You are on page 1of 19

ĐẶNG XUÂN THỊNH 20163920

lm23 = (1.2 .. 1.4)d2 = (1.2 .. 1.4) x 30 = 36 .. 42 (mm)


Chọn lm23 = 40 (mm)
Chiều dài may-ơ bánh đai:
Theo công thức (10.10)[1]-189, ta có:
lm12 = (1.2 .. 1.5)d1 = (1.2 .. 1.5) x 20 = 24 .. 30 (mm)
Chọn lm12 = 25 (mm)
Chiều dài may-ơ khớp nối:
Theo công thức (10.13)[1]-189, ta có:
lm22 = (1.4 .. 2.5)d2 = (1.4 .. 2.5) x 30 = 42 .. 75 (mm)
Chọn lm22 = 45 (mm)
Theo bảng (10.3)[1]-189, ta chọn các khoảng cách k1, k2, k3 và hn
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp:
k1 = 8 .. 15, chọn k1 = 10 (mm)
Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp:
k2 = 5 .. 15, chọn k2 = 10 (mm)
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ:
k3 = 10 .. 20, chọn k3 = 10 (mm)
Chiều cao nắp ổ và đầu bu-lông hn = 25 .. 30,
chọn hn = 30 (mm)
Từ sơ đồ trên, ta có khoảng cách các điểm đặt lực trên trục
𝑙12 = 0.5𝑙𝑚12 + 𝑘3 + ℎ𝑛 + 0.5𝑏𝑜1
= 0.5𝑥25 + 10 + 30 + 0.5𝑥15 = 60 (𝑚𝑚)
𝑙11 = (2.5 . . 3)𝑑1 = (2.5 . . 3)𝑥20 = 50 . . 60 (𝑚𝑚)
Chọn l11 = 55 (mm)
𝑙13 = 𝑙11 + 0.5𝑏𝑜1 + 𝑘1 + 𝑘2 + 𝑙𝑚13 − 0.5𝑏13 𝑐𝑜𝑠𝛿1
= 55 + 0.5𝑥15 + 10 + 10 + 29 − 0.5𝑥30𝑥𝑐𝑜𝑠17.32° = 97.18 (𝑚𝑚)
Chọn l13 = 98 (mm)
𝑙22 = 0.5𝑙𝑚22 + 𝑘3 + ℎ𝑛 + 0.5𝑏𝑜2
= 0.5𝑥45 + 10 + 30 + 0.5𝑥19 = 72 (𝑚𝑚)
𝑙23 = 0.5𝑏𝑜2 + 𝑘2 + 𝑘1 + 𝑙𝑚23 − 0.5𝑏13 𝑐𝑜𝑠𝛿2
= 0.5𝑥19 + 10 + 10 + 40 − 0.5𝑥30𝑐𝑜𝑠72.68° = 65.03 (𝑚𝑚)
Chọn l23 = 65 (mm)
26
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ME-3130 GVHD: TS. TRỊNH ĐỒNG TÍNH

𝑙21 = 2l23 + dm1 = 2 x 65 + 63.51 =193.51 (mm)


Chọn l21 = 194 (mm)
3. Tính toán thiết kế cụm trục I
3.1 Thiết kế trục
3.1.1. Tính phản lực tại các gối tựa
Các lực tác dụng lên trục I có chiều như hình vẽ

Ft1 = 1305.43 (N); Fr1 = 453.59 (N); Fa1 = 141.45 (N)


Fr = 525 (N), Frx = Frsinβ = 525sin60° = 454.66 (N)
Fry = Frcosβ = 525cos60° = 262.5 (N)

27
ĐẶNG XUÂN THỊNH 20163920

dm1 = 63.51 (mm)


Cần xác định các phản lực tại các gối tựa: Fx10, Fy10, Fx11, Fy11
Phương trình cân bằng:
𝛴𝐹𝑥 = −𝐹𝑟𝑥 + 𝐹𝑥10 − 𝐹𝑥11 + 𝐹𝑡1 = 0 (1)
𝛴𝐹𝑦 = 𝐹𝑟𝑦 − 𝐹𝑦10 − 𝐹𝑦11 + 𝐹𝑟1 = 0 (2)
𝑑𝑚1
𝛴𝑀𝑥 (0) = −𝐹𝑟𝑦 . 𝑙12 − 𝐹𝑦11 . 𝑙11 − 𝐹𝑎1 . + 𝐹𝑟1 . 𝑙13 = 0 (3)
2
{ 𝛴𝑀𝑦 (0) = −𝐹𝑟𝑥 . 𝑙12 + 𝐹𝑥11 . 𝑙11 − 𝐹𝑡1 . 𝑙13 = 0 (4)
Thay số ta được:
−454.66 + 𝐹𝑥10 − 𝐹𝑥11 + 1305.43 = 0
262.5 − 𝐹𝑦10 − 𝐹𝑦11 + 453.59 = 0
63.51
−262.5𝑥60 − 𝐹𝑦11 𝑥55 − 141.45𝑥 ( ) + 453.59𝑥98 = 0
2
{−454.66𝑥60 + 𝐹𝑥11 𝑥55 − 1305.43𝑥98 = 0
𝐹𝑥10 = 1971.26 (𝑁)
𝐹𝑦10 = 275.91 (𝑁)
𝐹𝑥11 = 2822.03 (𝑁)
{𝐹𝑦11 = 440.18 (𝑁)
3.1.2. Chọn đường kính các đoạn trục
Chọn vật liệu thép C45 sử dụng phương pháp nhiệt luyện tôi cải thiện để chế tạo
trục, giới hạn bền σb = 750 MPa
Với đường kính trục sơ bộ dsb1 = 20 (mm) đã tính ở mục 2.2, chọn đường kính các
đoạn trục theo tiêu chuẩn (10.2.4)[1]-195 :
Chọn lại trục: d1 = 28 (mm)
Đoạn trục lắp may-ơ: d12 = 22 (mm)
Đoạn trục lắp ổ lăn: d0o = d1o = 25 (mm)
Đoạn trục lắp bánh răng: d13 = 22 (mm)
3.2. Tính chọn then
Theo bảng (9.1a)[1]-173, ta có thông số của then ở các đoạn trục như sau
Kích thước tiết Chiều
Đường Chiều sâu rãnh then Bán kính
diện then dài
kính góc lượn
then
trục b h trên trục t1 trên lỗ t2 của rãnh r
lt
22 6 6 3.5 2.8 0.2 20

22 6 6 3.5 2.8 0.2 24


Trong đó, lt = (0.8 .. 0.9)lm ((9.1)[1]-174), với lm là chiều dài may-ơ, là lt được chọn
28
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ME-3130 GVHD: TS. TRỊNH ĐỒNG TÍNH

theo tiêu chuẩn phần chú thích bảng (9.1a)[1]-173


3.3. Tính chọn ổ lăn
Tra bảng phụ lục (P2.11)[1]-261, với được kính do = 25 mm, chọn ổ đũa côn cỡ
nhẹ 7205 với các thông số:
d D B α C Co
Kí hiệu
mm mm mm (° ) kN kN
7205 25 52 15 13.50 23.90 17.90

4. Tính toán thiết kế cụm trục 2


4.1. Thiết kế trục
4.1.1. Tính phản lực tại các gối tựa

Fk = 481.01 (N)
Ft2 = 1305.43 (N)
Fa2 = 453.59 (N)
Fr2 = 141.45 (N)
dm2 = 203.67 (mm)
Cần xác định các phản lực tại các gối tựa: Fx20, Fy20, Fx21, Fy21
Phương trình cân bằng:
𝛴𝐹𝑥 = 𝐹𝑘 + 𝐹𝑥20 + 𝐹𝑥21 − 𝐹𝑡2 = 0 (1)
𝛴𝐹𝑦 = 𝐹𝑦20 − 𝐹𝑦21 − 𝐹𝑟2 = 0 (2)
𝑑𝑚2
𝛴𝑀𝑥 (0) = 𝐹𝑎2 . − 𝐹𝑟2 . 𝑙23 − 𝐹𝑦21 . 𝑙21 = 0 (3)
2
{𝛴𝑀𝑦 (0) = 𝐹𝑘 . 𝑙22 + 𝐹𝑡2 . 𝑙23 − 𝐹𝑥21 . 𝑙21 = 0 (4)

29
ĐẶNG XUÂN THỊNH 20163920

Thay số ta được:
481.01 + 𝐹𝑥20 + 𝐹𝑥21 − 1305.43 = 0
𝐹𝑦20 − 𝐹𝑦21 − 141.45 = 0
203.67
453.59𝑥 ( ) − 141.45𝑥65 − 𝐹𝑦21 . 194 = 0
2
{ 481.01𝑥72 + 1305.43𝑥65 − 𝐹𝑥21 𝑥194 = 0

𝐹𝑥20 = 208.51 (𝑁)


𝐹𝑦20 = 332.16 (𝑁)
𝐹𝑥21 = 615.91 (𝑁)
{𝐹𝑦21 = 190.71 (𝑁)

30
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ME-3130 GVHD: TS. TRỊNH ĐỒNG TÍNH

4.1.2. Vẽ biểu đồ momen

31
ĐẶNG XUÂN THỊNH 20163920

4.1.3. Chọn đường kính các đoạn trục


Chọn vật liệu làm trục:
Chọn vật liệu thép C45 sử dụng phương pháp nhiệt luyện tôi cải thiện để chế
tạo trục. Giới hạn bền σb = 750 MPa
Với dsb2 = 30 (mm), theo bảng (10.5)[1]-195, có [σ] = 67 (MPa)
Tính chính xác đường kính các đoạn trục:
Theo công thức (10.15)[1]-194 và (10.16)[1]-194 ta có:
Tại tiết diện lắp khớp nối:

2 2
𝑀2 = √𝑀𝑥2 + 𝑀𝑦2 = √02 + 02 = 0

𝑀𝑡𝑑2 = √𝑀22 + 0.75𝑇22 = √02 + 0.75𝑥1262652 = 109348.69 (𝑁𝑚𝑚)

3 𝑀𝑡𝑑2 3 109348.69
𝑑2 = √ =√ = 25.36 (𝑚𝑚)
0.1[𝜎] 0.1𝑥67

Tại tiết diện lắp ổ lăn:

2 + 𝑀 2 = √02 + 34632.722 = 34632.72 (𝑁𝑚𝑚)


𝑀𝑜 = √𝑀𝑥𝑜 𝑦𝑜

𝑀𝑡𝑑𝑜 = √𝑀𝑜2 + 0.75𝑇22 = √34632.722 + 0.75𝑥1262652


= 114702.06 (𝑁𝑚𝑚)

3 𝑀𝑡𝑑𝑜 3 114702.06
𝑑𝑜 = √ =√ = 25.77 (𝑚𝑚)
0.1[𝜎] 0.1𝑥67

Tại tiết diện lắp bánh răng:

2 2
𝑀3 = √𝑀𝑥3 + 𝑀𝑦3 = √24601.592 + 79451.522 = 83173.21 (𝑁𝑚𝑚)

𝑀𝑡𝑑3 = √𝑀32 + 0.75𝑇22 = √83173.212 + 0.75𝑥1262652


= 137386.03 (𝑁𝑚𝑚)

3 𝑀𝑡𝑑3 3 137386.03
𝑑3 = √ =√ = 27.37 (𝑁𝑚𝑚)
0.1[𝜎] 0.1𝑥67

Chọn lại đường kính các đoạn trục theo tiểu chuẩn ta được
d2 = 26 (mm)
d0 = d1 = do = 30 (mm)

32
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ME-3130 GVHD: TS. TRỊNH ĐỒNG TÍNH

𝐾𝜎
= 2.35
𝜀𝜎
𝐾𝜏
= 1.81
𝜀𝜏
𝐾𝜎
( + 𝐾𝑥 − 1) 2.35 + 1.09 − 1
𝜀𝜎
𝐾𝜎𝑑𝑗 = = = 2.44
𝐾𝑦 1
𝐾𝜏
( + 𝐾𝑥 − 1) 1.81 + 1.09 − 1
𝜀𝜏
𝐾𝜏𝑑𝑗 = = = 1.9
𝐾𝑦 1
𝜎−1 327
𝑠𝜎𝑗 = = = 10.26
𝐾𝜎𝑑𝑗 𝜎𝑎𝑗 + ψσ 𝜎𝑚𝑗 2.44𝑥13.06 + 0.1𝑥0
𝜏−1 189.66
𝑠𝜏𝑗 = = = 8.16
𝐾𝜏𝑑𝑗 𝜏𝑎𝑗 + ψτ 𝜏𝑚𝑗 1.9𝑥11.91 + 0.05𝑥11.91
𝑠𝜎𝑗 𝑠𝜏𝑗 10.26𝑥8.16
𝑠𝑗 = = = 6.39 > [𝑠]
2 2 √10.262 + 8.162
√𝑠𝜎𝑗 + 𝑠𝜏𝑗

(thỏa mãn)
Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh răng:
M3 = 83173.21 (Nmm)
T3 = 126265 (Nmm)
d3 = 34 (mm)
Tra bảng (10.6)[1]-196 với d3 = 34 mm ta có :
2
𝜋𝑑𝑗3 𝑏𝑡1 (𝑑𝑗 − 𝑡1 ) 𝜋𝑥343 10𝑥5𝑥 (34 − 5)2
𝑊𝑗 = − = − = 3240.28 (𝑚𝑚3 )
32 2𝑑𝑗 32 2𝑥34
2
𝜋𝑑𝑗3
𝑏𝑡1 (𝑑𝑗 − 𝑡1 ) 𝜋𝑥343 10𝑥5𝑥 (34 − 5)2
𝑊𝑜𝑗 = − = − = 7098.84 (𝑚𝑚3 )
16 2𝑑𝑗 16 2𝑥34
Do đó,
𝑀𝑗 83173.21
𝜎𝑎𝑗 = = = 25.67 (𝑀𝑃𝑎)
𝑊𝑗 3240.28
𝑇𝑗 126265
𝜏𝑎𝑗 = 𝜏𝑚𝑗 = = = 8.89 (𝑀𝑃𝑎)
2𝑊𝑜𝑗 2𝑥7098.84
Tra bảng (10.11)[1]-198 ta có:

37
ĐẶNG XUÂN THỊNH 20163920

𝐾𝜎
= 2.35
𝜀𝜎
𝐾𝜏
= 1.81
𝜀𝜏
Tra bảng (10.10)[1]-198 ta có:
𝜀𝜎 = 0.87
𝜀𝜏 = 0.80
Tra bảng (10.12)[1]-198 với σb = 750 (MPa):
Kσ = 1.95 (cắt bằng dao phay ngón)
Kτ = 1.79
Từ đó ta có:
𝐾𝜎 1.95
= = 2.24
𝜀𝜎 0.87
𝐾𝜏 1.79
= = 2.24
𝜀𝜏 0.80
Lấy
𝐾𝜎
= 2.35
𝜀𝜎
𝐾𝜏
= 2.24
𝜀𝜏

𝐾𝜎
( + 𝐾𝑥 − 1) 2.35 + 1.09 − 1
𝜀
𝐾𝜎𝑑𝑗 = 𝜎 = = 2.44
𝐾𝑦 1
𝐾𝜏
( + 𝐾𝑥 − 1) 2.24 + 1.09 − 1
𝜀𝜏
𝐾𝜏𝑑𝑗 = = = 2.33
𝐾𝑦 1
𝜎−1 327
𝑠𝜎𝑗 = = = 5.22
𝐾𝜎𝑑𝑗 𝜎𝑎𝑗 + ψσ 𝜎𝑚𝑗 2.44𝑥25.67 + 0.1𝑥0
𝜏−1 189.66
𝑠𝜏𝑗 = = = 8.96
𝐾𝜏𝑑𝑗 𝜏𝑎𝑗 + ψτ 𝜏𝑚𝑗 2.33𝑥8.89 + 0.05𝑥8.89
𝑠𝜎𝑗 𝑠𝜏𝑗 5.22𝑥8.96
𝑠𝑗 = = = 4.51 > [𝑠]
2 2 √5.222 + 8.962
√𝑠𝜎𝑗 + 𝑠𝜏𝑗

(thỏa mãn)
Vậy trục đảm bảo an toàn về độ bền mỏi
38
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ME-3130 GVHD: TS. TRỊNH ĐỒNG TÍNH

4.3.2. Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh


Để đề phòng khả năng bị biến dạng dẻo quá lớn hoặc phá hỏng do quá tải đột ngột
(khi mở máy) cần kiểm nghiệm về độ bền tĩnh
Theo công thức kiểm nghiệm (10.27)[1]-200 ta có:

𝜎𝑡𝑑 = √𝜎 2 + 3𝜏 2 ≤ [𝜎]
Trong đó:
𝑀𝑡𝑑𝑚𝑎𝑥 137368.03
𝜎= = = 34.95 (𝑀𝑃𝑎)
0.1𝑑33 0.1𝑥343
𝑇𝑚𝑎𝑥𝑥 126265
𝜏= = = 16.06 (𝑀𝑃𝑎)
0.2𝑑33 0.2𝑥343
[𝜎] ≈ 0.8𝜎𝑐ℎ = 0.8𝑥450 = 360 (𝑀𝑃𝑎)
Với σch = 450 (MPa) tra bảng (6.1)[1]-92
Thay số vào ta được:

𝜎𝑡𝑑 = √34.952 + 3𝑥16.062 = 44.67 < 𝜎𝑐ℎ


Vậy trục thỏa mãn độ bền tĩnh
4.4. Tính chọn ổ lăn
4.4.1. Chọn ổ lăn
Do yêu cầu độ cứng cao, độ chính xác giữa vị trí trục và bánh răng côn, cần ổ chịu
cả lực hướng tâm và lực dọc trục, chọn ổ đũa côn 1 dãy. Trả bảng (P2.11)[1]-261,
với đường kính ngõng trục do = 30 (mm) ta chọn sơ bộ ổ đũa côn cỡ nhẹ
4.4.2. Chọn kích thước ổ lăn
Đường kính trục tại chỗ lắp ổ lăn: do = 30 (mm)
Tra bảng phụ lục (P2.11)[1]-261 với ổ cỡ nhẹ ta chọn ổ bị đũa côn có kí hiệu 7206
với các thông số như sau:
d D B α C Co
Kí hiệu
mm mm mm (° ) kN kN
7206 30 62 16 13.67 29.80 22.30
4.4.3. Chọn sơ đồ bố trí ổ lăn
Vì trên đầu ra của trục có lắp nối trục vòng đàn hồi nên cần chọn chiều của Fk
ngược với chiều đã dùng khi tính trục, tức là cùng chiều với Ft2, khi đó phản lực
trong mặt phẳng xOy:
−𝐹 𝑘 . 𝑙22 + 𝐹𝑡2 . 𝑙23 −481.01𝑥72 + 1305.43𝑥65
𝐹𝑙𝑥21 = = = 258.87 (𝑁)
𝑙21 194
39
ĐẶNG XUÂN THỊNH 20163920

𝐹𝑙𝑥20 = 𝐹𝑡2 + 𝐹𝑘 − 𝐹𝑙𝑥21 = 1305.43 + 481.01 − 258.87 = 1527.57 (𝑁)


Phản lực tổng trên hai ổ trục:

𝐹𝑟20 = √332.162 + 1527.572 = 1563.26 (𝑁)

𝐹𝑟21 = √190.712 + 258.872 = 321.53 (𝑁)


Để tiện cho việc thay thế ổ lăn, ta chọn sơ đồ bố trí trục như hình vẽ:

a. Tính kiểm nghiệm khả băng tải động của ổ:


Theo bảng (11.4)[1]-216, e = 1.5tanα = 1.5tan13.67° = 0.365
Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ Fs = 0.83e x Fr
Fs20 = 0.83e x Fr20 = 0.83 x 0.365 x 1563.26 = 473.59 (N)
Fs21 = 0.83e x Fr21 = 0.83 x 0.365 x 321.53 = 97.41 (N)
Với sơ đồ bố trí trên ta có:
Σ Fa20 = Fs21 + Fa2 = 97.41 + 453.59 = 551.00 (N) > Fs20
do đó Fa20 = 551.00 (N)
Σ Fa21 = Fs20 − Fa2 = 473.59 − 453.59 = 20.00 (N) < Fs21
do đó Fa21 = 97.41 (N)
Xác định X và Y: tra bảng (11.4)[1]-215
𝐹𝑎20 551.00
= = 0.35 < 𝑒, 𝑋 = 1, 𝑌 = 0
𝑉𝑥𝐹𝑟20 1𝑥1563.26
𝐹𝑎21 97.41
= = 0.30 < 𝑒, 𝑋 = 1, 𝑌 = 0
𝑉𝑥𝐹𝑟21 1𝑥321.53
Theo công thức (11.3)[1]-218, tải trọng quy ước trên ổ 0 và ổ 1, với Kt = 1, Kđ =1.1
(Bảng (11.3)[1]-215)
Q20 = (XVFr20 + YFa20)KtKđ = (1 x 1 x 1563.26 + 0) x 1 x 1.1 = 1719.59 (N)
Q21 = (XVFr21 + YFa21)KtKđ = (1 x 1 x 321.53 + 0) x 1 x 1.1 = 353.68 (N)
Vậy ta chỉ cần tính cho ổ 0 chịu lực lớn hơn
40
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ME-3130 GVHD: TS. TRỊNH ĐỒNG TÍNH

Khả năng tải của ổ 0:


𝑚
𝐶𝑑 = 𝑄. √𝐿
Trong đó:
Q = Q20 = 1719.59 (N)
L = 60n10-6Lh = 60 x 134.63 x 10-6 x 14500 = 117.13 (triệu vòng)
m = 10/3 với ổ đũa côn
Thay số vào ta được:
10
3
𝐶𝑑 = 1719.59𝑥 √117.13 = 7178.36 (𝑁) = 7.18 (𝑘𝑁) < 𝐶
Ổ lăn thỏa mãn khả năng tải động
b. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn
Tra bảng (11.6)[1]-221, với ổ đũa côn 1 dãy ta được
Xo = 0.5
Yo = 0.22cotgα = 0.22cotg13.67° = 0.90
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng lên mỗi ổ:
Qt20 = XoFr20 + YoFa20 = 0.5 x 1563.26 + 0.9 x 551.00 = 1277.53 (N)
Qt21 = XoFr21 + YoFa21 = 0.5 x 321.53 + 0.9 x 97.41 = 248.43 (N)
Qt = max(Qt20, Qt21)
= max (1277.53, 248.43) = 1277.53 (N) = 1.28 (kN) < Co
Vậy ổ lăn thỏa mãn khả năng tải tĩnh

41
ĐẶNG XUÂN THỊNH 20163920

Chương 4: Thiết kế kết cấu


1. Các kích thước cơ bản của vỏ hộp giảm tốc
1.1. Quan hệ kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc

Tên gọi Biểu thức tính toán Giá trị

Thân hộp, δ δ = 0.03a + 3 > 6 δ = 7 mm


Chiều
dày
Nắp hộp, δ1 δ1 = 0.9δ δ1 = 7 mm

Chiều dày gân, e e = (0.8 ÷ 1)δ e = 6 mm

Gân tăng
Chiều cao gân, h h < 58 mm h = 35 mm
cứng

Độ dốc Khoảng 2° 2°

Bu-lông nền, d1 d1 > 0.04a + 10 > 12 mm d1 = 16 mm

Bu-lông cạnh ổ, d2 d2 = (0.7 ÷ 0.8)d1 d2 = 12 mm


Đường
kính Bu-lông ghép mặt
d3 = (0.8 ÷ 0.9)d2 d3 = 10 mm
bích thân và nắp, d3

Vít ghép nắp ổ, d4 d4 = (0.6 ÷ 0.7)d2 d4 = 8 mm

Vít ghép nắp cửa


d5 = (0.5 ÷ 0.6)d2 d5 = 8 mm
thăm
Chiều dày mặt bích
S3 = (1.4 ÷ 1.8)d3 S3 = 16 mm
Mặt bích thân hộp, S3
ghép Chiều dày mặt bích
S4 = (0.9 ÷ 1). S3 S4 = 15 mm
nắp và nắp hộp, S4
thân Bề rộng mặt bích,
K 3 ≈ K 2 − (3 ÷ 5) mm K 3 = 35 mm
K3
Trục I: D = 52 mm
D2 ≈ D +2δ + 2d4 = 52+ 2x8 D2 = 84 mm
+ 2x8 = 84 (mm)
D3 ≈ D +2δ + 4.4d4 = 52 + D3 = 104 mm
Đường kính ngoài
2x8 + 4.4x8 = 103 (mm)
Kích và tâm lỗ vít: D3, D2
Trục II: D = 62 mm
thước D2 ≈ D + 2d4 = 62 + 2x8 = D2 = 78 mm
gối trục 78 (mm)
D3 ≈ D + 4.4d4 = 62 + 4.4x8 D3 = 98 mm
= 97 (mm)
Bề rộng mặt ghép
K 2 = E2 + R 2 + (3 ÷ 5)mm K 2 = 39 mm
bu lông cạnh ổ: K2

42
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ME-3130 GVHD: TS. TRỊNH ĐỒNG TÍNH

E2 = 1.6d2 E2 = 19 mm

R 2 = 1.3d2 R 2 = 16 mm
Tâm bu lông cạnh
ổ: E2, C
Trục I C = 52 mm
D3
C=
2
Trục II C = 49 mm
Khoảng cách từ tâm
bu-lông đến mép
k ≥ 1.2d2 k = 15 mm
lỗ: k

Chiều cao h h = 35 mm
Chiều dày khi
không có phần lồi S1 = (1.3 ÷ 1.5)d1 S1 = 24 mm
S1
S1 = (1.4 ÷ 1.7)d1 S1 = 26 mm

Chiều dày khi có


Mặt đế S2 = (1 ÷ 1.1)d1 S2 = 17 mm
phần lồi: Dd, S1, S2
hộp
Dd xác định theo đường kính
dao khoét

K1 = 3d1 K1 = 48 mm
Bề rộng mặt đế
hộp, K1 và q
q ≥ K1 + 2δ q = 62 mm

Giữa bánh răng với


∆ ≥ (1 ÷ 1.2)δ ∆ = 10 mm
thành trong hộp
Khe hở
Giữa bánh răng lớn ∆1 ≥ (3 ÷ 5). δ (phụ thuộc
giữa các ∆1 = 30 mm
với đáy hộp loại hộp giảm tốc)
chi tiết
Giữa mặt bên các
∆≥δ ∆ = 10 mm
bánh răng với nhau
Z = (L + B)⁄(200 ÷ 300)
Số lượng bu lông nền Z L, B – Chiều dài và chiều rộng Z=4
của hộp

Với a là khoảng cách tâm: a = Re = 121.77 mm


1.1.2. Một số chi tiết khác
a. Bu-lông vòng

43
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ME-3130 GVHD: TS. TRỊNH ĐỒNG TÍNH

c. Cửa thăm
Để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép và để đổ dầu
vào hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp. Trên nắp
có lắp thêm nút thông hơi. Kích thước cửa thăm chọn theo kết cấu vỏ hộp
Số
A B A1 B1 C C1 K R Vít
lượng
100 60 150 100 125 - 80 12 M8 x 22 4

d. Nút thông hơi


Để giảm áp suất và điều hòa không khí bên trong và bên ngoài hộp, người ta
dùng thông hơi.
Thông số kích thước nút thông hơi tra được ở bảng (18.6)[2]-93

A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27
15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
×2

45
ĐẶNG XUÂN THỊNH 20163920

e. Nút tháo dầu


Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn, hoặc bị biến
chất, do đó cần phải thay dầu mới. Để tháo dầu cũ, ở đáy hộp có lỗ tháo dầu. Lúc
làm việc, lỗ được bịt kín bằng nút tháo dầu. Kết cấu và kích thước của nút tháo
dầu tra theo bảng (18.7)[2]-93

d b m f L c q D S D0
M20
15 9 3 28 2.5 17.8 30 22 25.4
×2

f. Kiểm tra mức dầu


Để kiểm tra mức dầu trong hộp, dùng que thăm dầu có kích thước và kết cấu
như hình vẽ

46
ĐẶNG XUÂN THỊNH 20163920

2. Kết cấu bánh răng

Vành Chiều dày đĩa


Chiều dài
răng Đường kính ngoài để nối may-ơ
Bánh răng may-ơ, lm
δ của may-ơ, D(mm) với vành răng,
(mm)
(mm) C (mm)
I 30 7 35 10

II 40 7 55 10

3. Kết cấu nắp ổ, cốc lót


3.1. Cốc lót
- Được dùng để đỡ ổ lăn, tạo thuận lợi cho việc lắp ghép và điều chỉnh bộ phận ổ
cũng như điều chỉnh sự ăn khớp của cắp bánh răng côn hay trục vít.
- Ống lót làm bằng gang GX 15-32
-Thông số:
Chọn chiều dày cốc lót: δ = 8 mm
Chọn chiều dài vai δ1 và chiều dày bích δ2: δ1 = δ2 = δ = 8 mm
3.2. Nắp ổ
D3 D2
Đường kính nắp ổ được xác định theo công thức :
D3 ≈ 𝐷 + 4.4𝑥𝑑4
D4
D2 ≈ 𝐷 + (1.6 . . 2)𝑥𝑑4
Trong đó D là đường kính lắp ổ lăn
Ta có kích thước nắp ổ như bảng sau:
D2 D3 D4 d4
Vị trí D (mm) Z h
(mm) (mm) (mm) (mm)
Trục I 68 84 104 64 8 4 10

Trục II 62 78 98 58 8 4 8

48
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ME-3130 GVHD: TS. TRỊNH ĐỒNG TÍNH

PHỤ LỤC 6
Sơ đồ đặt lực và kết cấu trục I

57
ĐẶNG XUÂN THỊNH 20163920

PHỤ LỤC 7
Sơ đồ đặt lực, biểu đồ momen và kết cấu trục II

58

You might also like