You are on page 1of 5

Xét tính ổn định dọc trục và ngang của máy bay NAVION

Bài 1 :
Khảo sát tính ổn định dọc trục
Khối lượng riêng không khí : r = 1.2250kg / m3
a0 = 340.29m / s = 1225.044km/h
Vận tốc âm thanh và máy bay :
u 0 = M .a0 = 0,158.340, 29 = 53,8m / s  192km / h

Đầu bài cho các giá trị

C x 0 = CD = 0.5 ; C z0 = CL = 0.41
Cm = 0.683 ; Cm& = 4.36
C x = CD = 0.33 ; C z = CL = 4.44
C xu = 0,039 ; CM q = 9.96
Cmu = Czu = Cz& = Czq = 0
I x = 1048slug . ft 2 = 1421kg .m 2
I y = 3000 slug . ft 2 = 4067.6kg.m 2
I z = 3530 slug . ft 2 = 4786.2kg .m 2

1. Tính t* và μ* :

c 5.7
L= = = 2.85 ft = 0.87 m
2 2

 * L 0.87 3
t = u = 53.8 = 16, 2.10 ( s)
 0
Vậy : 
 * = m = 1247, 4
= 68, 45
 r SL 1, 225.17,1.0,87

2. Xây dựng ma trận chuyển động dọc trục :

 2   C C x C z0 
 xu

M l =  2Cz0  Czu 2   C z&  Cz (2  Czq ) 
 
 Cm (Cm&  Cm ) (i y   Cmq ) 
 u

Tính ix , i y được tính toán theo công thức cho bởi :


� m
� =
r SL

� Iy
�i y =
� r SL3

�i = I x
� x r SL3

�i = I z


z
r SL3

X©y dùng ma trận :

3. Tính nghiệm của định thức ma trận chuyển dọc trục :

Định thức của ma trận M D :

Đưa về dạng đa thức :

Giải phương trình định thức |M| = 0 ta tìm ra bốn nghiệm :

1 .......

4. Biện luận :

Với các giá trị riêng  , ta có dạng nghiệm :


  
u = u 0 e t
 
 =  0 e t
 
 =  0 e t

Ứng với giá trị riêng thứ nhất và thứ hai :

Tần số dao động riêng: w = Im(1,2 ) = ? (rad/s)

2p
=> chu kì : T = =? (s)
w

BiÖn luËn :

T¬ng tù cho giá trị riêng thứ ba và thứ tư :


BiÖn luËn :

5. Biễu diễn bằng đồ thị:


Ta biễu diễn trên đồ thị với trục tung biểu thị giá trị không thứ nguyên :

u  
 , ,
u0  0  0

+ Dao động ứng với giá trị riêng 1 ( ThÝ dô .....)

Thời gian để biên độ giảm xuống một nửa là :

 ln 2
t1/ 2 = = ? (s)
Re(1,2 )

+ Dao động ứng với giá trị riêng 3 :

Thời gian để biên độ dao động tăng lên gấp đôi là :

ln 2
t2 = = ? (s)
Re(3,4 )

BiÖn luËn :
Bài 2 :
Khảo sát tính ổn định ngang của máy bay NAVION
Ở độ cao mực nước biển H = 0 :
Khối lượng riêng không khí : r = 1.2250kg / m3
Vận tốc âm thanh : a 0 = 340,29m / s = 1225,44km / h
Máy bay bay với M = 0,158

C y = 0,564 ; Cl = 0, 074


Cy = 0
p ; Cl p = 0, 41
C yr = 0 ; Clr = 0,107
Cn = 0, 071 ; Cn p = 0, 0575 ; Cn = 0,125
r

1. Tính t* và μ* :

b 33, 4
L= = = 16, 7 ft = 5,1m
2 2
* L 5,1
t = 2.u = 2.53,8  0, 0474( s)
 0
Vậy : 
  * = m = 2.1247, 4  23,35
2.
 r SL 1, 225.17,1.5,1

2. Ma trận chuyển động ngang :

Ma trận của chuyển động ngang có dạng :


2   C y (C y p  C z0 ) 2   C yr �
� �
M n = � Cl ix  2  Cl p  (ixz   Clr ) �
� �
� Cn (ixz  2  Cn p  ) iz   Cnr �
� �

Với các giá tri :

� Iy
� y r SL3 = ?
i =

� Ix
�ix = =?
� r SL 3

� Iz
�iz = =?
� r SL3

Thµnh lËp ma trận ,ta có :


Định thức :

Nghiệm của định thức ma trận này là :

BiÖn luËn

Từ các công thức tính các chuyển động tổng quát :



 =  0 e t

 =  0 e t

r = r0 e t

và hệ phương trình quan hệ giữa các biên độ:

  0   ro 
 C
 l   xz  (i ( n  j w )  C kr   = i x (n  jw )  Clp (n  jw )
) 2

  0   0 

 C   0   (i (n  jw )  C ) ro  = i (n  jw ) 2  C (n  jw )
 n    xz nr  

xz np
  0   0 
Ta tính các thông số :

1 2 = ? 3 4

  ln 2
t1 / 2 = (s)

 ln 2
t2 = (s)


T (s)
T (s)
0
0
r0
0
Nhận xét về
giá trị tuyệt đối
của  0 , 0 , r0
Nhận xét các ảnh hưởng đối với máy bay :
  r
3. Vẽ đồ thị dao động :Ta vẽ đồ thị với trục tung là các đại lượng vô hướng , ,
 0  0 r0

You might also like