You are on page 1of 19

TÍNH TOÁN XÀ GỒ XUẤT BÁO CÁO

CÔNG T
HẠNG MỤC
ĐỊA ĐIỂM
I. ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG.
XÀ GỒ Z CHỊU UỐN XIÊN
II. CÔNG THỨC TÍNH TOÁN.
II.1. Số liệu tính toán
Chiều dại nhịp l= 6 m
Khoảng cách xà gồ B= 1.02 m
Sô ty giằng ty = 1 const
Độ dốc mái i= 12.5 %
Góc dốc α= 0.124 rad
II.2. Tiết diện xà gồ Loại Z150-62
Chiều dày: t= 0.2 cm
Chiều cao: h= 15 cm
Bề rộng cánh trên: B1 = 62 cm
Bề rộng cánh trên: B2 = 68 cm
Đoạn móc: a= 18 cm
II.3. Đặc trưng hình học tiết diện xà gồ:
Diện tích F= 600.00 cm2
Mô men quán tính: Jx = 215.73 cm4
Jy = 54.15 cm4
Mô men kháng uốnWx = 28.21 cm3
Wy = 8.27 cm3
T.lượng bản thân G = 4.71 kG/m
II.4. Tải trọng:
Tĩnh tải: 10 kG/m2 n= 1.1
Hoạt tải: 30 kG/m2 n= 1.3
Tổng tải trên mái: p=tt
50 kG/m2
Tổng tải trên xà gồ qtt= 51 kG/m
Phân ra 2 thành ph qttx 6.33 kG/m
qtty 50.6 kG/m
II.5. Vật liệu thép:
Mô đun đàn hồi thép: E= 2.1E+06 kG/cm2
Cường độ tính toán của thép: R= 2100 kG/cm2
II.6. Kiểm tra ứng suất:
Phương X: Mô men uốn quanh trục x
Mômen lớn nhất tạ l/2 Mx = 227.73 kGm Mx =qy l2/8
Phương Y: Mô men uốn quanh trục y
Mômen lớn nhất tạ l/2 My = 7.1165 kGm My =(qx*l^2)/32
σ = 893 kG/cm2 <= [σ] 2100 kG/cm2 OK
II.6. Kiểm tra độ võng:
Phương X: fx = 0.12 cm
Phương Y: fy = 1.8851 cm

Độ võng toàn phần: f = 18.89 mm


Độ võng cho phép: [f] = 20 mm OK
XUẤT BÁO CÁO
TÍNH TOÁN XÀ GỒ
C.TRÌN
HẠNG MỤC
ĐỊA ĐIỂM
I. ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG.
XÀ GỒ C CHỊU UỐN XIÊN
II. CÔNG THỨC TÍNH TOÁN.
II.1. Số liệu tính toán
Chiều dại nhịp l= 6 m
Khoảng cách xà gồ B= 1 m
Sô ty giằng ty = 1 const
Độ dốc mái i= 30 %
Góc dốc α= 0.291 rad
II.2. Tiết diện xà gồ Loại C100-1.8
Chiều cao: H= 10 cm
Bề rộng cánh trên: W= 5 cm
Bề rộng cánh trên: L= 1.5 cm
II.3. Đặc trưng hình học tiết diện xà gồ:
Diện tích F= 3.78 cm2
Mô men quán tính: Jx = 61.76 cm4
Jy = 11.84 cm4
Mô men kháng uốnWx = 12.35 cm3
Wy = 3.43 cm3
T.lượng bản thân G = 2.97 kG/m
II.4. Tải trọng:
Tĩnh tải: 10 kG/m2 n= 1.1 TT
Hoạt tải: 30 kG/m2 n= 1.3 HT
Tổng tải trên mái: ptt= 50 kG/m2
Tổng tải trên xà gồ qtt= 50 kG/m
Phân ra 2 thành ph qttx 14.37 kG/m
qtty 47.9 kG/m
II.5. Vật liệu thép:
Mô đun đàn hồi thép: E= 2.1E+06 kG/cm2
Cường độ tính toán của thép: R= 2100 kG/cm2
II.6. Kiểm tra ứng suất:
Phương X: Mô men uốn quanh trục x
Mômen lớn nhất tạ l/2 Mx = 215.51 kGm Mx =qy l2/8
Phương Y: Mô men uốn quanh trục y
Mômen lớn nhất tạ l/2 My = 16.1633 kGm My =(qx*l^2)/32
σ = 2216 kG/cm2 > [σ] 2100 kG/cm2 Check
II.6. Kiểm tra độ võng:
Phương X: fx = 0.12 cm
Phương Y: fy = 6.2313 cm

Độ võng toàn phần: f = 62.32 mm


Độ võng cho phép: [f] = 20 mm NO
Rb(MPa) Rbt(MPa) Eb(MPa)
1 B12.5 7.5 0.66 21000
2 B15 8.5 0.75 23000
CẤP ĐỘ 3 B20 11.5 0.9 27000
BỀN CHỊU 4 B25 14.5 1.05 30000
NÉN CỦA 5 B30 17 1.2 32500
BÊ TÔNG
6 B35 19.5 1.3 34500 THÉP
THEO
CƯỜNG 7 B40 22 1.4 36000
ĐỘ CHỊU 8 B45 25 1.45 37500
NÉN 9 B50 27.5 1.55 39000
10 B55 30 1.6 39500
11 B60 33 1.65 40000
12

CƯỜNG ĐỘ TIÊU CHUẨN fy , fu VÀ CƯỜNG ĐỘ TÍNH TOÁN f CỦA THÉP CACBON


Cường độ tiêu chuẩn fy và cường độ tính toán f
MÁC phụ thuộc vào chiều dày thép t (mm)
STT
THÉP t ≤ 20 20< t ≤ 40 40< t ≤ 100
fy f fy f fy f
CT34 1 220 210 220 210 200 190
CT38 2 240 230 230 220 220 210
CT42 3 260 245 250 240 240 230

CƯỜNG ĐỘ KÉO ĐỨT TIÊU CHUẨN fwun VÀ CƯỜNG ĐỘ TÍNH TOÁN fwf
CỦA KIM LoẠI HÀN TRONG MỐI HÀN GÓC (N/mm2)
Loại que hàn STT Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fwun Cường độ tính toán fwf
N42, N42-6B 1 410 180
N46, N46-6B 2 450 200
N50, N50-6B 3 490 215

CƯỜNG ĐỘ TÍNH TOÁN CHỊU KÉO VÀ CHỊU CẮT CỦA BULÔNG (N/mm2)
Trạng thái làm việc
Cấp độ bền STT Cắt Kéo
fvb ftb
4.6 1 150 170
4.8 2 160 160
5.6 3 190 210
5.8 4 200 200
6.6 5 230 250
8.8 6 320 400
10.9 7 400 500

HỆ SỐ CHIỀU DÀI TÍNH TOÁN BỔ SUNG μ1 ĐỐI VỚI THANH CÓ TiẾT


Khi tỉ số Imin/Imax bằn
Sơ đồ thanh l1/l 0.01 0.1 0.2
I min I max
- 0 1.35 1.24

I min I max
– 0 1.66 1.45

l 0 1.69 1.35 1.25


l1 0.2 1.45 1.22 1.15
0.4 1.23 1.11 1.07
0.6 1.07 1.03 1.02
I min I max 0.8 1.01 1 1

BẢNG ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC


KÍCH THƯỚC TRỌNG
LOAỊ
HÌNH HỌC Tên Xà G TÂM
XÀ GỒ D B1 B2 a t x.
mm mm mm mm mm mm
1.8 Z150-62 2.42
2 Z150-62 2.52
Z150 150 62 68 18 2.3 Z150-62 2.67
2.5 Z150-62 2.78
3 Z150-62 3.03
1.8 Z200-62 2.20
2 Z200-62 2.30
Z200 200 62 68 20 2.3 Z200-62 2.46
2.5 Z200-62 2.56
3 Z200-62 2.81
1.8 Z150-72 2.51
2 Z150-72 2.61
Z150 150 72 78 18 2.3 Z150-72 2.77
2.5 Z150-72 2.87
3 Z150-72 3.12
1.8 Z200-72 2.29

Z200 200 72 78 20
2 Z200-72 2.39
Z200 200 72 78 20 2.3 Z200-72 2.55
2.5 Z200-72 2.65
3 Z200-72 2.90
1.8 Z250-72 2.13
2 Z250-72 2.23
Z250 250 72 78 20 2.3 Z250-72 2.38
2.5 Z250-72 2.48
3 Z250-72 2.74
1.8 Z300-72 2.00
2 Z300-72 2.10
Z300 300 72 78 20 2.3 Z300-72 2.25
2.5 Z300-72 2.35
3 Z300-72 2.60

BẢNG ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC XÀ G


KÍCH THƯỚC TRỌNG DIỆN
LOAỊ
HÌNH HỌC Tên Xà G TÂM TÍCH
XÀ GỒ H W L t x. S
mm mm mm mm mm mm2
1.8 C80-1.8 17.03 342
2 C80-2 17.17 380
C80 80 40 14 2.3 C80-2.3 17.37 437
2.5 C80-2.5 17.50 475
3 C80-3 17.83 570
1.8 C100-1.8 15.50 378
2 C100-2 15.63 420
C100 100 50 15 2.3 C100-2.3 15.82 483
2.5 C100-2.5 15.95 525
3 C100-3 16.27 630
1.8 C120-1.8 14.68 432
2 C120-2 14.80 480
C120 120 50 15 2.3 C120-2.3 14.98 552
2.5 C120-2.5 15.10 600
3 C120-3 15.40 720
1.8 C125-1.8 14.68 432
2 C125-2 14.80 480
C125 125 50 18 2.3 C125-2.3 14.98 552
2.5 C125-2.5 15.10 600
3 C125-3 15.40 720
1.8 C150-1.8 14.68 495
2 C150-2 14.79 550
C150 150 50 18 2.3 C150-2.3 14.96 633
2.5 C150-2.5 15.07 688
3 C150-3 15.34 825
1.8 C150-1.8 19.57 540
2 C150-2 19.69 600
C150 150 65 18 2.3 C150-2.3 19.88 690
2.5 C150-2.5 20.00 750
3 C150-3 20.31 900
1.8 C175-1.8 17.41 576
2 C175-2 17.54 640
C175 175 65 20 2.3 C175-2.3 17.73 736
2.5 C175-2.5 17.85 800
3 C175-3 18.16 960
1.8 C200-1.8 16.90 630
2 C200-2 17.02 700
C200 200 65 20 2.3 C200-2.3 17.20 805
2.5 C200-2.5 17.32 875
3 C200-3 17.62 1050
1.8 C250-1.8 14.90 720
2 C250-2 15.02 800
C250 250 65 20 2.3 C250-2.3 15.19 920
2.5 C250-2.5 15.31 1000
3 C250-3 15.61 1200
1.8 C300-1.8 13.34 810
2 C300-2 13.46 900
C300 300 65 20 2.3 C300-2.3 13.63 1035
2.5 C300-2.5 13.75 1125
3 C300-3 14.04 1350
Rs(MPa) Rsc(MPa) Rsw(MPa) Ea(MPa) Vùng
CI 1 225 225 175 210000 IA
CII 2 280 280 225 210000 IIA
CIII 3 365 365 290 200000 IIB
CIV 4 510 450 405 210000 IIIA
AI 5 225 225 175 210000 IIIB
AII 6 280 280 225 210000 IVB
AIII 7 365 365 290 200000 VB
AIV 8 510 450 405 190000
AV 9 680 500 545 190000
SD295A 10 270 270 0 210000
SD295B 11 270 270 0 210000
SD390 12 370 370 0 210000

THÉP CACBON (N/mm2)


Cường độ kéo đứt
tiêu chuẩn fu không
phụ thuộc chiều
dày t (mm)
340
380
420

ĐƯỜNG KÍNH BU LÔNG, DiỆN TÍCH TiẾT DiỆN NGUYÊN, VÀ TH


Đường kính bulông(mm) 12 14 16 18 20
Đường kính lỗ(mm) 14 16 18 20 22
Diện tích tiết diện nguyên(cm²) 1.13 1.54 2.01 2.54 3.14
Diện tích tiết diện thu hẹp(cm²) 0.76 1.04 1.44 1.75 2.25
VỚI THANH CÓ TiẾT DiỆN THAY ĐỔI
Khi tỉ số Imin/Imax bằng Nội suy phụ
0.4 0.6 0.8 1

1.14 1.08 1.02 1 #REF! #REF! #REF! #REF!

1.24 1.14 1.06 1 #REF! #REF! #REF! #REF!

1.14 1.08 1.03 1 #REF! #REF! #REF! #REF!


1.08 1.05 1.02 0 #REF! #REF! #REF! #REF!
1.04 1.02 1.01 0 #REF! #REF! #REF! #REF!
1.01 1.01 1 0 #REF! #REF! #REF! #REF!
1 1 1 0 #REF! #REF! #REF! #REF!

G HÌNH HỌC XÀ GỒ Z
TRỌNG DIỆN TRỌNG MÔMEN
MÔ MEN QUÁN TÍNH
TÂM TÍCH LƯỢNG CHỐNG UỐN
y. S P Jx Jy Wx Wx min Wy
mm mm2 Kg/m 104mm4 104mm4 103mm3 103mm3 103mm3
73.5 540 4.24 194.729 48.702 25.461 26.487 7.426
73.5 600 4.71 215.727 54.150 28.207 29.343 8.270
73.5 690 5.42 246.979 62.329 32.295 33.592 9.541
73.5 750 5.89 267.649 67.786 34.998 36.402 10.393
73.5 900 7.07 318.746 81.434 41.682 43.349 12.534
98.3 630 4.95 379.507 48.723 37.317 38.607 7.405
98.3 700 5.50 420.810 54.173 41.379 42.808 8.246
98.3 805 6.32 482.433 62.357 47.439 49.075 9.514
98.3 875 6.87 523.291 67.817 51.458 53.230 10.363
98.3 1050 8.24 624.646 81.475 61.427 63.537 12.498
73.6 576 4.52 214.504 71.723 28.080 29.140 9.501
73.6 640 5.02 237.641 79.764 31.110 32.283 10.580
73.6 736 5.78 272.078 91.844 35.619 36.959 12.208
73.6 800 6.28 294.857 99.908 38.603 40.053 13.298
73.6 960 7.54 351.176 120.102 45.979 47.700 16.040
98.4 666 5.23 414.872 71.746 40.831 42.165 9.477
98.4 740 5.81 460.026 79.790 45.276 46.753 10.553
98.4 851 6.68 527.395 91.875 51.907 53.599 12.176
98.4 925 7.26 572.065 99.943 56.305 58.137 13.264
98.4 1110 8.71 682.880 120.147 67.214 69.396 15.999
123.2 756 5.93 698.485 71.764 55.097 56.683 9.458
123.2 840 6.59 774.907 79.810 61.126 62.884 10.533
123.2 966 7.58 889.081 91.899 70.134 72.148 12.153
123.2 1050 8.24 964.891 99.971 76.115 78.299 13.238
123.2 1260 9.89 1153.326 120.184 90.982 93.587 15.968
148.1 846 6.64 1076.595 71.778 70.874 72.695 9.444
148.1 940 7.38 1194.784 79.827 78.655 80.675 10.517
148.1 1081 8.49 1371.513 91.920 90.290 92.607 12.135
148.1 1175 9.22 1488.962 99.994 98.023 100.537 13.218
148.1 1410 11.07 1781.267 120.216 117.269 120.271 15.945

NH HỌC XÀ GỒ C
TRỌNG MÔMEN
MÔ MEN QUÁN TÍNH BÁN KÍNH QUÁN TÍNH
LƯỢNG CHỐNG UỐN
P Jx Jy Wx Wy Wy min Rx Ry
Kg/m 104mm4 104mm4 103mm3 103mm3 103mm3 mm mm
2.685 37.187 10.993 9.297 3.335 6.454 33.0 17.9
2.983 41.087 12.210 10.272 3.719 7.112 32.9 17.9
3.430 46.849 14.030 11.712 4.299 8.078 32.7 17.9
3.729 50.630 15.240 12.658 4.689 8.708 32.6 17.9
4.475 59.873 18.248 14.968 5.672 10.236 32.4 17.9
2.967 61.760 11.842 12.352 3.432 7.641 40.4 17.7
3.297 68.328 13.157 13.666 3.828 8.419 40.3 17.7
3.792 78.068 15.127 15.614 4.426 9.560 40.2 17.7
4.121 84.484 16.437 16.897 4.828 10.304 40.1 17.7
4.946 100.255 19.699 20.051 5.840 12.107 39.9 17.7
3.391 105.687 13.790 16.910 3.904 9.395 49.5 17.9
3.768 117.017 15.310 18.723 4.349 10.345 49.4 17.9
4.333 133.852 17.583 21.416 5.021 11.735 49.2 17.8
4.710 144.969 19.093 23.195 5.471 12.641 49.2 17.8
5.652 172.381 22.846 27.581 6.604 14.831 48.9 17.8
3.391 105.687 13.790 16.910 3.904 9.395 49.5 17.9
3.768 117.017 15.310 18.723 4.349 10.345 49.4 17.9
4.333 133.852 17.583 21.416 5.021 11.735 49.2 17.8
4.710 144.969 19.093 23.195 5.471 12.641 49.2 17.8
5.652 172.381 22.846 27.581 6.604 14.831 48.9 17.8
3.886 168.453 16.779 22.460 4.750 11.432 58.3 18.4
4.318 186.571 18.604 24.876 5.284 12.579 58.2 18.4
4.965 213.519 21.325 28.469 6.085 14.258 58.1 18.4
5.397 231.331 23.127 30.844 6.621 15.348 58.0 18.3
6.476 275.317 27.590 36.709 7.961 17.981 57.8 18.3
4.239 194.848 29.768 25.980 6.552 15.215 60.1 23.5
4.710 215.858 33.056 28.781 7.296 16.788 60.0 23.5
5.417 247.129 37.977 32.951 8.416 19.107 59.8 23.5
5.888 267.813 41.250 35.708 9.167 20.625 59.8 23.5
7.065 318.940 49.400 42.525 11.053 24.327 59.5 23.4
4.522 273.044 29.284 31.205 6.154 16.820 68.9 22.5
5.024 302.691 32.544 34.593 6.857 18.557 68.8 22.6
5.778 346.893 37.432 39.645 7.918 21.117 68.7 22.6
6.280 376.182 40.688 42.992 8.630 22.792 68.6 22.6
7.536 448.769 48.817 51.288 10.423 26.878 68.4 22.6
4.946 379.688 32.458 37.969 6.748 19.208 77.6 22.7
5.495 421.012 36.054 42.101 7.514 21.183 77.6 22.7
6.319 482.664 41.439 48.266 8.669 24.091 77.4 22.7
6.869 523.542 45.023 52.354 9.443 25.993 77.4 22.7
8.243 624.945 53.958 62.495 11.388 30.623 77.1 22.7
5.652 643.279 34.476 51.462 6.881 23.140 94.5 21.9
6.280 713.665 38.303 57.093 7.663 25.505 94.5 21.9
7.222 818.823 44.037 65.506 8.842 28.981 94.3 21.9
7.850 888.646 47.855 71.092 9.631 31.252 94.3 21.9
9.420 1062.200 57.380 84.976 11.617 36.770 94.1 21.9
6.359 996.870 36.046 66.458 6.978 27.014 110.9 21.1
7.065 1106.318 40.053 73.755 7.771 29.757 110.9 21.1
8.125 1269.983 46.058 84.666 8.967 33.781 110.8 21.1
8.831 1378.750 50.059 91.917 9.768 36.406 110.7 21.1
10.598 1649.455 60.044 109.964 11.782 42.773 110.5 21.1
Áp lực gió Wo(kG/m2)
65
83
95
110
125
155
185

ẾT DiỆN NGUYÊN, VÀ THU HẸP SAU KHI REN


22 24 27 30 36
24 26 29.5 32.5 39.5
3.8 4.52 5.73 7.07 10.18
2.81 3.24 4.27 5.18 7.58
y phụ

#REF! #REF!

#REF! #REF!

#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!

EN
BÁN KÍNH QUÁN TÍNH
UỐN
Wy min Rx Ry DD t D
103mm3 mm mm Loại XÀ GỒ cm mm
7.778 60.1 30.0 1 Z150-62 0.18 150
8.661 60.0 30.0 2 Z150-62 0.2 150
9.993 59.8 30.1 3 Z150-62 0.23 150
10.885 59.7 30.1 4 Z150-62 0.25 150
13.128 59.5 30.1 5 Z150-62 0.3 150
7.808 77.6 27.8
8.695 77.5 27.8
10.032 77.4 27.8
10.928 77.3 27.8
13.181 77.1 27.9
9.864 61.0 35.3
10.985 60.9 35.3
12.674 60.8 35.3
13.806 60.7 35.3
16.653 60.5 35.4
9.897 78.9 32.8
11.021 78.8 32.8
12.717 78.7 32.9
13.852 78.6 32.9
16.710 78.4 32.9
9.922 96.1 30.8
11.050 96.0 30.8
12.750 95.9 30.8
13.888 95.9 30.9
16.754 95.7 30.9
9.942 112.8 29.1
11.072 112.7 29.1
12.776 112.6 29.2
13.917 112.6 29.2
16.789 112.4 29.2

DD H V L P(kG/m) x. S
Loại XÀ GỒ mm mm mm mm mm2
6 C100-1.8 100 50 15 2.9673 15.4977143 378
BẢNG PHỤ
B1 B2 a x. y. S Jx Jy
P(kG/m)
mm mm mm mm mm mm2 104mm4 104mm4
62 68 18 4.239 2.418 73.518 540 194.7292 48.70233
62 68 18 4.71 2.52 73.52 600 215.727 54.15018
62 68 18 5.4165 2.673 73.523 690 246.9789 62.32937
62 68 18 5.8875 2.775 73.525 750 267.6493 67.78589
62 68 18 7.065 3.03 73.53 900 318.7459 81.43412
Jx Jy Wx Wy Wy min Rx Ry
104mm4 104mm4 103mm3 103mm3 103mm3 mm mm
61.76 11.842 12.3519 3.432321 7.641315348 40.42097491 17.7
Wx Wx min Wy Wy min Rx Ry
103mm3 103mm3 103mm3 103mm3 mm mm
25.46078 26.48728 7.426173 7.777689 60.05078 30.03157
28.20698 29.34262 8.269728 8.661257 59.96207 30.04169
32.29453 33.59206 9.541135 9.993006 59.82812 30.05535
34.99828 36.40249 10.39262 10.88493 59.73824 30.06346
41.68248 43.3491 12.53411 13.12818 59.51152 30.08028

You might also like