You are on page 1of 45

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


------------------------

HỒ SƠ DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH

CHỦ ĐẦU TƯ :

CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC : CẦU TREO

ĐỊA ĐIÊM XD :

TỔNG VỐN: 893,657,000 đồng

(Bằng chữ: Tám trăm chín mươi ba triệu, sáu trăm năm mươi bảy nghìn đồng)

Sơn La, tháng 06


LẬP DỰ TOÁN KIỂM TRA
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------

DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH

Sơn La, tháng 06 năm 2010


CĂN CỨ LẬP DỰ TOÁN
- Căn cứ Luật xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003.
- Căn cứ Nghị định số 12/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CPngày 16 tháng 12 năm 2004 Về quản lý chất lượng công trình xây dựng
- Căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do công ty cổ phần tư vấn xây dựng T668 lập
- Căn cứ định mức dự toán xây dựng công trình Phần Xây Dựng ban hành kèm theo văn bản số 1776/ BXD- VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng
- Căn cứ định mức dự toán xây dựng công trình Phần lắp đặt ban hành kèm theo quyết định số: 1777/ BXD - VP ngày 16/8/2007 của Bộ xây dựng
- Căn cứ đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng ban hành theo công báo số 2891/UBND- KTN ngày 22/11/2007 của UBND tỉnh Sơn La;
- Lệ phí thẩm định công trình căn cứ thông tư số 109/2000/TT-BTC ngày 13/11/2000 cúa Bộ tài chính ;
- Chi phí kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư căn cứ thông tư số: 33/2007/TT - BXD ngày 9/4/2007
- Căn cứ công báo số 2892/ UBND- KTN ngày 22/11/2007 của UBND tỉnh Sơn La quy định đơn giá khảo sát xây dựng;
- Căn cứ : Bảng giá ca máy và thiết bị trên địa bàn tỉnh Sơn La ( Ban hành kèm theo công bố số : 2890/2007/UBND-KTN ngày 22/11/2007)
- Căn cứ quyết định số: 3271/QĐ - UBND ngày 02 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La về cước vận tải hàng hoá bằng ô tô.
- Căn cứ TT số 27/HĐLN ngày 20/2/2004 của liên ngành Xây dựng-Cục thuế về việc hướng dẫn tính thuế giá trị gia tăng trong việc lập dự toán các công trình xây dựng;
- Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình theo Công bố số: 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ xây dựng;
- Căn cứ công bố: 135/CB-XD ngày 12 tháng 03 năm 2009 của Sở Xây Dựng tỉnh Sơn La về công bố giá vật liệu xây dựng tới công trình thi công trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Căn cứ Công bố số 346/SXD-ĐT ngày 08 tháng 06 năm 2009 của Sở xây dựng tỉnh Sơn La về việc ban hành đơn giá vật liệu đến hiện trường xây lắp.
- Căn cứ công bố sô 278/SXD-ĐT ngày 16 tháng 05 năm 2009 của Sở Xây Dựng về việc công bố giá vật liệu tháng 4 năm 2009 của tỉnh Sơn La
- Căn cứ Hướng dẫn số 334/HD-SXD ngày 05 tháng 06 năm 2009 của Sở Xây Dựng về việc Hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo Ttư số 05/2009/TT-BXD
- Căn cứ Công bố số 475/SXD-ĐT ngày 23 tháng 07 năm 2009 của Sở xây dựng tỉnh Sơn La về việc ban hành đơn giá vật liệu đến hiện trường xây lắp.
- Căn cứ Công bố số 630/SXD-ĐT ngày 21 tháng 09 năm 2009 của Sở xây dựng tỉnh Sơn La về việc ban hành đơn giá vật liệu đến hiện trường xây lắp.
- Căn cứ Công bố số 747/CB-XD ngày 23 tháng 10 năm 2009 của Sở xây dựng tỉnh Sơn La về việc ban hành đơn giá vật liệu đến hiện trường xây lắp.
- Căn cứ Công bố số 188/CB-SXD ngày 25 tháng 03 năm 2010 của Sở xây dựng tỉnh Sơn La về việc ban hành đơn giá vật liệu đến hiện trường xây lắp.
- Căn cứ Công bố số 338/CB-SXD ngày 25 tháng 05 năm 2010 của Sở xây dựng tỉnh Sơn La về việc ban hành đơn giá vật liệu đến hiện trường xây lắp.
- Căn cứ văn bản số 70/HĐ-XD ngày 17/3/2006 V/V lập dự toán,tổng dự toán chi phí XDCT trên địa bàn Tỉnh Sơn La;
- Căn cứ thông tư số: 05/2009/TT-BXD ngày 15 tháng 04 năm 2009 về việ hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình
Sơn La

/TT-BXD
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ

TT Hạng mục Cách tính Giá trị trước thuế

I Chi phí xây dựng Gxd Gxdc+Gxdlt 681,491,862

1 Xây lắp chính Gxdc a 674,744,418

1.1 Cầu treo a Dự toán chi tiết 674,744,418

2 Chi phí xây dựng tạm Gxdlt c1 6,747,444

2.1 Lán trại tạm phục vụ thi công c1 1%*Gxdc 6,747,444

II Chi ban quản lý dự án Gqlda Gxd*2,259% 15,394,901

IV Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng Gtv tv1 +...+ tv5 67,478,825

3.1 Khảo sát địa hình + địa chất tv1 Dự toán chi tiết 27,263,991

3.2 Lập báo cáo kinh tế kỹ thuật tv2 Gxd*2,8% 19,081,772

3.3 Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC + dự toán tv3 Gxd*0,269% 1,833,213

3.4 Lựa chọn nhà thầu tv4 Gxd*0,270% 1,840,028

3.5 Giám sát thi công, XD tv5 Gxd*2,562% 17,459,822

V Chi phí khác Gk k1+...+k5 9,363,698

4.1 Lệ phí thẩm định báo cáo KTKT k1 Gxd*0,134% 913,199

4.2 Bảo hiểm công trình k2 Gxd*0,42% 2,862,266

4.3 Chi phí kiểm toán k3 Gxd*0,5% 3,407,459

4.4 Thẩm tra quyết toán k4 Gxd*0,32% 2,180,774

VI Dự phòng Gdp (Gxd+Gqlda+Gtv+Gk)*5% 38,686,464

VII Tổng dự toán xây dựng công trình Gxdct Gxd+Gqlda+Gtv+Gk+Gdp 812,415,751
Thuế VAT (10%) Giá trị sau thuế

68,149,186 749,641,049

67,474,442 742,218,860

67,474,442 742,218,860

674,744 7,422,189

674,744 7,422,189

1,539,490 16,934,391

6,747,883 74,226,708

2,726,399 29,990,390

1,908,177 20,989,949

183,321 2,016,534

184,003 2,024,031

1,745,982 19,205,804

936,370 10,300,068

91,320 1,004,519

286,227 3,148,492

340,746 3,748,205

218,077 2,398,851

3,868,646 42,555,111

81,241,575 893,657,327
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ KHẢO SÁT
0

TT Hạng mục Cách tính Ký hiệu

I Chi phí trực tiếp

1 Chi phí vật liệu Biểu tính CV

2 Chi phí nhân công Biểu tính*2.086 Cn

3 Chi phí máy thi công Biểu tính*1.197*1.08 Cm

Cộng chi phí trực tiếp CT = V + NC + M CT

II Chi phí chung Pi = Cn*70% Pi

III Thu nhập chịu thuế tính trước 6%*(Pi + CT) TN

Giá thành khảo sát xây dựng CT + Pi + TN Gks

1 Chi phí lập phương án, báo cáo kết quả khảo sát 5%*Gks Cpa

2 Chi phí chỗ ở tạm thời 5%*Gks Co

IV Giá trị dự toán khảo sát trước thuế Gks + Cpa + Co G

Thuế giá trị gia tăng G*10% GTGT

V Giá trị khảo sát sau thuế G + GTGT GDT


Tiền vốn

2,797,355

11,900,064

355,033

15,052,451

8,330,045

1,402,950

24,785,446

1,239,272

1,239,272

27,263,991

2,726,399

29,990,390
DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH + ĐỊA CHẤT
0
Đơn giá
Khối
TT SHĐM Nội dung công việc Đơn vị Hệ số
lượng Vật liệu N/công MTC

Khảo sát địa chất + địa hình cấp IV

1 CM.01104 Đo vẽ bình đồ cống + cầu tỷ lệ 1/200 đường đồng mức 0,5m ha 0.50 201,963 2,731,668 53,355 1.05

2 CO.01104 Đo vẽ mặt cắt dọc 100m 0.52 156,381 223,446 4,548

3 CO.01204 Đo vẽ mặt cắt ngang 100m 7.20 339,592 290,539 9,342

4 CK.04304 Khống chế mặt bằng đường chuyền cấp II Điểm 1.00 11,683 784,756 14,310

5 CA.01101 Đào không chống độ sâu từ 0-2 m đất đá cấp I -:- III m3 6.00 17,292 143,772 0

6 CP.03101 Lấy mẫu thí nghiệm 9 chỉ tiêu cơ lý (đất nguyên dạng) Mẫu 2.00 27,279 377,402 149,106 0.55

Tổng cộng
Thành tiền
Vật liệu N/công MTC

100,982 1,434,126 26,678 269

81,318 116,192 2,365

2,445,062 2,091,881 67,262

11,683 784,756 14,310

103,752 862,632 0

54,558 415,142 164,017

2,797,355 5,704,729 274,631


BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CẦU TREO
0
ĐƠN GIÁ
BÂCH
STT SHĐM HẠNG MỤC CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ HSNC KHỐI LƯỢNG
THỢ
VẬT LIỆU NHÂN LỰC MÁY

I HỆ MẶT CẦU

1 AF.65110 Cốt thép <10mm kg 4 1.141 80.84 8,030 930 210


2 VD.AF.66110 Cáp chủ + cấp neo Ø40 (BG) kg 4.5 1.142 721.27 38,000 1,660 3,972
3 AI.11211 Thép tấm kg 3.5 1.140 1,217.50 8,984 755 126
4 AI.21221 Sản xuất thép hình L, I, C kg 4.3 1.141 1,895.02 9,322 1,118 878
5 VD.AI.21221 Pu ly D60-350, chốt, trục, thép neo D40-80 kg 4.3 1.141 1,752.25 26,000 1,118 878
6 AI.61142 Lắp dựng các kết cấu thép Tấn 3.5 1.140 4.86 1,032,699 124,423 783,366
7 BG Bu lông D6 ; L = 11 cm bộ 3 1.139 263 2,500
8 BG Bu lông D14 ; L = 5-10 cm bộ 3 1.139 556.00 9,000
9 BG Bu lông D14 ; L = 46 cm bộ 3 1.139 16.00 11,000
10 BG Bu lông D12-14 ; L = 63-76 cm bộ 3 1.139 52.00 14,000
11 AH.21221 Mặt cầu gỗ nhóm 4 KT 0,2x0,04x1,53m m3 3.5 1.140 1.29 1,975,973 196,787
12 BG Tăng đơ tay vịn 3T bộ 3 1.139 6.00 3,772,727 15,000
13 BG Tăng đơ dây chủ 100T bộ 3 1.139 2.00 27,954,545 25,000
14 BG Cóc cáp chủ, cáp neo ĐK30 bộ 3 1.139 60.00 613,636
15 VD.BA.20303 Kéo rải cáp chủ + cáp neo m 3.5 1.140 74.82 8,138 14,383 3,360
II LIÊN KẾT DẦM NGANG + DÂY CHỐNG SÓNG DỌC + LẮC NGANG
1 AF.65120 Cốt thép <18mm kg 4 1.141 23.60 7,821 649 361
2 VD.AF.66110 Dây cáp chống sóng dọc, lắc ngang ĐK22 (BG) kg 4.5 1.142 145.55 38,000 1,660 3,972
3 VD.BA.20303 Kéo rải dây chống sóng dọc, lắc ngang m 3.5 1.140 4.00 8,138 14,383 3,360
4 BG Tăng đơ chống sóng dọc lắc ngang 20T bộ 3 1.139 4.00 8,636,364 18,000
5 BG Cóc cáp chống sóng dọc, lắc ngang ĐK22 bộ 3 1.139 56.00 36,364 2,000
III DÂY ĐEO
1 AI.11211 Thép tấm cô ly ê KT290x60x5mm kg 3.5 1.140 35.52 8,984 755 126
ĐƠN GIÁ
BÂCH
STT SHĐM HẠNG MỤC CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ HSNC KHỐI LƯỢNG
THỢ
VẬT LIỆU NHÂN LỰC MÁY

I HỆ MẶT CẦU

2 BG Bu lông D14 ; L = 5-10 cm cái 3 1.139 6.13 9,000 3,000


3 BG E cu cô ly ê, dầy 10mm cái 3 1.139 78.00 8,000 3,000
4 AF.65120 Cốt thép <18mm kg 4 1.141 46.76 7,821 649 361
6 BG E cu tăng đơ thép F50 (L = 0,06m) cái 3 1.139 - 20,000 8,000
7 VD.BA.20303 Kéo rải dây đeo thép ĐK14 m 3.5 1.140 38.71 8,138 14,383 3,360
IV CỘT CỔNG CẦU + MỐ NEO
1 BG Cột cổng cầu I360 (BG) kg 4.3 1.141 3,312.80 17,727 2,500 2,000
2 AI.11132 Thép tấm kg 3.5 1.140 91.52 10,537 1,024 1,546
3 AI.21221 Sản xuất thép hình L, I, C kg 4.3 1.141 640.38 9,322 1,118 878
4 AF.65110 Cốt thép <10mm kg 4 1.141 94.87 8,030 930 210
5 AF.65120 Cốt thép <18mm (cả KL bulông F16mm) kg 4 1.141 120.33 7,821 649 361
6 AF.65130 Cốt thép >18mm kg 4 1.141 56.23 7,733 540 351
7 Giá 188 Thép buộc D1mm kg 3.5 1.140 12.19 17,783 1,000
8 Giá 188 Thép buộc D3mm kg 3.5 1.140 5.00 17,783 1,000
9 VD.AI.21221 Pu ly D200 kg 4.3 1.141 98.64 26,000 1,118 878
10 AI.61142 Lắp dựng các kết cấu thép Tấn 3.5 1.140 4.05 1,032,699 124,423 783,366
11 AF.11213 Móng cột cổng BTXM 200# m3 4 1.141 32.21 366,618 79,953 17,076
12 AF.14133 BTCT 200# thân cột cổng, mố neo m3 4 1.141 31.46 357,889 161,118 86,612
13 BA.20401 Gia công kim thu sét cái 3.5 1.140 4.00 13,271 12,578 2,802
14 BA.20501 Lắp đặt kim thu sét cái 3.5 1.140 4.00 20,700 44,845 17,733
15 BA.20303 Kéo rải dây chống sét m 3.5 1.140 30.00 8,138 14,383 3,360
16 BA.20101 Gia công và đóng cọc chống sét cái 3.5 1.140 14.00 57,750 34,454
17 AK.83421 Sơn thép 2 nước (chống gỉ + ghi sáng) m2 3.5 1.140 106.28 3,216 4,477
18 AK.94311 Bao tải tẩm nhựa m2 3.5 1.140 15.00 23,465 26,030
19 VD Tôn dày 2mm đậy cột cổng cầu m2 3.5 1.140 2.80 114,800 521
ĐƠN GIÁ
BÂCH
STT SHĐM HẠNG MỤC CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ HSNC KHỐI LƯỢNG
THỢ
VẬT LIỆU NHÂN LỰC MÁY

I HỆ MẶT CẦU

20 TT Mỡ chống gỉ kg 3.5 1.140 30.00 10,000 561


21 AF.81521 Ván khuôn gỗ m2 4 1.141 149.60 24,118 15,918
22 VD.AB.13411 Đệm cấp phối m3 3 1.139 4.03 24,400 21,938
23 AB.25122 Đào móng đất cấp 2 bằng máy 100% m3 3 1.139 24.43 2,979 5,776
24 AB.11313 Đào móng đất cấp 3 bằng thủ công 5% m3 3 1.139 22.88 60,452
25 AB.25123 Đào móng đất cấp 3 bằng máy 95% m3 3 1.139 434.63 3,647 6,718
26 AB.51313 Đào móng đá cấp 3 bằng máy 100% m3 3.5 1.140 147.23 21,342 8,408 25,029
27 AB.65130 Đắp móng đạt K95 m3 3 1.139 111.51 5,636 5,453
VI ĐƯỜNG DẪN VÀO HAI ĐẦU CẦU
1 AB.31132 Đào nền đất cấp 2 bằng máy 100% m3 3 1.139 61.61 2,364 6,107
2 AB.31133 Đào nền nền đất cấp 3 bằng báy 100% m3 3 1.139 209.97 2,823 7,096
3 AB.11833 Đào rãnh đất cấp 3 bằng thủ công 5% m3 3 1.139 0.32 57,040
4 AB.27113 Đào rãnh đất cấp 3 bằng máy 95% m3 3 1.139 6.14 4,066 6,912
5 AB.31133 Đánh cấp đất cấp 3 m3 3 1.139 25.05 2,823 7,096
6 AB.51313 Đào móng đá cấp 3 bằng máy 100% m3 3.5 1.140 2.54 21,342 8,408 25,029
7 AB.64123 Đắp nền đường đất K = 0,95 bằng mày 100% m3 3 1.139 98.05 848 4,317
Tổng cộng

TT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính

1 Chi phí vật liệu VL VL

- Bù giá vật liệu CVL+VC CVL+VC

2 Chi phí nhân công NC NC*2.086

3 Chi phí máy M M*1,197*1.08

4 Trực tiếp phí khác TT (VL+CVL+NC+CNC+M+NL)*1,5%


ĐƠN GIÁ
BÂCH
STT SHĐM HẠNG MỤC CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ HSNC KHỐI LƯỢNG
THỢ
VẬT LIỆU NHÂN LỰC MÁY

I HỆ MẶT CẦU

I Chi phí trực tiếp T VL+CVL+NC+CNC+M+NL+TT

II Chi phí chung C T*5,3%

II Thu nhập chịu thuế TT TN (T+C)*6%

IV Giá trị dự toán xây lắp trước thuế G T+C+TN


THÀNH TIỀN

VẬT LIỆU NHÂN LỰC MÁY

232,329,865 9,500,787 10,299,943

649,123 85,746 16,984 0.017

27,408,260 1,366,917 2,865,000 0.028

10,938,624 1,047,722 153,759 0.01

17,664,488 2,418,183 1,663,623 0.01938

45,558,500 2,235,998 1,538,286 0.01938

5,023,843 690,030 3,810,895 2.390

657,500 - -
5,004,000 0 -
176,000 - -
728,000 - -
2,549,005 289,395 - 3.780

22,636,364 90,000 -
55,909,091 50,000 -
36,818,182 - -
608,885 1,226,795 251,395 0.276

42,329,670 542,890 600,093


184,552 17,471 8,521 0.0117
5,530,748 275,832 578,132 0.0280
32,552 65,586 13,440 0.276
34,545,455 72,000 -
2,036,364 112,000 -
1,678,894 952,205 151,421
319,093 30,563 4,485 0.0145
THÀNH TIỀN

VẬT LIỆU NHÂN LỰC MÁY

232,329,865 9,500,787 10,299,943

55,125 18,375 -
624,000 234,000 -
365,687 34,619 16,884 0.0117
- - -
314,989 634,648 130,052 0.2763
107,273,094 29,587,584 21,484,816
58,726,909 8,282,000 6,625,600
964,343 106,867 141,488 0.0197
5,969,322 817,171 562,184 0.0194
761,813 100,632 19,933 0.0168
941,101 89,092 43,451 0.0117
434,805 34,635 19,723 0.0097
216,775 12,190 -
88,915 5,000 -
2,564,640 125,872 86,595 0.0194
4,184,310 574,719 3,174,058 2.3900
11,808,766 2,938,401 550,018 1.4440
11,259,188 5,783,469 2,724,814 2.9100
53,084 57,356 11,208 0.2416
82,800 204,493 70,932 0.8614
244,140 491,899 100,800 0.2763
808,500 549,886 - 0.6618
341,796 542,430 - 0.0860
351,975 445,113 - 0.5000
321,440 1,458 - 0.0100
THÀNH TIỀN

VẬT LIỆU NHÂN LỰC MÁY

232,329,865 9,500,787 10,299,943

300,000 16,818 - 0.0108


3,607,979 2,717,102 -
98,332 100,699 - 0.4500
- 82,886 141,110
- 1,575,089 - 1.2400
- 1,805,269 2,919,801 0.0748
3,142,161 1,411,165 3,685,040 0.1615
- 715,873 608,061 0.1156
54,208 1,090,023 2,573,141
- 165,924 376,251 0.0485
- 675,075 1,489,874 0.0579
- 20,985 - 1.1700
- 28,421 42,421 0.0834
- 80,538 177,746 0.0579
54,208 24,345 63,574 0.1615
- 94,735 423,275 0.0174
383,665,732 41,673,488 35,109,414

Thành tiền

383,665,732

79,593,840

86,930,896

45,388,046

8,933,678
THÀNH TIỀN

VẬT LIỆU NHÂN LỰC MÁY

232,329,865 9,500,787 10,299,943

604,512,192

32,039,146

38,193,080

674,744,418
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG
0
HẠNG MỤC: CẦU TREO

STT Hạng mục công việc Khối lượng


I Cột cổng cầu + Mố Neo
1 Cột cổng cầu thép I360, L = 4,1m 3312.80
2 LK cột cổng thép góc L 75x75x7, L = 0.29 m 110.86
3 Thép góc L 100 x 100 x 10, L = 1,5 m 181.25
4 LK cột cổng với dây chống lắc F 22, L = 153 cm 36.52
5 LK cột cổng với tay vịn F 22, L = 33 cm 11.82
6 Thanh ngang thang công tác F 14, L = 0,76m 12.85
7 Thanh dọc thang công tác F 14 L=2,65m 12.80
8 Trục Pu ly F 60, L = 0,257m 40.56
9 Pu ly F 200, d = 0.100 m 98.64
10 Chốt trục Pu ly F 6,5, d = 0.160 m 0.28
11 Kim thu sét F 18, L = 0.500 m 4.00
12 Dây dẫn F 16 mạ kẽm 94.68
13 Cọc tiếp địa thép góc L 75x75x5, L = 2.500 m 202.90
14 Giằng ngang cột cổng thép L 100x100x10, L = 1,97 m 238.04
15 Chống đứng cột cổng thép L 75x75x7, L = 0.50 m 31.86
16 Giằng xiên cột cổng thép L 75x75x7, L = 0.82 m 78.37
17 Thép F 8, lưới N1 11.85
18 Thép F 10, lưới N1 19.84
19 Thép F 8, khung móng cột cổng 41.71
20 Thép F 6, khung móng cột cổng cầu 19.71
21 Chốt thép F 40, dây chống lắc 7.89
22 Chốt thép F 6, dây chống lắc 0.25
23 Thép táp cột cổng KT 420x347x10 mm 91.52
24 Tôn 2 mm mũ đậy cột cổng cầu 22.00
25 Thép đai F 6 mũ đậy cột cổng cầu 1.23
26 Chiều dài đường hàn d 5 50.00
27 Chiều dài đường hàn d 10 30.00
28 Diện tích sơn 2 lớp sơn chống gỉ 53.14
29 Diện tích sơn 2 lớp sơn màu ghi sáng 53.14
30 Thép buộc F 1 12.19
31 Thép buộc F 3 5.00
32 BTXM mố neo mác 200# 22.26
33 Đào móng đất C3 mố neo 91.20
34 Đắp móng mố neo 67.20
35 Bao tải tẩm nhựa 15.00
36 Mỡ chống gỉ 30.00
37 BTXM cột cổng cầu mác 200# 32.21
38 BTCT thân cột cổng cầu mác 200# 9.20
39 Đệm cấp phối dày 10cm 4.03
41 Đào móng đất C2 24.43
42 Đào móng đất C3 366.31
44 Đào móng đá C3 147.23
45 Đắp móng 44.31
46 Ván khuôn gỗ dầy 3 cm 149.60
II Hệ mặt cầu
1 Thép dầm ngang I 100, L = 1,88 m 231.20
2 Thép góc L 100 x 63 x6, L = 0,073 m 28.58
3 Bu lông chốt dây đeo F 14, L = 0,05 m 1.57
4 Thép góc L 100 x 63 x6, L = 0,073 m 71.46
5 Bu lông F 14, L = 0,100 m 7.85
6 Dầm dọc I 100, L = 3,00 m 993.30
7 Lập lách dầm dọc thép tấm KT 40x70x5 mm 71.44
8 Bu lông LK dầm dọc với lập lách F 14, L = 0,05 m 7.85
STT Hạng mục công việc Khối lượng
9 Đà chắn bánh xe thép C 100, L = 3,00 m 360.78
10 Lập lách đà chắn thép tấm KT 40x70x5 mm 30.77
11 Bu lông LK đà chắn với lập lách F 14, L = 0,05 m 3.38
12 Mặt cầu gỗ nhóm 4, KT 2,13x0,20x0,04 1.29
13 Bu lông LK mặt cầu với dầm dọc F 6, L = 0,11 m 6.41
14 Cột lan can thép góc L 63x63x6, L = 1,41 m 209.70
15 Bu lông LK cột lan can với dầm ngang F 14, L = 0,46 m 8.89
16 Bu lông LK gờ chắn với dầm dọc F 14, L = 0,75 m 47.11
17 Thép tấm gờ chắn bánh KT 181x163x5 mm 30.11
18 Bu lông LK gờ chắn với cột lan can F 14, L = 0,10 m 1.93
19 Tay vịn thép F 10, L = 21,30 m 78.85
20 Tăng đơ tay vịn 3 tấn 6.00
21 Chốt neo thép F 60, L = 1,50 m 133.17
22 Thanh neo F60 724.44
23 Thanh nối thanh neo F 60, L = 1,00 m 355.12
24 Cáp neo F 40, L = 15,85 m 305.59
25 Thép tấm chuyển hướng KT 900x400x32 mm 1085.18
26 Cóc cáp chủ cáp neo F 30 60.00
27 Trục Pu ly F 80, L = 0,310 m 146.78
28 Pu ly F 350, d = 0,130 m 392.74
29 Chốt trục Pu ly F 8, L = 0,210 m 1.99
30 Cáp chủ F 40, L = 21,56 m 415.68
31 Tăng đơ dây chủ 100 Tấn 2.00
32 Hàn điện d = 5 mm 126.16
III Liên kết dầm ngang + dây chống sóng dọc + lắc ngang
1 Thép F 16 LK giữa dầm ngang với dây chống sóng dọc, L = 0,24 m 11.362
2 Thép F 16 LK giữa dầm ngang với dây chống sóng dọc, L = 0,24 m 10.604
3 Thép F 16 LK giữa dầm ngang với dây chống sóng dọc, L = 0,277 m 0.874
4 Thép F 16 LK giữa dầm ngang với dây chống sóng dọc, L = 0,24 m 0.757
5 Dây chống sóng dọc cáp F 22 72.773
6 Dây chống sóng lắc ngang cáp F 22 72.773
7 Tăng đơ chống sóng dọc, lắc ngang 20 Tấn 4.000
8 Cóc cáp chống sóng dọc, lắc ngang F 22 56.000
9 Đường hàn d 5 mm 46.570
IV Tăng đơ dây đeo + dây đeo
1 Cô Ly ê thép tấm KT 290x60x5 mm 35.516
2 Bu lông Cô Ly Ê F 14, L = 0,065 m 6.125
3 Ê cu 78.00
4 Dây đeo F 14 1.761
5 Dây đeo F 14 3.783
6 Dây đeo F 14 4.570
7 Dây đeo F 14 5.882
8 Dây đeo F 14 7.718
9 Dây đeo F 14 10.079
10 Dây đeo F 14 12.964
11 Thép F14 46.757
12 Thép tấm dày 5mm 35.516
13 Bu lông đường kính 14mm 78.000
14 Chiều dài đường hàn d 8 mm 89.600
V Đường dẫn vào hai đầu cầu
1 Đào đất cấp 2 61.61
2 Đào đất cấp 3 209.97
3 Đào cấp đất cấp 3 25.05
4 Đào rãnh đất cấp 3 6.46
5 Đắp đất đạt K95 98.05
6 Đào đá cấp 3 2.54
Đơn vị Ghi chú

Kg 1.00
Kg 2.00
Kg 2.00
Kg 5.00
Kg 5.00
Kg 4.00
Kg 4.00
Kg
Kg
Kg 3.00
Cái
Kg 30 4.00
Kg 14
Kg 2.00
Kg 2.00
Kg 2.00
Kg 3.00
Kg 3.00
Kg 3.00
Kg 3.00
Kg 5.00
Kg 3.00
Kg
Kg 2.8
Kg 3.00
m
m
m2
m2
Kg 6.00
Kg 6.00
m3
m3
m3
m2
Kg
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m2

Kg 4.00
Kg 4.00
Kg 26 6.00
Kg 4.00
Kg 65 6.00
Kg 4.00
Kg 3.00
Kg 130 6.00
Đơn vị Ghi chú
Kg 4.00
Kg 3.00
Kg 56 6.00
m3 9.00
Kg 263 6.00
Kg 4.00
Kg 16 7.00
Kg 52 8.00
Kg 3.00
Kg 16 6.00
Kg 1.00
Bộ 10.00
Kg 5.00
Kg 5.00
Kg 5.00
Kg 2.00
Kg 3.00
Bộ 11.00
Kg 5.00
Kg 5.00
Kg 1.00
Kg 2.00
Bộ 12.00
m

Kg
Kg
Kg
Kg
Kg 2
Kg 2
Bộ
Bộ
m

Kg
Kg
Cái
Kg 2 1.46
Kg 4 3.13
Kg 4 3.78
Kg 4 4.87
Kg 4 6.39
Kg 4 8.34
Kg 4 10.73
Kg
Kg
Kg
m

m3
m3
m3
m3
m3
m3
BỔ XUNG ĐỊNH MỨC + BÙ GIÁ VẬT LIỆU XD GIỮA ĐƠN GIÁ 2891 VÀ GIÁ THỰC TẾ TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC YÊN
0.00

HẠNG MỤC: CẦU TREO

GIÁ THỰC TẾ TẠI HUYỆN


STT LOẠI VẬT TƯ Đ/V K.LƯỢNG GIÁ 2891
BẮC YÊN

1 Xi măng PCB30 Kg 21,079.55 650 1,125


2 Đá hộc m3 - 56,000 150,000
3 Đá 2x4 m3 57.53 85,000 220,000
4 Đá dăm 4x6 m3 - 83,000 200,000
5 Đá dăm 1x2 m3 - 85,000 250,000
6 Thép buộc Kg 7.29 12,001 17,783
7 Thép tròn f<10mm Kg 176.59 7,734 13,944
8 Thép tròn f>10mm Kg 251.85 7,343 13,944
9 Thép hình hệ ván khuôn Kg 3,860.54 8,154 13,610
10 Thép tấm hệ ván khuôn Kg 119.23 9,152 9,801
11 Cồn rửa m3 - 100,000 150,000
12 Cát mịn m3 - 100,000 200,000
13 Cát vàng m3 30.74 120,000 345,000
14 Gỗ ván khuôn m3 3.56 1,636,364 2,454,300
15 Nhựa đường Kg - 6,118 10,780
16 Giấy dầu m2 - 5,000 5,000
17 Dây đay Kg - 13,640 17,100
Tổng
ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC YÊN CHI PHÍ VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU ĐẾN CHÂN
0.00

HẠNG MỤC: CẦU TREO

BÙ GIÁ THÀNH TIỀN - Vật liệu xây dựng: Xi măng, đá dăm các loại, cát, thép... mua tại trung tâm huyện Thuận Châu, cách công trình 6
đầu không tính trong đơn giá).
475 10,012,784
94,000 0
135,000 7,766,260 ĐƯỜNG LOẠI 5
STT LOẠI VẬT LIỆU ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG
117,000 0 CỰ LY VC(KM) Đ. GIÁ (Đ/T.KM)

165,000 0
5,782 42,149 1 Đá hộc Tấn #VALUE! 53.0 2,827.3
6,210 1,096,640 1 Đá hộc + đá 4x6 Tấn 0.00 53 2,827.3

6,601 1,662,477 2 Xi măng Tấn 21.08 53 2,827.3

5,456 21,063,086 3 Cát vàng Tấn 44.57 53 2,827.3


649 77,381 Tấn
50,000 0 4 Đá 2x4 Tấn 92.04 53 2,827.3
Vận chuyển bằng ô tô
100,000 0 5
tự đổ (2500 đồng/Tấn)
Tấn #VALUE!
225,000 6,916,114 5 Thép các loại Tấn 4.29 53 2827.27

817,936 2,910,746 6 Gỗ ván khuôn Tấn 2.7 53 2827.27


4,662 0
0 0
3,460 0
51,547,636 Tổng cộng
Kinh phí vận chuyển vật liệu ngoài cự ly: 26,774,253 Đồng
U ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH

ẦU TREO

cách công trình 61km. Trong đó: 60km đường loại V, 1 km đường đặc biệt xấu (7 km

ĐƯỜNG ĐẶT BIỆT XẤU


THÀNH TIỀN
HỆ SỐ VẬT LIỆU
(ĐỒNG)
CỰ LY VC(KM) Đ. GIÁ (Đ/T.KM)

1.0 3958.2 1.1 #VALUE!


1 3958.2 1.1 0

1 3958.2 1.3 4,262,652

1 3958.2 1.0 6,956,403


0
1 3958.2 1.0 14,365,980
#VALUE!
1 3958.18 1.1 725,627

1 3958.18 1.1 463,591

26,774,253
443492918.xls/32
II - BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

L
KHỐI
STT HẠNG MỤC ĐV XM Đ / HỘC Đ / 4X6 Đ / 2X4 Đ / 1X2 Đ / 0,5X1 C.RỬA C.VÀNG
LƯỢNG
KG M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3

I Cầu treo 21,079.55 - - 57.53 - - - 30.74


A khối lượng theo định mức 21,079.55 - - 57.53 - - - 30.74
1 BT mác 200 đá 2 x 4 m3 31.46 10,415.62 28.44 15.19
2 BT mác 200 đá 2 x 4 m3 32.21 10,663.93 29.09 15.55
3 Đá hộc xây vữa XM 100 # m3 - - - - -
4 Đệm cấp phối m3 4.030
5 Gỗ ván khuôn m2 149.60
6 Mặt cầu gỗ m3 1.29
7 Thép bản+thép hình kg 3,879.9
8 Cốt thép ĐK < 10 mm kg 175.7
9 Cốt thép ĐK < 18 mm kg 190.7
10 Cốt thép ĐK > 18 mm kg 56.2
443492918.xls/32

LOẠI VẬT LIỆU


C. PHỐI CÁT SẠN NHỰA GỖ VK QUE HÀN DÂY THÉP THÉP f<10 THÉP >10 THÉP TẤM THÉP HÌNH

M3 M3 KG M3 kg kg kg kg KG KG

4.92 - - 3.56 1.63 7.29 176.59 251.85 119.23 3,860.54


4.92 - - 3.56 1.63 7.29 176.59 251.85 119.23 3,860.54

4.92
2.11
1.44
119.23 3,860.54
3.76 176.59
1.24 2.72 194.50
0.39 0.80 57.35
443492918.xls/32
TÍNH CHI PHÍ VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH
0.00

HẠNG MỤC: CỐNG TRÒN

Vật liệu xây dựng: Xi măng, đá các loại, cát, thép, ... mua tại trung tâm huyện Bắc Yên, cách công trình 47 Km. Trong đó: 15 km đường loại 5; 32 km đường đặ
đơn giá.

ĐƯỜNG LOẠI V ĐƯỜNG ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN


KHỐI
STT LOẠI VẬT LIỆU ĐƠN VỊ
LƯỢNG
CỰ LY VC (KM) Đ. GIÁ (Đ/T.KM) CỰ LY VC (KM)

1 Xi măng bao Tấn 21.08 8.0 2,942 32.0

2 Đá 4x6; đá hộc Tấn 0.00 8.0 2,942 32.0


3 Đá 1x2; Đá 2x4 Tấn 92.04 8.0 2,942 32.0
4 Gỗ các loại Tấn 2.74 8.0 2,942 32.0
5 Cát các loại Tấn 44.57 8.0 2,942 32.0
6 Thép + que hàn Tấn 10.46 8.0 2,942 32.0
Tổng cộng

Kinh phí vận chuyển vật liệu ngoài cự ly: 28,046,203 Đồng
TRÌNH

5 km đường loại 5; 32 km đường đặc biệt xấu. 7 km đầu không tính trong
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THI

ĐƯỜNG ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN


THÀNH TIỀN
HỆ SỐ VẬT LIỆU
(ĐỒNG)
Đ. GIÁ (Đ/T.KM)
TT LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG XUẤT
4,119 1.3 4,256,995

4,119 1.1 0
4,119 1.0 14,507,896 1 Máy đào 1 gầu bánh xích 0.8m3
4,119 1.1 468,238
4,119 1.0 7,025,123 2 Đầm cóc 70Kg
4,119 1.1 1,787,951 3 Máy trộn bê tông 250l
28,046,203 4 Máy trộn vữa 80l
5 Máy cắt uốn 5KW
6 Máy hàn 23KW
7 Máy đầm bàn 1KW
8 Máy đầm dùi 1.5KW
9 Cần cẩu 10T

Tổng tiền
TRÌNH

5 km đường loại 5; 32 km đường đặc biệt xấu. 7 km đầu không tính trong
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THI

III Cống tròn D100

1 #REF! #REF!
2 #REF! #REF!
3 #REF! #REF!
4 #REF! #REF!
5 #REF! #REF!
6 #REF! #REF!
7 #REF! #REF!
8 #REF! #REF!
9 #REF! #REF!
10 #REF! #REF!
11 #REF! #REF!
12 #REF! #REF!
13 #REF! #REF!
14 #REF! #REF!
15
16 #REF! #REF!
Cộng
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG, BÙ GIÁ NHIÊN LIỆU (ĐỊA BẢN HUYỆN THUẬN CHÂU)

HẠNG MỤC: CỐNG TRÒN

NHIÊN LIỆU
ĐỊNH MỨC
GIÁ CA MÁY NHIÊN LIỆU KHỐI LƯỢNG THÀNH TIỀN
NHIÊN LIỆU GIÁ T1/ 09 TRƯỚC
GIÁ T05/2010 CHÊNH
THUẾ

1,483,334 Diezen 64.8 10,667 13,809 3,142 #REF! #REF!

115,129 Xăng 4.08 10,000 15,745 5,745 #REF! #REF!


114,978 Điện 10.08 1,006 1,006 - #REF! #REF!
77,500 Điện 5.28 1,006 1,006 - #REF! #REF!
72,987 Điện 9 1,006 1,006 - - -
126,291 Điện 48.3 1,006 1,006 - #REF! #REF!
63,806 Điện 4.5 1,006 1,006 - #REF! #REF!
69,139 Điện 6.75 1,006 1,006 - #REF! #REF!
1,054,777 Diezen 60 10,667 13,809 3,142 #REF! #REF!

#REF!

Khối lượng Máy đào Máy đào


ủi 110cv ủi 140cv ủi 180cv Máy san 108CV Xúc 0,8
<=1.25m3 <=0.8m3
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG, BÙ GIÁ NHIÊN LIỆU (ĐỊA BẢN HUYỆN THUẬN CHÂU)

#REF! #REF! #REF!


#REF! #REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!
#REF! #REF!

#REF! #REF!
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 #REF!
Định mức

Máy rải 50- Ô tô tưới nước Máy cắn uốn Máy khoan cầm
Đầm cóc Ô tô 7T Máy trộn 250l Máy trộn 80l Máy hàn 23KW
60m3/h 5m3 5KW tay F 32-42
0.00

#REF!

#REF!

#REF!

#REF!
#REF!
#REF!
#REF!

#REF!
#REF! 0.00 0.00 0.00 #REF! #REF! 0.00 #REF! 0.00
Máy nén khí Máy lu rung Máy lu bánh
Đầm bàn 1KW Đầm dùi 1.5KW Máy lu 8.5T Máy lu 10T Cần cẩu 10T Đầm 9T
điêzen 660m3/h 25T lốp 16T
#REF!

#REF!
#REF!

0.00 #REF! #REF! 0.00 0.00 0.00 0.00 #REF! 0.00


Đầm 9T Đầm 8,5T Máy tươi nhựa
b¶ng l¬ng x©y dùng c¬ b¶n (møc l¬ng 350.000®/th¸ng)
(Theo híng dÉn sè 70/HD-XD ngµy 17/3/2006 cña Së XD S¬n la)
TT BËc hÖ sè so víi l¬ng tèi thiÓu l¬ng th¸ng (®)

l¬ng Nhãm I Nhãm II Nhãm III Nhãm I Nhãm II Nhãm III

2 BËc 2 1.83 1.96 2.18 1,122,030 1,179,360 1,276,380


3 2.1 1.86 2.00 2.22 1,136,583 1,194,795 1,293,138
4 2.2 1.90 2.03 2.26 1,151,136 1,210,230 1,309,896
5 2.3 1.93 2.07 2.29 1,165,689 1,225,665 1,326,654
6 2.4 1.96 2.10 2.33 1,180,242 1,241,100 1,343,412
7 2.5 2.00 2.14 2.37 1,194,795 1,256,535 1,360,170
8 2.6 2.03 2.17 2.41 1,209,348 1,271,970 1,376,928
9 2.7 2.06 2.21 2.45 1,223,901 1,287,405 1,393,686
10 2.8 2.09 2.24 2.48 1,238,454 1,302,840 1,410,444
11 2.9 2.13 2.28 2.52 1,253,007 1,318,275 1,427,202
12 BËc 3 2.16 2.31 2.56 1,267,560 1,333,710 1,443,960
13 3.1 2.20 2.35 2.61 1,284,759 1,351,350 1,463,805
14 3.2 2.24 2.39 2.65 1,301,958 1,368,990 1,483,650
15 3.3 2.28 2.43 2.70 1,319,157 1,386,630 1,503,495
16 3.4 2.32 2.47 2.74 1,336,356 1,404,270 1,523,340
17 3.5 2.36 2.51 2.79 1,353,555 1,421,910 1,543,185
18 3.6 2.39 2.55 2.83 1,370,754 1,439,550 1,563,030
19 3.7 2.43 2.59 2.88 1,387,953 1,457,190 1,582,875
20 3.8 2.47 2.63 2.92 1,405,152 1,474,830 1,602,720
21 3.9 2.51 2.67 2.97 1,422,351 1,492,470 1,622,565
22 BËc 4 2.55 2.71 3.01 1,439,550 1,510,110 1,642,410
23 4.1 2.60 2.76 3.06 1,459,836 1,531,278 1,665,783
24 4.2 2.64 2.81 3.12 1,480,122 1,552,446 1,689,156
25 4.3 2.69 2.85 3.17 1,500,408 1,573,614 1,712,529
26 4.4 2.73 2.90 3.22 1,520,694 1,594,782 1,735,902
27 4.5 2.78 2.95 3.28 1,540,980 1,615,950 1,759,275
28 4.6 2.83 3.00 3.33 1,561,266 1,637,118 1,782,648
29 4.7 2.87 3.05 3.38 1,581,552 1,658,286 1,806,021
30 4.8 2.92 3.09 3.43 1,601,838 1,679,454 1,829,394
31 4.9 2.96 3.14 3.49 1,622,124 1,700,622 1,852,767
32 BËc 5 3.01 3.19 3.54 1,642,410 1,721,790 1,876,140
33 5.1 3.07 3.25 3.60 1,666,665 1,746,045 1,903,923
34 5.2 3.12 3.30 3.67 1,690,920 1,770,300 1,931,706
35 5.3 3.18 3.36 3.73 1,715,175 1,794,555 1,959,489
36 5.4 3.23 3.41 3.79 1,739,430 1,818,810 1,987,272
37 5.5 3.29 3.47 3.86 1,763,685 1,843,065 2,015,055
38 5.6 3.34 3.52 3.92 1,787,940 1,867,320 2,042,838
39 5.7 3.40 3.58 3.98 1,812,195 1,891,575 2,070,621
40 5.8 3.45 3.63 4.04 1,836,450 1,915,830 2,098,404
41 5.9 3.51 3.69 4.11 1,860,705 1,940,085 2,126,187
42 BËc 6 3.56 3.74 4.17 1,884,960 1,964,340 2,153,970
XD S¬n la)
l¬ng ngµy (®)

Nhãm I Nhãm II Nhãm III

43,155 45,360 49,092


43,715 45,954 49,736
44,274 46,547 50,381
44,834 47,141 51,025
45,394 47,735 51,670
45,954 48,328 52,314 3.99
46,513 48,922 52,959 1.995
47,073 49,516 53,603
47,633 50,109 54,248
48,193 50,703 54,892
48,752 51,297 55,537
49,414 51,975 56,300
50,075 52,653 57,063
50,737 53,332 57,827
51,398 54,010 58,590
52,060 54,689 59,353
52,721 55,367 60,117
53,383 56,046 60,880
54,044 56,724 61,643
54,706 57,403 62,406
55,367 58,081 63,170
56,148 58,895 64,069
56,928 59,709 64,968
57,708 60,524 65,867
58,488 61,338 66,765
59,268 62,152 67,664
60,049 62,966 68,563
60,829 63,780 69,462
61,609 64,594 70,361
62,389 65,409 71,260
63,170 66,223 72,159
64,103 67,156 73,228
65,035 68,088 74,296
65,968 69,021 75,365
66,901 69,954 76,434
67,834 70,887 77,502
68,767 71,820 78,571
69,700 72,753 79,639
70,633 73,686 80,708
71,566 74,619 81,776
72,498 75,552 82,845

You might also like