Professional Documents
Culture Documents
Hóa Học 10 từ A-Z - đầy đủ lý thuyết và bài tập HỌC CẢ NĂM PDF
Hóa Học 10 từ A-Z - đầy đủ lý thuyết và bài tập HỌC CẢ NĂM PDF
CHUYÊN ĐỀ 1.
NGUYÊN TỬ
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
I. Thành phần nguyên tử
1. Lớp vỏ: Bao gồm các electron mang điện tích âm. Electron có điện tích: qe = –1,602.10–19 C = 1–. Khối
lượng electron là me = 9,1095.10–31 kg.
2. Hạt nhân: Bao gồm các proton và các nơtron.
Proton có điện tích: qp = +1,602.10–19 C = 1+. Khối lượng proton là mp = 1,6726.10–27 kg.
Nơtron không có điện tích và có khối lượng: mn = 1,6748.10–27 kg.
Kết luận: Nguyên tử trung hòa về điện, tổng số proton bằng tổng số electron. Khối lượng của electron rất
nhỏ so với proton hoặc nơtron.
II. Điện tích và số khối hạt nhân
1. Điện tích hạt nhân
Nguyên tử có hạt nhân mang điện dương. Điện tích hạt nhân là Z+, số đơn vị điện tích hạt nhân là Z.
Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số proton = số electron.
2. Số khối hạt nhân A = Z + N @ M
3. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân.
A
Kí hiệu: ZX . Trong đó A là số khối nguyên tử, Z là số hiệu nguyên tử.
III. Đồng vị, nguyên tử khối trung bình
1. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
12 13 14
Thí dụ: Nguyên tố cacbon có 3 đồng vị: 6C , 6C , 6C
b) 21 H, 24 He, 12 16 32 56
6 C, 8 O, 15 P, 26 Fe.
Bài 4. Nguyên tử khối trung bình của bạc bằng 107,02 lần nguyên tử khối của hiđro. Nguyên tử khối
của hiđro bằng 1,0079. Tính nguyên tử khối của bạc.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 16. Hãy viết cấu hình electron các nguyên tử sau và cho biết số lớp, số electron lớp ngoài cùng,
số electron phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử H, Li, Na, K, Ca, Mg, C, Si, O.
Làm bài bằng cách hoàn thành bảng sau :
Số electron...........ngoài cùng
Nguyên tử Z Cấu hình electron Số lớp
Lớp Phân lớp
H
Li
Na
K
Bài 17. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy viết cấu hình
electron của nguyên tử Y.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Bài 18. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Xác định cấu hình electron
của X.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Bài 19. Nguyên tử Fe có Z = 26. Hãy viết cấu hình elctron của Fe. Viết cấu hình electron của các
ion Fe2+ và Fe3+.
Hướng dẫn
• Viết cấu hình electron của nguyên tử R.
• Bớt dần từ 1, 2, ……. n electron trong cấu hình electron của R theo thứ tự từ ngoài vào ( từ
phải sang trái theo thứ tự sắp xếp trong cấu hình nguyên tử R theo quy tắc hết lớp ngoài rồi mới
vào đến lớp trong.
Câu 15: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 119 B. 113 C. 112 D. 108
Câu 16: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 57 B. 56 C. 55 D. 65
Câu 17: Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt
không mang điện.
1/ Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là :
A. 10 B. 11 C. 12 D.15
2/ Số khối A của hạt nhân là :
A . 23 B. 24 C. 25 D. 27
Bµi tËp hãa häc líp 10 -16-
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện
bằng 53,125% số hạt mang điện.Điện tích hạt nhân của X là:
A. 18 B. 17 C. 15 D. 16
Câu 19: Nguyªn tö nguyªn tè X ®îc cÊu t¹o bëi 36 h¹t, trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn gÊp ®«i sè h¹t
kh«ng mang ®iÖn. §iÖn tÝch h¹t nh©n cña X lµ:
A. 10 B. 12 C. 15 D. 18
Câu 20: Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt
không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là:
A. 122 B. 96 C. 85 D. 74
Câu 21: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17 B. 18 C. 34 D. 52
Câu 22: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. 16
8 X B. 19
9 X C. 10
9 X D. 18
9 X
Câu 23: Tæng sè h¹t proton, n¬tron, electron trong nguyªn tö cña mét nguyªn tè lµ 13. Sè khèi cña
nguyªn tö lµ:
A. 8 B. 10 C. 11 D. TÊt c¶ sai
Câu 24: Tổng số hạt mang điện trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều
hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A. 16 và 7 B. 7 và 16 C. 15 và 8 D. 8 và 15
Câu 25: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong
nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là:
A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2O
Câu 26: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5.
Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Tổng số hạt p,n,e trong
nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là:
A. 12 B. 20 C. 26 D. 9
Câu 27: §Þnh nghÜa vÒ ®ång vÞ nµo sau ®©y ®óng:
A. §ång vÞ lµ tËp hîp c¸c nguyªn tö cã cïng sè n¬tron, kh¸c nhau sè pr«ton.
B. §ång vÞ lµ tËp hîp c¸c nguyªn tè cã cïng sè n¬tron, kh¸c nhau sè pr«ton
C. §ång vÞ lµ tËp hîp c¸c nguyªn tö cã cïng sè pr«ton, kh¸c nhau sè n¬tron
63,54. Tỉ lệ % đồng vị 63
29 Cu , 65
29 Cu lần lượt là
A. 77 B. 78 C. 80 D. 81
Câu 35: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8.
Giá trị của x1% là:
A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2%
Câu 36: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Kết luận
nào sau đây đúng ?
A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.
C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.
III. Söï bieán ñoåi tuaàn hoaøn tính chaát cuûa caùc nguyeân toá
0 0
RCl= 0,99 A ; rCl = 1, 67 A
-
(traùi ® phaûi)
Nhoùm A
(treân ¯ döôùi)
* Trong moät chu kì khi ñi töø traùi sang phaûi: Tính bazô cuûa caùc oxit vaø hidroxit töông öùng giaûm
daàn, tính axit cuûa chuùng taêng daàn.
* Trong moät nhoùm A theo chieàu töø treân xuoáng döôùi: Tính bazô cuûa caùc oxyt vaø hidroxit töông
öùng taêng daàn, tính axit cuûa chuùng giaûm daàn( tröø nhoùm VIII)
IV. Ñònh Luaät Tuaàn Hoaøn
Tính chaát cuûa caùc ngtoá vaø ñôn chaát, cuõng nhö thaønh phaàn vaø tính chaát cuûa caùc hôïp chaát taïo neân
töø caùc nguyeân toá ñoù bieán ñoåi tuaàn hoaøn theo chieàu taêng cuûa ñieän tích haït nhaân nguyeân töû.
Bài 1. a/ Viết cấu hình e của các nguyên tử có số hiệu nguyên tử: A( Z=10); B (Z=13); D( Z= 19) ;
E( Z= 9); G(Z = 11); J (Z = 16); M(Z = 18); Q(Z = 20)
b/ Xác định vị trí nguyên tố trong bảng HTTH
c/ Nguyên tố nào là kim loại , phi kim, khí hiếm? Vì sao?
Hướng dẫn:
• Với 4 nguyên tố đầu làm theo hướng dẫn dưới đây
A (Z = 10) ® Cấu hình electron của A là : ...................................................
Từ cấu hình electron ta thấy:
+, A có Z = ........® A nằm ở ô số ............. trong bảng HTTH
+, A có ........... lớp e ® A thuộc chu kì ............
+, A có ......... e lớp ngoài cùng ® A thuộc nhóm ............. và A là ...............................(kim loại, phi
kim, khí hiếm).
• Với 4 nguyên tố sau làm bằng cách điền vào ô trông hoàn thành bảng dưới đây
Z Cấu hình e STT Ô Nhóm Chu kì KL/PK/KH
G(Z = 11)
J (Z = 16)
M(Z = 18)
Q(Z = 20)
Bài 2. Dựa vào bảng HTTH hãy xếp các nguyên tố sau đây theo chiều:
- Theo chiều tăng dần tính kim loại và giải thích: Li, Be, K, Na, Al
- Tăng dần tính phi kim và giải thích: As, F, S, N, P
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -24-
Bài 3. Cho các nguyên tố: Mg(Z=12) : Al(Z=13) : Na(Z=11) : Si(Z=14)
a/ Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của : Tính kim loại, độ âm điện, bán kính
nguyên tử?
b/ Viết công thức hợp chất oxit cao nhất của các nguyên tố trên và sắp xếp theo thứ tự giảm
dần của tính bazo của các hợp chất này?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bài 4. Moät nguyeân toá hoaù hoïc thuoäc chu kyø 3, phaân nhoùm chính nhoùm VI trong HTTH. Hoûi :
a) Nguyeân töû nguyeân toá ñoù coù bao nhieâu e lôùp ngoaøi cuøng? Caùc e ngoaøi cuøng ôû lôùp maáy?
b) Cho bieát soá lôùp e vaø soá e trong moãi lôùp cuûa nguyeân toá treân.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ DỰA THEO HỢP CHẤT OXIT CAO
NHẤT VÀ HỌP CHẤT KHÍ VƠI HIDRO (R2On « RH8 – n)
Lưu ý : Đối với phi kim : hoá trị cao nhất với Oxi + hoá trị với Hidro = 8
- Xác định nhóm của ngtố R (Số TT nhóm = số electron lớp ngoài cùng = hoá trị của ngtố trong oxit
cao nhất )
- Lập hệ thức theo % khối lượng Þ MR .
a.M H M R
Giả sử công thức RHa cho %H Þ %R =100-%H và ngược lại Þ ADCT : = Þ MR .
%H %R
Bài 6. Oxit cao nhất của nguyên tố có công thức R2O5. Hợp chất khí với H chứa 91,18% R về khối
lượng. Xác định tên nguyên tố R
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Bài 7. Hợp chất khí của một nguyên tố với H có dạng RH2. Oxit cao nhất của R chứa 60% oxi.
Hãy xác định tên nguyên tố R
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Bài 8. Hợp chất khí H của một nguyên tố có công thức RH3.Oxit cao nhất của nó chứa 74,08% O.
Xác định R
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
b) Tính noàng ñoä % chaát trong dung dòch thu ñöôïc sau phaûn öùng vôùi nöôùc?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 22.Ñem oxi hoùa 5,4 gam moät kim loaïi M bôûi oxi ta thu ñöôïc 10,2 gam oxit coù coâng thöùc
M2O3. Xaùc ñònh teân nguyeân toá?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 23. Hoøa tan hoøan toøan 4,05 gam moät kim loïai A thuoäc pnc nhoùm III vaøo 294,4 gam dung dòch
HCl(vöøa ñuû) thu ñöôïc 5,04 lít khí(ñkc) vaø dung dòch B
a.Xaùc ñònh kim loïai A
b. Tính noàng ñoä % dung dòch HCl söû duïng vaø dung dòch B
Bµi tËp hãa häc líp 10 -34-
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 24. Cho 0,72 gam kim loïai M(hoùa trò II) vaoø HCl dö thì coù 672ml khí (ñkc) bay ra
a.Xaùc ñònh kim loïai M
b.Laáy 1 phaàn muoái treân cho taùc duïng vöøa ñuû vôùi 100 cm3 dung dòch AgNO3 thì thu ñöôïc 2,87
gam keát tuûa. Tính CM cuûa AgNO3 ñaõ duøng
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Trước tiên : Xác định vị trí các ngtố Þ so sánh các ngtố trong cùng chu kì, trong 1 nhóm Þ kết
quả
Lưu ý: Biết rằng bán kính các ion có cùng cấu hình electron tỉ lệ nghịch với Z
Câu 5.1: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A.Tính KL tăng, tính PK giảm B. Tính KL giảm, tính PK tăng
C.Tính KL tăng, tính PK tăng D.Tính KL giảm, tính PK giảm
Câu 5.2: Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tử:
A.Tăng dần B. Giảm dần
Câu 2: (ĐH A 2007) Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí
của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
Câu 3: (ĐH B 2007) Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII),
theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
a) Viết cấu hình electron của chúng. Dự đoán xu hướng hoạt động của các nguyên tố trong các
phản ứng hóa học.
b) Viết cấu hình electron của Na+, Mg2+, N3–, Cl–, O2–.
c) Cho biết cách tạo thành liên kết ion trong: Na2O ; MgCl2 ; Na3N.
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Bài 10 : Viết công thức cấu tạo và công thức electron của HBr ; C3H6 ; H2S ; C2H5Cl ; C2H3Cl ;
C3H4 ; C2H6O. Xác định hoá trị các ngtố.
Bµi tËp hãa häc líp 10 -49-
Bài 11 : Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau và xác định hóa trị các
ngtố trong các phân tử đó: N2O3 ; Cl2O ; SO2 ; SO3 ; N2O5 ; HNO2 ; H2CO3 ; HNO3 ; H3PO4.
Bài 12 : Biết rằng tính phi kim tăng theo thứ tự C, N, O, Cl. Viết công thức cấu tạo của các phân
tử sau đây và xem xét phân tử nào có liên kết phân cực mạnh nhất : CH4 (tứ diện) ; NH3 (chóp tam
giác) ; H2O (gấp khúc) ; HCl (thẳng).
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
b) Phản ứng có nhiều nguyên tố trong hợp chất cùng tăng hoặc cùng giảm SOXH
trong trường hợp này chỉ cần xác định SOXH của sản phẩm, còn chất phản ứng có thể xem nhu
SOXH bằng 0.
Ví dụ1: As2S3 +HNO3 +H2O ® H3AsO4 +H2SO4 +NO
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -55-
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ví dụ 2: CuFeS2 +H2SO4 ® CuSO4 +Fe2 (SO4 )3 +SO2 +H2O
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ví dụ 3: FeS2 + O2 ® Fe2O3 + SO2
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
c) Nếu trong phản ứng có đơn chất vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa ( tự oxi hóa – khử ) thì
trong các nủa phản ứng, đơn chất chỉ cần ghi ở dạng nguyên tử, sau đó cộng các quá trình lại rồi
đưa hệ số vào PT.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ví dụ 2: KClO3 + HCl ® Cl2 + KCl + H 2O
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
d) Nếu trong PTHH có nhiều chất oxi hóa, khử khác nhau thì ta cộng các quá trình giống nhau, sau
đó mới cân bằng 2 nửa phản ứng.
ví dụ: KNO3 + S + C ® K2 S + CO2 + N 2
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trung tâm trong các chất sau:
a. Số oxi hóa của N trong:
N2 , NO, NO2, N2 O4 ,
CHUYÊN ĐỀ 5
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN
GIẢI NHANH CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
PHẦN 1. Phương pháp bảo toàn khối lượng(BTKL)
a. Trong 1 phản ứng hóa học: tổng khối lượng các sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất
tham gia phản ứng. Nếu có n đại lượng trong PTHH mà biết được (n-1) đại lượng thì đại lượng
n sẽ tìm được dễ dàng.
b. Trong 1 hợp chất hóa học: khối lượng hợp chất = tổng khối lượng các nguyên tố có mặt
trong hợp chất.
c. Khối lượng dung dịch = khối lượng chất tan + khối lượng dung môi.
d. Khi pha trộn dung dịch với nhau: m dd sau = m dd đầu -m$#.
e. Khi cô cạn dung dịch thì khối lượng hỗn hợp muối thu được bằng tổng khối lượng của cation
kim loại và anion gốc acid.
f. Trong một nguyên tử: khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng các loại hạt có trong
nguyên tử.
...
Ví dụ 1: Để khử hoàn toàn 20,5 g hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 cần vừa đủ 2,24 lít khí CO
(đktc). Tính khối lượng Fe thu được.
1.3. Viết phương trình giải thích hiện tượng thực nghiệm.
Bài 7. Sục khí Cl2 qua dung dịch Na2CO3 thấy có khí CO2 thoát ra. Hãy viết PTHH của các
phản ứng xảy ra.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 8. Giải thích các hiện tượng sau, viết phương trình phản ứng:
a) Cho luồng khí clo qua dung dịch kali bromua một thời gian dài.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -128-
b) Thêm dần dần nước clo vào dung dịch kali iotua có chứa sẵn một ít tinh bột.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
c) Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng bạc clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quỳ tím.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
d) Sục khí lưu huỳnh đioxit vào dung dịch nước brom.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
e) Tại sao có thể điều chế nước clo nhưng không thể điều chế nước flo?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 9. Trắc nghiệm
Câu 1. Một học sinh thực hiện thí nghiệm điều chế và thử tính chất của clo ẩm. Sau khi
điều chế học sinh đó thổi khí Clo từ ống dẫn vào miếng giấy quỳ tím ẩm thấy miếng giấy
quỳ tím ẩm bị mất màu vậy có thể kết luận: Clo ẩm có tính tẩy màu là do:
A. Cl2 có tính oxi hoá mạnh.
B. Cl2 tác dụng với H2O tạo HClO có tính oxi hoá mạnh dẫn đến tính tẩy màu.
C. tạo thành axit HCl có tính tẩy màu.
D. tạo thành axit HClO có tính khử mạnh có tác dụng tẩy màu.
Câu 2. Một bình cầu đựng đầy khí HCl, được đậy bằng một nút cao su có cắm ống thuỷ
tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng miệng bình cầu vào một cốc thuỷ tinh đựng dung dịch
NaOH loãng có pha thêm một vài giọt dung dịch phenolphtalein (dung dịch có màu hồng).
Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra trong TN trên.
Bµi tËp hãa häc líp 10 -129-
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Nước trong cốc thuỷ tinh phun mạnh vào bình cầu và nước mất màu hồng
C. Nước trong cốc thuỷ tinh phun mạnh vào bình cầu và không mất màu hông ban đầu
D. Nước không phun vào bình cầu nhưng dung dịch mất màu dần dần.
Câu 3. Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc sẽ thấy có “khói trắng” bay ra.
“Khói trắng” đó là chất nào dưới đây?
A. NH4Cl B. N2 C. HCl D. Cl2
Câu 4. Khi cho khí clo vào dung dịch chứa KOH đậm đặc có dư và đun nóng thì dung
dịch thu được chứa:
A. KCl, KOH dư B. KCl, KClO, KOH
C. KCl, KClO3, KOH dư D. Kết quả khác
Câu 5. Sản phẩm tạo thành khi cho axit HCl đặc nóng tác dụng với CaOCl2 gồm:
A. CaCl2 + H2O B. CaCl2 + HCl
C. Cl2 + CaCl2 + H2O D. CaCl2 + HCl + H2O
Bài 10. Trắc nghiệm
Câu 1. Phản ứng nào sau đây sinh ra khí hiđro clorua?
A. Đốt khí hiđro và khí clo
B. Dẫn khí clo vào nước
C. Điện phân dung dịch natri clorua trong nước
D. Cho dung dịch bạc nitrat tác dụng với dung dịch natri clorua
Câu 2. Khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quá trình
hoà tan Al sẽ:
A. xảy ra chậm hơn B. xảy ra nhanh hơn
C. không thay đổi D. Tất cả đều sai
Câu 3. Để thu khí Clo trong phòng thí nghiệm có thể làm theo cách nào sau đây?
A. Thu trực tiếp bằng phương pháp đẩy không khí
B. Thu qua dung dịch NaCl bão hoà
C. Thu qua nước nóng
D. Cả 3 cách trên
Bµi tËp hãa häc líp 10 -130-
Câu 4. Để nhận biết mùi của khí Clo trong phòng thí nghiệm làm theo cách nào sau đây?
A. Đưa bình khí Clo lên mũi và hít 1 hơi
B. Đưa bình khí lên và hít nhẹ
C. Dùng tay phẩy nhẹ ở miệng và ngửi nhanh
D. Để úp bình xuống và ngửi
Câu 5. Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, dùng cách nào trong các cách dưới
đây?
A. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãmg
B. Cho dung dịch KCl tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
C. Cho NaCl tinh thể tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng
D. Cho KCl tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng có mặt dung dịch H2SO4
Bài 11. Trắc nghiệm
Câu 1.Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta
có thể:
A. nung nóng hỗn hợp
B. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc
C. cho hỗn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng
D. cả A, B, C
Câu 2. Không nên dùng bình thuỷ tinh để chứa các chất nào dưới đây?
A. HNO3 B. H2SO4 C. HF D. HCl
Câu 3. Trong công nghiệp clo được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. MnO2 + 4HCl đặc ¾¾®
to
MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
B. 2NaCl + 2H2O ¾dpdd,
¾¾mnx ¾® 2NaOH + Cl2 + H2.
C. 2HCl ¾dpdd
¾¾® H2 + Cl2.
D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(dpdd: điện phân dung dịch ,mnx: màng ngăn xốp)
Câu 4. Nước giaven (NaCl+NaClO+H2O) có tính tẩy màu là do:
A. Có chứa Clo có tính oxi hoá mạnh.
B. Trong thành phần có Cl+1 có tính oxi hoá mạnh.
Bµi tËp hãa häc líp 10 -131-
C. Có chứa nhiều hoá chất mang tính oxi hoá do đó có khả năng tẩy màu.
D. Do NaClO tác dụng với CO2(không khí) tạo HClO là chất oxi hoá mạnh.
Câu 5. Trong công nghiệp HCl tinh khiết được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Cho NaCltt phản ứng với H2SO4đ. B. Cho H2 tác dụng với Cl2dư.
C. Cho Cl2 tác dụng với H2 dư. D. Cho BaCl2 phản ứng H2SO4loãng.
Câu 6. Cho các hoá chất sau hoá chất nào được dùng để khắc chữ lên thuỷ tinh?
A. NaF. B. HF lỏng. C. HCl. D. NaClO.
Câu 7. Trong tự nhiên Br2 có ở đâu?
A. Nước biển. B. Rong biển. C. Sông hồ. D. Đáp án khác.
NaClbão hoà
H2O
H1 H2
A, H1 B, H2 C, H3 D, H4
Bài 2.
Với một mô hình bố trí thí nghiệm điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm dưới đây, người ra
đề có thể ra đề dưới dạng nhiều nội dung (Hóa chất còn bỏ sót, điều kiện để hóa chất sử
dụng (đặc, loãng, nóng, ...) , mục đích của việc sử dụng hóa chất, cách bố trí thí nghiệm
hợp lý, thứ tự cho hóa chất, ...) .
Dd HCl đặc
MnO2
dd dd H2SO4
NaCl đặc
Cụ thể như với một loạt các câu trắc nghiệm dưới đây (Từ Câu 1. đến Câu 6.)
Câu 1.Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiêm như sau:
Dd HCl
đặc
Dd HCl đặc
MnO2
dd dd H2SO4
NaCl đặc
Vai trò của dung dịch NaCl là:
A.Hòa tan khí Clo. B.Giữ lại khí hidroClorua.
C.Giữ lại hơi nước D.Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 3. Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:
Dd HCl đặc
MnO
dd dd H2SO4
Vai trò của dung dịch H2SO4 đặc là: đặc
A.Giữ lại khí Clo. B.Giữ lại khí HCl
C.Giữ lại hơi nước D.Không có vai trò gì.
Câu 4. Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:
Dd HCl đặc
MnO
Dd HCl
đặc
MnO2
dd NaCl dd H2SO4
đặc
Khí Clo thu được trong bình eclen là:
A.Khí clo khô B.Khí clo có lẫn H2O
C.Khí clo có lẫn khí HCl D.Cả B và C đều đúng.
Câu 6. Cho hình mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:
Khí Cl2 dinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1)
và bình (2) lần lượt đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. dung dịch NaCl và dung dịch H-2SO4 đặc.
(Trích đề thi đại học môn hóa học khối B-2014)
Bài 4.
Câu 1.Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm
Câu 2.Cho hình vẽ dưới đây nói về cách thu khí bằng phương pháp dời nước
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A)H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S
B)O2, N2, H2, CO2, SO2,
C)NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2
D)NH3, O2, N2, HCl, CO2
1.4. Bài tập điều chế
Bµi tËp hãa häc líp 10 -138-
a) Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
b) Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế
Cl2 , HCl và nước Javel .
Bµi tËp hãa häc líp 10 -139-
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
DẠNG 2. NHẬN BIẾT, TÁCH CHẤT
2.1. Nhận biết tự do (không giới hạn thuốc thử)
Bµi tËp hãa häc líp 10 -140-
a) KOH, NaCl, HCl b) KOH, NaCl, HCl, NaNO3
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
c) NaOH, NaCl, HCl, NaNO3, KI d) NaOH, NaCl, CuSO4, AgNO3
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
e) NaOH, HCl, MgBr2, I2, hồ tinh bột f) NaOH, HCl, CuSO4, HI, HNO3
................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -141-
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
2.2. Nhận biết có giới hạn thuốc thử
a) KI, NaCl, HNO3 b) KBr, ZnI2, HCl, Mg(NO3)2
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -142-
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
c) CaI2, AgNO3, Hg(NO3)2, HI d) KI, NaCl, Mg(NO3)2, HgCl2
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
+ X( du )
A 2 ¾¾
......
®..... ¾¾
......
®A
A,B ¾¾¾
® A1 ,B1 ¾¾
+Y
®
B1 ¾¾
......
®..... ¾¾
......
®B
Bài 1. Một loại muối ăn có lẫn tạp chất MgCl2, Na2SO4, MgSO4. Hãy trình bày cách loại
các tạp chất để thu được muối ăn tinh khiết.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
o
+ O 2 /t C + Br2 + D
X ¾¾¾¾
(3) ® B ¾¾¾®
(4) Y+Z
+Y
¾¾®
(6)
o
+ Fe/t C
¾¾¾®
(5) E A+G
+Z
¾¾
(7) ®
Hướng dẫn:
Để làm được dạng bài tập này, học sinh cần nắm rõ không chỉ là bản chất phản ứng mà có
khi cả những tính chất vật lý của các chất cũng cần biết.
Điển hình như với chuỗi phản ứng số 1 này Acó khí mùi khai ta có thể suy được A là khí
hidrosunfua H2S. Tìm được A coi như đã có được “chìa khóa” tìm ra các chất còn lại
(X: S, A: H2S, B: SO2, D: H2O, Y: H2SO4, Z: HBr, E: FeS, G: FeSO4 (FeBr2))
Các phương trình hóa học phản ứng xảy ra
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
H 2S ¾¾
(3)
® H 2SO 4
(1)
SO 2 ¾¾
(4)
® NaHSO3 ¾¾
(5)
® BaSO3 ¾¾
(6)
® SO 2
(2)
FeS2 ¾¾
(9)
® CuSO 4
¾¾
(7)
® SO3 ¾¾
(8)
® H 2SO 4
¾¾¾¾(10)
kim loai M
® .... + H 2S + ....
!
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Chuối phản ứng 3. Với B là một bazo thông dụng trong cuộc sống
FeS ¾¾(1)
®
+B +B +F +B
Zn ¾¾
(2)
® A ¾¾
(4)
® D ¾¾
(5)
® K 2S ¾¾
(6)
® E ¾¾
(7)
® KNO3 ¾¾
(8)
® KHSO4 ¾¾
(9)
® K 2SO4
+F
H 2 ¾¾® (3) (10)
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
(1)
A, A1, A2 là hợp chất của S
+X
CuS ¾¾® SO 2 ¾¾® C ¾¾® CuCl2
(4) (7)
(8)
B, B2, B2 là hợp chất của Cu
+N
B ¾¾® +M
B1 ¾¾® B2 hoặc Cu kim loại
(3) (6)
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
¾¾
(5)
®S-2
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
¾¾®
(13)
SO2 ¾¾®
(14)
S ¾¾®
(15)
Al2S3
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Chuỗi phản ứng 8.
Lưu huỳnh + A → X Lưu huỳnh + B → Y
Y+A→X+E X+D+E→U+V
Y+D+E→U+V
+S + H 2S
KClO3 ¾¾
(2)
® ¾¾
(8)
® E ¾¾¾
(9)
® F¯ + D
(10)
+O2/xt
+ kim loai M
O2 ¾¾¾¾ (12)
" ¾ ® SO2 + ....
G ¾¾®
(11)
H 2SO 4
NaNO3 ¾¾® (3) + kim loai X
¾¾¾¾® " H 2S + ....
(13)
+ dd KI
¾¾¾(15)
® I¯ + J + O2
HgO ¾¾
(4)
® ¾¾®
(14)
O3
+L
¾¾® (16)
Ag 2O + O2
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
I, Nhận biết với thuốc thử tự do (Không giới hạn gì về thuốc thử)
Câu 1. Trình bày phương pháp nhận biết các khí sau đựng trong các bình riêng biệt
a. SO2; SO3; H2S; O2; O3; CO2
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
b. CO2, SO2, H2S, N2
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
c. O3, O2, CO2, SO2, N2
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 2. Nhận biết sự có mặt các chất trong cùng một hỗn hợp
.................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 5. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nhận biết các dung dịch mất nhãn sau
1. FeSO4; Fe2(SO4)3; CuSO4; Na2SO4.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. H2SO4, CuSO4, BaCl2
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Hướng dẫn:
1, Có thể dùng dung dịch kiềm NaOH, KOH hoặc muối có môi trường kiềm như Natri
cacbonat
Câu 6. Chỉ dùng thêm một kim loại hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau
1. FeSO4, Fe2(SO4)3, CuCl2, Al2(SO4)3
2. Na2SO4, Na2CO3, HCl, Ba(NO3)2.
Hướng dẫn:
1, Ta nhận thấy các muối tạo từ 2 loại gốc axit nên nếu nhận theo gốc axit sẽ rất khó
nên định hướng sẽ nhận theo kim loại tạo muối. Như câu trên có thể sẽ nhận bằng cách
chuyển các kim loại này vào trong các hidroxit với màu sắc khác nhau. Tuy nhiên đề bài
yêu cầu “Chỉ dùng thêm một kim loại” nên sẽ dùng kim loại kiềm, kiềm thổ tan trong
nước để nhận. Nên dùng kim loại kiềm để an toàn vì nếu dùng kiềm thổ (Ca, Ba) sẽ có
những hiện tượng phụ
2, Dùng Bari
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -167-
4. NaCl, CuSO4, KOH, MgCl2, BaCl2, AgNO3
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 1. Tại sao điều chế Hidrôsunfua từ sunfua kim loại thì ta thường dùng axit HCl mà không
dùng H2SO4 đậm đặc?
Hướng dẫn: Giải thích dựa trên tính chất đặc trưng của mỗi chất. H2S là chất có tính khử
mạnh sinh ra sẽ phản ứng với chất có tính oxi hóa mạnh như H2SO4 đặc
H2SO4 + 3H2S ¾¾
® 4S + 4H2O
Câu 1. Từ FeS2, muối ăn, không khí, nước; hãy viết phương trình điều chế: Fe2(SO4)3, FeSO4
, Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe(OH)3, Natri, Natriclorat, NaHSO4, NaHSO3.
Hướng dẫn: Để viết được phương trình điều chế đòi hỏi ta phải nắm vững kiến thức,
các quá trình xảy ra khi cho các chất tương tác. Có thể tham khảo sơ đồ sau
NaCl ¾¾
® NaOH + Cl2 + H2 Fe + H2SO4 (loãng) ¾¾
® ......
Fe + H2SO4 (đặc) ¾¾
® ......+ SO2
ìïFe2O3 ¾¾¾ + H2
® Fe NaOH + H2SO4 ¾¾
® .....
FeS2 ¾¾
®í + O2 NaOH + Cl2 ¾¾
® Nước giaven
ïîSO 2 ¾¾¾ ® SO3 ¾¾¾ ® H 2SO 4
H 2O
NaOH + SO2 ¾¾
® ....
Fe2(SO4)3 + NaOH ¾¾
® .....
NaCl ¾¾
® Na + Cl2
Câu 2. Thêm 3,0gam MnO2 vào 200gam hỗn hợp X gồm KCl và KClO3, trộn kĩ hỗn hợp thu
được và đun nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn (khối lượng hỗn hợp không đổi) thu được
chất rắn Y cân nặng 145,4gam. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các
muối trong hỗn hợp X
Hướng dẫn:
Câu 3. Nạp amol khí O2 và 2amol khí SO2 ở 100oC vào một bình kín không chứa khí có dung
tích là V. Áp suất trong bình lúc này là p = 10atm. Nung nóng bình có xúc tác V2O5 (Coi
rằng thể tích chất rắn không đáng kể) một thời gian để phản ứng xảy ra, sau đó làm nguội
về 100oC được hỗn hợp A, áp suất trong bình lúc này là p’.
a. Xác định p’ và tỉ khối của A so với H2 ædA ö theo hiệu suất phản ứng H
ç H 2 ÷ø
è
Hướng dẫn:
Phản ứng xảy ra trong bình có xúc tác V2O5
0
2SO2 + O2 ¾¾¾®
V2O5 ,t
2SO3
Ban đầu: 2a a
Phản ứng: 2a H aH 2a H
Sau pứ: 2a(1- H) a(1- H) 2a H
Vì áp suất tỉ lệ thuận với số mol khí nên ta có
p nT 10 3a 3 H 3-
= ® = = ® p’ = 10.
p ' nS H -a H 3-
p ' 3a 3
Tỉ khối của hỗn hợp sau phản ứng là
mA mhh bd 2a.64 + a.32
M n nA Ha ( 3 - ) 80
dA = A = A = = =
H2 2 2 2 2 H 3-
Với yêu cầu xét khoảng thì ta có thể xét dựa trên khoảng xác định của hiệu suất
0< H £ 1
a. Xác định thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A
b. Tính m và V biết rằng dẫn A vào bình nước vôi trong dư thì tạo 6,0gam kết tủa trắng
Hướng dẫn:
é ìïCO2 (M CO2 = 44 > 40)
êTH1: hh A í
ê îïCO(M CO = 28 < 40)
Với dữ kiện d A O = 1, 25 ® M A = 1, 25.32 = 40 ® ê
2
êTH2 : hh ìïCO2 (M CO2 = 44 > 40)
ê Bí
ë ïîO2(du) (M O2 = 32 < 40)
Câu 7. Hỗn hợp X gồm khí oxi và ozon. Sau một thời gian ozon trong bình bị phân hủy hết
ta thu được một chất khí duy nhất và thể tích khí trong bình tăng thêm 2% so với ban đầu.
Xác định thành phần phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X ban đầu (Biết rằng các khí
trong bình đều đo ở cùng một điều kiện về nhiệt độ và ấp suất)
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -178-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
FeS + 2HCl ¾¾
® FeCl2 + H2S (2)
Mol 0,15 0,15
Fe(dư) + 2HCl ¾¾
® FeCl2 + H2 (3)
Mol 0,05 0,05
Câu 2. Hỗn hợp X (gồm m1 gam bột Fe và m2 gam bột S trộn đều) đem nung ở nhiệt
độ cao không có mặt oxi thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y bằng dung dịch HCl dư thu được
0,8 gam chất rắn A, dung dịch B và khí D (có tỉ khối so với H2 bằng 9). Dẫn khí D lội từ từ
qua dung dịch CuCl2 dư thấy tạo thành 9,6 gam kết tủa. Tính m1 và m2.
Hướng dẫn giải:
Ta có các phương trình hóa học
¾¾
® FeCl2 + H2
0
Fe + S ¾¾
t
® FeS Fe (dư) + 2HCl
Mol 0,1 0,1
FeS + 2HCl ¾¾
® FeCl2 + H2S
Mol 0,1 0,1
H2S + CuCl2 ¾¾
® CuS + 2HCl
Mol 0,1 0,1
Hướng dẫn:
Áp dụng theo định luật bảo toàn mol nguyên tố
(Nội dung: Số mol nguyên tử mỗi nguyên tố được bảo toàn trước và sau phản ứng n X (truoc pu) = n X (sau pu) )
2FeS2 ¾¾
® Fe2(SO4)3 (Bảo toàn mol nguyên tố Fe)
amol (a/2)mol
Cu2S ¾¾
® 2CuSO4 (Bảo toàn mol nguyên tố Cu)
0,1mol 0,2mol
Áp dụng bảo toàn mol nguyên tố lưu huỳnh ta có
2a + 0,1 = 0,2 + 3a/2 ® a = 0,2mol
Câu 4. Cho mgam hỗn hợp X gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước được dung dịch A. Chia A
thành hai phần bằng nhau. Sục khí H2S vào phần 1 thu được 1,28gam chất kết tủa. Cho dung
dịch Na2S dư vào phần 2 thu được 3,04gam kết tủa. Xác định m
Hướng dẫn:
Trong mỗi phần đặt n CuCl2 = a mol và n FeCl3 = bmol
• Đối với phần 2: Cho dung dịch Na2S dư vào phần 2 thu được 3,04gam kết tủa.
CuCl2 +Na2S ¾¾
® CuS + 2NaCl (1)
2FeCl3 + Na2S ¾¾
® 2FeCl2 + 2NaCl + S (2)
Mol b b b
FeCl2 + Na2S ¾¾
® FeS + 2NaCl
Mol b b
CuCl2 +H2S ¾¾
® CuS + 2HCl (1)
Mol a a
2FeCl3 + H2S ¾¾
® 2FeCl2 + 2HCl + S (2)
Mol b b
Tổng khối lượng kết tủa: m¯ = mCuS + mS = 1,28
® 96a + 32b = 96a + 32b = 1,28 (**)
ì 1
ïa =
í 150
ï
Từ (*) và (**) ta có îb = 0,02
é 1 ù
m = mCuCl2 + m FeCl3 = 2. ê .135 + 0,02.162, 5ú = 8,30gam
ë150 û
Câu 5. Đốt nóng hỗn hợp X gồm bột Fe và S trong điều kiện không có không khí thu được
hỗn hợp rắn A. Cho A tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được sản phẩm khí Y
có tỷ khối hơi so với H2 là 13. Lấy 2,24lit khí Y(đktc) đem đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy
đó qua 100ml dung dịch H2O2 5,1% (khối lượng riêng d = 1gam/ml), sau phản ứng thu được
dung dịch B. Cho rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn
a. Viết các phương trình hóa học xảy ra
b. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X
c. Xác định nồng độ phần trăm các chất trong hỗn hợp B
Bµi tËp hãa häc líp 10 -182-
Hướng dẫn:
a, Do cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra hỗn hợp khí
® sau phản ứng cháy của Fe và S thì Fe còn dư
Đặt nFe=nS =amol và nFe(dư) = bmol
0
Fe + S ¾¾
t
®FeS (đk:nhiệt độ)
amol amol amol
FeS + 2HCl ¾¾
® FeCl2 + H2S
0
2H2S + 3O2 ¾¾
t
®2H2O + 2SO2
amol amol amol amol
Fe + 2HCl ¾¾
® FeCl2+ H2
0
2H2+O2 ¾¾
t
® 2H2O
bmol bmol bmol bmol
H2O2+SO2 ¾¾
® H2SO4
bmol bmol bmol
b) Áp dụng theo quy tắc đường chéo ta có
(
H 2 M H2 = 2 ) 34 - 26
8 1 n H2 b 1
M = 26 = = = ® = ® a = 3b
24 3 n H2S a 3
(
H 2S M H2S = 34 ) 26 - 2
mhỗn hợp đầu = mFe + mS = (a + b).56 + a.32 = 320b (gam)
96b
mS = a.32 = 96b (gam) ® %S( m ) = .100% = 30% ® %Fe( m) = 70%
320b
n H 2S 3
ì
ïn H2 = b = 0,025
=
mol
V.D.C%
ån
n H2 1
c) Y = 0,1 mol
¾¾¾® í ; n H 2O2 = = 0,15mol
M H 2O2
în H2S = a = 0,075
mol
ï
n H2O2 (du ) = 0,15 - b = 0,075mol
m H2SO4 0,075.98
C%H 2SO 4 = .100% = .100% = 6,983%
mdd B 105,25
m H 2O2 0,075.34
C%H 2O 2 = .100% = .100% = 2,423%
mdd B 105,25
Bµi tËp hãa häc líp 10 -183-
Câu 6. Nung agam hỗn hợp X gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Chia Y thành hai phần bằng
nhau. Cho phần 1 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí Z có tỷ
khối so với khí H2 là 13.
a. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng các chất có trong X
b. Cho phần 2 tác dụng hết với 55gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu được Vlit khí
SO2 đo ở đktc và dung dịch A. Cho dung dịch A phản ứng hết với dung dịch BaCl2 dư tạo
thành 58,25gam chất kết tủa. Xác định giá trị thực của a và V
Hướng dẫn:
Nung hỗn hợp Fe và S trong điều kiện không có không khí xảy ra phản ứng hóa học
0
Fe + S ¾¾
t
®FeS
Mol x x x
• Một nửa hỗn hợp Y phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra hỗn hợp khí
® Trong hỗn hợp Y chứa FeS và Fe dư (Đặt nFe(dư) = ymol)
FeS + 2HCl ¾¾
® FeCl2 + H2S
x x
Mol
2 2
Fe + 2HCl ¾¾
® FeCl2 + H2
y y
Mol
2 2
Áp dụng quy tắc đường chéo cho hỗn hợp khí ta có
(
H 2 M H2 = 2 ) 34 - 26
8 1 n H2 y 1
M = 26 = = = ® =
24 3 n H2S x 3
(
H 2S M H2S = 34 ) 26 - 2
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất Fe, FeS, và FeS2 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng
thu được V lít (đktc) SO2 sản phẩm khử duy nhất.Giá trị của V là bao nhiêu.
Hướng dẫn:
+6
Cần lưu ý rằng với bài toán thông thường lượng SO2 thường chỉ là sản phẩm khử của S trong
-2
axit sunfuric, với bài toán này SO2 còn là sản phẩm oxi hóa của S trong muối sunfua kim
loại. Chính thế nên sẽ gây ra nhầm lẫn nếu không cộng thêm lượng SO2 ở quá trình oxi hóa
-2
S trong sunfua nhất là với hình thức thi trắc nghiệm
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -185-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 8. Nung hỗn hợp X gồm Zn và S trong môi trường kín không có không khí đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B vào dung dịch HCl dư thì còn
lại 1 chất rắn không tan C nặng 6 gam và thu được 4,48 lít (đktc) khí D có tỉ khối so với hidro
là Tính khối lượng các chất trong X?.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -186-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 9. Nung hỗn hợp Z gồm Zn và S trong môi trường kín không có không khí đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn F. Khi cho F vào dung dịch HCl dư thì còn
lại 1 chất rắn không tan G nặng 1,6 gam và thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí D có tỉ khối
so với hidro là 13. Tính khối lượng hỗn hợp Z và hiệu suất phản ứng giữa Zn và S?.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -187-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 10. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,464 lít hỗn
hợp khí (đktc). Cho hỗn hợp này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 23,9 g kết tủa màu
đen.
a) Viết phương tình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b) Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao nhiêu?
c) Tính khối lượng của Fe và FeS có trong hỗn hợp ban đầu
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -188-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 11. Cho a mol hỗn hợp FeS và FeS2 vào bình chứa oxi dư, đun nóng. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được chất rắn Y. Sau phản ứng đưa nhiệt độ ban đầu thấy số mol khí giảm đi
0,3 mol so với số mol khí ban đầu. Giá trị của a là
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tuy nhiên không phải lúc nào cũng là NaOH hay KHÔNG H có khi đề sẽ cho Ca(OH)2 hoặc
Ba(OH)2 nên tổng quát ta sẽ có
SO2 + OH - ¾¾
® HSO3- (1)
SO2 + 2OH - ¾¾
®SO32- + H 2O (2)
1 2
H 2S + 2OH - ¾¾
® S2- + 2H 2O (2)
1 2
n OH- n OH-
Như vậy quan trong của dạng bài là ta phải xác định được tỉ số hay nằm trong
n H2S n SO2
khoảng nào, từ đó hoàn toàn có được phương trình và tính toán bình thường.
Câu 1. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng trong các trường hợp sau:
a) Dẫn 2,24 lit khí hiđrosunfua vào 300 ml dung dịch NaOH 1M
b) Dẫn 13,44 lit SO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 2M
c) Dẫn 0,672 lit SO2 vào 1 lit dung dịch Ca(OH)2 0.02 M
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 2. Hòa tan một hỗn hợp gồm 0,1 mol mỗi chất FeS, CuS và ZnS trong dung dịch H2SO4
loãng dư, khí thoát ra cho hấp thụ hết vào 250ml dung dịch NaOH 1M, tạo m gam muối. Tính
m.
Hướng dẫn:
Cần chú ý không phải sunfua kim loại nào cũng có khả năng phản ứng với dung dịch axit
HCl, H2SO4 (loãng) và sinh H2S
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -192-
Bài tập tự giải
Câu 3. Cho 28 lít SO2 (đktc) dẫn vào bình đựng 300gam dung dịch KOH 23%. Tính nồng
độ phần trăm của dung dịch muối thu được.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 4. Sục V lít khí SO2 vào bình chứa 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 12 gam
kết tủa. Tính V?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -193-
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 8,98 lit H2S (đkc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vào 80 ml
dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28 g/ml). Tính C% của dung dịch muối thu được.
II, Tính oxi hóa khử của H2S và SO2
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 6. Hòa tan V lít SO2 trong nước thu được dung dịch X. Cho brom vào dung dịch X cho
đến khi xuất hiện màu dung dịch brom, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 cho đến dư, lọc và
làm khô kết tủa thu được 1,165 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,336 lít
Hướng dẫn:
Phản ứng giữa SO2 với dung dịch nước Br2 đến khi xuất hiện màu của dung dịch Br2 ta có
thể ngầm hiểu rằng phản ứng ở đây xảy ra hoàn toàn đến khi SO2 hết
Để giải nhanh có thể dùng các định luật bảo toàn, đối với bài toan này sẽ dùng bảo toàn mol
nguyên tử S ®SO24- ¾¾
SO2 ¾¾ ® BaSO4
Câu 2. Cần V1 ml dung dịch H2SO4 2,5M và V2 ml dung dịch H2SO4 1M để khi pha
trộn chúng với nhau thu được 600ml dung dịch H2SO4 1,5M. Các giá trị V1 và V2 là:1
A. 200 và 400. B. 200 và 300
C. 300 và 300 D. 150 và 450.
Hướng dẫn:
Cách 1. Tương tự như trên với cacsch lập hệ hai phương trình hai ẩn
Ta có V1+V2=600 (giả thiết rằng thể tích dung dịch không thay đổi sau khi trộn)
2,5V1.10-3 +V2.10-3= 600. 1,5. 10-3= 0,9 (Bảo toàn số mol axit)
Giải hệ ta có V1 = 200 và V2 = 400
Câu 5. Có 100ml dung dịch H2SO4 98% ( d= 1,84g/ml). Người ta muốn pha loãng thể
tích trên thành dung dịch H2SO4 20%.
a/ Tính thể tích nước cần dùng để pha loãng.
b/ Cách pha loãng pải tiến hành như thế nào.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
II, Điều chế H2SO4
Câu 1. Từ 300 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2 người ta sản xuất được bao nhiêu tấn
H2SO4 98%, biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 10%.
A. 320 tấn B. 360 tấn
Bµi tËp hãa häc líp 10 -200-
C. 400 tấn D. 420 tấn.
Hướng dẫn:
mFeS2 = 300. 0,8 = 240 ( tan )
Quá trình chuyển hóa được biểu diễn dưới dạng sơ đồ sau:
FeS2 ¾¾
® 2SO2 ¾¾
® 2SO3 ¾¾
® 2H 2SO4
Ta có thể tính theo số mol như bình thường nhưng với những dạng này có cách tính theo phân
tử khối và hệ số tỉ lượng bởi thông thường nếu tính theo số mol kết quả sẽ lẻ đối với những
học sinh kiến thức không chắc chắn có khả năng sẽ tính sai không đáng có
Cụ thể như sau
FeS2 ¾¾
® 2SO2 ¾¾
® 2SO3 ¾¾
® 2H 2SO4
Tấn 120 2.98
240.2.98
240 = 392
120
392.90%
¾¾
® m H2SO4 = = 360 (tấn)
98%
Câu 4. Một loại quặng có chứa 80% lưu huỳnh. Tính thể tích dung dịch H2SO4 98%
(D=1,84gam/ml) được điều chế từ 3,2 tấn quặng trên. Biết hiệu suất của phản ứng điều chế
là 80%.
A. 4347,8 lít B. 4380,8 lít C. 6358,8 lít D. 8963,8 lít
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -202-
Câu 5. Tính khối lượng H2SO4 thu được khi sản xuất từ 44 tấn quặng pirit sắt chứa 80%
FeS2 biết Hiệu suất của các giai đoạn là 70%.
A. 24,65 tấn B. 2,465 tấn C. 19,72 tấn D. 40,25 tấn.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 2. Cho m gam hỗn hợp Fe,Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,08 lít SO2
đkc và dung dịch A. Cũng lượng Fe, Cu trên nhưng cho vào dung dịch HCl dư thì thu được
1,68 lít khí đkc.
a/ Tính % m Fe
b/ Dẫn khí SO2 thu ở trên vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,2M. Tính khối lượng muối tạo
thành
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -205-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 3. Hòa tan 5,4 g 1 kim loại chưa rõ hóa trị vào dung dịch H2SO4 loãng thu được
6,72 l H2(đkc)
a) xác định tên kim loại.
b) nếu dùng 5,4 g kim loại trên cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí thu
được đo ở đkc là bao nhiêu?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -206-
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất Fe, FeS, và FeS2 trong dung dịch H2SO4 đặc
nóng thu được V lít (đktc) SO2 sản phẩm khử duy nhất.Giá trị của V là
A. 30,24 lít B. 20,24 lít
C. 33,26 lít D. 44,38 lít
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng
H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2(đktc). Thành phần phần trăm về
khối lượng của oxi trong hỗn hợp X và khối lượng muối trong dung dịch Y lần lượt là:
A. 20,97% và 140 gam. B. 37,50% và 140 gam.
C. 20,97% và 180 gam D.37,50% và 120 gam.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -207-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 6. Hòa tan m gam Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn
hợp hai khí SO2 và H2S có tỉ lệ thể tích 1 : 1. Giá trị của m là
A. 9 gam B. 27 gam C. 12 gam D. 6 gam
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 7. Cho 7,7 gam hỗn hợp Mg, Zn tan hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư
thu được dung dịch X và 0,1 mol SO2, 0,01 mol S và 0,005 mol H2S. Tính khối lượng mỗi
kim loại trong hỗn hợp.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -208-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 8. Hòa tan 30 gam hỗn hợp một số kim loại vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu
được dung dịch X và 0,15 mol SO2, 0,1mol S và 0,005 mol H2S. Xác định số mol H2SO4 đã
tham gia phản ứng và khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 9. Cho 10,38 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lit khi (đkc).
Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO2 (đkc).
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Bµi tËp hãa häc líp 10 -209-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 10. Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,66 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A,B đều
hoá trị II thu được 0,1 mol khí đồng thời khối lượng giảm 6,5 g. Hoà tan phần rắn còn lại
bằng H2SO4đặc, nóng thì thu được 0,16 gam SO2.
a) Định tên 2 kim loại A, B ( giả sử MA > MB ).
b) Tính thành phần khối lượng và thành phần % khối lượng của chúng có trong hỗn
hợp.Cho phương pháp tách rời từng chất sau đây ra khỏi hỗn hợp A, B, oxit B và ASO4 (
muối sunfat)
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bµi tËp hãa häc líp 10 -210-
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
H2S + Pb(CH3COO)2 ¾¾
® PbS + 2 CH3COOH
11,95
Mol 0,05 = 0,05
239
Khi cho hh B tác dụng với HCl dư thu dc 1,6 (g) chất rắn D
MS + 2HCl ¾¾
® MCl2 + H2S
Mol 0,05 0,05
Có mM = mhh ban đầu – mS = 6,45 – 0,05.32 – 1,6 = 3,25(g)
3,25
Mà nM = 0,05mol ® M M = = 65gam/mol ® M º Zn
0,05
Câu 2. Một hỗn hợp X gồm 2 muối sunfit và hiđrosunfit của cùng một kim loại kiềm
- Cho 43,6 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Chất khí A sinh ra làm
mất màu vừa đủ 400 ml dung dịch KMnO4 0,3M
2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O ® 2MnSO4 + 2KHSO4 + H2SO4
- Mặt khác, 43,6 gam hỗn hợp X cũng tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M.
a) Xác định tên kim loại kiềm? % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp X?
b) Cho toàn bộ khí A sinh ra hấp thụ vào 500 gam dung dịch Ba(OH)2 6,84%. Tính nồng độ
phần trăm của dung dịch thu được?
c) Tính khối lượng dung dịch Ba(OH)2 6,84% tối thiểu dùng để hấp thu toàn bộ lượng khí A
nói trên?
Hướng dẫn:
ì
ïCTmuoi sunfit là M 2SO3 (x mol )
a) Gọi kim loại kiềm cần tìm là M khi đó đặt í
mol
îCTmuoi hidrosunfit là MHSO3 (y )
ï
® (2M+80).x+(M+81). y = 43,6 (*)
n KMnO4 = 0,4.0,3 = 0,12mol
2MHSO3 + H2SO4 ¾¾
® M2SO4 + 2H2O +2SO2
Bµi tËp hãa häc líp 10 -212-
Mol y y/2 y
Bài 5. Lưu huỳnh là nguyên liệu quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp: sản xuất H2SO4,
lưu hóa cao su, chế tạo diêm, sản xuất chất tẩy trắng… Nguồn cung cấp lưu huỳnh tự do chủ
yếu là do khai thác từ lòng đất theo phương pháp Frasch. Ngoài ra lưu huỳnh còn được điều
chế từ các khí thải độc hại như SO2 (sản phẩm phụ trong công nghiệp luyện kim màu), H2S
(được tách từ khí tự nhiên). Hãy viết phản ứng tổng hợp lưu huỳnh từ các khí trên.
Hướng dẫn giải:
Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí:
2H2S + O2 → 2S + 2H2O
Dùng H2S khử SO2:
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
Bài 6. Thủy ngân là 1 loại kim loại nặng rất độc. Người bị nhiễm thủy ngân bị run chân tay,
rung mí mắt, mất ngủ, giảm trí nhớ, rối loạn thần kinh… thậm trí có thể bị tử vong khi bị
nhiễm thủy ngân với nồng độ lớn ( lớn hơn 100 micro gam/ m3). Thủy ngân độc hơn khi ở
thể hơi vì dễ dàng hấp thụ vào cơ thể qua nhiều con đường như đường hô hấp, đường tiêu
Khí SO2 sinh ra đã làm chuột chết vì SO2 là khí độc, khi hít phải không khí có SO2 sẽ
gây hại cho sức khỏe (gây viêm phổi, mắt, da…), nồng độ cao gây ra bệnh tật thậm chí tử
vong.
Bài 8. Khí SO2 do các nhà máy thải ra là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ô
nhiễm không khí. Tiêu chuẩn quốc tế quy định: nếu trong không khí nồng độ SO2 vượt quá
30.10-6 mol/m3 thì coi như không khí bị ô nhiễm SO2. Khi tiến hành phân tích 40 lít không
khí ở một thành phố thấy có chứa 0,024mg SO2. Hãy cho biết thành phố đó có bị ô nhiễm
SO2 không?
Hướng dẫn giải:
Đổi 40 lít = 40 dm3 = 40.10-3 m3
0,024.10-3
Ta có: 0,024mg SO 2 = 0,024.10 g Þ n SO
-3
= = 3,75.10 -7 mol
2
64
Nồng độ khí SO2 ở thành phố đó là:
Bµi tËp hãa häc líp 10 -221-
3,75.10-7
X = -3
= 9,375.10-6 mol / m 3
40.10
Hoặc có thể giải theo cách
Do trong 40.10-3 m3 không khí có chứa 3,75.10-7 mol SO2
3 3,75.10-7
Trong 1m chứa X mol SO2 nên X = -3
= 9,375.10 -6 mol
40.10
Vậy nồng độ SO2 trong không khí là 9,375.10-6 mol/m3
Nhận xét: X < 30.10-6 mol/m3. Vậy không khí tại thành phố đó không bị ô nhiễm.
Bài 9. SO2 là một trong các chất chủ yếu gây ô nhiễm môi trường nhưng có nhiều ứng dụng
: dùng để sản xuất axit sunfuric, tẩy trắng giấy, bột giấy, chống nấm mốc cho lương thực,
thực phẩm … Trong công nghiệp SO2 được điều chế từ các nguyên liệu khác nhau như lưu
huỳnh, đốt quặng sunfua kim loại như pirit sắt (FeS2). Em hãy viết phương trình phản ứng
điều chế SO2 và cho biết ưu, nhược điểm đối đối với môi trường của 2 loại nguyên liệu trên.
Hướng dẫn giải:
S + O2 ¾¾ ® SO2
0
t
Bài 11. Đọc thông tin được đưa ra ở đoạn văn dưới đây
Mưa axit - hậu quả của ô nhiễm khói, bụi được phát hiện lần đầu tiên vào năm 1948 tại Thụy
Điển. Ngay từ những năm 50 của thế kỷ 20, hiện tượng này đã bắt đầu được nghiên cứu. Phát
hiện tại Đức năm 1984 cho thấy, hơn một nửa các cánh rừng của miền Tây nước này đã và
đang ở vào thời kỳ bị phá hủy với những mức độ khác nhau và sản lượng gỗ bị hủy ước tính
khoảng 800 triệu đôla. Hay như ở Thụy Sĩ bị thiệt hại khoảng 12 triệu cây (chiếm 14% diện
tích rừng), trong khi đó ở Hà Lan diện tích rừng bị phá hủy lên đến 40%.
Câu 1. Hãy cho biết mưa axit là loại nước mưa như thế nào? Nguyên nhân chính nào gây ra
mưa axit là gì?
Câu 2. Hãy cho biết tác hại của mưa axit?
Hướng dẫn giải:
Câu 1.
- Mưa axit là hiện tượng mưa mà nước mưa có độ pH dưới 5,6.
- Đây là hậu quả của quá trình phát triển sản xuất con người tiêu thụ nhiều than đá, dầu mỏ và
các nhiên liệu tự nhiên khác. Trong thành phần các chất đốt tự nhiên như than đá và dầu mỏ
Bµi tËp hãa häc líp 10 -223-
có chứa một lượng lớn lưu huỳnh, còn trong không khí lại chứa nhiều nitơ. Quá trình đốt sản
sinh ra các khí độc hại như: lưu huỳnh đioxit (SO2) và nitơ đioxit (NO2). Các khí này hòa tan
với hơi nước trong không khí tạo thành các axit sunfuric (H2SO4) và axit nitric(HNO3). Khi
trời mưa, các hạt axit này tan lẫn vào nước mưa, làm độ pH của nước mưa giảm. Nếu nước
mưa có độ pH dưới 5,6 được gọi là mưa axit.
Câu 2.
Mưa axit ảnh hưởng xấu tới các thuỷ vực (ao, hồ). Các dòng chảy do mưa axit đổ vào hồ, ao
sẽ làm độ pH của hồ giảm xuống, lượng nước trong ao hồ sẽ giảm đi nhanh chóng, các sinh
vật trong hồ, ao suy yếu hoặc chết hoàn toàn. Hồ, ao trở thành các thuỷ vực chết.
Mưa axit ảnh hưởng xấu tới đất do nước mưa ngấm xuống đất làm tăng độ chua của đất, hòa
tan các nguyên tố trong đất cần thiết cho cây như canxi (Ca), magie (Mg) … làm suy thoái
đất, cây cối kém phát triển. Lá cây gặp mưa axit sẽ bị "cháy" lấm chấm, mầm sẽ chết khô,
làm cho khả năng quang hợp của cây giảm, cho năng suất thấp.
Mưa axit còn phá huỷ các vật liệu làm bằng kim loại như sắt, đồng, kẽm, ... làm giảm tuổi
thọ các công trình xây dựng, làm lở loét bề mặt bằng đá của các công trình.
Hầu hết tất cả, mưa axit ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người. Nó có thể làm hại chúng ta
thông qua không khí và ô nhiễm đất.
Bài 12. Tại một phòng thí nghiệm, để kiểm tra hàm lượng hidrosunfua có trong mẫu khí lấy
từ bãi rác, người ta cho mẫu đó đi vào dung dịch chì nitrat dư tốc độ 2,5 lít/phút trong 400
phút. Lọc tách kết tủa thu được 4,78 mg chất rắn màu đen. Dựa vào các dữ liệu nói trên, em
hãy xác định hàm lượng hidrosunfua có trong mẫu khí đó (theo đơn vị mg/m3). Không khí tại
khu vực bãi rác đó có bị ô nhiễm không? Biết rằng theo tiêu chuẩn Việt Nam ở khu dân cư,
hàm lượng hidrosunfua không được vượt quá 0,3 mg/m3.
Hướng dẫn giải:
Đổi 4,78 mg = 4,78.10-3 g
Trong 400 phút thể tích mẫu khí đi qua dung dịch chì nitrat là:
2,5. 400 = 1000 lít = 1000 dm3 = 1 m3
Chất rắn màu đen là chì sunfua (PbS) ta có:
Nếu A, E là các chất lỏng; B là chất rắn; C là chất khí và D là một chất kết tủa, hãy cho biết
A, B, C, D, E là những chất gì trong mỗi trường hợp sau
Trường hợp 1: D là chất kết tủa màu đen (CuS)
Trường hợp 2: C là khí hidroclorua
Trường hợp 3: E là dung dịch nước vôi trong
Hãy viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bài 17. Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
Bµi tËp hãa häc líp 10 -227-
a, Tìm điểm chưa hợp lý của hình vẽ trên. Giải thích và nêu cách sửa để có bộ dụng cụ đúng
nhất
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
b, Phương pháp thu khí ở trên dựa vào tính chất nào của oxi
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
c, Khi kết thúc thí nghiệm, tại sao phải tháo ống dẫn khí trước khi tắt đèn cồn
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
d, Nếu khí oxi sinh ra có lẫn hơi nước thì có thể dùng chất nào sau đây làm khô khí oxi
A, Al2O3 B, H2SO4 đặc C, Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HCl
e, Nếu các chất KMnO4 và KClO3 có khối lượng bằng nhau thì chọn chất nào để điều chế
khí oxi nhiều hơn. Hãy giải thích bằng cách tính toán trên cơ sở phương trình hóa học
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
V=
Trong đó: C1: Nồng độ ban đầu của một hợp chất tham gia phản ứng
C2: Nồng độ chất đó sau thời gian t giây phản ứng.
Chú ý: muốn phản ứng xảy ra trước hết phải có sự va chạm của hạt chất phản ứng. Tuy nhiên va
chạm đó phải là va chạm có hiệu quả, nghĩa là chỉ những va chạm giữa các hạt có năng lượng đủ
lớn, ít nhất cuãng phải trội hơn các hạt khác một năng lượng tối thiểu nào đó. Năng lượng tối thiểu
cần cho một PƯ hóa học xảy ra gọi là năng lượng hoạt hóa.
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
a. Nồng độ: Tăng nồng độ chất tham gia phản ứng thì V tăng.
b. Nhiệt độ: Thông thường khi tăng nhiệt độ lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 2- 4 lần.
Ta có:
g là hệ số nhiệt của tốc độ (cho biết tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi Dt = 10oC.
c. Bề mặt diện tích tiếp xúc các chất rắn.
d. Sự có mặt chất xúc tác:
Bµi tËp hãa häc líp 10 -229-
Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng mà không tiêu hao trong phản ứng hóa học, nghĩa là
sẽ được phục hồi, tách khỏi sản phẩm phản ứng và không bị biến đổi về tính chất hóa học lẫn về
lượng.
Vai trò của chất xúc tác là làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
Chú ý: chất có tác dụng làm giảm tốc độ phản ứng gọi là chất ức chế phản ứng.
3. Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứng:
mA+nB"pC+qD:
Trong đó: k là hằng số tốc độ phản ứng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất các phản ứng.
II. Cân bằng hóa học
1. Phản ứng thuận nghịch: Là phản ứng trong cùng điều kiện có thể đồng thời xảy ra theo 2
chiều ngược nhau: chiều thuận và chiều nghịch.
2. Cân bằng hóa học: Là trạng thái của hỗn hợp các chất phản ứng khi tốc độ phản ứng thuận
(Vt) bằng tốc độ phản ứng nghịch (Vn): Vt =Vn
Chú ý: Cân bằng hóa học là cân bằng động, nghĩa là khi hệ đạt tới trạng thái cân bằng, các phản
ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra nhưng vì tốc độ của chúng bằng nhau nên không nhận thấy sự biến
đổi trong hệ.
3. Hằng số cân bằng của phản ứng thuận nghịch: kc
mA+nB « pC+qD
Hệ đạt tới trạng thái cân bằng : vt = vn Û kt .[ A] .[ B] = kn .[C ] .[ D]
m n p q
k [ C ] .[ D ]
p q
Chú ý:
* Hằng số tốc độ kt, kn và hằng số cân bằng kc chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và loại phản ứng.
* Các nồng độ mol [ ] được tính tại thời điểm cân bằng
* [C], [ D]: lượng nồng độ sản phẩm sinh ra tại thời điểm t.
* [A], [B]: lượng nồng độ chất tham gia phản ứng còn lại ở thời điểm t = lượng chất ban đầu –
lượng chất đã phản ứng.
không đổi. Ban đầu lượng N2O5 cho vừa đầy bình. Ở thời điểm khảo sát. Áp suất riêng phần N2O5
là 0,070 atm. Các khí đều là lí tưởng. Tính tốc độ phản ứng tiêu thụ N2O5.
a. 11, 2.10-4 b. 5,16.10-4 c. 5,16.10-8 d. 11, 2.10-8
Câu 6. Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; DH < 0
a. k= 3
c. k= 3
[ Fe2O3 ].[CO ] [ Fe] .[CO2 ]
2
[CO ] [CO2 ]
3 3
b. k= d. k=
[CO ]
3 3
[CO2 ]
Bµi tËp hãa häc líp 10 -233-
Câu 11. Phản ứng tổng hợp NH3 theo phương trình hóa học: N2+3H2 2NH3 DH < 0
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần:
a. Tăng nhiệt độ c. Thay đổi xúc tác
b. Giảm áp suất d. Giảm nhiệt độ
Câu 12. (ĐH khối A – 2011) Cho cân bằng hoá học: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k); DH > 0.
Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm nồng độ HI.
C. tăng nồng độ H2. D. giảm áp suất chung của hệ.
Câu 13. ( ĐH khối B – 2010) Cho các cân bằng sau
(I) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) ;
(II) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ;
(III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k) ;
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 14. Cho 1 mol H2 và 1 mol I2 vào bình cầu 1 lít rồi đốt nóng đến 490oC. Tính lượng HI
thu được khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng. Biết kc = 45,9.
a. 0,772 mol c. 0, 123 mol
b. 0,223 mol d. 1,544 mol
Câu 15. (ĐH khối B – 2011) Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích
không đổi 10 lít. Nung nóng bình một thời gian ở 8300C để hệ đạt đến trạng thái cân bằng: CO (k) +
H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) (hằng số cân bằng Kc = 1). Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần lượt
là
A. 0,018M và 0,008 M B. 0,012M và 0,024M
C. 0,08M và 0,18M D. 0,008M và 0,018M
Câu 16. ( ĐH khối A – 2010) Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
. Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân
bằng này là:
a. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
b. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ