You are on page 1of 7

Tin học máy tính

1. Công cụ google.
Chức năng
My account: change the personal infor
Google. Sau sign in lưu lại những gì đã tim
Google drive – new – ( 2 chức năng)
1. file upload ( tải file lên)
2. Documents( tạo ra tài liệu mới)
Share – get shareable link chọn ( can view/ comment/ edit) gui cho nguoi nhận
Coppy link- gui cho nguoi nhận
Hoặc URL ( đường dẫn) – dán vào để gửi cho người nhận qua mail)

New – tạo documents từ google driver- tự save


New- google tài liệu

Insert ảnh : inline- wrapped –

Chèn đường link – cpppy link – bôi đen khối văn bản- dán ( tên bài báo)

Đánh số trang / chèn page count ( ra số trang / tổng số trang của file)

tool

Bôi đen - tool – define

Word count

Cho biết số trang / số words- số kí tự

Translate document

Mở file google file

C2. Up word lên drive – open with google drive

C1: Mở file word - cope- dán vào drive ( ctrl- V).

Gửi bài: share –

Muốn xem sau : add to : watch later

Tool : tạo thư mục mới lưu vaod đó để mở khi cânf

Trang chủ - library- playlist title

Share : xuất hiện đường dẫn – gửi


Cần cài đặt :

Tải video: vào trang địa chỉ youtube thêm 2 chữ ss trước youtube rồi tải- download
nhiều loại nên chộn 360 .

Nếu chỉ cần tiếng : audiomp4( định dạng video)- Mp3 ( định dạng tiếng)

( đc lưu vào video)

Cách cắt video clip

Tải phần mềm

Mở đoạn cần cắt - chọn đến đoạn cần cắt bấm dừng chọn A mầu cam – đến đoạn
cuối – dừng- chọn B save – name

Nối 2 đoạn video ( có cùng khung hình – mở property – details- frame height- with)

Mở phần mềm cắt/ nối : Mở đoạn 1 – open- mở đoạn 2 vào append – open video 3 –
append …save

Định dạng văn bản chuyển từ PDF- word

Cài phần mềm

Vào soft – mở able – set up

Tiếp vào soft – able- crack – cope vào ổ c – programfile- paste vào investinteck.com

replace

Mở phần mềm-

Chon file cần chuyển – bôi đen- - convert sang word/ poipoint- save

Phần mềm xử lí âm thanh

Vào soft – cài Lame và audacity vào máy

Vào phần mềm –

Chức năng: Pause:

Stop : quay lại ban đầu

Skip to start: về start

Kính lúp( để zoom)


Length : độ dài

Vào file- chon conversation- ( âm thanh đôi- nghe hay hơn)

Để âm lượng to hơn : bôi đen Ctrl + A – effect ( ấn nút stop trước khi mở effect)

Amplify – kéo thanh trượt về phía phải ( chon allow clipping)

Thay đổi cao độ : effect – change pitch – F là vừa hoặc kéo thanh trượt trên giao
diện về trước hoặc sau

Thay đổi tốc độ stop -bôi đen phần cần chỉnh - effect - change speed - thay đổi
tốc độ ( thời gian đọc - nhanh lên = cao độ tăng lên)

Thay đổi nhịp độ ( để không làm thay đổi cao độ) phù hợp với học sinh.

Vào effect – change temple – kéo trượt về trước hoặc sau.

Để âm thanh nhỏ dần chọn phần cần to/ nhỏ và làm tương tự với hiệu ứng fade in/
out ( không Chon Ctrl A – nó sẽ chỉ to / nhỏ cả file)

Zoom :

I là công cụ chọn

Cắt dán instruction cho 1 file nghe:

Mở 2 cửa sổ 1 lần : skip to start – cope ở file 2 paste vào file 1

Chèn khoảng lặng : gererate – duration – chọn time – ok

Zoom ( kính lúp) – Chữ I – chọn- chỉnh- chọn cắt phần trống.

Chèn bài nhạc trước phần nghe : chọn file nhạc – cắt – dán

fromtext to speech. Com Trang web tạo âm thanh

Đánh phần cần instruction vào Word

Xuống dòng để đọc chậm hơn

Chép vào trang phần mềm

Chọn giọng anh / mỹ - create audio file- download

Chọn language- speech- (Dạng MP3)

Chuyển từ âm thanh đơn sang âm thanh đôi.

track – add new- stereo track - cope mono – paste để tạo


 Lưu file : lưu cả bôi đen chọn – export audio- save as file- chọn định dạng MP3
Lưu 1 phần vừa sửa: export selected audio

Lồng 2 đoạn âm thanh với nhau nhạc nền – lời chồng lên

Chèn 1 track khác vào: file – import- audio – chọn bài – nếu độ dài của 2 đoạn không
khớp – chỉnh độ dài bằng cách cát – dán tuỳ thích – chỉnh âm thanh nền nhỏ hơn –
cope phần nền làm nhỏ lại – đoạn cuối nên nhỏ lại- lưu export audio

1. Biến file mono (âm thanh đơn) – âm thanh đôi (stereo)


Vào tracks-add new- stereo track. Bôi đen đoạn trên và bấm ctl C, sau đó để trỏ
xuống và bấmctrl V xuống phía dưới.. sau đó tắt audio track phía trên( bấm vào
dấu x) bên góc trái.
2. Sau khi sửa file âm thanh thì lưu lại nhưng không bấm vào save mà bấm vào
export audio (để lưu toàn bộ) và chọn định dạng MP3 files . Nếu muốn lưu 1 đoạn
trong file thì bôi đen đoạn đó và chọn export selected audio (lưu 1 phần).
3. Lồng 2 đoạn âm thanh với nhau:
Chọn file – import – audio- chọn file nhạc. khi đó sẽ có 2 track (2 files). Nếu khúc
nhạc dài hơn thì cắt bỏ khúc nhạc thừa. chỉnh âm nhạc nhạc nhơ: bôi đen file nhạc
vào effect – amply hoặc vào effect vào fade out để đoạn nhạc sau nhỏ dần. Lưu
file: vào export audio

POWERPOINT

1.

Chọn view- slice master (để các slice có cùng định dạng) – chọn slide đầu tiên -
background styles – format background- apply – close (cần đóng slide master trước
khi soạn thảo văn bản – close slide master). Sau đó chọn insert- word art

Bỏ con trỏ vào slide 1, bấm enter. Các slide khác sẽ giống nhau như slide 1.

2. TẠO HIỆU ỨNG:

Vào animation – custom animation – click chuột vào đối tượng cần hiệu ứng- click
add effect: entrance: hiệu ứng đi vào

- Bấm vào đối tượng 1 thì đối tượng 2 xuất hiện , hoặc biến mất mà không dùng
hiệu ứng (add effect):
+ chèn hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng 2, sau đó chọn timing- strigger – click
ô thứ 2: start effect
+ thêm hiệu ứng cho đối tượng 2: chon hiệu ứng exit, chọn timing- strigger-
start effect – chọn đối tượng 1 – ok
(trình chiếu: bấm đối tượng 1 thì cái 2 xuất hiện và biến mất)
- Tạo hiệu ứng Matching:
+ chèn hình, chèn từ cần matching.
+ insert- shape – chọn hình bất kì để che bức tranh và đánh dấu số, và insert
dấu X.
+ tạo hiệu ứng mất đi cho số 1 : add effect – exit – timing – strigger – start effect
– chọn đối tượng dấu x – ok
+ tạo hiệu ứng xuất hiện cho số 1 : add effect – entrance – sau đó bấm timing –
trigger – start effect – chọn đối tượng 1- ok
+ click dấu x (đồng thời giữ ctrl), click số 1 – copy- sau đó keo , dán sang từ
hoặc các bức tranh còn lại.
Để làm mất dấu x thì tạo hiệu ứng xuát hiện và biến mất cho dấu x sau đó bấm
vào modify selected effect: start- with previous
-

Vào insert – shape- basic shape- đánh số 1; vào word art để đánh câu hỏi số 1.
Chọn hiệu ứng xuất hiện cho ô số 1: click vào câu hỏi số 1

Lucky number:
Vào insert- table – đánh số - bôi đen – click chuột phải – format shape – solid
fill (1 màu) or gredient fill ( nhiều màu trộn) – close.
Enter ra 8 slide tương ứng với 8 cấu hỏi(để chọn slide trắng: home- layout). ---
Vào word art : tạo câu hỏi 1. Sau đó vào insert – shape – action button- click
chuột vào nút action button – hyperlink – slide....(câu hỏi 1 sẽ tương ứng với
slide 1)
Vào design – color – create new theme color- follow hyperlink: để đổi màu các
số cho giống với màu nền (khi trả lời câu hỏi xong, quay lại với ô luckynumber
thì ô đã được chọn sẽ mất đi)
CHÈN ÂM THANH, CHÈN PHIM VÀO POWER POINT
- Insert – movie/sound –sound from file – when click (cách truyền thống)
- Nhúng media player vào slide:
+ mở trang power point- office button (trên góc trái) – powerpoint option – bên
trái chọn: popular; bên phải click chuột : show developer tab...- ok
+ click developer – control- legacy tool (biểu tượng) – click biểu tượng
búa&kale – chọn window media player – click chuột phải- properties-custom:
bấm vào nút dấu ba chấm cuối dòng – browse và chọn playback option – ok(khi
trình chiếu mình có thể chỉnh sửa; khi đưa sang máy 2 thì cần copy toàn bộ
powerpoint và media vedio liên quan vào trong 1 thư mục folder)
Đánh văn bản trong khi trình chiếu

- Developer (trên thanh công cụ)- control – text box (biểu tượng). Để soạn cỡ chữ
to, có màu – kích chuột phải vào text box – properties – back color (phông màu
nền) / forecolor (màu chữ) / font (cỡ chữ)– click chuột vào dấu mũi tên cuối
dòng đó – palette
PhẦN mềm làm phim từ ảnh
Mở phần mềm producer- chọn ảnh từ kho – kéo ảnh xuống- bấm vào chữ AB ở
giữa 2 slide chọn hiệu ứng cho các slide.
- Click chuột vào caption để chèn chữ trên slide.
- Vào caption – sound : để chèn âm thanh cho 1 slide (ví dụ như thuyết minh)
- Trên thanh công cụ của phần mềm – music – click vào dấu + - click sound file.
Để lưu video mình vừa tạo – create output – video file – type (chọn HD) – chọn
create

PHẦN MỀM DẠY TỪ VỰNG: QUIZLET.COM

(tuyệt vời)

- Sign in google. Mở 1 tab mới nhập địa chi: http://quizlet.com


- Vào quizlet trên góc trái, vào create trên góc trái: đánh unit vào set title; gõ từ
vựng vào cột term. Check meaning vào cột definition. Sau khi hoàn tất click vào
create ở trên góc phải
PHẦN MỀM THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG
- Mở phần mềm: hot potato (hotpot)
+ user name: admin(nếu máy yêu cầu)
+mở the Jmatch: (match tranh với từ)chèn hình cho cột bên trái : insert –
picture – picture from local file – chọn cỡ 250. Sau khi hoàn tất, trên thanh
công cụ click chuột vào biểu thượng số 6 thứ 2 để lưu (chọn định dạng HTML),
hiển thị cửa sổ: chọn view...
+ Sửa giao diện: click biểu tượng thứ 17 trên thanh công cụ: go to the
configuration – appearance để sửa màu/ timing để sử thời gian/ instruction để
thay instruction cho bài tập – ok – save 1 lần nữa (biểu tượng 2) – export (biểu
tượng số 6 thứ 2)
*Làm bài tập reading matching:
+ click chuột vào biểu tượng thư 4 (quyển sách trên thanh công cụ) – click:
include reading text – browser. Để lưu thì click chuột vào biểu tượng số 6 thứ
nhất
Jcloze:
- Chọn biểu tượng thứ 5 (quyển sách) - copy đoạn văn cần làm bỏ vào- muốn tạo
gap để điền: bôi đen từ cần gap – click gap – ghi : word nào; clue: Noun/verb....
– ok. Click auto gap : tự động tạo chỗ trống
Jquiz:
(làm bài tập đọc hiểu: chọn multiple choice)
+ click biểu tượng thứ 5(quyển sách)-copy bài đọc vào text- ok
+ nhập câu hỏi vào Q1các option. Option nào là key thì click “accept as
correct”
+ chèn file nghe thay bài đọc: mở phần mềm ra – save (vào biểu tượng thứ 3) -
click biểu tượng quyển sách – insert (phải tick nút including a reading text) –
media object- click browse và click add window media player – ok – save –
export (biểu tượng thứ 6: số 6) – view . khi mở ra nhấp chuột phải vào file nghe
để mở new tab: mục đích vừa nghe, vừa để HS làm bài tập
Địa chỉ email của thầy: trungchanh27@gmail.com 0908813250

E-LEARNING

You might also like