Professional Documents
Culture Documents
Chương 1: Các tính chất cơ lý chủ yếu của vật liệu xây dựng
Câu 1 : Khối lượng riêng là ?
[<$>] 1 Là khối lượng của một đơn vị thể tích vật liệu
[<$>] 2 Là khối lượng của một đơn vị thể tích vật liệu ở trạng thái hoàn toàn đặc
[<$>] 3 Là khối lượng của một đơn vị thể tích vật liệu ở trạng thái tự nhiên
[<$>] 4 Là khối lượng của một đơn vị thể tích vật liệu ở trạng thái khô
Câu 9 : Phương pháp xác định khối lượng riêng đối với vật liệu hoàn toàn đặc là ?
[<$>] 1 Xác định bằng phương pháp bình tỷ trọng
[<$>] 2 Dùng phương pháp chiếm chỗ trong chất lỏng
[<$>] 3 Xác định bằng cân và đo mẫu thí nghiệm
[<$>] 4 Dùng phương pháp chân không
Câu 10 : Phương pháp xác định khối lượng riêng đối với vật liệu rỗng là ?
[<$>] 1 Xác định bằng cân và đo mẫu thí nghiệm
[<$>] 2 Dùng phương pháp chiếm chỗ trong chất lỏng
[<$>] 3 Phải nghiền đến cỡ hạt < 0,2 mm và xác định bằng phương pháp bình tỷ trọng
[<$>] 4 Dùng phương pháp chân không
Câu 11 : Phương pháp xác định khối lượng thể tích đối với vật liệu có kích thước hình học là ?
[<$>] 1 Xác định bằng phương pháp bình tỷ trọng
[<$>] 2 Khối lượng được thực hiện bằng cách cân, còn Vo thì dùng phương pháp chiếm chỗ
trong chất lỏng
[<$>] 3 Khối lượng được thực hiện bằng cách cân, còn Vo thì dùng cách đo mẫu thí nghiệm
[<$>] 4 Xác định bằng cân và đo mẫu thí nghiệm
Câu 12 : Phương pháp xác định khối lượng thể tích đối với vật liệu không có kích thước hình
học rõ ràng là ?
[<$>] 1 Xác định bằng cân và đo mẫu thí nghiệm
[<$>] 2 Khối lượng được thực hiện bằng cách cân, còn Vo thì dùng cách đo mẫu thí nghiệm
[<$>] 3 Khối lượng được thực hiện bằng cách cân, còn Vo thì dùng phương pháp chiếm chỗ
trong chất lỏng
[<$>] 4 Xác định bằng phương pháp bình tỷ trọng
Câu 13 : Phương pháp xác định khối lượng thể tích đối với vật liệu rời (xi măng, cát, sỏi) là ?
[<$>] 1 Khối lượng được thực hiện bằng cách cân, còn Vo thì dùng cách đo mẫu thí nghiệm
[<$>] 2 Xác định bằng phương pháp bình tỷ trọng
[<$>] 3 Khối lượng được thực hiện bằng cách cân, còn Vo thì đổ vật liệu từ một chiều cao nhất
định xuống một cái ca có thể tích biết trước
[<$>] 4 Khối lượng được thực hiện bằng cách cân, còn Vo thì dùng phương pháp chiếm chỗ
trong chất lỏng
Câu 22 : Công thức xác định độ độ hút nước theo thể tích là ?
m mk
[<$>] 1 H v u 100%
mk
m
[<$>] 2 H v u 100%
mk
V
[<$>] 3 H v o 100%
Vn
V
[<$>] 4 H v n 100%
Vo
Câu 23 : Công thức xác định độ độ hút nước theo khối lượng là ?
V
[<$>] 1 H p n 100%
Vo
m
[<$>] 2 H p u 100%
mk
V
[<$>] 3 H p o 100%
Vn
m mk
[<$>] 4 H p u 100%
mk
Câu 34 : Công thức xác định nhiệt dung riêng của vật liệu tổng hợp là ?
F .t.t
[<$>] 1 Q .
[<$>] 2 t o (1 0,002t )
[<$>] 3 Q Cm(t2 t1 )
m C m2C2 ... mnCn
[<$>] 4 C 1 1
m1 m2 ... mn
[<$>] 1 Rn ,k S
P
[<$>] 2 R P.l
u
b.h 2
3.P.l
[<$>] 3 Ru
2.b.h 2
P
[<$>] 4 Rn ,k
S
Câu 39 : Độ cứng của vật liệu là ?
[<$>] 1 Là sự thay đổi hình dáng, kích thước của vật liệu
[<$>] 2 Là khả năng của vật liệu chống lại sự phá hoại của tải trọng bên ngoài
[<$>] 3 Là tính chất của vật liệu chống lại tác dụng đâm xuyên của vật liệu khác
[<$>] 4 Là tính chất để đánh giá khả năng đâm xuyên của vật liệu
YÊU CẦU:
1. Viết tay trên giấy A4 có đóng bìa.
2. Chép lại các câu trắc nghiệm theo thứ tự và khoanh tròn vào đáp án đúng.
3. Lập bảng tổng hợp đáp án đúng theo mẫu sau: