A) Một giá trị điện áp thích hợp được dùng để định rõ hoặc nhận dạng một hệ thống điện. B) Trị số điện áp trong điều kiện bình thường, ở một thời điểm và tại một thời điểm đã cho của hệ thống điện. C) Trị số vận hành cao nhất trong các điều kiện vận hành bình thường ở bất kỳ thời điểm nào và tại bất kỳ điểm nào trong hệ thống. D) E) F) G) H) Đáp A án Trong lưới điện xoay chiều 3 pha, các thanh Câu 2 dẫn phải sơn màu: A) Pha A - Đỏ, pha B - Vàng, pha C - Xanh. B) Pha A - Xanh, pha B - Đỏ, pha C - Vàng. C) Pha A - Vàng, pha B - Xanh, pha C - Đỏ. D) E) F) G) H) Đáp C án Trong lưới điện một chiều, các thanh dẫn Câu 3 phải sơn màu: A) Thanh dương - Đỏ, thanh âm - Xanh, thanh trung tính - Trắng. B) Thanh dương - Xanh, thanh âm - Đỏ, thanh trung tính - Trắng. C) Thanh dương - Đỏ, thanh âm - Trắng, thanh trung tính - Đen. D) E) F) G) H) Đáp A án Dao cách ly không được đóng cắt trong Câu 4 trường hợp nào? A) Máy biến điện áp, dòng điện nạp của các thanh cái và thiết bị điện. B) Cuộn dập hồ quang khi có chạm đất trong hệ thống điện. C) Dòng điện chạm đất đến 5A đối với đường dây 22 ÷ 35kV. D) E) F) G) H) Đáp B án Trong điều kiện bình thường, độ lệch điện áp Câu 5 được phép dao động trong khoảng: A) Từ -5% đến +5%. B) Từ -10% đến +5%. C) Từ -5% đến +10%. D) E) F) G) H) Đáp A án Trong trường hợp lưới điện chưa ổn định, độ Câu 6 lệch điện áp được phép dao động trong khoảng: A) Từ -5% đến +5%. B) Từ -10% đến +5%. C) Từ -5% đến +10%. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu 7 Trong điều kiện bình thường, tần số hệ thống điện được phép dao động trong phạm vi nào? (So với tần số danh định là 50 Hz) A) ± 0,2Hz. B) ± 0,3Hz. C) ± 0,5Hz. D) E) F) G) H) Đáp A án Trong trường hợp hệ thống điện chưa ổn định, tần số hệ thống điện được phép dao Câu 8 động trong phạm vi nào? (So với tần số danh định là 50 Hz) A) ± 0,2Hz. B) ± 0,3Hz. C) ± 0,5Hz. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu 9 Trung tính cách ly là: A) Điểm trung tính của MBA hoặc máy phát điện không được nối với trang bị nối đất. B) Điểm trung tính của MBA hoặc máy phát điện được nối với trang bị nối đất qua các thiết bị tín hiệu, đo lường, bảo vệ, cuộn dập hồ quang đã được nối đất hoặc thiết bị tương tự khác có điện trở lớn. C) Cả 2 trường hợp trên. D) E) F) G) H) Đáp *C án Câu Bộ phận nào không phải nối đất? 10 A) Cuộn thứ cấp của MBA đo lường. B) Thiết bị đặt trên kết cấu kim loại đã được nối đất nếu đảm bảo tiếp xúc điện tốt tại mặt tiếp xúc của kết cấu đó. C) Vỏ kim loại của máy điện di động hoặc cầm tay. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Công thức tính công suất tác dụng trong 11 mạch 3 pha. A) P = 3 UI cosφ. B) P = UI cosφ. C) P = UI. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Công thức tính công suất phản kháng trong 12 mạch 3 pha. A) Q = UI sinφ. B) Q = 3 UI sinφ. C) Q = UI. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Đơn vị đo dòng điện là gì? 13 A) Ampe (A), kilô ampe (kA). B) Vôn (V), kilô vôn (kV). C) Watt (W), kilô watt (kW). D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Đơn vị đo điện áp là gì? 14 A) Ampe (A), kilô ampe (kA). B) Vôn (V), kilô vôn (kV). C) Watt (W), kilô watt (kW). D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Đơn vị đo công suất toàn phần là gì? 15 A) VA, kVA, MVA. B) W, kW, MW. C) VAr, kVAr, MVAr. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Đơn vị đo công suất tác dụng là gì? 16 A) VA, kVA, MVA. B) W, kW, MW. C) VAr, kVAr, MVAr. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Đơn vị công suất phản kháng là gì? 17 A) VA, kVA, MVA. B) W, kW, MW. C) VAr, kVAr, MVAr. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Hãy nêu quan hệ giữa dòng điện dây (Id) và 18 dòng điện pha (If) trong mạch điện nối Y. A) I d = If . B) Id = 3 If. C) If = 3 Id. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Hãy nêu quan hệ giữa dòng điện dây (Id) và 19 dòng điện pha (If) trong mạch điện nối Δ. A) I d = If . B) Id = 3 If. C) If = 3 Id. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Hãy nêu quan hệ giữa điện áp dây (Ud) và 20 điện áp pha (Uf) trong mạch điện nối Y. A) Ud = Uf. B) Ud = 3 Uf. C) Uf = 3 Ud. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Hãy nêu quan hệ giữa điện áp dây (Ud) và 21 điện áp pha (Uf) trong mạch điện nối Δ. A) Ud = Uf. B) Ud = 3 Uf. C) Uf = 3 Ud. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Đối với mạng trung tính trực tiếp nối đất có 22 ưu điểm gì? A) Trong mọi chế độ làm việc, điện áp các pha với đất không vượt quá điện áp pha của mạng. B) Cách điện của mạng chỉ thiết kế điện áp pha. C) Tất cả các ý trên đều đúng. D) E) F) G) H) Đáp *C án Câu Tỷ số biến áp (k) của máy biến áp được tính 23 bằng? A) K = n1/n2, với n là ký hiệu số vòng dây. B) K = U1/U2. C) Hai công thức nêu ở mục a, b đều đúng. D) E) F) G) H) Đáp *C án Câu Tổn thất điện năng kỹ thuật là gì? 24 A) Tổn thất điện năng kỹ thuật là tổn thất điện năng do thiết bị mang điện gây ra khi có dòng điện chạy qua điện trở thuần của thiết bị đó. B) Do trộm cắp điện và tính toán sai. C) Do quản lý và kinh doanh điện năng. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Tổn thất điện áp là gì? 25 A) Tổn thất điện áp là sự sụt áp trên đường dây. Khi dòng điện chạy trên đường dây có điện áp rơi trên R, X của đường dây. B) Là sự suy giảm dòng điện và điện áp trên đường dây. C) Là sự suy giảm công suất trên đường dây. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Thế nào là không có điện? 26 A) U = 0, I = 0. B) I = 0, U = Uđm. C) D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Thế nào là không tải? 27 A) U = 0, I = 0. B) I = 0, U = Uđm. C) D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Cách tính điện trở tương đương của 3 điện 28 trở mắc nối tiếp như thế nào? A) Rtđ = R1 + R2 + R3. B) Rtđ = 1/R1 + 1/R2 + 1/R3. C) Rtđ = R1/3 + R2/3 + R3/3. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Cách tính điện trở tương đương của 3 điện 29 trở mắc song song? A) Rtđ = R1 + R2 + R3. B) 1/Rtđ = 1/R1 + 1/R2 + 1/R3. C) Rtđ = R1/3 + R2/3 + R3/3. D) E) F) G) H) Đáp B án Khi xảy ra chạm đất một pha trong lưới điện Câu có trung tính không nối đất, điện áp các pha 30 còn lại sẽ: A) Tăng lên 1,73 lần. B) Giảm đi 1,73 lần. C) Không thay đổi. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Hệ thống thanh góp nào vận hành tối ưu nhất 31 trong các hệ thống thanh góp sau: A) Hệ thống một thanh góp không phân đoạn. B) Hệ thống một thanh góp phân đoạn bằng dao cách ly. C) Hệ thống một thanh góp phân đoạn bằng máy cắt. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Hệ thống thanh góp nào vận hành tối ưu nhất 32 trong các hệ thống thanh góp sau: A) Hệ thống một thanh góp phân đoạn bằng dao cách ly. B) Hệ thống hai thanh góp. C) Hệ thống một thanh góp phân đoạn bằng máy cắt. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Hệ thống thanh góp nào vận hành tối ưu nhất 33 trong các hệ thống thanh góp sau: A) Hệ thống cầu có máy cắt ở phía MBA. B) Hệ thống cầu có máy cắt ở phía đường dây. C) Hệ thống cầu đầy đủ. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Dầu máy biến áp có tác dụng gì? 34 A) Bôi trơn. B) Làm mát, cách điện. C) Làm mát, bôi trơn, cách điện. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Thùng dầu phụ của máy biến áp dùng để làm 35 gì? A) Để kiểm tra mức dầu và bổ sung dầu cho thùng dầu chính. B) Dùng để giãn nở dầu ở thùng chính khi nhiệt độ trong máy biến áp thay đổi. C) Để kiểm tra mức dầu, bổ sung dầu cho thùng dầu chính và giãn nở ở thùng dầu chính khi nhiệt độ trong máy biến áp thay đổi. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Cho biết ống phòng nổ của máy biến áp dùng 36 để làm gì? A) Dùng để cân bằng áp lực cho thùng dầu chính. B) Dùng để giãn nở dầu ở thùng dầu chính. C) Dùng để bảo vệ thùng máy biến áp khi có sự cố tăng áp trong thùng dầu chính do sự cố bên trong máy biến áp. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Hệ thống thở trong máy biến áp có tác dụng 37 gì? A) Khi MBA làm việc, dầu trong MBA giãn nở sẽ dồn lên trong bình dầu phụ, do bình dầu phụ được cách ly nên dầu và cuộn dây không bị nhiễm ẩm. B) Không để dầu và cuộn dây của MBA tiếp xúc với không khí bên ngoài. C) Khi nhiệt độ tăng dầu sẽ giãn nở ép không khí ra ngoài. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Anh Chị hiểu thế nào về ký hiệu Y/Δ-11 của 38 MBA? A) Cuộn sơ cấp đấu Y, cuộn thứ cấp đấu Δ, véc tơ điện áp cuộn sơ cấp lệch véc tơ điện áp cuộn thứ cấp một góc 11 độ. B) Cuộn sơ cấp đấu Y, cuộn thứ cấp đấu Δ, véc tơ dòng điện cuộn sơ cấp lệch véc tơ dòng điện cuộn thứ cấp một góc 330 độ. C) Cuộn sơ cấp đấu Y, cuộn thứ cấp đấu Δ, véc tơ điện áp cuộn sơ cấp lệch véc tơ điện áp cuộn thứ cấp một góc 330 độ. D) Cuộn sơ cấp đấu Y, cuộn thứ cấp đấu Δ trung tính nối đất, véc tơ dòng điện cuộn sơ cấp lệch véc tơ dòng điện cuộn thứ cấp một góc 330 độ. E) F) G) H) Đáp C án Các máy biến áp được phép quá tải cao hơn Câu dòng định mức tới 40% với tổng thời gian 39 nào dưới đây? A) Nhỏ hơn 6 giờ trong 1 ngày đêm và trong 5 ngày liên tiếp với điều kiện hệ số phụ tải ban đầu không quá 0,93. B) Nhỏ hơn 6 giờ trong 1 ngày đêm và trong 4 ngày liên tiếp với điều kiện hệ số phụ tải ban đầu không quá 0,93. C) Lớn hơn 6 giờ trong 1 ngày đêm và trong 5 ngày liên tiếp với điều kiện hệ số phụ tải ban đầu không quá 0,93. D) E) F) G) H) Đáp A án Cho phép MBA vận hành lâu dài với điện áp Câu cao hơn định mức là bao nhiêu của nấc biến 40 áp đang vận hành trong các trường hợp nào? A) Lâu dài 5% khi phụ tải định mức và 10% khi phụ tải không quá 0,25 phụ tải định mức. B) Khi điện áp cao hơn điện áp định mức của nấc MBA không quá 10% và phụ tải vượt quá 0,25 phụ tải định mức. C) Khi điện áp cao hơn điện áp định mức của nấc MBA không quá 15% và phụ tải không quá định mức. D) Khi điện áp cao hơn điện áp định mức của nấc MBA không quá 20% và phụ tải vượt quá 0,25 phụ tải định mức. E) F) G) H) Đáp A án Máy biến áp bị tách ra bởi bảo vệ hơi hoặc Câu bảo vệ so lệch được phép đóng lại ngay khi 41 nào? A) Khi phải cấp điện cho phụ tải quan trọng.và được sự cho phép của Giám đốc hoặc phó Giám đốc kỹ thuật. B) Chỉ khi một bảo vệ hơi hoặc bảo vệ so lệch tác động và được sự cho phép của Giám đốc hoặc phó Giám đốc kỹ thuật. C) Kiểm tra bên ngoài không thấy dấu hiệu hư hỏng và được sự cho phép của Giám đốc hoặc phó Giám đốc kỹ thuật. D) Các câu trên đều đúng. E) F) G) H) Đáp *D án Máy biến áp dầu được phép quá tải bao Câu nhiêu phần trăm khi thời gian cho phép vận 42 hành 2 giờ? A) 130%. B) 145%. C) 120%. D) E) F) G) H) Đáp A án Đối với máy biến áp dầu được phép quá tải Câu bao nhiêu phần trăm khi thời gian cho phép 43 vận hành 80 phút? A) 130%. B) 145%. C) 120%. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu MBA phải chịu được dòng ngắn mạch có trị 44 số không quá: A) 20 lần dòng định mức. B) 25 lần dòng định mức. C) 30 lần dòng định mức. D) E) F) G) H) Đáp B án Với MBA làm mát tự nhiên bằng dầu ở phụ Câu tải định mức, nếu nhà chế tạo không quy 45 định nhiệt độ dầu thì nhiệt độ dầu ở lớp trên không được vượt quá: A) 750C. B) 850C. C) 950C. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Trong các trường hợp sau, trường hợp nào 46 phải đưa máy biến áp ra khỏi vận hành? A) Có tiếng kêu mạnh không đều và tiếng phóng điện. B) Sự phát nóng của máy biến áp tăng. C) Dầu rỉ ra ngoài. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Trong các trường hợp sau, trường hợp nào 47 phải đưa máy biến áp ra khỏi vận hành? A) Các sứ bị rạn vỡ, bị phóng điện bề mặt. B) Dầu rỉ ra ngoài. C) Quá tải lớn. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Máy biến áp có bộ điều áp dưới tải phải yêu 48 cầu gì? A) Phải tiến hành điều chỉnh khi điện áp thấp. B) Phải duy trì thường xuyên tương ứng với điện áp lưới ứng với điện áp của nấc máy. C) Không nhất thiết phải đặt tương ứng với điện áp lưới. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Quy định máy biến áp trong vận hành bao 49 nhiêu lâu phải kiểm tra thử nghiệm dầu? A) 1 năm 1 lần. B) 1 năm 2 lần. C) 2 năm 1 lần. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Trong bao lâu phải thay hạt chống ẩm ở bình 50 thở của MBA? A) 6 tháng 1 lần hoặc hạt từ xanh chuyển sang hồng. B) 1 năm 1 lần hoặc hạt chống ẩm từ xanh chuyển sang hồng. C) 2 năm 1 lần hoặc hạt chống ẩm từ xanh chuyển sang hồng. D) E) F) G) H) Đáp A án Dòng điện định mức phía 110kV của máy Câu biến áp 25MVA là bao nhiêu (ở nấc trung 51 bình)? A) 125A. B) 130A. C) 135A. D) E) F) G) H) Đáp A án Dòng điện định mức của máy biến áp công Câu suất 25MVA phía 35KV là bao nhiêu (khi 52 phía 35kV là 100% công suất)? A) 360A. B) 375A. C) 390A. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Dòng điện định mức phía 22kV của máy biến 53 áp 25MVA là bao nhiêu? A) 627,5A. B) 650A. C) 645A. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Để kéo dài thời gian sử dụng dầu máy biến 54 áp cần phải làm gì? A) Thay thế các hạt hấp phụ trong bình xi phông nhiệt, thay hạt chống ẩm trong bình thở của máy. B) Thường xuyên kiểm tra hạt chống ẩm và chạy quạt gió. C) Thường xuyên xả nước trong bình thở. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Máy biến dòng có tác dụng? 55 A) Cách ly các dụng cụ đo lường, bảo vệ, điều khiển và công nhân vận hành ra khỏi lưới điện cao áp. B) Biến điện áp xuống thấp để dễ lắp đặt với các dụng cụ đo lường hạ áp. C) Cách ly các thiết bị đo lường, bảo vệ khỏi điện áp cao. Cung cấp dòng điện cho đo lường và bảo vệ. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Tại sao không được hở mạch thứ cấp của 56 máy biến dòng? A) Vì dòng điện từ hoá lớn gây bão hoà lõi thép làm phát nóng lõi thép và dây quấn, sinh điện áp cao không an toàn cho người sử dụng. B) Gây phát nóng lõi thép, phía thứ cấp sinh điện áp cao nguy hiểm cho con người. C) Lõi thép bão hoà gây sai số máy biến dòng và nguy hiểm cho con người sử dụng. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Những yêu cầu trong vận hành TI? 57 A) Trước khi đưa vào vận hành phải được thí nghiệm đủ tiêu chuẩn vận hành. Trong vận hành không để TI làm việc với điện áp lớn hơn điện áp làm việc lớn nhất của TI. B) Dòng điện qua cuộn sơ cấp cho phép quá tải 20%. Công suất tiêu thụ cuộn thứ cấp không được lớn hơn công suất ghi trên nhãn máy. C) Tất cả các yêu cầu trên. D) E) F) G) H) Đáp *C án Câu Các thông số cơ bản máy biến dòng là gì? 58 A) Tỷ số biến, sai số của biến dòng, cấp chính xác. B) Tỷ số biến, sai số, cấp chính xác và phụ tải của biến dòng. C) Tỷ số biến, cấp chính xác và phụ tải của biến dòng. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Tải định mức của máy biến dòng là gì? 59 A) Là tải lớn nhất có thể nối vào mạch thứ cấp của máy biến dòng mà sai số của biến dòng không vượt quá trị số cho phép ứng với cấp chính xác đã cho. B) Là tất cả các phụ tải định mức nối vào máy biến dòng. C) Là tải lớn nhất có thể nối vào mạch thứ cấp của máy biến dòng. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Sai số về trị số của máy biến dòng là gì? 60 A) Là sai lệch giữa dòng điện thứ cấp (quy đổi) so với dòng điện sơ cấp. B) Là sai lệch giữa dòng điện thứ cấp so với dòng định mức. C) Là sai lệch giữa dòng điện sơ cấp so với dòng định mức. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Máy biến dòng cho phép làm việc với điện 61 áp bao nhiêu? A) Cho phép làm việc với điện áp lớn hơn 10% điện áp làm việc lớn nhất của máy biến dòng. B) Cho phép làm việc với điện áp lớn hơn 5% điện áp làm việc lớn nhất của máy biến dòng. C) Không cho phép làm việc với điện áp lớn hơn điện áp làm việc lớn nhất của máy biến dòng. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Trước khi đóng máy biến dòng vào vận hành 62 cần lưu ý gì? A) Máy biến dòng điện phải được thí nghiệm đạt tiêu chuẩn, phải đảm bảo đủ mức dầu theo quy định, dầu phải được thí nghiệm theo đúng tiêu chuẩn vận hành. B) Cuộn dây nhị thứ nào chưa sử dụng thì phải đấu tắt lại, chống hở mạch. C) Tất cả các quy định trên. D) E) F) G) H) Đáp *C án Câu Cuộn tam giác hở trong máy biến điện áp có 63 tác dụng gì? A) Cấp tín hiệu điện áp để kiểm tra tình trạng cách điện của lưới điện. B) Để báo điện áp chạm đất. C) Cấp điện áp cho mạch bảo vệ chạm đất. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Các thông số cơ bản của máy biến điện áp? 64 A) Tỷ số biến, sai số điện áp, cấp chính xác và phụ tải của máy biến điện áp. B) Công suất, tỷ số biến và cấp chính xác của máy biến điện áp. C) Tỷ số biến, cấp chính xác và sai số điện áp của máy biến điện áp. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Máy biến điện áp làm việc ở chế độ nào? 65 A) Máy biến điện áp làm việc ở chế độ hở mạch, nếu nối tắt mạch thứ cấp sẽ gây sự cố ngắn mạch. B) Máy biến điện áp làm việc ở chế độ hở mạch, nếu nối tắt mạch thứ cấp sẽ gây phát nóng biến điện áp. C) Máy biến điện áp làm việc ở chế độ ngắn mạch, nếu không sẽ có điện áp cao nguy hiểm cho người làm việc. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Những hạng mục nào cần kiểm tra TU trước 66 khi đưa vào vận hành? A) Kiểm tra cẩn thận trên mặt máy và bề ngoài của máy, tháo gỡ hết các dây tiếp địa, rào ngăn tạm thời, các biển báo, ... B) Kiểm tra các số liệu kỹ thuật xem máy biến điện áp có đủ tiêu chuẩn vận hành không. Kiểm tra mức dầu. C) Kiểm tra nối đất vỏ máy biến điện áp và các đấu nối nhị thứ phải được nối đúng, cuộn dây nhị thứ không sử dụng phải được hở mạch. D) Tất cả các hạng mục trên. E) F) G) H) Đáp *D án Câu Tại sao trong TU-110kV cuộn thứ cấp w2 lại 68 phải nối đất? A) Đề phòng nguy hiểm trong trường hợp có điện áp cao xâm nhập vào điện áp thấp nên người ta quy định phải nối đất an toàn cho cuộn thứ cấp. B) Để phục vụ cho đo lường nên bắt buộc phải nối đất cuộn thứ cấp. C) Để bảo vệ cho máy biến điện áp. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Công suất định mức Sđm của máy biến điện 69 áp là gì? A) Là phụ tải lớn nhất có thể nối vào phía thứ cấp của máy biến điện áp mà không làm sai số của máy biến điện áp vượt quá trị số cho phép. B) Là phụ tải lớn nhất có thể nối vào máy biến điện áp. C) Là phụ tải cần thiết để cho máy biến điện áp làm việc bình thường. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Chức năng máy cắt: 70 A) Là thiết bị để đóng cắt mạch điện khi không có dòng tải và cách ly các phần thiết bị sửa chữa với phần còn lại của lưới điện. B) Dùng để đóng cắt mạch điện có điện áp từ 1000 V trở lên trong mọi chế độ vận hành: không tải, định mức, sự cố; trong đó chế độ đóng cắt dòng điện ngắn mạch là chế độ nặng nề nhất. C) Dùng đóng cắt mạch điện có dòng điện phụ tải từ trị số cắt định mức trở xuống. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Máy cắt phải thực hiện đóng cắt được theo 71 chu trình: A) Cắt - 180s - Đóng cắt - 0,3s - Đóng cắt. B) Đóng - 0,3s - Cắt đóng - 180s - Đóng cắt. C) Cắt - 0,3s - Đóng cắt - 180s - Đóng cắt. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Khí SF6 trong máy cắt có tác dụng gì? 72 A) Dùng để cách điện và dập hồ quang. B) Dùng để dập hồ quang. C) Dùng để cách điện các chi tiết trong máy cắt. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Hãy nêu tác dụng dầu trong máy cắt ít dầu? 73 A) Dùng dầu để cách điện và sinh khí khi dập hồ quang. B) Dùng để sinh khí khi dập hồ quang và cách điện bằng chất rắn. C) Dùng để làm mát các chi tiết trong máy cắt và dập hồ quang. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Hãy nêu tác dụng của chân không trong máy 74 cắt chân không? A) Hồ quang được dập tắt trong môi trường chân không. B) Chân không có tác dụng vừa cách điện vừa dập hồ quang. C) Tất cả các điều kiện trên. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Chức năng dao cách ly: 75 A) Là thiết bị để đóng cắt mạch điện khi không có dòng tải và cách ly các phần thiết bị sửa chữa với phần còn lại của lưới điện. B) Dùng để đóng cắt các dòng nhỏ trong mạch điện. C) Dùng đóng cắt mạch điện chủ yếu khi không có điện. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp 76 nào được phép thao tác bằng dao cách ly? A) Đóng cắt không tải thanh cái và đoạn thanh dẫn. Đóng và cắt trung tính của máy biến áp. B) Đóng cắt không tải thanh cái và đoạn thanh dẫn. Đóng và cắt không tải máy biến thế. C) Đóng cắt không tải thanh cái và đoạn thanh dẫn. Đóng cắt không tải đường dây ngắn. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Trước khi thực hiện thao tác dao cách ly hai 77 phía của máy cắt phải làm gì? A) Phải kiểm tra máy cắt đã cắt tốt 3 pha. B) Phải kiểm tra máy cắt đã cắt tốt 3 pha, khoá điều khiển máy cắt nếu dao cách ly thao tác tại chỗ. C) Nhìn đèn tín hiệu báo trạng thái cắt của máy cắt. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Dao cách ly có các liên động gì? 78 A) Khi máy cắt chưa cắt thì không thể thao tác cắt dao cách ly được. B) Khi máy cắt chưa cắt thì không thao tác cắt dao cách ly được. Khi dao cách ly chưa cắt thì dao tiếp địa không thể đóng được. C) Chỉ có liên động khi dao cách ly đã cắt mới đóng được dao tiếp địa. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Chống sét van làm nhiệm vụ gì trong trạm 79 biến áp? A) Dùng làm bảo vệ chính chống sóng điện áp truyền từ đường dây vào trạm biến áp, thanh cái và máy biến áp. B) Dùng bảo vệ chống sét đánh thẳng vào trạm. C) Dùng bảo vệ cho các thiết bị trong trạm biến áp khi có sét. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Kim thu sét trong trạm biến áp làm nhiệm vụ 80 gì? A) Dùng để bảo vệ chống sét đánh trực tiếp vào trạm biến áp. B) Dùng để tản dòng điện sét. C) Dùng bảo vệ quá điện áp khí quyển. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Hệ thống ắc quy trong trạm biến áp 110kV 81 để làm gì? A) Trong trạm biến áp, acquy được dùng làm nguồn thao tác một chiều, giữ nhiệm vụ cung cấp điện cho thiết bị thứ cấp như điều khiển, tín hiệu, rơle, tự động hoá, ánh sáng sự cố, các cơ cấu tự dùng quan trọng khác. B) Hệ thống acquy trong trạm làm nhiệm vụ cung cấp điện cho mạch nhị thứ, cho thao tác, rơ le bảo vệ, ánh sáng sự cố, ... C) Trong trạm biến áp, acquy làm nhiệm vụ cung cấp điện một chiều cho các thiết bị thao tác, ánh sáng sự cố, các động cơ lên giây cót của các máy cắt điện. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Kiểm tra acquy trong vận hành như thế nào? 82 A) Tình trạng bên ngoài của các giàn acquy và tủ chỉnh lưu. Ghi lại các thông số: Điện áp một chiều, dòng điện nạp. B) Kiểm tra tình trạng bên ngoài của giàn acquy. C) Không cần kiểm tra acquy, chỉ kiểm tra dòng nạp cho acquy. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Trong vận hành, máy nạp acquy làm việc ở 83 chế độ: A) Chế độ phóng nạp. B) Chế độ phụ nạp thường xuyên. C) D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Nút “ACK” trên bộ cảnh báo tín hiệu có 84 chức năng: A) Xác nhận tín hiệu. B) Kiểm tra tình trạng hoạt động của các kênh. C) Giải trừ tín hiệu. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Nút “TEST” trên bộ cảnh báo tín hiệu có 85 chức năng: A) Xác nhận tín hiệu. B) Kiểm tra tình trạng hoạt động của các kênh. C) Giải trừ tín hiệu. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Nút “RESET” trên bộ cảnh báo tín hiệu có 86 chức năng: A) Xác nhận tín hiệu. B) Kiểm tra tình trạng hoạt động của các kênh. C) Giải trừ tín hiệu. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Bảo vệ so lệch tác động dựa theo nguyên lý 87gì? A) Bảo vệ dựa vào hiện tượng quá dòng điện để tác động. B) Bảo vệ dựa vào hiện tượng quá điện áp để tác động. C) Bảo vệ so sánh sự chênh lệch của các dòng điện để tác động. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Bảo vệ rơle ga tác động dựa theo nguyên lý 88 gì? A) Bảo vệ dựa vào hiện tượng quá dòng điện để tác động. B) Bảo vệ dựa vào hiện tượng quá điện áp để tác động. C) Dựa vào sự bốc hơi của dầu máy biến áp khi bị sự cố và mức độ hạ thấp dầu quá mức cho phép. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Những bảo vệ nào của MBA 110kV khi tác 89 động cho tín hiệu đi cắt cả 3 phía MBA? A) Rơ le hơi, dòng dầu. B) Bảo vệ so lệch MBA. C) Tất cả các câu trên đều đúng. D) E) F) G) H) Đáp *C án Câu Nguyên tắc hoạt động của bảo vệ khoảng 90 cách? A) Bảo vệ dựa vào đo tổng trở đoạn đường dây từ điểm ngắn mạch đến chỗ đặt rơle. B) Bảo vệ dựa vào hiện tượng quá dòng điện để tác động. C) Bảo vệ so sánh sự chênh lệch của các dòng điện để tác động. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Phạm vi tác động của bảo vệ so lệch máy 91 biến áp? A) Khi sự cố chập vòng dây máy biến áp. B) Khi sự cố chập các pha trong máy biến áp. C) Khi điểm sự cố nằm giữa các máy biến dòng của máy biến áp. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Trong các dạng sự cố sau đây, dạng nào chỉ 92 có bảo vệ hơi làm việc? A) Chập một số vòng dây trong cuộn dây của 1 pha. B) Chập các pha ở gần điểm trung tính. C) Lọt khí vào dầu, cạn dầu. D) Tất cả các dạng sự cố trên. E) F) G) H) Đáp *D án Câu Nguyên tắc hoạt động của bảo vệ quá dòng 93 có hướng? A) Bảo vệ dựa vào hiện tượng quá dòng điện và hướng công suất để tác động. B) Bảo vệ dựa vào hiện tượng quá điện áp và hướng công suất để tác động. C) Bảo vệ so sánh sự chênh lệch của các dòng điện và hướng công suất để tác động. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Bảo vệ chính của máy biến áp là gì? 94 A) Bảo vệ hơi, bảo vệ dòng dầu và bảo vệ so lệch. B) Bảo vệ so lệch và bảo vệ quá dòng. C) Bảo vệ hơi và bảo vệ quá dòng 110kV. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Khi nào lưới 22kV phải lắp thêm cuộn tạo 95 trung tính? A) Khi cuộn 22kV có trung tính không nối đất trực tiếp. B) Để tăng tính chọn lọc cho bảo vệ. C) Theo yêu cầu của nhà thiết kế. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Ký hiệu nào là bảo vệ so lệch? 96 A) F67. B) F87. C) F55. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Ký hiệu nào là bảo vệ quá dòng có hướng? 97 A) F51. B) F87. C) F67. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Ký hiệu nào là bảo vệ cắt nhanh? 98 A) F85. B) F50. C) F67. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Ký hiệu nào là bảo vệ quá dòng? 99 A) F85. B) F67. C) F51. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Ký hiệu nào là bảo vệ quá dòng chạm đất có 100 hướng? A) F67N. B) F85. C) F67. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Ký hiệu nào là tự động đóng lại? 101 A) F25. B) F67. C) F79. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Ký hiệu nào là rơle sa thải phụ tải theo tần 102 số? A) F85. B) F81. C) F67. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Bảo vệ dòng dầu dùng để làm gì? 103 A) Để bảo vệ cho bộ điều áp dưới tải. B) Để bảo vệ mức dầu hạ thấp ở thùng dầu phụ. C) Là bảo vệ dự phòng cho bảo vệ hơi. D) E) F) G) H) Đáp A án Khi có sự cố bên ngoài MBA nhưng vẫn nằm Câu trong phạm vi giữa TI các phía nối vào bảo 104 vệ so lệch MBA, trong 2 rơ le: rơ le hơi và rơ le so lệch MBA thì rơ le nào tác động? A) Cả rơ le hơi và so lệch tác động. B) Rơ le so lệch. C) Chỉ có bảo vệ quá dòng 110kV tác động. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Bảo vệ nhiệt độ dầu dùng để làm gì? 105 A) Dùng để khởi động quạt làm mát MBA và tác động cắt MBA khi nhiệt độ dầu vượt quá giá trị cho phép. B) Dùng để khởi động quạt làm mát MBA khi nhiệt độ dầu vượt quá giá trị cho phép. C) Dùng để tác động cắt MBA khi nhiệt độ dầu vượt quá giá trị cho phép. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Bảo vệ nhiệt độ cuộn dây dùng để làm gì? 106 A) Dùng để khởi động quạt làm mát MBA và tác động cắt MBA khi nhiệt độ cuộn dây vượt quá giá trị cho phép. B) Dùng để khởi động quạt làm mát MBA khi nhiệt độ cuộn dây vượt quá giá trị cho phép. C) Dùng để tác động cắt MBA khi nhiệt độ cuộn dây vượt quá giá trị cho phép. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Khoảng trống nhỏ nhất pha - pha và pha - đất 107 của TBA ngoài trời cấp điện áp 10kV: A) 130 mm. B) 220 mm. C) 330 mm. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Khoảng trống nhỏ nhất pha - pha và pha - đất 108 của TBA trong nhà cấp điện áp 10kV: A) 130 mm. B) 220 mm. C) 330 mm. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Khoảng trống nhỏ nhất pha - pha và pha - đất 109 của TBA ngoài trời cấp điện áp 22kV: A) 160 mm. B) 220 mm. C) 330 mm. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Khoảng trống nhỏ nhất pha - pha và pha - đất 110 của TBA trong nhà cấp điện áp 22kV: A) 160 mm. B) 220 mm. C) 330 mm. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Khoảng trống nhỏ nhất pha - pha và pha - đất 111 của TBA ngoài trời cấp điện áp 35kV: A) 400 mm. B) 320 mm. C) 330 mm. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Khoảng trống nhỏ nhất pha - pha và pha - đất 112 của TBA trong nhà cấp điện áp 35kV: A) 400 mm. B) 320 mm. C) 330 mm. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Khoảng trống nhỏ nhất pha - pha và pha - đất 113 của TBA ngoài trời cấp điện áp 110kV: A) 900 mm. B) 1000 mm. C) 1100 mm. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Khoảng trống nhỏ nhất pha - pha và pha - đất 114 của TBA trong nhà cấp điện áp 110kV: A) 900 mm. B) 1000 mm. C) 1100 mm. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Mục đích của nối đất làm việc: 115 A) Đảm bảo sự làm việc bình thường của thiết bị hoặc của một số bộ phận của thiết bị theo chế độ làm việc đã được quy định sẵn. B) Đảm bảo an toàn cho người khi cách điện hư hỏng. C) Tản dòng điện sét vào đất. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Mục đích của nối đất an toàn: 116 A) Đảm bảo sự làm việc bình thường của thiết bị hoặc của một số bộ phận của thiết bị theo chế độ làm việc đã được quy định sẵn. B) Đảm bảo an toàn cho người khi cách điện hư hỏng. C) Tản dòng điện sét vào đất. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Giá trị điện trở hệ thống nối đất TBA 110kV 117 phải đảm bảo: A) R ≤ 4Ω. B) R ≤ 10Ω. C) R ≤ 0,5Ω. D) E) F) G) H) Đáp C án Câu Khi thao tác đóng dao cách ly thấy xuất hiện 118 hồ quang thì nhân viên thao tác phải làm gì? A) Không được cắt lưỡi dao trở lại. B) Cắt lại lưỡi dao về vị trí cắt. C) Để nguyên không thao tác nữa. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Khi thao tác dao cách ly bằng điều khiển từ 119 xa cần phải làm gì? A) Phải kiểm tra trạng thái tại chỗ sau mỗi lần thao tác. B) Không cần ra ngoài kiểm tra trạng thái của dao cách ly. C) Dựa vào đèn tín hiệu và đồng hồ đo lường không cần kiểm tra tai hiện trường. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Trong khi cắt dao cách ly thấy xuất hiện hồ 120 quang thì phải làm gì? A) Tiếp tục cắt dao cách ly đó rời vị trí thao tác. B) Phải đóng ngay dao cách ly sau đó rời vị trí thao tác. C) Không thao tác nữa mà tìm cách rời vị trí thao tác. D) E) F) G) H) Đáp A án Sau khi thao tác máy cắt xong có phải ra Câu kiểm tra chỉ thị tại chỗ trạng thái của máy cắt 121 không? A) Sau khi thao tác bất kì máy cắt nào cũng phải ra kiểm tra tại chỗ trạng thái của máy cắt. B) Không cần ra ngoài kiểm tra chỉ căn cứ đèn tín hiệu là đủ. C) Nếu thấy thao tác máy cắt có vấn đề nghi ngờ thì phải ra ngoài kiểm tra. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Khi đưa thanh cái dự phòng vào làm việc 122 phải lưu ý gì? A) Phải kiểm tra thanh cái dự phòng không còn tiếp địa di động, cắt hết tiếp địa cố định. B) Dùng máy cắt liên lạc hoặc máy cắt khác có bảo vệ để phóng thử thanh cái dự phòng, nếu không có máy cắt phải kiểm tra cách điện thanh cái trước khi đóng dao cách ly vào thanh cái. C) Tất cả các công việc trên. D) E) F) G) H) Đáp *C án Khi đường dây sự cố vĩnh cửu, nhân viên Câu vận hành phải làm gì trước khi giao đường 123 dây cho đơn vị quản lý? A) Phải kiểm tra sơ bộ tình trạng thiết bị nối với đường dây đó trong phạm vi hàng rào trạm. B) Không cần kiểm tra các thiết bị nối với đường dây đó. C) Kiểm tra nhìn ra ngoài đường dây sự cố có phát hiện gì. D) E) F) G) H) Đáp A án Trong các công việc sau đây, công việc nào Câu phải tiến hành trước khi thao tác đưa máy 124 biến áp ra sửa chữa? A) Chuyển nguồn tự dùng nếu nguồn tự dùng lấy điện ở máy biến áp đó. B) Kiểm tra nhiệt độ dầu của máy biến áp, kiểm tra mức dầu trong bình dầu phụ. C) Kiểm tra sự làm việc của các bảo vệ máy biến áp. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Trước khi tiến hành công việc trên tụ điện 125 cần phải: A) Cắt tổ tụ điện ra khỏi vận hành bằng máy cắt. B) Chờ đồng hồ vôn kế của bộ tụ điện giảm dần xuống không hoặc chờ 10 phút sau khi cắt máy cắt cấp đến tụ, cắt dao cách ly của bộ tụ điện đó ra. C) Chập mạch 2 đầu cực của tổ tụ điện và tiếp địa các cực tụ điện. D) Tất cả các nội dung trên. E) F) G) H) Đáp *D án Câu Hệ thống SCADA là hệ thống: 126 A) Hệ thống giám sát, điều khiển và thu thập dữ liệu. B) Hệ thống giám sát và thu thập dữ liệu. C) Hệ thống giám sát, điều khiển xa. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu RTU là thiết bị: 127 A) Thiết bị đầu cuối. B) Bộ chuyển đổi giá trị đo lường. C) Tủ giao diện tại trạm. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Tranducer là thiết bị: 128 A) Thiết bị đầu cuối. B) Bộ chuyển đổi giá trị đo lường. C) Tủ giao diện tại trạm. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Tín hiệu đo lường cần thu thập đối với TBA 129 trong hệ thống SCADA: A) Công suất tác dụng, công suất phản kháng đối với MBA, lộ đường dây. B) Điện áp đối với MBA, lộ đường dây. C) Cường độ dòng điện đối với MBA, lộ đường dây. D) Tất cả các tín hiệu trên. E) F) G) H) Đáp *D án Câu Tín hiệu đo lường cần thu thập đối với TBA 130 trong hệ thống SCADA: A) Tần số, điện áp thanh cái. B) Điện áp đối với MBA, lộ đường dây. C) Cường độ dòng điện đối với MBA, lộ đường dây. D) Tất cả các tín hiệu trên. E) F) G) H) Đáp *D án Câu Việc đánh số thiết bị trong HTĐ Quốc gia do 131 ai thực hiện? A) Do cấp điều độ có quyền điều khiển thiết bị đó. B) Do cấp điều độ có quyền kiểm tra thiết bị đó thực hiện. C) Do đơn vị quản lý vận hành đảm nhiệm. D) E) F) G) H) Đáp A án Khi mệnh lệnh của lãnh đạo trực tiếp trái với Câu mệnh lệnh của nhân viên vận hành cấp trên 132 thì thực hiện mệnh lệnh nào? A) Không thi hành lệnh của lãnh đạo trực tiếp và báo cáo với nhân viên vận hành cấp trên. B) Nhanh chóng thi hành lệnh của lãnh đạo trực tiếp. C) Báo cáo với nhân viên vận hành cấp trên xin ý kiến. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Trước khi đóng điện lần đầu vào thiết bị phải 133 lưu ý vấn đề gì? A) Thiết bị đã được thí nghiệm đủ tiêu chuẩn vận hành. B) Được hội đồng nghiệm thu cho phép đóng. C) Các dao tiếp địa đã được cắt hết. D) Lưu ý tất cả các vấn đề. E) F) G) H) Đáp *D án Câu Máy biến áp dầu làm mát bằng quạt gió, khi 134 nào phải chạy quạt gió? A) Khi phụ tải tới định mức hoặc nhiệt độ dầu phía trên MBA đạt tới 550C. B) Phụ tải dưới định mức và nhiệt độ dầu phía trên MBA đạt tới 500C. C) Phụ tải dưới định mức và nhiệt độ dầu phía trên MBA không quá 550C. D) E) F) G) H) Đáp A án Khi bảo vệ rơle hơi tác động, khí trong rơ le Câu hơi như thế nào thì không được đưa máy 135 biến áp vào vận hành? A) Chất khí cháy được và có mùi khét của dầu hoặc vật liệu cách điện bị cháy. B) Chất khí không mùi, không mầu. C) Tất cả các trường hợp. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Phải thực hiện những công việc nào dưới đây 136 khi chạm đất hệ thống điện 1 chiều? A) Kiểm tra toàn bộ các bình ắc quy xem có bình nào bị hỏng, bị rò rỉ dung dịch không. Kiểm tra tủ chỉnh lưu có bị hư hỏng thiết bị nào không. Đo kiểm tra cách điện của ắc quy và tủ nạp. B) Tiến hành cắt lần lượt, sau đó đóng lại các aptomát nguồn một chiều ở tủ DC không liên quan đến mạch bảo vệ. C) Thực hiện tất cả các công việc. D) E) F) G) H) Đáp *C án Khi thao tác đóng dao cách ly hai phía của Câu máy cắt đã cắt, dao nào đóng trước, dao nào 137 đóng sau? A) Đóng dao cách ly thanh cái trước, sau đó đóng dao cách ly đường dây. B) Đóng dao cách ly đường dây trước, đóng dao cách ly thanh cái sau. C) Cả hai trường hợp đều đúng. D) E) F) G) H) Đáp A án Khi thao tác cắt dao cách ly hai phía của máy Câu cắt đã cắt, dao nào cắt trước dao nào cắt sau? 138 A) Cắt dao cách ly thanh cai trước sau đó cắt dao cách ly đường dây. B) Cắt dao cách ly đường dây trước, cắt dao cách ly thanh cái sau. C) Cả hai trường hợp đều đúng. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Thao tác trong giờ cao điểm, thao tác trong 139 thời gian giao nhận ca: A) Tuyệt đối cấm thao tác. B) Cho phép thao tác trong trường hợp sự cố hoặc đe dọa an toàn đến người và thiết bị. C) Lãnh đạo đơn vị không được phép cho nhân viên giao nhận ca trong lúc thao tác. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Trong vận hành song song các máy biến áp, 140 Uk% có ảnh hưởng như thế nào? A) Trị số điện áp ngắn mạch Uk% có ảnh hưởng đến sự phân bố tải giữa các máy biến áp khi làm việc song song. B) Trị số điện áp ngắn mạch Uk% có ảnh hưởng đến điện áp máy biến áp khi vận hành song song. C) Trị số điện áp ngắn mạch Uk% có ảnh hưởng đến chế độ vận hành khi vận hành song song hai máy biến áp. D) E) F) G) H) Đáp A án Câu Trong thao tác đóng cắt tụ bù CSPK: 141 A) Đóng, cắt bộ tụ kịp thời theo sự biến động của phụ tải và điện áp. B) Không cho phép thao tác tổ tụ điện ra khỏi vận hành rồi lại đóng ngay tụ vào vận hành. C) Chỉ đóng, cắt bộ tụ vào các giờ cao điểm và thấp điểm. D) E) F) G) H) Đáp B án Câu Hiện tượng bất thường trong vận hành tụ bù 142 CSPK: A) Tụ chảy dầu. B) Tụ phình quá giới hạn cho phép. C) Nhiệt độ môi trường đặt tụ điện lên cao hơn định mức. D) Tất cả các trường hợp trên. E) F) G) H) Đáp *D án Yêu cầu kỹ thuật đối với RTU tại công trình Câu Xây dựng hệ thống SCADA tại các TBA là 143 tài sản của Công ty Điện lực Hải Phòng: A) Bộ vi xử lý 32 bit CPU tốc độ ≥ 100 MHz. B) Có ít nhất 4 cổng serial, 2 cổng Ethernet. C) 64MB RAM, 128MB Flash Memory. D) Tất cả các yêu cầu trên. E) F) G) H) Đáp *D án Máy biến áp bị cắt do bảo vệ không phải là Câu bảo vệ chính có được phép đóng lại không? 144 A) Cho đóng lại ngay. B) Không cho đóng lại mà phải báo thí nghiệm kiểm tra. C) Cho phép đóng lại sau khi kiểm tra sơ bộ máy không có gì bất thường. D) E) F) G) H) Đáp C án Khi một bình ắc quy bị hư hỏng, không có Câu bình ắc quy dự phòng để thay thế phải làm 145 như thế nào? A) Vẫn để ắc quy vận hành, nối tắt bình ắc quy hỏng bằng đoạn dây có tiết diện tương đương với cầu nối đang sử dụng, sau đó tách bình hỏng ra khỏi vận hành. B) Vẫn để ắc quy vận hành, nối tắt bình ắc quy hỏng bằng điện trở tương đương, sau đó tách bình hỏng ra khỏi vận hành. C) Tách ắc quy khỏi vận hành bằng cách cắt cầu dao ắc quy lên hệ thống thanh cái, nối tắt bình ắc quy hỏng, sau đo tách bình hỏng ra khỏi vận hành. D) E) F) G) H) Đáp A án Theo quy trình thao tác HTĐ Quốc gia, trường hợp thao tác có kế hoạch mẫu 01- Câu PTT/BCN phải được chuyển tới các đơn vị 146 thao tác (đọc qua điện thoại hoặc fax) trước thời gian dự kiến bắt đầu thao tác ít nhất là bao nhiêu? A) 45 phút. B) 35 phút. C) 30 phút. D) 60 phút E) F) G) H) Đáp A án Đối với các trường hợp thao tác máy cắt, dao Câu cách ly không thực hiện được do mạch khoá 147 liên động thì nhân viên vận hành cần phải: A) Kiểm tra thao tác đúng hay sai. B) Nếu mạch khoá liên động sai, khoá mạch liên động để tiến hành thao tác tiếp. Thao tác xong cần báo ngay cho nhân viên vận hành cấp trên biết. C) Kiểm tra thao tác đúng hay sai, mạch khoá liên động có làm việc tốt không. Chỉ khi lãnh đạo trực tiếp đơn vị hoặc nhân viên vận hành cấp trên đồng ý mới được phép thay đổi mạch khoá liên động. D) Cả 3 phương án. E) F) G) H) Đáp C án Câu Khi xảy ra mất điện toàn nhà máy điện, toàn 148 trạm điện: A) Chờ lệnh thao tác và lệnh xử lý sự cố từ các cấp điều độ. B) Cắt toàn bộ các máy cắt đường dây. C) Cắt toàn bộ các máy cắt đường dây và máy cắt máy biến áp. D) Cắt toàn bộ các máy cắt trong trạm điện, trường hợp đặc biệt do các yêu cầu về kỹ thuật phải có quy định riêng. E) F) G) H) Đáp D án