You are on page 1of 30

Section 1

TRAVEL
Đi du lịch
Chapter 1

Traffic and Transport


Giao thông và đi lại
1. Ask about Flight – Hỏi về chuyến bay
2. Book a Plane Ticket – Đặt vé máy bay
3. Reconfirm Flight – Xác nhận lại chuyến bay
4. At the Boarding Gate – Tại cổng khởi hành
5. On the Plane – Trên máy bay
6. Buy Train Ticket – Mua vé xe lửa
7. Arrival – Đến ga
8. Wait for a Bus – Chờ xe buýt
9. Buy Subway Ticket – Mua vé tàu điện ngầm
10. Take a Taxi – Bắt taxi
11. At the Gas Station – Tại trạm xăng
12. Traffic Jam – Kẹt xe
13. Be Fined Due to Breaking Red Light – Bị phạt vì vượt đèn đỏ
14. Be Fined Due to Parking Illegally – Bị phạt vì đậu xe trái phép

Section 1: Travel | 9
I. SPEAK NATURALLY − DIỄN ĐẠT TỰ NHIÊN

TAKE A TRAIN – ĐI XE LỬA


A: Which seats do you prefer, cushioned seat, ordinary seat,
cushioned berth, or ordinary berth?
B: Two lower berths in a cushioned sleeper, please.
A: How long does this train stay at this station?
B: Only three minutes.
A: Which platform is for the No. 4 train?
B: Platform 8.
A: Anh muốn mua loại ghế nào, ghế mềm, ghế cứng, giường
mềm hay giường cứng?
B: Cho tôi hai giường có gối mềm ở tầng dưới.
A: Chuyến tàu này dừng lại ở ga này bao lâu?
B: Chỉ ba phút thôi.
A: Chuyến tàu số 4 đón ở ga số mấy?
B: Ga số 8.

10 | English for travel


TAKE A BUS – ĐI XE BUÝT
A: Do you know how often No.2 runs?
B: Oh, it runs every twenty minutes.
A: Is this the bus to the library?
B: I’m afraid you got on the wrong bus.
A: How many stops are there before I get there?
B: Oh, about fifteen.
A: Why hasn’t this bus come yet?
B: There must be a traffic jam.
A: Is this seat taken?
B: No, it’s not.
 Does this bus go to the library?
 Do you mind if I sit here?
A: Anh có biết tuyến số 2 bao lâu xe chạy một lần không?
B: À, cứ hai mươi phút là có một chuyến.
A: Đây có phải tuyến xe buýt đi đến thư viện không ạ?
B: Tôi e là chị lên nhầm tuyến xe rồi.
A: Qua bao nhiêu trạm thì tôi đến nơi?
B: À, khoảng mười lăm trạm.
A: Tại sao xe buýt của tuyến này vẫn chưa đến nhỉ?
B: Chắc là do kẹt xe.
A: Ghế này có người ngồi chưa?
B: Chưa, chưa có ai ngồi đâu.
 Tuyến xe buýt này có đi đến thư viện không?
 Tôi ngồi ghế này được không?

Section 1: Travel | 11
TAKE THE SUBWAY – ĐI TÀU ĐIỆN NGẦM
 Is there any subway nearby?
 Will you tell me where the subway nearby is?
 Will you tell me where the nearest subway entrance is?
A: Let’s look at the map on the wall.
B: We’ll transfer to Line 1 there.
A: Which exit shall I go to get to the library?
B: Exit D, please.
A: Is this line to Central Square?
B: You’re in the opposite direction.
A: How do I change?
B: You have to get off at Berri, which is six stops away. Then
take the train bound for Angrin.
 Gần đây có trạm xe điện ngầm nào không?
 Cho tôi hỏi đường đến trạm xe điện ngầm gần đây ạ?
 Cho tôi hỏi cổng gần nhất vào trạm xe điện ngầm ở đâu ạ?
A: Chúng ta xem bản đồ trên tường nào.
B: Chúng ta sẽ chuyển sang tuyến số 1 tại đó.
A: Em phải ra cửa nào để đến thư viện ạ?
B: Cửa D nha.
A: Tuyến xe này có đi Quảng trường Trung tâm không?
B: Anh đi ngược hướng rồi.
A: Từ chuyến này đổi sang tàu lửa ở trạm nào ạ?
B: Anh xuống tại trạm Berri, còn sáu trạm nữa là tới. Sau đó
bắt tàu lửa đi Angrin.

12 | English for travel


TAKE A TAXI – ĐI TAXI
A: Please get to the International Airport within an hour.
B: It’s rush hour now. I’m not sure.
A: Which way do you want me to go?
B: Take the shortest way, please.
A: Stop here, please.
B: Sorry, it’s not allowed to stop here.
A: How much?
B: 123 dollars.
A: Take me to this address, please.
B: No problem, sir.
A: Xin hãy chở tôi đến Sân bay Quốc tế trong vòng một giờ.
B: Lúc này đang là giờ cao điểm. Tôi không chắc đâu.
A: Anh muốn tôi chạy đường nào?
B: Làm ơn đi đường ngắn nhất nhé.
A: Cho tôi xuống đây ạ.
B: Xin lỗi, chỗ này không cho dừng/đỗ xe.
A: Bao nhiêu tiền ạ?
B: 123 đô-la.
A: Làm ơn chở tôi đến địa chỉ này.
B: Được thưa ông.

Section 1: Travel | 13
II. TALK LIKE A NATIVE − NÓI NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ

1. Ask about Flight Hỏi về chuyến bay

Tom: Do you have any direct flight1 to Toronto?


Clerk: Sorry, we don’t. But I think you can fly on Northwest
sd
Airlines to Berlin and then have a connecting
flight on Air Canada to Toronto. And it is the most
economical2 flight, just $1,900.
Tom: When does the flight depart3?
Clerk: At 8:00 am. By the way, it also makes a refueling4
stop.
Tom: How long is the layover5?
Clerk: Less than one hour.
Tom: And how long do I have to stay in Berlin for the
connecting flight?
Clerk: Not so long, just one hour.
Tom: So the time for the total journey6 is about…
Clerk: About 13 hours.
Tom: Let me count. OK, it works out for my schedule7.
Thanks a lot.

1. flight [flaɪt] (n.): chuyến bay


2. economical [ˌiːkəˈnɒmɪkəl] (adj.): tiết kiệm
3. depart [dɪˈpɑːt] (v.): khởi hành, xuất phát
4. refuel [ˌriːˈfjuːəl] (v.): tiếp nhiên liệu
5. layover [ˈleɪəʊvə] (n.): thời gian nghỉ, thời gian ngừng giữa đường
6. journey [ˈdʒɜːni] (n.): chuyến đi, hành trình
7. schedule [ˈskedʒuːl] (n.): lịch trình

14 | English for travel


Clerk: You are welcome.

Tom: Có chuyến bay thẳng nàosd đến Toronto không?


Nhân viên: Rất tiếc là không ạ. Nhưng anh có thể lên
chuyến bay đi Berlin của hãng Northwest
Airlines rồi lên tiếp chuyến bay trung chuyển
đi Toronto của hãng Air Canada. Và đó là
chuyến bay tiết kiệm nhất đấy, chỉ 1.900 đô-
la thôi.
Tom: Khi nào chuyến bay khởi hành?
Nhân viên: Vào 8 giờ sáng. Xin nhắc thêm là chuyến bay
sẽ dừng giữa đường để tiếp nhiên liệu.
Tom: Thời gian dừng là bao lâu?
Nhân viên: Chưa tới một tiếng.
Tom: Tôi phải chờ chuyến bay trung chuyển ở
Berlin trong bao lâu?
Nhân viên: Không lâu lắm ạ, chỉ một tiếng đồng hồ thôi.
Tom: Vậy tổng thời gian của chuyến đi là…
Nhân viên: Khoảng 13 tiếng ạ.
Tom: Để tôi tính đã. Được, nó phù hợp với lịch
trình của tôi. Cảm ơn nhiều nhé.
Nhân viên: Không có chi ạ.

 by the way: nhân đây, tiện đây

Section 1: Travel | 15
2. Book a Plane Ticket Đặt vé máy bay

Clerk: Saigon Travel Agency1. May I help you?


Duy: Yes, I’d like to make a plane reservation to Ha Noi.
Clerk: Your name, please.
sd
Duy: Nguyen Khang Duy. I’d like to leave on May 5th.
Clerk: Let me see what’s available… yes, Vietnam Airlines
has a flight on May 5th at 9:15 in the morning.
Duy: Well, I need an economy ticket.
Clerk: Single ticket or return ticket?
Duy: Single. What’s the fare, please?
Clerk: Economy2 fare3 for single ticket from Ho Chi Minh
City to Ha Noi is 2 million dong.
Duy: I see. Is my ticket confirmed4 then?
Clerk: Yes, your seat is confirmed on that flight. Please
arrive at the airport one hour before departure5.
Duy: Thank you.

Nhân viên: Hãng lữ hành Sài Gòn xin nghe. Quý khách
cần gì ạ?
Duy: Tôi muốn đặt vé máy bay đi Hà Nội.
Nhân viên: Xin anh cho biết tên.
Duy: Nguyễn Khang Duy. Tôi muốn đi ngày năm
tháng Năm.

1. agency [ˈeɪdʒənsi] (n.): đại lý, công ty


2. economy [ɪˈkɒnəmi] (n.): hạng phổ thông
3. fare [feə] (n.): phí, giá vé
4. confirm [kənˈfɜːm] (v.): xác nhận
5. departure [dɪˈpɑːtʃə] (n.): khởi hành, xuất phát

16 | English for travel


Nhân viên: Để tôi xem có những chuyến bay nào… Có,
hãng Vietnam Airlines có một chuyến bay
ngày năm tháng Năm lúc 9 giờ 15 sáng.
sd
Duy: Tôi muốn đặt vé hạng phổ thông.
Nhân viên: Vé một chiều hay khứ hồi ạ?
Duy: Một chiều. Giá là bao nhiêu vậy?
Nhân viên: Vé một chiều hạng phổ thông từ thành phố
Hồ Chí Minh đi Hà Nội là 2 triệu.
Duy: Tôi biết rồi. Vậy vé của tôi đã được xác
nhận chưa?
Nhân viên: Vé của anh đã được xác nhận rồi ạ. Anh nhớ
đến sân bay trước giờ bay một tiếng nhé.
Duy: Cảm ơn.

3. Reconfirm Flight Xác nhận lại chuyến bay

Clerk: Northwest1 Airlines2.


Jason: Hello. I’d like to reconfirm3 my flight.
sd
Clerk: May I have your flight number, please?
Jason: My flight number is 102 leaving Memphis International
Airport at 14:20.
Clerk: Yes, that’s our regular flight to Ha Noi. What’s your
name, please?

1. northwest [ˌnɔːθˈwest] (n.): hướng/vùng tây bắc


2. airline [ˈeəlaɪn] (n.): hãng hàng không
3. reconfirm [ˌrɪːkənˈfɜːm] (v.): xác nhận lại

Section 1: Travel | 17
Jason: I’m Jason Armstrong. My first initial1 is “J”.
Clerk: One minute… Oh, yes, here we are. You’re flying
sd
economy class, aren’t you?
Jason: Yes, that’s right.
Clerk: OK, you’re all set, Mr. Armstrong. Enjoy your flight.
Jason: Thanks.

Nhân viên: Northwest Airlines xin nghe.


Jason: Xin chào. Tôi muốn xác nhận lại chuyến
bay của mình.
Nhân viên: Anh làm ơn cho biết số hiệu chuyến bay ạ.
Jason: Số hiệu chuyến bay của tôi là 102, khởi hành
tại Sân bay Quốc tế Memphis lúc 14 giờ 20.
Nhân viên: Đó là tuyến bay thường xuyên đến Hà Nội
của chúng tôi. Xin anh cho biết tên ạ.
Jason: Tôi là Jason Armstrong. Chữ cái đầu tiên
là “J”.
Nhân viên: Anh chờ một chút… Tôi tìm thấy rồi. Anh
bay hạng phổ thông phải không ạ?
Jason: Đúng vậy.
Nhân viên: Mọi thứ đều đã được sắp xếp ổn thỏa rồi
anh Armstrong. Chúc anh có chuyến bay
vui vẻ.
Jason: Cảm ơn.

 all set: chuẩn bị sẵn sàng, xong xuôi

1. initial [ɪˈnɪʃəl] (n.): chữ cái đầu tên trong tên

18 | English for travel


4. At the Boarding Gate Tại cổng khởi hành

Officer: May I see your ticket and passport, please?


Adam: Sure! Here they are.
Officer: Any luggage?
sd
Adam: Just this suitcase.
Officer: Your backpack1 is very big and today’s flight is
quite full. I’m afraid that you will have to check2
your backpack too.
Adam: No problem. What about this carry-on3?
Officer: You can take that with you.
Adam: Can I have an aisle4 seat, please?
Officer: No problem. I will give you an aisle seat in the
center row. And here is your ticket, passport
and boarding5 pass. Please board the plane at
Gate 15.
Adam: Thank you. And when is the latest time for me to
board the plane?
Officer: 15 minutes before the plane takes off. The plane
is scheduled6 to leave on time.
Adam: Thank you very much.
Officer: You’re welcome. Have a nice flight.

1. backpack [ˈbækpæk] (n.): ba-lô


2. check [tʃek] (v.): ký gửi
3. carry-on [ˌkæriˈɒn] (n.): hành lý xách tay
4. aisle [aɪl] (n.): lối đi giữa các hàng ghế
5. board [bɔːd] (v.): lên (máy bay)
6. schedule [ˈskedʒuːl] (v.): lên lịch

Section 1: Travel | 19
Nhân viên: Phiền anh cho xem vé và hộ chiếu.
Adam: Được thôi. Đây ạ.
Nhân viên: Anh có mang hành lý không?
sd
Adam: Chỉ có chiếc va-li này thôi.
Nhân viên: Ba-lô của anh to quá, chuyến bay hôm nay
lại khá đông. E là anh phải ký gửi luôn cả
ba-lô rồi.
Adam: Không sao. Còn hành lý xách tay này thì sao?
Nhân viên: Anh có thể mang nó theo.
Adam: Tôi ngồi ghế cạnh lối đi được không?
Nhân viên: Được chứ. Tôi sẽ sắp cho anh một ghế cạnh
lối đi ở dãy ghế giữa. Xin trả anh vé, hộ
chiếu và thẻ lên máy bay. Mời anh lên máy
bay từ cổng 15.
Adam: Cảm ơn nhé. Tôi có thể lên máy bay trễ nhất
là khi nào?
Nhân viên: 15 phút trước khi cất cánh. Chuyến bay sẽ
khởi hành theo đúng lịch trình ạ.
Adam: Cảm ơn nhiều nha.
Nhân viên: Không có gì ạ. Chúc anh có chuyến bay
tốt lành.

 take off: cất cánh

20 | English for travel


5. On the Plane Trên máy bay

Adam: Here’s my ticket and seat assignment1.


Attendant: Thank you. That way, please.
sd
Adam: May I have a pillow and blanket, please?
Attendant: An attendant2 will pass them around after we
take off.
(After taking off, the flight attendant steps to
Adam to pass him a pillow and blanket.)
Adam: May I have headphones3 for the in-flight4 movie?
Attendant: No problem. Here are your headphones. Do
you want something to drink?
Adam: Thanks. A coke, please.
Adam: Đây là vé và chỗ ngồi đặt trước của tôi.
Tiếp viên: Cảm ơn anh. Mời anh đi lối bên kia.
Adam: Cho tôi xin một bộ gối chăn nhé.
Tiếp viên: Tiếp viên sẽ phát cho mọi người sau khi máy
bay cất cánh ạ.
(Sau khi cất cánh, một tiếp viên đến chỗ Adam
để phát gối và chăn.)
Adam: Cho tôi xin tai nghe để xem phim trên máy
bay được không?
Tiếp viên: Vâng ạ. Tai nghe của anh đây. Anh có muốn
dùng đồ uống gì không?
Adam: Một ly cô-ca, cảm ơn nhé.

1. assignment [əˈsaɪnmənt] (n.): chỗ sắp xếp


2. attendant [əˈtendənt] (n.): tiếp viên (hàng không)
3. headphone [ˈhedfəʊn] (n.): tai nghe
4. in-flight [ˈɪnflaɪt] (adj.): (phim, tạp chí) trên máy bay, dùng cho hành khách
Section 1: Travel | 21
6. Buy Train Ticket Mua vé xe lửa

Tom: We want to take a train to New York.


Ticket agent: Regular1 or express2 train?
Tom: How much time would we save3 if we took
the express? sd
Ticket agent: About one hour. The next express train arrives
in New York at 3:15.
Tom: And how much more do we have to pay for
the express?
Ticket agent: First class is 24 dollars more, and second
class is 15 dollars more.
Tom: As long as we arrive one hour earlier, I don’t
mind4 paying a little extra. Then give me two
second-class tickets on the express, please.
Tom: Chúng tôi muốn đi tàu lửa đến New York.
Nhân viên: Tàu thường hay tàu tốc hành ạ?
Tom: Nếu đi tàu tốc hành thì tiết kiệm được bao
nhiêu thời gian?
Nhân viên: Khoảng một tiếng. Chuyến tàu tốc hành tiếp
theo sẽ đến New York lúc 3 giờ 15.
Tom: Thế chúng tôi phải trả thêm bao nhiêu cho
tàu tốc hành?
Nhân viên: Vé hạng nhất trả thêm 24 đô-la, còn vé hạng
hai thì trả thêm 15 đô-la.

1. regular [ˈregjʊlə] (adj.): thường, phổ thông


2. express [ɪkˈspres] (adj.): tốc hành
3. save [seɪv] (v.): tiết kiệm
4. mind [maɪnd] (v.): ngại, phiền

22 | English for travel


Tom: Tôi không ngại trả thêm chút tiền miễn là
đến sớm được một tiếng. Vậy cho tôi hai vé
hạng hai tàu tốc hành nhé.
sd

7. Arrival Đến ga

Jane: Well, shall we get the luggage down before it stops?


Bert: That’s a good idea. Are these two suitcases ours?
Jane: How forgetful1 you are! Ours are onsdthe other side, there.
Bert: Oh, I’m sorry. I know this is yours, right?
Jane: Yes. We’ll be at the station in a minute.
Bert: The train is slowing down, so let’s walk down the
corridor2.
Jane: Chúng ta lấy sẵn hành lý xuống trước khi tàu dừng
lại ha?
Bert: Ý hay đó. Hai cái va-li này có phải của chúng ta không?
Jane: Sao anh hay quên quá! Của chúng ta ở phía bên kia cơ.
Bert: Ồ, anh xin lỗi. Anh biết cái này là của em nè,
phải không?
Jane: Phải. Một phút nữa là đến ga rồi.
Bert: Tàu đang chạy chậm lại, chúng ta đi xuống hành
lang thôi.

 How + adj./adv. + [chủ từ] + [động từ]!: … thật … làm


sao!/Sao … quá!
 How forgetful you are! Sao anh hay quên quá!

1. forgetful [fəˈɡetfʊl] (adj.): đãng trí, hay quên


2. corridor [ˈkɒrɪdɔː] (n.): hành lang

Section 1: Travel | 23
 How wonderful the world is! Thế giới này mới thật kỳ diệu
làm sao!

8. Wait for a Bus Chờ xe buýt

Jane: Excuse me. I’ve been waiting here for fifteen minutes.
Do you know how often does No.3 run?
Ben: Oh, it runs every twenty minutes. You must have
sdIt should be here
missed it when you came here.
any minute now.
Jane: It seems that you’ve got here at a good time. Do you
have a bus schedule?
Ben: Yes, I do. You can go to the Transport1 Department2 to
get yourself a bus schedule and a bus route3 map.
Jane: I see, thank you.

Jane: Làm ơn cho hỏi, tôi đã chờ ở đây mười lăm phút rồi.
Anh có biết tuyến xe số 3 bao lâu có một chuyến không?
Ben: À, cứ hai mươi phút sẽ có một chuyến. Chắc lúc chị
tới đã lỡ mất chuyến trước rồi. Chuyến tiếp theo sẽ
đến ngay ấy mà.
Jane: Xem ra anh đến đúng lúc đấy. Anh có lịch trình xe
buýt không?
Ben: Có. Chị có thể đến Sở Giao thông để lấy lịch trình
và bản đồ lộ tuyến xe buýt.
Jane: Ra vậy, cảm ơn anh.

1. transport [ˈtrænspɔːt] (n.): giao thông, vận tải


2. department [dɪˈpɑːtmənt] (n.): sở
3. route [ruːt] (n.): lộ tuyến

24 | English for travel


9. Buy Subway Ticket Mua vé tàu điện ngầm

Jenny: Can I have ten tokens1? And also can I get


a free subway2 map?
sd
Ticket agent: Sure. Here’s a pack of ten tokens, twelve-fifty,
and this is your subway map.
Jenny: Thank you. We are going to the East Village.
Which train should we take?
Ticket agent: Take No. 8 train and get off at Astor Place.
Jenny: Thanks a lot.

Jenny: Cho tôi lấy 10 token. Tôi có được lấy


một bản đồ tàu điện ngầm miễn phí
không ạ?
Nhân viên bán vé: Có ngay. Lô 10 token của chị đây,
hết 12 đô 50. Còn đây là bản đồ tàu
điện ngầm.
Jenny: Cảm ơn ạ. Chúng tôi muốn tới East
Village thì đi tuyến tàu nào ạ?
Nhân viên bán vé: Đi tuyến số 8 và xuống tàu ở Astor
Place.
Jenny: Cảm ơn nhiều ạ.

1. token [ˈtəʊkən] (n.): “đồng xu” thanh toán bằng nhựa hoặc kim loại
(có thể sử dụng thay tiền)
2. subway [ˈsʌbweɪ] (n.): tàu điện ngầm

Section 1: Travel | 25
10. Take a Taxi Bắt taxi

Mary: Taxi1!
Driver: Get on, please. Where do you want to go?
Mary: Thank you. Please hurry, I’m late. Can I get to the
sd
Battery Park before four?
Driver: All right, Miss. I think we’ll get there if there are no
delays2 on the way.
Mary: How exactly do you figure out the fare?
Driver: According3 to the kilometer4 rate, the first five
kilometers are $4 and every kilometer extra costs5
you 50 cents6.
Mary: Oh, I see.
(after a while)
Driver: Here we are, Miss.
Mary: Thank you. How much do I owe7 you?
Driver: You owe me $19.
Mary: That’s 20 dollars. Keep the change.
Driver: Thank you.

Mary: Taxi!
Tài xế: Mời cô lên xe. Cô muốn đi đâu?

1. taxi [ˈtæksi] (n.): taxi


2. delay [dɪˈleɪ] (n.): trì hoãn, chậm trễ, trở ngại
3. according [əˈkɔːdɪŋ] (adv.): theo như
4. kilometer [ˈkɪləmiːtə] (n.): ki-lô-mét
5. cost [kɒst] (v.): có giá, tính (giá) là
6. cent [sent] (n.): xu (= 1/100 đô-la Mỹ)
7. owe [əʊ] (v.): phải trả, nợ, thiếu (tiền)

26 | English for travel


Mary: Cảm ơn anh. Phiền anh đi nhanh tí vì tôi trễ mất
rồi. Anh có thể chở tôi đến Battery Park trước 4
giờ không?
sd
Tài xế: Được, cô à. Tôi nghĩ là sẽ đến kịp nếu trên đường
không có gì trở ngại.
Mary: Chính xác thì cước phí tính sao vậy anh?
Tài xế: Tính theo số ki-lô-mét, năm ki-lô-mét đầu là 4
đô-la, mỗi ki-lô-mét sau đó có giá 50 xu.
Mary: Ồ, tôi hiểu rồi.
(một lúc sau)
Tài xế: Đến nơi rồi, cô ơi.
Mary: Cảm ơn. Tôi phải trả anh bao nhiêu ạ?
Tài xế: Cô phải trả tôi 19 đô-la.
Mary: Tôi đưa anh 20 đô-la. Không phải thối đâu ạ.
Tài xế: Cảm ơn cô.

 get on: lên xe


 get off: xuống xe
 figure out: tính toán

Section 1: Travel | 27
11. At the Gas Station Tại trạm xăng

Mrs. Lee: Fill it up, please.


Attendant: Premium1 or regular, Madam?
sd
Mrs. Lee: Premium, please. Could you check my tires2,
too? I think they need air.
Attendant: No problem, Madam. (He fills the tires with air.)
Should I check the air in the spare3 tire as well?
Mrs. Lee: I don’t think so. It’s brand-new.
Attendant: Should I clean the windshield4 for you?
Mrs. Lee: Yes, please. I also need you to check the oil
and the radiator5.
Attendant: All right, Madam. (He checks the oil.) It’s
OK. (He checks water level in the radiator.)
There’s hardly6 any water in the radiator. It’s
dangerous, Madam. You could break down
because of the heat7, you know.
Mrs. Lee: Please fill it up with water then.
Attendant: Anything you say, Madam.
Mrs. Lee: Do you take credit card?
Attendant: No, we don’t. I’m sorry. It’s 30 dollars and 10
cents in total.

1. premium [ˈpriːmiəm] (adj.): loại tốt, hảo hạng


2. tire [ˈtaɪə] (n.): bánh xe
3. spare [speə] (adj.): dự phòng
4. windshield [ˈwɪndʃiːld] (n.): kính chắn gió
5. radiator [ˈreɪdieɪtə] (n.): két làm mát, bộ tản nhiệt
6. hardly [ˈhɑːdli] (adv.): gần như không có
7. heat [hiːt] (n.): sức nóng

28 | English for travel


Mrs. Lee: 30 dollars and 10 cents? Here you go.
Attendant: Thank you, Madam. Have a nice drive1.
sd
Bà Lee: Đổ đầy bình cho cô nhé.
Nhân viên: Cô đổ xăng loại thường hay loại tốt ạ?
Bà Lee: Loại tốt đi. Con kiểm tra bánh xe giúp cô
luôn nhé. Cô nghĩ là bánh xe thiếu hơi.
Nhân viên: Vâng ạ. (Cậu ấy bơm bánh xe.) Con kiểm
tra bánh xe dự phòng luôn xem có cần bơm
không cô nhé?
Bà Lee: Không cần đâu. Nó còn mới mà.
Nhân viên: Con lau kính chắn gió cho cô luôn nhé?
Bà Lee: Ừ được. Cô muốn kiểm tra dầu nhớt với két
làm mát nữa.
Nhân viên: Dạ được. (Cậu ấy kiểm tra nhớt). Nhớt không
có vấn đề gì cô ơi. (Cậu ấy kiểm tra mực nước
trong két làm mát.) Két làm mát hầu như
chẳng còn tí nước nào. Thế này nguy hiểm
lắm cô ơi. Cô biết đó, nóng quá xe sẽ bị hư.
Bà Lee: Vậy con châm nước cho cô đi.
Nhân viên: Dạ con làm ngay.
Bà Lee: Con có nhận thẻ tín dụng không?
Nhân viên: Dạ không ạ, xin lỗi cô. Tổng cộng là 30 đô-la
10 xu.
Bà Lee: 30 đô-la 10 xu hả? Cô gửi tiền nè.
Nhân viên: Con cảm ơn cô. Chúc cô đi đường thuận lợi.

 break down: chết máy, hỏng hóc


1. drive [draɪv] (n.): chuyến lái xe

Section 1: Travel | 29
12. Traffic Jam Kẹt xe

Rose: Oh, my goodness, the traffic is crawling1.


James: I think there’s an accident ahead.
Rose: We’re now running late.
sd
James: I know. Why don’t we take a different route?
Rose: Let me take a look at the map. Yes, there’s an
exit three quarters of a mile ahead. We’ll exit
Market Street, head west, and then get on the
Pennsylvania Freeway2.
James: OK, let’s do that even though we may have to
take a longer way.

Rose: Ôi trời ơi, xe cộ đi cứ như rùa bò.


James: Anh nghĩ là phía trước có tai nạn.
Rose: Giờ thì chúng ta sắp trễ rồi.
James: Anh biết rồi. Hay là chúng ta đi đường khác đi?
Rose: Để em xem bản đồ. Có rồi, phía trước khoảng
một cây số có một đường ra. Chúng ta sẽ ra
đường Market, đi về hướng tây, rồi đi vào đường
cao tốc Pennsylvania.
James: Được, đi đường ấy đi, mặc dù có thể phải đi xa hơn.

 take a look at sth: xem cái gì, kiểm tra cái gì

1. crawl [krɔːl] (v.): lê lết, bò trườn, nhích từng tí


2. freeway [ˈfriːweɪ] (n.): đường cao tốc

30 | English for travel


13. Be Fined Due to Breaking Red Light Bị phạt vì vượt đèn đỏ

Officer: Excuse me, sir, didn’t you see the red light?
Joe: Oh, I thought I could make a right turn on red here.
sd
Officer: No, sir. The sign says “No Turn on Red”.
Joe: Oh, I guess I didn’t see it.
Officer: I’m sorry, sir, but may I see your driver’s license1
and insurance2 policy, please? I have to give you
a ticket3.
Joe: Here they are.
Officer: Sign here, please. You can appeal4 to the court5
within 14 days. This slip has all the information
you need. Please drive safely, sir.
Joe: Thank you, Ma’am.

Cảnh sát: Này anh, anh không nhìn thấy đèn đỏ à?


Joe: Ôi, tôi tưởng ở đây mình được rẽ phải khi đèn
đỏ chứ.
Cảnh sát: Không được ạ. Biển báo có ghi “Không rẽ phải
khi đèn đỏ”.
Joe: Ồ, chắc là ban nãy tôi không nhìn thấy.
Cảnh sát: Rất tiếc, phiền anh cho xem bằng lái xe và bảo
hiểm. Tôi phải ghi giấy phạt cho anh rồi.

1. license [ˈlaɪsəns] (n.): bằng (lái)


2. insurance [ɪnˈʃʊərəns] (n.): bảo hiểm
3. ticket [ˈtɪkɪt] (n.): vé phạt
4. appeal [əˈpiːl] (v.): kháng án
5. court [kɔːt] (n.): tòa án

Section 1: Travel | 31
Joe: Đây ạ.
Cảnh sát: Phiền anh ký vào đây. Anh có thể kháng cáo
sd
lên tòa trong vòng 14 ngày. Trong phiếu này có
đủ thông tin anh cần. Nhớ lái xe cẩn thận nhé.
Joe: Cảm ơn chị.

14. Be Fined Due to Parking Illegally Bị phạt vì đậu xe trái phép

Officer: Excuse me, sir, you can’t park1 here.


Ray: I’m just waiting for my friends. It won’t be long.
Officer: Sir, the curb2 here is not for parking.
sd
Ray: But I didn’t see the sign, Ma’am.
Officer: There’s a sign at the corner of the street. When
you turned in here, you should’ve seen it.
Ray: I didn’t see it.
Officer: I’m sorry, sir. I have to give you a ticket. You can
appeal to the court within 14 days. You will avoid
paying the fine3 if you can prove4 that you are not
at fault.

Cảnh sát: Này anh ơi, anh không được đậu xe ở đây.
Ray: Tôi đang chờ bạn thôi mà. Sẽ không lâu đâu.
Cảnh sát: Lề đường này không được phép đậu xe thưa anh.

1. park [pɑːk] (v.): đậu xe, đỗ xe


2. curb [kɜːb] (n.): lề đường
3. fine [faɪn] (n.): tiền phạt
4. prove [pruːv] (v.): chứng minh

32 | English for travel


Ray: Nhưng tôi đâu có thấy biển cấm nào đâu.
Cảnh sát: Có một biển báo ở góc đường. Khi anh rẽ vào
đây anh phải thấy chứ.
sd
Ray: Lúc nãy tôi không nhìn thấy.
Cảnh sát: Rất tiếc, tôi phải ghi giấy phạt cho anh. Anh có
thể kháng án lên tòa trong vòng 14 ngày. Anh
có thể sẽ không bị bắt nộp phạt nếu như chứng
minh được mình không phạm luật.

 at fault: có sai phạm, sai sót

Section 1: Travel | 33
III. ENRICH YOUR WORDS − MỞ RỘNG VỐN TỪ

 airport [ˈeəpɔːt] (n.): sân bay


 plane [pleɪn] (n.): máy bay
 flight [flaɪt] (n.): chuyến bay
 single ticket [ˈsɪŋgl ˈtɪkɪt] (n.): vé một chiều
 one-way ticket [ˌwʌnˈweɪ ˈtɪkɪt] (n.): vé một chiều
 return ticket [rɪˈtɜːn ˈtɪkɪt] (n.): vé khứ hồi
 round-trip ticket [ˈraʊndtrɪp ˈtɪkɪt] (n.): vé khứ hồi
 first class [fɜːst klɑːs] (n.): hạng nhất
 business class [ˈbɪznɪs klɑːs] (n.): hạng thương gia
 economy class [iːˈkɒnəmi klɑːs] (n.): hạng phổ thông
 automobile [ˈɔːtəməbiːl] (n.): xe ô tô
 auto [ˈɔːtəʊ] (n.): xe ô tô
 vehicle [ˈviːhɪkl] (n.): phương tiện đi lại
 car [kɑː] (n.): xe hơi
 taxi [ˈtæksi] (n.): xe taxi
 cab [kæb] (n.): xe taxi
 bus [bʌs] (n.): xe buýt
 coach [kəʊtʃ] (n.): xe khách, xe đò
 train [treɪn] (n.): xe lửa
 railway station [ˈreɪlweɪ ˈsteɪʃən] (n.): ga xe lửa
 subway [ˈsʌbweɪ] (n.): tàu điện ngầm
 underground [ˈʌndəɡraʊnd] (n.): xe điện ngầm, mêtrô
 highway [ˈhaɪweɪ] (n.): đường cao tốc
 road [rəʊd] (n.): đường đi
 street [striːt] (n.): đường phố

34 | English for travel


 speedway [ˈspiːdweɪ] (n.): đường cao tốc, đường đua xe
 freeway [ˈfriːweɪ] (n.): đường cao tốc
 turnpike road [ˈtɜːnpaɪk rəʊd] (n.): đường cao tốc có thu phí
 toll gate [təʊl geɪt] (n.): cửa thu phí
 speed limit [spiːd ˈlɪmɪt] (n.): giới hạn tốc độ
 manual [ˈmænjuəl] (adj.):(thuộc) sổ tay, sách hướng dẫn;
làm bằng tay (không tự động)
 automatic [ˌɔːtəˈmætɪk] (adj.): tự động
 engine [ˈendʒɪn] (n.): động cơ
 trunk [trʌŋk] (n.): thùng xe, thùng hành lý
 windshield [ˈwɪndʃiːld] (n.): kính chắn gió
 tire [ˈtaɪə] (n.): bánh xe

Section 1: Travel | 35
IV. PRACTICE EXERCISES − BÀI LUYỆN TẬP

Practice Exercise 1:
Match the means of transport in each sentence with its picture.
Hãy nối phương tiện giao thông trong mỗi câu với hình tương ứng.

1. We want to take a train to A.


New York.

2. The plane is scheduled to B.


leave on time.

3. You can go to the Transport


Department to get yourself a C.
bus route map.

4. How exactly do you figure out D.


the taxi fare?

5. Will you tell me where the E.


nearest subway entrance is?

36 | English for travel


Practice Exercise 2:
Complete the conversation using no more than one word for
each blank.
Hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau. Chỉ sử dụng tối đa một từ
cho mỗi chỗ trống.
Customer: I’d like to make a plane (1)__________. Do you have
any direct flight to Sydney next Tuesday afternoon?
Clerk: Which do you (2)________, single or (3)________
ticket, madam? And do you want to go economy,
business or first (4)__________?
Customer: Single, please. And I’m thinking economy.
Clerk: There´s a flight (5)__________ at 04:45 pm.
Customer: That’s perfect. What’s the (6)_____________ for
one ticket?
Clerk: That would be $300.
Customer: Sounds good. Put me down for one ticket then. My
name is Marianne Jones.
Clerk: One moment, please… Your ticket has been
(7)________, Ms. Jones. The flight is (8)________
to leave at 04:45 pm, and your arrival in Sydney will
be at 09:25 am, local time. The flight number is NWA
879. Please (9)__________ at the airport one hour
before (10)__________.
Customer: Thank you.
Clerk: My pleasure.

Section 1: Travel | 37
38 | English for travel

You might also like