Professional Documents
Culture Documents
TỔNG HỢP ĐỀ THI NHI ĐỢT I 2018
TỔNG HỢP ĐỀ THI NHI ĐỢT I 2018
I. SƠ SINH
1. Trong bất đồng nhóm máu ABO, mẹ có thể có nhóm máu: A/B/AB/O
2. Trong bất đồng nhóm máu ABO, con có thể có nhóm máu: A/AB/O/ Tất cả
3. Ở người có nhóm máu O, kháng thể nhóm máu có thể là: IgM/ IgG/ Cả 2/
Không có cái nào
4. Ở mẹ nhóm máu Rh-,bình thường trong máu kháng thể kháng D là:
IgG/IgM/Cả 2/ Không có cả hai
5. Nguyên nhân không gây tăng sản xuất bil máu con: (Đ/S)
- Do sữa mẹ
- Hội chứng Crigler-Naijar
6. Khi mang thai, bil của con được chuyển hóa như thế nào?
A. Ít quá, không đáng kể
B. Vào trực tiếp nước ối
C. Được chuyển hóa nhờ cơ thể mẹ
7. Dấu hiệu SHH sơ sinh?
- Mạch nhanh
- Thở rên
8. Nguy cơ chính, nguy cơ phụ trong NKSS?
9. Case lâm sàng trẻ 3 tháng tuổi NKTN, thuốc nào sau đây không dùng được
A. Nitrofusin
10.Trẻ 13 ngày tuổi, NKTN hay gặp nguyên nhân nào nhất?
A. Liên cầu B
B. Ecoli
C. Proteus
D. Klebsiela
11.Case lâm sàng: trẻ đẻ non, nhiều ngày tuổi thở rên nhẹ, rút lõm lồng ngực
nhẹ, co kéo cơ liên sườn nhẹ, phập phồng cánh mũi nhẹ. Tính điểm
silverman? 3/4/5/6
12.Dấu hiệu nào sau đây không có trong đánh giá điểm Silverman?
A. Thở rên
B. Co kéo cơ liên sườn
C. Rút lõm lồng ngực
D. Ngừng thở
13.Đ/S bệnh chậm tiêu dịch phổi
A. Bệnh nhân có tiên lượng xấu thường phải thở máy dài ngày
B. Còn được gọi là cơn khó thở nhanh thoáng qua
C. Thường xảy ra ở những trẻ đẻ mổ
D. Thường xảy ra trong những cuộc chuyển dạ quá ngắn
14.Mẹ bị đái tháo đường đẻ ra con 4.1kg. Sau 2 tiếng có hôn mê co giật. Nghĩ
đến nguyên nhân nào
A.Động kinh
B.Hạ đường huyết
A.Đường huyết
B.MRI
C.Điện não đồ
16.Viêm màng não mũ trẻ sơ sinh dùng KS trong bao lâu: 21 ngày
18. Rối loạn chức năng enzym kết hợp gặp trong (D/S)
A.Đẻ non
B.Tuần hoàn ruột gan
19.Mẹ chưa từng được truyền máu thì khả năng VD tăng bil gián tiếp do bất
đồng nhóm máu Rh mẹ con hầu như không xẩy ra ở lần mang thai
A. 1 B.2 C. 3 D.4
B. Men răng
A. Đẻ non <34 tuần B. Thiếu máu nhẹ C. Da vàng sậm D. Củng mạc vàng
A. Đỏ B. Xanh C. Trắng
A. Protein B. Phospholipid
A. Kháng sinh B. Chống trụy mạch C. Chống kiệt sức D. Chống hạ thân
nhiệt
5.Dung dịch tốt nhất bù cho bệnh nhân tăng sản thượng thận bẩm sinh
A. NaCl 0.9%
B. Ringer lactat
C. Ringer glucose
D. Glucose 5%
6. Dùng chất gì để chẩn đoán sơm tăng sản thượng thận BS thể thiếu 21 OH
A. Testosterone
B. 17 OHP
C. ACTH
7. Xét nghiệm nào có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán tăng sản thể thiếu 21 OH
A. Testosterone
B. 17 OHP
C. ACTH
A. 6-12 tháng
A. Giữ nguyên
B. 2x
C.3x
D.4x
III. HÔ HẤP
1. Chọn ý sai về VTPQ:
A. 20% phải nhập viện điều trị
B. Nguyên nhân gây VTPQ do RSV chiếm 70%
2. Nguyên tắc điều trị SHH ở trẻ sơ sinh, TRỪ:
A. Chống toan
B. Chống rối loạn thăng bằng kiềm toan
C. Chống hạ thân nhiệt
D. Liệu pháp oxy hỗ trợ
3. Tuổi nào có thể gặp VTPQ: (Đ/S)
A. 3-6 tháng
B. 6-12 tháng
C. 12-24 tháng
D. 24-36 tháng
4. Nguyên nhân hay gây khởi phát cơn hen nhất
A. Tiếp xúc dị nguyên
B. Nhiễm virus đường hô hấp
5. Đặc điểm khó thở trong HPQ
A. Khó thở liên tục
B. Nghe rõ thì hít vào
C. Đỡ khi nghỉ ngơi
D. Đỡ sau sử dụng Salbutamon
6. Nguyên tắc dự phòng HPQ:
A. Tránh tác dụng phụ của thuốc
B. Giảm tần suất mắc các cơn hen
C. Giảm số lượng cơn hen cấp nặng mắc
D. Đảm bảo trẻ phát triển tâm thần, thể chất bình thường
7.Nguyên nhân của rối loạn thông khí tưới máu trong viêm tiểu phế quản
8.Các thông số thay đổi trên test chức năng hô hấp của hen phế quản.Trừ
A. FEV1 giảm
B.FVC giảm
C. RV giảm
D.TV giảm
9. Viêm tiểu phế quản nhập viện vì: Trẻ 4 tuần tuổi
10. Sinh lý bệnh về các biến đổi đường thở trong Hen và Viêm tiểu phế quản
2. Nguyên nhân gặp tương đương giữa tiêu chảy kéo dài và tiêu chảy cấp.
(Shigella)
3.Nguyên nhân tiêu chảy kéo dài gặp nhiều hơn tiêu chảy cấp
C. Ảnh hưởng tới những hoạt động bình thường của trẻ
D. Không ảnh hưởng tới những hoạt động bình thường của trẻ
5. Đau bụng cấp ngoại khoa hay gặp <2 tuổi : Lồng ruột
6.Đau bụng cấp nội khoa có sốt : Trừ Viêm tụy câp