2009) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong
hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của ngtố X
trong oxit cao nhất là
A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%.
Câu 12: (ĐH A 2009) Cấu hình electron của ion X 2 + là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 13: (ĐH B 2009) Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các
nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:

Bµi tËp hãa häc líp 10 -42-


A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N.
Câu 14: (CĐ 2010) Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H 2 SO4 (dư), thu được
dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là
A. NaHCO3. B. Ca(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2.
Câu 15: (ĐH A 2010) Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 16: (ĐH A 2010) Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 2613X, 5526Y, 2612Z?
A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron.
3+
Câu 17: (ĐH B 2010)Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2.
Câu 18: (CĐ 2011) Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó
cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là
A. Ba. B. Be. C. Mg. D. Ca.
Câu 19: (ĐH A 2011) Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi
các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên
tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm.
Câu 20: (CĐ 2012) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân
nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong
bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 21: (ĐH A 2012) Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R +
(ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10. B. 11. C. 22. D. 23.
Câu 22: (ĐH A 2012) X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của
nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33.
Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.

Bµi tËp hãa häc líp 10 -43-


D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 23: (ĐH B 2012) Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên
tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
Câu 24: (CĐ 2013) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai).
Số proton có trong nguyên tử X là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 25: (ĐH A 2013) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1.
Câu 26: (ĐH B 2013) Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 2713Al) lần lượt là
A. 13 và 14 B. 13 và 15 C. 12 và 14 D. 13 và 13

Bµi tËp hãa häc líp 10 -44-


CHUYÊN ĐỀ 3
LIÊN KẾT HÓA HỌC
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1 : Viết phương trình tạo thành các ion từ các ngtử tương ứng: Fe2+ ; Fe3+ ; K+ ; N3– ; O2– ; Cl–
; S2– ; Al3+ ; P3–. Tính số hạt cơ bản trong từng ion , giải thích về số điện tích của mỗi ion. Nêu tên
khí hiếm có cấu hình giống với cấu hình các ion thuộc nguyên tố nhóm A.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Bài 2 : Viết phương trình phản ứng có sự di chuyển electron khi :
a) Kali tác dụng với khí clo. b) Magie tác dụng với khí oxy.
c) Natri tác dụng với lưu huỳnh. d) Nhôm tác dụng với khí oxy.
e) Canxi tác dụng với lưu huỳnh. f) Magie tác dụng với khí clo.
Ví dụ:
a, 2K + Cl2 ® 2KCl
K + Cl ® K+ + Cl- ® KCl
1s22s22p63s23p64s1 1s22s22p63s23p5 1s22s22p63s23p6 1s22s22p63s23p6

Bµi tËp hãa häc líp 10 -45-


b, 2Al + 3Cl2 ® 2AlCl3
Cl Cl-
1s22s22p63s23p5 1s22s22p63s23p6
Cl + Al ® Al3+ ® AlCl3
1s22s22p63s23p5 1s22s22p63s23p3 1s22s22p63s23p6
Cl Cl- Cl-
1s22s22p63s23p5 1s22s22p63s23p6 1s22s22p63s23p6

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -46-


Bài 3 : Viết cấu hình của các ion tạo nên từ các nguyên tố sau và nêu tên khí hiếm có cấu hình
giống với cấu hình các ion đó :
a) Be , Li , B . b) Ca , K , Cl , Si .
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Bài 4 : Cho 5 ngtử : Na; Mg; N; O; Cl.
23
11
24
12
14
7
16
8
35
17

a) Viết cấu hình electron của chúng. Dự đoán xu hướng hoạt động của các nguyên tố trong các
phản ứng hóa học.
b) Viết cấu hình electron của Na+, Mg2+, N3–, Cl–, O2–.
c) Cho biết cách tạo thành liên kết ion trong: Na2O ; MgCl2 ; Na3N.
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -47-


Bài 5 : Viết cấu hình của ngtử và ion tạo thành tương ứng của các nguyên tố sau :
a) Ngtố A ở CK 3 , nhóm IIIA. b) Ngtố B ở CK 2 , nhóm VA.
c) Ngtố C ở CK 4 , nhóm VIIA. d) Ngtố D ở CK 3 , nhóm VIA.
e) Ngtố A ở ô thứ 33.
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Bài 6 : X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA. Y thuộc chu kỳ 1, nhóm IA. Z thuộc nhóm VIA, có tổng số
hạt là 24. Hãy xác định tên X, Y, Z.
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -48-


Bài 7 : Anion X2– và cation Y3+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s24p6. Xác định vị trí
của X, Y trong bảng HTTH và phương trình hóa học giải thích sự hình thành liên kết giữa X và Y.
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Bài 8 : Tính số hạt electron trong các ion sau : NO3– ; SO42– ; CO32– ; NH4+ ; OH–.
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Bài 9 : Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau : CH4; Br2 ; CH3Cl ; SiO2
; PH3 ; C2H6.

Bài 10 : Viết công thức cấu tạo và công thức electron của HBr ; C3H6 ; H2S ; C2H5Cl ; C2H3Cl ;
C3H4 ; C2H6O. Xác định hoá trị các ngtố.
Bµi tËp hãa häc líp 10 -49-
Bài 11 : Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau và xác định hóa trị các
ngtố trong các phân tử đó: N2O3 ; Cl2O ; SO2 ; SO3 ; N2O5 ; HNO2 ; H2CO3 ; HNO3 ; H3PO4.

Bài 12 : Biết rằng tính phi kim tăng theo thứ tự C, N, O, Cl. Viết công thức cấu tạo của các phân
tử sau đây và xem xét phân tử nào có liên kết phân cực mạnh nhất : CH4 (tứ diện) ; NH3 (chóp tam
giác) ; H2O (gấp khúc) ; HCl (thẳng).

Bµi tËp hãa häc líp 10 -50-


Bài 13 : Hai ngtố X, Y có:
– Tổng số điện tích hạt nhân bằng 15.
– Hiệu số điện tích hạt nhân bằng 1.
a) Xác định vị trí của X, Y trong bảng HTTH.
b) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của hợp chất tạo thành bởi X , Y và hydro .
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -51-


Bài 14 : Dựa vào độ âm điện , hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử : Cl2 , CaO , CsF , H2O
, HBr .
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bài 15 : Cho dãy oxit sau đây : Na2O ; MgO ; Al2O3 ; SiO2 ; P2O5 ; SO3 ; Cl2O7.Hãy dự
đoán trong các oxit đó thì liên kết trong oxit nào là liên kết ion, liên kết CHT có cực, liên kết CHT
không có cực.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bài 16 : Hãy nêu bản chất của các dạng liên kết trong phân tử các chất: N2, AgCl, HBr, NH3,
H2O2, NH4NO3 .
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -52-


CHUYÊN ĐỀ 4
PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Số oxi hóa và cách xác định
1.1. Số oxi hóa (SOXH): Số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất là số đai số được xác định
với giả thiết rằng mọi liên kết hóa học trong phân tử hợp chất đều là liên kết ion, nghĩa là cặp
electron dùng chung của liên kết cộng hóa trị cũng được coi là chuyển hẳn cho nguyên tử của
nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
Nguyên tử mất electron có số oxi hóa dương, nguyên tử nhận electron có số oxi hóa âm.
1.2. Cách xác định
Để xác định số oxi hóa cần dựa vào nguyên tắc sau:
0 0
- Trong đơn chất số oxi hóa của nguyên tố bằng 0: ví dụ: Cu , S
- Trong hợp chất:
+ Số oxi hóa của oxi bằng -2 ( trừ Na2O2, H2O2, OF2…).
+ Số oxi hóa của H bằng +1 (trừ NaH, CaH2…).
+ Trong 1 phân tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0.
+1 +6 -2 +2 y / x -2
Ví dụ: H 2 S O4 , Fe x O y .
+ Trong ion: tổng số oxi hóa của các nguyên tố tạo nên ion bằng điện tích ion.
1.3. Đối với các chất hữu cơ: Ngoài các quy tắc trên, khi xác định số oxi hóa cacbon cần chú ý:
+ Trong liên kết với phi kim (O, Cl, Br, I, N, S) cacbon có số oxi hóa dương; trong liên kết với H
hay kim loại, cacbon có số oxi hóa âm; trong liên kết C-C cacbon có số oxi háo bằng 0.
+ Việc xác định số oxi hóa cần dựa vào công thức cấu tạo.
+ Số oxi hóa trung bình của C là trung bình cộng của tất cả các số oxi hóa của các nguyên tử C
trong phân tử.
-3 -2 -1
Ví dụ: C H3 - C H 2 - C H 2 - OH => số oxi hóa trung bình của C là -2
-3 +1
C H 3 - CH = O -> số oxi hóa trung bình của C = - 1

2. Khái niệm và phân loại phản ứng oxi hóa khử


Bµi tËp hãa häc líp 10 -53-
2.1. Khái niệm
2.2. Phân loại:
a. Phản ứng oxi hóa – khử đơn giản: chất oxi hóa và chất khử khác nhau
0 0 +1 -1
VD: 2 Na + Cl 2 ® 2 NaCl .
b. Phản ứng tự oxi hóa – khử: tác nhân oxi hóa và khử là một nguyên tố duy nhất.
0 -1 +1
VD: 2 Cl 2 +2NaOH ® NaCl + NaCl O +H2O.
+5 -1 +7
4K Cl O3 ® K Cl + 3K Cl O4
+6 +7 +4
3K2 MnO4 + H 2O ® 2K MnO4 + MnO2 + 4KOH
c. Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử: tác nhân oxi hóa và khử là những nguyên tố khác nhau
nhưng cùng nằm trong 1 phân tử.
+5 -2 o +3 0
VD: 2 Na N O3 ¾¾
t
® 2 Na N O2 + O2
d. Phản ứng oxi hóa – khử phức tạp: là phản ứng trong đó có nhiều nguyên tố thay đổi số oxi hóa
hoặc có acid, kiểm, nước tham gia làm môi trường.
+2 +7 +3 +2
VD: 10 Fe SO4 + 2K MnO4 + H 2 SO4 ® 5 Fe2 (SO4 )3 + 2 Mn SO4 + K2 SO4 + H 2O
3. Phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa – khử
3.1. Nguyên tắc chung
Tổng số eletron của chất khử cho bằng tổng số electron của chất oxi hóa nhận, hay tổng độ tăng số
oxi hóa của chất khử bằng tổng độ giảm số oxi hóa của chất oxi hóa.
3.2. Phương pháp cân bằng: Tiến hành theo 4 bước
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng, xác định số oxi hóa, chất oxi hóa, chất khử ( chất có số oxi hóa
dương cao nhất có khả năng oxi hóa, chất có số oxi hóa âm thấp nhất có khả năng khử, chất có số
oxi hóa trung gian thì tùy vào điều kiện phản ứng với chất nào mà thể hiện tính khử hay tính oxi
hóa hoặc cả hai)
Bước 2: Viết các nửa PT cho nhận electron. Tìm hệ số và cân bằng số electron cho – nhận.
Bước 3: Đưa hệ số tìm được từ nửa các PT cho – nhận e vào chất khử, chất oxi hóa tương ứng
trong các PTHH.
Bước 4: Cân bằng chất không tham gia quá trình oxi hóa – khử ( nếu có) theo trật tự sau: Số
nguyên tử kim loại ® gốc axit® số phân tử môi trường(axit hoặc kiềm) và cuối cùng là số lượng
phân tử nước tạo ra.
Bµi tËp hãa häc líp 10 -54-
0 +5 +2 +2
Ví dụ: Cu + H N O3 ® Cu( NO3 )2 + N O + H 2O
0 +2
Cu ®
3 Cu + 2e
+5 +2
N + 32e ® N

Nên ta có phương trình 3Cu + 8HNO3 ®3Cu(NO3)2 +2NO +H2O


3.3. Một số chú ý khi cân bằng phản ứng oxi hóa – khử
a) Để tránh hệ số cân bằng ở dạng phân số, thường xuyên chú ý tới chỉ số của các chất oxi hóa và
khử ở trước và sau phản ứng. Đó là các chất khí như O2, Cl2, N2, N2O… hoặc các muối như
Fe2(SO4)3, K2Cr2O7….
Ví dụ 1: Zn + HNO3 ® Zn( NO3 )2 + N2O + H 2O
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ví dụ 2: FeSO4 + KMnO4 + H 2 SO4 ® Fe2 ( SO4 )3 + MnSO + K 2 SO4 + H 2O 4

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
b) Phản ứng có nhiều nguyên tố trong hợp chất cùng tăng hoặc cùng giảm SOXH
trong trường hợp này chỉ cần xác định SOXH của sản phẩm, còn chất phản ứng có thể xem nhu
SOXH bằng 0.
Ví dụ1: As2S3 +HNO3 +H2O ® H3AsO4 +H2SO4 +NO
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -55-
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ví dụ 2: CuFeS2 +H2SO4 ® CuSO4 +Fe2 (SO4 )3 +SO2 +H2O
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ví dụ 3: FeS2 + O2 ® Fe2O3 + SO2
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
c) Nếu trong phản ứng có đơn chất vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa ( tự oxi hóa – khử ) thì
trong các nủa phản ứng, đơn chất chỉ cần ghi ở dạng nguyên tử, sau đó cộng các quá trình lại rồi
đưa hệ số vào PT.

Bµi tËp hãa häc líp 10 -56-


0
Ví dụ 1: Cl2 + KOH ¾¾¾
70 C
® KCl + KClO3 + H 2O

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ví dụ 2: KClO3 + HCl ® Cl2 + KCl + H 2O
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
d) Nếu trong PTHH có nhiều chất oxi hóa, khử khác nhau thì ta cộng các quá trình giống nhau, sau
đó mới cân bằng 2 nửa phản ứng.
ví dụ: KNO3 + S + C ® K2 S + CO2 + N 2
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -57-


e) Nếu trong cùng một hợp chất chứa các nguyên tố oxi hóa và khử khác nhau thì phải cộng lại sau
đó mới cân bằng với quá trình còn lại
ví dụ: NH 4ClO4 + P ® N2 + H 3 PO4 + Cl2 + H 2O
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
f) Nếu trong hợp chất chứa nguyên tố có SOXH tổng quát thì cân bằng phải chú ý đến chỉ số
nguyên tố đó trong công thức.
Ví dụ: M2Ox + HNO3 ®M(NO3)3 + NO + H2O
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
3.4. Phương trình ion- electron
+ Cách cân bằng này chủ yếu cho các PƯ oxi hóa – khử xảy ra trong dung dịch, có sự tham gia của
môi trường( acid, baz, nước).
+ Khi cân bằng cũng áp dụng theo 4 bước trên, nhưng ở bước 2, chất oxi hóa và chất khử được viết
dưới dạng ion- electron theo nguyên tắc sau:
a. Nếu PƯ có acid tham gia: Vế nào thừa nguyên tử O phải thêm H+ đề vế bên kia tạo thành H2O.
b. Nếu PƯ có baz tham gia: Vế nào thừa nguyên tử O phải thêm H2O để vế bên kia tạo thành OH-.
c. Nếu PƯ có H2O tham gia:
- Sản phẩm PƯ tạo ra acid theo nguyên tắc (a).
- Sản phẩm PƯ tạo ra baz, theo nguyên tắc (b).
d. Kiểm tra lại sự cân bằng điện tích và nguyên tố ở 2 vế.
Bµi tËp hãa häc líp 10 -58-
+ Cuối cùng, cộng 2 nửa PT thu được PT ion, chuyển sang PT phân tử (nếu đề bài yêu cầu).
Ví dụ 1: FeSO4 + KMnO4 + H 2 SO4 ® Fe2 (SO4 )3 + MnSO4 + K2 SO4 + H 2O
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ví dụ 2: NaCrO2 + Br2 + NaOH ® Na2CrO4 + NaBr + H 2O
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ví dụ 3: Na2 SO3 + KMnO4 + H 2O ® Na2 SO4 + MnO2 + KOH
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -59-


BÀI TẬP ÁP DỤNG .
Bài 1. Dựa vào định nghĩa, xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:

NaCl, CaO, AlCl3, CH4, SO2, HNO3,

CO32 – ClO4 – , MnO4 –, Cr2O72 – , NH4+, ClO3 – , SO32 –

Bài 2. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trung tâm trong các chất sau:
a. Số oxi hóa của N trong:

N2 , NO, NO2, N2 O4 ,

HNO3, Fe(NO3)3, NH4NO3, Nx Oy

b. Số oxi hóa của S trong:

H2S, S, SO2, SO3, H2SO4,

Na2SO4, H2 S2 O7 , FeS, FeS2

c. Số oxi hóa của Cr trong:

CrO, Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4

d. Số oxi hóa của Fe trong:

FeO, Fe3O4, FexOy, FeCl2, FeCl3


Bài 3. Cho biết các ion dưới đây ion nào là chất khử, chất oxi hóa, là cả hai

Cl –, Br –, I –, S2 – , F2, Cl2, Br2, I2, MnO4 –, Cr2O7 2 –

H2SO4 đặc, HNO3, H2O2, C, S, SO2, SO32 – , NO2 –, Fe2+, Fe3+

Bµi tËp hãa häc líp 10 -60-


Bài 4. Yêu cầu: Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e
PTHH 1. M2Ox + HNO3 ¾¾
® M(NO3)3 + NO + H2O
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 2. FeO + HNO3 ¾¾
® Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 3. FeO + HNO3 ¾¾
® Fe(NO3)3 + NO + H2O
.............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 4. Fe3O4 + HNO3 ¾¾
® Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 5. Fe3O4 + HNO3 ¾¾
® Fe(NO3)3 + NO + H2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -61-
PTHH 6. Fe(OH)2 + O2 + H2O ¾¾
® Fe(OH)3
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 7. KNO2 + HClO3 ¾¾
® KNO3 + HCl
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 8. H2SO3 + H2O2 ¾¾
® H2SO4 + H2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 9. H2SO3 + H2S ¾¾
® S + H2 O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 10. O3 + KI + H2O ¾¾
® O2 + I2 + KOH
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -62-


PTHH 11. Cl2 + KOH ¾¾
® KCl + KClO3 + H2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 12. M + HNO3 ¾¾
® M(NO3)n + NxOy + H2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 13. S + KOH ¾¾
® K2S + K2SO3 + H2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 14. Cl2 + KOH ¾¾
® KClO + KCl + H2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 15. Fe + KNO3 ¾¾
® Fe2O3 + N2 + K2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -63-


PTHH 16. KClO3 ¾¾
® KCl + KClO4
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 17. NO2 + H2O ¾¾
® HNO3 + NO
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 18. Al + FexOy ¾¾
® Al2O3 + Fe
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 19. HNO2 ¾¾
® HNO3 + NO + H2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 20. Al + Fe3O4 ¾¾
® Al2O3 + Fe
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -64-


PTHH 21. S + NaOH ¾¾
® Na2SO4 + Na2S + H2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 22. Br2 + NaOH ¾¾
® NaBr + NaBrO3 + H2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 23. Fe2S + O2 ¾¾
® SO2 + Fe2O3
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 24. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 ¾¾
® O2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 25. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 ¾¾
® Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -65-


PTHH 26. KMnO4 + SnO + H2SO4 ¾¾
® Sn(SO4)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 27. Na2SO3 + K2Cr2O7 + H2SO4 ¾¾
® Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
, .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 28. H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4 ¾¾
® MnSO4 + H2O + K2SO4 + CO2
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 29. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ¾¾
® Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 30. Zn + HNO3 ¾¾
® Zn(NO3)2 + N2O + NO + NH4NO3 + H2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -66-


PTHH 31. CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O ¾¾
® CuSO4 + FeSO4 + H2SO4
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 32. NaBr + KMnO4 + H2SO4 ¾¾
® Br2 + MnSO4 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 33. K2MnO4 + MnO2 + H2SO4 ¾¾
® KMnO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 34. KMnO4 + (COOH)2 + H2SO4 ¾¾
® MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
. .............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PTHH 35. KMnO4 + KI + H2SO4 ¾¾
® MnSO4 + K2SO4 + I2 + H2O

Bµi tËp hãa häc líp 10 -67-


.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....

PTHH 36. FeCuS2 + O2 ¾¾


® Fe2(SO3)3 + CuO + SO2
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 37. Ca3(PO4)2 + Cl2 + C ¾¾
® POCl + CO + CaCl2
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....

Bµi tËp hãa häc líp 10 -68-


..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 38. Ca3(PO4)2 + SiO2 + C ¾¾
® P + CaSiO3 + CO
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 39. MnO2 + HCl ¾¾
® MnCl2 + Cl2 + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....

Bµi tËp hãa häc líp 10 -69-


PTHH 40. FeCuS2 + O2 ¾¾
® Fe2O3 + CuO + SO2
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....

PTHH 41. KClO3 + NH3 ¾¾


® KNO3 + KCl + Cl2 + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 42. K2Cr2O7 + HCl ¾¾
® CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...

Bµi tËp hãa häc líp 10 -70-


..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 43. NO2 + NaOH ¾¾
® NaNO3 + NaNO2 + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 44. K2MnO4 + H2O ¾¾
® MnO2 + KMnO4 + KOH
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....

Bµi tËp hãa häc líp 10 -71-


..........................................................................................................................................................
....
PTHH 45. FeCl2 + H2O2 + HCl ¾¾
® FeCl3 + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....

PTHH 46. I2 + Na2S2O3 ¾¾


® Na2S4O6 + NaI
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 47. R2On + NH3 ¾¾
® R + N2 + H2O (R là Pb,Cu,Ag)

Bµi tËp hãa häc líp 10 -72-


.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 48. KI + HNO3 ¾¾
® I2 + KNO3 + NO + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 49. H2S + HNO3 ¾¾
® H2SO4 + NO + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....

Bµi tËp hãa häc líp 10 -73-


..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 50. MnO2 + O2 + KOH ¾¾
® K2MnO4 + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....

PTHH 51. K2MnO4 + H2O ¾¾


® KMnO4 + MnO2 + KOH
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....

Bµi tËp hãa häc líp 10 -74-


..........................................................................................................................................................
....
PTHH 52. KMnO4 + HCl ¾¾
® MnCl2 + KCl + Cl2 + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 53. Ca3(PO4)2 + Cl2 + C ¾¾
® POCl3 + CO + CaCl2
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 54. As2S3 + HNO3 + H2O ¾¾
® H3AsO4 + H2SO4 + NO
.
..........................................................................................................................................................
...

Bµi tËp hãa häc líp 10 -75-


..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 55. Al + NaNO3 + NaOH ¾¾
® Na3AlO3 NH3 + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....

PTHH 56. K2MnO4 + H2O ¾¾


® MnO2 + KMnO4 + KOH
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....

Bµi tËp hãa häc líp 10 -76-


..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 57. Mn(OH)2 + Cl2 + KOH ¾¾
® MnO2 + KCl + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 58. As2S3 + HNO3 + H2O ¾¾
® H3AsO4 + H2SO4 + NO
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 59. NaBr + NaBrO3 + H2SO4 ¾¾
® Br2 + Na2SO4 + H2O

Bµi tËp hãa häc líp 10 -77-


.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 60. Cr2O3 + KNO3 + KOH ¾¾
® K2CrO4 + KNO2 + H2O.
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....

PTHH 61. CrI3 + Cl2 + KOH ¾¾


® K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....

Bµi tËp hãa häc líp 10 -78-


..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 62. NaBr + NaBrO3 + H2SO4 ¾¾
® Br2 + Na2SO4 + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 63. KMnO4 + K2SO3 + H2O ¾¾
® MnO2+ K2SO4 + KOH
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....

Bµi tËp hãa häc líp 10 -79-


PTHH 64. KMnO4 + KNO2 + H2O ¾¾
® MnO2+ KNO3 + KOH
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 65. KMnO4 + SO2 + H2SO4 ¾¾
® MnSO4 + K2SO4 + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....

PTHH 66. FeS2 + HNO3 + HCl ¾¾


® FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...

Bµi tËp hãa häc líp 10 -80-


..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 67. FeS + HNO3 ¾¾
® Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 68. FeS2 + HNO3 ¾¾
® Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2Ox + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....

Bµi tËp hãa häc líp 10 -81-


..........................................................................................................................................................
....
PTHH 69. Zn + HNO3 ¾¾
® Zn(NO3)2 + NO + NH4NO3 + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 70. FeS2 + HNO3 ¾¾
® Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....

PTHH 71. CrI3 + Cl2 + KOH ¾¾


® K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O

Bµi tËp hãa häc líp 10 -82-


.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 72. CrCl3 + Na2O2 + NaOH ¾¾
® Na2CrO4 + NaCl + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 73. CrCl3 + Na2O2 + NaOH ¾¾
® Na2CrO4 + NaCl + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....

Bµi tËp hãa häc líp 10 -83-


..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 74. FeS2 + HNO3 + HCl ¾¾
® FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
PTHH 75. FeS + HNO3 ¾¾
® Fe3(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....
..........................................................................................................................................................
....

Bµi tËp hãa häc líp 10 -84-


BÀI TẬP TÍNH TOÁN ĐƠN GIẢN
Bài 1: Cho 1,12 lít NH3 ở đktc tác dụng với 16g CuO nung nóng theo ptpư :
NH3 + CuO → N2 + Cu + H2O
Sau phản ứng còn một chất rắn X. Tính khối lượng chất rắn X còn lại và thể tích dd HCl 0,5M
đủ tác dụng với X.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
Bài 2: Hòa tan m gam Al bằng dd HNO3 dư theo ptpư : Al+HNO3→Al(NO3)3+N2+H2O , thu
được 6,72 lit khí N2 (ở đktc) và dd chứa x gam muối.
a) Cân bằng phương trình , viết các quá trình khử , oxi hóa xảy ra.
b) Tính giá trị của m và x.
c) Tính thể tích dd HNO3 6,35 % (d=1,03 g/ml) cần dùng. Biết người ta lấy dư 20% so với
lượng cần pư.

Bµi tËp hãa häc líp 10 -85-


.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
Bài 3: Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít
khí NO (ở đktc) , muối nitrat và nước.
a) Viết pt phản ứng và các quá trình khử , oxi hóa xảy ra.
b) Xác định tên kim loại M.
c) Tính khối lượng dd HNO3 12,7 % cần dùng. Biết hiệu suất pư là 80%.
..........................................................................................................................................................
...

Bµi tËp hãa häc líp 10 -86-


..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
Bài 4: Hòa tan m gam Cu bằng dd HNO3 0,5M (vừa đủ) thu được 0,03 mol NO và 0,02 mol
NO2 và dd chứa x gam muối.
a) Viết phương trình pư và các quá trình khử , oxi hóa xảy ra.
b) Tính giá trị của m và x.
c) Tính thể tích dd HNO3 0,5M cần dùng.
..........................................................................................................................................................
...

Bµi tËp hãa häc líp 10 -87-


..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
Bài 5: Nung một lượng muối Cu(NO3)2 theo phương trình : Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2 , sau
một thời gian dừng lại , để nguội đem cân thấy khối lượng giảm đi 5,4 g.
a) Cân bằng phương trình , viết các quá trình khử , oxi hóa xảy ra.
b) Tính khối lượng Cu(NO3)2 đã phản ứng và thể tích các khí sinh ra (đktc).
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...

Bµi tËp hãa häc líp 10 -88-


..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
Bài 6: Cho 0,1 mol Zn và 0,2 mol Ag tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 dư tạo ra Zn(NO3)2 ,
AgNO3 , H2O và V lít khí NO2 (đktc).
a) Xác định giá trị của V.
b) Tính khối lượng dd HNO3 12,7 % cần dùng. Biết hiệu suất pư là 95 %.
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...

Bµi tËp hãa häc líp 10 -89-


..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...
..........................................................................................................................................................
...

CHUYÊN ĐỀ 5
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN
GIẢI NHANH CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
PHẦN 1. Phương pháp bảo toàn khối lượng(BTKL)
a. Trong 1 phản ứng hóa học: tổng khối lượng các sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất
tham gia phản ứng. Nếu có n đại lượng trong PTHH mà biết được (n-1) đại lượng thì đại lượng
n sẽ tìm được dễ dàng.
b. Trong 1 hợp chất hóa học: khối lượng hợp chất = tổng khối lượng các nguyên tố có mặt
trong hợp chất.
c. Khối lượng dung dịch = khối lượng chất tan + khối lượng dung môi.
d. Khi pha trộn dung dịch với nhau: m dd sau = m dd đầu -m$#.
e. Khi cô cạn dung dịch thì khối lượng hỗn hợp muối thu được bằng tổng khối lượng của cation
kim loại và anion gốc acid.
f. Trong một nguyên tử: khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng các loại hạt có trong
nguyên tử.
...
Ví dụ 1: Để khử hoàn toàn 20,5 g hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 cần vừa đủ 2,24 lít khí CO
(đktc). Tính khối lượng Fe thu được.

Bµi tËp hãa häc líp 10 -90-


a. 18,9 g . b. 17,7g c. 19,8 g d. 16,8 g
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -91-


Ví dụ 2: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol etylen glicol C2H6O2 và 0,2 mol hợp chất hữu cơ X. Đốt cháy
hết A cần 21,28 lít O2(đktc) thu được 35,2 g CO2 và 19,8 g H2O. Phân tử khối của X là bao
nhiêu?
a. 60 b. 84 c. 92 d. 80
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Ví dụ 3: Cho 24,4 g hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với 0,2 mol dung dịch BaCl2.
Sau phản ứng thu được 39,4 g kết tủa. Lọc kết tủa,cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua.
Tìm m.
a. 2,66 b. 22,6 c. 26,6 d. 6,26
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
2. Phương pháp bảo toàn nguyên tố
Trong các PTHH , các nguyên tố luôn được bảo toàn ®Tổng số mol nguyên tử của một nguyên
tố A trước phản ứng luôn bằng tổng số mol nguyên tử của nguyên tố A đó sau phản ứng.
Ví dụ 1: Dùng khí CO để khử hỗn hợp A gồm a mol FeO và b mol Fe2O3 thu được hỗn hợp chất
rắn B gồm x mol Fe2O3, y mol Fe3O4, z mol FeO và t mol Fe. Biểu thức liên hệ giữa a, b, x, y,
z,t là:

Bµi tËp hãa häc líp 10 -92-


a. a-2b =2x+3y+z+t b. a+2b =2x+3y-z-t
c. a + 2b = 3x+2y+z+t d. a + 2b = 2x+3y+z+t
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Ví dụ 2: Dung dịch X chứa đồng thời NaHSO4 0,01 M và H2SO4 0,01 M. Cho từ từ hỗn hợp bột
kim loại gồm Mg và Al vào 1,0 lít dung dịch X cho đến khi ngừng thoát khí, thu được V lít khí
H2 (đktc). Giá trị của V là:
a. 0,112 b. 0,224 c. 0,336 d. 0,672
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
5. Phương pháp bảo toàn electron(BTE).
5.1. Phương pháp này cho phép giải nhanh nhiều bài toán oxi hóa – khử phức tạp thường
gặp như:
- Trong hỗn hợp các chất phản ứng có nhiều chất oxi hóa và chất khử khác nhau, không đủ điều
kiện để xác định số lượng và thứ tự các phản ứng xảy ra.
- Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra qua nhiều trạng thái trung gian khác nhau.
5.2. Trong trường hợp này, việc xác định số lượng và thứ tự các phản ứng rất khó khăn. Vì
vậy không cần viết các PTHH mà có thể giải bài toán theo 3 bước sau:

Bµi tËp hãa häc líp 10 -93-


Bước 1: Xác định trạng thái đầu và trạng thái cuối của các quá trình oxi hóa và khử ( bỏ qua các
trạng thái trung gian). Viết và cân bằng các nửa phản ứng ( có thể viết dưới dạng ion nếu phản
ứng xảy ra trong dung dịch).
Bước 2: Dựa vào các nửa phản ứng, dữ kiện đề bài cho, cho phép tính được ne(kh) và ne(oxh).
Bước 3: Biện luận:
a. Nếu ne kh = ne oxh" chất khử và chất oxi hóa vừa hết(phản ứng oxi hóa – khử vừa đủ).
b. Nếu ne kh > ne oxh" chất khử dư, chất oxi hóa hết.
c. Nếu ne kh < ne oxh"chất oxi hóa dư, chất khử hết.
Ví dụ 1: Cho 1,35 g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn
hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2.
a) tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch?
A. 5,69 g B. 6,59 g C. 9,56 g D. 5,96 g.
b) Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng?
A. 0,05 B. 0,07 C. 0,12 D. 0,24.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -94-


..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Ví dụ 2: Oxi hóa hoàn toàn 2,184 g bột Fe thu được 3,048 g hỗn hợp A gồm các oxit sắt. Chia
hỗn hợp A thành 3 phần bằng nhau:
a) Khử hoàn toàn phần 1 cần V lít H2(đktc). Giá trị của V là:
A. 0,4032 B. 0,2304 C. 0,3204 D. 0,4044.
b) Hòa tan hoàn toàn phần thứ 2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được V’ lít NO duy nhất
(đktc). Giá trị V’ là:
A. 0,0336 B. 0,0448 C. 0,0672 D. 0,0224.
c) Phần thứ 3 trộn với 5,4 g bột nhôm (dư) rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm(H=100%). Hòa
tan hỗn hợp thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thu được V’’ lít H2(đktc). Giá trị của
V’’ là:
A. 4,011 B. 5,608 C. 6,608 D. 7,011.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -95-


..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -96-


..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Ví dụ 3: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít
(đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1. xác định kim loại M và tính khối lượng
HNO3 tham gia phản ứng.
a. Mg; 63 g b. Zn; 63 g c. Cu; 63 g d. Fe; 63 g .
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -97-


..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -98-


Ví dụ 4: Để m gam phôi bào sắt A ngoài không khí sau một thời gian biến thành hỗn hợp B có
khối lượng 12 gam gồm Fe và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho B tác dụng hoàn toàn với HNO3
dư thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất. Giá trị m là:
a. 10,8 b. 5,04 c. 12,02 d. 10,08.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -99-


B. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
1. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng H2 dư ở nhiệt độ cao thu được 17,6 gam
hỗn hợp hai kim loại. Khối lượng nước tạo thành là:
a. 3,6 g b. 7,2 g c. 1,8 g d. 5,4 g.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
2. Hòa tan 3,28 g hỗn hợp muối MgCl2 và Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch A. Nhúng vào
dung dịch một thanh sắt, sau khoảng thời gian, cân lại thanh sắt thấy tăng thêm 0,8 gam. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam muối khan. Giá trị m là:
a. 4,28 b. 4,08 c. 8,04 d. 2,48.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -100-


3. Cho 22,2 g hỗn hợp Fe, Al tan hoàn toàn trong HCl dư thu được 13,44 lít H2(đktc). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
a. 63,8 b. 64,8 c. 65,8 d. 66,8 .
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
4. Cho 7,8 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Al tác dụng với dd HCl dư. Khi phản ứng kết thúc
thấy khối lượng dd tăng 7 gam. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
a. 2,4 g Mg và 5,4 g Al b. 5,4 g Mg và 2,4 g Al
c. 4,8 g Mg và 3,0 g Al d. 3,0 g Mg và 4,8 g Al.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
5. Để tác dụng hết 4,64 g hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ 160 ml dd HCl 1M. Nếu khử
hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp trên bằng khí CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng sắt thu được là:

Bµi tËp hãa häc líp 10 -101-


a. 3,36 g b. 4,36 g c. 2,36 g d. 2,08 g.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
6. Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp 2 kim loại A bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 5,71
gam muối khan và V lít khí H2(đktc). Giá trị của V là:
a. 0,448 b. 2,24 c. 0,224 d. 4,48
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
8. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được
dung dịch A. Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa, rủa sạch, sấy
khô, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
a. 32 g b. 16 g c. 42 g d. 24 g.

Bµi tËp hãa häc líp 10 -102-


..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
9. Cho 4,16 gam Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dd HNO3 thu được 2,464 lít (đktc) hỗn hợp hai
khí NO và NO2. Nồng độ mol của HNO3 là:
a. 1 M b. 0,1 M c. 2 M d. 0,5 M
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
10. Hòa tan hết 12 gam hỗn hợp bột Fe và Cu trong dd HNO3 loãng thu được dung dịch X chứa
3 chất tan. Cho từ từ đến dư dd Na2CO3 vào dd X, thu được hỗn hợp kết tủa Y gồm 3 chất. Lọc
kết tủa Y, rửa sạch, nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 15,2 gam chất
rắn. Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là:
a. 1,28 g b. 10,88 g c. 4,32 g d. 10,72 g

Bµi tËp hãa häc líp 10 -103-


..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
11. Để tác dụng vừa đủ 7,68 g hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 cần dùng 260 ml dung dịch
HCl 1M. Dung dịch thu được cho tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa, nung trong không khí đến
khối lượng không đổi nhận được m gam chất rắn. Giá trị m là:
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
12. Cho m gam hỗn hợp A gồm FeS2 và FeS vào một bình kín chứa oxi dư. Nung cho tới khi
phản ứng xảy hoàn toàn thu được khí X và chất rắn Z. Khí X được hấp thụ bằng dd Ba(OH)2 dư,
xuất hiện 26,04 gam kết tủa. Để hòa tan hết chất rắn Z cần 120 ml HNO3 2M. Giá trị m là:
a. 4,48 b. 4,96 c. 8,32 d. 13,76

Bµi tËp hãa häc líp 10 -104-


..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
13. Đốt cháy hết 15,00 gam hỗn hợp CO, CH4, C2H4 và C2H2 thu được 41,58 gam CO2 và 18,54
gam H2O. Phần trăm khối lượng CO trong hỗn hợp A là:
a. 74,67% b. 18,67% c. 25,33% d. 81,33%
15. Cho sơ đồ sản xuất H2SO4 trong công nghiệp: FeS2 "SO2 "SO3 "H2SO4.
Từ 1,2 tấn FeS2 có thể sản xuất được m tấn acid H2SO4 98 % với hiệu suất quá trình là 80 %.
Giá trị m là:
a. 2,0 b. 1,0 c. 0,8 d. 1,6
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -105-


16. Cho 115 gam hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 22,4 lít
CO2(đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dd là:
a. 162,0 g b. 126,0g c. 116,1 g d. 161,1 g
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
17. Nhúng một thanh nhôm nặng 50,00 gam vào 400 ml dd CuSO4 0,5 M. Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Giả thiết đồng thoát ra bám vào thanh nhôm. Khối lượng
đồng bám trên thanh nhôm là:
a. 7,16 g b. 1,38 g c. 1,92 g d. 6,17 g
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -106-


18. (ĐH khối A- 2008): Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với
dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,344 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung
dịch X. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
a. 38,72 g b. 35,5 g c. 49,09 g d. 34,36 g
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
19. (ĐH khối A – 2008): Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch HNO3 0,8M và
H2SO4 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V là:
a. 0,746 b. 0,448 c. 1,972 d. 0,672
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -107-


20. Nung 29,28 gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 trong bình hứa 22,4 lít khí CO(đktc). Phản
ứng kết thúc thu được chất rắn chỉ có kim loại Fe và 36 g hỗn hợp khí Y. Tính % hỗn hợp khí Y
a. 50 % CO2 và 50% CO b. 25 % CO2 và 75 % CO.
b. 30%CO2 và 70%CO d. 75%CO2 và 25% CO
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
21.( ĐH khối A – 2012) Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1 M và
Cu(NO3)2 0,5 M. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m
là:
a. 3,2 b. 4,72 c. 4,08 d. 4,48
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -108-


22. (ĐH khối A- 2012) Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa
đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít khí H2( đktc) và dung dịch X. Khối
lượng muối trong dung dịch X là:
a. 4,83 gam b. 7,23 gam c. 7,33 gam d. 5,83 gam
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
23. ( ĐH khối A – 2011) Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6 M và H2SO4
0,5 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ( sản phẩm khử duy nhất là NO). Cô cạn cẩn thận
toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
a. 20.16g b. 19.20g c. 19.76g d. 22.56g.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -109-


24. ( ĐH khối A – 2011) Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:3 tác
dụng với HNO3 thu được 0.75m gam chất rắn, dung dịch X và 5.6 lít hỗn hợp khí NO và NO2.
Biết lượng HNO3 phản ứng là 44,1 gam. Giá trị m là:
a. 50,4 g b. 40,5 g c. 33,6 g d. 44,8g.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
25. (ĐH khối A – 2011) Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch
CuSO4 thu được dd Y và 2,84 gam chất rắn Z. Hòa tan hoàn toàn Z bằng H2SO4 loãng dư thu
được 1 muối duy nhất. Thành phần % về khối lượng của Fe trong X là:
a. 41.48% b. 58.52% c. 48.15% d. 51.58%
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -110-


26. (ĐH khối B – 2010) Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi,
sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư),
thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,12 . B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
27. (ĐH khối B – 2010) Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu
được a gam kim loại M. Hòa tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được
20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là
A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -111-


28. (ĐH khối B – 2010) Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung
dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
29. (ĐH khối B – 2010) Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch
H2SO4 loãng (dư) thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 80% B. 90% C. 70% D. 60%
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -112-


30. (ĐH khối B – 2010) Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào
200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau.
Hai kim loại trong X là
A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Mg và Sr D. Be và Ca
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -113-


CHUYÊN ĐỀ 6
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
PHẦN I. BÀI TẬP LÝ THUYẾT
DẠNG 1. BỔ TÚC VỀ PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
1.1. Viết phương trình phản ứng đơn thuần, hoàn thành phương trình
Bài 1. Viết các phương trình hóa học phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các chất
sau tác dụng với Clo, Br2, I2:
a) K, Na, Rb, Mg, Ba, Al, Fe, Ca, Zn, Cu, H2, H2O.
b) KOH(ở t0 thường), KOH(ở 1000C), NaOH, Ca(OH)2, KBr, NaBr, NaI, KI,
MgBr2, CaBr2, BaBr2
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -114-


...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -115-


...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -116-


Bài 2. Viết các phương trình hóa học phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các chất
sau tác dụng với HCl, HBr:
a) K, Na, Rb, Mg, Ba, Al, Fe, Ca, Zn, Cu, H2.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -117-


...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
b) K2O, Na2O, Rb2O, MgO, BaO, Al2O3, Fe2O3, CaO, ZnO, FeO, CuO
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -118-


...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
c) K2CO3, Na2CO3, Rb2CO3, MgCO3, BaCO3, CaCO3, AgNO3
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -119-


...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -120-


...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
d) KOH, NaOH, RbOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Zn(OH)2,
Cu(OH)2
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -121-


...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
e) MnO2, KMnO4, K2Cr2O7
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -122-


Bài 3.Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các cặp chất sau
tác dụng với nhau:
a) NaCl + ZnBr2 g) Pb(NO3)2 + ZnBr2 n) KF + AgNO3
b) HBr + NaI h) HCl + FeO o) HBr + NaOH
c) AgNO3 + ZnBr2 i) NaCl + I2 p) KBr + I2
d) HCl + Fe(OH)2 k) KBr + Cl2 q) HCl + K2SO3
e) KCl + AgNO3 l) KI + Cl2
f) CuSO4 + KI m) HCl + CaCO3
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -123-


1.2. Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi chuyển hóa
Bài 4. Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
a) HCl ® Cl2 ® FeCl3 ® NaCl ® HCl ® CuCl2 ® AgCL
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
b) KMnO4®Cl2®HCl ®FeCl3 ® AgCl® Cl2®Br2®I2®ZnI2 ®Zn(OH)2
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
c) KCl® Cl2®KClO®KClO3®KClO4®KCl®KNO3
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -124-


d) Cl2®KClO3®KCl® Cl2®Ca(ClO)2®CaCl2®Cl2®O2
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
e) KMnO4 Cl2 ® KClO3 ® KCl ® Cl2 ® HCl ® FeCl2 ® FeCl3 ® Fe(OH)3
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
f) CaCl2 ® NaCl ® HCl ® Cl2 ® CaOCl2 ® CaCO3 ® CaCl2 ® NaCl ® NaClO
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -125-
g) KI ® I2 ® HI ® HCl ® KCl® Cl2 ® HCLO ® O2 ® Cl2 ® Br2 ® I2
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
h) KMnO4 → Cl2 → HCl →FeCl2 → AgCl → Ag
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
i) HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
j)HCl → Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Ag
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -126-
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
k) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 5. Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học:
a) NaCl + H2SO4→ Khí (A) + (B)
b) (A) + MnO2→ Khí (C) + rắn (D) + (E)
c) (C) + NaBr → (F) + (G)
d) (F) + NaI → (H) + (I)
e) (G) + AgNO3→ (J) + (K)
f) (A) + NaOH → (G) + (E)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -127-


Bài 6. Xác định A, B, C, D và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) MnO2 + (A) → MnCl2 + (B)↑ + (C)
b) (B) + H2 → (A)
c) (A) + (D) → FeCl2 + H2
d) (B) + (D) → FeCl3
e) (B) + (C) → (A) + HClO
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

1.3. Viết phương trình giải thích hiện tượng thực nghiệm.
Bài 7. Sục khí Cl2 qua dung dịch Na2CO3 thấy có khí CO2 thoát ra. Hãy viết PTHH của các
phản ứng xảy ra.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 8. Giải thích các hiện tượng sau, viết phương trình phản ứng:
a) Cho luồng khí clo qua dung dịch kali bromua một thời gian dài.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -128-
b) Thêm dần dần nước clo vào dung dịch kali iotua có chứa sẵn một ít tinh bột.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
c) Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng bạc clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quỳ tím.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
d) Sục khí lưu huỳnh đioxit vào dung dịch nước brom.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
e) Tại sao có thể điều chế nước clo nhưng không thể điều chế nước flo?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 9. Trắc nghiệm
Câu 1. Một học sinh thực hiện thí nghiệm điều chế và thử tính chất của clo ẩm. Sau khi
điều chế học sinh đó thổi khí Clo từ ống dẫn vào miếng giấy quỳ tím ẩm thấy miếng giấy
quỳ tím ẩm bị mất màu vậy có thể kết luận: Clo ẩm có tính tẩy màu là do:
A. Cl2 có tính oxi hoá mạnh.
B. Cl2 tác dụng với H2O tạo HClO có tính oxi hoá mạnh dẫn đến tính tẩy màu.
C. tạo thành axit HCl có tính tẩy màu.
D. tạo thành axit HClO có tính khử mạnh có tác dụng tẩy màu.

Câu 2. Một bình cầu đựng đầy khí HCl, được đậy bằng một nút cao su có cắm ống thuỷ
tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng miệng bình cầu vào một cốc thuỷ tinh đựng dung dịch
NaOH loãng có pha thêm một vài giọt dung dịch phenolphtalein (dung dịch có màu hồng).
Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra trong TN trên.
Bµi tËp hãa häc líp 10 -129-
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Nước trong cốc thuỷ tinh phun mạnh vào bình cầu và nước mất màu hồng
C. Nước trong cốc thuỷ tinh phun mạnh vào bình cầu và không mất màu hông ban đầu
D. Nước không phun vào bình cầu nhưng dung dịch mất màu dần dần.
Câu 3. Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc sẽ thấy có “khói trắng” bay ra.
“Khói trắng” đó là chất nào dưới đây?
A. NH4Cl B. N2 C. HCl D. Cl2
Câu 4. Khi cho khí clo vào dung dịch chứa KOH đậm đặc có dư và đun nóng thì dung
dịch thu được chứa:
A. KCl, KOH dư B. KCl, KClO, KOH
C. KCl, KClO3, KOH dư D. Kết quả khác
Câu 5. Sản phẩm tạo thành khi cho axit HCl đặc nóng tác dụng với CaOCl2 gồm:
A. CaCl2 + H2O B. CaCl2 + HCl
C. Cl2 + CaCl2 + H2O D. CaCl2 + HCl + H2O
Bài 10. Trắc nghiệm
Câu 1. Phản ứng nào sau đây sinh ra khí hiđro clorua?
A. Đốt khí hiđro và khí clo
B. Dẫn khí clo vào nước
C. Điện phân dung dịch natri clorua trong nước
D. Cho dung dịch bạc nitrat tác dụng với dung dịch natri clorua
Câu 2. Khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quá trình
hoà tan Al sẽ:
A. xảy ra chậm hơn B. xảy ra nhanh hơn
C. không thay đổi D. Tất cả đều sai
Câu 3. Để thu khí Clo trong phòng thí nghiệm có thể làm theo cách nào sau đây?
A. Thu trực tiếp bằng phương pháp đẩy không khí
B. Thu qua dung dịch NaCl bão hoà
C. Thu qua nước nóng
D. Cả 3 cách trên
Bµi tËp hãa häc líp 10 -130-
Câu 4. Để nhận biết mùi của khí Clo trong phòng thí nghiệm làm theo cách nào sau đây?
A. Đưa bình khí Clo lên mũi và hít 1 hơi
B. Đưa bình khí lên và hít nhẹ
C. Dùng tay phẩy nhẹ ở miệng và ngửi nhanh
D. Để úp bình xuống và ngửi
Câu 5. Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, dùng cách nào trong các cách dưới
đây?
A. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãmg
B. Cho dung dịch KCl tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
C. Cho NaCl tinh thể tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng
D. Cho KCl tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng có mặt dung dịch H2SO4
Bài 11. Trắc nghiệm
Câu 1.Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta
có thể:
A. nung nóng hỗn hợp
B. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc
C. cho hỗn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng
D. cả A, B, C
Câu 2. Không nên dùng bình thuỷ tinh để chứa các chất nào dưới đây?
A. HNO3 B. H2SO4 C. HF D. HCl
Câu 3. Trong công nghiệp clo được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. MnO2 + 4HCl đặc ¾¾®
to
MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
B. 2NaCl + 2H2O ¾dpdd,
¾¾mnx ¾® 2NaOH + Cl2 + H2.
C. 2HCl ¾dpdd
¾¾® H2 + Cl2.
D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(dpdd: điện phân dung dịch ,mnx: màng ngăn xốp)
Câu 4. Nước giaven (NaCl+NaClO+H2O) có tính tẩy màu là do:
A. Có chứa Clo có tính oxi hoá mạnh.
B. Trong thành phần có Cl+1 có tính oxi hoá mạnh.
Bµi tËp hãa häc líp 10 -131-
C. Có chứa nhiều hoá chất mang tính oxi hoá do đó có khả năng tẩy màu.
D. Do NaClO tác dụng với CO2(không khí) tạo HClO là chất oxi hoá mạnh.
Câu 5. Trong công nghiệp HCl tinh khiết được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Cho NaCltt phản ứng với H2SO4đ. B. Cho H2 tác dụng với Cl2dư.
C. Cho Cl2 tác dụng với H2 dư. D. Cho BaCl2 phản ứng H2SO4loãng.
Câu 6. Cho các hoá chất sau hoá chất nào được dùng để khắc chữ lên thuỷ tinh?
A. NaF. B. HF lỏng. C. HCl. D. NaClO.
Câu 7. Trong tự nhiên Br2 có ở đâu?
A. Nước biển. B. Rong biển. C. Sông hồ. D. Đáp án khác.

1.4. Bài tập có mô hình thí nghiệm


Trong năm 2014, đề thi đại học môn Hóa học ở cả hai khối A và B đều có biến đổi
lớn. Một trong những biến đổi đó là đưa vào đề thi những câu hỏi có mô hình bố trình thí
nghiệm – một dạng câu hỏi có thể kiểm tra học sinh ở nhiều khía cạnh kiến thức như lý
thuyết, những chú ý khi thực hiện thí nghiệm, đề cao cầu nối lý thuyết và thực hành tuy nhiên
trong các năm trước đều chưa thấy đề cập. Đi theo hướng đó phần này của hệ thống bài tập
sẽ đưa ra một số bài tập để học sinh có thể làm quen ngay với lớp 10
Bài 1. Khi điều chế khí Clo trong phòng thí nghiệm thì khí Clo thu được thu bằng 4 cách
được thể hiện ở các hình vẽ dưới đây. Hình vẽ nào thể hiện hợp lý nhất ?

NaClbão hoà
H2O

H1 H2

Bµi tËp hãa häc líp 10 -132-


NaOH
Na2CO3
H3 H4

A, H1 B, H2 C, H3 D, H4
Bài 2.
Với một mô hình bố trí thí nghiệm điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm dưới đây, người ra
đề có thể ra đề dưới dạng nhiều nội dung (Hóa chất còn bỏ sót, điều kiện để hóa chất sử
dụng (đặc, loãng, nóng, ...) , mục đích của việc sử dụng hóa chất, cách bố trí thí nghiệm
hợp lý, thứ tự cho hóa chất, ...) .

Dd HCl đặc

MnO2

Eclen sạch để thu khí


Clo

dd dd H2SO4
NaCl đặc
Cụ thể như với một loạt các câu trắc nghiệm dưới đây (Từ Câu 1. đến Câu 6.)
Câu 1.Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiêm như sau:
Dd HCl
đặc

Eclen sạch để thu khí


Clo

Hóa chất được dung trong bình cầu (1) là:


dd NaCl dd H2SO4
A.MnO2 B.KMnO
đặc 4

Bµi tËp hãa häc líp 10 -133-


C.KClO3 D.Cả 3 hóa chất trên đều được.
Câu 2. Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:

Dd HCl đặc

MnO2

Eclen sạch để thu khí


Clo

dd dd H2SO4
NaCl đặc
Vai trò của dung dịch NaCl là:
A.Hòa tan khí Clo. B.Giữ lại khí hidroClorua.
C.Giữ lại hơi nước D.Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 3. Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:

Dd HCl đặc

MnO

Eclen sạch để thu khí Clo

dd dd H2SO4
Vai trò của dung dịch H2SO4 đặc là: đặc
A.Giữ lại khí Clo. B.Giữ lại khí HCl
C.Giữ lại hơi nước D.Không có vai trò gì.
Câu 4. Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:

Dd HCl đặc

MnO

Eclen sạch để thu khí


Clo
Bµi tËp hãa häc líp 10 -134-
Phát biểu nào sau đây không đúng:
A.Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO.
B.Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô.
C.Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3
D.Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl.

Bµi tËp hãa häc líp 10 -135-


Câu 5. Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:

Dd HCl
đặc

MnO2

Eclen sạch để thu khí Clo

dd NaCl dd H2SO4
đặc
Khí Clo thu được trong bình eclen là:
A.Khí clo khô B.Khí clo có lẫn H2O
C.Khí clo có lẫn khí HCl D.Cả B và C đều đúng.
Câu 6. Cho hình mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:

Khí Cl2 dinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1)
và bình (2) lần lượt đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. dung dịch NaCl và dung dịch H-2SO4 đặc.
(Trích đề thi đại học môn hóa học khối B-2014)

Bµi tËp hãa häc líp 10 -136-


Bài 3.
Câu 1. Khí Hidroclorua là chất khí tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit
clohdric. Trong thí nghiệm thử tính tan của khí hidroclorua trong nước, có hiện tượng
nước phun mạnh vào bình chứa khí như hình vẽ mô tả dưới đây.
Nguyên nhân gây nên hiện tượng đó là:
A.Do khí HCl tác dụng với nước kéo nước vào bình.
B.Do HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
C.Do trong bình chứa khí HCl ban đầu không có nước.
D.Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng
Câu 2. Cho TN về tính tan của khi HCl như hình vẽ,Trong bình ban đầu chứa khí HCl,
trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím.
Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước:
A.Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
B.Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh
C.Nước phun vào bình và vẫn có màu tím
D.Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.

Bài 4.
Câu 1.Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm

NaCl (r) + H2SO4(đ)


Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A.NaCl dùng ở trạng thái rắn
B.H2SO4 phải đặc
C.Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phòng.
D.Khí HCl tan vào nước cất tạo dd axit Clohidric.

Bµi tËp hãa häc líp 10 -137-


Câu 2. Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm. Phải
dùng NaCl rắn, H2SO4 đặc và phải đun nóng vì:

NaCl (r) + H2SO4(đ)


A.Khí HCl có khả năng tan trong nước rất mạnh.
B.Đun nóng để khí HCl thoát ra khỏi dung dịch
C.Để phản ứng xảy ra dễ dàng hơn
D.Cả 3 đáp án trên.

Bài 4. Cho thí nghiệm sau:


dd HCl đặc
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:
A.Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa
B.Chỉ có khí màu vàng thoát ra MnO2
C.Chất rắn MnO2 tan dần
D.Cả B và C
Bài 5.
Câu 1. Cho hình vẽ thu khí như sau:
Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2,HCl,
SO2, H2S có thể thu được theo cách trên?
A)H2, NH3, N2, HCl, CO2 B)H2, N2, NH3, CO2
C) O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl D)Tất cả các khí trên

Câu 2.Cho hình vẽ dưới đây nói về cách thu khí bằng phương pháp dời nước
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A)H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S
B)O2, N2, H2, CO2, SO2,
C)NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2
D)NH3, O2, N2, HCl, CO2
1.4. Bài tập điều chế
Bµi tËp hãa häc líp 10 -138-
a) Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
b) Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế
Cl2 , HCl và nước Javel .
Bµi tËp hãa häc líp 10 -139-
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
DẠNG 2. NHẬN BIẾT, TÁCH CHẤT
2.1. Nhận biết tự do (không giới hạn thuốc thử)
Bµi tËp hãa häc líp 10 -140-
a) KOH, NaCl, HCl b) KOH, NaCl, HCl, NaNO3
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
c) NaOH, NaCl, HCl, NaNO3, KI d) NaOH, NaCl, CuSO4, AgNO3
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
e) NaOH, HCl, MgBr2, I2, hồ tinh bột f) NaOH, HCl, CuSO4, HI, HNO3
................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -141-
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
2.2. Nhận biết có giới hạn thuốc thử
a) KI, NaCl, HNO3 b) KBr, ZnI2, HCl, Mg(NO3)2
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -142-
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
c) CaI2, AgNO3, Hg(NO3)2, HI d) KI, NaCl, Mg(NO3)2, HgCl2
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -143-


2.3. Nhận biết không sử dụng thuốc thử
a) KOH, CuCl2, HCl, ZnBr2 b) NaOH, HCl, Cu(NO3)2, AlCl3
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

c) KOH, KCl, CuSO4, AgNO3 d) HgCl2, KI, AgNO3, Na2CO3


................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -144-
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

2.4. Tách chất


* Nguyên tắc chung:
- Chỉ tác dụng lên một chất trong hỗn hợp và sản phẩm tạo thành có thể được
tách dễ dàng khỏi hỗn hợp bằng phương pháp vật lý (như tạo kết tủa, tạo
thành hai dung dịch không tan vào nhau)
- Từ sản phẩm tái tạo (điều chế) lại chất ban đầu.
* Sơ đồ quá trình tách được thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Chọn chất X chỉ tác dụng với chất A (mà không tác dụng với chất B trong
hỗn hợp) để chuyển A thành A1 ở dạng kết tủa, bay hơi hoặc hòa tan, sau đó tách
ra khỏi B (bằng cách lọc hoặc tự tách)
Bước 2: Điều chế lại chất A từ chất A1

Bµi tËp hãa häc líp 10 -145-


+ X( du )
A1 ¾¾
......
®..... ¾¾
......
®A
Sơ đồ tổng quát chung: A,B ¾¾¾
®
B
*Chú ý: Nếu hỗn hợp A, B đều tác dụng được với X thì dùng chất X chuyển cả
A, B trong hỗn hợp thành A1, B1 rồi tách A1, B1 thành 2 nhóm. Sau đó tiến hành
bước 2 (điều chế lại A từ A1, B từ B1 )
Sơ đồ tổng quát chung:

+ X( du )
A 2 ¾¾
......
®..... ¾¾
......
®A
A,B ¾¾¾
® A1 ,B1 ¾¾
+Y
®
B1 ¾¾
......
®..... ¾¾
......
®B
Bài 1. Một loại muối ăn có lẫn tạp chất MgCl2, Na2SO4, MgSO4. Hãy trình bày cách loại
các tạp chất để thu được muối ăn tinh khiết.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -146-


Bài 2 . Tách riêng từng muối trong hỗn hợp rắn màu trắng gồm CaCl2 và NaCl
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -147-


Bµi tËp hãa häc líp 10 -148-
CHUYÊN ĐỀ 7
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM OXI (OXI – LƯU HUỲNH)
PHẦN 1. CÁC DẠNG BÀI TẬP LÝ THUYẾT
Dạng 1. Chuỗi phản ứng, sơ đồ chuyển hóa

Chuỗi phản ứng 1.


o
+ H 2 /t C +B
¾¾¾¾
(1) ® A Có mùi trứng thối ¾¾
(2) ® X ¯ + D

o
+ O 2 /t C + Br2 + D
X ¾¾¾¾
(3) ® B ¾¾¾®
(4) Y+Z

+Y
¾¾®
(6)
o
+ Fe/t C
¾¾¾®
(5) E A+G
+Z
¾¾
(7) ®

Hướng dẫn:
Để làm được dạng bài tập này, học sinh cần nắm rõ không chỉ là bản chất phản ứng mà có
khi cả những tính chất vật lý của các chất cũng cần biết.
Điển hình như với chuỗi phản ứng số 1 này Acó khí mùi khai ta có thể suy được A là khí
hidrosunfua H2S. Tìm được A coi như đã có được “chìa khóa” tìm ra các chất còn lại
(X: S, A: H2S, B: SO2, D: H2O, Y: H2SO4, Z: HBr, E: FeS, G: FeSO4 (FeBr2))
Các phương trình hóa học phản ứng xảy ra
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -149-


Chuỗi phản ứng 2.

H 2S ¾¾
(3)
® H 2SO 4
(1)

SO 2 ¾¾
(4)
® NaHSO3 ¾¾
(5)
® BaSO3 ¾¾
(6)
® SO 2
(2)

FeS2 ¾¾
(9)
® CuSO 4
¾¾
(7)
® SO3 ¾¾
(8)
® H 2SO 4
¾¾¾¾(10)
kim loai M
® .... + H 2S­ + ....
!

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Chuối phản ứng 3. Với B là một bazo thông dụng trong cuộc sống
FeS ¾¾(1)
®
+B +B +F +B
Zn ¾¾
(2)
® A ¾¾
(4)
® D ¾¾
(5)
® K 2S ¾¾
(6)
® E ¾¾
(7)
® KNO3 ¾¾
(8)
® KHSO4 ¾¾
(9)
® K 2SO4
+F
H 2 ¾¾® (3) (10)

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -150-


.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Chuỗi phản ứng 4.


+Y
A ¾¾ +Z
® A1 ¾¾ ® A2 Biết rằng:
(2) (5)

(1)
A, A1, A2 là hợp chất của S
+X
CuS ¾¾® SO 2 ¾¾® C ¾¾® CuCl2
(4) (7)
(8)
B, B2, B2 là hợp chất của Cu
+N
B ¾¾® +M
B1 ¾¾® B2 hoặc Cu kim loại
(3) (6)

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -151-


Chuỗi phản ứng 5.
So ¾¾
(1)
®S-2 ¾¾
(2)
®So ¾¾
(3)
®S+4 ¾¾
(4)
®S+6

¾¾
(5)
®S-2
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Chuỗi phản ứng 6.


+ NaOH + HCl + O2 + NH3 + Br2 + BaCl2 + AgNO3
A1 ¾¾¾®(1)
A 2 ¾¾¾
(2)
® A3 ¾¾¾
(3)
® A 4 ¾¾¾(4)
® A5 ¾¾¾
(5)
® A 6 ¾¾¾(6)
® A 7 ¾¾¾¾(7)
® A8

Biết rằng: A1 là hợp chất của S và 2 nguyên tố khác có phân tử khối


M = 51gam/mol, tổng số nguyên tử các nguyên tố trong A1 là 7
Hướng dẫn: Ta cần chú ý rằng hình thành muối không nhất thiết phải là cation kim loại
kết hợp với anion gốc axit
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -152-


.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Chuỗi phản ứng 7.
(5) ¾¾
(6)
® Fe2 (SO4 )3 ¾¾
(7)
® FeCl3
(8) (9) (10) (11)
(12)
Zn ¾¾® ZnS ¾¾® H 2S ¾¾® SO2 ¾¾® H 2SO4
(1) (2) (3) (4)
FeSO4 FeCl2

¾¾®
(13)
SO2 ¾¾®
(14)
S ¾¾®
(15)
Al2S3
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Chuỗi phản ứng 8.
Lưu huỳnh + A → X Lưu huỳnh + B → Y
Y+A→X+E X+D+E→U+V
Y+D+E→U+V

Bµi tËp hãa häc líp 10 -153-


.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Chuỗi phản ứng 9.
A → K2MnO4 + B↓ + C↑ B + HCl → D↑ + E + G
C → H↑ H + G + K’ → KOH + F↓ + C↑
D + K’ →L + F↓ D + KOH → L + M + G
M → L + C↑
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Chuỗi phản ứng 10.
A + C → D↑ D + E → A↓ + H2O
A + B → E↑ D + KMnO4 + H2O → G + H + F
A + F → D↑ + H2O E + KMnO4 + F → A↓ + G + H + H2O
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -154-


.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -155-


Chuỗi phản ứng 11.
+ H 2SO 4 (l)
¾¾¾¾ (6)
®B + C + D
KMnO 4 ¾¾
(1)
®
o
+ Fe/t C
¾¾¾®(5)
A !
+ H 2SO 4 (dac) ­
¾¾¾¾¾ (7)
" ®C + D + E

+S + H 2S
KClO3 ¾¾
(2)
® ¾¾
(8)
® E ¾¾¾
(9)
® F¯ + D
(10)
+O2/xt
+ kim loai M
O2 ¾¾¾¾ (12)
" ¾ ® SO­2 + ....
G ¾¾®
(11)
H 2SO 4
NaNO3 ¾¾® (3) + kim loai X
¾¾¾¾® " H 2S­ + ....
(13)

+ dd KI
¾¾¾(15)
® I¯ + J + O­2
HgO ¾¾
(4)
® ¾¾®
(14)
O3
+L
¾¾® (16)
Ag 2O + O­2
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -156-


Dạng 2, Nhận biết

I, Nhận biết với thuốc thử tự do (Không giới hạn gì về thuốc thử)
Câu 1. Trình bày phương pháp nhận biết các khí sau đựng trong các bình riêng biệt
a. SO2; SO3; H2S; O2; O3; CO2
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
b. CO2, SO2, H2S, N2
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
c. O3, O2, CO2, SO2, N2
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Câu 2. Nhận biết sự có mặt các chất trong cùng một hỗn hợp

Bµi tËp hãa häc líp 10 -157-


a. HCl, H2SO4, HNO3
b. CO, CO2, SO3
Hướng dẫn: Dạng bài tập này có điềm khác so với ví dụ đã nêu ra ở trên. Ví dụ trên các
mẫu hóa chất dùng để nhận biết được bảo quản trong các bình chứa riêng biết nhưng với
ví dụ này các chất được trộn với nhau thành một hỗn hợp đồng nhất chính vì thế nên việc
nhận biết sự có mặt của hóa chất sẽ có sự chọn lọc và phức tạp hơn
Với câu a có thể nhận biết sự có mặt của hóa chất như sau:
*Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào mẫu thử thấy có kết tủa màu trắng bền
® có mặt H2SO4
Ba(OH)2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + 2H2O
*Nhỏ tiếp dung dịch AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa màu trắng bền
® có mặt ion clorua ® có mặt HCl (vì các chất trong hỗn hợp đều là axit)
HCl + AgNO3 ® AgCl¯ + HNO3
*Lấy một mẫu thử khác rồi cho một lượng Cu miếng vào và đun nóng thấy thoát khí
không màu hóa nâu trong không khí ® có mặt HNO3 (ion nitrat trong môi trường axit)
8HNO3 + 3Cu ® 3Cu(NO3)2 + 3NO + 4H2O
2NO + O2 ® 2NO2
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -158-


Câu 3. Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau đây
a. BaCl2, NaOH, AlNH4(SO4)2, KHSO4
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b. (NH4)2SO4, K2CO3, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, Fe2(SO4)3
..................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -159-


c. KI, BaCl2, Na2CO3, Na2SO4, NaOH, (NH4)2SO4, nước clo
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
d. NaCl, K2CO3, Na2SO4, HCl, Ba(NO3)2
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -160-


II, Nhận biết có giới hạn thuốc thử
Câu 4. Chỉ dùng quỳ tím nhận biết các dung dịch mất nhãn sau
Hướng dẫn: Dùng quỳ tím nhận biết các hóa chất ta sẽ phân biệt được chất hoặc các chất
trong nhóm theo khoảng pH hay môi trường mà nó thể hiện. Khác với chương trình học
THCS, ngoài axit bazo, một số muối vẫn có khả năng làm thay đổi màu quỳ tím cần chú ý
+, Quỳ tím hóa đỏ (môi trường axit) với một số muối:
Hidrosunfat [ X(HSO4)n ]; amoni [ (NH4)nY ]
+, Quỳ tím hóa xanh (môi trường kiềm) với một số muối:
Cacbonat ( CO32- ); Sunfua (S2-); Sunfit ( SO32- )
1. Na2SO4, Na2CO3, H2SO4, BaCl2
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. HCl; Na2SO4; NaCl; Ba(OH)2
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -161-
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. HCl; NaOH; AgNO3; Na2S
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. K2S, K2CO3, K2SO3, NaHSO4, CaCl2
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -162-
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Câu 5. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nhận biết các dung dịch mất nhãn sau
1. FeSO4; Fe2(SO4)3; CuSO4; Na2SO4.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. H2SO4, CuSO4, BaCl2
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Hướng dẫn:
1, Có thể dùng dung dịch kiềm NaOH, KOH hoặc muối có môi trường kiềm như Natri
cacbonat

Bµi tËp hãa häc líp 10 -163-


FeSO4 Fe2(SO4)3 CuSO4 Na2SO4
Không hiện
NaOH ¯ trắng xanh ¯ nâu đỏ ¯ xanh lam
tượng gì
2, Có thể dùng dung dịch NaOH

Câu 6. Chỉ dùng thêm một kim loại hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau
1. FeSO4, Fe2(SO4)3, CuCl2, Al2(SO4)3
2. Na2SO4, Na2CO3, HCl, Ba(NO3)2.
Hướng dẫn:
1, Ta nhận thấy các muối tạo từ 2 loại gốc axit nên nếu nhận theo gốc axit sẽ rất khó
nên định hướng sẽ nhận theo kim loại tạo muối. Như câu trên có thể sẽ nhận bằng cách
chuyển các kim loại này vào trong các hidroxit với màu sắc khác nhau. Tuy nhiên đề bài
yêu cầu “Chỉ dùng thêm một kim loại” nên sẽ dùng kim loại kiềm, kiềm thổ tan trong
nước để nhận. Nên dùng kim loại kiềm để an toàn vì nếu dùng kiềm thổ (Ca, Ba) sẽ có
những hiện tượng phụ
2, Dùng Bari
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -164-


...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 7. Nhận biết không cho sử dụng thuốc thử nào khác
1. H2SO4; Ba(OH)2; Ba(HCO3)2; (NH4)2SO4

Bµi tËp hãa häc líp 10 -165-


Hướng dẫn: Lập bảng hiện tượng xảy ra khi trộn đôi một mỗi dung dịch với nhau và đếm
các hiện tượng khác loại
Ví dụ với ý 4. H2SO4; Ba(OH)2; Ba(HCO3)2; (NH4)2SO4
H2SO4 Ba(OH)2 Ba(HCO3)2 (NH4)2SO4
H2SO4 ¯trắng ¯trắng, ­ -
¯trắng,
Ba(OH)2 ¯trắng ¯trắng
­khai
Ba(HCO3)2 ¯trắng, ­ ¯trắng ¯trắng
¯trắng,
(NH4)2SO4 - ¯trắng
­khai
2¯ + 1­ 3¯ + 1­khai 3¯ + 1­ 2¯ + 1­khai
Vậy theo bảng trên ta thấy
Mẫu thử cho 2¯ + 1­ ® chứa H2SO4
Mẫu thử cho 3¯ + 1­khai ® chứa Ba(OH)2
Mẫu thử cho 3¯ + 1­ ® chứa Ba(HCO3)2
Mẫu thử cho 2¯ + 1­khai ® chứa (NH4)2SO4
2. NaCl; CuSO4; H2SO4; MgCl2; NaOH

Bµi tËp hãa häc líp 10 -166-


...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3. NaOH, (NH4)2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4.

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -167-
4. NaCl, CuSO4, KOH, MgCl2, BaCl2, AgNO3

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -168-


BẢNG NHẬN BIẾT CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CHỨA OXI VÀ LƯU HUỲNH
STT Hợp chất Tính chất vật lý Thuốc thử Hiện tượng Phương trình hóa học
Khíkhông màu,
Tàn đóm cháy
1 Oxi (O2) không mùi, Tàn đóm bùng cháy
dở
không vị
Khím.xanh nhạt, có Dung dịch KI Dung dịch chuyển màu 2KI + O3 + H2O ¾¾ ® I2 + O2 + 2 KOH
2 Ozon (O3) Có thể thử iot sinh ra bằng dung dịch hồ tinh bột → Tạo dung dịch xanh tím
mùi đặc trưng dung dịch không màu vàng nâu
Dung dịch Br2 Dung dịch chuyển
trong suốt Br2 + SO2 + 2H2O ¾¾ ® 2HBr + H2SO4
Sunfuro màu đỏ nâu
3 Khí mùi hắc
(SO2) Dung dịch thuốc Dung dịch chuyển 5SO2 + 2KMnO4 +H2O ¾¾
®
tím KMnO4 trong suốt ¾¾
® K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
Hidrosunfua Khí mùi trứng Dung dịch Xuất hiện kết tủa đen
4
(H2S) thối Pb(NO3)2 (không tan trong axit)
Pb(NO3)2 + H2S ¾¾
® PbS↓ + 2HNO3
Anion sunfat Xuất hiện kết tủa trắng
5 Dung dịch BaCl2 BaCl2 + SO42- ¾¾
® BaSO4 ¯ +2Cl-
(SO ) 2-
4 (không tan trong axit, bazo, bền)

Xuất hiện khí mùi hắc,


SO32- + 2HCl ¾¾® SO2 ­ + H 2O + 2Cl-
Dung dịch axit làm mất màu dung dich
Anion sunfit Br2, KMnO4 Br2 + SO2 + 2H2O ¾¾® 2HBr + H2SO4
6
(SO ) 2-
3
BaCl2 + SO32- ¾¾
® BaSO3 ¯ +2Cl-
Xuất hiện kết tủa trắng
Dung dịch BaCl2
(tan trong axit) BaSO3 ¯ +2HCl ¾¾
® BaCl2 + H 2O + SO2 ­
Anion sunfua Dung dịch Xuất hiện kết tủa đen
7 Pb ( NO3 )2 + S2- ¾¾
® PbS ¯ + 2NO3-
(S )
2-
Pb(NO3)2 (không tan trong axit)

Bµi tËp hãa häc líp 10 -169-


Dạng 3, Giải thích, chứng minh hiện tượng

Câu 1. Tại sao điều chế Hidrôsunfua từ sunfua kim loại thì ta thường dùng axit HCl mà không
dùng H2SO4 đậm đặc?
Hướng dẫn: Giải thích dựa trên tính chất đặc trưng của mỗi chất. H2S là chất có tính khử
mạnh sinh ra sẽ phản ứng với chất có tính oxi hóa mạnh như H2SO4 đặc
H2SO4 + 3H2S ¾¾
® 4S + 4H2O

Hay 3H2SO4 + H2S ¾¾


® 4SO2 + 4H2O
Câu 2. Tại sao pha loãng axit H2SO4 ta phải cho từ từ H2SO4 vào nước và khuấy điều mà
không làm ngược lại.
Hướng dẫn: Giải thích dựa trên tính háo nước của axit sunfuric đặc

• Bài tập tự giải


Câu 3. Dẫn khí clo vào dung dịch Na2CO3 có khí CO2 thoát ra, nếu thay khí clo bằng: SO2,
SO3, H2S thì có hiện tượng như thế không?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -170-


Câu 4. Giấy quì tím tẩm ướt bằng dung dịch KI ngã sang màu xanh khi gặp Ozôn. Giải thích
hiện tượng và viết phương trình phản ứng.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 5. Nếu dùng FeS có lẩn Fe để điều chế H2S thì có tạp chất nào trong H2S? Nêu cách
nhận ra tạp chất đó.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Dạng 4, Bài tập điều chế

Câu 1. Từ FeS2, muối ăn, không khí, nước; hãy viết phương trình điều chế: Fe2(SO4)3, FeSO4
, Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe(OH)3, Natri, Natriclorat, NaHSO4, NaHSO3.
Hướng dẫn: Để viết được phương trình điều chế đòi hỏi ta phải nắm vững kiến thức,
các quá trình xảy ra khi cho các chất tương tác. Có thể tham khảo sơ đồ sau
NaCl ¾¾
® NaOH + Cl2 + H2 Fe + H2SO4 (loãng) ¾¾
® ......
Fe + H2SO4 (đặc) ¾¾
® ......+ SO2

ìïFe2O3 ¾¾¾ + H2
® Fe NaOH + H2SO4 ¾¾
® .....
FeS2 ¾¾
®í + O2 NaOH + Cl2 ¾¾
® Nước giaven
ïîSO 2 ¾¾¾ ® SO3 ¾¾¾ ® H 2SO 4
H 2O

NaOH + SO2 ¾¾
® ....

Fe2(SO4)3 + NaOH ¾¾
® .....
NaCl ¾¾
® Na + Cl2

• Bài tập tự giải


Bµi tËp hãa häc líp 10 -171-
Câu 2. Viết phương trình điều chế H2SO4 từ quặng pyrit.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 3. Từ S, KCl, Al2O3 và H2O hãy điều chế KOH, KClO3, AlCl3, phèn đơn, phèn kép?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 4 Từ muối ăn, nước, H2SO4 đặc. Viết các phương trình phản ứng (ghi điều kiện phản
ứng nếu có) điều chế: Khí Cl2, H2S, SO2 , nước Javen, Na2SO4
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -172-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 5. Trình bày hai phương pháp điều chế Hidrôsufua từ các chất sau: S, Fe, axit HCl.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -173-


PHẦN 2. CÁC DẠNG BÀI TẬP TÍNH TOÁN
Dạng 1, Toán về Oxi – Ozon
Câu 1. Một bình kín có dung tích không đổi (thể tích V = 4,928lít) chứa oxi ở nhiệt độ
27,3oC và áp suất p1 = 2atm. Phóng điện qua bình phản ứng trong một khoảng thời gian xác
định rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình lúc này là p2atm. Cho hỗn hợp
khí trong bình qua dung dịch KI dư, để trung hòa lượng KOH sinh ra cần dùng 200ml dung
dịch HCl 0,4M. Tính hiệu suất quá trình ozon hóa và p2
Hướng dẫn:
pV 2.4,928
n O2 (bd) = = = 0,4mol
RT 0,082.(27,3 + 273)
Khi phóng điện qua bình phản ứng xảy ra phản ứng chuyển hóa
3O2 ® 2O3 O3 + 2KI + H2O ® 2KOH + I2 + O2
Ban đầu 0,4 (mol) Mol x 2x
Phản ứng 1,5x x (mol) KOH + HCl ® KCl + H2O
Sau pứ 0,4-1,5x x Mol 2x 2x
Ta có nHCl = 2x = 0,2.0,4 = 0,08 ® x = 0,04 (mol)
1,5.0,04
Vậy hiệu suất quá trình ozon hóa là H = .100% = 15%
0,4
Ta có áp suất tỉ lệ thuận với số mol khí nên
p1 n T 0, 4 2 0, 4
= = ® = ® p 2 = 1,9(atm)
p 2 n S 0, 4 - 1,5x + x p 2 0, 4 - 0,5x

Câu 2. Thêm 3,0gam MnO2 vào 200gam hỗn hợp X gồm KCl và KClO3, trộn kĩ hỗn hợp thu
được và đun nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn (khối lượng hỗn hợp không đổi) thu được
chất rắn Y cân nặng 145,4gam. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các
muối trong hỗn hợp X
Hướng dẫn:

Bµi tËp hãa häc líp 10 -174-


MnO2 trong hỗn hợp X chỉ đóng vai trò là chất xúc tác (chất thúc đẩy tốc độ quá trình phản
ứng) không có sự biến đổi gì về mặt hóa học.

Câu 3. Nạp amol khí O2 và 2amol khí SO2 ở 100oC vào một bình kín không chứa khí có dung
tích là V. Áp suất trong bình lúc này là p = 10atm. Nung nóng bình có xúc tác V2O5 (Coi
rằng thể tích chất rắn không đáng kể) một thời gian để phản ứng xảy ra, sau đó làm nguội
về 100oC được hỗn hợp A, áp suất trong bình lúc này là p’.
a. Xác định p’ và tỉ khối của A so với H2 ædA ö theo hiệu suất phản ứng H
ç H 2 ÷ø
è

b. Tìm khoảng xác định của p’ và d A H


2

Hướng dẫn:
Phản ứng xảy ra trong bình có xúc tác V2O5
0
2SO2 + O2 ¾¾¾®
V2O5 ,t
2SO3
Ban đầu: 2a a
Phản ứng: 2a H aH 2a H
Sau pứ: 2a(1- H) a(1- H) 2a H
Vì áp suất tỉ lệ thuận với số mol khí nên ta có
p nT 10 3a 3 H 3-
= ® = = ® p’ = 10.
p ' nS H -a H 3-
p ' 3a 3
Tỉ khối của hỗn hợp sau phản ứng là
mA mhh bd 2a.64 + a.32
M n nA Ha ( 3 - ) 80
dA = A = A = = =
H2 2 2 2 2 H 3-
Với yêu cầu xét khoảng thì ta có thể xét dựa trên khoảng xác định của hiệu suất
0< H £ 1

Bµi tËp hãa häc líp 10 -175-


Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn mgam Cacbon trong Vlít khí O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí A có
dA = 1, 25
O2

a. Xác định thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A
b. Tính m và V biết rằng dẫn A vào bình nước vôi trong dư thì tạo 6,0gam kết tủa trắng
Hướng dẫn:
é ìïCO2 (M CO2 = 44 > 40)
êTH1: hh A í
ê îïCO(M CO = 28 < 40)
Với dữ kiện d A O = 1, 25 ® M A = 1, 25.32 = 40 ® ê
2
êTH2 : hh ìïCO2 (M CO2 = 44 > 40)
ê Bí
ë ïîO2(du) (M O2 = 32 < 40)

Vì thê nên thận trọng trong khi làm câu b.


...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -176-


• Bài tập tự giải
Câu 5. Có hai bình phản ứng. Bình A có chứa khí Oxi, bình B có chứa hỗn hợp khí Oxi và
Ozon. Biết rằng thể tích, áp suất của hai bình là như nhau, khối lượng khí trong bình B nặng
hơn trong bình A là 1,6gam. Xác định số mol của Ozon có trong bình B
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 6. Cho tia lửa điện phóng qua bình đựng 5lít khí oxi (đktc) sau đó cho toàn bộ hỗn hợp
khí trong bình đi qua 100ml dung dịch KI 1,0M (cho dư), thêm tiếp dung dịch AgNO3 dư
vào thì lượng kết tủa thu được là 11,75gam. Xác định hiệu suất quá trình chuyển từ oxi thành
ozon
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -177-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 7. Hỗn hợp X gồm khí oxi và ozon. Sau một thời gian ozon trong bình bị phân hủy hết
ta thu được một chất khí duy nhất và thể tích khí trong bình tăng thêm 2% so với ban đầu.
Xác định thành phần phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X ban đầu (Biết rằng các khí
trong bình đều đo ở cùng một điều kiện về nhiệt độ và ấp suất)
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -178-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Dạng 2, Toán về muối sunfua


Câu 1. Nung hỗn hợp A gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam S trong môi trường kín không
có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B vào
dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí C.
-Viết phương trình hóa học xảy ra và xác định các chất trong B, C.
-Tính % về khối lượng các chất trong B và % thể tích các chất trong C.
Hướng dẫn
Nung hỗn hợp gồm Fe và S trong bình kín không chứa không khí nên chỉ xảy ra phản ứng
Fe và S (Nếu chỉ nói nung hỗn hợp Fe và S có thể xảy các phản ứng oxi hóa Fe thành oxit
sắt (FeO, Fe3O4, Fe2O3) và S thành SO2 bởi O2 trong không khí)
Khi cho hỗn hợp sau phản ứng nung tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra hỗn hợp khí
(chắc chắn có H2S) ® hỗn hợp sản phẩm còn chứa Fe dư và hỗn hợp khí có mặt H2

Bµi tËp hãa häc líp 10 -179-


Cụ thể:
0
Fe + S ¾¾
t
® FeS
Ban đầu 0,2 0,15
Phản ứng 0,15 0,15 0,15
Sau phản ứng 0,05 - 0,15

FeS + 2HCl ¾¾
® FeCl2 + H2S (2)
Mol 0,15 0,15

Fe(dư) + 2HCl ¾¾
® FeCl2 + H2 (3)
Mol 0,05 0,05

ån hhC = n H2 + n H 2S = 0,05 + 0,15 = 0.2


0,05
%H 2 (V) = .100% = 25%
0,2
%H 2S (V) = 100% - 25% = 75%

Câu 2. Hỗn hợp X (gồm m1 gam bột Fe và m2 gam bột S trộn đều) đem nung ở nhiệt
độ cao không có mặt oxi thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y bằng dung dịch HCl dư thu được
0,8 gam chất rắn A, dung dịch B và khí D (có tỉ khối so với H2 bằng 9). Dẫn khí D lội từ từ
qua dung dịch CuCl2 dư thấy tạo thành 9,6 gam kết tủa. Tính m1 và m2.
Hướng dẫn giải:
Ta có các phương trình hóa học

¾¾
® FeCl2 + H2
0
Fe + S ¾¾
t
® FeS Fe (dư) + 2HCl
Mol 0,1 0,1

FeS + 2HCl ¾¾
® FeCl2 + H2S
Mol 0,1 0,1

H2S + CuCl2 ¾¾
® CuS + 2HCl
Mol 0,1 0,1

Bµi tËp hãa häc líp 10 -180-


H 2S (M H2S = 34) 18 - 2
16 1
dD = 9 ® M D = 9.2 = 18 ® M D = 18 = =
H2 16 1
(
H 2 M H2 = 2 ) 34 - 18

Từ các phương trình hóa học ta có n H2S = 0,1mol ® n H2 = 0,1mol

nFe(dư) = 0,1 mol, nFeS = 0,1mol ® nFe = nS = 0,1mol


m1 = mFe = mFe(dư) + mFe(pư) = 0,1.56 + 0,1.56 = 11,2 (gam)
m2 = mS = mS(pứ) + mS(dư) = 0,1.32 + 0,8 = 4,0 (gam)
Câu 3. Hòa tan hết hỗn hợp gôm a mol FeS2 và 0,1 mol Cu2S trong dung dịch HNO3 loãng,
chỉ thu được hai muối sunfat và có khí NO thoát ra. Trị sô của a

Hướng dẫn:
Áp dụng theo định luật bảo toàn mol nguyên tố
(Nội dung: Số mol nguyên tử mỗi nguyên tố được bảo toàn trước và sau phản ứng n X (truoc pu) = n X (sau pu) )

2FeS2 ¾¾
® Fe2(SO4)3 (Bảo toàn mol nguyên tố Fe)
amol (a/2)mol

Cu2S ¾¾
® 2CuSO4 (Bảo toàn mol nguyên tố Cu)
0,1mol 0,2mol
Áp dụng bảo toàn mol nguyên tố lưu huỳnh ta có
2a + 0,1 = 0,2 + 3a/2 ® a = 0,2mol

Câu 4. Cho mgam hỗn hợp X gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước được dung dịch A. Chia A
thành hai phần bằng nhau. Sục khí H2S vào phần 1 thu được 1,28gam chất kết tủa. Cho dung
dịch Na2S dư vào phần 2 thu được 3,04gam kết tủa. Xác định m
Hướng dẫn:
Trong mỗi phần đặt n CuCl2 = a mol và n FeCl3 = bmol

• Đối với phần 2: Cho dung dịch Na2S dư vào phần 2 thu được 3,04gam kết tủa.

CuCl2 +Na2S ¾¾
® CuS + 2NaCl (1)

Bµi tËp hãa häc líp 10 -181-


Mol a a

2FeCl3 + Na2S ¾¾
® 2FeCl2 + 2NaCl + S (2)
Mol b b b

FeCl2 + Na2S ¾¾
® FeS + 2NaCl
Mol b b

Tổng khối lượng kết tủa: m¯ = mCuS + mS + mFeS = 3,04


® 96a + 32b +88b = 96a + 120b = 3,04 (*)
• Đối với phần 2: Sục khí H2S vào thu được 1,28gam chất kết tủa

CuCl2 +H2S ¾¾
® CuS + 2HCl (1)
Mol a a

2FeCl3 + H2S ¾¾
® 2FeCl2 + 2HCl + S (2)
Mol b b
Tổng khối lượng kết tủa: m¯ = mCuS + mS = 1,28
® 96a + 32b = 96a + 32b = 1,28 (**)
ì 1
ïa =
í 150
ï
Từ (*) và (**) ta có îb = 0,02
é 1 ù
m = mCuCl2 + m FeCl3 = 2. ê .135 + 0,02.162, 5ú = 8,30gam
ë150 û
Câu 5. Đốt nóng hỗn hợp X gồm bột Fe và S trong điều kiện không có không khí thu được
hỗn hợp rắn A. Cho A tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được sản phẩm khí Y
có tỷ khối hơi so với H2 là 13. Lấy 2,24lit khí Y(đktc) đem đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy
đó qua 100ml dung dịch H2O2 5,1% (khối lượng riêng d = 1gam/ml), sau phản ứng thu được
dung dịch B. Cho rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn
a. Viết các phương trình hóa học xảy ra
b. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X
c. Xác định nồng độ phần trăm các chất trong hỗn hợp B
Bµi tËp hãa häc líp 10 -182-
Hướng dẫn:
a, Do cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra hỗn hợp khí
® sau phản ứng cháy của Fe và S thì Fe còn dư
Đặt nFe=nS =amol và nFe(dư) = bmol
0
Fe + S ¾¾
t
®FeS (đk:nhiệt độ)
amol amol amol

FeS + 2HCl ¾¾
® FeCl2 + H2S
0
2H2S + 3O2 ¾¾
t
®2H2O + 2SO2
amol amol amol amol

Fe + 2HCl ¾¾
® FeCl2+ H2
0
2H2+O2 ¾¾
t
® 2H2O
bmol bmol bmol bmol

H2O2+SO2 ¾¾
® H2SO4
bmol bmol bmol
b) Áp dụng theo quy tắc đường chéo ta có

(
H 2 M H2 = 2 ) 34 - 26
8 1 n H2 b 1
M = 26 = = = ® = ® a = 3b
24 3 n H2S a 3
(
H 2S M H2S = 34 ) 26 - 2
mhỗn hợp đầu = mFe + mS = (a + b).56 + a.32 = 320b (gam)
96b
mS = a.32 = 96b (gam) ® %S( m ) = .100% = 30% ® %Fe( m) = 70%
320b
n H 2S 3
ì
ïn H2 = b = 0,025
=
mol
V.D.C%
ån
n H2 1
c) Y = 0,1 mol
¾¾¾® í ; n H 2O2 = = 0,15mol
M H 2O2
în H2S = a = 0,075
mol
ï
n H2O2 (du ) = 0,15 - b = 0,075mol

mdd B = mdd H 2 O2 + mSO2 + mH2O = 100.1 + 0,075.64 + 0,025.18 = 105,25gam

m H2SO4 0,075.98
C%H 2SO 4 = .100% = .100% = 6,983%
mdd B 105,25
m H 2O2 0,075.34
C%H 2O 2 = .100% = .100% = 2,423%
mdd B 105,25
Bµi tËp hãa häc líp 10 -183-
Câu 6. Nung agam hỗn hợp X gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Chia Y thành hai phần bằng
nhau. Cho phần 1 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí Z có tỷ
khối so với khí H2 là 13.
a. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng các chất có trong X
b. Cho phần 2 tác dụng hết với 55gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu được Vlit khí
SO2 đo ở đktc và dung dịch A. Cho dung dịch A phản ứng hết với dung dịch BaCl2 dư tạo
thành 58,25gam chất kết tủa. Xác định giá trị thực của a và V
Hướng dẫn:
Nung hỗn hợp Fe và S trong điều kiện không có không khí xảy ra phản ứng hóa học
0
Fe + S ¾¾
t
®FeS
Mol x x x
• Một nửa hỗn hợp Y phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra hỗn hợp khí
® Trong hỗn hợp Y chứa FeS và Fe dư (Đặt nFe(dư) = ymol)

FeS + 2HCl ¾¾
® FeCl2 + H2S
x x
Mol
2 2
Fe + 2HCl ¾¾
® FeCl2 + H2
y y
Mol
2 2
Áp dụng quy tắc đường chéo cho hỗn hợp khí ta có

(
H 2 M H2 = 2 ) 34 - 26
8 1 n H2 y 1
M = 26 = = = ® =
24 3 n H2S x 3
(
H 2S M H2S = 34 ) 26 - 2

• Phần thứ hai còn lại


mdd .C% 55.98%
55(g) dung dịch H2SO4 98% ® n H2SO4 = = = 0,55mol
98 98

Bµi tËp hãa häc líp 10 -184-


Các quá trình cho nhận electron xảy ra
+3 +6 +6 +4
FeS ¾¾
® Fe + S + 9e (**) S + 2e ¾¾
® S (SO2)
mol mol mol mol
æxö æxö æ 9x ö æ 9x 3y ö
ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç + ÷
è2ø è2ø è 2 ø è 2 2 ø
0 +3 mol
Fe ¾¾
® Fe + 3e æ 9x 3y ö
ç + ÷
mol mol è 4 4 ø
æyö æ 3y ö
ç ÷ ç ÷
è2ø è 2 ø

Ba 2+ + SO42- ¾¾® BaSO4 (*)


58,25
Mol 0,25 = 0,25
233
é 9x 3y ù x
n SO2- (*) = å n SO2- ( H2SO4 ) - n SO2 + n SO2- (**) = 0,55 - ê + ú + = 0,25
4 4 4
ë4 4û 2
y 1
= ì x = 0,15
¾¾ ® 7x + 3y = 1,2 ¾¾¾ x 3
®í
î y = 0,05
Vậy khối lượng hỗn hợp ban đầu của Fe và S là
a = mFe + mS = (0,15 + 0,05).56 + 0,15.32 = 16,0 (gam)

V = æç 9x + 3y ö÷ .22, 4 = 8,4 (lít)


è 4 4 ø

Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất Fe, FeS, và FeS2 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng
thu được V lít (đktc) SO2 sản phẩm khử duy nhất.Giá trị của V là bao nhiêu.
Hướng dẫn:
+6
Cần lưu ý rằng với bài toán thông thường lượng SO2 thường chỉ là sản phẩm khử của S trong
-2
axit sunfuric, với bài toán này SO2 còn là sản phẩm oxi hóa của S trong muối sunfua kim
loại. Chính thế nên sẽ gây ra nhầm lẫn nếu không cộng thêm lượng SO2 ở quá trình oxi hóa
-2
S trong sunfua nhất là với hình thức thi trắc nghiệm
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -185-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 8. Nung hỗn hợp X gồm Zn và S trong môi trường kín không có không khí đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B vào dung dịch HCl dư thì còn
lại 1 chất rắn không tan C nặng 6 gam và thu được 4,48 lít (đktc) khí D có tỉ khối so với hidro
là Tính khối lượng các chất trong X?.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -186-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 9. Nung hỗn hợp Z gồm Zn và S trong môi trường kín không có không khí đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn F. Khi cho F vào dung dịch HCl dư thì còn
lại 1 chất rắn không tan G nặng 1,6 gam và thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí D có tỉ khối
so với hidro là 13. Tính khối lượng hỗn hợp Z và hiệu suất phản ứng giữa Zn và S?.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -187-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 10. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,464 lít hỗn
hợp khí (đktc). Cho hỗn hợp này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 23,9 g kết tủa màu
đen.
a) Viết phương tình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b) Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao nhiêu?
c) Tính khối lượng của Fe và FeS có trong hỗn hợp ban đầu
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -188-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 11. Cho a mol hỗn hợp FeS và FeS2 vào bình chứa oxi dư, đun nóng. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được chất rắn Y. Sau phản ứng đưa nhiệt độ ban đầu thấy số mol khí giảm đi
0,3 mol so với số mol khí ban đầu. Giá trị của a là
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -189-


Dạng 3, Toán về SO2, H2S
I, SO2, H2S phản ứng với dung dịch kiềm
Hướng dẫn:
Với dạng toán oxit axit hay axit hai nấc phản ứng với dung dịch kiềm trước tiên ta cần xét
xem sản phẩm tạo thành là gì bởi không phải lúc nào sản phẩm cũng là duy nhất một muối
Cụ thể với SO2 với NaOH có thể ra hai muối tương ứng với hai phương trình
SO2 + NaOH ¾¾
® NaHSO3 (1)
SO2 + 2NaOH ¾¾
® Na2SO3 + H2O (2)
Có thể tổng quát hơn bằng sơ đồ sau
1 2

PTHH (1) (1) (1) và (2) (2) (2)


NaHSO3 NaHSO3 Na2SO3
S.phẩm NaHSO3 Na2SO3
SO2 dư Na2SO3 NaOH dư

Tuy nhiên không phải lúc nào cũng là NaOH hay KHÔNG H có khi đề sẽ cho Ca(OH)2 hoặc
Ba(OH)2 nên tổng quát ta sẽ có
SO2 + OH - ¾¾
® HSO3- (1)

SO2 + 2OH - ¾¾
®SO32- + H 2O (2)

1 2

PTHH (1) (1) (1) và (2) (2) (2)

HSO3- HSO3- SO3-


- -
S.phẩm HSO 3 SO 3
-
SO2 dư SO 3 OH- dư

Bµi tËp hãa häc líp 10 -190-


Tương tự với H2S ta có sơ đồ xét khoảng sau
H 2S + OH - ¾¾
® HS- + H 2O (1)

H 2S + 2OH - ¾¾
® S2- + 2H 2O (2)

1 2

PTHH (1) (1) (1) và (2) (2) (2)


HS- -
HS- 2-
S2-
S.phẩm HS S
H2S dư S2- OH- dư

n OH- n OH-
Như vậy quan trong của dạng bài là ta phải xác định được tỉ số hay nằm trong
n H2S n SO2
khoảng nào, từ đó hoàn toàn có được phương trình và tính toán bình thường.
Câu 1. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng trong các trường hợp sau:
a) Dẫn 2,24 lit khí hiđrosunfua vào 300 ml dung dịch NaOH 1M
b) Dẫn 13,44 lit SO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 2M
c) Dẫn 0,672 lit SO2 vào 1 lit dung dịch Ca(OH)2 0.02 M
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -191-


...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 2. Hòa tan một hỗn hợp gồm 0,1 mol mỗi chất FeS, CuS và ZnS trong dung dịch H2SO4
loãng dư, khí thoát ra cho hấp thụ hết vào 250ml dung dịch NaOH 1M, tạo m gam muối. Tính
m.
Hướng dẫn:
Cần chú ý không phải sunfua kim loại nào cũng có khả năng phản ứng với dung dịch axit
HCl, H2SO4 (loãng) và sinh H2S
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -192-
Bài tập tự giải
Câu 3. Cho 28 lít SO2 (đktc) dẫn vào bình đựng 300gam dung dịch KOH 23%. Tính nồng
độ phần trăm của dung dịch muối thu được.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 4. Sục V lít khí SO2 vào bình chứa 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 12 gam
kết tủa. Tính V?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -193-
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 8,98 lit H2S (đkc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vào 80 ml
dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28 g/ml). Tính C% của dung dịch muối thu được.
II, Tính oxi hóa khử của H2S và SO2
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 6. Hòa tan V lít SO2 trong nước thu được dung dịch X. Cho brom vào dung dịch X cho
đến khi xuất hiện màu dung dịch brom, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 cho đến dư, lọc và
làm khô kết tủa thu được 1,165 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,336 lít
Hướng dẫn:
Phản ứng giữa SO2 với dung dịch nước Br2 đến khi xuất hiện màu của dung dịch Br2 ta có
thể ngầm hiểu rằng phản ứng ở đây xảy ra hoàn toàn đến khi SO2 hết
Để giải nhanh có thể dùng các định luật bảo toàn, đối với bài toan này sẽ dùng bảo toàn mol
nguyên tử S ®SO24- ¾¾
SO2 ¾¾ ® BaSO4

Bµi tËp hãa häc líp 10 -194-


1,165
Thấy ngay n SO2 = n BaSO ¯ = = 0,005mol ¾¾
® VSO2 = 0,112lit
4
233

• Bài tập tự giải


Câu 7. Hòa tan hết 17,55 gam hỗn hợp Mg, Al trong 150 gam dung dịch H2SO4 98% thu
được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm H2S và SO2. Cho Y lội chậm qua bình đựng dung
dịch KMnO4 dư thấy có 4,8 gam kết tủa xuất hiện, lọc tách kết tủa, cho nước lọc tác dụng với
dung dịch BaCl2 dư thu được 52,425 gam kết tủa nữa. Nồng độ phần trăm của H2SO4 trong
X và phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 19,86% và 61,54% B. 19,86% và 64,58%
C. 18,93% và 61,54% D. 18,93% và 61,54%
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -195-


Câu 8. Cho 1,72 gam hợp kim Ag-Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khí SO2 thu
được tác dụng với nước clo dư, phản ứng xảy ra theo phương trình:
SO2 + Cl2 + 2H2O ® 2HCl + H2SO4
Dung dịch thu được sau khi phản ứng với clo cho tác dụng hết với dung dịch BaCl2 0,15M
thu được 3,495 gam kết tủa.
1. Thể tích dung dịch BaCl2 cần dùng.
A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 500 ml
2. Thành phần % khối lượng của Ag-Cu trong hợp kim.
A. 62,8%, 37,2% B. 50%, 50%
C. 45,5%, 54,5% D. 52,5%,47,5%
Hướng dẫn:
1, 3,495 gam kết tủa ngoài BaSO4 còn có AgCl có thể kiểm chứng được điều này một các
tương đối bằng phép chia khối lượng kết tủa cho khối lượng mol của BaSO4 được một số
không hề “đẹp”
2, Tính được số mol từng kim loại sẽ dễ dàng tính được thành phần phần trăm mỗi kim loại
theo khối lượng trong hỗn hợp
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -196-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -197-
Dạng 4, Toán về H2SO4
I, Pha loãng, pha trộn, oleum
Câu 1. Trộn lẫn m1 gam dung dịch H2SO4 30% với m2 gam dung dịch H2SO4 15% để
được 300 gam dung dịch H2SO4 25%. Các giá trị m1 và m2 là
A. 100 và 200. B. 200 và 100.
C. 300 và 100. D. 150 và 150.
Hướng dẫn:
Cách 1. Ta thiết lập hệ 2 phương trình 2 ẩn:
Bảo toàn khối lượng dung dịch: m1 + m2= 300
Bảo toàn số mol axit trước và sau khi trộn: 0,3m1 + 0,15m2= 300. 0,25=75
Giải hệ ta có m1 = 200 và m2 = 100

Cách 2. Áp dụng quy tắc đường chéo


C1 % = 30 25 - 15
10 2 mdd1 mdd1 +mdd 2 =300 ìmdd1 = 200
C% = 25 =
= = ¾¾¾¾¾® í
C2 % = 15 30 - 25
5 1 mdd2 îmdd2 = 100

Câu 2. Cần V1 ml dung dịch H2SO4 2,5M và V2 ml dung dịch H2SO4 1M để khi pha
trộn chúng với nhau thu được 600ml dung dịch H2SO4 1,5M. Các giá trị V1 và V2 là:1
A. 200 và 400. B. 200 và 300
C. 300 và 300 D. 150 và 450.
Hướng dẫn:
Cách 1. Tương tự như trên với cacsch lập hệ hai phương trình hai ẩn
Ta có V1+V2=600 (giả thiết rằng thể tích dung dịch không thay đổi sau khi trộn)
2,5V1.10-3 +V2.10-3= 600. 1,5. 10-3= 0,9 (Bảo toàn số mol axit)
Giải hệ ta có V1 = 200 và V2 = 400

Bµi tËp hãa häc líp 10 -198-


Cách 2. Áp dụng quy tắc đường chéo
C1M = 2,5 1,5 - 1,0
0,5 1 V1 V1 +V2 =600 ìV1 = 200
CM = 1,5 = = = ¾¾¾¾® í
C2M = 1,0 2,5 - 1,5
1,0 2 V2 îV2 = 400

• Bài tập tự giải


Câu 3. Cần dùng bao nhiêu ml nước để pha loãng 100 ml dung dịch H2SO4 98% (D =
1,84g/ml) thành dung dịch H2SO4 20%.
A. 700,2. B. 720,5
C. 717,6 D. 650,5.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 4. Làm bay hơi nước 500 ml dung dịch A 20% (d=1,2g/ml) để chỉ còn 300 gam
dung dịch. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch này.
A. 25%. B. 40%
C. 25,5% D. 30%
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -199-


...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 5. Có 100ml dung dịch H2SO4 98% ( d= 1,84g/ml). Người ta muốn pha loãng thể
tích trên thành dung dịch H2SO4 20%.
a/ Tính thể tích nước cần dùng để pha loãng.
b/ Cách pha loãng pải tiến hành như thế nào.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

II, Điều chế H2SO4
Câu 1. Từ 300 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2 người ta sản xuất được bao nhiêu tấn
H2SO4 98%, biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 10%.
A. 320 tấn B. 360 tấn
Bµi tËp hãa häc líp 10 -200-
C. 400 tấn D. 420 tấn.
Hướng dẫn:
mFeS2 = 300. 0,8 = 240 ( tan )
Quá trình chuyển hóa được biểu diễn dưới dạng sơ đồ sau:
FeS2 ¾¾
® 2SO2 ¾¾
® 2SO3 ¾¾
® 2H 2SO4
Ta có thể tính theo số mol như bình thường nhưng với những dạng này có cách tính theo phân
tử khối và hệ số tỉ lượng bởi thông thường nếu tính theo số mol kết quả sẽ lẻ đối với những
học sinh kiến thức không chắc chắn có khả năng sẽ tính sai không đáng có
Cụ thể như sau
FeS2 ¾¾
® 2SO2 ¾¾
® 2SO3 ¾¾
® 2H 2SO4
Tấn 120 2.98
240.2.98
240 = 392
120
392.90%
¾¾
® m H2SO4 = = 360 (tấn)
98%

• Bài tập tự giải


Câu 2. Cần bao nhiêu tấn quặng pirit sắt chứa 35,6% FeS2 để sản xuất 700 tấn H2SO4
70%, biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 40%.
A. 1404,5 tấn B. 1360,2 tấn C. 1400,8 tấn D. 4200,5 tấn.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -201-


Câu 3. Từ 2 tấn quặng pirit sắt chứa 75% FeS2 nguyên chất còn lại là các tạp chất không
chứa lưu huỳnh người ta đã điều chế được 2 tấn dung dịch H2SO4 98%. Tính hiệu suất của
phản ứng điều chế.
A. 70 % B. 80 % C. 90 % D. 100 %.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 4. Một loại quặng có chứa 80% lưu huỳnh. Tính thể tích dung dịch H2SO4 98%
(D=1,84gam/ml) được điều chế từ 3,2 tấn quặng trên. Biết hiệu suất của phản ứng điều chế
là 80%.
A. 4347,8 lít B. 4380,8 lít C. 6358,8 lít D. 8963,8 lít
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -202-
Câu 5. Tính khối lượng H2SO4 thu được khi sản xuất từ 44 tấn quặng pirit sắt chứa 80%
FeS2 biết Hiệu suất của các giai đoạn là 70%.
A. 24,65 tấn B. 2,465 tấn C. 19,72 tấn D. 40,25 tấn.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

III, Axit sunfuric loãng


Câu 1. Cho 20 gam hỗn hợp Cu và Al phản ứng với dung dịch H2SO4 dư, thu được
13,44 lít khí (đktc). Tính % theo khối lượng Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là.
A. 44%, 66% B. 54%, 46%
C. 50%, 50%. D. 94%, 16%.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -203-


Câu 2. Cho 21 gam hỗn hợp Zn và CuO vào 600ml dung dịch H2SO4 0,5 M,
D=1,1gam/ml. Phản ứng vừa đủ thu được dung dịch X gồm ZnSO4 và CuSO4.
1. % khối lượng Zn và CuO trong hỗn hợp
A. 62%, 38% B. 54%, 46%
C. 50%, 50%. D. 94%, 16%.
2. Nồng độ phần trăm của gồm ZnSO4 và CuSO4 trong dung dịch X là
A. 1,62%, 2,38% B. 4,73% 2,35%
C. 2,15%, 1,2%. D. 2,34%, 1,16%.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

IV, Axit sunfuric đặc


Câu 1. Cho 18,8 gam hỗn hợp rắn A gồm Fe và FeO vào H2SO4 đặc nóng dư thu được
Vml khí đkc. Cũng lượng rắn A trên nhưng cho vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được
1,12 lít khí đkc.
a/ Tính V

Bµi tËp hãa häc líp 10 -204-


b/ Tính % khối lượng của Fe và FeO trong hỗn hợp ban đầu
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 2. Cho m gam hỗn hợp Fe,Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,08 lít SO2
đkc và dung dịch A. Cũng lượng Fe, Cu trên nhưng cho vào dung dịch HCl dư thì thu được
1,68 lít khí đkc.
a/ Tính % m Fe
b/ Dẫn khí SO2 thu ở trên vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,2M. Tính khối lượng muối tạo
thành
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -205-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 3. Hòa tan 5,4 g 1 kim loại chưa rõ hóa trị vào dung dịch H2SO4 loãng thu được
6,72 l H2(đkc)
a) xác định tên kim loại.
b) nếu dùng 5,4 g kim loại trên cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí thu
được đo ở đkc là bao nhiêu?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -206-
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất Fe, FeS, và FeS2 trong dung dịch H2SO4 đặc
nóng thu được V lít (đktc) SO2 sản phẩm khử duy nhất.Giá trị của V là
A. 30,24 lít B. 20,24 lít
C. 33,26 lít D. 44,38 lít
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng
H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2(đktc). Thành phần phần trăm về
khối lượng của oxi trong hỗn hợp X và khối lượng muối trong dung dịch Y lần lượt là:
A. 20,97% và 140 gam. B. 37,50% và 140 gam.
C. 20,97% và 180 gam D.37,50% và 120 gam.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -207-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 6. Hòa tan m gam Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn
hợp hai khí SO2 và H2S có tỉ lệ thể tích 1 : 1. Giá trị của m là
A. 9 gam B. 27 gam C. 12 gam D. 6 gam
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 7. Cho 7,7 gam hỗn hợp Mg, Zn tan hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư
thu được dung dịch X và 0,1 mol SO2, 0,01 mol S và 0,005 mol H2S. Tính khối lượng mỗi
kim loại trong hỗn hợp.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -208-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 8. Hòa tan 30 gam hỗn hợp một số kim loại vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu
được dung dịch X và 0,15 mol SO2, 0,1mol S và 0,005 mol H2S. Xác định số mol H2SO4 đã
tham gia phản ứng và khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 9. Cho 10,38 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lit khi (đkc).
Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO2 (đkc).
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Bµi tËp hãa häc líp 10 -209-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 10. Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,66 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A,B đều
hoá trị II thu được 0,1 mol khí đồng thời khối lượng giảm 6,5 g. Hoà tan phần rắn còn lại
bằng H2SO4đặc, nóng thì thu được 0,16 gam SO2.
a) Định tên 2 kim loại A, B ( giả sử MA > MB ).
b) Tính thành phần khối lượng và thành phần % khối lượng của chúng có trong hỗn
hợp.Cho phương pháp tách rời từng chất sau đây ra khỏi hỗn hợp A, B, oxit B và ASO4 (
muối sunfat)
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -210-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Dạng 5, Bài toán tổng hợp


Câu 1. Cho 6,45 gam một hỗn hợp gồm lưu huỳnh và 1 kim loại M ( hoá trị 2) vào một
bình kín không chứa Oxi. Nung bình cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp B.
Cho hỗn hợp B tác dụng với dung dịch HCl dư thu đựoc khí C và 1,6 gam chất rắn D không
tan. Cho khí C đi từ từ qua 1 dung dịch Pb(CH3COO)2 có kết tủa cân nặng 11,95 g. Xác định
kim loại M và tính khối lượng M và lưu huỳnh trong hỗn hợp ban đầu
Hướng dẫn:
Cho khí C đi từ từ qua 1 dung dịch Pb(CH3COO)2 có kết tủa cân nặng 11,95 g.
® khí C là H2S

H2S + Pb(CH3COO)2 ¾¾
® PbS + 2 CH3COOH
11,95
Mol 0,05 = 0,05
239
Khi cho hh B tác dụng với HCl dư thu dc 1,6 (g) chất rắn D

Bµi tËp hãa häc líp 10 -211-


® chất rắn D bao gồm S (do phản ứng của S với kim loại M xảy ra hoàn toàn)
Ta có các phương trình hóa học
0
M + S ¾¾
t
® MS (đk:nhiệt độ)
Mol 0,05 0,05 0,05

MS + 2HCl ¾¾
® MCl2 + H2S
Mol 0,05 0,05
Có mM = mhh ban đầu – mS = 6,45 – 0,05.32 – 1,6 = 3,25(g)
3,25
Mà nM = 0,05mol ® M M = = 65gam/mol ® M º Zn
0,05
Câu 2. Một hỗn hợp X gồm 2 muối sunfit và hiđrosunfit của cùng một kim loại kiềm
- Cho 43,6 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Chất khí A sinh ra làm
mất màu vừa đủ 400 ml dung dịch KMnO4 0,3M
2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O ® 2MnSO4 + 2KHSO4 + H2SO4
- Mặt khác, 43,6 gam hỗn hợp X cũng tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M.
a) Xác định tên kim loại kiềm? % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp X?
b) Cho toàn bộ khí A sinh ra hấp thụ vào 500 gam dung dịch Ba(OH)2 6,84%. Tính nồng độ
phần trăm của dung dịch thu được?
c) Tính khối lượng dung dịch Ba(OH)2 6,84% tối thiểu dùng để hấp thu toàn bộ lượng khí A
nói trên?
Hướng dẫn:
ì
ïCTmuoi sunfit là M 2SO3 (x mol )
a) Gọi kim loại kiềm cần tìm là M khi đó đặt í
mol
îCTmuoi hidrosunfit là MHSO3 (y )
ï
® (2M+80).x+(M+81). y = 43,6 (*)
n KMnO4 = 0,4.0,3 = 0,12mol

Ta có: M2SO3 + H2SO4 ¾¾


® M2SO4 + H2O + SO2
Mol x x x

2MHSO3 + H2SO4 ¾¾
® M2SO4 + 2H2O +2SO2
Bµi tËp hãa häc líp 10 -212-
Mol y y/2 y

2KMnO4 + 5SO2 +2H2O ¾¾


® 2MnSO4+2KHSO4+H2SO4
n KMnO4 2 0,12 2
= ® = ® x + y = 0,3 (**)
nSO2 5 x+y 5
nNaOH = 0,1.1 = 0,1 (mol)
Ta có: HSO3- + OH - ¾¾
®SO32- + H 2O
Mol 0,1 0,1
x + y=0,3
n MHSO3 = n HSO- = y = 0,1mol ¾¾¾ ¾ ® x = 0,2mol Thay vào (*) ta có
3

(2M + 80).0,2 + (M + 81).0,1 = 43,6 ® M = 39gam/mol ® M là Kali (K)


mK2SO3 0,2.158
%K 2SO3 = .100% = .100% = 72,47%
mhh 43,6
%KHSO3 = 100% - 72,47% = 27,53%

500.6,84% n OH- 0,4 4 ìïHSO3-


c) n Ba( OH ) = = 0,2 ;
mol
= = Î (1;2 ) ® 2 muoi í 2-
2
171 n SO2 0,3 3 ïîSO3

ìn HSO- = 0,2mol ìn Ba ( HSO ) = 0,1mol


ï ï
®
3 3 2
Dựa vào các phương trình và giải hệ ta có í í
ïîn SO32- = 0,1
mol
ïîn BaSO3 = 0,1
mol

mdd sau = mdd Ba( OH ) + mSO2 = 500 + 0,3.64 = 519,2gam


2

m Ba( HSO3 ) 0,1.229


C%Ba ( HSO3 )2 = 2
.100% = .100% = 5,7%
mdd sau 519,2
C%BaSO3 = 4,2%
c) Lượng dung dịch Ba(OH)2 tối thiểu hấp thụ hết SO2 là lượng Ba(OH)2 tác dụng chỉ tạo ra
muối sunfit axit
SO2 + OH - ¾¾
® HSO3-
Mol 0,3 0,3
mBa (OH)2 0,15.171
mdd Ba (OH)2 = = = 375gam
C% 6,84%

Bµi tËp hãa häc líp 10 -213-


Câu 3. Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa đủ với
dung dịch H2SO4 20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí
(đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4 đđ, nóng, dư; thu được 1,12 lít khí SO2 (đkc).
a. Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
b. Tính C% các chất có trong dung dịch B, biết lượng H2SO4 phản ứng là vừa đủ.
c. Dẫn toàn bộ khí SO2 ở trên vào dung dịch Ca(OH)2 sau một thời gian thu được 3 g kết
tủa và dung dịch D. Lọc bỏ kết tủa cho Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch D, tìm khối lượng
kết tủa thu được.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -214-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -215-
Câu 4. Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,66 gr hỗn hợp gồm 2 kim loại A,B đều hoá
trị II thu được 0,1 mol khí đồng thời khối lượng giảm 6,5 gam.
Hoà tan phần rắn còn lại bằng H2SO4đặc, nóng thì thu được 0,16 gr SO2.
d) Định tên 2 kim loại A, B ( giả sử MA > MB ).
e) Tính thành phần khối lượng và thành phần % khối lượng của chúng có trong hỗn
hợp.Cho phương pháp tách rời từng chất sau đây ra khỏi hỗn hợp A, B, oxit B và ASO4 (
muối sunfat).
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -216-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -217-


PHẦN 3. BÀI TẬP MỞ RỘNG, BÀI TẬP ĐỊNH HƯỚNG
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
Bài 1. Natripeoxit (Na2O2) khi tác dụng với nước sẽ sinh ra H2O2 là một chất oxi hóa mạnh
có thể tẩy trắng được quần áo. Vì vậy để tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt người ta thường
cho thêm vào một ít bột natripeoxit.
Na2O2 + 2H2O → 2NaOH + H2O2
2H2O2 → 2H2O + O2 ↑
Vậy cách tốt nhất để bảo quản bột giặt là:
A. Để nơi râm mát, khô thoáng, đậy kín nắp.
B. Để nơi khô thoáng, không có nắp đậy.
C. Để nơi khô thoáng, có ánh sáng mặt trời.
D. Để nơi mát mẻ, có hơi ẩm.
Hướng dẫn giải: Đáp án A.
Bài 2. Không khí chứa một lượng nhỏ ozon (dưới 10-6 % theo thể tích) có tác dụng làm cho
không khí trong lành. Hãy cho biết lý do vì sao?
1. Sau những cơn mưa có sấm chớp, đường xá, khu phố, rừng cây … bầu trời xanh cũng
như sạch quang, mát mẻ, trong lành hơn?
2. Ở các rừng thông không khí thường rất trong lành, dễ chịu và các viện dưỡng lão thường
được đặt ở gần các đồi thông?
Hướng dẫn giải:
Do trong không khí có 20% O2 nên khi có sấm chớp tạo điều kiện: Tạo ra một lượng nhỏ O3,
O3 có khả năng sát trùng nên ngoài những hạt mưa cuốn theo bụi thì O3 là tác nhân làm môi
trường sạch sẽ và cảm giác tươi mát hơn.
Vì nhựa thông rất dễ bị oxi hóa để giải phóng 1 lượng nhỏ ozon, ozon sẽ làm cho không khí
trong lành hơn. Do đó các khu điều dưỡng hoặc chữa bệnh thường được bố trí rất gần các
rừng thông.

Bµi tËp hãa häc líp 10 -218-


Bài 3. Biết rằng cả Cl2 và O3 đều là có tính tẩy trùng. Nhưng để tiệt trùng nước dùng trong
sản xuất các nhà máy này chỉ sử dụng O3 mà không dùng Cl2. Vì sao clo và ozon có tinh tẩy
trùng? Nguyên nhân các nhà máy chỉ sử dụng ozon là do đâu?
Hướng dẫn giải:
Do clo và ozon đều có tính oxi hóa mạnh nên có tính sát trùng. Ozon khi phân rã nó tạo thành
các gốc tự do của ôxy, là những chất có hoạt tính cao và gây nguy hiểm hay tiêu diệt phần
lớn các phân tử hữu cơ.
Các nguyên nhân là do:
+ Nước khử trùng bằng Cl2 có mùi khó chịu do lượng Clo dư gây nên.
+ Nước khử trùng bằng O3 không có mùi do chỉ cần lượng nhỏ O3 có thể khử trùng nhiều
m3 nước, ozon không bền, luôn tự phân giải và cuối cùng chỉ còn oxy vô hại và không có các
sản phẩm phụ gây ô nhiễm nước.
+ Nước khử trùng bằng O3 có thể diệt được cả vi khuẩn cỡ lớn như: vi khuẩn Kock gây
bệnh lao, amip…
Bài 4. Hãy cho biết quá trình hình thành ozon trên tầng cao của khí quyển và nguồn sản sinh
ozon trên mặt đất. Ozon ở đâu có vai trò bảo vệ sự sống, ở đâu gây hại cho sự sống?
Hướng dẫn giải:
+) Quá trình hình thành ozon:
- Ôzôn trong bầu khí quyển Trái Đất nói chung được tạo thành bởi tia cực tím (UV) hoặc
sự phóng điện trong cơn dông.
3 O2 ¾¾
UV
® 2O2
- Trên mặt đất, những khí thải của động cơ ôtô, xe máy có CO, NO. Khí NO được hình
thành là do sự kết hợp trực tiếp của N2 và O2 trong xilanh của các động cơ đốt trong:
N2 + O2 → 2NO
Trong không khí, nitơ monooxit bị oxi hóa thành nitơ đioxit:
2NO + O2 → 2NO2
Ánh sáng mặt trời phân hủy NO2 thành gốc oxi tự do:
NO2 → NO + O*
Gốc oxi tự do kết hợp với O2 tạo thành O3 :
Bµi tËp hãa häc líp 10 -219-
O* + O2 → O3
+) Tác động của ozon:
- Ở tầng thấp (trên mặt đất) với lượng rất nhỏ (dưới 10-6 theo thể tích) có tác dụng làm cho
không khí trong lành nhưng với lượng lớn thì ozon là chất gây ô nhiễm. Nó cùng với những
hợp chất oxit nitơ gây nên mù quang hóa bao phủ bầu trời thành phố trong những ngày hè
không gió. Mù quang hóa gây đau cơ bắp, mũi, cuống họng, đó là nguồn gốc của bệnh khó
thở. Ozon cũng giống cacbon đioxit, là chất gây hiệu ứng nhà kính. Nồng độ O3 trong khí
quyển tăng lên 2 lần thì nhiệt độ tăng thêm 1˚C.
- Ở tầng cao (độ cao từ 20 - 30km) ozon có chức năng ngăn cản tia cực tím UV, bảo vệ sự
sống trên Trái đất. Người ta tính lượng O3 giảm 0,1% thì người bị ung thư da tăng 2%, diệt
các loài rong tảo, các phù du sinh vật, nó oxi hoá các vật liệu trên Trái đất, tăng nhiệt độ
Trái đất từ 1,5 - 4,5%, như thế nước biển sẽ tăng từ 5 - 7 m, làm cho rối loạn mây đối lưu
ở tầng cao ảnh hưởng đến thời tiết, làm tăng nhiệt độ.

Bài 5. Lưu huỳnh là nguyên liệu quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp: sản xuất H2SO4,
lưu hóa cao su, chế tạo diêm, sản xuất chất tẩy trắng… Nguồn cung cấp lưu huỳnh tự do chủ
yếu là do khai thác từ lòng đất theo phương pháp Frasch. Ngoài ra lưu huỳnh còn được điều
chế từ các khí thải độc hại như SO2 (sản phẩm phụ trong công nghiệp luyện kim màu), H2S
(được tách từ khí tự nhiên). Hãy viết phản ứng tổng hợp lưu huỳnh từ các khí trên.
Hướng dẫn giải:
Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí:
2H2S + O2 → 2S + 2H2O
Dùng H2S khử SO2:
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
Bài 6. Thủy ngân là 1 loại kim loại nặng rất độc. Người bị nhiễm thủy ngân bị run chân tay,
rung mí mắt, mất ngủ, giảm trí nhớ, rối loạn thần kinh… thậm trí có thể bị tử vong khi bị
nhiễm thủy ngân với nồng độ lớn ( lớn hơn 100 micro gam/ m3). Thủy ngân độc hơn khi ở
thể hơi vì dễ dàng hấp thụ vào cơ thể qua nhiều con đường như đường hô hấp, đường tiêu

Bµi tËp hãa häc líp 10 -220-


hóa, qua da… Vậy ta cần xử lý như thế nào khi cần thu hồi thủy ngân rơi vãi ? Liên hệ với
tình huống xử lý an toàn khi vô tình làm vỡ nhiệt kế thủy ngân trong phòng thí nghiệm?
Hướng dẫn giải:
Khi thu hồi thủy ngân rơi vãi người ta thường sử dụng bột lưu huỳnh rắc lên những chỗ có
thủy ngân, vì S có thể tác dụng với thủy ngân tạo thành HgS dạng rắn và không bay hơi. Quá
trình thu gom thủy ngân cũng đơn giản hơn.
Hg + S → HgS
Khi vô tình làm vỡ nhiệt kế thủy ngân trong phòng thí nghiệm, cần rắc ngay bột lưu huỳnh
bao phủ tất cả các mảnh vỡ. Sau đó dùng chổi quét sạch, gói vào giấy và cho vào thùng rác.
Bài 7. Để diệt chuột trong một nhà kho người ta thường dùng phương pháp đốt lưu huỳnh,
đóng kín cửa nhà kho lại. Chuột hít phải khói sẽ bị sung yết hầu co giật, tê liệt cơ quan hô
hấp dẫn ngạt mà chết. Hãy viết phản ứng đốt cháy lưu huỳnh. Chất gì đã làm chuột chết? Hãy
giải thích?
Hướng dẫn giải:
Phản ứng đốt cháy lưu huỳnh:
S + O2 ¾¾ ® SO2
0
t

Khí SO2 sinh ra đã làm chuột chết vì SO2 là khí độc, khi hít phải không khí có SO2 sẽ
gây hại cho sức khỏe (gây viêm phổi, mắt, da…), nồng độ cao gây ra bệnh tật thậm chí tử
vong.
Bài 8. Khí SO2 do các nhà máy thải ra là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ô
nhiễm không khí. Tiêu chuẩn quốc tế quy định: nếu trong không khí nồng độ SO2 vượt quá
30.10-6 mol/m3 thì coi như không khí bị ô nhiễm SO2. Khi tiến hành phân tích 40 lít không
khí ở một thành phố thấy có chứa 0,024mg SO2. Hãy cho biết thành phố đó có bị ô nhiễm
SO2 không?
Hướng dẫn giải:
Đổi 40 lít = 40 dm3 = 40.10-3 m3
0,024.10-3
Ta có: 0,024mg SO 2 = 0,024.10 g Þ n SO
-3
= = 3,75.10 -7 mol
2
64
Nồng độ khí SO2 ở thành phố đó là:
Bµi tËp hãa häc líp 10 -221-
3,75.10-7
X = -3
= 9,375.10-6 mol / m 3
40.10
Hoặc có thể giải theo cách
Do trong 40.10-3 m3 không khí có chứa 3,75.10-7 mol SO2
3 3,75.10-7
Trong 1m chứa X mol SO2 nên X = -3
= 9,375.10 -6 mol
40.10
Vậy nồng độ SO2 trong không khí là 9,375.10-6 mol/m3
Nhận xét: X < 30.10-6 mol/m3. Vậy không khí tại thành phố đó không bị ô nhiễm.
Bài 9. SO2 là một trong các chất chủ yếu gây ô nhiễm môi trường nhưng có nhiều ứng dụng
: dùng để sản xuất axit sunfuric, tẩy trắng giấy, bột giấy, chống nấm mốc cho lương thực,
thực phẩm … Trong công nghiệp SO2 được điều chế từ các nguyên liệu khác nhau như lưu
huỳnh, đốt quặng sunfua kim loại như pirit sắt (FeS2). Em hãy viết phương trình phản ứng
điều chế SO2 và cho biết ưu, nhược điểm đối đối với môi trường của 2 loại nguyên liệu trên.
Hướng dẫn giải:
S + O2 ¾¾ ® SO2
0
t

Phương trình hóa học:


4FeS2 + 11O2 ¾¾ ® 2Fe2O3 + 8SO2
0
t

Ưu điểm Nhược điểm


+ Là những nguyên liệu có sẵn, dễ khai thác. + Tài nguyên thiên nhiên cạn
+ Không tạo ra sản phẩm phụ thải ra môi kiệt.
trường. + Quá trình khai thác có thể ảnh
+ Phản ứng xảy ra đơn giản, hiệu suất cao. hưởng đến hệ sinh thái, môi
trường đất xung quanh.

Bµi tËp hãa häc líp 10 -222-


Bài 10. Axit sunfuric là hóa chất hàng đầu trong nhiều nghành sản xuất, được mệnh danh là
“máu” của các ngành công nghiệp. Trong công nghiệp axit sunfuric được sản xuất bằng
phương pháp tiếp xúc. Phương pháp này gồm 3 công đoạn chính: sản xuất SO2 → sản xuất
SO3 → sản xuất H2SO4. Trong công đoạn sản xuất SO3 từ SO2 để thực hiện cần có điều kiện
phản ứng thích hợp. Hãy cho biết điều kiện của phản ứng trên là gì? Biết rằng trong tự nhiên
cũng có một lượng axit sunfuric sinh ra theo các công đoạn trên. Hãy giải thích quá trình hình
thành?
Hướng dẫn giải:
- Điều kiện phản ứng là: nhiệt độ 450 - 500˚C, xúc tác là Vanađi oxit (V2O5)
- Trong tự nhiên cũng xảy ra quá trình sản xuất axit sunfuric theo các công đoạn trên vì:
SO2 là sản phẩm phụ chiếm một lượng lớn trong công nghiệp luyện kim màu, SO2 tiếp tục
kết hợp với O2 trong không khí tạo SO3 nhờ chất xúc tác là các oxit kim loại có trong khói
bụi khí thải, SO3 kết hợp với nước tạo H2SO4.

Bài 11. Đọc thông tin được đưa ra ở đoạn văn dưới đây
Mưa axit - hậu quả của ô nhiễm khói, bụi được phát hiện lần đầu tiên vào năm 1948 tại Thụy
Điển. Ngay từ những năm 50 của thế kỷ 20, hiện tượng này đã bắt đầu được nghiên cứu. Phát
hiện tại Đức năm 1984 cho thấy, hơn một nửa các cánh rừng của miền Tây nước này đã và
đang ở vào thời kỳ bị phá hủy với những mức độ khác nhau và sản lượng gỗ bị hủy ước tính
khoảng 800 triệu đôla. Hay như ở Thụy Sĩ bị thiệt hại khoảng 12 triệu cây (chiếm 14% diện
tích rừng), trong khi đó ở Hà Lan diện tích rừng bị phá hủy lên đến 40%.
Câu 1. Hãy cho biết mưa axit là loại nước mưa như thế nào? Nguyên nhân chính nào gây ra
mưa axit là gì?
Câu 2. Hãy cho biết tác hại của mưa axit?
Hướng dẫn giải:
Câu 1.
- Mưa axit là hiện tượng mưa mà nước mưa có độ pH dưới 5,6.
- Đây là hậu quả của quá trình phát triển sản xuất con người tiêu thụ nhiều than đá, dầu mỏ và
các nhiên liệu tự nhiên khác. Trong thành phần các chất đốt tự nhiên như than đá và dầu mỏ
Bµi tËp hãa häc líp 10 -223-
có chứa một lượng lớn lưu huỳnh, còn trong không khí lại chứa nhiều nitơ. Quá trình đốt sản
sinh ra các khí độc hại như: lưu huỳnh đioxit (SO2) và nitơ đioxit (NO2). Các khí này hòa tan
với hơi nước trong không khí tạo thành các axit sunfuric (H2SO4) và axit nitric(HNO3). Khi
trời mưa, các hạt axit này tan lẫn vào nước mưa, làm độ pH của nước mưa giảm. Nếu nước
mưa có độ pH dưới 5,6 được gọi là mưa axit.
Câu 2.
Mưa axit ảnh hưởng xấu tới các thuỷ vực (ao, hồ). Các dòng chảy do mưa axit đổ vào hồ, ao
sẽ làm độ pH của hồ giảm xuống, lượng nước trong ao hồ sẽ giảm đi nhanh chóng, các sinh
vật trong hồ, ao suy yếu hoặc chết hoàn toàn. Hồ, ao trở thành các thuỷ vực chết.
Mưa axit ảnh hưởng xấu tới đất do nước mưa ngấm xuống đất làm tăng độ chua của đất, hòa
tan các nguyên tố trong đất cần thiết cho cây như canxi (Ca), magie (Mg) … làm suy thoái
đất, cây cối kém phát triển. Lá cây gặp mưa axit sẽ bị "cháy" lấm chấm, mầm sẽ chết khô,
làm cho khả năng quang hợp của cây giảm, cho năng suất thấp.
Mưa axit còn phá huỷ các vật liệu làm bằng kim loại như sắt, đồng, kẽm, ... làm giảm tuổi
thọ các công trình xây dựng, làm lở loét bề mặt bằng đá của các công trình.
Hầu hết tất cả, mưa axit ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người. Nó có thể làm hại chúng ta
thông qua không khí và ô nhiễm đất.
Bài 12. Tại một phòng thí nghiệm, để kiểm tra hàm lượng hidrosunfua có trong mẫu khí lấy
từ bãi rác, người ta cho mẫu đó đi vào dung dịch chì nitrat dư tốc độ 2,5 lít/phút trong 400
phút. Lọc tách kết tủa thu được 4,78 mg chất rắn màu đen. Dựa vào các dữ liệu nói trên, em
hãy xác định hàm lượng hidrosunfua có trong mẫu khí đó (theo đơn vị mg/m3). Không khí tại
khu vực bãi rác đó có bị ô nhiễm không? Biết rằng theo tiêu chuẩn Việt Nam ở khu dân cư,
hàm lượng hidrosunfua không được vượt quá 0,3 mg/m3.
Hướng dẫn giải:
Đổi 4,78 mg = 4,78.10-3 g
Trong 400 phút thể tích mẫu khí đi qua dung dịch chì nitrat là:
2,5. 400 = 1000 lít = 1000 dm3 = 1 m3
Chất rắn màu đen là chì sunfua (PbS) ta có:

Bµi tËp hãa häc líp 10 -224-


4,78.10-3
n H S = n PbS = = 0,02.10 -3 mol
2
207 + 32
Khối lượng hidrosunfua có trong mẫu khí là:
mH S = 0,02.10-3.( 2 + 32) = 0,68.10-3 g = 0,68 mg
2

Hàm lượng hidrosunfua có trong mẫu khí là:


C = 0,68 : 1 = 0,68 mg/m3
Nhận xét: C = 0,68 > 0,3 nên không khí tại khu vực bãi rác đó có bị ô nhiễm.
Bài tập tự giải
Bài 14. Khí SO2 do các nhà máy công nghiệp thải ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô
nhiễm môi trường không khí. Tổ chức Y tế thế giới (WHO) quy định: “Nếu lượng SO2 vượt
quá 3.10-5 mol/m3 thì coi như không khí bị ô nhiễm SO2”. Tiến hành phân tích 50 lít không
khí ở một thành phố thấy 0,012 mg SO2 vậy không khí ở thành phố đó có bị ô nhiễm không
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bài 15. Để xác định hàm lượng khí độc H2S trong không khí, người ta làm thí nghiệm sau:
Lấy 30 lít không khí nhiễm H2S có tỉ khối d = 1,2 gam/ml cho đi qua thiết bị phân tích có
Bµi tËp hãa häc líp 10 -225-
bình hấp thụ đựng lượng dư dung dịch CdSO4 để hấp thụ hoàn toàn khí H2S dưới dạng kết
tủa màu vàng CdS. Sau đó axit hóa toàn bộ dung dịch chứa kết tủa trong bình hấp thụ và
cho toàn bộ lượng H2S thoát ra hấp thụ hết vào 10mL dung dịch I2 0,0107M để oxi hóa H2S
thành S. Lượng I2 dư phản ứng vừa đủ với 12,85mL dung dịch Na2S2O3 0,01344M
a, Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra
b, Tính hàm lượng H2S trong không khí theo ppm (số microgam chất trong một gam mẫu)
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -226-


Bài 16. Quan sát sự bố trí thí nghiệm dưới đây

Nếu A, E là các chất lỏng; B là chất rắn; C là chất khí và D là một chất kết tủa, hãy cho biết
A, B, C, D, E là những chất gì trong mỗi trường hợp sau
Trường hợp 1: D là chất kết tủa màu đen (CuS)
Trường hợp 2: C là khí hidroclorua
Trường hợp 3: E là dung dịch nước vôi trong
Hãy viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bài 17. Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
Bµi tËp hãa häc líp 10 -227-
a, Tìm điểm chưa hợp lý của hình vẽ trên. Giải thích và nêu cách sửa để có bộ dụng cụ đúng
nhất
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
b, Phương pháp thu khí ở trên dựa vào tính chất nào của oxi
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
c, Khi kết thúc thí nghiệm, tại sao phải tháo ống dẫn khí trước khi tắt đèn cồn
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
d, Nếu khí oxi sinh ra có lẫn hơi nước thì có thể dùng chất nào sau đây làm khô khí oxi
A, Al2O3 B, H2SO4 đặc C, Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HCl
e, Nếu các chất KMnO4 và KClO3 có khối lượng bằng nhau thì chọn chất nào để điều chế
khí oxi nhiều hơn. Hãy giải thích bằng cách tính toán trên cơ sở phương trình hóa học
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Bµi tËp hãa häc líp 10 -228-


CHUYÊN ĐỀ 8
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Tốc độ phản ứng:
1. Định nghĩa:
Tốc độ phản ứng (V) là đại lượng biểu thị sự thay đổi nồng độ của một chất tham gia phản ứng
(hoặc sản phẩm) trong một đơn vị thời gian. Có nghĩa là cho biết mức độ nhanh chậm của một
phản ứng.

V=

Trong đó: C1: Nồng độ ban đầu của một hợp chất tham gia phản ứng
C2: Nồng độ chất đó sau thời gian t giây phản ứng.
Chú ý: muốn phản ứng xảy ra trước hết phải có sự va chạm của hạt chất phản ứng. Tuy nhiên va
chạm đó phải là va chạm có hiệu quả, nghĩa là chỉ những va chạm giữa các hạt có năng lượng đủ
lớn, ít nhất cuãng phải trội hơn các hạt khác một năng lượng tối thiểu nào đó. Năng lượng tối thiểu
cần cho một PƯ hóa học xảy ra gọi là năng lượng hoạt hóa.
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
a. Nồng độ: Tăng nồng độ chất tham gia phản ứng thì V tăng.
b. Nhiệt độ: Thông thường khi tăng nhiệt độ lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 2- 4 lần.
Ta có:

Trong đó: Vt là tốc độ phản ứng ở nhiệt độ ban đầu(t1)


1

Vt2 là tốc độ phản ứng ở nhiệt độ cao hơn(t2)

g là hệ số nhiệt của tốc độ (cho biết tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi Dt = 10oC.
c. Bề mặt diện tích tiếp xúc các chất rắn.
d. Sự có mặt chất xúc tác:
Bµi tËp hãa häc líp 10 -229-
Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng mà không tiêu hao trong phản ứng hóa học, nghĩa là
sẽ được phục hồi, tách khỏi sản phẩm phản ứng và không bị biến đổi về tính chất hóa học lẫn về
lượng.
Vai trò của chất xúc tác là làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
Chú ý: chất có tác dụng làm giảm tốc độ phản ứng gọi là chất ức chế phản ứng.
3. Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứng:
mA+nB"pC+qD:

Trong đó: k là hằng số tốc độ phản ứng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất các phản ứng.
II. Cân bằng hóa học
1. Phản ứng thuận nghịch: Là phản ứng trong cùng điều kiện có thể đồng thời xảy ra theo 2
chiều ngược nhau: chiều thuận và chiều nghịch.
2. Cân bằng hóa học: Là trạng thái của hỗn hợp các chất phản ứng khi tốc độ phản ứng thuận
(Vt) bằng tốc độ phản ứng nghịch (Vn): Vt =Vn
Chú ý: Cân bằng hóa học là cân bằng động, nghĩa là khi hệ đạt tới trạng thái cân bằng, các phản
ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra nhưng vì tốc độ của chúng bằng nhau nên không nhận thấy sự biến
đổi trong hệ.
3. Hằng số cân bằng của phản ứng thuận nghịch: kc
mA+nB « pC+qD
Hệ đạt tới trạng thái cân bằng : vt = vn Û kt .[ A] .[ B] = kn .[C ] .[ D]
m n p q

k [ C ] .[ D ]
p q

Û Hằng số cân bằng của phản ứng thuận nghịch: kc = t =


kn [ A]m .[ B ]n

Chú ý:
* Hằng số tốc độ kt, kn và hằng số cân bằng kc chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và loại phản ứng.
* Các nồng độ mol [ ] được tính tại thời điểm cân bằng
* [C], [ D]: lượng nồng độ sản phẩm sinh ra tại thời điểm t.
* [A], [B]: lượng nồng độ chất tham gia phản ứng còn lại ở thời điểm t = lượng chất ban đầu –
lượng chất đã phản ứng.

Bµi tËp hãa häc líp 10 -230-


* Trong biểu thức kc không xét đến nồng độ chất rắn trong hệ mà chỉ xét chất còn lại là khí hay
lỏng. Đối với chất khí hay nồng độ bằng áp suất riêng phần tại thời điểm cân bằng.
4. Sự chuyển dịch cân bằng hóa học: là quá trình biến đổi nồng độ các chất trong hỗn hợp
của phản ứng, từ trạng thái cân bằng này đến trạng thái cân bằng khác do sự thay đổi điều kiện
phản ứng
Nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Satơlie: khi thay đổi một trng các điều kiện: nồng độ, nhiệt độ,
áp suất thì tạng thái cân bằng cũ sẽ chuyển sang trạng thái cân bằng mới theo chều chống lại sự
thay đổi các yếu tố đó.
Thay đổi Nồng độ Nhiệt độ Áp suất
điều kiện
Cân bằng Khác Cùng Thu Tỏa Giảm Tăng
hóa học phía với phía với nhiệt: ( nhiệt: tổng số tổng số
chuyển bên bên DH > 0 ( mol khí mol khí
dịch theo tăng tăng ) DH < 0
chiều )
5. Nhiệt phản ứng:
a. Năng lượng liên kết: là năng lượng cần cung cấp để phá vỡ liên kết hóa học và bằng năng
lượng được giải phóng khi hình thành liên kết hóa học đó từ các nguyên tố cô lập nhưng ngược
dấu.
Năng lượng liên kết được tính bằng kJ/mol và kí hiệu Elk.
b. Nhiệt phản ứng: Là năng lượng tỏa ra hay thu vào trong một phản ứng hóa học. Nhiệt phản
ứng được kí hiệu là Q hoặc DH ( DH = - Q).
Nếu phản ứng tỏa nhiệt: DH <0 (hệ mất nhiệt cho môi tường).
Nếu phản ứng thu nhiệt: DH >0 (hệ nhận nhiệt của môi trường)
Ví dụ: CaCO3 "CaO+CO2 DH =186,19kJ/mol
2H2+O2 "2H2O DH = - 241,8kJ/mol
Phản ứng cháy, phản ứng trung hòa thuộc loại phản ứng tỏa nhiệt. Phản ứng nhiệt phân thường là
phản ứng thu nhiệt.

BÀI TẬP ÁP DỤNG


o
Câu 1. Cho phản ứng: CaCO3(r) ¾¾
t
® CaO(r)+CO2 (k) DH = + 572 kJ/ mol.
Bµi tËp hãa häc líp 10 -231-
Giá trị DH = + 572 kJ/ mol ở phản ứng trên cho biết:
a. Lượng nhiệt tỏa ra khi phân hủy 1 mol CaCO3
b. Lượng nhiệt cần hấp thụ để phân hủy 1 mol CaCO3.
c. Lượng nhiệt cần hấp thụ để tạo thành 1 mol CaCO3.
d. Lượng nhiệt tỏa ra khi phân hủy 1 gam CaCO3.
Câu 2. Người ta sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kỹ thuật nào
sau đây không được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng?
a. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.
b. Tăng nồng độ khí cacbonic
c. Thổi không khí nén vào lò nung
d. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900oC
Câu 3. Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dd axit clohiđirc 2M. Người ta thực hiện các
biện pháp sau:
a. Nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào
b. Dùng 100 ml dung dịch HCl 4M
c. Tăng nhiệt độ phản ứng
d. Cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1M vào
e. Thực hiện phản ứng trong một ống nghiệm lớn hơn
Có bao nhiêu biện pháp làm tăng tốc độ phản ứng?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 4. Cho phản ứng sau: 2CO CO2+C. Để tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần thì nồng độ của
cacbon oxit tăng lên bao nhiêu lần?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 8
Câu 5. Tại 25oC, phản ứng: 2N2O5(k) 4NO2 (k) +O2 (k), có hằng số tốc độ phản ứng k = 1,8.10-5 ,
có biểu thức tính tốc độ phản ứng v = k. C N O . Phản ứng trên xảy ra trong bình kín thể tích 20,0 lít
2 5

không đổi. Ban đầu lượng N2O5 cho vừa đầy bình. Ở thời điểm khảo sát. Áp suất riêng phần N2O5
là 0,070 atm. Các khí đều là lí tưởng. Tính tốc độ phản ứng tiêu thụ N2O5.
a. 11, 2.10-4 b. 5,16.10-4 c. 5,16.10-8 d. 11, 2.10-8
Câu 6. Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; DH < 0

Bµi tËp hãa häc líp 10 -232-


Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)
dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những
biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (4), (5) D. (2), (3), (5)
Câu 7. Khi tăng áp suất của hệ phản ứng: CO(k)+H2O(k) CO2(k)+H2(k) thì cân bằng sẽ:
a. Chuyển dịch theo chiều nghịch
b. Chuyển dịch theo chiều thuận
c. Không chuyển dịch
d. Chuyển dịch theo chiều thuận rồi cân bằng
o
Câu 8. Phản ứng sản xuất vôi: CaCO3(r) ¾¾
t
® CaO(r)+CO2 (k) DH >0. Biện pháp kỹ thuật tác
động vào quá trình sản xuất để tăng hiệu suất phản ứng là:
a. Tăng nhiệt độ
b. Giảm áp suất
c. Tăng áp suất
d. Cả a và b
Câu 9. Trong phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối kali clorat,
những biện pháp nào dưới đây được sử dụng nhàm mục đích tăng tốc độ phản ứng?
a. Dùng chất xúc tác mangan đioxit
b. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit
c. Dùng phương pháp đẩy nước để thu khí oxi
d. Dùng kali clorat và mangan đioxit khan
Hãy tìm biện pháp đúng trong số các biện pháp sau:
A. b,c,d C. a, c, d
B. a, b, c D. a, b, d
Câu 10. Xét cân bằng: Fe2O3(r) +3CO(k) 2Fe (r) +3CO2(k)
Biểu thức hằng số cân bằng của hệ là:

[ Fe] .[CO2 ] [ Fe2O3 ] .[CO ]


2 3 2 3

a. k= 3
c. k= 3
[ Fe2O3 ].[CO ] [ Fe] .[CO2 ]
2

[CO ] [CO2 ]
3 3

b. k= d. k=
[CO ]
3 3
[CO2 ]
Bµi tËp hãa häc líp 10 -233-
Câu 11. Phản ứng tổng hợp NH3 theo phương trình hóa học: N2+3H2 2NH3 DH < 0
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần:
a. Tăng nhiệt độ c. Thay đổi xúc tác
b. Giảm áp suất d. Giảm nhiệt độ
Câu 12. (ĐH khối A – 2011) Cho cân bằng hoá học: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k); DH > 0.
Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm nồng độ HI.
C. tăng nồng độ H2. D. giảm áp suất chung của hệ.
Câu 13. ( ĐH khối B – 2010) Cho các cân bằng sau
(I) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) ;
(II) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ;
(III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k) ;
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 14. Cho 1 mol H2 và 1 mol I2 vào bình cầu 1 lít rồi đốt nóng đến 490oC. Tính lượng HI
thu được khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng. Biết kc = 45,9.
a. 0,772 mol c. 0, 123 mol
b. 0,223 mol d. 1,544 mol
Câu 15. (ĐH khối B – 2011) Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích
không đổi 10 lít. Nung nóng bình một thời gian ở 8300C để hệ đạt đến trạng thái cân bằng: CO (k) +
H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) (hằng số cân bằng Kc = 1). Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần lượt


A. 0,018M và 0,008 M B. 0,012M và 0,024M
C. 0,08M và 0,18M D. 0,008M và 0,018M
Câu 16. ( ĐH khối A – 2010) Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
. Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân
bằng này là:
a. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
b. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

Bµi tËp hãa häc líp 10 -234-


c. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
d. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 17. (ĐH khối A – 2010) Cho cân bằng hóa học sau: N2O4(k) 2NO2 (k) ở 25 oC.
Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới, nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng
độ của NO2
a. Tăng 9 lần
b. Tăng 3 lần
c. Tăng 4,5 lần
d. Giảm 3 lần

Bµi tËp hãa häc líp 10 -235-

You might also like