You are on page 1of 18

1

1. Thuốc thử Ninhydrin dùng để phát hiện nhóm chức nào trong cấu trúc
aminoglycosid
a. Phần đường
b. Nhóm OH-
c. – NH2 ( màu tím)
d. Phần genin
2. Các cephalosporin là:
a. Imin của 6 aminocephalosporinic – acid –
b. Amin của 6 aminocephalosporinic – acid –
c. Admid của 7 aminocephalosporinic – acid – ( amid của 7-ACA)
d. Ester của 7 adipiccephalosporinic – acid –
3. Hoạt động kháng khuẩn của kháng sinh họ β-lactam phụ thuộc vào các yếu tố
sau đây, ngoại trừ:
a. Nhóm COOH có thể ở dạng acid, muối, ester
b. Sự hiện diện của 1 nhóm chức acid trên N or C2
c. Cấu dạng của 2 or nhiều carbon bất đối.
d. Sự nguyên vẹn của vòng β-lactam.
4. Phổ kháng khuẩn độc tính các aminosid là:
a. Gram +, gan
b. Gram –, thận, tiền đình ốc tai
c. Gram –, thiếu máu bất sản
d. Gram +, thận, tiền đình ốc tai
5. Phát biểu sau đây đúng về kháng sinh aminosid, ngoại trừ:
a. Có phần genin là streptamin, streptidin, 2-desoxystreptamin
b. Nhóm amino (NH2) trên phân tử đường cần thiết cho sự gắn kết ribosome
c. Độc tính trên thận, tiền đình ốc tai
d. Các aminosid thân dầu nên thường sử dụng bằng đường uống
6. Amoxicillin là KS có nguồn gốc:
a. Tổng hợp hóa học toàn phần
b. Bán tổng hợp
c. Xạ khuẩn
d. Nấm penicillium notatum
7. Macrolid nào sau đây là bán tổng hợp từ macrolid thiên nhiên, ngoại trừ:
2

a. Erythromycin
b. Roxythromycin
c. Clarithromycin
d. Azithromycin
8. Phát biểu nào sau đây đúng về Cephalosporin:
a. Cephalosporin gây tác dụng antabuse do sự hiện diện của methoxyimino
trên Cα.
b. Cephalosporin thế hệ thứ IV trong cấu trúc đều chứ N bậc III (IV)
c. Có khung cấu trúc căn bản là Cepham, cephamycin
d. Khi thay thế H có C7 khung Cephem bằng nhóm –OCH3, thì cẫn có tác
động kháng khuẩn.
9. Các chất sau đây có tác dụng ức chế enzyme βlactamase, ngoại trừ:
a. Clavulanat.
b. Tazobactam
c. Sulbactam
d. Imipenem
10. Các aminosid sau đây có phần genin là 2-desoxystreptamin, ngoại trừ:
a. Tobramycin
b. Kanamycin A
c. Sisomicin
d. Streptomycin ( treptidin)
11. Trong kiểm tinh khiết ampicillin & amoxicillin ngoài việc kiểm các tạp
chất thông thường người ta còn kiểm giới hạn:
a. Diethylamin
b. Amylin
c. N,N-dimethylanilin
d. Triethylamin
12. Các phát biểu sau đây đúng về KS penicillin, ngoại trừ:
a. Được định lượng = pp visinh vật
b. Penicillin G, penicillin V là các penicillin thiên nhiên
c. Có khung cấu trúc là penam
d. Bền trong kiềm, kém bền trong acid
13. KS macrolic nào sau đây trong cấu trúc có vòng lacton gồm 15 nguyên tử:
3

a.Tilosin
b.Spiramycin
c.Erythromycin
d.azithromycin S
3 4
14. Penam có khung cấu trúc gồm
1
+ →
2
a. Azetidin -3-on +dihydrothiazin N
N

b. Azetidin -2-on + thiazol O THIAZOLIDIN


c. Azetidin -3-on +thiazol AZETIDIN-2-ON

d. Azetidin -2-on +thiazolidin


15. Trên phổ IR của penicillin đỉnh đặc trưng (C=O) ở nhánh bên 6-acylamin
a. 1760-1730cm-1
1760-1730
b. 1500-1450cm-1
c. 1600cm-1 1700-1650

d. 1760-1600cm-1 1600
16. Phát biểu sau đây đúng về KS macrolid, ngoại trừ:
a. Phổ tác động chủ yếu trên gram +, độc tính trên gan
b. Ức chế sinh tổng hợp protein vi khuẩn
c. Phân bố tốt tới các cơ quan, kể cả dịch não tủy (ko qua hàng rào máu não)
d. Vòng lacton có thể gồm 14,15,16 nguyên tử
17. Cơ chế tác động các KS aminosid:
a. Ức chế tổng hợp màng tế bào vi khuẩn
b. Gắn lên tiểu thể 50s ribosome ức chế sinh tổng hợp protein
c. ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
d. Gắn lên tiểu thể 30s ribosome ức chế sinh tổng hợp protein
18. Các phát biểu nào sau đây đúng về aztreonam, ngọai trừ:
a. Được tổng hợp từ L-threonin
b. Kém bền dưới tác dụng β-lactamase
c. Kháng sinh có cấu trúc khung monobactam
d. Không có hoạt tính trên vi khuẩn gram + ( hoạt tính trên gram + tương
đương cephalosporin III)
19. Trong môi trường kiềm, nhóm OH tấn công vào vi trí nào trên vòng lacton
của macrolid:
4

a. Nhóm CH3 (methyl) ở C3 (glycosyl hóa C2 làm phân tử trở nên kồng kềnh
– mất hoạt tính)
b. Nhóm OH ở C7
c. Nhóm ester (-COO) trên vòng lacton.
d. Nhóm –C2H5 (ethyl) ở C14
20. Cơ chế tác động KS nhóm macrolid:
a. Gắn lên tiểu thể 50s ribosome ức chế sinh tổng hợp protein
b. ức chế tổng hợp AND vi khuẩn
c. ức chế tổng hợp ARN vi khuẩn
d. Gắn lên tiểu thể 30s ribosome ức chế sinh tổng hợp protein
21. Phối hợp KS nào sau đây không đúng:
a. Sulfamid (KIỀM) + β-lactam ( DIỆT)
b. Sulfamid (KIỀM) + macrolid ( KIỀM)
c. Tetracyclin( KIỀM) + phenicol (KIỀM)
d. β-lactam (DIỆT) + aminosid (DIỆT)
22. Các cephalosporin thế hệ thứ IV đều chứa trong cấu trúc
a. N bậc IV
b. Nhóm 7-methoxy
c. Amoni bậc IV
d. Nhóm tetrazol
23. Penam có khung cấu trúc gồm:
a. Azetidin-2-on+thiazolidin
b. Azetidin-3-on+thiazol
c. Azetidin-2-on+thiazol
d. Azetidin-3-on+dihydrothiazin
24. Thuốc trị giun chỉ là:
a. Praziquantel : (sán dãi)
b. Avermectin (& ivermectin)
c. Albendazon, mebendazol (giun tròn: tóc, móc… Liều cao: nang sán
d. Pyrantel emboat = combantrin (giun tròn: tóc, móc)
25. Các penicillin là:
a. Amid của 6-APA
b. Amin của 6-APA
5

c. Ester của 6-APA


d. Imin của 6-APA
26. Các phát biểu nào sau đây đúng về cephalosporin C, ngoại trừ:
a. Có chứa acid amino adipictrong cấu trúc
b. Là KS thiên nhiên
c. Là dẫn chất của 7-ACA (7-aminocephalosporinic acid)
d. Có cấu trúc khung carbacephem
27. Trên phổ IR của penicillin, đỉnh đặc trưng của nhóm lactam nằm ở vùng:
a. 1500-1450cm-1
b. 1760-1730cm-1 Vòng lactam ở giữa: 1760-1730
-1
c. 1600cm
Nhóm chức amin ( ngoài vòng) 1700-1650 (N.bên)
d. 1670-1600cm-1
28. Augmentin là phối hợp của: Nhóm chức carboxyl: 1600
a. Amoxicillin + acid clavulanic
b. Ampicillin + sulbactam
c. Ampicillicin + acid clavulanic
d. Sulfamid + trimethoprim
29. Khi thêm vào môi trường nuôi cấy nấm Penicillium notatum acid phenyl
acetic ta được:
C O C
a. Penicillin N H2
H2

b. Penicillin G
ACID PHENOXY ACETIC
c. Penicillin V ( acid phenoxyacetic) ACID PHENYL ACETIC
d. Cephalosporin C
30. Hoạt tính kháng khuẩn của các KS họ β-lactam phụ thuộc vào các yếu tố
sau đây, ngoại trừ:
a. Sự hiện diện của 1 nhóm chức N or C2
b. Cấu dạng của 2 or nhiều carbon bất đối
c. Sự nguyên vẹn của vòng β-lactam
d. Nhóm COOH có thể ở dạng acid, muối, ester
31. Thuốc kháng nấm nào sau đây có thể qua hàng rào máu não
a. Amphotericin B
b. Intraconazol (khó qua dịch não tủy)
c. Fluconazole ( Qua dịch não tủy nồng độ 50-94% huyết tương)
6

d. Miconazol
32. Trong kiểm tinh khiết ampicillin & amoxicillin ngoài việc kiểm các tạp
chất thông thường người ta còn tìm giới hạn:
a. Triethylamin
b. Diethylamin
c. N,N-dimethylanilin
d. Anilin
33. Các cephalosporin có chứa nhóm tetrazol trong cấu trúc có thể gây:
a. Độc tính trên thận
b. Độc tính trên thần kinh thị giác
c. Độc tính trên tai
d. Dễ chảy máu ( & antabuse)
34. Phát biểu nào sau đây đúng về aztreonam ngoại trừ:
a. Được tổng hợp từ L-threonin
b. Kháng sinh có cấu trúc khung monobactam
c. Không có hoạt tính trên VK gram + ( gram + đề kháng tự nhiên với
aztreonam)
d. Kém bền dưới tác động β-lactamase ( bền, hấp thu tốt qua đường uống)
35. Các thuốc kháng nấm nhóm conazol có thể định lượng bằng phương pháp
môi trường khan, vi sinh vật:
a. Có cấu trúc polyen
b. Có cấu trúc nhân thơm
c. Có cấu trúc imidazole & triazole
d. Có nhóm amino tự do
36. Cơ chế tác động của các KS họ β −lactam
a. Ức chế tổng hợp thành tế bào VK
b. Ức chế enzyme AND-gyrase (transglycosylase)
c. ức chế sinh tổng hợp protein
d. ức chế tổng hợp màng tb of VK
37. Đặc điểm nào sau đây trong cấu trúc không thuộc về các nhóm trị virus:
a. Thay đổi phần đường
b. Thường ở dạng muối or ester với acid vô cơ
c. Gắn thêm halogen trifluoromethyl
7

d. Có cấu trúc tương tự base purin, pyrimidin


38. Aminosid có khung cấu trúc genin là streptamin:
a. Spectinomycin
b. Streptomycin ( streptidin)
c. Amykacin
(2dexosy- streptamin)
d. Dibekacin
39. Aminosid có khung cấu trúc genin là:
a. 2-desoxy- streptamin
b. Fortamincin (fortamin)
c. Tobramycin
d. Streptomycin ( sttreptidin)
e. Spectinomycin (streptamin)
40. Aminosid bán tổng hợp ngoại trừ:
a. Amikacin
b. Dibekacin
c. Neltimycin
d. Gentamycin
41. Phản ứng với thuốc thử Ninhydrin phát hiện nhóm chức nào trong
aminosid
a. OH của đường
b. OH phần genin
c. Nhóm amino NH2
d. OH R cetal phần đường
42. Amikacin được bán tổng hợp từ kanamycin A bằng cách biến đổi nhóm
amin ở vị trí số 1 trên nhân desoxy- streptamin bị acetyl hóa bởi:
a. Acid 2-hydroxyl- 4 aminobutyric
b. Acid 4-hydroxyl- 2 aminobutyric
c. Acid 3-hydroxyl- 4 aminobutyric
d. Acid 4-amino- 2 hydroxyl butyric
43. Arbekacin bán tổng hợp từ:
a. Gentamycin
b. Tobramycin
c. Sisomycin
8

d. KanamycinB
44. Amynosid có sự đồng vận với các KS sau, ngoại trừ:
a. Tetracyclin ( kiềm)
b. Quinolone (diệt)
c. Betalactam (diệt) (polypeptide, quinolone, vancomycin, fosformycin)
d. Fosformycin ( diệt)
45. Phát hiện ion sulfat trong streptomycin sulfat ta dùng thuốc thử:
a. AgNO3/HNO3
b. BaCl2/HCl( xuất hiện ↓ trắng)
c. CuSO4
d. Natri nitrosulsiat
Ion sulfate + BaCl2 → ↓ trắng
HO
46. Cho X có công thức là:
O
NH2

H2N OH
OH O 3 NH2
O 2
OH HO 1
OH O NH2
OH

KANAMYCIN (KANAMYCIN A)

a. Phần genin aminosid có tên gì? 2-desoxy-streptamin


b. Nêu 2 phản ứng định tính aminosid này:
 Thuốc thử ninhydrin ( màu tím)
 Phản ứng của ion sulfat với BaCl2 = ↓trắng
 Phản ứng với acid piric
 Phản ứng với dihydroxyl- 2,7-napthtalen/H2SO4
c. Nêu 2 pp định lượng aminosid này:
 HPLC
 Vi sinh vật
47. Cơ chế tác động của KS nhóm aminosid
9

 Gắn lên 30s of riboxom & ức chế sinh tổng hợp protein
48. Giải thích tại sao aminosid lại khó hấp thụ qua đường uống:
 Vì thường trên cấu trúc aminosid có nhóm thân nước
49. Giải thích tại sao aminosid khó hấp thu UV:
 Chỉ có nhóm trợ màu nên khó hấp thu UV
50. Nêu 2 độc tính của aminosid:
 Tiền đình óc tai
 Thận
51. Tại sao người ta nói dihydro streptomycin độc tính cao hơn streptomycin
trên thính giác:
 Vì nó có thể gây điếc không bào trước
52. Kể tên 3 nhóm KS đồng vận với aminosid:
 Β-Lactam
 Aminosid
 Quinolone
53. Macrolid được sử dụng trong điều trị nhiễm khuẩn:
a. Gram –
b. Gram +
c. Nấm nội bào
d. Virus
54. Macrolid trong phần cấu trúc là vòng lacton 15 nguyên tử
a. Azithromycin
b. Erythromycin (14)
c. Spiramycin, josamycin, tylosin (16)
d. Clarithromycin (14)
55. Phát biểu nào không đúng về macrolid:
a. Trong môi trường acid tạo hemiacetal
b. Điểm yếu trong cấu trúc là nhóm C=O ở vị trí C10
c. Vòng lacton có 14,15,16 nguyên tử
d. Bền trong môi trường kiềm
56. Khi sử dụng các macrolid chú ý độc tính trên:
a. Thận
b. Tiền đình óc tai
10

c. Xương
d. Gan
57. Macrolid có tỉ lệ gắn với protein cao nhất:
a. Erythromycin
b. Roxythromycin
c. Spyramycin
d. Josamycin
58. Các macrolid kém bền trong môi trường acid do:
a. Tương tác % nhóm OH của phân tử đường và nhóm C=O tại C10
b. Tương tác % nhóm OH ( C7) & nhóm amino của đường
c. Tương tác % nhóm OH (C7) & nhóm C=O ( C10)
d. Tương tác % nhóm OH và amino of phân tử đường
59. Phát biểu nào không đúng về tính chất chung của macrolid
a. Trong môi trường acid thuốc nhanh chống mất tác dụng
b. Thức ăn ảnh hưởng đến sự hấp thụ của thuốc
c. Nồng độ thuốc tập trung cao ở phổi & mũi họng
d. Thuốc phân bố rộng rãi đến các cơ quan, kể cả dịch não tủy
60. Kháng sinh thuộc thế hệ mới macrolid chính hang dùng điều trị H.pylori:
a. Clarythomycin
b. Erythromycin
c. Spectinomycin
d. Spyramycin
61. Kháng sinh là những chất
a. Có nguồn gốc VSV
b. Có nguồn gốc tổng hợp và bán tổng hợp
c. Không gây độc tính trầm trọng trên ký chủ ở liều diệt khuẩn
d. Cả 3 đều đúng
62. Để có được sự điều trị nhiễm trùng hiệu quả, nên phối hợp
a. Một KS kim khuẩn và một KS diệt khuẩn
b. Một KS diệt khuẩn với Một KS diệt khuẩn cùng cơ chế tác động
c. Một KS diệt khuẩn với một KS diệt khuẩn khác cơ chế tác động
d. A và B đúng
63. Cách sử dụng KS hợp lý
11

a. Dừng KS ngay khi hết triệu chứng nhiễm trùng


b. Sử dụng tất cả các liều được chỉ định ngay cả khi hết triệu chứng
c. Chỉ sử dụng KS sau khi có kết quả KS đó
d. Liều KS tăng theo thời gian
64. Tác dụng kháng khuẩn của sulfamid mạnh khi
a. Nhóm NH2(C4) gắn với dị vòng
b. Thế trên nhân
c. Nhóm NH2 phải gắn trên nhân
d. Thay thế nhân thơm bằng dị vòng
65. Các thuốc sau đây làm giảm tác dụng của sulfamid
a. Aspirin
b. Thuốc an thần
c. Serin
d. Glycin
e. INH
66. Rifapicin tác dụng
a. Ức chế tổng hợp màng VK
b. Ức chế tổng hợp ARN
c. Ức chế tổng hợp AND
d. Thay đổi PH môi trường
67. Các dẫn chất DDS có tác dụng
a. Mạnh hơn DDS
b. Ít độc hơn
c. Tác dụng kéo dài hơn DDS
d. Không tốt hơn DDS
68. Các thuốc chống lao sau có tác dụng
a. INH có tác dụng mạnh trên BK đại thực bào
b. Streptomycin tác dụng mạnh trên BK bã đậu
c. Rifampicin chỉ tác động trên BK hang lao
d. Pirazinamid chỉ tác động trên BK đại thực
69. Các nguyên liệu sau có thể tổng hợp INH
a. Acid Nicotinic
b. Acid Benzoic
12

c. Acid citric
d. Anilin
70. Các thuốc sau được định lượng bằng môi trường khan
a. DDS
b. Clofazimin
c. INH
d. Sulfanilamid
71. Ciprofloxacin làm
a. Tăng chuyển hoa cafein
b. Ức chế chuyển hóa Aspirin
c. Giảm chuyển hóa Diazepam
d. Tăng chuyển hóa Theophylin
72. Nhóm chức nào vừa tạo ra tác dụng chính và tác dụng phụ của quinolon
a. C=O ở vị trí thứ 4
b. COOH vị trí 3
c. F vị trí 7
d. Câu A,B đúng
73. Tên Quinolon dưới đây là
a. Ciprofloxacin
b. Pefloxacin
c. Ofloxacin
d. Sparfloxacin
74. Các quinolon thế hệ sau
a. Có phổ kháng khuẩn rộng hơn quinolon thế hệ đầu
b. Giảm tác dụng phụ trên da
c. Không còn tác dụng phụ trên răng và xương
d. Ít tạo chelat với Kim loại
75. Các quinolone thế hệ sau:
a. Có phố kháng khuẩn rộng hơn quinolone thế hệ đầu
b. Giảm tác dụng phụ trên da
c. Không có tác dụng phụ trên răng và xương
d. Ít tạo chelat với kim loại
76. KS nào sau đây có tác dụng trên vách tế bào BK
13

a. Streptomycin
b. Cephalexin
c. Chloramphenicol
d. Lincomycin
e. Erythromycin
77. Để định lượng các penicillin bằng pp hóa học có thể:
a. Định lượng môi trường khan
b. Dựa trên phản ứng thế SE trên nhân thơm
c. Dựa trên các phản ứng khử các sp phân hủy mang tính oxy hóa
d. Dựa trên các phản ứng oxy hóa các sp phân hủy mang tính khử
78. Aztreonam là KS:
a. Có cấu trúc carbapenem
b. Có cấu trúc monobactam
c. Kháng sinh thuộc họ β-lactamin
d. Câu B & C đúng
79. Tazobactam:
a. KS monobactam
b. KS có cấu trúc carbapenem
c. Hầu như không có hoạt tính KS
d. KS họ β-lactamin
80. Bactrim là phối hợp của:
a. Sulfamid + trimethoprim
b. Sulfamid + pyrimethamin
c. Amoxicillin + acid clavulanic
d. Ampicillin + sulbactam
81. Hoạt tính kháng khuẩn của các ks họ β-lactam phụ thuộc
a. Sự hiện diện của 1 chất có tính acid N or C2
b. Cấu dạng của 2 or nhiều C bất đối
c. Sự nguyên vẹn của vòng β-lactamin
d. Cả a, b, c đúng
82. Phản ứng chung định tính vòng là phản ứng:
a. Tạo màu với acid H2SO4
b. Tạo màu với dd formadehyd
14

c. Phản ứng với thuốc thử fehlin


d. Tạo phức với FeCl3
83. So với các penicillin nhìn chung các cephalosporin:
a. Kém bền hơn trong môi trường acid
b. Bền hơn dưới tác động β-lactamase
c. Bền hơn trong môi trường acid
d. B & C đúng
84. Cephalosporin bán tổng hợp đầu tiên được đưa vào sử dụng là:
a. Cephacetrin
b. Cephaclor
c. Cefotiam hetexil
d. ceftriaxon
85. nhóm thế R trên chất carboxamid (-CONHR) có khung phenantren làm
tăng độ tan của tetracyclin trong nước đó là nhóm
a. methyl
b. ethyl
c. 1-pyrolidinylmethyl
d. 1-pyrolidinylethyl
e. 1-propyl
86. Tính chất dược lý của tetracyclin:
a. Có tác dụng kiềm khuẩn ngoại trừ minoxiclin diệt khuẩn
b. Kết dính với tiểu thể 30s của ribosom gây ức chế sinh tổng hợp protein
c. Phổ kháng khuẩn hẹp chủ yếu trên gram dương và mầm nội bào
d. A & B đúng
e. B & C đúng
87. Kháng sinh thuộc họ tetracyclin có thể dùng uống trong bữa ăn & trong
công thức có nhiều hơn 1 nhóm thế N-N- dimethylamin so với các tetracyclin
khác đó là:
a. Minocyclin
b. Doxycyclin
c. Demecyclin
d. Clotetracyclin
e. Metacyclin
15

88. Nhóm chức có cấu dạng có ảnh hưởng tác dụng gia tăng của cyclin:
a. Vòng A/B cis, C12a mang nhóm OH hướng α
b. Nhóm N (CH3)2 ở vị trí C4 hướng trục.
c. Nhóm CH3(α )và OH (β) ở vị trí C6
d. A& B đúng
e. A, B& C đúng
89. Chỉ định đặc biệt của doxycycline
a. Loét dd do nhiễm H.Pilori
b. Viêm ruột kết màng giả do nhiểm clostridium difficile
c. Hội chứng tả do nhiễm tụ cầu staphylococcus aureus
d. Viêm màng bồ đào mắt do nhiễm P.aegurinosa
e. Tiêu chảy do du lịch
90. Chất nào sau đây không có cấu trúc tương tự nucloeosid kiểu purin:
a. Didanosin ( trị HIV)(PURIN) O
N
NH 1 NH2
N N
1
HO
O

N O
DIDANOSIN

O
b. Lamivudin (PURIN)
S
OH

c. Zalcitabin LAMIVUDIN

NH2 O
CH3
N HN

d. Zidovudin (PURIN) O N O N

HO
HO O
O

N3
OH ZIDOVUDINE
ZALCITABIN
16

91. Các penicillin nhóm III có phổ mở rộng sang VK gram – khi thế trên Cα
nhóm chức sau, ngoại trừ:
a. –SO2NH2(sulfonilic)
b. –OH (hydroxyl)
c. –NH2(amin) Nhóm thân nước
d. COO- (or COOH) (carboxylic)
e. COOR ( ester)
92. Ampicillin là KS có nguồn gốc
a. Xạ khuẩn
b. Nấm penicillin notatum
c. Tổng hợp hóa học toàn phần
d. Bán tổng hợp
e. Dẫn chất ester đôi từ?
93. Cơ chế tác động của macrolid:
 Gắn vào tiểu thể 50s of riboxom & ức chế sinh tổng hợp protein
94. Các macrolid chuyển hóa tại gan dưới dạng mất tác dụng là:
 N-dimethyl hóa
95. Câu 1: cho X có công thức như sau:

Nhóm hút e H H H Thân dầu


HO c OC N
S CH3
CH3
NH2 N
O
H COO- Na+
AMIXICILLIN

a. X là KS họ:→β-lactam
b. X có cấu trúc khung: → penam
c. Đề nghị 2 pp định lượng X: →pp HPLC & pp visinh vật ( oxy hóa khử)
d. Giải thích tại sao X bền trong môi trường acid→ có nhóm CH3 thân dầu,
có nhómphenyl hút e.
96. Câu2: cho X là công thức như sau:

R1

O2N N1 R2
5 2
N
17

a. Khung cấu trúc này có tên là: → nitroimidazol


b. X là secnidazol khi:→ R1 là CH2-CH.-OH-CH3, R2 là: CH3
c. Khi thay đổi N-R1 bằng S-R1 ta được khung cấu trúc mới có tên:→ thiazol

97. Câu 3:Phối hợp KS:


a. Mục đích:→mở rộng phổ tác dụng,tăng tác dụng kháng khuẩn&Tránh đề
kháng kháng sinh
b. Bất lợi của việc phối này là:→ tạo chủng kháng thuốc cùng lúc nhiều loại
KS
98. Câu 4: cho khung cấu Y như sau:
5
3 4 S 7 6 S
+ 4
NH HN 8
2 1 N 3
O
DIHYDROTHIAZIN O 1
AZETIDIN-2-ON 2
CEPHEM

a. Đánh số trên khung Y:


b. Khung Y có tên là:→ cephem
c. Y là dị vòng ngưng tụ của: → azetidin-2-on + dihydrothiazin
(cephalosporin)
d. Nếu thay thế S bằng C thì ta được khung cấu trúc mới có tên:
carbacephem
99. Câu 6. Cho Y công thức như sau: O
10 9 CH
H3C
3

HO 8 OH
OH CH3
H3C 13 7
H3C 5 6
C2H5
1O
2
4
O 3
CH3

ERYTHROMYCIN
18

a. Đánh số trên vòng:


b. Vòng lacton của Y có bao nhiêu nguyên tử: → 14 nguyên tử
c. Vị trí yếu nhất của Y trên vòng lacton là: → C10
d. Điểm yếu này khắc phục bằng: → ankyl hóa C7, Ankyl hóa C10
e. Y mất hoạt tính trong môi trường acid do tạo thành:→ hemiactal

100. Câu 5: cho X là công thức như sau:


O
I
HN

O N

HO

OH

IDOXURIDIN

a. X có cấu trúc tương tự base nitơ kiểu:→pyrimidin


b. Khi đun nóng X có hơi màu tím do: → iod thăng hoa
c. Khung cấu trúc này có tên là: → Idoxuridin

You might also like