Professional Documents
Culture Documents
27
ĐẶNG XUÂN THỊNH 20163920
Fk = 481.01 (N)
Ft2 = 1305.43 (N)
Fa2 = 453.59 (N)
Fr2 = 141.45 (N)
dm2 = 203.67 (mm)
Cần xác định các phản lực tại các gối tựa: Fx20, Fy20, Fx21, Fy21
Phương trình cân bằng:
𝛴𝐹𝑥 = 𝐹𝑘 + 𝐹𝑥20 + 𝐹𝑥21 − 𝐹𝑡2 = 0 (1)
𝛴𝐹𝑦 = 𝐹𝑦20 − 𝐹𝑦21 − 𝐹𝑟2 = 0 (2)
𝑑𝑚2
𝛴𝑀𝑥 (0) = 𝐹𝑎2 . − 𝐹𝑟2 . 𝑙23 − 𝐹𝑦21 . 𝑙21 = 0 (3)
2
{𝛴𝑀𝑦 (0) = 𝐹𝑘 . 𝑙22 + 𝐹𝑡2 . 𝑙23 − 𝐹𝑥21 . 𝑙21 = 0 (4)
29
ĐẶNG XUÂN THỊNH 20163920
Thay số ta được:
481.01 + 𝐹𝑥20 + 𝐹𝑥21 − 1305.43 = 0
𝐹𝑦20 − 𝐹𝑦21 − 141.45 = 0
203.67
453.59𝑥 ( ) − 141.45𝑥65 − 𝐹𝑦21 . 194 = 0
2
{ 481.01𝑥72 + 1305.43𝑥65 − 𝐹𝑥21 𝑥194 = 0
30
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ME-3130 GVHD: TS. TRỊNH ĐỒNG TÍNH
31
ĐẶNG XUÂN THỊNH 20163920
2 2
𝑀2 = √𝑀𝑥2 + 𝑀𝑦2 = √02 + 02 = 0
3 𝑀𝑡𝑑2 3 109348.69
𝑑2 = √ =√ = 25.36 (𝑚𝑚)
0.1[𝜎] 0.1𝑥67
3 𝑀𝑡𝑑𝑜 3 114702.06
𝑑𝑜 = √ =√ = 25.77 (𝑚𝑚)
0.1[𝜎] 0.1𝑥67
2 2
𝑀3 = √𝑀𝑥3 + 𝑀𝑦3 = √24601.592 + 79451.522 = 83173.21 (𝑁𝑚𝑚)
3 𝑀𝑡𝑑3 3 137386.03
𝑑3 = √ =√ = 27.37 (𝑁𝑚𝑚)
0.1[𝜎] 0.1𝑥67
Chọn lại đường kính các đoạn trục theo tiểu chuẩn ta được
d2 = 26 (mm)
d0 = d1 = do = 30 (mm)
32
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ME-3130 GVHD: TS. TRỊNH ĐỒNG TÍNH
𝐾𝜎
= 2.35
𝜀𝜎
𝐾𝜏
= 1.81
𝜀𝜏
𝐾𝜎
( + 𝐾𝑥 − 1) 2.35 + 1.09 − 1
𝜀𝜎
𝐾𝜎𝑑𝑗 = = = 2.44
𝐾𝑦 1
𝐾𝜏
( + 𝐾𝑥 − 1) 1.81 + 1.09 − 1
𝜀𝜏
𝐾𝜏𝑑𝑗 = = = 1.9
𝐾𝑦 1
𝜎−1 327
𝑠𝜎𝑗 = = = 10.26
𝐾𝜎𝑑𝑗 𝜎𝑎𝑗 + ψσ 𝜎𝑚𝑗 2.44𝑥13.06 + 0.1𝑥0
𝜏−1 189.66
𝑠𝜏𝑗 = = = 8.16
𝐾𝜏𝑑𝑗 𝜏𝑎𝑗 + ψτ 𝜏𝑚𝑗 1.9𝑥11.91 + 0.05𝑥11.91
𝑠𝜎𝑗 𝑠𝜏𝑗 10.26𝑥8.16
𝑠𝑗 = = = 6.39 > [𝑠]
2 2 √10.262 + 8.162
√𝑠𝜎𝑗 + 𝑠𝜏𝑗
(thỏa mãn)
Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh răng:
M3 = 83173.21 (Nmm)
T3 = 126265 (Nmm)
d3 = 34 (mm)
Tra bảng (10.6)[1]-196 với d3 = 34 mm ta có :
2
𝜋𝑑𝑗3 𝑏𝑡1 (𝑑𝑗 − 𝑡1 ) 𝜋𝑥343 10𝑥5𝑥 (34 − 5)2
𝑊𝑗 = − = − = 3240.28 (𝑚𝑚3 )
32 2𝑑𝑗 32 2𝑥34
2
𝜋𝑑𝑗3
𝑏𝑡1 (𝑑𝑗 − 𝑡1 ) 𝜋𝑥343 10𝑥5𝑥 (34 − 5)2
𝑊𝑜𝑗 = − = − = 7098.84 (𝑚𝑚3 )
16 2𝑑𝑗 16 2𝑥34
Do đó,
𝑀𝑗 83173.21
𝜎𝑎𝑗 = = = 25.67 (𝑀𝑃𝑎)
𝑊𝑗 3240.28
𝑇𝑗 126265
𝜏𝑎𝑗 = 𝜏𝑚𝑗 = = = 8.89 (𝑀𝑃𝑎)
2𝑊𝑜𝑗 2𝑥7098.84
Tra bảng (10.11)[1]-198 ta có:
37
ĐẶNG XUÂN THỊNH 20163920
𝐾𝜎
= 2.35
𝜀𝜎
𝐾𝜏
= 1.81
𝜀𝜏
Tra bảng (10.10)[1]-198 ta có:
𝜀𝜎 = 0.87
𝜀𝜏 = 0.80
Tra bảng (10.12)[1]-198 với σb = 750 (MPa):
Kσ = 1.95 (cắt bằng dao phay ngón)
Kτ = 1.79
Từ đó ta có:
𝐾𝜎 1.95
= = 2.24
𝜀𝜎 0.87
𝐾𝜏 1.79
= = 2.24
𝜀𝜏 0.80
Lấy
𝐾𝜎
= 2.35
𝜀𝜎
𝐾𝜏
= 2.24
𝜀𝜏
𝐾𝜎
( + 𝐾𝑥 − 1) 2.35 + 1.09 − 1
𝜀
𝐾𝜎𝑑𝑗 = 𝜎 = = 2.44
𝐾𝑦 1
𝐾𝜏
( + 𝐾𝑥 − 1) 2.24 + 1.09 − 1
𝜀𝜏
𝐾𝜏𝑑𝑗 = = = 2.33
𝐾𝑦 1
𝜎−1 327
𝑠𝜎𝑗 = = = 5.22
𝐾𝜎𝑑𝑗 𝜎𝑎𝑗 + ψσ 𝜎𝑚𝑗 2.44𝑥25.67 + 0.1𝑥0
𝜏−1 189.66
𝑠𝜏𝑗 = = = 8.96
𝐾𝜏𝑑𝑗 𝜏𝑎𝑗 + ψτ 𝜏𝑚𝑗 2.33𝑥8.89 + 0.05𝑥8.89
𝑠𝜎𝑗 𝑠𝜏𝑗 5.22𝑥8.96
𝑠𝑗 = = = 4.51 > [𝑠]
2 2 √5.222 + 8.962
√𝑠𝜎𝑗 + 𝑠𝜏𝑗
(thỏa mãn)
Vậy trục đảm bảo an toàn về độ bền mỏi
38
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ME-3130 GVHD: TS. TRỊNH ĐỒNG TÍNH
𝜎𝑡𝑑 = √𝜎 2 + 3𝜏 2 ≤ [𝜎]
Trong đó:
𝑀𝑡𝑑𝑚𝑎𝑥 137368.03
𝜎= = = 34.95 (𝑀𝑃𝑎)
0.1𝑑33 0.1𝑥343
𝑇𝑚𝑎𝑥𝑥 126265
𝜏= = = 16.06 (𝑀𝑃𝑎)
0.2𝑑33 0.2𝑥343
[𝜎] ≈ 0.8𝜎𝑐ℎ = 0.8𝑥450 = 360 (𝑀𝑃𝑎)
Với σch = 450 (MPa) tra bảng (6.1)[1]-92
Thay số vào ta được:
41
ĐẶNG XUÂN THỊNH 20163920
Gân tăng
Chiều cao gân, h h < 58 mm h = 35 mm
cứng
Độ dốc Khoảng 2° 2°
42
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ME-3130 GVHD: TS. TRỊNH ĐỒNG TÍNH
E2 = 1.6d2 E2 = 19 mm
R 2 = 1.3d2 R 2 = 16 mm
Tâm bu lông cạnh
ổ: E2, C
Trục I C = 52 mm
D3
C=
2
Trục II C = 49 mm
Khoảng cách từ tâm
bu-lông đến mép
k ≥ 1.2d2 k = 15 mm
lỗ: k
Chiều cao h h = 35 mm
Chiều dày khi
không có phần lồi S1 = (1.3 ÷ 1.5)d1 S1 = 24 mm
S1
S1 = (1.4 ÷ 1.7)d1 S1 = 26 mm
K1 = 3d1 K1 = 48 mm
Bề rộng mặt đế
hộp, K1 và q
q ≥ K1 + 2δ q = 62 mm
43
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ME-3130 GVHD: TS. TRỊNH ĐỒNG TÍNH
c. Cửa thăm
Để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép và để đổ dầu
vào hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp. Trên nắp
có lắp thêm nút thông hơi. Kích thước cửa thăm chọn theo kết cấu vỏ hộp
Số
A B A1 B1 C C1 K R Vít
lượng
100 60 150 100 125 - 80 12 M8 x 22 4
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27
15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
×2
45
ĐẶNG XUÂN THỊNH 20163920
d b m f L c q D S D0
M20
15 9 3 28 2.5 17.8 30 22 25.4
×2
46
ĐẶNG XUÂN THỊNH 20163920
II 40 7 55 10
Trục II 62 78 98 58 8 4 8
48
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ME-3130 GVHD: TS. TRỊNH ĐỒNG TÍNH
PHỤ LỤC 6
Sơ đồ đặt lực và kết cấu trục I
57
ĐẶNG XUÂN THỊNH 20163920
PHỤ LỤC 7
Sơ đồ đặt lực, biểu đồ momen và kết cấu trục II
58