Professional Documents
Culture Documents
1. Báo động
2. Chỉ thị báo động nhiệt độ da
3. Chỉ thị báo động nhiệt độ cài đặt
4. Chị thị báo động nhiệt độ cao
5. Chỉ thị báo động quạt
6. Chỉ thị báo động sự cố hệ thống
7. Báo có sự cố nguồn
8. Báo nguồn điện 220v đã được kết nối
9. Hiển thị nhiệt độ da của trẻ
10. Nhiệt độ cài đặt
11. Hiển thị nhiệt độ không khí lồng ấp
12. Đang cài đặt nhiệt da của trẻ
13. Đèn sáng khi ở chế độ điều khiển servo. Bật khi nhiệt độ thiết
lập trên 37,50C
14. Đèn sáng khi cài đặt nhiệt độ bằng tay khi nhiệt độ cài đặt trên
370C.
15. Đèn sáng khi cài đặt nhiệt độ không khí lồng ấp khi cài đặt
bằng tay.
16. Chỉ thị mức đốt nóng.
17. Báo động độ ẩm không khí giảm
18. Báo động hết nước làm ẩm
19. Báo động mức nước làm ẩm thấp.
20. Hiển thị độ ẩm tương đối
21. Hiển thị độ ẩm tương đối được cài cặt
22. Phím cài đặt độ ẩm tương đối
23. Nhấn nút này khi thiết lập nhiệt độ da hoặc nhiệt độ lồng ấp để
mở rộng giới hạn trên của dải cài đặt lên 380C hoặc 390C tương
ứng.
24. Cài đặt nhiêt độ da của trẻ hoặc chuyển từ chế độ điều khiển
bằng tay sang chế độ điều khiển Servo.
25. Phím cài đặt nhiệt độ không khí lồng ấp.
26. Phím giảm để thay đổi nhiệt độ hoặc độ ẩm
27. Phím tắng để thay đổi nhiệt độ hoặc độ ẩm
28. Phím reset và tắt chương báo động.