Professional Documents
Culture Documents
Tieng Anh du lịch
Tieng Anh du lịch
TRAVEL
Đi du lịch
Chapter 1
Section 1: Travel | 9
I. SPEAK NATURALLY − DIỄN ĐẠT TỰ NHIÊN
Section 1: Travel | 11
TAKE THE SUBWAY – ĐI TÀU ĐIỆN NGẦM
Is there any subway nearby?
Will you tell me where the subway nearby is?
Will you tell me where the nearest subway entrance is?
A: Let’s look at the map on the wall.
B: We’ll transfer to Line 1 there.
A: Which exit shall I go to get to the library?
B: Exit D, please.
A: Is this line to Central Square?
B: You’re in the opposite direction.
A: How do I change?
B: You have to get off at Berri, which is six stops away. Then
take the train bound for Angrin.
Gần đây có trạm xe điện ngầm nào không?
Cho tôi hỏi đường đến trạm xe điện ngầm gần đây ạ?
Cho tôi hỏi cổng gần nhất vào trạm xe điện ngầm ở đâu ạ?
A: Chúng ta xem bản đồ trên tường nào.
B: Chúng ta sẽ chuyển sang tuyến số 1 tại đó.
A: Em phải ra cửa nào để đến thư viện ạ?
B: Cửa D nha.
A: Tuyến xe này có đi Quảng trường Trung tâm không?
B: Anh đi ngược hướng rồi.
A: Từ chuyến này đổi sang tàu lửa ở trạm nào ạ?
B: Anh xuống tại trạm Berri, còn sáu trạm nữa là tới. Sau đó
bắt tàu lửa đi Angrin.
Section 1: Travel | 13
II. TALK LIKE A NATIVE − NÓI NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ
Section 1: Travel | 15
2. Book a Plane Ticket Đặt vé máy bay
Nhân viên: Hãng lữ hành Sài Gòn xin nghe. Quý khách
cần gì ạ?
Duy: Tôi muốn đặt vé máy bay đi Hà Nội.
Nhân viên: Xin anh cho biết tên.
Duy: Nguyễn Khang Duy. Tôi muốn đi ngày năm
tháng Năm.
Section 1: Travel | 17
Jason: I’m Jason Armstrong. My first initial1 is “J”.
Clerk: One minute… Oh, yes, here we are. You’re flying
sd
economy class, aren’t you?
Jason: Yes, that’s right.
Clerk: OK, you’re all set, Mr. Armstrong. Enjoy your flight.
Jason: Thanks.
Section 1: Travel | 19
Nhân viên: Phiền anh cho xem vé và hộ chiếu.
Adam: Được thôi. Đây ạ.
Nhân viên: Anh có mang hành lý không?
sd
Adam: Chỉ có chiếc va-li này thôi.
Nhân viên: Ba-lô của anh to quá, chuyến bay hôm nay
lại khá đông. E là anh phải ký gửi luôn cả
ba-lô rồi.
Adam: Không sao. Còn hành lý xách tay này thì sao?
Nhân viên: Anh có thể mang nó theo.
Adam: Tôi ngồi ghế cạnh lối đi được không?
Nhân viên: Được chứ. Tôi sẽ sắp cho anh một ghế cạnh
lối đi ở dãy ghế giữa. Xin trả anh vé, hộ
chiếu và thẻ lên máy bay. Mời anh lên máy
bay từ cổng 15.
Adam: Cảm ơn nhé. Tôi có thể lên máy bay trễ nhất
là khi nào?
Nhân viên: 15 phút trước khi cất cánh. Chuyến bay sẽ
khởi hành theo đúng lịch trình ạ.
Adam: Cảm ơn nhiều nha.
Nhân viên: Không có gì ạ. Chúc anh có chuyến bay
tốt lành.
7. Arrival Đến ga
Section 1: Travel | 23
How wonderful the world is! Thế giới này mới thật kỳ diệu
làm sao!
Jane: Excuse me. I’ve been waiting here for fifteen minutes.
Do you know how often does No.3 run?
Ben: Oh, it runs every twenty minutes. You must have
sdIt should be here
missed it when you came here.
any minute now.
Jane: It seems that you’ve got here at a good time. Do you
have a bus schedule?
Ben: Yes, I do. You can go to the Transport1 Department2 to
get yourself a bus schedule and a bus route3 map.
Jane: I see, thank you.
Jane: Làm ơn cho hỏi, tôi đã chờ ở đây mười lăm phút rồi.
Anh có biết tuyến xe số 3 bao lâu có một chuyến không?
Ben: À, cứ hai mươi phút sẽ có một chuyến. Chắc lúc chị
tới đã lỡ mất chuyến trước rồi. Chuyến tiếp theo sẽ
đến ngay ấy mà.
Jane: Xem ra anh đến đúng lúc đấy. Anh có lịch trình xe
buýt không?
Ben: Có. Chị có thể đến Sở Giao thông để lấy lịch trình
và bản đồ lộ tuyến xe buýt.
Jane: Ra vậy, cảm ơn anh.
1. token [ˈtəʊkən] (n.): “đồng xu” thanh toán bằng nhựa hoặc kim loại
(có thể sử dụng thay tiền)
2. subway [ˈsʌbweɪ] (n.): tàu điện ngầm
Section 1: Travel | 25
10. Take a Taxi Bắt taxi
Mary: Taxi1!
Driver: Get on, please. Where do you want to go?
Mary: Thank you. Please hurry, I’m late. Can I get to the
sd
Battery Park before four?
Driver: All right, Miss. I think we’ll get there if there are no
delays2 on the way.
Mary: How exactly do you figure out the fare?
Driver: According3 to the kilometer4 rate, the first five
kilometers are $4 and every kilometer extra costs5
you 50 cents6.
Mary: Oh, I see.
(after a while)
Driver: Here we are, Miss.
Mary: Thank you. How much do I owe7 you?
Driver: You owe me $19.
Mary: That’s 20 dollars. Keep the change.
Driver: Thank you.
Mary: Taxi!
Tài xế: Mời cô lên xe. Cô muốn đi đâu?
Section 1: Travel | 27
11. At the Gas Station Tại trạm xăng
Section 1: Travel | 29
12. Traffic Jam Kẹt xe
Officer: Excuse me, sir, didn’t you see the red light?
Joe: Oh, I thought I could make a right turn on red here.
sd
Officer: No, sir. The sign says “No Turn on Red”.
Joe: Oh, I guess I didn’t see it.
Officer: I’m sorry, sir, but may I see your driver’s license1
and insurance2 policy, please? I have to give you
a ticket3.
Joe: Here they are.
Officer: Sign here, please. You can appeal4 to the court5
within 14 days. This slip has all the information
you need. Please drive safely, sir.
Joe: Thank you, Ma’am.
Section 1: Travel | 31
Joe: Đây ạ.
Cảnh sát: Phiền anh ký vào đây. Anh có thể kháng cáo
sd
lên tòa trong vòng 14 ngày. Trong phiếu này có
đủ thông tin anh cần. Nhớ lái xe cẩn thận nhé.
Joe: Cảm ơn chị.
Cảnh sát: Này anh ơi, anh không được đậu xe ở đây.
Ray: Tôi đang chờ bạn thôi mà. Sẽ không lâu đâu.
Cảnh sát: Lề đường này không được phép đậu xe thưa anh.
Section 1: Travel | 33
III. ENRICH YOUR WORDS − MỞ RỘNG VỐN TỪ
Section 1: Travel | 35
IV. PRACTICE EXERCISES − BÀI LUYỆN TẬP
Practice Exercise 1:
Match the means of transport in each sentence with its picture.
Hãy nối phương tiện giao thông trong mỗi câu với hình tương ứng.
Section 1: Travel | 37
38 | English for travel