You are on page 1of 1

ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ KHÔNG “TO” ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ KHÔNG “TO”

BARE INFINITIVES BARE INFINITIVES


Ta thường dùng động từ nguyên mẫu không “to” trong các trường hợp sau: Ta thường dùng động từ nguyên mẫu không “to” trong các trường hợp sau:
1. Sau các trợ động từ khiếm khuyết: can, could, may, might, must, 1. Sau các trợ động từ khiếm khuyết: can, could, may, might, must,
need, shall, should, will, and would. need, shall, should, will, and would.
Ex: We could go to an English speaking club Ex: We could go to an English speaking club
Susan will be away from home for a few days. Susan will be away from home for a few days.
2. Sau động từ chỉ cảm giác, giác quan (Verbs of perception): hear, 2. Sau động từ chỉ cảm giác, giác quan (Verbs of perception): hear,
sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen… sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen…
S + Verbs of perception + O + V nm/ V-ing S + Verbs of perception + O + V nm/ V-ing

Ex: I saw her get on the bus Ex: I saw her get on the bus

3. Thường đi với Make/ let/ help 3. Thường đi với Make/ let/ help

S + Make/ Let/ Help + O + Vnm S + Make/ Let/ Help + O + Vnm

Ex: Her parents let her stay out late. Ex: Her parents let her stay out late.
4. Sau các ngữ động từ như: had better, would rather, would sooner,... 4. Sau các ngữ động từ như: had better, would rather, would sooner,...
Ex: You had better tell him the truth. Ex: You had better tell him the truth.
Bạn nên nói với cậu ấy về sự thật. Bạn nên nói với cậu ấy về sự thật.
I would rather listen to Quang Le than Dan Truong. I would rather listen to Quang Le than Dan Truong.
5. Trong các câu đề nghị 5. Trong các câu đề nghị
Why don’t we + V nm…? Why don’t we + V nm…?
Let’s + Vnm Let’s + Vnm
Ex: Why don’t we go to the cinema? Ex: Why don’t we go to the cinema?
Let’s go. Let’s go.
6. Cấu trúc nhờ vả: 6. Cấu trúc nhờ vả:
S+ have + O (người)+ Vnm+ O (vật) S+ have + O (người)+ Vnm+ O (vật)

Ex: She has me repair her car. Ex: She has me repair her car.

You might also like