You are on page 1of 22

Quy trình phần mềm

GV. Nguyễn Minh Huy

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 1


Nội dung
 Khái niệm quy trình phần mềmmềm..
 Các mô hình quy trình
trình..
 Các pha trong quy trình
trình..

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 2


Nội dung
 Khái niệm quy trình phần mềm.
mềm.
 Các mô hình quy trình
trình..
 Các pha trong quy trình
trình..

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 3


Khái niệm quy trình phần mềm
 Quy trình phần mềm là gì
gì?
?
 Chuỗi hoạt ñộng
ñộng..
Hoạt ñộng 1
 Theo thứ tự nhất ñịnh
ñịnh.. ðầu vào
 Sản xuất phần mềm
mềm.. ðầu ra
Hoạt ñộng 2
 Pha của quy trình
trình::
 Chuỗi con hoạt ñộng liên quan
quan.. …
 Mỗi pha ñịnh nghĩa
nghĩa:: Hoạt ñộng N
 WHAT: làm gì
gì..
 WHO: ai tham gia.
gia.
 INPUT: ñầu vào
vào.. Phần mềm
 OUTPUT: ñầu ra. ra.

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 4


Khái niệm quy trình phần mềm
 Mô hình quy trình phần mềm
mềm::
 Bản mô tả quy trình
trình..
 Thể hiện theo một góc nhìn
nhìn..
 Các cách thể hiện
hiện::
 Workflow: theo luồng công việc
việc..
 Dataflow: theo luồng dữ liệu
liệu..
 Role/Action: theo vai diễn
diễn..

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 5


Nội dung
 Khái niệm quy trình phần mềm
mềm..
 Các mô hình quy trình.
trình.
 Các pha trong quy trình
trình..

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 6


Các mô hình quy trình
 Mô hình thác nước – Waterfall Model:
 Winston Royce ñề cập,1970.

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 7


Các mô hình quy trình
 Mô hình thác nước – Waterfall Model:
 ðặc trưng
trưng::
 Các pha diễn ra tuần tự và ñộc lập.
lập.
 Tách rời quá trình ñặc tả và hiện thực
thực..
 Chú trọng kiểm nghiệm sau khi làm.
làm.
 Ưu ñiểm
ñiểm::
 Thực hiện có hệ thống và bài bản
bản..
 Tiên liệu chặt chẽ trước khi làm.
làm.
 Nhược ñiểm
ñiểm::
 Khó khăn khi có thay ñổi xảy ra.
ra.
 Chỉ thích hợp với dự án có yêu cầu rõ ràng và ổn ñịnh
ñịnh..
 Cải tiến cho phép quay lui.
lui.

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 8


Các mô hình quy trình
 Mô hình tiến hóa – Evolutionary Model:
 Cải tiến phương pháp Code & Fix.

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 9


Các mô hình quy trình
 Mô hình tiến hóa – Evolutionary Model:
 ðặc trưng
trưng::
 Phát triển nhanh phiên ban ñầu
ñầu..
 Trao ñổi với khách hàng thường xuyên
xuyên..
 Cải tiến dần các phiên bản
bản..
 Không ñặt nặng tiên liệu trước
trước..
 Ưu ñiểm
ñiểm::
 Yêu cầu ban ñầu không cần rõ ràng và ổn ñịnh
ñịnh..
 Thích ứng tốt với thay ñổi
ñổi..
 Nhược ñiểm
ñiểm::
 Thiếu cái nhìn toàn diện
diện..
 Phần mềm thường không ñược thiết kế tốt
tốt..

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 10


Các mô hình quy trình
 Mô hình lặp – Iteration Model:
 Phát triển qua nhiều vòng lặp.
lặp.
 Phần mềm ñịnh hình dần sau mỗi vòng lặp.
lặp.
 Mỗi vòng lặp có thể chứa một quy trình con.

 Phân loại
loại::
 Lặp toàn phần
phần:: mô hình xoắn ốc.
ốc.
 Lặp một phần:
phần: mô hình tăng trưởng
trưởng..

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 11


Các mô hình quy trình
 Mô hình xoắn ốc – Spiral Model:
 Barry Boehm ñề xuất
xuất,, 1986.

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 12


Các mô hình quy trình
 Mô hình xoắn ốc – Spiral Model:
 ðặc trưng
trưng::
 Quy trình ñược chia thành các vòng xoắn ốc.
ốc.
 Mỗi vòng xoắn ốc là một pha của quy trình
trình..
 Mỗi pha bao gồm 4 hoạt ñộng
ñộng::
 Xác ñịnh mục tiêu (Objective Setting).
 ðịnh lượng rủi ro (Risk Assessment).
 Thực hiện & Kiểm nghiệm (Development & Validation).
 Lập kế hoạch pha sau (Planning).
 ðầu ra mỗi pha tùy thuộc mục tiêu
tiêu..
 Quy trình kết thúc khi không còn mục tiêu
tiêu..

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 13


Các mô hình quy trình
 Mô hình tăng trưởng – Incremental Model

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 14


Các mô hình quy trình
 Mô hình tăng trưởng – Incremental Model:
 ðặc trưng
trưng::
 ðặc tả sơ bộ và thiết kế tổng thể.
thể.
 Phát triển dần chức năng qua các vòng lặp.
lặp.
 Mỗi vòng lặp là một quy trình thác nước thu nhỏ
nhỏ..
 Bàn giao sản phẩm sau mỗi vòng lặp.lặp.
 Ưu ñiểm
ñiểm::
 Khách hàng phản hồi sớm
sớm..
 Thích ứng một phần với thay ñổi
ñổi..
 Nhược ñiểm
ñiểm::
 Gặp rủi ro với yêu cầu không rõ ràng
ràng..
 Khó khăn khi phải thay ñổi tổng thể.
thể.

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 15


Nội dung
 Khái niệm quy trình phần mềm
mềm..
 Các mô hình quy trình
trình..
 Các pha trong quy trình.
trình.

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 16


Các pha trong quy trình
 Các pha chính yếu trong quy trình
trình::
 Phân tích yêu cầu
cầu..
 Thiết kế phần mềm
mềm..
 Cài ñặt phần mềm
mềm..
 Kiểm nghiệm phần mềm mềm..
 Triển khai và bảo trì
trì..

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 17


Các pha trong quy trình
 Phân tích yêu cầu
cầu::
 Trả lời câu hỏi WHAT.
 Xác ñịnh có những gì cần làm:
làm:
 Thu thập yêu cầu khách hàng
hàng..
 ðặc tả yêu cầu
cầu..
 Kiểm nghiệm yêu cầu
cầu..
 Mô hình hóa phần mềm
mềm..

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 18


Các pha trong quy trình
 Thiết kế phần mềm
mềm::
 Trả lời câu hỏi HOW.
 Với những gì cần làm,
làm, xác ñịnh làm như thế nào
nào::
 Thiết kế kiến trúc
trúc..
 Thiết kế dữ liệu
liệu..
 Thiết kế giao diện
diện..
 Thiết kế xử lý.
lý.

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 19


Các pha trong quy trình
 Cài ñặt phần mềm
mềm::
 Hiện thực hóa bản thiết kế:
kế:
 Cài ñặt mã nguồn
nguồn..
 Cài ñặt cơ sở dữ liệu
liệu..
 Kiểm thử ñơn vị (unit test).

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 20


Các pha trong quy trình
 Kiểm nghiệm phần mềm
mềm::
 Kiểm nghiệm bởi ñội ngũ phát triển
triển..
 Thanh tra mã nguồn
nguồn..
 Kiểm thử tích hợp (intergration test).
 Kiểm thử hệ thống (system test).
 Kiểm nghiệm bởi khách hàng
hàng..
 Phần mềm chuyên dụng
dụng:: acceptance test.
 Phần mềm ñại chúng
chúng:: beta test, release candidate test.

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 21


Các pha trong quy trình
 Triển khai và bảo trì
trì::
 Cài ñặt phần cứng
cứng:: máy móc
móc,, thiết bị mạng
mạng,, …
 Vận hành phần mềm
mềm..
 Giải quyết sự cố.
cố.
 Sửa chữa lỗi phần mềm
mềm..
 Nâng cấp phần mềm
mềm..

Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - 2011 22

You might also like