Professional Documents
Culture Documents
TÀI LIỆU
HƢỚNG DẪN KHAI THÁC MẠNG TRUYỀN DẪN
PHẦN 1: TRUYỀN DẪN QUANG
(Dành cho NVKT chi nhánh tỉnh/tp)
LƯU HÀNH NỘI BỘ
................................................................................. 34
1. Hƣớng dẫn ứng cứu thông tin ................................................................................ 34
1.1. Hàn nối măng xông, ODF: .................................................................................... 34
1.2. Quy trình ứng cứu sự cố cáp quang:...................................................................... 36
1.3. Quy trình và quy định tác động mạng truyền dẫn ................................................. 38
1.4. Quy định đánh giá suy hao mối hàn nung chảy: ................................................... 40
. ....................................................... 40
2.1. Bảo dưỡng tuyến cáp treo số 8: ............................................................................. 40
2.2. Bảo dưỡng tuyến cáp treo loại ADSS ................................................................... 42
2.3. Bảo dưỡng tuyến cáp chôn trực tiếp, cống bể. ...................................................... 43
3. Hƣớng dẫn bảo quản, bảo dƣỡng thiết bị truyền dẫn quang. ............................ 45
3.1. Bảo quản thiết bị truyền dẫn quang ....................................................................... 45
3.2. Một số thao tác bảo dưỡng thiết bị truyền dẫn quang ........................................... 46
4. Quy định và hƣớng dẫn công tác tuần tra bảo vệ tuyến cáp quang. .................. 52
4.1. Quy định tuần tra bảo vệ tuyến cáp quang: ........................................................... 52
4.2. Hướng dẫn tuần tra bảo vệ tuyến cáp quang: ........................................................ 54
CHƢƠNG 4: HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ĐO, MÁY HÀN ................................ 60
1. Hƣớng dẫn sử dụng máy đo OTDR AQ7260 ....................................................... 60
1.1. Lưu đồ các bước thực hiện đo kiểm sử dụng máy đo OTDR AQ7260................. 60
1.2. Chi tiết các bước thực hiện đo kiểm sử dụng máy đo OTDR AQ7260 ................ 60
2. Hƣớng dẫn sử dụng máy hàn FSM-50S ................................................................ 64
2.1. Lưu đồ các bước vận hành FSM-50S thực hiện hàn sợi quang ............................ 64
2.2. Chi tiết các bước vận hành máy hàn FSM-50S ..................................................... 64
3. Hƣớng dẫn sử dụng máy đo OLP-55..................................................................... 68
3.1. Lưu đồ thực hiện đo kiểm sử dụng máy đo OLP-55: ............................................ 68
3.2. Chi tiết các bước vận hành máy đo công suất OLP-55 ......................................... 68
LỜI NÓI ĐẦU
Theo quan điểm và định hướng của Tập đoàn việc đảm bảo nền tảng kiến thức
chuyên môn nghiệp vụ để hoàn thành công việc là một nhiệm vụ của mỗi cán bộ công
nhân viên trong toàn Tập đoàn. Vì vậy, để đảm bảo nguồn tài liệu cho việc tự đào tạo,
tra cứu của Nhân viên kỹ thuật Chi nhánh tỉnh/thành phố, Trung tâm Đào tạo Viettel
đã phối hợp với Phòng Truyền dẫn - Công ty Mạng lưới Viettel biên soạn tài liệu
nghiệp vụ “Hướng dẫn khai thác mạng truyền dẫn - Phần 1: Truyền dẫn Quang”, tài
liệu bao gồm 4 chương sau:
Chương I: Giới thiệu các thiết bị truyền dẫn quang SDH.
Chương II: Hướng dẫn lắp đặt - thông tuyến truyền dẫn quang.
Chương III: Hướng dẫn ứng cứu thông tin và bảo dưỡng tuyến, thiết bị truyền dẫn
quang.
Chương IV: Hướng dẫn sử dụng máy đo, máy hàn
Tài liệu đã hệ thống lại tất cả các đầu việc và hướng dẫn thực hiện một cách chi
tiết, logic theo luồng việc đã được quy định trong Tập đoàn. Hy vọng rằng, tài liệu này
có ý nghĩa thiết thực cho quá trình tự đào tạo của các đồng chí. Tài liệu cũng là nguồn
thông tin tham khảo bổ ích cho những ai quan tâm đến kiến thức về khai thác mạng
truyền dẫn Quang.
Trong quá trình biên soạn chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong
nhận được những ý kiến đóng góp của các đồng chí Lãnh đạo các cấp và đồng nghiệp
để lần tái bản sau được hoàn thiện hơn.
Trân trọng cảm ơn!
1
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU CÁC THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN QUANG SDH
2
o Năng lượng tiêu thụ: 70W
1.4. Khai báo thiết bị:
1.4.1. Công tác chuẩn bị vật tƣ, thiết bị:
- Nguồn DC: - 48V.
- Dây cáp mạng RJ45 (chéo), mã khoá Plug sử dụng cho LCT của ECI (USB).
- Một PC có cài phần mềm LCT- BG40 và có lưu file version mới V0.42. Cần cài
card mạng ở chế độ Auto Speed hoặc 10M full Duplex (vì thiết bị BG20 giao tiếp với
máy tính ở tốc độ 10Mb/s).
1.4.2. Login thiết bị ở chế độ Boot Configuration Tool
Khi Login vào thiết bị ở chế độ này thực hiện các bước sau:
Bước 1:
- Kết nối thiết bị với PC bằng dây cáp chéo, thiết bị ở trạng thái không bật nguồn.
- Trên cửa sổ chính của máy tính lựa chọn: Start > All Programs > LCT > Boot
Configuration Tool
Bước 2:
- Lựa chọn Boot Configuration Tool cửa sổ sau xuất hiện:
3
Hình 1-5: Cửa sổ Basic Paremeter Configuration
- Tại mục NE Mode lựa chọn DCC only (không lựa chọn Gateway), sau đó lựa chọn
Get
- Sau khi Get thì số NE ID sẽ hiện lên (3 số cuối của Serial).
- Lựa chọn Apply để hoàn thiện việc cấu hình tham số cơ sở cho thiết bị.
1.4.3. Nâng cấp phần mềm embedded cho thiết bị
Trên cửa sổ chính của Boot Configuration Tool chọn download embedded
software, xuất hiện cửa sổ:
5
- Trên thanh Menu chính lựa chọn Configuration -> Slot Assignment, cửa sổ sau
xuất hiện:
6
- Chọn Get để kiểm tra việc cài đặt IP đã thực sự tồn tại trên thiết bị chưa, nếu đã
thành công thì bấm Close để thoát khỏi cửa sổ này.
Bước 6: Khai báo kênh DCC cho các cổng quang.
- BG20 có nhiều nhất 6 cổng quang, mỗi cổng quang bao gồm 2 phần MS và RS. Vì
vậy nó hỗ trợ 12 kênh thông tin trong đó 6 kênh MS và 6 kênh RS. Khi tạo các kênh
DCC cho các cổng quang thì phải chọn tương ứng MS hoặc RS của Port quang với MS
hoặc RS của kênh thông tin.
- Trên cửa sổ chính chọn XC->DCC Mode, xuất hiện:
- Dùng nguồn DC: -48V÷ -60V (với dải điện áp vào: -38,4V÷ -72V).
hoặc: +24V (với dải điện áp vào: 19V÷ 29V).
9
OptiXMetro 500 được thiết kế để mở rộng băng thông, truyền tải nhiều tốc độ dịch vụ
STM1/E1/T1/Nx64k và Ethernet.
Có 2 loại Metro 500 I và Metro 500 II, khác nhau là Metro 500II chỉ hỗ trợ nguồn
220V AC, nó có ắc qui dự phòng và hệ thống sạc ắc quy.
1 2 4 5 6
Hình 1-21: Thiết bị S200
1) Khe cắm modul quạt khối cố định, chỉ có duy nhất 01 loại
2) Khe cắm modul nguồn khối cố định, chỉ có duy nhất 01 loại
3) Khe cắm modul mở rộng có thể sử dụng cắm card Ethernet card ra luồng
4) Khe cắm Bản mạch chủ SMB, sẽ cắm các loại các khác nhau max cấu hình sẽ
có 04 Giao diện kết nối quang 04 port quang để cắm module quang, xử lý luồng
hạ tại trạm tối đa 21 luồng E1.
5) Giao diện kết nối Ethernet
6) Giao diện sử dụng kết nối dây hạ luồng.
6.2. Cấu trúc vật lý:
Trọng
Các thành phần Kích thƣớc
lƣợng (kg)
45.0 cao × 482.6 rộng × 240
Khung thiết bị S200 lắp trong Rack 4.5
sâu.
Khung thiết bị S200 lắp ngoài có giá
45.0 cao × 442 rộng × 240 sâu 4.5
đỡ
Module nguồn 40.0 cao × 84.5 rộng × 227 sâu -
14
Trọng
Các thành phần Kích thƣớc
lƣợng (kg)
44.5 cao × 27.2 rộng × 229.9
Module quạt -
sâu
Bản mạch mặt trước 20.6 cao × 156.7 rộng -
6.3. Khả năng kết nối:
Loại lƣu lƣợng Số port tối đa
2 Mbit/s 42
34/45 Mbit/s 3
STM-1 quang/điện 4
STM-4 quang 2
10/100 BaseT – Layer 1 8
6.4. Khai báo thiết bị:
6.4.1. Chuẩn bị:
- Thiết bị S200.
- IP cho thiết bị theo quy hoạch.
- Cáp mạng Ethernet (thẳng)
- Máy tính xách tay/PC để kết nối với thiết bị.
6.4.2. Các bƣớc thực hiện:
- Bước 1: Đổi địa chỉ IP của máy tính thành: 192.192.192.1, kết nối cáp Ethernet
- Bước 2: Khởi động thiết bị S200 (để chuyển sang chế độ download mode phải giữ
phím Belloff cho đến khi các đèn chỉ thị vào trạng thái ổn định).
- Bước 3: ping địa chỉ 192.192.192.11
- Bước 4: nếu ping thấy Reply khi đó thực hiện đánh lệnh telnet 192.192.192.11.
- Bước 5: Gõ lệnh: d-erase –dl để xóa dữ liệu đang có trên thiết bị.
- Bước 6: Gõ lệnh: d –cfgnet để cấu hình cho thiết bị.
- Bước 7: Nhập địa chỉ IP theo qui hoạch.
- Bước 8: Gõ lệnh: d –reboot để khởi động và lưu cấu hình mới.
- Bước 9: ping kiểm tra.
7. Thiết bị S320 của hãng ZTE
7.1. Giới thiệu chung:
Thiết bị ZXWM S320 là một sản phẩm của ZTE, dung lượng STM1/4. Nó có khả
năng cung cấp nhiều tốc độ truy nhập quang như các luồng PDH 2M, 34M, 140M
hoặc các giao diện ATM, FE, các giao diện dịch vụ dữ liệu tốc độ thấp.
15