Professional Documents
Culture Documents
Dữ liệu trên cho thấy bài kiểm tra có 30 câu hỏi, có 24 học sinh tham gia kiểm tra. Câu Commented [TRA1]: Biên xem??
hỏi trả lời đúng cho 1 điểm; câu hỏi trả lời sai 0 điểm.
Trong trường hợp các câu hỏi là câu tự luận có trọng số điểm lớn hơn 1 ta cũng có thể
quy về dạng mã hóa dữ liệu 0, 1. Cách thực hiện như sau.
Nếu số điểm của câu hỏi là n (n = 2, 3, 4…) thì ta sẽ chèn vào bảng excel tương ứng n
cột. Nếu học sinh được từ 0 →1 điểm thì trong n cột đó sẽ được điền là 1, 0, 0 … , nếu học
sinh được 2 điểm thì trong n cột đó sẽ điền là: 1, 1, 0 , 0 … sao cho tổng số điểm trong n cột
này của học sinh sẽ chính bằng số điểm của câu hỏi.
Ví dụ: Bảng dưới đây là bảng điểm của 5 câu trắc nghiệm (1-5) mỗi câu 1 điểm; 3 câu tự
luận (câu 6, 7, 8) mỗi câu 2 điểm. Sau khi mã hóa, có thể so sánh một cách tương đối độ khó
của việc đạt được 1 điểm các câu tự luận (C6-1, C7-1, C8-1) cũng như việc đạt 2 điểm các
câu tự luận (C6-2, C7-2 và C8-2) với độ khó của các câu trắc nghiệm khác.
C2 C6-1 C4 C5 C1 C3 C7-1 C8-1 C6-2 C7-2 C8-2 Tổng
HS11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 11
HS21 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 11
HS13 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 11
HS14 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 10
HS5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 10
HS16 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 10
HS7 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 10
HS18 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 10
HS9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 10
HS10 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 10
HS1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 10
HS12 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 10
HS3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 10
HS4 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 10
HS15 1 1 1 1 0 1 1 1 1 0 1 9
HS6 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 9
HS17 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 9
HS28 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 9
HS19 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 9
HS20 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 9
HS2 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 9
HS22 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 0 8
HS23 1 1 1 1 1 0 1 0 1 1 0 8
HS14 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 8
HS35 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 1 8
HS26 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 7
HS27 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 7
HS8 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 7
HS29 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 7
HS30 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 7
HS31 1 1 1 0 1 1 1 0 0 0 0 6
HS32 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 6
HS33 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 6
HS24 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 5
HS25 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 3
* Tính tổng số học sinh trả lời đúng cho mỗi câu hỏi (total itm); tổng số câu trả lời đúng
cho mỗi học sinh (total of each std).
Câu lệnh trong excel:
Để tính Total itm:
- Nhấp chuột vào ô cần hiện thị kết quả tính
- Nhập: “=sum(vùng dữ liệu trong cột của câu hỏi cần tính)
Ví dụ: Tính Total itm của câu hỏi 01: “=sum(b2:b25)”
- Sao chép công thức để tính cho các câu hỏi khác
Để tính Total of each Std:
- Nhấp chuột vào ô cần hiển thị kết quả tính
- Nhập: “=sum (vùng dữ liệu trong dòng của học sinh cần tính)
Ví dụ: Tính Total of each Std của học sinh s01: “=sum(b2:ae2)”
- Sao chép công thức để tính cho các học sinh khác
* Sắp xếp dữ liệu: học sinh: có điểm số từ lớn xuống nhỏ; Câu hỏi: có số học sinh trả lời
đúng từ lớn xuống nhỏ;
9 8
8 7
7 6
Số HS trả lời đúng
6
5
5
4
4 8 8 7
3
3
5
2 2 4
1 1
1
0 0
CAO T.BÌNH THẤP CAO T.BÌNH THẤP
Vùng Vùng
9 4
8
3
7
Số HS trả lời đúng
3
6
5 2
4 8 2 3
7
3
5 1 2
2
1 1
1
0 0
CAO T.BÌNH THẤP CAO T.BÌNH THẤP
Vùng Vùng