Professional Documents
Culture Documents
Chuong1 111101233213 Phpapp02 PDF
Chuong1 111101233213 Phpapp02 PDF
1
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC – XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ
2
Chươ ng 1: TÍN HIỆ U & HỆ THỐ NG RỜ I RẠ C
3
1.1 KHÁI NIỆM TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
1.1.1 KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI TÍN HIỆU
a. Khái niệm tín hiệu
5
Tín hiệu thực & tín hiệu phức
Tín hiệu thực: hàm theo biến số thực
Tín hiệu phức: hàm theo biến số phức
Tín hiệu năng lượng & tín hiệu công suất
Tín hiệu năng lượng: 0<E<∞
Tín hiệu công suất: 0<P<∞
Tín hiệu đối xứng (chẵn) & tín hiệu phản đối xứng (lẽ)
Tín hiệu đối xứng: x(-n)=x(n)
Tín hiệu phản đối xứng: -x(-n)=x(n)
6
Theo biến thời gian:
Tín hiệu liên tục: có biến thời gian liên tục
Tín hiệu rời rạc: có biến thời gian rời rạc
Theo biến thời gian và biên độ:
Tín hiệu Tín hiệu
tương rời rạc Tín hiệu Tín hiệu
tự (lấy lượng tử số
(analog) mẫu)
Thời
Liên tục Rời rạc Liên tục Rời rạc
gian
7
xa(t) xa(nTs)
t nTs
0 0 Ts 2Ts …
xq(t) xd(n)
9q 9q
8q 8q
7q 7q
6q 6q
5q 5q
4q 4q
3q 3q
2q
2q
t q n
q
0 0 Ts 2Ts …
Tín hiệu lượng tử Tín hiệu số
8
1.1.2 KHÁI NIỆ M VÀ PHÂN LOẠ I HỆ THỐ NG
a. Khái niệm hệ thống
x T y
Hệ thống
9
b. Phân loại các hệ thống xử lý tín hiệu rời rạc
x(n) T y(n)
Hệ thống
Hệ thống tuyến tính & phi tuyến
Hệ tuyến tính: T[a1x1(n)+a2x2(n)]=a1T[x1(n)]+a2T[x2(n)]
Hệ phi tuyến: không thoả tính chất trên
10
Hệ thống nhân quả & không nhân quả
Hệ nhân quả: Tín hiệu ra chỉ phụ thuộc tín hiệu vào ở
thời điểm quá khứ và hiện tại
Hệ không nhân quả: không thoả tính chất trên
11
1.2 TÍN HIỆU RỜI RẠC
1.2.1 BIỂ U DIỄ N TÍN HIỆ U RỜ I RẠ C
Tín hiệu rời rạc được biểu diễn bằng một dãy các giá trị
với phần tử thứ n được ký hiệu x(n).
Tín hiệu liên tục Lấy mẫu Tín hiệu rời rạc
xa(t) t = nTs xa(nTs) ≡ x(n) T =1
s
Tín hiệu rời rạc có thể biểu diễn bằng một trong các
dạng: hàm số, dãy số & đồ thị.
12
Hàm số: x(n ) = ( 0 . 5 ) n
: 0≤n≤3
0 : n còn lại
1 1 1
Dãy số: x(n ) = 1, , , ↑ - Gốc thời gian n=0
↑ 2 4 8
Đồ thị: x(n)
1
0.5
0.25
0.125 n
0 1 2 3 4
13
1.2.2 MỘ T SỐ DÃY RỜ I RẠ C CƠ BẢ N
Dãy xung đơn vị: δ(n)
1
1 : n = 0
δ( n ) = n
0 :n còn lại -2 -1 0 1 2
Dãy nhảy bậc đơn vị: u(n)
1
1 : n ≥ 0
u( n ) = n
0 : n < 0
-2 -1 0 1 2 3
Dãy chữ nhật:
rectN(n)
1
1 : N - 1 ≥ n ≥ 0
rect N ( n ) = n
0 : n còn lại
-2 -1 0 1 N-1 N
14
r(n)
Dãy dốc đơn vị: 3
2
n : n ≥ 0
r( n ) = 1 n
0 : n < 0
-1 0 1 2 3
15
1.2.3 CÁC PHÉP TOÁN TR N TÍN HiỆ U RỜ I
RẠ C
Cho 2 dãy:
a. Cộng 2 dãy:
b. Nhân 2 dãy:
16
1.2.3 CÁC PHÉP TOÁN TR N TÍN HiỆ U RỜ I
RẠ C
Cho dãy:
17
1.2.4 NĂNG LƯỢ NG VÀ CÔNG SUẤ T TÍN HiỆ U
∞
∑ Nếu ∞>Ex>0 thì x(n) gọi
2
Ex = x( n )
n = −∞ là tín hiệu năng lượng
∞ 9
∑ x( n ) = ∑ rect10 ( n ) = 10
2 2
Ex = x(n)- năng lượng
n = −∞ n =0
1 9 10
∑
2
Px = Lim rect10 ( n ) = Lim =0
N →∞ ( 2 N + 1 )
n =0 N →∞ ( 2 N + 1 )
∞ ∞
∑ y( n ) = ∑ u( n ) = ∞
2 2
Ey = y(n)- công suất
n = −∞ n =0
1 N N +1 1
∑
2
Py = Lim u( n ) = Lim =
N →∞ ( 2 N + 1 )
n =0
N →∞ ( 2 N + 1 ) 2
19
1.3 HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH BẤT BiẾN
1.3.1 ĐÁP Ứ NG XUNG CỦ A HỆ THỐ NG
a. Biểu diễn tín hiệu theo các xung đơn vị
Ví dụ 1.3.1: Biểu diễn dãy x (n) = {1,2, 3,4,5}
=nx1{)( ↑5432},
↑
theo các xung đơn vị
∞
Tổng quát: x ( n) = ∑ x( k )δ ( n − k )
k = −∞ 20
b. Đáp ứng xung của hệ thống tuyến tính bất biến
x(n) y(n)=T[x(n)]
T
δ(n) h(n)=T[δ(n)]
Đáp ứng xung của hệ thống là đáp ứng khi tín hiệu vào
là dãy xung đơn vị, ký hiệu h(n)
n n n
-1 0 1 2 3 -2 -1 0 1 2 -1 0 1 2 3
h(2-k) h(3-k) h(-1-k)
3 3 3
n n n
0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 -3 -2 -1 0 1
23
n>0 dịch sang phải: n<0 dịch sang trái:
h( 1 − k ) = { 3 , 2 ,1 }
↑ h( −1 − k ) = { 3 , 2 ,1 }
h( 2 − k ) = { 0 , 3 , 2 ,1 } ↑
↑ h( −2 − k ) = { 3, 2 ,1, 0 }
h( 3 − k ) = { 0 , 0 , 3 , 2 ,1 } LL ↑
↑
LL
y( 0 ) = ∑ x( k )h( 0 − k ) = 7 y( −1 ) = ∑ x( k )h( −1 − k ) = 2
k k
y( 1 ) = ∑ x( k )h( 1 − k ) = 16 y( −2 ) = ∑ x( k )h( −1 − k ) = 0
k k
LL
y( 2 ) = ∑ x( k )h( 2 − k ) = 17
k
y( n) = {2, 7,16,17,12}
y( 3 ) = ∑ x( k )h( 3 − k ) = 12 ↑
k
LL
d. Các tính chất của tổng chập
25
1.3.2 TÍNH NHÂN QUẢ & ỔN ĐỊNH CỦA HỆ TTBB
26
1.3.2 TÍNH NHÂN QUẢ & ỔN ĐỊNH CỦA HỆ TTBB
∞
Định lý 2: Hệ thống TTBB là ổn định ∑ h( n) < ∞
n = −∞
∞ ∞ ∞
∑ h( n ) = ∑ ∑a
n n
S= a u( n ) =
n −∞ n = −∞ n =0
27
1.4 PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN TTHSH
1.4.1 PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN TUYẾN TÍNH
Hệ thống tuyến tính được đặc trưng bởi PTSP tuyến tính:
N M
∑ ak ( n )y( n − k ) = ∑ br ( n )x( n − r )
k =0 r =0
29
a. Nghiệm của PTSP thuần nhất (tt):
Phương trình đặc trưng có nghiệm đơn α 1, α 2,… α N
yh ( n ) = A1α1n + A2α 2n + L + AN α Nn
30
Ví dụ 1.4.1: Giải PTSP: y(n)- 3y(n-1) + 2y(n-2) = x(n) (*)
với n≥0, biết y(n)=0: n<0 và x(n)=3n
32
1.5 SƠ ĐỒ THỰC HIỆN HỆ THỐNG
1.5.1 HỆ THỐNG ĐỆ QUI & KHÔNG ĐỆ QUI
a. Hệ thống không đệ qui
Hệ thống không đệ qui là hệ thống đặc trưng bởi PTSP
TTHSH bậc N=0
M
y( n ) = ∑ br x( n − r ) : a0 = 1
r =0
M
h( r ) = br ⇒ y( n ) = ∑ h( r )x( n − r ) ⇒ L [ h( r )] = M + 1
r =0
33
Hệ thống không đệ qui luôn luôn ổn định do:
∞ M
S = ∑ h(r ) = ∑ br < ∞
r =0 r =0
b. Hệ thống đệ qui
Hệ thống đệ qui là hệ thống đặc trưng bởi PTSP TTHSH
bậc N>0
N M
∑ ak y( n − k ) = ∑ br x( n − r )
k =0 r =0
34
Ví dụ 1.5.1: Xét tính ổn định của hệ thống cho bởi:
y(n) - ay(n-1) = x(n) , biết y(n)=0:n<0
h( n ) = y( n ) x( n )=δ ( n ) ⇒ h( n ) = y( n ) = δ ( n ) + ay( n −1 )
∞ ∞
/a/< 1 -> S=1/(1-/a/): hệ ổn định
∑ ∑
n
S = h( n ) = a :
n= 0 n= 0
/a/≥ 1 ->S=∞: hệ không ổn định
35
1.5.2 SƠ ĐỒ THỰC HIỆN HỆ THỐNG
x1(n)
M
Bộ cộng: x2(n) + y ( n ) = ∑ x i ( n)
…… i =1
xM(n)
α
Bộ nhân: x(n) y(n) = αx(n)
36
b. Sơ đồ thực hiện hệ thống không đệ qui
M
y (n) = ∑ br x (n − r ) = b0 x (n) + b1 x (n − 1) + L + bM x (n − M )
r =0
b0
x(n) + y(n)
D
b1
+
D b2
+
D +
bM
37
Ví dụ 1.5.2: Hãy vẽ sơ đồ thực hiện hệ thống cho bởi:
y(n) = x(n) - 2x(n-1) + 3x(n-3)
x(n) + y(n)
D
-2
+
D
D
3
38
c. Sơ đồ thực hiện hệ thống đệ qui
M N
y (n) = ∑ br x (n − r ) − ∑ ak y (n − k ) : a 0 = 1
r =0 k =1
b0
x(n) + + y(n)
D D
b1 - a1
+ +
D b2 - a2 D
+ +
D + + D
bM - aN
39
Ví dụ 1.5.3: Hãy vẽ sơ đồ thực hiện hệ thống cho bởi:
y(n) - 3y(n-1) + 2y(n-2) = 4x(n) - 5x(n-2)
4
x(n) + + y(n)
D D
3
+
D
-5 -2 D
40
1.6 TƯƠNG QUAN CÁC TÍN HIỆU
41
1.6.1 TƯƠNG QUAN CHÉO 2 TÍN HIỆU
Tương quan chéo 2 dãy năng lượng x(n) & y(n) định nghĩa:
∞
rxy (n) = ∑ x ( m ) y ( m − n)
m = −∞
Tự tương quan của dãy x(n) nhận giá trị lớn nhất tại n=0
42