Professional Documents
Culture Documents
50 Tich Phan Van Dung Cao - Giai Chi Tiet PDF
50 Tich Phan Van Dung Cao - Giai Chi Tiet PDF
p p
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
4 2
Lời giải
Chọn B
p
é 2
æ p öù
+) Đặt I = ò ê f 2 x - 2 2 f x sin ç x - ÷ ú dx . Ta có
0 ë è 4 øû
p p
2
é æ pö æ p öù æ pö2
I = ò ê f 2 x - 2 2 f x sin ç x - ÷ + 2 sin 2 ç x - ÷ ú dx - ò 2 sin 2 ç x - ÷ dx
0 ë è 4ø è 4 øû 0 è 4ø
p p
2
2
é æ p öù æ 2
pö
I = ò ê f x - 2 sin ç x - ÷ ú dx - ò 2 sin 2 ç x - ÷ dx
0 ë è 4 øû 0 è 4ø
p p p
2
æ pö æ 2
æ p öö 2
æ 1 ö p p-2
+) Có ò 2sin 2 ç x - ÷ dx = ò ç 1 - cos ç 2 x - ÷ ÷ dx = ò 1 - sin 2 x dx = ç x + cos2 x ÷|02 =
0 è 4ø 0è è 2 øø 0 è 2 ø 2
p
2
2-p 2
é æ p öù
+) Mà I =
2
suy ra ò0 êë f x - 2 sin çè x - 4 ÷ø úû dx = 0 (1).
b
+) Áp dụng kết quả: Nếu f x liên tục và không âm trên đoạn éë a; bùû thì òf
a
x dx ³ 0 .
bằng
7 7
A. . B. 1 . C. . D. 4 .
5 4
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Lời giải
Chọn A
ìïu = f x ìïdu = f ¢ x dx 1
1
1
ò ò x 3 f ¢ x dx
2 3
+) Đặt í 2
Þ í 3
, khi đó 3 x f x dx = x . f x -
ïîdv = 3x dx ïîv = x
0
0 0
1 1
+) Ta có 1 = f 1 - ò x3 f ¢ x dx suy ra òx
3
f ¢ x dx = - 1 .
0 0
2
æb ö b b
+) Áp dụng bất đẳng thức tích phân phân ç ò f x g x dx ÷ £ ò f x dx.ò g 2 x dx . Dấu
2
ç ÷
èa ø a a
7 7
+) Vậy f ¢ x = -7 x 3 nên f x = - x 4 + c mà f 1 = 0 nên f x = 1 - x 4 suy ra
4 4
1
7
ò0 f x dx = 5 . Chọn A.
Câu 3. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn éë0;1ùû thỏa mãn f 0 = 1 và
1 1 1
é 1ù
2ò f ¢ x f x dx ³ 3 ò ê f ¢ x f 2 x + ú dx . Tích phân òf
3
x dx bằng
0 0 ë
9û 0
5 3 8 7
A. . B. . C. . D. .
4 2 5 6
Lời giải
Chọn D
2
b b
æb ö
òf x dx.ò g x dx ³ çç ò f x g x dx ÷÷ . Dấu
2 2
+) Áp dụng bất đẳng thức tích phân phân
a a èa ø
" = " xảy ra khi f x = kg x với k là hằng số.
2
1 1
æ1 ö
+) Ta có ò dx.ò f ¢ x f 2
x dx ³ çç ò f ¢ x f x dx ÷÷ (1) nên từ giả thiết suy ra
0 0 è0 ø
2
1 1
1 æ1 ö 1
2ò f ¢ x f x dx ³ 3 ò éë f ¢ x f 2 x ùû dx + ³ 3 çç ò f ¢ x f x dx ÷÷ +
0 0
3 è0 ø 3
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
2
æ1 1ö
1
1
hay 3 ç ò f ¢ x f x dx - ÷ £ 0 Þ ò f ¢ x f x dx = và dấu " = " ở (1) xảy ra, tức là
ç ÷
3ø 3
è0 0
ì1 1
ïï ò f ¢ x f x dx =
ta có í 0 3 Þ k = 1 . T ừ đó tính được f x = 3 x + 3 suy
ï f¢ x f x = k 3 3
ïî
1
7
ra ò f 3 x dx = . Chọn D.
0
6
6
Câu 4: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn éë0;1ùû và thỏa m ãn f x = 6x 2 f x3 - . Tính
3x + 1
1
òf
0
x dx
A. 2 . B. 4 . C. -1 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có tính chất òf 0
x dx = ò f f x d f x .
0
6
Theo bài ta có : f x = 6x 2 f x 3 - . Lấy tích phân 2 vế ta được :
3x + 1
1 1 1 1 1 1
6dx 6dx
òf x dx = ò 6 x f x dx - ò Û ò f x dx = 2 ò x f x d x - ò
2 3 2 3 3
0 0 0 3x + 1 0 0 0 3x + 1
1 1
6dx
Þ ò f x dx = ò = 4.
0 0 3x + 1
Câu 5: Cho hàm số f ( x) và g( x ) liên tục có đạo hàm trên ¡ và thỏa mãn f ¢ 0 . f ¢ 2 ¹ 0 và
2
A. -4 . B. e - 2 . C. 4 . D. 2 - e .
Lời giải
Chọn C.
ìï f ¢ 0 ¹ 0
Theo đề cho f ¢ 0 . f ¢ 2 ¹ 0 suy ra í .
ïî f ¢ 2 ¹ 0
Ta có g( x ). f ¢( x) = x( x - 2)e x nên
g(0). f ¢(0) = 0 Þ g(0) = 0.
g(2). f ¢(2) = 0 Þ g(2) = 0.
ìu = f ( x ) ìdu = f ¢( x)dx
Đặt í Þí .
î dv = g ¢( x )dx î v = g ( x )
2 2 2
2 2
I = ò f x .g¢( x)dx = f x .g( x) - ò g( x). f ¢( x)dx = f x . g( x) - ò x( x - 2)e xdx
0 0
0 0 0
= f 2 .g(2) - f 0 .g(0) + 4 = 4.
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ¡ và có đồ thị của f ¢( x) như hình vẽ.
Đặt S = f (0) + f (6) - f ( a) - f (a + 2). Tập giá trị của S chứa tối đa bao nhiêu số nguy ên?
A. 22 . B. 23 . C. 24 . D. 25 .
Lời giải
Đáp án C.
ì f '( x) + 2 ³ 0
Ta có hàm số f liên tục trên ¡ và căn cứ vào đồ thị ta có í , "x Î éë0; 6 ùû .
î 4 - f '( x) ³ 0
ìa 6
ïò ëé f '( x) + 2 ù
û dx + òa+2 ëé 4 - f '( x)ûù dx ³ 0
ï0
Suy ra í a 6
ï é 4 - f '( x)ù dx + é f '( x) + 2 ù dx ³ 0
ïò ë û òë û
î0 a +2
a a ak
A. . B. . C. . D. ak
k 2k 2
Lời giải
Chọn B.
a 0 a a
dx dt dt f t dt
I =ò = -ò =ò 2
= ò
k+ f x k + f a-t k 0 k k + f t
0 a 0
k+
f t
a a a
f t dt kdt f t dt a
Þ kI = ò Þ kI + kI = ò +ò =aÞ I =
0
k+ f t 0
k+ f t 0 k+ f t 2k
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn 0;a , biết rằng với mọi x Î 0; a , ta
a
dx
có f x > 0 và f x . f a - x = 1 .Giá trị của tích phân ò 1+
0 f x
bằng:
a
A. a . B. . C. 2a . D. a ln( a + 1) .
2
Lời giải
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Chọn B.
a
dx
0
dt
a
dt
a
f t dt
I=ò = -ò =ò =ò
1+ f x 1+ f a -t 1 1+ f t
0 a 0 1+ 0
f t
a
f t dt a
dt
a
f t dt a
ÞI =ò ÞI+I =ò +ò =aÞI = .
0 k+ f t 0 1+ f t 0 1+ f t 2
1 3
Câu 9: Cho hàm số f(x) liên tục trên [0;3] và ò f ( x)dx = 2 ; ò f ( x)dx = 8 .
0 0
Giá trị của tích phân
òf
-1
|2 x - 1| dx là:
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn D.
ì 1
ïï -2 x + 1, "x £ 2
Ta có: 2x - 1 = í nên
ï2 x - 1, "x ³ 1
ïî 2
1 0 ,5 1
ò
-1
f |2 x - 1| dx = ò
-1
f -2 x + 1 dx +
0,5
ò f (2 x - 1)dx = E + F
0,5 3
1
E= ò
-1
f (-2 x + 1)dx = ò f (t)dt ta đổi biến t = -2 x + 1,
20
1 1
1
F= ò f (2x - 1)dx = ò0 f (t )dt , ta đổi biến t = 2 x - 1,
2 0,5
1 3 1
1 1
Vậy ò f |2 x - 1| dx = ò f ( x)dx + ò f ( x)dx = 1 + 4 = 5
-1
20 20
1
4
Câu 10: Cho hàm số y = f x có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn f 1 = 3 , ò [ f '( x)]2 dx =
0
11
1 1
7
òx òf
4
và f x dx = . Giá trị của x dx là
0
11 0
35 65 23 9
A. . B. . C.
. D. .
11 21 7 4
Lời giải
Chọn C.
ìdu = f '( x)dx
ïìu = f ( x)
1
ï
Cách1: Xét A = ò x f ( x)dx , Đặt í 4
4
Ûí 1 5
0 ïîdv = x dx ïv = 5 x
î
1 1 1
1 1 1 7 3 1 7 -2
A = x 5 f ( x) - ò x5 f '( x)dx = Û - ò x 5 f '( x)dx = Û ò x5 f '( x )dx =
5 0 50 11 5 50 11 0
11
1
1
òx
10
Lại có dx = nên:
0
11
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
1 1 1
2
ò éë f '( x)ùû dx + 4 ò x f '( x )dx + 4 ò x10 dx = 0
5
0 0 0
1
2
Û ò f '( x) + 2 x5 dx = 0 Û f '( x) = -2x 5
0
- x6 10
Û f ( x) = + C Þ C = (do f (1) = 0)
3 3
1
æ - x 10 ö
6
23
Û I = òç + ÷ dx =
0è
3 3 ø 7
Cách 2: Trắc nghiệm
ì1 2 4
ï ò éë f '( x) ùû dx =
ï 11 1
Từ í 01 Þ ò f '( x) éë f '( x) + 2 x 5 ùûdx = 0.
ï x5 f '( x)dx = -2
ïò
0
î0 11
- x6 10 23
Chọn f '( x) = -2 x5 Þ f ( x) = + ÞI= .
3 3 7
Câu 11: Xét hàm số f ( x) liên tục trên đoạ n éë0;1ùû và thỏa mãn 2 f ( x) + 3 f (1 - x) = 1 - x . Tích
1
phân ò f ( x)dx bằng
0
2 1 2 3
A. . B. . C.. D. .
3 6 15 5
Lời giải
Chọn C.
Ta có: 2 f ( x) + 3 f (1 - x) = 1 - x (1) .
Đặt t = 1 - x , thay vào (1) , ta được: 2 f (1 - t ) + 3 f ( t) = t hay 2 f (1 - x) + 3 f ( x) = x (2) .
3 2
Từ (1) & (2) , ta được: f ( x ) = x- 1- x .
5 5
1
31 21 2 4 2
Do đó, ta có: ò
0
f ( x)dx = ò
50
x dx - ò 1 - x dx = -
50
= .
5 15 15
Câu 12. Cho hàm số f x có đạo hàm trên ¡ thỏa mãn f ¢ ( x) - 2018 f ( x) = 2018.x 2017 .e 2018 x với
mọi x Î ¡ và f (0) = 2018 . Tính giá trị f (1) .
A. f (1) = 2019 e 2018 . B. f (1) = 2019 e -2018 . C. f (1) = 2018 e 2018 . D. f (1) = 2017.e 2018
Lời giải
Chọn A
f ¢( x) - 2018 f ( x)
Ta có f ¢( x) - 2018 f ( x ) = 2018.x 2017 .e 2018 x Û 2018 x
= 2018.x 2017
e
1 1
f ¢( x) - 2018 f ( x )
Ûò dx = ò 2018.x 2017 dx (1).
0 e 2018 x 0
1 1 1
f ¢( x) - 2018 f ( x)
Xét I = ò 2018 x
dx = ò f ¢( x).e -2018 x
d x - ò 2018. f ( x).e -2018 x dx
0 e 0 0
Câu 13. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm dươn g, liên tục trên đoạn éë0;1ùû thỏa mãn f (0) = 1 và
1 1 1
é 2 1ù 3
3 ò ê f ¢ x éë f x ùû + ú dx £ 2 ò f ¢ x f x dx . Tính tích phân ò éë f x ùû dx .
0 ë
9û 0 0
3 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 6
Lời giải
Chọn D.
Áp dụng BĐT Holder ta có:
2 2
é1 æ 2 1ö ù æ1 ö 1
Û 9 ê ò ç f ¢( x ) f 2 ( x ) + ÷dx ú - 4ò f ¢( x) f 2 ( x)dx £ 0
ë0 è 9ø û 0
2
é1 1ù 1 f 3 ( x) 1
Û 9 ê ò f ¢( x) f ( x )dx - ú £ 0 Þ f ¢( x) f ( x) = Þ
2 2
= x +C
ë0 9û 9 3 9
1 1
Vì f (0) = 1 nên C = . Khi đó f 3 ( x) = x + 1.
3 3
1 1
3 æ1 ö 7
Vậy ò éë f ( x)ùû dx = ò ç x + 1 ÷dx = .
0 0è
3 ø 6
Câu 14: Cho hàm số y = f x liên tục trên ¡ và thỏa mãn f - x + 2018 f x = x sin x. Tính
p
2
I= ò p
f x dx ?
-
2
1 2 1 1
A. × B. × C. × D. ×
1009 2019 2019 2018
Lời giải.
Chọn B
Theo giả thiết f - x + 2018 f x = x sin x. Þ f x + 2018 f - x = x sin x.
1
suy ra 20182 - 1 f ( x ) = 2017 x sin x Þ f x = x.sin x .
2019
p p
2 2
1 1
Do đó I =
2019 òp x.sin x.dx = - 2019 ò x.d
p
cos x
- -
2 2
æ p
p
2
ö p
1 ç ÷ 1 2
=- ç
2019 ç
x cos x 2
-
p
- ò cos x.dx ÷ =
2019
sin x 2
-
p
=
2019
.
2
-
p ÷ 2
è 2 ø
Câu 15: Cho hàm số y = f x có f ¢ x liên tục trên nửa khoảng éë0; +¥ thỏa mãn
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
3 f x + f ¢ x = 1 + e -2 x . Khi đó:
1
1 1 1
A. e 3 f 1 - f 0 = - × B. e 3 f 1 - f 0 = - ×
e +1 2
2
2 e +1 4
2
3
e2 + 1 e2 + 1 - 8
C. e f 1 - f 0 = × D. e 3 f 1 - f 0 = e 2 + 1 e 2 + 1 - 8.
3
Lời giải
Chọn C.
Ta có
¢
3 f x + f ¢ x = 1 + e -2 x Þ 3e 3 x f x + e 3 x f ¢ x = e 2 x e 2 x + 3 Û éë e 3 x f x ùû = e 2 x e 2 x + 3.
Lấy Tích phân từ 0 đến 1 hai vễ ta được
1 1 1
¢ 1 1 3
é
ò0 ë
3x
ù ò0
2x 2x
Û é e 3x
f ( x ) ù 2x
e +3
e f ( x ) û dx = e e + 3dx ë û0 = 3
0
2 2
e +1 e +1 - 8
Û e3 f 1 - f 0 = ×
3
Câu 16. Cho hàm số f x có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn éë0;1ùû đồng thời thỏa mãn
2
các điều kiện f ' 0 = -1 và éë f ' x ùû = f ¢¢ x . Đặt T = f 1 - f 0 , hãy chọn khẳng định
đúng?
A. -2 £ T < -1 . B. -1 £ T < 0 . C. 0 £ T < 1 . D. 1 £ T < 2 .
Lời giải
Chọn B
f ¢¢ x d éë f ' x ùû -1
Từ giả thiết ta có ò 2
dx = ò 1.dx Û ò 2
dx = ò 1.dx Û ' = x+c
éf' x ù é f' x ù f x
ë û ë û
ìc = - 1 1
ï 1
ò
'
Mà f 0 = -1 nên í ' 1 Þ T = - = - ln 2
ïf x =- 0
x+1
î x +1
Câu 17. [2D3-4] Cho hàm số y = f x có đạo hàm liên t ục trên đoạn éë0;1ùû thỏa m ãn f 1 = 1 ,
1 1 1
2 9 2
ò0 ë
é f ' x ù
û dx = 5 và òf
0
x dx = . Tính tích phân I = ò f x dx .
5 0
3 1 3 343p
A. I = . B. I = . C. I = . D. .
5 4 4 48
Lời giải
Chọn B.
Đặt t = x Þ x = t 2 Þ dx = 2tdt . Đổi cận: x = 0 Þ t = 0 ; x = 1 Þ t = 1 . Ta có
1 1 1 1
2 1
5 ò0
= 2t. f t dt = t 2 . f t - ò t 2 . f ' t dt = f 1 - ò t 2 . f ' t dt = 1 - ò t 2 . f ' t dt
0
0 0 0
1 1
3 3
Þ ò t 2 . f ' t dt = , hay ò x 2 . f ' x dx = (1).
0
5 0
5
1 1
2 9 1
Hơn nữa ta có ò éë f ' x ùû dx = (2) theo giả thiết và ò x 4 dx = (3).
0
5 0
5
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Xét tích phân
1 1 1 1
2 2
(1);( 2);( 3)
9 3 1
ò0 ò0 ë
é ù ò0 ò0
2 2 4
f ' x - 3 x dx = f ' x û dx - 6 x . f ' x dx + 9 x dx = - 6. + 9. = 0 .
5 5 5
2
Mà f ' x - 3x 2 ³ 0 với mọi x Î éë0;1ùû . Vậy f ' x = 3 x 2 .
Do đó f x = x 3 + C . Lại có f 1 = 1 Þ C = 0 . Vậy f x = x 3 .
1 1
1
Vậy I = ò f x dx = ò x 3 dx = .
0 0
4
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên t ục trên đoạn [0;1] đồng thời f (0) = 0 ; f (1) = 1 và
1 1
2 1 f ( x)
ò éë f '(x)ùû ò
2
1 + x dx = . Tính tích phân dx .
0 ln 1 + 2 0 1 + x2
1 2 2 -1 2 1
A. ln 1 + 2 . B. ln 1 + 2 . C. ln 1 + 2 . D. 2 - 1 ln 1 + 2 .
2 2 2
Lời giải
Chọn C.
Theo bất đẳng thức Cauchy -Schwarz ta có
2
1
2
1
1 é1 ù
ò éë f '(x)ùû 1 + x dx.ò dx ³ ê ò f '( x)dx ú = 1 .
2
0 0 1 + x2 ë0 û
1
1
Mặt khác ò
0
1 + x2 dx = ln x + 1 + x 2 | = ln
0
1+ 2 .
k k
Vậy đẳng thức xảy ra, khi đó f '( x). 4 1 + x 2 = Û f '( x) = .
4 2
1+ x 1 + x2
1
1
Vì ò f '( x)dx = 1 nên k = ln
0 1+ 2
.
1 1
f ( x) f 2 ( x) 1 1
Suy ra ò
0 1 + x2
dx = ln 1 + 2 ò
0
f ( x) f '( x)dx = ln 1 + 2
2 |0 2
= ln 1 + 2 .
æ x ö¢ x
Ûçf x . ÷ =
è x+1ø x+1
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
x ö¢
2 2
æ x 2 2
Vậy ò ç f x . ÷ dx = ò dx = x - ln x + 1 = 2 - ln 3 - 1 + ln 2 = 1 + ln
1è
x +1ø 1
x+1 1 3
2 1 2 2 1 2
Û f 2 . - f 1 . = 1 + ln Û a + b ln 3 - -2 ln 2 = 1 + ln
3 2 3 3 2 3
ì 3
ï a=
2 2 ï 2 Þ a 2 + b2 = 9 .
Û a + b ln 3 = 1 - ln 3 Û í
3 3 ïb = - 3 2
ïî 2
Câu 20 : [THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 4 - 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
Ta có g ' x = f ' x - x + 1
Dễ thấy từ hình vẽ ta có phương trình g ' x = 0 có 3
nghiệm trên đoạn é-
ë 3; 3ûù là -3; 1; 3 .
Ta có g 1 = f 1 - 2 = 6 - 2 = 4 > 0
g 3 = f 3 - 8, g -3 = f -3 - 2.
ò éë f '
-3
x - x + 1 ùû dx > 6 Û f 1 - f -3 > 6 Û f -3 < 0 Û f -3 - 2 < -2.
Hay g -3 < 0 .
Tương tự, diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ' x , y = x + 1,
x = 1, x = 3 nhỏ hơn diện tích hình thang EFGH là 4.
3
Nên ò éë x + 1 - f '
1
x ùû dx < 4 Û 6 - f 3 + f 1 < 4 Û f 3 > 8 Û f 3 - 8 > 0. Hay g 3 > 0.
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Vậy phương trình g x = 0 có đúng một nghiệm thuộc é-
ë 3; 3ûù .
Câu 21: [THPT NGÔ QUYỀN HẢI PHÒNG - 2018] Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và có
2
òf
1
x dx = 1 . Tính giới hạn của dãy số
1 é n æ n+3 ö n æ n+6 ö n æ 4n - 3 ö ù
un = .ê f 1 + fç ÷ + fç ÷ + ... + fç ÷ú
n êë 3 + n çè n ÷ø 6 + n çè n ÷ø 4n - 3 çè n ÷ø úû
2 4
A. lim un = 2 B. lim un = . C. lim un = 1 . D. lim un = .
3 3
Lời giải
Chọn B.
é ù
1 êê 1 æ 3ö 1 æ 2.3 ö 1 æ
ç
3 n-1 öú
÷ú
un = f 1 + . f ç 1+ ÷ + . f ç 1+ ÷ + ... + . f 1+
nê 3 çè n ÷ø 2.3 çè n ÷ø 3 n-1 ç n ÷ú
ê 1 + 1 + 1+ è øú
ë n n n û
é ù
f 1 1 ê 1 æ 3ö 1 æ 2.3 ö 1 æ 3 n -1 úö
Þ un = + . ê . f ç 1+ ÷ + . f ç 1+ ÷ + ... + ç
. f 1+ ÷ú
n n ê 3 çè n ÷ø 2.3 çè n ÷ø 3 n-1 ç n ÷ú
ê 1+ n 1+
n
1+ è øú
ë n û
é ù
ê æ ú
f 1 1 ê 1 æ 3ö 1 æ 2.3 ö 1 3 n - 1 öú
un = + . . f ç 1+ ÷ + . f ç 1+ ÷ + ... + . f ç 1+ ÷
n n ê 3 çè n ÷ø 2.3 çè n ÷ø 3 n -1 ç
è
n ÷ú
øú
ê 1+ 1+ 1+
êë n n n úû
1
1
Þ lim un = ò .f 1 + 3 x dx
0 1 + 3x
2
Đặt t = 1 + 3 x suy ra dx = tdt
3
Đổi cận x = 0 Þ t = 1; x = 1 Þ t = 2
2
2 2
Suy ra lim un = ò f t dt = .
31 3
æ3 ö
Câu 22. Cho hàm số f x là một nguyên hàm của hàm số g x trên khoảng ç ; +¥ ÷ và thỏa
è4 ø
2
2 2 2x + 1 11
mãn các điều kiện éë f 2 ùû = 6 + 8 éë f 1 ùû , ò 2
dx = .
1 x+éf x ù
16
ë û
2
f x +g x
Tính tích phân I = ò 2
f x dx.
é
1 x+ f x
ë ù
û
21 21 3 21 21 3
A. I = + 3ln 2 . B. I = + ln 2 C. I = + ln 2 D. I = - ln 2
16 32 2 32 16 2
Lời giải
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Chọn B
2
2 é f x ùû + 2. f ¢ x . f x
2
Ta có 2 I = ò ë 2
dx
1 é
x+ëf x û ù
2
2
2x + 1 2 x + 1 + 2 éë f x ùû + 2. f ¢ x . f x
2
Đặt J = ò
1 x+ é f x ù
2
dx . Khi đó: J + 2 I = ò1 éf x ù
2
dx
ë û x + ë û
11
2 2
1+2 f ¢ x .f x
Û + 2I = ò 2dx + ò 2
dx (1) .
16 1 1 x + éë f x ùû
2
1+ 2 f ¢ x . f x
Xét K = ò 2
dx
1 é
x+ëf x û ù
2
1+ 2 f ¢ x .f x d éë x + f 2 x ùû
2
2
Ta có: K = ò dx = ò = ln x + f 2 x
1 x+ f2 x 1 x + f 2
x 1
= ln 2 + f 2 2 - ln 1 + f 2 1
Từ giả thiết suy ra :
2 2 2 2
K = ln 2 + 6 + 8 éë f 1 ùû - ln 1 + éë f 1 ùû = ln 8 + 8 éë f 1 ùû - ln 1 + éë f 1 ùû = ln 8 = 3 ln 2
11 21 21 3
Thay vào (1) ta được: 2 I = 2 -
+ 3 ln 2 = + 3 ln 2 Þ I = + ln 2
16 16 32 2
Câu 23. Cho hàm số f x có đạo hàm xác định, li ên tục trên đoạn éë0;1ùû đồng thời thỏa mãn các
2
điều kiện f ' 0 = -1 và éë f ' x ùû = f ¢¢ x . Đặt T = f 1 - f 0 , hãy chọn khẳng định
đúng?
A. -2 £ T < -1 . B. -1 £ T < 0 . C. 0 £ T < 1 . D. 1 £ T < 2 .
Lời giải
Chọn B
f ¢¢ x d éë f ' x ùû -1
Từ giả thiết ta có ò 2
dx = ò 1.dx Û ò 2
dx = ò 1.dx Û ' = x+c
éf x ù
'
éf x ù
' f x
ë û ë û
ìc = - 1 1
ï 1
ò
'
Mà f 0 = -1 nên í ' 1 Þ T = - = - ln 2
ï f x = - 0
x + 1
î x +1
2
Câu 24: Cho hàm số f x thỏa mãn f¢ x + f x × f ¢¢ x = 15 x4 + 12x , "x Î ¡ và
f 0 = f ¢ 0 = 1 . Giá trị của f 2 1 bằng ?
9 5
A. . B. . C. 10 . D. 8 .
2 2
Lời giải
Chọn D.
Ta có f x × f ¢ x ¢ = f ¢ x
2
+ f x × f ¢¢ x .
Do đó f x × f ¢ x = ò 15 x4 + 12 x dx = 3x 5 + 6 x2 + C .
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Mà f 0 = f ¢ 0 = 1 nên f x × f ¢ x = 3 x5 + 6 x2 + 1 .
Suy ra òf x × f ¢ x dx = ò 3x 5 + 6 x2 + 1 dx .
f2 x
x6 3
f2 x x6
Tức là = + 2 x + x + C , mà f 0 = 1 nên = + 2 x3 + x + 1 .
2 2 2 2
2
Vậy f 1 = 8 .
Câu 25: Cho hàm số y = f x có đạo hàm liên tục trên đoạn éë0;1ùû và f 0 + f 1 = 0 . Biết
1 1 1
1 p
ò
0
f 2 x dx =
2
, ò
0
f ¢ x cos px dx =
2
. Tính òf
0
x dx .
1 2 3p
A. p . B. . C. . D. .
p p 2
Lời giải
Chọn C.
1 1 1
1
Ta có ò
0
f ¢ x cos px dx = ò cos px df x = f x cos px + p ò f x sin px dx
0
0 0
1 1 1
p 1
= - f 1 - f 0 + p ò f x sin px dx = pò f x sin px dx = Þ ò f x sin px dx = .
0 0
2 0
2
2
éb ù b b
ëa û a a
2
1 é ù
1 1 1 1
1 1 - cos 2 px 1 æ x sin 2 px ö 1 1
= ê ò f x sin px dx ú £ ò f 2 x dx.ò sin 2 px dx = ò dx = ç - ÷0= 4
4 ë0 û 0 0
2 0
2 2 è 2 4 ø
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi f x = k sin px .
Từ đó ta có:
sin 2 px ö 1 k
1 1 1
1 1 - cos 2 px kæ
= ò f x sin pxdx = ò k sin px dx = k ò
2
dx = ç x - = Þ k = 1.
2 0 0 0
2 2è 2 ÷ø 0 2
Suy ra f x = sin px .
cos px 1 2
1 1
Do đó ò
0
f x dx = ò sin pxdx = -
0
p 0 p
= .
3
Câu 26: Cho hàm số f x xác định trên ¡ \ -1 thỏa mãn f ' x = ; f 0 = 1 và
x +1
f 1 + f -2 = 2 . Giá trị của f -3 bằng
A. 1 + 2 ln 2 . B. 1 - ln 2 . C. 1 . D. 2 + ln 2 .
Lời giải
Chọn C.
3
Ta có f x = ò f ' x dx = ò dx = 3ln x + 1 + C
x+1
ìï3ln x + 1 + C1 khi x ³ -1
Þ f x =í
ïî3ln - x - 1 + C 2 khi x < -1
Theo giả thiết:
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
ìï f 0 = 1 ìC = 1 ìC = 1
í Ûí 1 Ûí 1
ïî f 1 + f -2 = 2 î3 ln 2 + C1 + C 2 = 2 îC2 = 1 - 3 ln 2
ìï 3ln x + 1 + 1 khi x ³ -1
Þ f x =í
ïî 3ln - x - 1 + 1 - 3 ln 2 khi x < -1
Vậy f -3 = 3 ln 2 + 1 - 3ln 2 = 1 .
Câu 27: Cho hàm số y = f x có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; +¥ biết
1
f ¢ x + 2x + 3 f 2 x = 0 , f x > 0 "x > 0 và f 1 = . Tính giá trị của
6
P = 1 + f 1 + f 2 + f 3 + ... + f 2017 .
6059 6055 6053 6047
A. . B. . C. . D. .
4038 4038 4038 4038
Lời giải
Chọn B
2 -f' x -f' x
f ¢ x + 2 x + 3 éë f x ùû = 0 Þ 2
= 2x + 3 Þ ò 2
dx = ò 2 x + 3 dx
éë f x ùû éë f x ùû
1 1 1
Þ = x2 + 3 x + C Þ f x = 2 Þ f 1 =
f x x + 3x + C 4+C
1 1 1 1 1 1
Mà f 1 = nên ta có = ÞC=2 Þ f x = 2 = -
6 4+C 6 x + 3x + 2 x + 1 x + 2
P = 1 + f 1 + f 2 + f 3 + ... + f 2017
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6055
= 1+ - + - + - + ... + - = 1+ - = .
2 3 3 4 4 5 2018 2019 2 2019 4038
2 4 æ xö
Câu 28. Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và f 2 = 16 , ò f x dx = 4 . Tính I = ò xf ¢ ç ÷ dx .
0 0
è2ø
A. I = 12 . B. I = 112 . C. I = 28 . D. I = 144 .
Lời giải
Chọn B
x ì x = 2t
*) Đặt t = Þí ; với x = 0 Þ t = 0; x = 4 Þ t = 2 .
2 îdx = 2dt
2 2 2
*) I = ò 2tf ¢ t 2dt = 4 ò tdf t = 4tf t |20 -4 ò f t dt
0 0 0
2
= 4.2. f 2 - 4.ò f x dx = 4.2.16 - 4.4 = 112 .
0
Câu 29: [2D3-3] Biết F x là một nguy ên hàm của f x , F x và f x là các hàm liên tục trên
2 3
¡ , thỏa mãn ò
-1
F x + 1 dx = 1; F 3 = 3 . Tính I = ò xf x dx
0
A. I = 8 . B. I = 9 . C. I = 10 . D. I = 11 .
Lời giải
Chọn A
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
2 2 3 3
*) Ta có : 1 = ò F x + 1 dx = ò F x + 1 d( x + 1) = ò F t dt Þ ò F x dx = 1 .
-1 -1 0 0
3 3 3
*) I = ò xf x dx = ò xdF x = xF x |30 - ò F x dx = 3F 3 - 1 = 8 .
0 0 0
1
Câu 30: [2D3-3] Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và f 1 - 2 f 0 = 2 , ò f x dx = 5 . Tính
0
3 æxö
I = ò 6 - x f ¢ ç ÷ dx .
0
è3ø
A. I = 61 . B. I = 63 . C. I = 65 . D. I = 67 .
Lời giải
Chọn B
x ì x = 3t
*) Đặt t = Þí ; với x = 0 Þ t = 0; x = 3 Þ t = 1 .
3 îdx = 3dt
1 1 1
*) I = ò 6 - 3t . f ¢ t .3dt = 9 ò 2 - t df t = 9 éë 2 - t f t ùû |10 -9 ò f t d 2 - t
0 0 0
1
= 9 éë f 1 - 2 f 0 ùû + 9 ò f t dt = 9.2 + 9.5 = 63 .
0
1
Câu 31: Cho hàm số y = f x , liên tục trên éë0;1ùû và thỏa mãn ò
0
x + 1 f ' x dx = 10 và
1
2 f 1 - f 0 = 2 . Tính I = ò f x dx .
0
A. I = -12 . B. I = 8 . C. I = 12 . D. I = -8 .
Lời giải
Chọn D.
ìï u = x + 1 ìï du = dx
Đặt í Þí .
îïdv = f ' x dx îï v = f x
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần và giả thiết bài toán, ta được:
1
1 1
10 = ò x + 1 f ' x dx = x + 1 f x - ò f x dx = éë2 f 1 - f 0 ùû - I = 2 - I
0
0 0
Þ I = 2 - 10 = -8 .
Câu 32: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và có f 0 = 0 ; f ¢ x £ 10 với mọi x Î ¡ . Tìm GTLN
Câu 33: Cho hai hàm f x và g x có đạo hàm trên đoạn éë1; 4 ùû và thỏa mãn hệ thức
ìï f 1 + g 1 = 4 4
í
g x = - x. f ' x ; f x = - x. g ' x
. Tính I = ò1 éë f x + g x ùû dx .
ïî
A. 8 ln 2 . B. 3 ln 2 . C. 6 ln 2 . D. 4 ln 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có f ( x) + g( x) = - x éë f '( x) + g '( x)ùû Þ ò éë f ( x) + g( x)ùû dx = ò - x éë f '( x) + g '( x )ùû dx .
C
= - x éë f ( x) + g( x)ùû + ò éë f ( x) + g( x)ùûdx Þ - x éë f ( x) + g( x)ûù = C Þ f ( x) + g( x) = -
x
Vì f (1) + g(1) = -C Þ C = -4
4 4
4
Þ I = ò éë f ( x) + g( x)ùû dx = ò dx=8ln2 .
1 1
x
2
Câu 34: Cho hàm số f x thỏa mãn f¢ x + f x × f ¢¢ x = 15x 4 + 12x , "x Î ¡ và
Ta có f x × f ¢ x ¢ = f ¢ x
2
+ f x × f ¢¢ x .
Do đó f x × f ¢ x = ò 15 x4 + 12 x dx = 3x 5 + 6 x 2 + C .
Mà f 0 = f ¢ 0 = 1 nên f x × f ¢ x = 3 x5 + 6 x2 + 1 .
Suy ra òf x × f ¢ x dx = ò 3x 5 + 6 x2 + 1 dx .
f2 x x6 3
f2 x x6
Tức là = + 2 x + x + C , mà f 0 = 1 nên = + 2 x3 + x + 1 .
2 2 2 2
Vậy f 2 1 = 8 .
Câu 35: Cho hàm số y = f x có đạo hàm liên tục trên đoạn éë0;1ùû và f 0 + f 1 = 0 . Biết
1 1 1
1 p
ò
0
f 2 x dx =
2
, ò
0
f ¢ x cos px dx =
2
. Tính òf
0
x dx .
1 2 3p
A. p . B. . C. . D. .
p p 2
Lời giải
Chọn C.
1 1 1
1
Ta có ò
0
f ¢ x cos px dx = ò cos px df x = f x cos px + p ò f x sin px dx
0
0 0
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
1 1 1
p 1
= - f 1 - f 0 + p ò f x sin px dx = pò f x sin px dx = Þ ò f x sin px dx = .
0 0
2 0
2
2
éb ù b b
Áp dụng bất đẳng thức ê ò f x g x dx ú £ ò f 2 x dx.ò g 2 x dx ta có:
ëa û a a
2
1 é ù
1 1 1 1
1 1 - cos 2 px 1 æ x sin 2 px ö 1 1
= ê ò f x sin px dx ú £ ò f 2 x dx.ò sin 2 px dx = ò dx = ç - ÷0= 4
4 ë0 û 0 0
2 0
2 2 è 2 4 ø
.
Từ đó ta có:
sin 2 px ö 1 k
1 1 1
1 1 - cos 2 px kæ
= ò f x sin pxdx = ò k sin 2 px dx = k ò dx = ç x - = Þ k = 1.
2 0 0 0
2 2è 2 ÷ø 0 2
Suy ra f x = sin px .
cos px 1 2
1 1
Do đó ò
0
f x dx = ò sin pxdx = -
0
p 0 p
= .
2 4
æxö
Câu 36: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và f 2 = 16 , òf
0
x dx = 4 . Tính I = ò xf ¢ ç ÷ dx.
0 è2ø
A. I = 12. B. I = 112. C. I = 28. D. I = 144.
Lời giải
Chọn B
æ xö æxö
Đăt u = x , dv = f ¢ ç ÷ dx Þ du = dx , v = 2 f ç ÷
è2ø è2ø
4
4 2
æ æ x öö æxö
Suy ra I = ç 2 xf ç ÷ ÷ - 2 ò f ç ÷ dx = 8 f 2 - 4 ò f t dt = 112.
è è 2 øø 0 0 è2ø 0
A. 4 . B. 3 .
C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Từ đồ thị của f '( x ) ta có bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) sau đây:
x -¥ +¥
f '( x ) - 0 + 0 - 0 +
( )
f ( x)
( ) ( )
( )
Theo đề ra và bảng biến thi ên ta có:
ì f ( a). f ( b) < 0 ì f ( b) > 0 =0
í ¾¾
®í
î f ( a ) < f ( b) î f ( a) < 0
( )
( )
b c c
Ta có: ò f '( x)dx < ò - f '(x)dx ¾¾® ò f '( x)dx < 0 ¾¾® f (c) - f (a) < 0 ¾¾® f (c) < f (a) < 0 .
a b a
Vì hàm số y = f ( x) liên tục trên ¡ nên y = f ( x) liên tục trên éë a; bùû và f ( a). f (b) < 0 nên
tồn tại x1 Î a; b sao cho f ( x1 ) = 0 .
Vì hàm số y = f ( x) liên tục trên ¡ nên y = f ( x) liên tục trên éëb; c ùû và f (b). f (c ) < 0 nên
tồn tại x2 Î b; c sao cho f ( x2 ) = 0 .
Mặt khác a; b Ç b; c = Æ nên đồ thị hàm số y = f ( x) cắt trục hoành tại ít nhất tại hai
điểm.
Câu 38: Cho hàm số f có đạo hàm liên tục trên éë1; 8 ùû và thỏa m ãn
2 2 8 2
é f x 3 ù dx + 2 f x 3 dx = 2 f x dx - x 2 - 1 dx
2 2
ò1 ë û ò1 ò
31 ò
1
2
3
Tích phân ò éë f ' x ùû dx bằng:
1
8 ln 2 ln 2 4 5
A. . B. . C. . D. .
27 27 3 4
Lời giải
Chọn A.
Đặt t = x 3 ® dt = 3x2 dx
2 2 8 2
é f x 3 ù dx + 2 f x 3 dx = 2 f x dx - x 2 - 1 dx
2 2
ò1 ë û ò1 ò
31 ò
1
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
2
é 2
ù é 2
ù
8 éf t ù
2
8
f t ê 1 - t 3
ú 8 ê 1 - t 3
ú
Þò ë û dt + 2ò ë û dt + ò ë û dt = 0
2 2 2
1 1 1
t3 t3 t3
2
é 2
ù
ê f t +1-t ú
8 3
Û òê 1 ú dt = 0
1ê ú
ë t 3
û
2 -1 2 2
2 3 3 8 8
Þ f t = t3 - 1Þ f ' t = t Þ ò éë f ' x ùû dx = ln t = ln 2 .
3 1
27 1
27
Câu 39: Cho hàm số y = f x có đạo hàm liên tục trên đoạn éë0;1ùû và f 0 + f 1 = 0 . Biết
1 1 1
1 p
òf ò f ¢ x cos px dx = òf
2
x dx = , . Tính x dx .
0 2 0 2 0
1 2 3p
A. p . B. . C. . D. .
p p 2
Lời giả i
Chọn C.
ìïu = cos px ìïdu = -p sin px dx
Đặt í Ûí . Khi đó:
îïdv = f ¢ x dx îïv = f x
1 1
1
ò
0
f ¢ x cos px dx = cos px f x
0
+ p ò f x sin px dx
0
1 1 1
1
= - f 1 + f 0 + p ò f x sin px dx = p ò f x sin px dx Þ ò f x sin px dx = .
0 0 0
2
1 1 1 1
2
Cách 1: Ta có ò éë f x - k sin px ùû dx = ò f 2 x dx - 2 k ò f x sin px dx + k 2 ò sin 2 px dx
0 0 0 0
1 k2
= -k+ = 0 Û k = 1.
2 2
1 1 1
2 2
Do đó ò éë f x - sin px ùû dx = 0 Þ f x = sin px . Vậy
0
ò
0
f x dx = ò sin px dx =
0
p
.
2
éb ù b b
ê ò f x g x dx ú £ ò f x dx.ò g x dx .
2 2
ëa û a a
4 ë0 û 0 0
4
suy ra f x = k sin px .
1 1
1 1
Mà ò
0
f x sin px dx =
2
Û k ò sin 2 px dx = Û k = 1 Þ f x = sin px .
0
2
1 1
2
Vậy òf 0
x dx = ò sin px dx =
0
p
.
Câu 40: Cho hàm số f x > 0 xác định, có đạo hàm trên éë0;1ùû và thỏa mãn điều kiện
ì x
ï
í
g ( x ) = 1 + 2018 ò
0
f (t)dt 1
. Tính tích phân I = ò g( x) dx
ï g ( x) = f 2 ( x ) 0
î
1009 1011 2019
A. I = . B. I = 505 . C. I = . D. I =
2 2 2
Lời giải
Chọn C.
ì g '( x) = 2018 f ( x)
Từ giả thiết ta có í Þ 2018 f ( x) = 2 f ( x). f '( x)
î g '( x) = 2 f '( x). f ( x)
é f ( x) = 0
Û 2 f ( x) éë1009 - f '( x)ùû = 0 Û ê
ë f '( x) = 1009
+ T/hợp f ( x) = 0 (loại)
+ T/hợp f '( x) = 1009 Þ f ( x) = 1009 x + C
x
2
Thay ngược lại ta được: 1 + 2018 ò éë1009t + C ùû dt = 1009 x + C
0
x
æ 1009 2 ö 2
Û 1 + 2018 ç t + Ct ÷ = 1009 x + C Û C2 = 1
è 2 ø0
Suy ra f ( x) = 1009 x - 1 loại vì f ( x) > 0"x Î éë0;1ûù
Hoặc f ( x ) = 1009 x + 1
1 1 1
1011
Khi đó I = ò g( x ) dx = ò f ( x)dx = ò 1009 x + 1 dx = .
0 0 0
2
Câu 41: [THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng, lần 2, 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục
1 1 1
2 1
trên đoạn éë0;1ùû thỏa mãn f 1 = 1 , ò éë f ¢ x ùû dx = 9 và ò x f x dx = . Tích phân 3
òf x dx
0 0
2 0
bằng
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
2 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 5
Lời giải
Chọn B
1
x4 f x 1
1 1
Ta có ò x f x dx =
3 1
0
- ò x 4 f ¢ x d x Þ ò x 4 f ¢ x dx = - 1 .
0
4 40 0
1 1 1 1
2 2
ò f ¢ x + 9x dx = ò éë f ¢ x ùû dx + 18ò x 4 f ¢ x dx + 81ò x 8 dx = 0 Þ f ¢ x + 9 x 4 = 0
4
0 0 0 0
5 1
9 x 14 5
Þ f x =- + Þ ò f x dx = .
5 5 0
2
Câu 42:Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn éë0;1ùû thỏa mãn f 1 = 10 ,
1 1 1
2
ò éë f ¢ x ùû dx = 7 và ò x f x dx = 3 . Tích phân òf
2
x dx bằng:
0 0 0
7 43 15 6
A. . B. . C. . D.
20 5 4 5
Câu 43: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn éë0;1ùû thỏa mãn f 1 = 10 ,
1 1 1
2
ò éë f ¢ x ùû dx = 27 và ò x f x dx = 2 . Tích phân òf
3
x dx bằng:
0 0 0
9 59 23 9
A. - . B. . C. . D.
30 5 2 30
1
Câu 44: Cho hàm số f x xác định trên ¡ \ -2; 1 thỏa mãn f ' x = 2
, f -3 - f 3 = 0
x + x-2
1
và f 0 = . Giá trị biểu thức f -4 + f -1 - f 4 bằng:
3
1 1 1 4 1 8
A. ln 2 + . B. ln 80 + 1 . C. ln + ln 2 + 1 . D. ln + 1 .
3 3 3 5 3 5
Lời giải
Chọn A.
dx 1 æ 1 1 ö 1 x-1
Ta có f x = ò 2
= òç - ÷ dx = ln +C.
x +x-2 3 è x-1 x+ 2 ø 3 x+2
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
ì1 x -1
ï ln + C1 khi x < -2
ï 3 x + 2
ïï 1 x -1
Do hàm số f x không xác định tại x = 1; x = -2 Þ f x = í ln + C 2 khi - 2 < x < 1
ï3 x + 2
ï1 x -1
ï ln + C3 khi x > 1
ïî 3 x + 2
1 1 2 1
f -3 - f 3 = 0 Þ ln 4 + C1 - ln - C 3 = 0 Þ C1 - C3 = - ln 10 .
3 3 5 3
1 1 1 1 1
f 0 = Þ - ln 2 + C2 = Þ C 2 = + ln 2 .
3 3 3 3 3
1 5 1 1 1 1 5 2
f -4 + f -1 - f 4 = ln + C1 + ln 2 + C 2 - ln - C3 = ln + ln 2 + C 2 + C1 - C 3
3 2 3 3 2 3 2 3
1 5 2 1 1 1 1 1 æ5 1 ö 1 1
= ln + ln 2 + + ln 2 - ln 10 = + ln ç .4.2. ÷ = + ln 2 .
3 2 3 3 3 3 3 3 è2 10 ø 3 3
Câu 45: Cho hàm số y = f x xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
1
f x > 0, "x Î ¡ , f ¢ x = -e x . f 2 x , "x Î ¡ và f 0 = . Phương trinh tiếp tuyến của đồ thị tại
2
điểm có hoành độ x0 = ln 2 là:
A. 2 x + 9 y - 2 ln 2 - 3 = 0 . B. 2 x - 9 y - 2 ln 2 + 3 = 0 .
C. 2 x - 9 y + 2 ln 2 - 3 = 0 . D. 2 x + 9 y + 2 ln 2 - 3 = 0 .
Lời giải
Chọn A.
ln 2
f¢ x ln 2 é f¢ x ù ln 2 æ 1 ö ln 2
Ta có f ¢ x = -e . f ò údx = ò e dx Û ç
x 2 x x
x Û- =e Û ê- 2 ÷ = ex
f2 x ç ÷
ëê f x úû è f x ø0
0
0 0
1 1 1
Û - = 1 Û f ln 2 = .
f ln 2 f 0 3
2
æ 1ö -2
Vậy f ¢ ln 2 = -e . f ln 2 = -2. ç ÷ =
ln 2 2
.
è 3ø 9
2 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = - x - ln 2 + Û 2 x + 9 y - 2 ln 2 - 3 = 0 .
9 3
Câu 46 : Cho hàm số y = f x > 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn éë0;1ùû và thỏa mãn:
x 1
Chọn A.
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Ta có g 0 = 1
x
g x = 1 + 2018ò f t dt
0
g' x t
g' x t
1
1011
Þ2 g t - 1 = 2018t Þ g t = 1009t + 1 Þ ò g t dt = .
0
2
x
2
Câu 47: Cho hàm số f x = ò 3 3 f ¢ t - 3 f ¢ t + 3dt . Tính f ' x .
0
x
æ 1 ö
Câu 48: Cho hàm số y = f x liên tục trên khoảng ç - ; +¥ ÷ thỏa mãn 2 x + 1 - 11 = ò f t dt .
è 2 ø a
Tìm a
A. 120. B. 60. C. 121. D. 61.
Hướng dẫn giải
Chọn B
x
1
2 x + 1 - 11 = ò f t dt Þ = f x
a 2x + 1
x x x
1 1
1 1 -
Suy ra, 2 x + 1 - 11 = ò dt = ò 2t + 1 2 d 2t + 1 = 2t + 1 2 = 2 x + 1 - 2a + 1
a 2t + 1 2a a
Û 2 x + 1 - 11 = 2 x + 1 - 2 a + 1 Û a = 60
x2
Câu 49: Cho hàm số y = f x liên tục trên R thỏa mãn òf
0
t dt = x cos px . Tính f 4
1
A. f 4 = . B. f 4 = 1 . C. f 4 = 4 . D. f 4 = 2 .
4
Hướng dẫn giải
Chọn A
x2
¢
òf
0
t dt = x cos px Û x2 . f x2 = cos px - px sin px Û 2 xf x2 = cos px - px sin px
1
Thay x = 2 vào hai vế ta được 4 f 4 = 1 Û f 4 = .
4
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
1
Câu 50: Cho hàm số y = f x thỏa mãn f ¢ x ³ x + , "x > 0 và f 1 = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất m
x
của f 2 .
1 5
A. m = + ln 2 . B. m = 2 + 2 ln 2 . C. m = 1 + ln 2 . D. m = + ln 2 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
2 2
æ 1ö 5 5
f 2 = éë f 2 - f 1 ùû + f 1 = ò f ¢ x dx + f 1 ³ ò ç x + ÷ dx + 1 = + ln 2 Þ m = + ln 2
1 1è
xø 2 2
x
Câu 51: Cho hàm số y = f x liên tục trên R thỏa mãn f x = ò éë1 - t 2 f ¢ t ùûdt . Mệnh đề nào dưới
0
đây đúng ?
A. f 1 + f 2 > 2 f 3 . B. f 1 + f 2 < 2 f 3 .
C. f 1 + f 2 = 2 f 3 . D. f 1 + f 2 ³ 2 f 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
Đạo hàm hai vế ta được f ¢ x = 1 - x 2 f ¢ x Û f ¢ x = > 0, "x
1 + x2
Þ f 1 + f 2 < f 3 + f 3 =2f 3
Câu 52: Cho hàm số y = f x nhận giá trị dương và có đạo hàm f ¢ x liên tục trên R thỏa mãn
x
éë f x ùû = ò é f t ù dt + 2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2 2 2
+ f¢ t
êë ûú
0
Câu 53: Cho hàm số y = f x nhận giá trị dương và có đạo hàm f ¢ x liên tục trên R thỏa mãn
x
2 éë f x ùû = ò é 4 f t ù dt + 2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2 2 2
+ f¢ t
êë úû
0
Câu 54: (THPT Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh lần 3-2018) Cho hàm số f ( x ) liên tục, có đạo hàm
1 1
9 39 5
ò0 [f '( x)] dx = 4 , ò (x
2 2
đến cấp 2 trên ¡ và f (0) = 0, f '(1) = , + x) f "( x)dx = . Tính tích phân
2 0
2
2
I = ò f ( x)dx .
0
14 7
A. . B.14. C. . D. 7.
3 3
Lời giải
Chọn D.
9 9
Chọn f ( x) = ax 2 + bx , f (0) = 0; f '( x) = 2 ax + b , f '(1) =Þ 2 a + b = (1)
2 2
1
4 39
[ f '( x)]2 = ( ax + b)2 Þ ò ( ax + b)2 dx = a 2 + 2ab + b 2 = (2)
0
3 4
1 1
5a 5a 5 3
Lại có: f "( x) = 2 a Þ ò ( x 2 + x) f "( x)dx = 2 aò ( x 2 + x)dx = Þ = Þ a = (3)
0 0
3 3 2 2
9
Thay (3) vào (1) ta được b = T ừ đây tha y a , b vào (2) kiểm chứng (2) đúng.
2
2 2
3 2 3
Vậy ta tìm được f ( x) = ( x + x) . Vậy I = ò f ( x)dx = ò (x 2 + x)dx = 7
2 0
20
1
Câu 55: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ + thỏa mãn f ¢ x ³ x + , "x Î ¡ + và f 1 = 1. Tìm giá
x
trị nhỏ nhất của f 2 .
5
A. 3. B. 2. C. + ln 2. D. 4.
2
Lời giải
Chọn C.
1
Theo giả thiết f ¢ x ³ x + , "x Î ¡ + nên lấy tích phân hai vế với cận từ 1 đến 2 ta
x
được:
2 2
æ 1ö 3
ò f¢
1
x dx ³ ò ç x + ÷ dx = + ln 2.
1è
xø 2
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
2
2 3
Mà ò f¢
1
x dx = f x
1
= f 2 - f 1 = f 2 - 1 nên f 2 - 1 ³
2
+ ln 2.
5
Suy ra f 2 ³ + ln 2.
2
1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi f ¢ x = x + , x > 0.
x
x2 1
Suy ra f x = + ln x + C , mà f 1 = 1 nên C = .
2 2
x2 1
Do đó f x = + ln x + .
2 2
5 x2 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của f 2 = + ln 2 khi f x = + ln x + .
2 2 2
Câu 56: Cho hàm số f x và g x thỏa mãn
ì f ' 1 = g 1 = 1; f 2 g 2 = f 1
ï
í ' ' é '' 1 ' ù "x ¹ 0
ï1 - f x g x = g x . ê f x + x f x ú
î ë û
2
Tính tích phân I= ò f x g' x
1
3 1 3 1 3 1 3 1
A. I = + ln 2 . B. I = - + ln 2 . C. I = - ln 2 . D. I = - - ln 2 .
4 2 4 2 4 2 4 2
Lời giải
Chọn D.
é 1 ù
1 - f ' x g' x = g x . ê f '' x + f ' x ú
ë x û
Û x - xf ' x g' x = g x . éë xf '' x + f ' x ùû
'
Û g x éë xf ' x ùû + xf ' x g ' x = x
'
Û éë xf ' x g x ùû = x
x2
Û xf ' x g x = +C
2
x2 1 x 1
Do f ' 1 = g 1 = 1 nên xf ' x g x = + hay f ' x g x = +
2 2 2 2x
Lấy tích phân cận từ 1 đến 2 ta được
2 2
3 1 æx 1 ö
+ ln 2 = ò ç + ÷dx = ò f ' x g x dx = f x g x - I
4 2 1è
2 2x ø 1
3 1
Þ I = - - ln 2 .
4 2
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Câu 57: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên
2
æ x+1ö
Biết f 1 = 6 và g x = f x - 2 ç ÷ . Kết
è 2 ø
luận nào sau đây đúng về số nghiệm của
phương trình g x = 0 trên é-
ë 3; 3ûù .
A. 2 . B. 1 .
C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B.
2
æ x+1ö
Ta có g x = f x - 2 ç ÷ .
è 2 ø
g¢( x) = f ¢( x) - x + 1 .
é x = -3
ê
g¢ x = 0 Û ê x = 1 .
êë x = 3
Bảng biến thiên
f 1 =6Þ g 1 =4
1
Từ đồ thị suy ra ò éë f ¢
-3
x - x + 1 ùûdx > 4 Þ g x |1-3 > 4 Û g 1 - g -3 > 4 Þ g -3 < 0 .
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
3
Ta cũng có ò éë
1
x + 1 - f ¢ x ùûdx < 4 Þ - g x |13 < 4 Û - g 3 + g 1 < 4 Þ g 3 > 0 .
3 5 15 15
A. I = . B. I = . C. I = 4 ln 2 - . D. I = 4 ln 2 + .
2 2 8 8
Lời giải
Chọn A.
1 1 1
Đặt: t = Þ x = Þ dx = - 2 dt
x t t
Đổi cận:
1
x 2
2
1
t 2
2
æ 1ö
2 fç ÷ 2 2
I=ò è t ø 1 dt = 1 f æ 1 ö dt = 1 f æ 1 ö dx
1
1 t2 ò1 t çè t ÷ø ò1 x çè x ÷ø
2 t 2 2
2
f x 2
1 æ1ö
2
1é æ 1 öù
2
1 3
2
3
Þ 3I = 2 ò dx + ò f ç ÷ dx = ò ê 2 f x + f ç ÷ ú dx = ò . dx = ò 2 dx
1 x 1 x èxø 1 xë è x øû 1 x x 1 x
2 2 2 2 2
1
Câu 59: Cho hàm số f x xác định trên ¡ \ -2; 1 thỏa mãn f ' x = 2
, f -3 - f 3 = 0
x + x-2
1
và f 0 = . Giá trị biểu thức f -4 + f -1 - f 4 bằng:
3
1 1 1 4 1 8
A. ln 2 + . B. ln 80 + 1 . C. ln + ln 2 + 1 . D. ln + 1 .
3 3 3 5 3 5
Lời giải
Chọn A.
dx 1 æ 1 1 ö 1 x-1
Ta có f x = ò 2
= òç - ÷ dx = ln +C.
x +x-2 3 è x-1 x+ 2 ø 3 x+2
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
ì1 x -1
ï ln + C1 khi x < -2
ï 3 x + 2
ïï 1 x -1
Do hàm số f x không xác định tại x = 1; x = -2 Þ f x = í ln + C 2 khi - 2 < x < 1
ï3 x + 2
ï1 x -1
ï ln + C3 khi x > 1
ïî 3 x + 2
1 1 2 1
f -3 - f 3 = 0 Þ ln 4 + C1 - ln - C 3 = 0 Þ C1 - C3 = - ln 10 .
3 3 5 3
1 1 1 1 1
f 0 = Þ - ln 2 + C2 = Þ C 2 = + ln 2 .
3 3 3 3 3
1 5 1 1 1 1 5 2
f -4 + f -1 - f 4 = ln + C1 + ln 2 + C 2 - ln - C3 = ln + ln 2 + C 2 + C1 - C 3
3 2 3 3 2 3 2 3
1 5 2 1 1 1 1 1 æ5 1 ö 1 1
= ln + ln 2 + + ln 2 - ln 10 = + ln ç .4.2. ÷ = + ln 2 .
3 2 3 3 3 3 3 3 è2 10 ø 3 3
Câu 60: Cho hàm số y = f x xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
1
f x > 0, "x Î ¡ , f ¢ x = -e x . f 2 x , "x Î ¡ và f 0 = . Phương trinh tiếp tuyến của đồ thị tại
2
điểm có hoành độ x0 = ln 2 là:
A. 2 x + 9 y - 2 ln 2 - 3 = 0 . B. 2 x - 9 y - 2 ln 2 + 3 = 0 .
C. 2 x - 9 y + 2 ln 2 - 3 = 0 . D. 2 x + 9 y + 2 ln 2 - 3 = 0 .
Lời giải
Chọn A.
ln 2
f¢ x ln 2 é f¢ x ù ln 2 æ 1 ö ln 2
Ta có f ¢ x = -e . f ò údx = ò e dx Û ç
x 2 x x
x Û- =e Û ê- 2 ÷ = ex
f2 x ç ÷
ëê f x úû è f x ø0
0
0 0
1 1 1
Û - = 1 Û f ln 2 = .
f ln 2 f 0 3
2
æ 1ö -2
Vậy f ¢ ln 2 = -e . f ln 2 = -2. ç ÷ =
ln 2 2
.
è 3ø 9
2 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = - x - ln 2 + Û 2 x + 9 y - 2 ln 2 - 3 = 0 .
9 3
Câu 61 : Cho hàm số y = f x > 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn éë0;1ùû và thỏa mãn:
x 1
Chọn A.
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Ta có g 0 = 1
x
g x = 1 + 2018ò f t dt
0
g' x t
g' x t
1
1011
Þ2 g t - 1 = 2018t Þ g t = 1009t + 1 Þ ò g t dt = .
0
2
1
Câu 62: Cho hàm số f x xác định trên ¡ \ -1; 1 và thỏa m ãn f ¢ x = 2
, f -3 + f 3 = 0
x -1
æ 1ö æ1ö
và f ç - ÷ + f ç ÷ = 2 . Tính giá trị của biểu thức P = f -2 + f 0 + f 4 .
è 2ø è2ø
9 6 1 9 1 6
A. P = ln + 1 . B. P = 1 + ln . C. P = 1 + ln . D. P = ln .
5 5 2 5 2 5
Lời giải
Chọn C.
Ta có hàm số xác định trên các khoảng -¥; -1 È -1;1 È 1; +¥ .
ì1 x -1
ï ln + C1 x < -1
ï2 x+1
ïï 1 x -1
Khi đó f x = í ln + C2 -1 < x < 1 .
ï2 x+1
ï1 x -1
ï ln + C3 x>1
ïî 2 x+1
ì-1 1ü
Dễ thấy -3 Î -¥; -1 ; í ; 0; ý Î -1;1 ; 3; 4 Î 1; +¥ .
î2 2þ
1 æ 1ö 1 æ 1 ö -1
Nên f -3 = ln 2 + C1 ; f ç - ÷ = ln 3 + C 2 ; f 0 = C2 ; f ç ÷ = ln 3 + C 2 ;
2 è 2ø 2 è2ø 2
-1 1 3
f 3 = ln 2 + C3 và f 4 = ln + C 3 .
2 2 5
1 3 1 3
Ta có P = f 0 + f 4 = C2 + ln + C 3 = ln + C2 + C 3 .
2 5 2 5
æ -1 ö æ1ö 1 -1
Mặt khác f ç ÷ + f ç ÷ = 2 Þ ln 3 + C 2 + ln 3 + C 2 = 2 Û C2 = 1 .
è 2 ø è 2ø 2 2
1 -1
Và f -3 + f 3 = 0 Þ ln 2 + C1 + ln 2 + C3 = 0 Û C1 + C3 = 0 .
2 2
1 1 3 1 9
P = f -2 + f 0 + f 4 = ln 3 + C1 + C2 + ln + C 3 = 1 + ln .
2 2 5 2 5
Câu 63 : Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn éë0;1ùû thỏa mãn f 1 = 0 và
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
1 1 1
2 e2 - 1
ò éë f ¢ x ùû dx = ò x + 1 e f x dx = . Tính tích phân I = ò f x dx .
x
0 0
4 0
e e -1
A. I = 2 - e . B. I = e - 2 . C. I = . D. I = .
2 2
Lời giải
Chọn B.
1
Xét A = ò x + 1 e x f x dx
0
ìïu = f x ìïdu = f ¢ x dx
Đặt í x
Þ í
ïîdv = x + 1 e dx ïîv = xe
x
1 1 1
1 1 - e2
Suy ra A = xe x f x - ò xe x f ¢ x dx = - ò xe x f ¢ x dx Þ ò xe x f ¢ x dx =
0
0 0 0
4
1 1
æ1 1 1ö e2 - 1
Xét ò x e dx = e ç x 2 - x + ÷ =
2 2x 2x
0 è2 2 4ø0 4
1 1 1 1
2 2
Ta có : ò éë f ¢ x ùû dx + 2 ò xe x f ¢ x dx + ò x 2 e 2 x dx = 0 Û ò f ¢ x + xe x dx = 0
0 0 0 0
2
Suy ra f ¢ x + xe x = 0, "x Î éë0;1ùû (do f ¢ x + xe x ³ 0, "x Î éë0;1ûù )
Þ f ¢ x = - xe x Þ f x = 1 - x e x + C
Do f 1 = 0 nên f x = 1 - x e x
1 1
1
Vậy I = ò f x dx = ò 1 - x e xdx = 2 - x e x = e - 2 .
0
0 0
x2
p -1 p p 1
A. f p = . B. f p = . C. f p = . D. f p = .
4 2 4 2
Lời giải
Chọn B.
Ta có òf t dt = F t Þ F ¢ t = f t
x2
x2
ò
0
f t dt = x.sin px Û F t
0
= x.sin px
Û f x 2 .2 x = sin px + px.cos px
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
p
Þ f 4 =
2
Câu 65: [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Cho F x là một nguyên hàm của hàm số
Vậy ta có T = F 0 + F 2 + F -3 = 2 + 5 + 7 = 14 .
Câu 66: [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm f ¢ x liên tục trên
2
ìïu = f x ìïdu = f ¢ x dx
Đặt í Þí .
îïdv = dx ïî v = x - 1
Khi đó:
1 1 1 1
1 1
+ ò
0
f x dx = x - 1 f x
0
- ò x - 1 f ¢ x dx = 1 + ò 1 - x f ¢ x dx ³ 1 - ò 1 - x dx =
0 0 0
2
.
2 2 2 2
2 1
+ òf
1
x dx = x - 1 f x
1
-ò
1
x - 1 f ¢ x dx = 1 - ò x - 1 f ¢ x dx ³ 1 - ò x - 1 dx =
1 1
2
.
Vậy I ³ 1 .
Câu 67: [THPT Chuyên LQĐ, LAI CHÂU, lần 1, 2018] Cho hai hàm f x và g x có đạo hàm
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
trên đoạn éë1; 4 ùû và thỏa mãn hệ thức hệ thức sau với mọi x Î éë1; 4 ùû
ì f 1 = 2g 1 = 2 4
ï
í 1 1 2 1 . Tính I = ò éë f ( x). g( x)ùû dx .
ïf' x = .
g( x )
; g' x = - .
f ( x) 1
î x x x x
A. 4 ln 2 . B. 4 . C. 2ln 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
1 2
Từ giả thiết ta có f '( x).g( x) = và g '( x). f ( x) = - , suy ra
x x x x
1 ¢ 1
f '( x).g( x) + g '( x). f ( x) = - , hay éë f ( x).g( x) ùû = - .
x x x x
1 2
Do đó f x .g x = - ò dx = + C . Lại có f 1 . g 1 = 2.1 = 2 nên C = 0 .
x x x
4 4
2
Þ I = ò éë f ( x).g( x)ùû dx = ò dx=4 .
1 1 x
Câu 68: [ Phạm Minh Tuấn, lần 3, năm 2018- Câu 38]
2x - 5 3
Cho hàm số xác định trên ¡ \ 1; 4 thỏa mãn 2
f ¢ x + f ¢¢ x = 2 ,
x - 5x + 4 2 x - 10 x + 8
1 1
f ¢ -2 = - , f 0 = 2 ln 4 + 1, f 2 = 2 ln 2 - 1 và f 5 = ln 4. Tính
6 2
Q = 4 f -1 + 4 f 3 + f 8 ;
1 1
A. Q = 8 ln 5 - ln 7 - 2 ln 2 . B. Q = 8 ln 5 - ln 7 + 2 ln 2 .
2 2
1 1
C. Q = 8 ln 5 + ln 7 + 2 ln 2 . D. Q = 8 ln 5 + ln 7 - 2 ln 2 .
2 2
Lời giải
Chọn B
2x - 5 3
Ta có 2
f ¢ x + f ¢¢ x = 2
x - 5x + 4 2 x - 10 x + 8
3
Û 2 x - 5 f ¢ x + x 2 - 5 x + 4 f ¢¢ x =
2
¢ 3 3
Û éë x2 - 5x + 4 f ¢ x ùû = Û x2 - 5x + 4 f ¢ x = ò dx
2 2
3 3x C
Û x2 - 5 x + 4 f ¢ x = x + C Û f ¢ x = +
2 2 x -4 x -1 x -4 x-1
1 -1 c -1
Mà f ¢ -2 = - Þ + = ÛC=0
6 6 18 6
3x 3x 1
Vậy f ¢ x = Þ f x =ò dx = 2 ln x - 4 - ln x - 1 + C
2 x-4 x-1 2 x - 4 x -1 2
1
Xét trên -¥ ; 1 ta có f 0 = 2 ln 4 + 1 Û 2 ln 4 - ln1 + C = 2 ln 4 + 1 Û C = 1
2
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Þ 4 f -1 = 8 ln 5 - 2 ln 2 + 4
1
Xét trên 1; 4 ta có f 2 = 2 ln 2 - 1 Û 2 ln 2 - ln1 + C = 2 ln 2 - 1 Û C = -1
2
Þ 4 f 3 = 8 ln1 - 2 ln 2 - 4 = -2 ln 2 - 4
1 1 1
Xét trên 4; +¥ ta có f 5 = ln 4 Û 2 ln 1 - ln 4 + C = ln 4 Û C = ln 4
4 2 2
1 1
Þ f 8 = 2 ln 4 - ln 7 + ln 4 = 3ln 4 - ln 7
2 2
1
Vậy Q = 4 f -1 + 4 f 3 + f 8 = 8 ln 5 - ln 7 + 2 ln 2 .
2
Câu 69. [ Phạm Minh Tuấn, lần 3, năm 2018 - Câu 49]
1
Cho hàm số f ( x) dương và có đạo hàm liên tục trên éë0; 1ùû thỏa mãn f 0 = 4 f 1 = ,
16
3
1 1 é f x ù
3 -1
,ò ë û dx= 1 . Tính tích phân
f ¢ x < 0"x Î ëé0; 1ûù và ò
0
x + 1 . f ¢ x dx=
8 0 é f ¢ x ù2 64
ë û
1
òf
0
x dx .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D.
24 32 8 4
Lời giải.
Chọn B.
Ta có:
1 1 1
3 3 2
ò
0
x + 1 f ¢( x)dx= x + 1 f x
0
- ò 3 x + 1 f x dx
0
1
1 3 -1
mà f 0 = 4 f 1 = , ò x + 1 . f ¢ x dx=
16 0 8
1
2 1
Nên ò
0
x + 1 f x dx=
16
.
3
é f x ùû
Vì f x > 0 , f ¢ x < 0"x Î éë0; 1ûù nên ë 2
> 0 ; - x + 1 f ¢ x > 0 "x Î éë 0; 1ûù
éë f ¢ x ùû
æ ö
1
1
2
1
ç f x ÷æ 2 2 ö
= ò x + 1 f x dx = ò ç ÷ ç x + 1 . 3 éë f ' x ùû ÷ dx
16 0 0 ç 3 é f ¢ x ù ÷è
2
ø
è ë û ø
3 2
éf x ù 2
û dx. 3 æ - x + 1 3 f ¢ x dx ö
1 1
1 3 æ1ö 1
£3òë 2 çç ò ÷÷ =3 . ç ÷ =
0 éf¢ x ù è 0 ø 64 è 8 ø 16
ë û
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi
3
éë f x ùû 3 f¢ x 1 1 1
2
= k x +1 f¢ x Û = Û ln éë f x ùû = ln x + 1 + C
éë f ¢ x ùû f x 3
k x +1 3
k
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
1
1 1 1 1 1 1
Do f 0 = , f 1 = nên C = ln , 3 = -2 Þ f x = 2
Þ ò f x dx =
4 16 4 k x +1 0
32
3 1 3 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I =
5 4 4 5