Dan So - Lao Dong (2018)

You might also like

You are on page 1of 108

Dân số và Lao động

Population and Employment

Biểu Trang
Table Page

18 Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2018 phân theo địa phương
Area, population and population density in 2018 by province 89

19 Dân số trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Average population by sex and by residence 91
20 Dân số trung bình phân theo địa phương
Average population by province 92
21 Dân số nam trung bình phân theo địa phương
Average male population by province 94
22 Dân số nữ trung bình phân theo địa phương
Average female population by province 96
23 Dân số thành thị trung bình phân theo địa phương
Average urban population by province 98
24 Dân số nông thôn trung bình phân theo địa phương
Average rural population by province 100
25 Tỷ số giới tính phân theo thành thị, nông thôn
Sex ratio by residence 102
26 Tỷ số giới tính của dân số phân theo địa phương
Sex ratio of population by province 103
27 Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh phân theo vùng
Sex ratio at birth by region 105
28 Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
phân theo thành thị, nông thôn
Crude birth rate, crude death rate and natural incease rate of population
by residence 106
29 Tỷ suất sinh thô phân theo địa phương
Crude birth rate by province 107
30 Tỷ suất chết thô phân theo địa phương
Crude death rate by province 109
31 Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số phân theo địa phương
Natural increase rate of population by province 111

Dân số và Lao động - Population and Employment 61


32 Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn
Total fertility rate by residence 113
33 Tổng tỷ suất sinh phân theo địa phương
Total fertility rate by province 114
34 Tỷ suất chết của trẻ em phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Child mortality rate by sex and by residence 116
35 Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo địa phương
Infant mortality rate by province 117
36 Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo địa phương
Under five mortality rate by province 119
37 Tỷ lệ tăng dân số phân theo địa phương
Population growth rate by province 121
38 Tỷ suất nhập cư phân theo địa phương
In-migration rate by province 123
39 Tỷ suất xuất cư phân theo địa phương
Out-migration rate by province 125
40 Tỷ suất di cư thuần phân theo địa phương
Net-migration rate by province 127
41 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính và theo vùng
Life expectancy at birth by sex and by region 129
42 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính
và theo thành thị, nông thôn
Percentage of literate population at 15 years of age and above
by sex and by residence 130
43 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo địa phương
Percentage of literate population at 15 years of age and above by province 131
44 Số cuộc kết hôn năm 2018 phân theo địa phương
Number of marriages in 2018 by province 133
45 Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Average age of first marriage by sex and by residence 135
46 Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo địa phương
Average age of first marriage by province 136
47 Số vụ ly hôn đã xét xử năm 2018 phân theo địa phương và theo cấp xét xử
Number of divorce cases cleared up in 2018 by province and by level 138
48 Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử năm 2018 phân theo địa phương
Number of deaths was registered in 2018 by province 140

62 Dân số và Lao động - Population and Employment


49 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính
và theo thành thị, nông thôn
Labour force at 15 years of age and above by sex and by residence 142
50 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi
Labour force at 15 years of age and above by age group 143
51 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo địa phương
Labour force at 15 years of age and above by province 144
52 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế
Annual employed population at 15 years of age and above by types of ownership 146
53 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính
và theo thành thị, nông thôn
Annual employed population at 15 years of age and above
by sex and by residence 147
54 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính
và theo nhóm tuổi
Annual employed population at 15 years of age and above
by sex and by age group 148
55 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế
Annual employed population at 15 years of age and above
by kinds of economic activity 149
56 Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo ngành kinh tế
Structure of annual employed population at 15 years of age and above
by kinds of economic activity 151
57 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nghề nghiệp
và theo vị thế việc làm
Annual employed population at 15 years of age and above by occupation
and by status in employment 153
58 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với dân số
phân theo địa phương
Percentage of employed population at 15 years of age and above
as compared to population by province 154
59 Tỷ lệ lao động đang làm việc đã qua đào tạo phân theo giới tính
và theo thành thị, nông thôn
Percentage of trained employed population by sex and by residence 156

Dân số và Lao động - Population and Employment 63


60 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo
phân theo nhóm tuổi và theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
Percentage of trained employed population at 15 years of age and above
by age group and by qualification 157
61 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo
phân theo ngành kinh tế
Percentage of trained employed population at 15 years of age and above
by kinds of economic activity 158
62 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo
phân theo địa phương
Percentage of trained employed population at 15 years of age and above by province 160
63 Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế
Labour productivity by kinds of economic activity 162
64 Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi
phân theo vùng và theo thành thị, nông thôn
Unemployment rate of labour force at working age by region and by residence 164

65 Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng
và theo thành thị, nông thôn
Underemployment rate of labour force at working age by region and by residence 165
66 Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động
trong độ tuổi năm 2018 phân theo vùng và theo giới tính
Unemployment and underemployment rate of labour force
at working age in 2018 by region and by sex 166

67 Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động
trong độ tuổi năm 2018 phân theo vùng và theo nhóm tuổi
Unemployment and underemployment rate of labour force
at working age in 2018 by region and by age group 167

64 Dân số và Lao động - Population and Employment


GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG

DÂN SỐ
Dân số trung bình là số lượng dân số tính bình quân cho cả một thời kỳ
(thường là một năm), được tính theo công thức sau:
Pt = P0 × ert
Trong đó:
- Pt: Dân số trung bình năm cần tính;
- P0: Dân số năm gốc;
- e: Cơ số lô-ga-rit tự nhiên, e = 2,71828;
- r: Tỷ lệ tăng dân số của thời điểm cần tính so với thời điểm gốc;
- t: Thời gian từ thời điểm gốc đến thời điểm cần tính (số năm cần tính).
Dân số thành thị là dân số của các đơn vị lãnh thổ được Nhà nước quy định là
khu vực thành thị (phường và thị trấn).
Dân số nông thôn là dân số của các đơn vị lãnh thổ được Nhà nước quy định là
khu vực nông thôn (xã).

Mật độ dân số là số dân tính bình quân trên một kilômét vuông diện tích lãnh
thổ, được tính bằng cách chia dân số (thời điểm hoặc bình quân) của một vùng dân cư
nhất định cho diện tích lãnh thổ của vùng đó. Mật độ dân số có thể tính cho toàn quốc
hoặc riêng từng vùng (nông thôn, thành thị, vùng kinh tế); từng tỉnh, huyện, xã, v.v...
nhằm phản ánh tình hình phân bố dân số theo địa lý vào một thời gian nhất định.

Số lượng dân số (người)


Mật độ dân số (người/km2) =
Diện tích lãnh thổ (km2)

Tỷ số giới tính của dân số phản ánh số lượng nam giới tính trên 100 nữ giới.
Tỷ số giới tính của dân số được xác định theo công thức sau:
Tổng số nam
Tỷ số giới tính của dân số = × 100
Tổng số nữ

Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh còn gọi là tỷ số giới tính khi sinh phản
ánh sự cân bằng giới tính của số trẻ em mới sinh trong một thời kỳ. Tỷ số giới tính của
trẻ em mới sinh là số bé trai tính bình quân trên 100 bé gái mới được sinh ra trong kỳ:

Dân số và Lao động - Population and Employment 65


Tỷ số giới tính của Tổng số bé trai mới sinh trong kỳ
trẻ em mới sinh = × 100
Tổng số bé gái mới sinh trong kỳ
Tỷ suất sinh thô là chỉ tiêu đo lường mức sinh của dân số, một trong hai thành
phần của tăng tự nhiên dân số. Tỷ suất sinh thô lớn hay nhỏ có ảnh hưởng đến quy mô,
cơ cấu và tốc độ tăng dân số. Tỷ suất sinh thô cho biết cứ 1.000 dân, có bao nhiêu trẻ
em sinh ra sống trong thời kỳ nghiên cứu.

B
CBR   1000
P
Trong đó:

B: Tổng số sinh trong thời kỳ nghiên cứu;

P: Dân số có đến thời điểm nghiên cứu.

Tổng tỷ suất sinh (TFR) phản ánh số con đã sinh ra sống tính bình quân trên
một phụ nữ (hoặc một nhóm phụ nữ) trong suốt thời kỳ sinh đẻ nếu người phụ nữ
(hoặc nhóm phụ nữ) đó trải qua các tỷ suất sinh đặc trưng của thời kỳ nghiên cứu đã
cho trong suốt thời kỳ sinh đẻ (15 tuổi đến 49 tuổi).

Trong trường hợp tỷ suất sinh đặc trưng được tính cho các nhóm (khoảng tuổi
của mỗi nhóm là 5 tuổi) thì số “i” biểu thị 7 nhóm tuổi, gồm: 15-19, 20-24, 25-29,
30-34, 35-39, 40-44 và 45-49. Tổng tỷ suất sinh được tính theo công thức:

7
Bi
TFR  5   1000
i 1 W i

Trong đó:

Bi : Số trẻ sinh ra sống trong thời kỳ nghiên cứu của những bà mẹ thuộc nhóm tuổi i;

i : Nhóm tuổi thứ i;

Wi : Số phụ nữ ở nhóm tuổi thứ i có đến thời điểm nghiên cứu.

Hệ số 5 trong công thức trên nhằm áp dụng cho tỷ suất bình quân của nhóm
5 độ tuổi liên tiếp sao cho TFR tương xứng với tổng các tỷ suất đặc trưng từng độ tuổi
nêu trong công thức trên.

Tỷ suất chết thô là một trong hai thành phần của tăng tự nhiên dân số. Tỷ suất
chết thô lớn hay nhỏ có ảnh hưởng đến quy mô, cơ cấu và tốc độ tăng dân số. Tỷ suất
chết thô cho biết cứ 1.000 dân, có bao nhiêu người bị chết trong thời kỳ nghiên cứu.

66 Dân số và Lao động - Population and Employment


Công thức tính:

D
CDR  1000
P
Trong đó:
CDR : Tỷ suất chết thô;
D : Tổng số người chết trong thời kỳ nghiên cứu;
P : Dân số có đến thời điểm nghiên cứu.

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi là số đo mức độ chết của trẻ em trong năm
đầu tiên của cuộc sống, được định nghĩa là số trẻ em dưới 1 tuổi chết tính bình quân
trên 1.000 trẻ em sinh ra sống trong thời kỳ nghiên cứu.

D0
IMR   1000
B
Trong đó:
IMR : Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi;
D0 : Số trẻ em chết ở độ tuổi dưới 1 tuổi trong thời kỳ nghiên cứu;
B : Tổng số trường hợp sinh ra sống trong thời kỳ nghiên cứu.

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi là số đo mức độ chết của trẻ em trong 5
năm đầu tiên của cuộc sống, được định nghĩa là số trẻ em dưới 5 tuổi chết tính bình
quân trên 1.000 trẻ em sinh ra sống trong thời kỳ nghiên cứu.

5 D0
U5MR   1000
B
Trong đó:
U5MR : Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi;
5D0 : Số trẻ em chết ở độ tuổi dưới 5 tuổi trong thời kỳ nghiên cứu;
B : Tổng số trường hợp sinh ra sống trong thời kỳ nghiên cứu.

Tỷ lệ tăng dân số
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên là tỷ lệ phần nghìn giữa mức chênh lệch của số sinh
và số chết so với dân số trong thời kỳ nghiên cứu, hoặc bằng hiệu số giữa tỷ suất sinh
thô với tỷ suất chết thô của dân số trong thời kỳ nghiên cứu.
BD
NIR   1000  CBR  CDR
P

Dân số và Lao động - Population and Employment 67


Trong đó:
NIR : Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên;
B : Số sinh trong thời kỳ nghiên cứu;
D : Số chết trong thời kỳ nghiên cứu;
P : Dân số có đến thời điểm nghiên cứu;
CBR : Tỷ suất sinh thô;
CDR : Tỷ suất chết thô.

Tỷ lệ tăng dân số chung hoặc Tỷ lệ tăng dân số phản ánh mức tăng/giảm dân số
trong thời kỳ nghiên cứu được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm.

Tỷ suất di cư
Tỷ suất nhập cư phản ánh số người từ đơn vị lãnh thổ khác (nơi xuất cư) nhập
cư đến một đơn vị lãnh thổ trong thời kỳ nghiên cứu tính bình quân trên 1.000 dân của
đơn vị lãnh thổ đó (nơi nhập cư).
I
IR   1000
P
Trong đó:
IR : Tỷ suất nhập cư;
I : Số người nhập cư trong thời kỳ nghiên cứu;
P : Dân số có đến thời điểm nghiên cứu.

Tỷ suất xuất cư phản ánh số người xuất cư của một đơn vị lãnh thổ trong thời
kỳ nghiên cứu tính bình quân trên 1.000 dân của đơn vị lãnh thổ đó.
O
OR  1000
P
Trong đó:
OR : Tỷ suất xuất cư;
O : Số người xuất cư trong thời kỳ nghiên cứu;
P : Dân số có đến thời điểm nghiên cứu.
Tỷ suất di cư thuần phản ánh tình trạng nhập cư của dân số vào một đơn vị lãnh
thổ và tình trạng xuất cư của dân số khỏi đơn vị lãnh thổ đó trong thời kỳ nghiên cứu,
được tính bằng hiệu số giữa người nhập cư và người xuất cư của một đơn vị lãnh thổ
tính bình quân trên 1.000 dân của đơn vị lãnh thổ đó.

68 Dân số và Lao động - Population and Employment


IO
NR   1000
P
Trong đó:
NR : Tỷ suất di cư thuần;
I : Số người nhập cư trong thời kỳ nghiên cứu;
O : Số người xuất cư trong thời kỳ nghiên cứu;
P : Dân số có đến thời điểm nghiên cứu.
Hoặc: NR = IR - OR
Trong đó:
NR : Tỷ suất di cư thuần;
IR : Tỷ suất nhập cư;
OR : Tỷ suất xuất cư.
Số liệu các tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần của Toàn quốc, 6 vùng
kinh tế - xã hội và 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ tính cho di cư nội địa
(không bao gồm di cư quốc tế).

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phản ánh triển vọng một người mới sinh
có thể sống được bao nhiêu năm nếu như mô hình chết hiện tại được tiếp tục duy trì,
đây là chỉ tiêu thống kê chủ yếu của Bảng sống.

T0
e0 
l0
Trong đó:
e0: Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (đơn vị tính: năm);
T0: Tổng số năm của những người mới sinh trong Bảng sống sẽ tiếp tục sống được;
l0: Số người sống đến độ tuổi 0 của Bảng sống (tập hợp sinh ra sống ban đầu
được quan sát);
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh là một trong những chỉ tiêu tổng hợp được
tính từ Bảng sống.
Bảng sống là bảng thống kê bao gồm những chỉ tiêu biểu thị khả năng sống của
dân số khi chuyển từ độ tuổi này sang độ tuổi khác và mức độ chết của dân số ở các
độ tuổi khác nhau. Bảng sống cho biết từ một tập hợp sinh ban đầu (cùng một đoàn
hệ), sẽ có bao nhiêu người sống được đến 1 tuổi, 2 tuổi,..., 100 tuổi,…; trong số đó có
bao nhiêu người ở mỗi độ tuổi nhất định bị chết và không sống được đến độ tuổi sau;

Dân số và Lao động - Population and Employment 69


những người đã đạt được một độ tuổi nhất định sẽ có xác suất sống và xác suất chết
như thế nào; tuổi thọ trung bình trong tương lai là bao nhiêu.

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phản ánh trình độ về biết đọc, biết viết
của dân số, phục vụ việc đánh giá trình độ phát triển của một quốc gia, một vùng hay
một địa phương.
Chỉ tiêu này được tính là tỷ lệ giữa số người từ 15 tuổi trở lên tại thời điểm nhất
định biết chữ (có thể đọc, viết và hiểu được một câu đơn giản bằng chữ quốc ngữ, chữ
dân tộc hoặc chữ nước ngoài) so với tổng dân số từ 15 tuổi trở lên tại thời điểm đó.

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên Số người từ 15 tuổi trở lên biết chữ
= × 100
biết chữ (%) Tổng số dân số từ 15 tuổi trở lên

Số vụ ly hôn trong kỳ nghiên cứu (thường là một năm lịch) là số vụ đã được


tòa án xử cho các cặp vợ chồng được ly hôn theo Luật Hôn nhân và Gia đình trong kỳ
hoặc năm đó. Số vụ ly hôn không tính các trường hợp ly thân của các cặp vợ chồng.

Tuổi kết hôn trung bình lần đầu: chỉ tiêu phản ánh số năm độc thân trung bình
của một đoàn hệ giả định đã sống độc thân trước khi kết hôn lần đầu, với giả định rằng
tỷ trọng độc thân theo độ tuổi của đoàn hệ này giống như kết quả thu được tại thời điểm
điều tra.

LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM


Lực lượng lao động bao gồm những người từ 15 tuổi trở lên có việc làm (đang
làm việc) hoặc thất nghiệp trong thời kỳ tham chiếu (7 ngày trước thời điểm quan sát).

Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế: Chỉ tiêu phản ánh những người từ
15 tuổi trở lên có việc làm trong thời kỳ tham chiếu (7 ngày trước thời điểm quan sát).
Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế là những người từ 15 tuổi trở lên
trong thời kỳ tham chiếu (7 ngày trước thời điểm quan sát) có làm bất cứ việc gì
(không bị pháp luật cấm) từ 1 giờ trở lên để tạo ra các sản phẩm hàng hóa hoặc cung
cấp các dịch vụ nhằm mục đích tạo thu nhập cho bản thân và gia đình.
Người đang làm việc bao gồm cả những người không làm việc trong tuần
nghiên cứu nhưng đang có một công việc và vẫn gắn bó chặt chẽ với công việc đó
(vẫn được trả lương/công trong thời gian không làm việc hoặc chắc chắn sẽ quay trở
lại làm sau thời gian không quá 1 tháng).
Bên cạnh đó, những trường hợp cụ thể sau đây đều được coi là người đang làm
việc (có việc làm):

70 Dân số và Lao động - Population and Employment


(1) Những người đang tham gia các hoạt động tập huấn, đào tạo hoặc các hoạt
động nâng cao kỹ năng do yêu cầu của công việc trong cơ sở tuyển dụng;
(2) Những người học việc, tập sự (kể cả bác sĩ thực tập) làm việc và có nhận
được tiền lương, tiền công;
(3) Những người làm việc trong các hộ/cơ sở kinh tế của chính họ để sản xuất
ra các sản phẩm hàng hóa và cung cấp dịch vụ;
(4) Những người làm việc vì mục đích tiền công, tiền lương hoặc lợi nhuận
nhưng các khoản tiền lương, tiền công và lợi nhuận đó có thể không trả trực tiếp cho
họ mà được tích lũy vào thu nhập chung của gia đình họ. Những người này bao gồm:
(i) Người làm việc trong các đơn vị kinh doanh được tổ chức bởi 1 thành viên
gia đình đang sống cùng hộ hoặc khác hộ;
(ii) Người thực hiện các phần việc, nhiệm vụ của 1 công việc làm công ăn lương
được tổ chức bởi 1 thành viên gia đình đang sống cùng hộ hoặc khác hộ.
Tỷ lệ lao động đang làm việc so với tổng dân số là tỷ lệ phần trăm tổng số
người đang làm việc chiếm trong tổng dân số.

Số người đang làm việc


Tỷ lệ lao động đang làm
= × 100
việc so với tổng dân số (%)
Tổng dân số

Tỷ lệ lao động đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo là chỉ tiêu
phản ánh tỷ lệ so sánh số lao động đang làm việc đã qua đào tạo với tổng số lao động
đang làm việc trong kỳ.

Số người đang làm việc


Tỷ lệ lao động đang làm
đã qua đào tạo
việc trong nền kinh tế = × 100
đã qua đào tạo (%) Tổng số lao động đang làm việc
Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo bao gồm những
người thỏa mãn cả hai điều kiện sau đây:
- Đang làm việc trong nền kinh tế;
- Đã được đào tạo ở một trường hay một sơ sở đào tạo chuyên môn, kỹ thuật,
nghiệp vụ thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân từ 3 tháng trở lên, đã tốt nghiệp, được cấp
bằng/chứng chỉ chứng nhận đã đạt một trình độ chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vụ nhất
định, bao gồm: sơ cấp nghề, trung cấp nghề, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp,
cao đẳng chuyên nghiệp, đại học và trên đại học (thạc sỹ, tiến sỹ, tiến sỹ khoa học).

Dân số và Lao động - Population and Employment 71


Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp
Số người thất nghiệp là những người từ 15 tuổi trở lên, trong thời kỳ tham chiếu
đã hội đủ các yếu tố sau đây: (i) hiện không làm việc; (ii) đang tìm kiếm việc làm; (iii)
sẵn sàng làm việc.
Số người thất nghiệp còn bao gồm những người hiện không có việc làm và sẵn
sàng làm việc nhưng trong thời kỳ tham chiếu không tìm việc do:
- Đã chắc chắn có được công việc hoặc hoạt động sản xuất kinh doanh để bắt đầu
sau thời kỳ tham chiếu;
- Phải tạm nghỉ (không được nhận tiền lương, tiền công hoặc không chắc chắn
quay trở lại làm công việc cũ) do cơ sở bị thu hẹp hoặc ngừng sản xuất;
- Đang trong thời gian nghỉ thời vụ;
- Bận việc đột xuất của gia đình hoặc ốm, đau tạm thời.
Tỷ lệ thất nghiệp là chỉ tiêu biểu hiện tỷ lệ so sánh số người thất nghiệp với lực
lượng lao động.
Số người thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp (%) = × 100
Lực lượng lao động

Số người thiếu việc làm và tỷ lệ thiếu việc làm


Số người thiếu việc làm là những người làm việc dưới 35 giờ, mong muốn và sẵn
sàng làm thêm giờ trong thời kỳ tham chiếu.
Trong đó:
Mong muốn làm việc thêm giờ, nghĩa là: (i) muốn làm thêm một (số) công việc
để tăng thêm giờ; (ii) muốn thay thế một trong số (các) công việc đang làm bằng một
công việc khác để có thể làm việc thêm giờ; (iii) muốn tăng thêm giờ của một trong
các công việc đang làm, hoặc kết hợp 3 loại mong muốn trên.
Sẵn sàng làm thêm giờ, nghĩa là trong thời gian tham chiếu (một tuần) nếu có
cơ hội làm thêm giờ thì họ sẵn sàng làm ngay.
Làm việc dưới 35 giờ, nghĩa là họ đã làm việc dưới ngưỡng thời gian 35 giờ đối
với tất cả các công việc đã làm trong tuần tham chiếu.

Tỷ lệ thiếu việc làm là chỉ tiêu phản ánh tỷ lệ so sánh số người thiếu việc làm
với tổng số người đang làm việc trong nền kinh tế.
Công thức tính:

Tỷ lệ thiếu việc làm Số người thiếu việc làm


= × 100
(%) Tổng số người đang làm việc

72 Dân số và Lao động - Population and Employment


Năng suất lao động xã hội là chỉ tiêu phản ánh hiệu suất làm việc của lao động,
thường đo bằng tổng sản phẩm trong nước tính bình quân một lao động trong thời kỳ
tham chiếu, thường là một năm lịch.

Năng suất lao động xã hội Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
=
(VND/lao động) Tổng số người làm việc bình quân

Dân số và Lao động - Population and Employment 73


EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND
CALCULATION METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON POPULATION AND LABOUR

POPULATION

Average population is the number of people on average for an entire period


(usually a solar calendar year), calculated by the following formula:

Pt = P0 × ert

In which:

- Pt: Average population of calculated year;

- P0: Base year population;

- e: Natural logarithm, e = 2.71828;

- r: Population growth rate between the calculated time as compared to the base time;

- t: Time duration from base time to calculated time (Number of calculated years).

Urban population is the population of the territorial units which is designated


as urban areas by the State (wards, town).

Rural population is the population of the territorial units which is designated as


rural areas by the State (communes).

Population density is the average number of people per square kilometer of the
territorial area, calculated by dividing the population (time point or average) of a certain
residential area to the area of that territory. Population density can be calculated for the
entire country or region (rural, urban, economic zone), in each province, district,
commune, etc. to reflect the population distribution by geography at a given time.

Population density Population (persons)


=
(persons/km2) Territorial area (km2)

Sex ratio of the population reflects number of males per 100 females. Sex ratio
of the population is determined by the following formula:

Total of males
Sex ratio of the population = × 100
Total of females

74 Dân số và Lao động - Population and Employment


Sex ratio of newborns also known as the sex ratio at birth reflects balance of
the sex of newborns in a period. Sex ratio of newborns is calculated as the average
number of boys per 100 girls who were born in the period:
Total male newborns in a period
Sex ratio of newborns = × 100
Total female newborns in a period

Crude birth rate: The indicator measures the fertility of the population, is one
of the two components of natural population increase. High or low value of crude birth
rate can affect the size, structure and population growth rate. Crude birth rate indicates
that for every 1,000 people, how many live births are in the reference period.
B
CBR =  1000
P
Where:
B: Total live births in the reference period;
P: Population up to the reference time-point.

Total fertility rate (TFR) reflects the average number of live births that would
be born per woman (or a group of women) during the childbirth period if the woman
(or a group of women) passes age-specific fertility rates observed in a given reference
period during the reproductive period (aged 15 to 49).
In case the specific fertility rates are calculated by age groups (age-interval of
each group is 5 years) then index “i” expresses 7 age groups, including: 15-19, 20-24,
25-29, 30-34, 35-39, 40-44 and 45-49. Total fertility rate is calculated by the
following formular:
7
Bi
TFR  5   1000
i 1 Wi

Where:
Bi : Number of live births in the reference period of women in the age group (i);
i : ith age group;
Wi: Number of women of the ith age group up to the reference time-point.
The coefficient of 5 in the above formula is applied for the average rate of
consecutive 5-year age groups so that the TFR will be commensurate with the age-
specific fertility rates described in this formula.
Crude death rate is one of the two components of natural population increase.
High or low value of crude death rate can affect the size, structure and population

Dân số và Lao động - Population and Employment 75


growth rate. Crude death rate indicates that for every 1,000 people, how many deaths
are in the reference period.

D
CDR  1000
P
Where:
CDR : Crude death rate;
D : Total of deaths in the reference period;
P : Population up to the reference time-point.
Infant mortality rate is the measure of the mortality level of children in the
first year of life. This rate is defined as the number of children under one year of age
per 1,000 live births in the reference period on average.

D0
IMR   1000
B
Where:
IMR : Infant mortality rate;
D0 : Number of deaths of children under one year of age in the reference period;
B : Total of live births in the reference period.
Under five mortality rate is the measure of mortality level of children in the
first five years of life. This rate is defined as the number of deaths of children under
age 5 per 1,000 live births in the reference period on average.

5 D0
U5MR   1000
B
Where:
U5MR: Under five mortality rate;
5D0 : Number of deaths under age 5 in the reference period;
B: Total of live births in the reference period.
Population growth rate
Natural growth rate of population is the difference between number of live
births and number of deaths compared to the average population during the reference
period, or the difference between the crude birth rate and the crude death rate of
population in the reference period.

76 Dân số và Lao động - Population and Employment


BD
NIR   1000  CBR  CDR
P
Where:
NIR : Natural growth rate of population;
B : Number of live births in the reference period;
D : Number of deaths in the reference period;
P : Population up to the reference time-point.
CBR : Crude birth rate
CDR : Crude death rate

Total growth rate of population (or "population growth rate") reflects the
increase or the decrease of the population in reference period expressed as a percentage.

Migration rates
In-migration rate reflects the number of people from different territorial units
(out-migration place) in-migrates to a territorial unit in the reference period on average
per 1,000 population of that territorial unit (in-migration place).

I
IR   1000
P
Where:
IR : In-migration rate;
I : Number of in-migrants in the reference period;
P : Population up to the reference time-point.

Out-migration rate reflects the number out-migrants of a territorial unit in the


reference period on average per 1,000 population of that territorial unit.

O
OR  1000
P
Where:
OR : Out-migration rate;
O : Number of out-migrants in the reference period;
P : Population up to the reference time-point.

Dân số và Lao động - Population and Employment 77


Net-migration rate reflects the status of in-migration and out-migration of
population into/out from a territorial unit in the reference period. It is the difference
between number of in-migrants and number of out-migrants of a territorial unit on
average per 1,000 population of that territorial unit.
IO
NR   1000
P
Where:
NR : Net-migration rate;
I : Number of in-migrants in the reference period;
O : Number of out-migrants in the reference period;
P : Population up to the reference time-point.
Or: NR = IR - OR
Where:
NR : Net-migration rate;
IR : In-migration rate;
OR : Out-migration rate.
Data on In-migration rate, Out-migration rate and Net-migration rate of the
whole Country, 6 socio-economic regions and 63 provinces/cities under the Central is
only calculated for internal migration (not including international migration).

Life expectancy at birth reflects the prospect of a newborn could live for how
many years if the current mortality model is maintained, this is the key statistical
indicator of the Life table.
T0
e0 
l0
Where:
e0: Life expectancy at birth (unit: year);
T0: Total number of years of the newborns in the Life table who will continue to live;
l0: Number of persons who live to the age of 0 of the Life table (the set of
original newborns is observed).
Life expectancy at birth is one of the integrated indicators calculated from the
Life table.
The Life table is a statistical table that includes the indicators showing the
viability of population moving from one age to the next and the mortality of the
population at different ages. The Life table shows that from an initial set of the

78 Dân số và Lao động - Population and Employment


births (on the same cohort), there will be how many persons who will live to 1 year,
2 years, ..., 100 years,...; among them, there are how many persons at each of the
certain ages who will be dead before the following age; those persons who have
reached a certain age will have what probability of survival and death; how long is
the life expectancy in the future.

Rate of literate population aged 15 and over reflects the ability of reading and
writing of the population, serves to assess the development level of a country, region
or locality.
This indicator is calculated as the rate between the number of persons aged 15
years and over at specific time who are literate (able to read, write and understand a
simple sentence in the national language, ethnic or foreign language) and the total
population aged 15 years and over at that time.
Literate population aged 15 years
Rate of literate and over
population aged 15 years = × 100
and over (%) Total population aged 15 years
and over

Number of divorce cases in a reference period (usually a calendar year) is the


number of cases which have been cleared up for couples to get divorce under the
Marriage and Family Law in that period or year. Number of divorce cases does not
include the cases of legal separation couple.

Singulate mean age at marriage (SMAM) reflects the average number of


single life years of a presumptive cohort that has been lived single life before getting
married for the first time, with the assumption that this cohort’s proportion of single
by age is the same as the one collected at the intercensal time point.

LABOUR FORCE AND EMPLOYMENT


Labour force includes the employed persons aged 15 and over (working) and
the unemployed persons, as defined in the reference period (7 days prior to the time
point of observation).

Employed population in the economy reflects number of persons aged 15


years and over who are employed in the reference period (7 days prior the time point
of observation).
Employed population in the economy are persons aged 15 years and above in
the reference period (7 days prior the time point of observation) who are engaged in

Dân số và Lao động - Population and Employment 79


any activity (not prohibited by the law) at least one hour to produce goods/products or
provide services for the purpose of generating income for themselves and their families.
Employed population also include those persons who are not working in the
reference week but have a job and strongly attach to this job (such as continuously receive
salary/wage during the absence from work or surely back to work for less than 1 month).
Besides, the following specific cases are also considered “employed” or
“engaged in an activity”:
(1) Those persons who are participating in training or skill enhancement
activities due to job requirements in the recruiting establishment;
(2) Those persons who are considered apprentices, trainees (including interns),
are working and receiving wage/salary;
(3) Those persons who are working in their own economic
establishments/households to produce goods/products or provide services;
(4) Those persons who are working for the purpose of wage/salary/profit even
that the money is not paid directly to them but accrued to their own families’ general
income, including:
(i) Those persons who are working in any kind of business units run by one
member of their own families, living in the same or another household;
(ii) Those persons who are in charge of any task/duty of a paid job held by one
member of their own families, living in the same or another household.

Employment to population ratio is the percentage of total employed persons to


total population.
Employment to Employed population
= × 100
population ratio (%) Total population

Rate of trained persons employed in the economy is the indicator reflecting


the comparable rate of trained persons employed to total number of persons employed
in the period.

Rate of trained persons Number of trained persons employed


= × 100
employed in the economy (%) Total number of persons employed
Number of trained persons employed in the economy includes those who satisfy
both of the following conditions:
- Be employed in the economy;
- Have been trained in a school or an establishment whose responsibility is
training in professional, technical knowledge under the National Education System
for3 months and more, have been graduated or granted the degree/certificate

80 Dân số và Lao động - Population and Employment


including: short-term training, vocational secondary school, vocational college,
professional secondary school, college, university and post-graduate(master, doctor,
and science doctorate).
Unemployed population and unemployment rate
Unemployed population is persons aged 15 years and over, met the following
factors in the reference period: (i) currently not working; (ii) seeking employment;(iii)
ready to work.
Unemployed population also consists of those persons who are currently
unemployed and ready to work but do not seek employment in the reference period,
due to some reasons as follows:
- Have been able to get work or business/productive activities to start after the
reference period;
- Forced to be absent from work (without continuously receiving salary/wage or
uncertainly returning to the former work) because the establishment is shrunk or stopped;
- During the off season;
- Unexpected/sudden family duties or being sick or temporarily ill.
Unemployment rate expressing the rate between the number of unemployed
persons and the labor force.

Unemployment rate Number of unemployed persons


= × 100
(%) Labour force

Underemployed population and underemployment rate


Underemployed population is employed person who work less than 35 hours,
are willing and ready to work to work additional hours, in the reference week.
In which:
Willing to work additional hours, means that (i) they want to do extra work to
increase overtime; (ii) they want to replace one of the current work being engaged in
by another to be able to work overtime; (iii) they want to increase overtime for one of
the existing work, or a combination of the three expectation above;
Ready to work additional hours means that in the reference time (a week) if
there are job opportunities, they are willing to work additional hours immediately;
Work less than 35 hours, means that they have worked less than 35 hours during
the reference week for all work done.

Dân số và Lao động - Population and Employment 81


Underemployment rate is the indicator expressing the rate between the number
of underemployed persons and the employed person.
Formula:

Underemployment rate Number of under-employed persons


= × 100
(%) Total number of employed persons

Labour productivity is the indicator reflecting the working performance of


labour, usually measured by Gross Domestic Product to a worker on an average in the
reference period, usually a calendar year.
Gross Domestic Product (GDP)
Labour productivity =
Average employed population

82 Dân số và Lao động - Population and Employment


MỘT SỐ NÉT VỀ DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
NĂM 2018

1. Dân số
Dân số trung bình năm 2018 của cả nước ước tính 94,7 triệu người, tăng 988,4
nghìn người, tương đương tăng 1,06% so với năm 2017. Tỷ trọng dân số sống ở khu
vực thành thị tiếp tục xu hướng tăng lên, khu vực nông thôn giảm dần. Cơ cấu dân số
theo giới tính hầu như không thay đổi, dân số nam thấp hơn dân số nữ. Năm 2018,
dân số thành thị 33,8 triệu người, chiếm 35,7%; dân số nông thôn 60,9 triệu người,
chiếm 64,3%; dân số nam 46,8 triệu người, chiếm 49,4%; dân số nữ 47,9 triệu người,
chiếm 50,6%.
Tổng tỷ suất sinh năm 2018 đạt 2,05 con/phụ nữ, dưới mức sinh thay thế. Tỷ
số giới tính của trẻ em mới sinh là 114,8 bé trai/100 bé gái; tỷ suất sinh thô là 14,6‰;
tỷ suất chết thô là 6,8‰. Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi (số trẻ em dưới 1 tuổi tử
vong/1.000 trẻ sinh ra sống) là 14,24‰. Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (số trẻ
em dưới 5 tuổi tử vong/1.000 trẻ sinh ra sống) là 21,38‰. Tỷ suất chết ở mức thấp
thể hiện hiệu quả của chương trình chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em nói riêng và
công tác bảo vệ sức khỏe, nâng cao mức sống cho người dân nói chung trong thời
gian qua. Tuổi thọ trung bình của dân số cả nước năm 2018 là 73,5 năm, trong đó
nam là 70,9 năm và nữ là 76,2 năm.
2. Lao động, việc làm
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của nước ta khá dồi dào, năm 2018 đạt
55,4 triệu người, tăng 530,5 nghìn người so với năm 2017. Xét theo cơ cấu lực lượng
lao động, tỷ lệ lao động nữ tham gia vào lực lượng lao động đạt 47,8%, thấp hơn tỷ lệ
52,2% của nam. Cơ cấu lực lượng lao động phân theo khu vực thành thị và nông thôn
có sự chênh lệch lớn, lực lượng lao động ở nước ta chủ yếu tập trung ở khu vực nông
thôn và có xu hướng giảm qua các năm nhưng vẫn ở mức cao, lực lượng lao động từ
15 tuổi trở lên năm 2018 ở khu vực thành thị chiếm 32,6%; lực lượng lao động ở nông
thôn chiếm 67,4%.
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong các ngành kinh tế năm 2018 đạt
54,2 triệu người, tăng 546,1 nghìn người so với năm 2017, trong đó: Lao động làm
việc khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản 20,5 triệu người, chiếm 37,7% tổng số lao
động đang làm việc của cả nước; khu vực công nghiệp và xây dựng 14,5 triệu người,
chiếm 26,7%; khu vực dịch vụ 19,3 triệu người, chiếm 35,6%.

Dân số và Lao động - Population and Employment 83


Năm 2018, tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc đã qua đào tạo có bằng
cấp, chứng chỉ đạt 21,9% (cao hơn mức 21,4% của năm 2017), trong đó lao động đã
qua đào tạo khu vực thành thị đạt 38%; khu vực nông thôn đạt 14,3%.
Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi năm 2018 là 2,19%, trong
đó khu vực thành thị là 3,10%; khu vực nông thôn là 1,73%. Tỷ lệ thiếu việc làm của
lực lượng lao động trong độ tuổi lao động năm 2018 là 1,40%, trong đó khu vực thành
thị là 0,65%; khu vực nông thôn là 1,78%.

84 Dân số và Lao động - Population and Employment


POPULATION, LABOR AND EMPLOYMENT
IN 2018

1. Population
The estimated figure of national average population was 94.7 million persons in
2018, an increase of 988.4 thousand persons, and equivalent to an increase of 1.06% in
comparison with that in 2017. The proportion of population in urban areas
continuously showed an upward trend, while the population in rural areas experienced
an opposite direction. The population structure by gender remained almost unchanged
with the lower male population than female’s. In 2018, the urban population was 33.8
million persons, accounting for 35.7%; the rural population was 60.9 million persons,
making up 64.3%; the male and female population was 46.8 million persons and 47.9
million persons, respectively, with the corresponding shares of 49.4% and 50.6%.
The total fertility rate in 2018 reached 2.05 children per woman, which was
lower than the replacement level fertility. The sex ratio at birth was 114.8 male births
per 100 female births; the crude birth rate was 14.6‰; and the crude death rate was
6.8‰. The infant mortality rate (Infant deaths per 1,000 live births) was 14.24‰. The
under five mortality rate (Under five deaths per 1,000 live births) was 21.38‰. The
low death rates showed efficiency of the maternity and children health care program in
particular, and the work of people’s health protection and living standard improvement
in general in the last period. The national average life expectancy at birth was 73.5
years in 2018, of which the male average life expectancy was 70.9 years and the
female’s was 76.2 years.
2. Labor and employment
The labor force aged 15 and above in Viet Nam was quite abundant, reaching
55.4 million persons in 2018, an increase of 530.5 thousand persons compared to that
in 2017. In terms of the structure of the labor force, the rate of female employees was
47.8%, lower than the male figure (52.2%). There was a big gap between the labor
force in urban and rural areas. The labor force in Viet Nam mainly concentrated in
rural areas and tended to decrease over the years but still remained high. The employed
population aged 15 years and above in urban areas in 2018 accounted for 32.6% while
rural areas shared 67.4%.
In 2018, the employed population aged 15 years and above working in the
economic activities reached 54.2 million persons, an increase of 546.1 thousand
persons compared to that in 2017, of which employees in the agriculture, forestry and
fishing sector was 20.5 million persons, accounting for 37.7% of the total employed
population; the industry and construction sector made up 14.5 million persons, sharing
26.7%; the service sector reached 19.3 million persons, contributing 35.6%.

Dân số và Lao động - Population and Employment 85


In 2018, the percentage of trained employees aged 15 years and above with
diplomas and certificates reached 21.9% (higher than the figure of 21.4% in 2017), of
which the percentage of trained employees was 38% in urban areas and 14.3% in
rural areas.
The unemployment rate of the labor force at working age was 2.19% in 2018, of
which these rates of urban and rural areas were 3.10% and 1.73%, respectively. The
underemployment rate of the labor force at working age was 1.40% in 2018, of which
the corresponding figures of urban and rural areas were 0.65% and 1.78%.

86 Dân số và Lao động - Population and Employment


DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG 2018
Population and Employment 2018

DÂN SỐ 2018
POPULATION 94.665.973 35,7%

50,6% Thành thị - Urban

64,3%
49,4%
Nông thôn - Rural

Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh


Sex ratio at birth

114,8 73,5
Bé trai - Male births Năm
Years

100
Bé gái - Female births Tuổi thọ trung bình
Life expectancy at birth

54,2 Triệu người

55,4 Triệu người Mill. pers.


Mill. pers. Lao động từ 15 tuổi
trở lên đang làm việc
Employed population at 15+

21,9%
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi
trở lên đã qua đào tạo
Percentage of trained
employed population at 15+

Lực lượng lao động 2,19% TUYỂN DỤNG


từ 15 tuổi trở lên
Tỷ lệ thất nghiệp của LLLĐ
Labour force at age 15+ trong độ tuổi - Unemployment
rate of labour force at working age
88 Dân số và Lao động - Population and Employment
Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2018 phân theo địa phương
18 Area, population and population density in 2018 by province
(*)
Diện tích Dân số trung bình Mật độ dân số
2 2
(Km ) (Nghìn người) (Người/km )
(*)
Area Average population Population density
2 2
(Km ) (Thous. persons) (Person/km )

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 331235,7 94666,0 286


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 21260,0 21566,4 1014
Hà Nội 3358,6 7520,7 2239
Vĩnh Phúc 1235,2 1092,4 884
Bắc Ninh 822,7 1247,5 1516
Quảng Ninh 6178,2 1266,5 205
Hải Dương 1668,2 1807,5 1083
Hải Phòng 1561,8 2013,8 1289
Hưng Yên 930,2 1188,9 1278
Thái Bình 1586,4 1793,2 1130
Hà Nam 861,9 808,2 938
Nam Định 1668,5 1854,4 1111
Ninh Bình 1386,8 973,3 702
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 95222,2 12292,7 129
Hà Giang 7929,5 846,5 107
Cao Bằng 6700,3 540,4 81
Bắc Kạn 4860,0 327,9 67
Tuyên Quang 5867,9 780,1 133
Lào Cai 6364,0 705,6 111
Yên Bái 6887,7 815,6 118
Thái Nguyên 3526,6 1268,3 360
Lạng Sơn 8310,1 790,5 95
Bắc Giang 3895,6 1691,8 434
Phú Thọ 3534,6 1404,2 397
Điện Biên 9541,2 576,7 60
Lai Châu 9068,8 456,3 50
Sơn La 14123,5 1242,7 88
Hòa Bình 4590,6 846,1 184
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 95876,0 20056,9 209
Thanh Hóa 11114,6 3558,2 320
Nghệ An 16481,6 3157,1 192
Hà Tĩnh 5990,7 1277,5 213
Quảng Bình 8000,0 887,6 111
Quảng Trị 4621,7 630,6 136
Thừa Thiên - Huế 4902,4 1163,6 237

Dân số và Lao động - Population and Employment 89


(Tiếp theo) Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2018
18 phân theo địa phương
(Cont.) Area, population and population density in 2018 by province
(*)
Diện tích Dân số trung bình Mật độ dân số
2 2
(Km ) (Nghìn người) (Người/km )
(*)
Area Average population Population density
2 2
(Km ) (Thous. persons) (Person/km )

Đà Nẵng 1284,9 1080,7 841


Quảng Nam 10574,7 1501,1 142
Quảng Ngãi 5155,8 1272,8 247
Bình Định 6066,2 1534,8 253
Phú Yên 5023,4 909,5 181
Khánh Hòa 5137,8 1232,4 240
Ninh Thuận 3355,3 611,8 182
Bình Thuận 7943,9 1239,2 156
Tây Nguyên - Central Highlands 54508,3 5871,0 108
Kon Tum 9674,2 535,0 55
Gia Lai 15511,0 1458,5 94
Đắk Lắk 13030,5 1919,2 147
Đắk Nông 6509,3 645,4 99
Lâm Đồng 9783,3 1312,9 134
Đông Nam Bộ - South East 23552,8 17074,3 725
Bình Phước 6876,8 979,6 142
Tây Ninh 4041,3 1133,4 280
Bình Dương 2694,6 2163,6 803
Đồng Nai 5863,6 3086,1 526
Bà Rịa - Vũng Tàu 1981,0 1112,9 562
TP. Hồ Chí Minh 2061,4 8598,7 4171
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 40816,4 17804,7 436
Long An 4494,9 1503,1 334
Tiền Giang 2510,6 1762,3 702
Bến Tre 2394,8 1268,2 530
Trà Vinh 2358,3 1049,8 445
Vĩnh Long 1525,7 1051,8 689
Đồng Tháp 3383,8 1693,3 500
An Giang 3536,7 2164,2 612
Kiên Giang 6348,8 1810,5 285
Cần Thơ 1439,0 1282,3 891
Hậu Giang 1621,7 776,7 479
Sóc Trăng 3311,9 1315,9 397
Bạc Liêu 2669,0 897,0 336
Cà Mau 5221,2 1229,6 236
(*)
Diện tích có đến 31/12/2017 theo Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Area data as of 31/12/2017 according to Decision No 3873/QĐ-BTNMT dated December 25th 2018
of Minister of Natural Resources and Environment.

90 Dân số và Lao động - Population and Employment


19 Dân số trung bình phân theo giới tính
và theo thành thị, nông thôn
Average population by sex and by residence

Tổng số Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn
Total By sex By residence
Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Male Female Urban Rural

Nghìn người - Thous. persons

2010 86947,4 42993,5 43953,9 26515,9 60431,5


2011 87860,4 43446,8 44413,6 27719,3 60141,1
2012 88809,3 43908,2 44901,1 28269,2 60540,1
2013 89759,5 44364,9 45394,6 28874,9 60884,6
2014 90728,9 44758,1 45970,8 30035,4 60693,5
2015 91709,8 45224,0 46485,8 31067,5 60642,3
2016 92692,2 45753,4 46938,8 31926,3 60765,9
2017 93677,6 46266,3 47411,3 32823,1 60854,5
Sơ bộ - Prel. 2018 94666,0 46785,2 47880,8 33830,0 60836,0

Tỷ lệ tăng - Growth rate (%)

2010 1,07 1,11 1,04 3,64 -0,01


2011 1,05 1,05 1,05 4,54 -0,48
2012 1,08 1,06 1,10 1,98 0,66
2013 1,07 1,04 1,10 2,14 0,57
2014 1,08 0,89 1,27 4,02 -0,31
2015 1,08 1,04 1,12 3,44 -0,08
2016 1,07 1,17 0,97 2,76 0,20
2017 1,06 1,12 1,01 2,81 0,15
Sơ bộ - Prel. 2018 1,06 1,12 0,99 3,07 -0,03

Cơ cấu - Structure (%)

2010 100,00 49,45 50,55 30,50 69,50


2011 100,00 49,45 50,55 31,55 68,45
2012 100,00 49,44 50,56 31,83 68,17
2013 100,00 49,43 50,57 32,17 67,83
2014 100,00 49,33 50,67 33,10 66,90
2015 100,00 49,31 50,69 33,88 66,12
2016 100,00 49,36 50,64 34,44 65,56
2017 100,00 49,39 50,61 35,04 64,96
Sơ bộ - Prel. 2018 100,00 49,42 50,58 35,74 64,26

Dân số và Lao động - Population and Employment 91


20 Dân số trung bình phân theo địa phương
Average population by province
Nghìn người - Thous. persons

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 86947,4 91709,8 92692,2 93677,6 94666,0


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 19851,9 20912,2 21118,5 21343,8 21566,4
Hà Nội 6633,6 7202,9 7310,7 7420,1 7520,7
Vĩnh Phúc 1007,6 1054,5 1066,0 1079,5 1092,4
Bắc Ninh 1044,2 1154,7 1178,6 1215,3 1247,5
Quảng Ninh 1157,2 1211,3 1227,0 1245,3 1266,5
Hải Dương 1716,4 1774,5 1785,8 1797,2 1807,5
Hải Phòng 1857,8 1963,3 1980,8 1997,7 2013,8
Hưng Yên 1132,3 1164,1 1170,3 1176,3 1188,9
Thái Bình 1784,7 1789,2 1789,9 1791,5 1793,2
Hà Nam 786,3 802,7 803,7 805,7 808,2
Nam Định 1830,0 1850,6 1852,6 1853,3 1854,4
Ninh Bình 901,7 944,4 953,1 961,9 973,3
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 11184,3 11838,9 12004,9 12147,6 12292,7
Hà Giang 733,8 801,8 820,4 833,7 846,5
Cao Bằng 513,1 524,6 530,1 535,4 540,4
Bắc Kạn 297,5 313,1 319,0 323,2 327,9
Tuyên Quang 729,3 760,3 766,9 773,5 780,1
Lào Cai 626,8 674,5 684,3 694,4 705,6
Yên Bái 751,3 793,1 800,3 807,3 815,6
Thái Nguyên 1131,3 1215,3 1243,8 1255,1 1268,3
Lạng Sơn 736,3 760,6 768,7 779,9 790,5
Bắc Giang 1569,8 1640,9 1657,6 1674,4 1691,8
Phú Thọ 1322,7 1370,6 1381,7 1392,9 1404,2
Điện Biên 501,2 547,8 557,4 566,9 576,7
Lai Châu 380,8 424,6 435,1 446,1 456,3
Sơn La 1098,9 1187,4 1208,2 1226,0 1242,7
Hòa Bình 791,6 824,3 831,4 838,8 846,1
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 18975,2 19670,7 19799,7 19926,6 20056,9
Thanh Hóa 3421,8 3512,1 3528,3 3544,4 3558,2
Nghệ An 2934,1 3080,0 3105,5 3131,3 3157,1
Hà Tĩnh 1232,7 1261,3 1266,7 1272,2 1277,5
Quảng Bình 848,6 872,9 877,7 882,5 887,6
Quảng Trị 601,7 619,9 623,5 627,3 630,6
Thừa Thiên - Huế 1090,9 1141,7 1149,9 1154,3 1163,6

92 Dân số và Lao động - Population and Employment


20 (Tiếp theo) Dân số trung bình phân theo địa phương
(Cont.) Average population by province
Nghìn người - Thous. persons

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 922,7 1026,8 1045,3 1064,1 1080,7


Quảng Nam 1433,2 1479,8 1486,7 1493,8 1501,1
Quảng Ngãi 1221,0 1246,4 1254,2 1263,7 1272,8
Bình Định 1492,0 1520,2 1524,6 1529,0 1534,8
Phú Yên 866,1 893,4 899,4 904,4 909,5
Khánh Hòa 1164,3 1205,3 1213,8 1222,2 1232,4
Ninh Thuận 569,5 595,9 601,4 607,0 611,8
Bình Thuận 1176,8 1215,0 1222,7 1230,4 1239,2
Tây Nguyên - Central Highlands 5204,4 5607,9 5693,9 5781,0 5871,0
Kon Tum 442,1 495,9 507,8 520,0 535,0
Gia Lai 1301,6 1397,4 1417,3 1437,4 1458,5
Đắk Lắk 1752,7 1853,7 1874,5 1896,6 1919,2
Đắk Nông 503,8 587,8 608,4 628,1 645,4
Lâm Đồng 1204,1 1273,1 1285,9 1298,9 1312,9
Đông Nam Bộ - South East 14480,3 16090,9 16410,1 16740,6 17074,3
Bình Phước 885,8 944,4 956,4 968,9 979,6
Tây Ninh 1074,3 1111,5 1118,8 1126,2 1133,4
Bình Dương 1590,8 1930,4 1995,8 2071,0 2163,6
Đồng Nai 2571,5 2897,6 2961,8 3027,3 3086,1
Bà Rịa - Vũng Tàu 1011,3 1079,1 1090,3 1101,6 1112,9
TP. Hồ Chí Minh 7346,6 8127,9 8287,0 8445,6 8598,7
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 17251,3 17589,2 17665,1 17738,0 17804,7
Long An 1442,8 1484,0 1490,4 1496,8 1503,1
Tiền Giang 1678,0 1728,1 1740,1 1751,8 1762,3
Bến Tre 1256,6 1263,7 1265,2 1266,7 1268,2
Trà Vinh 1008,0 1034,6 1040,5 1045,6 1049,8
Vĩnh Long 1026,5 1045,1 1048,6 1050,2 1051,8
Đồng Tháp 1669,6 1684,3 1687,3 1690,3 1693,3
An Giang 2148,3 2158,3 2159,9 2161,7 2164,2
Kiên Giang 1698,7 1761,0 1776,7 1792,6 1810,5
Cần Thơ 1197,9 1248,0 1262,6 1272,8 1282,3
Hậu Giang 759,8 770,5 772,5 774,6 776,7
Sóc Trăng 1295,6 1310,7 1312,5 1314,3 1315,9
Bạc Liêu 861,0 882,0 886,2 894,3 897,0
Cà Mau 1208,5 1218,9 1222,6 1226,3 1229,6

Dân số và Lao động - Population and Employment 93


21 Dân số nam trung bình phân theo địa phương
Average male population by province
Nghìn người - Thous. persons

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 42993,5 45224,0 45753,4 46266,3 46785,2


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 9760,2 10271,1 10383,4 10508,3 10628,7
Hà Nội 3247,8 3520,0 3583,7 3648,5 3709,3
Vĩnh Phúc 497,6 518,6 524,2 533,8 541,0
Bắc Ninh 514,0 568,0 579,8 593,2 606,2
Quảng Ninh 592,2 607,1 614,9 628,4 639,1
Hải Dương 841,1 868,7 874,6 880,6 886,0
Hải Phòng 921,6 975,8 984,9 993,7 1002,1
Hưng Yên 556,2 573,0 575,0 577,0 583,2
Thái Bình 861,7 864,9 865,2 866,1 867,2
Hà Nam 384,0 396,7 397,4 398,5 399,8
Nam Định 895,5 907,2 908,0 908,3 908,8
Ninh Bình 448,4 471,1 475,7 480,2 486,0
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 5609,6 5892,4 5972,6 6041,2 6122,0
Hà Giang 366,6 403,7 413,0 420,2 427,2
Cao Bằng 254,5 259,4 262,6 265,9 269,1
Bắc Kạn 150,3 155,7 157,0 157,5 158,1
Tuyên Quang 365,3 375,8 377,2 378,6 380,0
Lào Cai 315,6 340,9 345,8 351,1 356,4
Yên Bái 375,7 396,1 399,9 403,3 407,6
Thái Nguyên 588,9 597,1 611,1 616,9 625,0
Lạng Sơn 366,9 380,8 385,2 390,9 396,2
Bắc Giang 782,0 815,1 823,5 831,8 840,6
Phú Thọ 653,4 676,0 681,5 687,1 692,8
Điện Biên 250,7 273,9 278,7 283,8 288,9
Lai Châu 194,9 211,4 214,8 218,2 231,3
Sơn La 552,3 597,4 607,2 616,8 625,7
Hòa Bình 392,6 409,1 415,1 419,1 423,1
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 9380,5 9740,4 9818,4 9903,6 9975,3
Thanh Hóa 1690,9 1743,9 1758,4 1773,0 1786,7
Nghệ An 1456,2 1534,6 1552,4 1561,5 1571,5
Hà Tĩnh 609,4 619,3 622,5 625,6 628,8
Quảng Bình 424,5 436,9 439,3 441,7 444,3
Quảng Trị 297,3 305,7 306,0 308,2 310,0
Thừa Thiên - Huế 540,2 566,3 571,4 575,4 580,5

94 Dân số và Lao động - Population and Employment


21 (Tiếp theo) Dân số nam trung bình phân theo địa phương
(Cont.) Average male population by province
Nghìn người - Thous. persons

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 449,2 504,4 514,9 525,6 535,3


Quảng Nam 699,3 723,6 727,1 730,6 734,2
Quảng Ngãi 602,0 613,2 619,4 639,2 643,8
Bình Định 727,3 742,8 744,8 746,9 749,5
Phú Yên 433,5 446,9 449,8 452,6 455,0
Khánh Hòa 575,6 594,2 597,2 601,4 606,5
Ninh Thuận 284,9 300,5 303,3 306,1 308,6
Bình Thuận 590,1 608,1 611,9 615,8 620,6
Tây Nguyên - Central Highlands 2637,0 2809,6 2879,1 2917,4 2964,6
Kon Tum 227,6 264,2 270,6 275,5 281,8
Gia Lai 657,2 675,7 702,7 710,3 727,4
Đắk Lắk 884,7 932,8 943,3 954,4 965,8
Đắk Nông 264,1 297,3 314,4 322,8 328,3
Lâm Đồng 603,5 639,6 648,1 654,4 661,3
Đông Nam Bộ - South East 7034,0 7787,0 7942,2 8108,6 8284,3
Bình Phước 447,1 463,7 469,6 481,1 491,8
Tây Ninh 533,4 553,0 559,7 566,4 573,2
Bình Dương 764,1 932,0 963,7 1000,2 1045,1
Đồng Nai 1269,3 1407,9 1436,1 1464,8 1490,2
Bà Rịa - Vũng Tàu 505,4 539,3 545,6 552,0 558,3
TP. Hồ Chí Minh 3514,7 3891,1 3967,5 4044,1 4125,7
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 8572,2 8723,5 8757,7 8787,2 8810,3
Long An 716,5 737,0 740,1 743,3 746,5
Tiền Giang 825,9 847,6 853,5 859,3 864,4
Bến Tre 616,4 620,2 621,6 623,0 624,3
Trà Vinh 496,5 506,6 508,7 510,9 511,6
Vĩnh Long 505,5 514,9 516,8 517,7 518,6
Đồng Tháp 832,1 838,8 840,2 841,7 843,2
An Giang 1067,7 1069,0 1069,8 1070,5 1071,6
Kiên Giang 853,6 882,3 890,2 898,1 903,7
Cần Thơ 594,9 621,3 629,0 633,9 638,7
Hậu Giang 382,6 380,7 378,3 375,8 373,3
Sóc Trăng 643,9 650,1 651,0 651,9 652,7
Bạc Liêu 429,2 443,8 445,9 447,0 446,3
Cà Mau 607,5 611,2 612,6 614,1 615,4

Dân số và Lao động - Population and Employment 95


22 Dân số nữ trung bình phân theo địa phương
Average female population by province
Nghìn người - Thous. persons

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 43953,9 46485,8 46938,8 47411,3 47880,8


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 10091,7 10641,1 10735,1 10835,5 10937,7
Hà Nội 3385,8 3682,9 3727,0 3771,7 3811,4
Vĩnh Phúc 510,0 535,9 541,8 545,7 551,5
Bắc Ninh 530,2 586,7 598,8 622,1 641,2
Quảng Ninh 565,0 604,2 612,1 616,8 627,4
Hải Dương 875,3 905,8 911,2 916,6 921,5
Hải Phòng 936,2 987,5 995,9 1004,0 1011,7
Hưng Yên 576,1 591,1 595,3 599,3 605,7
Thái Bình 923,0 924,3 924,7 925,4 926,0
Hà Nam 402,3 406,0 406,3 407,2 408,4
Nam Định 934,5 943,4 944,6 945,0 945,6
Ninh Bình 453,3 473,3 477,4 481,7 487,3
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 5574,7 5946,5 6032,3 6106,4 6170,7
Hà Giang 367,2 398,1 407,4 413,5 419,3
Cao Bằng 258,6 265,2 267,5 269,4 271,3
Bắc Kạn 147,2 157,4 162,0 165,8 169,8
Tuyên Quang 364,0 384,5 389,7 394,9 400,2
Lào Cai 311,2 333,6 338,5 343,4 349,2
Yên Bái 375,6 397,0 400,4 404,0 408,0
Thái Nguyên 542,4 618,2 632,7 638,2 643,3
Lạng Sơn 369,4 379,8 383,5 389,0 394,2
Bắc Giang 787,8 825,8 834,1 842,5 851,2
Phú Thọ 669,3 694,6 700,2 705,8 711,4
Điện Biên 250,5 273,9 278,7 283,2 287,7
Lai Châu 185,9 213,2 220,3 227,9 225,0
Sơn La 546,6 590,0 601,0 609,1 617,1
Hòa Bình 399,0 415,2 416,3 419,7 423,0
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 9594,7 9930,3 9981,3 10023,0 10081,6
Thanh Hóa 1730,9 1768,2 1769,9 1771,5 1771,4
Nghệ An 1477,9 1545,4 1553,1 1569,9 1585,6
Hà Tĩnh 623,3 642,0 644,2 646,5 648,8
Quảng Bình 424,1 436,0 438,4 440,8 443,3
Quảng Trị 304,4 314,2 317,5 319,0 320,6
Thừa Thiên - Huế 550,7 575,4 578,5 578,9 583,1

96 Dân số và Lao động - Population and Employment


22 (Tiếp theo) Dân số nữ trung bình phân theo địa phương
(Cont.) Average female population by province
Nghìn người - Thous. persons
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 473,5 522,4 530,4 538,5 545,5


Quảng Nam 733,9 756,2 759,6 763,2 766,9
Quảng Ngãi 619,0 633,2 634,8 624,5 629,0
Bình Định 764,7 777,4 779,8 782,2 785,2
Phú Yên 432,6 446,5 449,6 451,8 454,5
Khánh Hòa 588,7 611,1 616,6 620,8 625,9
Ninh Thuận 284,6 295,4 298,1 300,8 303,2
Bình Thuận 586,7 606,9 610,8 614,6 618,6
Tây Nguyên - Central Highlands 2567,4 2798,3 2814,8 2863,6 2906,5
Kon Tum 214,5 231,7 237,2 244,6 253,2
Gia Lai 644,4 721,7 714,6 727,1 731,2
Đắk Lắk 868,0 920,9 931,2 942,2 953,4
Đắk Nông 239,7 290,5 294,0 305,2 317,1
Lâm Đồng 600,6 633,5 637,8 644,5 651,6
Đông Nam Bộ - South East 7446,3 8303,9 8467,9 8632,0 8789,9
Bình Phước 438,7 480,7 486,8 487,8 487,7
Tây Ninh 540,9 558,5 559,1 559,8 560,2
Bình Dương 826,7 998,4 1032,1 1070,7 1118,5
Đồng Nai 1302,2 1489,7 1525,7 1562,5 1595,8
Bà Rịa - Vũng Tàu 505,9 539,8 544,7 549,7 554,6
TP. Hồ Chí Minh 3831,9 4236,8 4319,5 4401,5 4473,1
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 8679,1 8865,7 8907,4 8950,8 8994,4
Long An 726,3 747,0 750,3 753,5 756,7
Tiền Giang 852,1 880,5 886,6 892,6 897,9
Bến Tre 640,2 643,5 643,6 643,8 643,9
Trà Vinh 511,5 528,0 531,8 534,6 538,2
Vĩnh Long 521,0 530,2 531,8 532,5 533,2
Đồng Tháp 837,5 845,5 847,1 848,6 850,1
An Giang 1080,6 1089,3 1090,1 1091,2 1092,6
Kiên Giang 845,1 878,7 886,5 894,4 906,7
Cần Thơ 603,0 626,7 633,6 639,0 643,5
Hậu Giang 377,2 389,8 394,2 398,8 403,4
Sóc Trăng 651,7 660,6 661,5 662,4 663,2
Bạc Liêu 431,8 438,2 440,3 447,3 450,8
Cà Mau 601,0 607,7 610,0 612,1 614,2

Dân số và Lao động - Population and Employment 97


23 Dân số thành thị trung bình phân theo địa phương
Average urban population by province
Nghìn người - Thous. persons
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 26515,9 31067,5 31926,3 32823,1 33830,0


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 6050,4 7173,6 7654,3 8153,4 8719,8
Hà Nội 2827,9 3517,1 3919,1 4367,1 4859,5
Vĩnh Phúc 231,2 245,9 248,5 251,5 273,6
Bắc Ninh 270,2 330,2 337,0 344,5 353,6
Quảng Ninh 602,1 741,6 774,3 795,8 809,4
Hải Dương 361,5 427,6 448,8 452,9 456,8
Hải Phòng 859,8 917,5 925,9 934,1 941,9
Hưng Yên 139,6 151,9 152,0 152,1 154,8
Thái Bình 178,5 187,5 187,9 188,2 188,6
Hà Nam 82,2 124,6 125,8 127,0 128,2
Nam Định 326,2 338,1 338,7 339,1 347,6
Ninh Bình 171,2 191,6 196,3 201,1 205,8
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1842,8 2163,4 2205,4 2245,5 2284,0
Hà Giang 104,7 120,1 123,0 125,2 127,6
Cao Bằng 87,0 121,5 122,8 124,2 125,5
Bắc Kạn 48,0 58,8 59,9 60,7 61,6
Tuyên Quang 95,4 102,7 104,5 106,3 108,1
Lào Cai 133,3 154,9 157,0 158,8 161,7
Yên Bái 146,7 161,7 163,7 166,0 168,6
Thái Nguyên 293,6 414,5 428,3 440,5 447,4
Lạng Sơn 140,8 149,4 151,9 155,8 160,2
Bắc Giang 151,6 186,3 188,8 191,4 194,5
Phú Thọ 240,4 255,3 258,5 262,5 268,2
Điện Biên 75,2 82,7 84,0 85,6 87,2
Lai Châu 54,1 73,6 75,5 77,4 78,8
Sơn La 153,4 162,1 164,6 167,2 169,8
Hòa Bình 118,7 119,8 122,9 123,9 124,8
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 4759,8 5578,6 5657,7 5714,8 5777,3
Thanh Hóa 369,3 556,4 602,4 609,2 616,1
Nghệ An 375,4 463,5 467,4 471,1 475,4
Hà Tĩnh 190,8 228,0 230,2 232,4 239,5
Quảng Bình 128,4 170,9 172,4 173,8 175,9
Quảng Trị 170,9 181,8 184,9 188,0 190,9
Thừa Thiên - Huế 470,9 555,2 559,4 563,4 568,6

98 Dân số và Lao động - Population and Employment


23 (Tiếp theo) Dân số thành thị trung bình phân theo địa phương
(Cont.) Average urban population by province
Nghìn người - Thous. persons
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 802,4 896,2 914,1 932,4 948,9


Quảng Nam 271,7 356,6 359,2 361,8 364,5
Quảng Ngãi 178,8 206,7 187,6 191,5 192,9
Bình Định 413,8 472,0 473,9 474,5 475,5
Phú Yên 201,2 256,7 261,4 263,0 264,9
Khánh Hòa 518,4 541,3 546,4 550,2 555,0
Ninh Thuận 205,2 215,7 217,8 219,8 221,5
Bình Thuận 462,7 477,6 480,6 483,7 487,7
Tây Nguyên - Central Highlands 1487,2 1627,2 1658,2 1688,7 1736,4
Kon Tum 150,4 175,7 180,7 184,7 189,7
Gia Lai 382,6 415,4 423,9 432,6 450,5
Đắk Lắk 421,2 450,6 457,0 465,8 474,8
Đắk Nông 75,4 89,4 92,6 95,3 98,6
Lâm Đồng 457,6 496,1 504,0 510,3 522,8
Đông Nam Bộ - South East 8298,6 10131,6 10296,8 10493,2 10761,6
Bình Phước 148,7 209,9 189,0 193,1 215,2
Tây Ninh 167,8 246,6 249,7 252,8 255,9
Bình Dương 503,7 1485,8 1527,0 1577,9 1691,3
Đồng Nai 859,6 1006,4 1037,2 1069,0 1098,8
Bà Rịa - Vũng Tàu 504,5 550,1 560,8 571,7 582,7
TP. Hồ Chí Minh 6114,3 6632,8 6733,1 6828,7 6917,7
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 4077,1 4393,1 4453,9 4527,5 4550,9
Long An 254,6 267,5 268,7 269,9 271,0
Tiền Giang 246,6 266,1 269,8 271,4 272,9
Bến Tre 125,9 131,1 133,1 135,1 137,2
Trà Vinh 155,2 183,3 186,3 189,1 191,9
Vĩnh Long 158,0 176,3 177,5 178,2 178,8
Đồng Tháp 296,7 299,3 299,8 300,3 300,8
An Giang 640,5 653,2 664,1 664,7 666,8
Kiên Giang 460,1 485,2 506,3 528,4 528,5
Cần Thơ 789,8 833,0 844,7 853,9 862,5
Hậu Giang 161,6 188,7 191,4 194,2 197,0
Sóc Trăng 291,1 401,1 401,6 402,2 402,7
Bạc Liêu 228,6 232,5 233,6 261,9 261,4
Cà Mau 268,5 275,8 277,0 278,2 279,4

Dân số và Lao động - Population and Employment 99


24 Dân số nông thôn trung bình phân theo địa phương
Average rural population by province
Nghìn người - Thous. persons

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 60431,5 60642,3 60765,9 60854,5 60836,0


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 13801,5 13738,6 13464,2 13190,4 12846,6
Hà Nội 3805,7 3685,8 3391,6 3053,1 2661,3
Vĩnh Phúc 776,4 808,6 817,5 828,0 818,8
Bắc Ninh 774,0 824,5 841,6 870,7 893,9
Quảng Ninh 555,2 469,7 452,7 449,4 457,1
Hải Dương 1354,9 1346,9 1337,0 1344,3 1350,7
Hải Phòng 998,0 1045,8 1054,9 1063,6 1071,9
Hưng Yên 992,7 1012,2 1018,3 1024,2 1034,1
Thái Bình 1606,2 1601,7 1602,0 1603,3 1604,7
Hà Nam 704,1 678,1 677,9 678,8 679,9
Nam Định 1503,8 1512,5 1513,9 1514,2 1506,7
Ninh Bình 730,5 752,8 756,8 760,8 767,5
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 9341,5 9675,5 9799,5 9902,1 10008,8
Hà Giang 629,1 681,7 697,4 708,4 718,9
Cao Bằng 426,1 403,1 407,3 411,2 414,9
Bắc Kạn 249,5 254,3 259,1 262,5 266,3
Tuyên Quang 634,0 657,6 662,4 667,2 672,0
Lào Cai 493,5 519,6 527,3 535,6 543,9
Yên Bái 604,6 631,4 636,6 641,3 647,0
Thái Nguyên 837,7 800,8 815,5 814,6 820,9
Lạng Sơn 595,5 611,2 616,8 624,1 630,3
Bắc Giang 1418,2 1454,6 1468,8 1483,0 1497,4
Phú Thọ 1082,3 1115,3 1123,2 1130,4 1135,9
Điện Biên 426,0 465,1 473,4 481,4 489,5
Lai Châu 326,7 351,0 359,6 368,7 377,5
Sơn La 945,5 1025,3 1043,6 1058,7 1072,9
Hòa Bình 672,9 704,5 708,5 715,0 721,4
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 14215,4 14092,1 14142,0 14211,8 14279,6
Thanh Hóa 3052,5 2955,7 2925,9 2935,3 2942,1
Nghệ An 2558,7 2616,5 2638,1 2660,2 2681,8
Hà Tĩnh 1041,9 1033,3 1036,5 1039,7 1037,9
Quảng Bình 720,2 702,0 705,3 708,7 711,7
Quảng Trị 430,8 438,1 438,6 439,3 439,6
Thừa Thiên - Huế 620,0 586,5 590,5 590,9 595,1

100 Dân số và Lao động - Population and Employment


24 (Tiếp theo) Dân số nông thôn trung bình phân theo địa phương
(Cont.) Average rural population by province
Nghìn người - Thous. persons

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 120,3 130,6 131,2 131,6 131,8


Quảng Nam 1161,5 1123,2 1127,5 1132,0 1136,6
Quảng Ngãi 1042,2 1039,7 1066,6 1072,2 1079,9
Bình Định 1078,2 1048,2 1050,7 1054,6 1059,3
Phú Yên 664,8 636,7 638,0 641,4 644,6
Khánh Hòa 645,9 664,0 667,4 671,9 677,4
Ninh Thuận 364,4 380,2 383,6 387,2 390,3
Bình Thuận 714,1 737,4 742,1 746,8 751,5
Tây Nguyên - Central Highlands 3717,2 3980,7 4035,7 4092,3 4134,5
Kon Tum 291,7 320,2 327,1 335,3 345,3
Gia Lai 919,0 982,0 993,4 1004,8 1008,0
Đắk Lắk 1331,5 1403,1 1417,5 1430,8 1444,3
Đắk Nông 428,5 498,4 515,8 532,8 546,8
Lâm Đồng 746,6 777,0 781,9 788,6 790,1
Đông Nam Bộ - South East 6181,7 5959,3 6113,3 6247,4 6312,7
Bình Phước 737,1 734,5 767,4 775,8 764,4
Tây Ninh 906,4 864,9 869,1 873,4 877,5
Bình Dương 1087,1 444,6 468,8 493,1 472,4
Đồng Nai 1711,9 1891,2 1924,6 1958,3 1987,3
Bà Rịa - Vũng Tàu 506,8 529,0 529,5 529,9 530,1
TP. Hồ Chí Minh 1232,3 1495,1 1553,9 1616,9 1681,0
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 13174,2 13196,1 13211,2 13210,5 13253,8
Long An 1188,2 1216,5 1221,7 1227,0 1232,1
Tiền Giang 1431,4 1462,0 1470,3 1480,4 1489,4
Bến Tre 1130,7 1132,6 1132,1 1131,6 1131,0
Trà Vinh 852,8 851,3 854,2 856,5 857,9
Vĩnh Long 868,5 868,8 871,1 872,1 873,0
Đồng Tháp 1373,0 1385,0 1387,5 1390,0 1392,5
An Giang 1507,8 1505,1 1495,8 1497,0 1497,3
Kiên Giang 1238,6 1275,8 1270,4 1264,1 1282,0
Cần Thơ 408,1 415,0 417,9 418,9 419,8
Hậu Giang 598,2 581,8 581,1 580,4 579,7
Sóc Trăng 1004,5 909,6 910,9 912,1 913,3
Bạc Liêu 632,4 649,5 652,6 632,4 635,6
Cà Mau 940,0 943,1 945,6 948,0 950,2

Dân số và Lao động - Population and Employment 101


25 Tỷ số giới tính phân theo thành thị, nông thôn
Sex ratio by residence

Tổng số Chia ra - Of which


Total
Thành thị - Urban Nông thôn - Rural

Tỷ số giới tính của dân số (Số nam/100 nữ)


Sex ratio of population (Males per 100 females)

2005 96,8 96,1 97,2


2006 96,9 96,4 97,4
2007 96,9 96,2 97,2
2008 97,2 96,3 98,2
2009 97,8 94,4 99,1
2010 97,8 94,7 99,1
2011 97,8 94,9 99,3
2012 97,8 94,8 99,4
2013 97,7 95,1 99,2
2014 97,4 94,3 98,8
2015 97,3 94,5 98,2
2016 97,5 94,4 98,2
2017 97,6 94,5 98,2
Sơ bộ - Prel. 2018 97,7 94,7 98,3

Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh (Số bé trai/100 bé gái)


Sex ratio at birth (Male births per 100 female births)

2005 105,6 105,4 105,7


2006 109,8 109,0 110,0
2007 111,6 112,7 111,3
2008 112,1 114,2 111,4
2009 110,5 110,6 110,5
2010 111,2 108,9 112,0
2011 111,9 114,2 111,1
2012 112,3 116,8 110,4
2013 113,8 110,3 115,5
2014 112,2 109,9 113,2
2015 112,8 114,8 111,9
2016 112,2 110,4 113,0
2017 112,1 114,4 111,1
Sơ bộ - Prel. 2018 114,8 118,0 113,4

102 Dân số và Lao động - Population and Employment


26 Tỷ số giới tính của dân số phân theo địa phương
Sex ratio of population by province
Số nam/100 nữ - Males per 100 females
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 97,8 97,3 97,5 97,6 97,7


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 96,7 96,5 96,7 97,0 97,2
Hà Nội 95,9 95,6 96,2 96,7 97,3
Vĩnh Phúc 97,6 96,8 96,8 97,8 98,1
Bắc Ninh 96,9 96,8 96,8 95,3 94,5
Quảng Ninh 104,8 100,5 100,5 101,9 101,9
Hải Dương 96,1 95,9 96,0 96,1 96,1
Hải Phòng 98,4 98,8 98,9 99,0 99,0
Hưng Yên 96,6 97,0 96,6 96,3 96,3
Thái Bình 93,4 93,6 93,6 93,6 93,6
Hà Nam 95,4 97,7 97,8 97,9 97,9
Nam Định 95,8 96,2 96,1 96,1 96,1
Ninh Bình 98,9 99,5 99,6 99,7 99,7
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 100,6 99,1 99,0 98,9 99,2
Hà Giang 99,9 101,4 101,4 101,6 101,9
Cao Bằng 98,4 97,8 98,2 98,7 99,2
Bắc Kạn 102,1 98,9 96,9 95,0 93,1
Tuyên Quang 100,3 97,8 96,8 95,9 95,0
Lào Cai 101,4 102,2 102,1 102,2 102,1
Yên Bái 100,0 99,8 99,9 99,8 99,9
Thái Nguyên 108,6 96,6 96,6 96,6 97,1
Lạng Sơn 99,3 100,3 100,5 100,5 100,5
Bắc Giang 99,3 98,7 98,7 98,7 98,8
Phú Thọ 97,6 97,3 97,3 97,4 97,4
Điện Biên 100,1 100,0 100,0 100,2 100,4
Lai Châu 104,9 99,2 97,5 95,7 102,8
Sơn La 101,0 101,2 101,0 101,3 101,4
Hòa Bình 98,4 98,5 99,7 99,9 100,0
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 97,8 98,1 98,4 98,8 98,9
Thanh Hóa 97,7 98,6 99,3 100,1 100,9
Nghệ An 98,5 99,3 100,0 99,5 99,1
Hà Tĩnh 97,8 96,5 96,6 96,8 96,9
Quảng Bình 100,1 100,2 100,2 100,2 100,2
Quảng Trị 97,7 97,2 96,4 96,6 96,7
Thừa Thiên - Huế 98,1 98,4 98,8 99,4 99,6

Dân số và Lao động - Population and Employment 103


26 (Tiếp theo) Tỷ số giới tính của dân số phân theo địa phương
(Cont.) Sex ratio of population by province
Số nam/100 nữ - Males per 100 females

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 94,8 96,6 97,1 97,6 98,1


Quảng Nam 95,3 95,7 95,7 95,7 95,7
Quảng Ngãi 97,3 96,8 97,6 102,4 102,4
Bình Định 95,1 95,5 95,5 95,5 95,5
Phú Yên 100,2 100,1 100,0 100,2 100,1
Khánh Hòa 97,8 97,2 96,9 96,9 96,9
Ninh Thuận 100,1 101,8 101,8 101,8 101,8
Bình Thuận 100,6 100,2 100,2 100,2 100,3
Tây Nguyên - Central Highlands 102,7 100,4 102,3 101,9 102,0
Kon Tum 106,1 114,0 114,1 112,7 111,3
Gia Lai 102,0 93,6 98,3 97,7 99,5
Đắk Lắk 101,9 101,3 101,3 101,3 101,3
Đắk Nông 110,1 102,3 106,9 105,8 103,5
Lâm Đồng 100,5 101,0 101,6 101,5 101,5
Đông Nam Bộ - South East 94,5 93,8 93,8 93,9 94,2
Bình Phước 101,9 96,5 96,5 98,6 100,8
Tây Ninh 98,6 99,0 100,1 101,2 102,3
Bình Dương 92,4 93,3 93,4 93,4 93,4
Đồng Nai 97,5 94,5 94,1 93,8 93,4
Bà Rịa - Vũng Tàu 99,9 99,9 100,2 100,4 100,7
TP. Hồ Chí Minh 91,7 91,8 91,9 91,9 92,2
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 98,8 98,4 98,3 98,2 98,0
Long An 98,7 98,7 98,7 98,7 98,7
Tiền Giang 96,9 96,3 96,3 96,3 96,3
Bến Tre 96,3 96,4 96,6 96,8 97,0
Trà Vinh 97,1 95,9 95,6 95,6 95,1
Vĩnh Long 97,0 97,1 97,2 97,2 97,3
Đồng Tháp 99,3 99,2 99,2 99,2 99,2
An Giang 98,8 98,1 98,1 98,1 98,1
Kiên Giang 101,0 100,4 100,4 100,4 99,7
Cần Thơ 98,7 99,1 99,3 99,2 99,3
Hậu Giang 101,4 97,7 95,9 94,2 92,5
Sóc Trăng 98,8 98,4 98,4 98,4 98,4
Bạc Liêu 99,4 101,3 101,3 99,9 99,0
Cà Mau 101,1 100,6 100,4 100,3 100,2

104 Dân số và Lao động - Population and Employment


27 Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh phân theo vùng
Sex ratio at birth by region
Số bé trai/100 bé gái - Male births per 100 female births

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 111,2 112,8 112,2 112,1 114,8

Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 116,2 120,7 113,7 116,2 108,6

Trung du và miền núi phía Bắc


Northern midlands and mountain areas 109,9 114,3 122,6 117,8 116,6

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung


North Central and Central coastal areas 114,3 112,2 115,2 106,4 113,8

Tây Nguyên - Central Highlands 108,2 104,2 117,3 102,9 111,0

Đông Nam Bộ - South East 105,9 114,2 103,1 109,0 128,0

Đồng bằng sông Cửu Long


Mekong River Delta 108,3 103,7 102,9 116,5 113,5

Dân số và Lao động - Population and Employment 105


28 Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên
của dân số phân theo thành thị, nông thôn
Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate
of population by residence

Tỷ suất sinh thô Tỷ suất chết thô Tỷ lệ tăng tự nhiên
Crude birth rate Crude death rate Natural increase rate

TỔNG SỐ - TOTAL

2010 17,1 6,8 10,3


2011 16,6 6,9 9,7
2012 16,9 7,0 9,9
2013 17,0 7,1 9,9
2014 17,2 6,9 10,3
2015 16,2 6,8 9,4
2016 16,0 6,8 9,2
2017 14,9 6,8 8,1
Sơ bộ - Prel. 2018 14,6 6,8 7,8

Thành thị - Urban

2010 16,4 5,5 10,9


2011 15,3 5,8 9,5
2012 16,0 5,9 10,1
2013 16,2 6,2 10,0
2014 16,7 6,0 10,7
2015 15,3 5,8 9,5
2016 15,5 6,2 9,3
2017 14,0 6,0 8,0
Sơ bộ - Prel. 2018 13,4 5,4 8,0

Nông thôn - Rural

2010 17,4 7,3 10,1


2011 17,2 7,4 9,8
2012 17,4 7,5 9,9
2013 17,5 7,5 10,0
2014 17,5 7,2 10,3
2015 16,7 7,3 9,4
2016 16,2 7,2 9,0
2017 15,4 7,3 8,1
Sơ bộ - Prel. 2018 15,2 7,6 7,6

106 Dân số và Lao động - Population and Employment


29 Tỷ suất sinh thô phân theo địa phương
Crude birth rate by province

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 17,1 16,2 16,0 14,9 14,6


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 16,7 16,2 16,1 14,7 14,9
Hà Nội 18,8 16,3 16,6 15,1 14,7
Vĩnh Phúc 18,8 17,7 19,2 17,5 17,5
Bắc Ninh 18,1 22,1 20,9 20,4 19,8
Quảng Ninh 15,9 15,4 14,4 15,5 15,2
Hải Dương 15,2 14,5 16,1 13,1 16,9
Hải Phòng 16,6 15,2 15,4 14,0 13,5
Hưng Yên 16,1 16,8 16,5 13,9 15,0
Thái Bình 13,8 13,3 13,1 12,0 11,4
Hà Nam 14,8 15,2 14,3 12,2 14,5
Nam Định 15,6 16,6 13,7 13,7 14,0
Ninh Bình 13,4 17,7 18,7 13,4 14,5
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 19,3 20,9 20,1 18,6 17,6
Hà Giang 27,0 23,7 19,5 19,3 20,3
Cao Bằng 17,5 19,3 19,1 16,8 17,8
Bắc Kạn 16,0 18,7 18,0 16,3 15,0
Tuyên Quang 17,0 20,5 20,3 18,6 16,3
Lào Cai 24,4 18,6 22,5 18,2 19,0
Yên Bái 19,9 20,9 21,6 19,6 19,5
Thái Nguyên 16,7 19,0 18,7 16,0 14,0
Lạng Sơn 15,8 18,8 18,1 16,6 15,8
Bắc Giang 14,9 21,2 20,0 19,8 17,8
Phú Thọ 17,5 19,1 17,9 16,8 17,0
Điện Biên 24,2 23,4 20,3 23,5 21,6
Lai Châu 26,0 25,3 24,1 22,3 20,0
Sơn La 24,7 23,7 23,9 22,2 18,3
Hòa Bình 16,7 21,0 18,7 15,6 16,0
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 16,9 16,9 17,1 16,1 15,8
Thanh Hóa 14,3 18,8 18,5 16,6 17,5
Nghệ An 19,9 20,7 21,2 20,7 20,0
Hà Tĩnh 14,0 16,6 19,3 19,5 17,9
Quảng Bình 17,5 17,5 16,4 15,9 16,0
Quảng Trị 19,1 18,3 19,9 17,8 16,2
Thừa Thiên - Huế 16,2 15,8 15,3 16,5 13,9

Dân số và Lao động - Population and Employment 107


29 (Tiếp theo) Tỷ suất sinh thô phân theo địa phương
(Cont.) Crude birth rate by province

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 19,3 17,6 18,9 15,2 12,4


Quảng Nam 17,8 15,7 15,6 15,2 15,7
Quảng Ngãi 17,1 13,5 13,8 12,0 13,6
Bình Định 16,3 13,9 13,0 12,8 13,9
Phú Yên 15,9 14,4 15,9 13,6 14,4
Khánh Hòa 16,7 13,6 13,3 12,7 10,6
Ninh Thuận 19,1 16,7 17,2 17,6 14,8
Bình Thuận 16,8 15,4 13,9 12,7 13,6
Tây Nguyên - Central Highlands 20,9 17,3 18,2 17,0 16,9
Kon Tum 27,4 19,6 19,1 19,4 16,0
Gia Lai 23,8 19,7 18,9 18,2 17,5
Đắk Lắk 19,0 16,8 18,6 16,1 17,0
Đắk Nông 20,7 17,7 17,1 15,9 21,0
Lâm Đồng 18,3 14,4 16,9 16,6 14,6
Đông Nam Bộ - South East 16,9 15,1 13,5 13,4 12,8
Bình Phước 21,3 15,7 15,2 15,5 15,3
Tây Ninh 16,1 15,1 14,0 12,7 10,5
Bình Dương 20,7 18,6 18,3 20,2 15,2
Đồng Nai 18,8 17,7 14,7 13,0 14,8
Bà Rịa - Vũng Tàu 15,6 12,5 12,1 10,5 11,0
TP. Hồ Chí Minh 15,1 13,7 11,8 12,1 11,8
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 15,2 12,9 13,2 11,9 11,6
Long An 14,9 12,3 11,4 11,8 12,1
Tiền Giang 14,7 11,8 14,4 13,6 11,3
Bến Tre 14,0 12,3 11,6 11,3 11,0
Trà Vinh 14,5 14,5 16,7 15,6 12,9
Vĩnh Long 12,9 11,3 13,7 10,9 11,0
Đồng Tháp 15,6 12,3 11,6 9,5 9,8
An Giang 17,3 12,5 12,5 11,6 11,4
Kiên Giang 15,9 14,8 14,0 12,6 13,1
Cần Thơ 14,6 14,3 15,6 12,3 11,9
Hậu Giang 14,7 12,1 11,0 10,8 11,0
Sóc Trăng 15,7 12,9 13,3 11,1 11,4
Bạc Liêu 15,1 12,9 12,8 12,4 10,9
Cà Mau 14,8 13,7 13,9 11,9 12,3

108 Dân số và Lao động - Population and Employment


30 Tỷ suất chết thô phân theo địa phương
Crude death rate by province

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 6,8 6,8 6,8 6,8 6,8


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 7,1 7,4 7,4 6,8 7,3
Hà Nội 6,0 7,3 7,8 5,5 6,1
Vĩnh Phúc 7,2 6,4 5,8 7,2 8,7
Bắc Ninh 7,0 6,3 6,4 4,8 7,7
Quảng Ninh 6,2 8,2 6,0 4,5 6,5
Hải Dương 7,6 7,8 6,4 7,7 8,8
Hải Phòng 7,5 7,1 7,4 8,0 7,6
Hưng Yên 7,4 7,2 7,0 8,1 6,1
Thái Bình 8,8 10,0 8,8 8,5 7,4
Hà Nam 7,1 6,2 6,2 6,5 9,0
Nam Định 8,2 7,3 8,5 9,0 8,4
Ninh Bình 8,6 7,1 8,0 9,1 9,8
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 6,6 7,9 7,6 7,4 6,9
Hà Giang 6,9 7,3 7,1 7,2 7,2
Cao Bằng 8,7 12,8 11,7 14,4 11,1
Bắc Kạn 7,1 8,9 8,3 7,3 7,4
Tuyên Quang 6,2 8,0 6,9 7,3 7,6
Lào Cai 6,1 5,1 4,5 6,0 6,0
Yên Bái 6,3 7,9 7,2 8,6 8,2
Thái Nguyên 6,8 8,3 7,2 4,7 6,4
Lạng Sơn 7,3 10,4 8,7 9,3 8,9
Bắc Giang 5,4 5,2 7,4 8,4 5,4
Phú Thọ 6,5 9,0 9,0 6,4 6,1
Điện Biên 7,4 6,1 7,0 6,7 4,4
Lai Châu 7,8 8,7 7,5 7,9 7,8
Sơn La 5,8 6,4 7,0 5,9 6,9
Hòa Bình 6,4 10,4 7,3 7,1 7,7
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 7,1 7,1 7,5 7,2 7,9
Thanh Hóa 7,7 9,1 9,6 7,7 8,5
Nghệ An 7,0 7,7 8,1 6,9 5,9
Hà Tĩnh 8,9 7,6 8,6 6,6 12,1
Quảng Bình 7,3 5,2 7,7 6,8 8,9
Quảng Trị 7,7 6,7 7,3 8,0 8,7
Thừa Thiên - Huế 7,0 5,8 5,6 7,5 8,3

Dân số và Lao động - Population and Employment 109


30 (Tiếp theo) Tỷ suất chết thô phân theo địa phương
(Cont.) Crude death rate by province

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 6,7 6,5 6,5 6,3 8,3


Quảng Nam 7,1 6,4 6,5 8,7 11,0
Quảng Ngãi 6,2 7,0 5,7 6,6 5,0
Bình Định 7,3 5,7 6,8 7,9 7,9
Phú Yên 5,4 6,9 7,1 6,8 9,1
Khánh Hòa 6,2 6,1 7,7 6,0 5,2
Ninh Thuận 6,2 6,4 6,1 7,6 5,8
Bình Thuận 6,1 6,6 6,5 6,2 6,8
Tây Nguyên - Central Highlands 6,1 5,4 5,2 5,7 5,4
Kon Tum 8,4 5,4 5,7 6,9 4,2
Gia Lai 6,3 7,1 6,6 6,0 3,4
Đắk Lắk 5,8 5,0 4,2 5,7 7,4
Đắk Nông 5,4 3,9 4,2 5,5 6,2
Lâm Đồng 5,7 5,0 5,3 4,9 4,7
Đông Nam Bộ - South East 6,3 5,1 5,0 5,4 4,6
Bình Phước 6,9 6,3 4,3 6,1 5,8
Tây Ninh 7,5 7,8 8,5 5,8 7,4
Bình Dương 5,5 3,8 5,2 3,7 3,8
Đồng Nai 6,5 5,6 4,8 6,2 5,5
Bà Rịa - Vũng Tàu 6,5 4,5 4,4 5,6 5,0
TP. Hồ Chí Minh 6,1 4,8 4,8 5,4 3,9
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 6,8 7,0 7,0 7,9 7,6
Long An 6,4 8,5 6,1 6,9 6,6
Tiền Giang 7,4 6,1 8,6 9,2 11,2
Bến Tre 7,4 9,1 9,5 9,1 9,9
Trà Vinh 7,3 7,4 7,7 8,0 6,4
Vĩnh Long 6,9 6,6 7,7 8,1 8,8
Đồng Tháp 7,6 7,3 6,3 9,5 7,7
An Giang 7,9 7,5 8,8 9,7 8,6
Kiên Giang 5,5 7,1 6,9 8,3 8,3
Cần Thơ 6,7 7,3 6,1 6,3 6,0
Hậu Giang 6,8 6,4 5,2 5,5 5,7
Sóc Trăng 6,2 4,8 5,2 5,7 5,4
Bạc Liêu 5,7 6,8 6,4 6,0 4,9
Cà Mau 5,6 5,4 4,8 6,6 5,0

110 Dân số và Lao động - Population and Employment


31 Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số phân theo địa phương
Natural increase rate of population by province

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 10,3 9,4 9,2 8,1 7,8


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 9,6 8,8 8,7 7,9 7,6
Hà Nội 12,7 9,1 8,8 9,6 8,6
Vĩnh Phúc 11,5 11,2 13,4 10,3 8,8
Bắc Ninh 11,1 15,8 14,4 15,6 12,1
Quảng Ninh 9,8 7,2 8,4 11,0 8,6
Hải Dương 7,5 6,7 9,7 5,4 8,1
Hải Phòng 9,1 8,1 8,0 6,0 5,9
Hưng Yên 8,7 9,6 9,6 5,8 8,9
Thái Bình 5,0 3,3 4,3 3,5 4,1
Hà Nam 7,7 8,9 8,0 5,7 5,5
Nam Định 7,4 9,3 5,2 4,7 5,7
Ninh Bình 4,8 10,5 10,7 4,3 4,7
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 12,7 13,0 12,6 11,2 10,6
Hà Giang 20,1 16,4 12,4 12,1 13,0
Cao Bằng 8,8 6,5 7,5 2,4 6,7
Bắc Kạn 8,9 9,8 9,7 9,0 7,6
Tuyên Quang 10,8 12,5 13,4 11,3 8,7
Lào Cai 18,3 13,5 18,0 12,2 13,0
Yên Bái 13,6 13,0 14,4 11,0 11,4
Thái Nguyên 9,9 10,7 11,5 11,3 7,6
Lạng Sơn 8,5 8,4 9,4 7,3 6,9
Bắc Giang 9,5 16,0 12,6 11,4 12,4
Phú Thọ 10,9 10,0 8,9 10,4 10,9
Điện Biên 16,9 17,3 13,3 16,8 17,2
Lai Châu 18,2 16,6 16,6 14,4 12,2
Sơn La 18,9 17,3 16,9 16,3 11,5
Hòa Bình 10,4 10,6 11,5 8,5 8,2
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 9,9 9,8 9,5 8,9 7,9
Thanh Hóa 6,6 9,6 8,9 8,9 9,0
Nghệ An 12,9 13,0 13,1 13,8 14,1
Hà Tĩnh 5,2 9,0 10,7 12,9 5,8
Quảng Bình 10,2 12,3 8,7 9,1 7,1
Quảng Trị 11,5 11,6 12,6 9,8 7,5
Thừa Thiên - Huế 9,3 9,9 9,7 9,0 5,6

Dân số và Lao động - Population and Employment 111


31 (Tiếp theo) Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số phân theo địa phương
(Cont.) Natural increase rate of population by province

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 12,6 11,0 12,5 8,9 4,1


Quảng Nam 10,8 9,2 9,1 6,5 4,6
Quảng Ngãi 10,9 6,5 8,1 5,4 8,6
Bình Định 9,1 8,2 6,2 4,9 6,0
Phú Yên 10,5 7,4 8,8 6,8 5,4
Khánh Hòa 10,4 7,5 5,6 6,7 5,4
Ninh Thuận 12,8 10,4 11,2 10,0 9,1
Bình Thuận 10,7 8,8 7,4 6,5 6,8
Tây Nguyên - Central Highlands 14,8 11,9 13,0 11,3 11,6
Kon Tum 19,1 14,2 13,4 12,5 11,8
Gia Lai 17,5 12,6 12,3 12,2 14,2
Đắk Lắk 13,2 11,8 14,4 10,4 9,6
Đắk Nông 15,2 13,8 12,9 10,4 14,8
Lâm Đồng 12,6 9,4 11,6 11,7 9,9
Đông Nam Bộ - South East 10,6 10,0 8,4 8,0 8,2
Bình Phước 14,4 9,4 10,9 9,4 9,5
Tây Ninh 8,7 7,3 5,5 6,9 3,0
Bình Dương 15,2 14,8 13,1 16,5 11,5
Đồng Nai 12,3 12,1 9,9 6,8 9,3
Bà Rịa - Vũng Tàu 9,1 8,1 7,7 4,9 6,0
TP. Hồ Chí Minh 9,0 8,8 7,0 6,7 7,9
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 8,3 5,9 6,2 4,0 4,0
Long An 8,5 3,8 5,3 4,9 5,5
Tiền Giang 7,3 5,8 5,7 4,4 0,0
Bến Tre 6,6 3,2 2,1 2,2 1,1
Trà Vinh 7,2 7,1 9,0 7,6 6,5
Vĩnh Long 6,0 4,8 6,0 2,8 2,2
Đồng Tháp 8,0 5,0 5,3 0,0 2,1
An Giang 9,3 4,9 3,7 1,9 2,8
Kiên Giang 10,4 7,7 7,1 4,3 4,8
Cần Thơ 7,9 7,0 9,5 6,0 5,9
Hậu Giang 7,9 5,7 5,7 5,3 5,4
Sóc Trăng 9,5 8,1 8,0 5,4 6,0
Bạc Liêu 9,4 6,1 6,4 6,4 6,0
Cà Mau 9,3 8,2 9,0 5,3 7,3

112 Dân số và Lao động - Population and Employment


32 Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn
Total fertility rate by residence
Số con/phụ nữ - Children per woman

Chia ra - Of which
Tổng số
Total
Thành thị Nông thôn
Urban Rural

2005 2,11 1,73 2,28

2006 2,09 1,72 2,25

2007 2,07 1,70 2,22

2008 2,08 1,83 2,22

2009 2,03 1,81 2,14

2010 2,00 1,77 2,11

2011 1,99 1,70 2,12

2012 2,05 1,80 2,17

2013 2,10 1,86 2,21

2014 2,09 1,85 2,21

2015 2,10 1,82 2,25

2016 2,09 1,86 2,21

2017 2,04 1,77 2,19

Sơ bộ - Prel. 2018 2,05 1,75 2,22

Dân số và Lao động - Population and Employment 113


33 Tổng tỷ suất sinh phân theo địa phương
Total fertility rate by province
Số con/phụ nữ - Children per woman
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 2,00 2,10 2,09 2,04 2,05


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 2,04 2,23 2,23 2,16 2,29
Hà Nội 2,00 2,04 2,06 2,00 2,07
Vĩnh Phúc 2,06 2,25 2,48 2,34 2,48
Bắc Ninh 2,26 2,72 2,63 2,67 2,66
Quảng Ninh 1,99 2,20 2,02 2,25 2,22
Hải Dương 1,98 2,00 2,30 1,95 2,59
Hải Phòng 1,98 2,02 2,11 1,99 1,92
Hưng Yên 2,13 2,40 2,37 2,10 2,39
Thái Bình 2,10 2,39 2,25 2,21 2,51
Hà Nam 2,09 2,22 2,11 1,97 2,39
Nam Định 2,20 2,81 2,46 2,58 2,82
Ninh Bình 1,88 2,76 2,94 2,39 2,53
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 2,22 2,69 2,63 2,53 2,48
Hà Giang 3,05 2,93 2,42 2,49 2,74
Cao Bằng 2,09 2,52 2,46 2,34 2,48
Bắc Kạn 1,85 2,42 2,40 2,37 2,23
Tuyên Quang 2,07 2,74 2,72 2,68 2,62
Lào Cai 2,73 2,26 2,73 2,24 2,43
Yên Bái 2,32 2,76 2,89 2,77 2,96
Thái Nguyên 1,90 2,52 2,45 2,09 2,05
Lạng Sơn 1,84 2,38 2,34 2,25 2,22
Bắc Giang 1,86 2,77 2,64 2,73 2,38
Phú Thọ 2,08 2,61 2,56 2,51 2,66
Điện Biên 2,57 2,81 2,43 2,84 2,78
Lai Châu 2,91 3,11 2,91 2,86 2,60
Sơn La 2,58 2,82 2,90 2,77 2,36
Hòa Bình 1,98 2,84 2,56 2,30 2,42
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 2,21 2,34 2,37 2,31 2,30
Thanh Hóa 1,89 2,75 2,70 2,45 2,69
Nghệ An 2,56 2,69 2,76 2,87 2,82
Hà Tĩnh 2,46 2,65 3,21 3,24 2,90
Quảng Bình 2,39 2,52 2,38 2,34 2,41
Quảng Trị 2,84 2,94 3,19 2,83 2,61
Thừa Thiên - Huế 2,28 2,26 2,20 2,33 2,03

114 Dân số và Lao động - Population and Employment


33 (Tiếp theo) Tổng tỷ suất sinh phân theo địa phương
(Cont.) Total fertility rate by province
Số con/phụ nữ - Children per woman

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 2,16 2,13 2,24 1,81 1,49


Quảng Nam 2,27 2,17 2,16 2,26 2,28
Quảng Ngãi 2,11 1,93 1,98 1,79 2,06
Bình Định 2,17 2,14 2,00 2,09 2,30
Phú Yên 1,98 2,05 2,26 2,04 2,16
Khánh Hòa 2,06 1,75 1,75 1,64 1,40
Ninh Thuận 2,42 2,23 2,28 2,34 2,05
Bình Thuận 2,09 2,04 1,81 1,75 1,82
Tây Nguyên - Central Highlands 2,63 2,26 2,37 2,29 2,32
Kon Tum 3,46 2,49 2,34 2,48 2,12
Gia Lai 2,90 2,45 2,38 2,36 2,27
Đắk Lắk 2,47 2,22 2,43 2,19 2,41
Đắk Nông 2,68 2,36 2,28 2,21 3,05
Lâm Đồng 2,28 1,98 2,34 2,29 1,99
Đông Nam Bộ - South East 1,68 1,63 1,46 1,55 1,50
Bình Phước 2,43 2,05 1,92 2,02 1,99
Tây Ninh 1,77 1,88 1,76 1,66 1,46
Bình Dương 1,72 1,59 1,61 1,90 1,53
Đồng Nai 2,09 2,02 1,67 1,61 1,80
Bà Rịa - Vũng Tàu 1,88 1,56 1,52 1,37 1,51
TP. Hồ Chí Minh 1,45 1,45 1,24 1,36 1,33
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1,80 1,76 1,84 1,74 1,74
Long An 1,87 1,61 1,56 1,62 1,83
Tiền Giang 1,93 1,62 2,00 1,99 1,68
Bến Tre 1,79 1,97 1,90 1,88 1,88
Trà Vinh 1,80 2,04 2,36 2,25 1,94
Vĩnh Long 1,65 1,61 2,03 1,67 1,83
Đồng Tháp 1,89 1,61 1,59 1,34 1,43
An Giang 1,97 1,73 1,84 1,77 1,78
Kiên Giang 1,80 2,05 1,94 1,87 1,96
Cần Thơ 1,62 1,88 2,01 1,64 1,66
Hậu Giang 1,75 1,64 1,48 1,53 1,64
Sóc Trăng 1,81 1,72 1,83 1,69 1,75
Bạc Liêu 1,59 1,67 1,63 1,77 1,54
Cà Mau 1,64 1,80 1,85 1,65 1,75

Dân số và Lao động - Population and Employment 115


34 Tỷ suất chết của trẻ em phân theo giới tính
và theo thành thị, nông thôn
Child mortality rate by sex and by residence

Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn
Tổng số By sex By residence
Total Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Male Female Urban Rural

Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi


(Trẻ em dưới một tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống)
Infant mortality rate (Infant deaths per 1000 live births)

2005 17,8 20,1 15,4 9,7 20,4


2006 16,0 18,1 13,8 10,0 18,0
2007 16,0 18,1 13,8 9,8 18,8
2008 15,0 17,0 12,9 10,0 15,0
2009 16,0 18,1 13,8 9,4 18,7
2010 15,8 17,9 13,6 9,2 18,2
2011 15,5 17,5 13,4 8,5 18,1
2012 15,4 17,5 13,3 8,9 18,3
2013 15,3 17,4 13,2 8,9 18,3
2014 14,9 16,9 12,9 8,7 17,8
2015 14,7 16,7 12,7 8,6 17,6
2016 14,5 16,4 12,5 8,5 17,5
2017 14,4 16,3 12,3 8,4 17,3
Sơ bộ - Prel. 2018 14,2 16,1 12,2 8,3 17,1

Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi


(Trẻ em dưới năm tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống)
Under five mortality rate
(Under five deaths per 1000 live births)

2005 26,8 34,5 18,7 14,5 30,9


2006 24,1 31,1 16,6 14,9 27,1
2007 24,1 31,1 16,6 14,6 28,3
2008 22,5 29,2 15,4 14,9 22,5
2009 24,1 31,1 16,6 14,0 28,2
2010 23,8 30,7 16,3 13,7 27,4
2011 23,3 30,2 16,0 12,8 27,2
2012 23,2 30,1 15,9 13,4 27,6
2013 23,1 29,9 15,8 13,3 27,5
2014 22,4 29,1 15,4 13,1 26,9
2015 22,1 28,7 15,1 12,9 26,5
2016 21,8 28,3 14,9 12,9 26,4
2017 21,5 28,0 14,7 12,7 26,0
Sơ bộ - Prel. 2018 21,4 27,8 14,5 12,6 25,7

116 Dân số và Lao động - Population and Employment


35 Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo địa phương
Infant mortality rate by province
Trẻ em dưới một tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống
Infant deaths per 1000 live births

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 15,8 14,7 14,5 14,4 14,2


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 12,3 11,7 11,5 11,3 11,2
Hà Nội 10,4 10,2 10,0 9,8 9,8
Vĩnh Phúc 12,6 12,9 12,7 12,5 12,4
Bắc Ninh 12,9 12,8 12,6 12,4 12,3
Quảng Ninh 15,8 15,1 14,8 14,6 14,5
Hải Dương 12,2 11,7 11,5 11,3 11,3
Hải Phòng 11,5 12,0 11,8 11,6 11,5
Hưng Yên 12,9 12,2 12,0 11,8 11,8
Thái Bình 11,5 10,3 10,1 9,9 9,9
Hà Nam 15,7 12,0 11,8 11,6 11,6
Nam Định 13,2 12,6 12,3 12,1 12,1
Ninh Bình 15,4 14,3 14,1 13,9 13,8
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 24,3 22,0 21,5 21,4 21,4
Hà Giang 37,1 33,6 33,0 32,5 32,3
Cao Bằng 28,2 23,9 23,5 23,1 23,0
Bắc Kạn 19,5 17,6 17,3 17,0 16,9
Tuyên Quang 19,0 18,6 18,2 18,0 17,9
Lào Cai 31,6 28,8 28,2 27,8 27,7
Yên Bái 26,5 26,9 26,4 26,1 25,9
Thái Nguyên 14,0 14,7 14,5 14,2 14,2
Lạng Sơn 16,7 18,3 18,0 17,7 17,6
Bắc Giang 16,7 15,3 15,0 14,8 14,7
Phú Thọ 18,2 15,1 14,8 14,6 14,5
Điện Biên 37,3 33,8 33,2 32,7 32,5
Lai Châu 46,1 41,9 41,1 40,5 40,2
Sơn La 25,6 22,9 22,4 22,1 22,0
Hòa Bình 19,4 17,4 17,1 16,8 16,7
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 17,1 16,3 16,0 15,9 15,8
Thanh Hóa 15,0 15,5 15,2 15,0 14,9
Nghệ An 16,8 16,8 16,5 16,3 16,2
Hà Tĩnh 17,5 17,1 16,8 16,6 16,5
Quảng Bình 18,1 17,0 16,7 16,4 16,3
Quảng Trị 36,0 31,9 31,3 30,8 30,6
Thừa Thiên - Huế 19,3 20,0 19,6 19,3 19,2

Dân số và Lao động - Population and Employment 117


35 (Tiếp theo) Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi
phân theo địa phương
(Cont.) Infant mortality rate by province
Trẻ em dưới một tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống
Infant deaths per 1000 live births

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 10,1 8,8 8,7 8,5 8,5


Quảng Nam 19,5 16,6 16,3 16,1 16,0
Quảng Ngãi 18,0 17,9 17,5 17,3 17,2
Bình Định 15,2 15,1 14,8 14,6 14,5
Phú Yên 19,2 15,2 14,9 14,7 14,6
Khánh Hòa 15,0 14,0 13,7 13,5 13,5
Ninh Thuận 18,8 16,4 16,1 15,8 15,7
Bình Thuận 14,0 12,5 12,3 12,1 12,1
Tây Nguyên - Central Highlands 26,8 24,8 24,0 23,7 23,6
Kon Tum 38,1 38,1 37,4 36,8 36,6
Gia Lai 25,7 26,3 25,8 25,4 25,2
Đắk Lắk 22,0 24,0 23,6 23,2 23,1
Đắk Nông 26,6 25,7 25,2 24,9 24,7
Lâm Đồng 14,5 16,3 16,0 15,8 15,7
Đông Nam Bộ - South East 9,6 8,6 8,5 8,4 8,2
Bình Phước 16,2 14,0 13,8 13,6 13,5
Tây Ninh 13,0 11,8 11,6 11,4 11,3
Bình Dương 9,0 9,0 8,8 8,7 8,6
Đồng Nai 9,0 7,7 7,5 7,4 7,4
Bà Rịa - Vũng Tàu 8,9 8,1 8,0 7,9 7,8
TP. Hồ Chí Minh 7,7 7,7 7,6 7,5 7,4
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 12,6 11,4 11,2 11,0 10,9
Long An 9,8 9,5 9,4 9,2 9,2
Tiền Giang 10,6 9,1 9,0 8,8 8,8
Bến Tre 11,5 9,8 9,6 9,5 9,4
Trà Vinh 15,0 12,3 12,1 11,9 11,8
Vĩnh Long 11,5 10,1 9,9 9,8 9,7
Đồng Tháp 14,0 11,9 11,7 11,5 11,4
An Giang 15,8 14,4 14,1 13,9 13,8
Kiên Giang 13,6 12,6 12,3 12,1 12,1
Cần Thơ 9,0 9,3 9,1 9,0 8,9
Hậu Giang 10,6 10,1 9,9 9,7 9,7
Sóc Trăng 15,0 13,1 12,9 12,7 12,6
Bạc Liêu 12,8 12,1 11,9 11,7 11,7
Cà Mau 14,0 11,3 11,1 10,9 10,9

118 Dân số và Lao động - Population and Employment


36 Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo địa phương
Under five mortality rate by province
Trẻ em dưới năm tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống
Under five deaths per 1000 live births

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 23,8 22,1 21,8 21,5 21,4


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 18,4 17,5 17,1 16,9 16,8
Hà Nội 15,5 15,2 14,9 14,7 14,6
Vĩnh Phúc 18,9 19,3 19,0 18,7 18,6
Bắc Ninh 19,3 19,2 18,9 18,6 18,5
Quảng Ninh 23,8 22,7 22,3 21,9 21,8
Hải Dương 18,3 17,5 17,2 17,0 16,8
Hải Phòng 17,2 18,0 17,6 17,4 17,3
Hưng Yên 19,3 18,3 18,0 17,7 17,6
Thái Bình 17,2 15,3 15,1 14,8 14,8
Hà Nam 23,6 18,0 17,7 17,4 17,3
Nam Định 19,8 18,8 18,5 18,2 18,1
Ninh Bình 23,1 21,5 21,1 20,8 20,7
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 36,9 33,4 32,5 32,4 32,5
Hà Giang 57,6 51,8 50,8 50,0 49,7
Cao Bằng 43,1 36,3 35,6 35,1 34,9
Bắc Kạn 29,4 26,5 26,0 25,6 25,5
Tuyên Quang 28,7 28,0 27,5 27,1 26,9
Lào Cai 48,6 44,0 43,2 42,5 42,2
Yên Bái 40,4 41,1 40,3 39,7 39,4
Thái Nguyên 21,0 22,1 21,7 21,4 21,2
Lạng Sơn 25,1 27,6 27,1 26,6 26,5
Bắc Giang 25,1 23,0 22,6 22,3 22,1
Phú Thọ 27,4 22,6 22,2 21,9 21,8
Điện Biên 58,0 52,1 51,1 50,3 50,0
Lai Châu 73,3 65,9 64,6 63,5 63,1
Sơn La 39,0 34,7 34,0 33,5 33,3
Hòa Bình 29,3 26,2 25,7 25,3 25,1
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 25,7 24,5 24,1 23,9 23,7
Thanh Hóa 22,5 23,3 22,8 22,5 22,3
Nghệ An 25,3 25,3 24,8 24,4 24,3
Hà Tĩnh 26,3 25,8 25,3 24,9 24,7
Quảng Bình 27,3 25,5 25,1 24,7 24,5
Quảng Trị 55,8 49,0 48,1 47,4 47,1
Thừa Thiên - Huế 29,1 30,2 29,6 29,2 29,0

Dân số và Lao động - Population and Employment 119


36 (Tiếp theo) Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi
phân theo địa phương
(Cont.) Under five mortality rate by province
Trẻ em dưới năm tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống
Under five deaths per 1000 live births

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 15,1 13,2 13,1 12,9 12,8


Quảng Nam 29,4 25,0 24,6 24,2 24,0
Quảng Ngãi 27,1 26,9 26,4 26,0 25,8
Bình Định 22,8 22,7 22,3 22,0 21,8
Phú Yên 29,0 22,8 22,4 22,0 21,9
Khánh Hòa 22,5 21,0 20,6 20,3 20,2
Ninh Thuận 28,3 24,6 24,2 23,8 23,7
Bình Thuận 21,0 18,8 18,4 18,2 18,0
Tây Nguyên - Central Highlands 40,9 37,7 36,5 36,0 35,8
Kon Tum 59,4 59,3 58,1 57,2 56,8
Gia Lai 39,1 40,0 39,3 38,7 38,4
Đắk Lắk 33,3 36,4 35,8 35,2 35,0
Đắk Nông 40,6 39,1 38,4 37,8 37,6
Lâm Đồng 21,8 24,6 24,1 23,8 23,6
Đông Nam Bộ - South East 14,3 12,9 12,8 12,6 12,4
Bình Phước 24,4 21,1 20,7 20,4 20,3
Tây Ninh 19,5 17,6 17,3 17,0 16,9
Bình Dương 13,5 13,4 13,3 13,1 13,0
Đồng Nai 13,5 11,6 11,3 11,2 11,1
Bà Rịa - Vũng Tàu 13,3 12,3 12,1 11,9 11,8
TP. Hồ Chí Minh 11,6 12,3 11,5 11,3 11,2
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 18,9 17,0 16,7 16,4 16,3
Long An 14,6 14,3 14,0 13,8 13,7
Tiền Giang 15,8 13,6 13,4 13,2 13,2
Bến Tre 17,2 14,6 14,4 14,2 14,1
Trà Vinh 22,5 18,4 18,1 17,8 17,7
Vĩnh Long 17,2 15,1 14,8 14,6 14,5
Đồng Tháp 21,0 17,8 17,4 17,2 17,1
An Giang 23,8 21,6 21,2 20,9 20,7
Kiên Giang 20,4 18,8 18,5 18,2 18,1
Cần Thơ 13,5 13,9 13,6 13,4 13,4
Hậu Giang 15,8 15,0 14,8 14,6 14,5
Sóc Trăng 22,5 19,6 19,3 19,0 18,9
Bạc Liêu 19,2 18,1 17,8 17,5 17,4
Cà Mau 21,0 16,9 16,6 16,3 16,2

120 Dân số và Lao động - Population and Employment


37 Tỷ lệ tăng dân số phân theo địa phương
Population growth rate by province
%
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 1,07 1,08 1,07 1,06 1,06


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 1,19 1,00 0,99 1,07 1,04
Hà Nội 2,50 1,51 1,50 1,50 1,36
Vĩnh Phúc 0,72 1,21 1,09 1,27 1,20
Bắc Ninh 1,73 2,07 2,07 3,11 2,65
Quảng Ninh 0,97 0,99 1,30 1,49 1,71
Hải Dương 0,56 0,64 0,64 0,64 0,57
Hải Phòng 0,94 0,89 0,89 0,85 0,80
Hưng Yên 0,33 0,52 0,52 0,52 1,07
Thái Bình 0,09 0,02 0,04 0,09 0,10
Hà Nam 0,02 0,42 0,13 0,25 0,30
Nam Định 0,09 0,27 0,11 0,04 0,06
Ninh Bình 0,24 0,92 0,92 0,92 1,19
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1,00 1,47 1,40 1,19 1,19
Hà Giang 1,20 1,64 2,32 1,62 1,54
Cao Bằng 0,37 0,86 1,05 0,99 0,95
Bắc Kạn 0,96 1,89 1,88 1,32 1,44
Tuyên Quang 0,57 0,87 0,86 0,86 0,86
Lào Cai 1,78 1,41 1,45 1,48 1,61
Yên Bái 1,29 1,22 0,91 0,87 1,03
Thái Nguyên 0,53 3,59 2,34 0,91 1,06
Lạng Sơn 0,42 0,92 1,06 1,46 1,35
Bắc Giang 0,83 1,01 1,02 1,01 1,04
Phú Thọ 0,46 0,76 0,81 0,81 0,81
Điện Biên 2,12 1,81 1,75 1,71 1,71
Lai Châu 2,54 2,20 2,48 2,52 2,29
Sơn La 1,83 1,80 1,76 1,47 1,37
Hòa Bình 0,67 0,85 0,86 0,90 0,87
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 0,63 0,76 0,66 0,64 0,65
Thanh Hóa 0,52 0,46 0,46 0,46 0,39
Nghệ An 0,67 1,40 0,83 0,83 0,83
Hà Tĩnh 0,40 0,48 0,43 0,43 0,42
Quảng Bình 0,42 0,55 0,55 0,55 0,58
Quảng Trị 0,52 0,58 0,59 0,61 0,52
Thừa Thiên - Huế 0,30 0,88 0,72 0,38 0,81

Dân số và Lao động - Population and Employment 121


37 (Tiếp theo) Tỷ lệ tăng dân số phân theo địa phương
(Cont.) Population growth rate by province
%

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 3,15 1,90 1,80 1,80 1,57


Quảng Nam 0,71 0,54 0,47 0,48 0,49
Quảng Ngãi 0,31 0,41 0,63 0,76 0,72
Bình Định 0,31 0,38 0,29 0,29 0,38
Phú Yên 0,43 0,68 0,68 0,56 0,56
Khánh Hòa 0,53 0,70 0,70 0,69 0,84
Ninh Thuận 0,66 0,93 0,92 0,93 0,79
Bình Thuận 0,63 0,63 0,63 0,63 0,71
Tây Nguyên - Central Highlands 1,47 1,49 1,53 1,53 1,56
Kon Tum 2,39 2,41 2,40 2,41 2,88
Gia Lai 1,61 1,42 1,42 1,42 1,47
Đắk Lắk 0,98 1,12 1,12 1,18 1,19
Đắk Nông 2,61 2,90 3,51 3,22 2,76
Lâm Đồng 1,25 1,10 1,01 1,01 1,08
Đông Nam Bộ - South East 2,34 1,90 1,98 2,01 1,99
Bình Phước 1,24 1,27 1,28 1,31 1,10
Tây Ninh 0,66 0,66 0,66 0,66 0,64
Bình Dương 5,18 3,04 3,39 3,77 4,48
Đồng Nai 2,87 2,08 2,21 2,21 1,94
Bà Rịa - Vũng Tàu 1,28 1,84 1,04 1,04 1,02
TP. Hồ Chí Minh 2,09 1,83 1,96 1,91 1,81
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 0,30 0,41 0,43 0,41 0,38
Long An 0,46 0,45 0,43 0,43 0,42
Tiền Giang 0,31 0,70 0,70 0,67 0,60
Bến Tre 0,04 0,12 0,12 0,12 0,12
Trà Vinh 0,48 0,52 0,57 0,49 0,41
Vĩnh Long 0,14 0,34 0,34 0,16 0,15
Đồng Tháp 0,18 0,17 0,18 0,18 0,18
An Giang 0,03 0,12 0,07 0,08 0,11
Kiên Giang 0,60 0,89 0,89 0,89 1,00
Cần Thơ 0,78 0,79 1,17 0,81 0,74
Hậu Giang 0,24 0,27 0,26 0,28 0,26
Sóc Trăng 0,19 0,23 0,14 0,14 0,13
Bạc Liêu 0,49 0,47 0,47 0,91 0,31
Cà Mau 0,11 0,21 0,30 0,30 0,28

122 Dân số và Lao động - Population and Employment


38 Tỷ suất nhập cư phân theo địa phương
In-migration rate by province

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 3,5 1,8 1,7 1,3 2,1
Hà Nội 10,8 4,7 4,6 3,0 4,7
Vĩnh Phúc 4,8 2,8 2,4 1,7 2,0
Bắc Ninh 9,8 16,0 11,0 9,7 11,1
Quảng Ninh 3,7 1,7 1,1 1,1 1,4
Hải Dương 5,0 1,4 1,2 1,4 3,8
Hải Phòng 7,0 2,9 1,4 2,2 1,6
Hưng Yên 6,5 3,5 3,9 3,2 3,4
Thái Bình 2,7 0,5 1,6 1,1 1,0
Hà Nam 4,1 2,6 3,0 1,1 1,6
Nam Định 4,1 0,6 0,7 1,9 2,4
Ninh Bình 5,9 5,6 3,4 3,9 4,8
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 2,3 1,1 0,8 0,7 0,7
Hà Giang 1,9 1,1 0,2 0,1 0,1
Cao Bằng 4,7 4,0 3,3 1,7 1,9
Bắc Kạn 4,6 2,2 1,0 1,6 1,2
Tuyên Quang 2,8 1,4 1,4 1,2 1,5
Lào Cai 3,7 1,9 1,4 2,6 0,5
Yên Bái 3,4 2,2 1,4 1,3 2,1
Thái Nguyên 11,5 3,5 2,9 2,8 3,0
Lạng Sơn 3,0 2,4 1,4 1,3 2,2
Bắc Giang 3,0 3,1 1,8 1,3 1,6
Phú Thọ 2,4 2,7 1,7 1,1 1,1
Điện Biên 3,6 2,0 1,1 1,3 0,8
Lai Châu 3,5 1,6 1,0 2,0 1,7
Sơn La 2,0 0,6 0,6 0,4 0,5
Hòa Bình 3,8 1,8 2,5 1,7 1,6
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 3,1 2,6 1,9 2,4 1,1
Thanh Hóa 6,8 3,5 3,2 3,1 1,9
Nghệ An 2,7 10,1 4,5 8,9 1,3
Hà Tĩnh 4,7 3,9 3,5 1,2 1,9
Quảng Bình 2,4 3,2 2,0 1,6 1,8
Quảng Trị 5,6 4,7 2,5 2,6 2,4
Thừa Thiên - Huế 8,3 3,0 3,2 2,1 1,0

Dân số và Lao động - Population and Employment 123


38 (Tiếp theo) Tỷ suất nhập cư phân theo địa phương
(Cont.) In-migration rate by province

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 29,8 11,6 12,3 7,0 6,6


Quảng Nam 4,9 2,5 4,3 1,5 1,6
Quảng Ngãi 2,3 1,5 1,4 0,8 1,9
Bình Định 6,0 2,3 1,5 2,0 0,6
Phú Yên 2,5 1,4 1,0 1,4 0,7
Khánh Hòa 3,7 1,6 1,5 1,4 0,5
Ninh Thuận 2,9 1,8 0,9 1,4 1,2
Bình Thuận 4,2 1,0 1,3 1,1 1,4
Tây Nguyên - Central Highlands 5,7 2,3 2,0 1,9 1,3
Kon Tum 6,7 3,9 1,5 2,5 0,7
Gia Lai 3,7 1,7 1,7 1,3 0,8
Đắk Lắk 6,9 2,5 2,7 2,3 1,2
Đắk Nông 7,3 3,8 1,5 2,1 2,6
Lâm Đồng 8,6 3,9 2,9 3,5 3,3
Đông Nam Bộ - South East 24,8 12,8 10,8 7,9 11,8
Bình Phước 10,3 3,1 7,3 2,1 2,2
Tây Ninh 3,3 1,8 3,0 0,6 1,1
Bình Dương 89,6 52,0 32,3 30,6 53,6
Đồng Nai 27,2 20,4 16,5 4,5 6,8
Bà Rịa - Vũng Tàu 13,3 6,0 4,6 2,6 2,4
TP. Hồ Chí Minh 26,2 10,4 10,7 8,5 9,3
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 1,8 1,1 1,1 0,6 1,0
Long An 5,5 4,5 3,8 1,3 2,2
Tiền Giang 9,0 4,3 5,3 3,7 4,4
Bến Tre 2,2 3,7 2,3 2,5 2,6
Trà Vinh 5,0 2,8 1,4 2,0 1,2
Vĩnh Long 4,2 2,5 4,3 3,9 3,2
Đồng Tháp 4,1 1,8 1,2 0,7 2,5
An Giang 3,6 2,1 1,3 1,3 2,1
Kiên Giang 5,8 2,0 1,9 2,1 0,9
Cần Thơ 9,8 3,1 3,6 7,3 4,4
Hậu Giang 4,0 1,8 1,3 0,3 2,7
Sóc Trăng 2,8 1,0 1,2 0,7 0,5
Bạc Liêu 2,6 1,3 0,7 0,4 0,2
Cà Mau 2,5 0,5 0,9 0,1 1,1

124 Dân số và Lao động - Population and Employment


39 Tỷ suất xuất cư phân theo địa phương
Out-migration rate by province

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 3,0 1,8 1,2 1,3 1,4
Hà Nội 4,9 4,1 2,6 3,3 2,6
Vĩnh Phúc 7,2 4,3 2,4 1,4 1,2
Bắc Ninh 7,6 3,2 3,6 4,2 2,0
Quảng Ninh 5,4 3,6 2,2 1,7 3,2
Hải Dương 7,2 2,4 2,6 2,1 1,5
Hải Phòng 3,8 1,4 1,8 0,8 1,6
Hưng Yên 6,7 4,6 3,1 1,6 1,8
Thái Bình 11,1 4,7 2,9 2,5 3,9
Hà Nam 8,7 5,9 4,8 6,0 5,6
Nam Định 8,4 3,7 3,9 3,0 5,7
Ninh Bình 9,2 4,5 2,6 3,0 5,5
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 6,2 3,0 3,3 1,8 2,8
Hà Giang 19,0 2,7 2,7 1,8 3,4
Cao Bằng 9,6 4,0 4,2 4,8 3,6
Bắc Kạn 6,3 2,5 4,4 4,1 3,0
Tuyên Quang 4,7 3,8 3,3 2,5 4,6
Lào Cai 3,8 4,8 3,5 2,7 1,9
Yên Bái 4,1 3,3 3,3 2,7 3,6
Thái Nguyên 6,9 4,9 3,7 3,1 2,9
Lạng Sơn 8,2 5,3 3,6 4,0 3,0
Bắc Giang 10,0 4,2 7,0 2,5 2,8
Phú Thọ 14,2 3,4 3,8 1,0 3,9
Điện Biên 1,3 1,4 1,7 3,2 1,4
Lai Châu 2,5 16,7 16,1 3,1 1,8
Sơn La 2,4 1,9 2,0 1,3 6,0
Hòa Bình 5,8 3,4 2,2 2,2 5,3
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 8,8 4,4 3,0 2,6 3,3
Thanh Hóa 13,0 7,2 3,9 4,8 4,2
Nghệ An 10,3 5,4 3,0 2,7 4,9
Hà Tĩnh 14,4 8,2 5,1 4,9 5,5
Quảng Bình 13,4 6,6 5,3 3,3 4,9
Quảng Trị 11,4 7,4 9,2 2,4 4,9
Thừa Thiên - Huế 10,3 8,4 9,7 2,7 6,1

Dân số và Lao động - Population and Employment 125


39 (Tiếp theo) Tỷ suất xuất cư phân theo địa phương
(Cont.) Out-migration rate by province

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 3,4 6,7 5,8 2,7 1,9


Quảng Nam 14,6 6,3 5,1 3,0 2,8
Quảng Ngãi 12,0 3,1 2,8 7,9 5,2
Bình Định 9,9 3,3 4,2 2,5 2,3
Phú Yên 8,4 9,3 2,8 2,9 4,2
Khánh Hòa 11,9 4,9 3,7 0,8 1,3
Ninh Thuận 17,1 5,3 4,9 3,0 2,3
Bình Thuận 9,6 3,1 1,5 2,5 3,0
Tây Nguyên - Central Highlands 6,1 3,4 4,4 2,6 3,2
Kon Tum 4,1 1,9 6,1 1,1 2,7
Gia Lai 5,9 2,3 3,5 4,1 2,2
Đắk Lắk 8,8 4,5 4,9 3,0 4,0
Đắk Nông 3,2 4,9 6,2 4,4 5,3
Lâm Đồng 7,5 5,3 4,4 2,1 4,0
Đông Nam Bộ - South East 4,9 3,1 2,4 2,4 1,9
Bình Phước 17,2 3,6 4,3 4,7 3,0
Tây Ninh 7,2 4,2 3,8 1,5 1,9
Bình Dương 15,0 10,0 8,8 6,7 5,7
Đồng Nai 10,8 6,2 5,3 3,9 1,8
Bà Rịa - Vũng Tàu 8,9 5,3 3,5 2,2 3,1
TP. Hồ Chí Minh 7,8 5,7 4,1 3,2 3,2
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 10,2 6,5 5,7 4,6 6,8
Long An 9,0 6,5 6,3 4,0 7,1
Tiền Giang 9,2 5,3 3,2 3,5 5,1
Bến Tre 15,1 7,4 6,3 4,0 6,8
Trà Vinh 9,1 5,5 3,9 3,1 12,4
Vĩnh Long 17,6 7,7 3,5 7,8 4,0
Đồng Tháp 10,7 9,1 7,6 7,0 6,2
An Giang 11,9 11,8 10,4 5,0 11,9
Kiên Giang 14,5 9,9 11,0 10,8 6,8
Cần Thơ 11,5 7,7 6,3 2,6 6,3
Hậu Giang 10,9 6,1 3,8 8,9 6,4
Sóc Trăng 12,7 6,2 6,6 8,3 15,0
Bạc Liêu 13,2 7,6 7,5 4,4 6,9
Cà Mau 29,7 7,7 9,1 9,4 7,7

126 Dân số và Lao động - Population and Employment


40 Tỷ suất di cư thuần phân theo địa phương
Net-migration rate by province

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 0,5 0,0 0,5 0,0 0,8
Hà Nội 5,9 0,6 2,0 -0,3 2,1
Vĩnh Phúc -2,4 -1,4 0,0 0,3 0,8
Bắc Ninh 2,2 12,8 7,5 5,5 9,1
Quảng Ninh -1,6 -2,0 -1,1 -0,7 -1,8
Hải Dương -2,2 -1,0 -1,4 -0,6 2,3
Hải Phòng 3,2 1,4 -0,4 1,4 0,0
Hưng Yên -0,3 -1,1 0,9 1,6 1,5
Thái Bình -8,4 -4,2 -1,3 -1,3 -2,9
Hà Nam -4,6 -3,2 -1,9 -4,9 -4,0
Nam Định -4,4 -3,0 -3,2 -1,1 -3,3
Ninh Bình -3,4 1,1 0,8 0,9 -0,6
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas -3,9 -1,9 -2,5 -1,1 -2,1
Hà Giang -17,0 -1,5 -2,5 -1,7 -3,3
Cao Bằng -4,9 -0,1 -0,8 -3,2 -1,6
Bắc Kạn -1,7 -0,3 -3,4 -2,5 -1,8
Tuyên Quang -1,9 -2,4 -1,9 -1,3 -3,1
Lào Cai -0,1 -2,9 -2,1 -0,2 -1,4
Yên Bái -0,7 -1,1 -1,9 -1,4 -1,5
Thái Nguyên 4,6 -1,4 -0,7 -0,3 0,1
Lạng Sơn -5,2 -2,9 -2,1 -2,7 -0,8
Bắc Giang -7,1 -1,1 -5,2 -1,2 -1,2
Phú Thọ -11,8 -0,8 -2,2 0,0 -2,9
Điện Biên 2,3 0,6 -0,6 -1,9 -0,5
Lai Châu 1,0 -15,1 -15,1 -1,1 -0,1
Sơn La -0,3 -1,3 -1,3 -0,9 -5,5
Hòa Bình -2,0 -1,6 0,3 -0,4 -3,7
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas -5,7 -1,8 -1,1 -0,2 -2,2
Thanh Hóa -6,2 -3,7 -0,7 -1,7 -2,3
Nghệ An -7,6 4,7 1,5 6,2 -3,6
Hà Tĩnh -9,8 -4,3 -1,7 -3,6 -3,6
Quảng Bình -11,0 -3,4 -3,3 -1,7 -3,1
Quảng Trị -5,8 -2,6 -6,7 0,2 -2,6
Thừa Thiên - Huế -2,1 -5,4 -6,5 -0,6 -5,0

Dân số và Lao động - Population and Employment 127


40 (Tiếp theo) Tỷ suất di cư thuần phân theo địa phương
(Cont.) Net-migration rate by province

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 26,4 4,9 6,5 4,3 4,7


Quảng Nam -9,7 -3,8 -0,8 -1,5 -1,2
Quảng Ngãi -9,8 -1,6 -1,4 -7,1 -3,3
Bình Định -3,9 -1,1 -2,7 -0,5 -1,7
Phú Yên -5,9 -7,9 -1,8 -1,6 -3,4
Khánh Hòa -8,3 -3,3 -2,2 0,7 -0,9
Ninh Thuận -14,2 -3,5 -3,9 -1,6 -1,0
Bình Thuận -5,4 -2,1 -0,1 -1,5 -1,6
Tây Nguyên - Central Highlands -0,3 -1,1 -2,4 -0,7 -1,9
Kon Tum 2,6 2,0 -4,7 1,3 -2,0
Gia Lai -2,2 -0,6 -1,8 -2,8 -1,4
Đắk Lắk -1,9 -2,0 -2,2 -0,6 -2,8
Đắk Nông 4,1 -1,1 -4,8 -2,3 -2,8
Lâm Đồng 1,1 -1,4 -1,5 1,4 -0,7
Đông Nam Bộ - South East 19,9 9,7 8,4 5,6 9,9
Bình Phước -6,9 -0,5 3,0 -2,7 -0,7
Tây Ninh -3,9 -2,4 -0,7 -0,8 -0,8
Bình Dương 74,6 42,0 23,5 23,9 47,9
Đồng Nai 16,3 14,1 11,2 0,6 5,0
Bà Rịa - Vũng Tàu 4,4 0,7 1,1 0,4 -0,7
TP. Hồ Chí Minh 18,3 4,6 6,6 5,3 6,1
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta -8,4 -5,4 -4,6 -4,0 -5,8
Long An -3,5 -2,0 -2,5 -2,7 -4,9
Tiền Giang -0,2 -1,0 2,1 0,3 -0,8
Bến Tre -12,9 -3,7 -3,9 -1,5 -4,3
Trà Vinh -4,1 -2,7 -2,5 -1,1 -11,2
Vĩnh Long -13,4 -5,2 0,8 -3,9 -0,8
Đồng Tháp -6,7 -7,3 -6,4 -6,3 -3,7
An Giang -8,3 -9,6 -9,1 -3,7 -9,9
Kiên Giang -8,7 -7,9 -9,1 -8,7 -5,9
Cần Thơ -1,7 -4,6 -2,7 4,7 -1,8
Hậu Giang -6,9 -4,2 -2,6 -8,6 -3,7
Sóc Trăng -10,0 -5,2 -5,4 -7,7 -14,5
Bạc Liêu -10,6 -6,3 -6,9 -4,0 -6,7
Cà Mau -27,3 -7,2 -8,2 -9,3 -6,6

128 Dân số và Lao động - Population and Employment


41 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính
và theo vùng
Life expectancy at birth by sex and by region
Năm - Year
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 72,9 73,3 73,4 73,5 73,5

Phân theo giới tính - By sex

Nam - Male 70,3 70,7 70,8 70,9 70,9

Nữ - Female 75,7 76,1 76,1 76,2 76,2

Phân theo vùng - By region

Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 74,3 74,5 74,6 74,7 74,7

Trung du và miền núi phía Bắc


Northern midlands and mountain areas 70,0 70,8 70,9 71,0 71,0

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung


North Central and Central coastal areas 72,4 72,7 72,8 72,9 72,9

Tây Nguyên - Central Highlands 69,3 69,9 70,1 70,2 70,3

Đông Nam Bộ - South East 75,5 76,0 76,0 76,1 76,2

Đồng bằng sông Cửu Long


Mekong River Delta 74,1 74,7 74,7 74,8 74,9

Dân số và Lao động - Population and Employment 129


42 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ
phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Percentage of literate population at 15 years of age and above
by sex and by residence
%

Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn
Tổng số By sex By residence
Total
Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Male Female Urban Rural

2006 93,6 96,0 91,4 96,9 92,3

2007 93,8 96,2 91,6 97,0 92,5

2008 93,6 96,1 91,3 97,0 92,2

2009 94,0 96,1 92,0 97,3 92,5

2010 93,7 95,9 91,6 97,0 92,3

2011 94,2 96,5 92,2 97,3 92,7

2012 94,7 96,6 92,9 97,5 93,3

2013 94,8 96,6 93,1 97,6 93,4

2014 94,7 96,4 93,0 97,5 93,3

2015 94,9 96,6 93,3 97,6 93,5

2016 95,0 96,6 93,5 97,7 93,6

2017 95,1 96,7 93,6 97,8 93,6

Sơ bộ - Prel. 2018 94,8 96,5 93,2 97,7 93,2

130 Dân số và Lao động - Population and Employment


43 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo địa phương
Percentage of literate population at 15 years of age and above
by province
%

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 93,7 94,9 95,0 95,1 94,8


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 97,3 98,2 98,3 98,3 98,2
Hà Nội 97,8 98,5 98,7 98,7 98,8
Vĩnh Phúc 97,0 97,8 98,2 97,7 97,4
Bắc Ninh 96,5 97,5 97,5 97,7 97,7
Quảng Ninh 96,9 96,8 97,4 97,1 96,8
Hải Dương 97,4 98,2 98,5 98,0 98,2
Hải Phòng 98,1 98,2 98,1 98,3 98,3
Hưng Yên 95,5 98,0 98,3 98,6 98,2
Thái Bình 97,3 98,4 98,7 98,6 98,6
Hà Nam 97,0 98,2 98,4 98,1 98,0
Nam Định 96,6 98,0 97,8 98,1 97,7
Ninh Bình 96,5 97,8 97,9 97,5 97,5
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 88,3 89,9 90,0 89,9 89,7
Hà Giang 74,6 74,9 75,8 73,9 72,4
Cao Bằng 84,6 85,5 84,9 85,5 85,6
Bắc Kạn 90,7 93,9 93,9 93,2 92,3
Tuyên Quang 94,2 94,5 94,6 94,9 94,7
Lào Cai 75,5 83,3 85,5 82,2 81,9
Yên Bái 84,8 89,0 89,0 89,7 88,8
Thái Nguyên 97,3 98,4 98,3 97,6 98,3
Lạng Sơn 93,6 96,7 96,6 97,0 96,3
Bắc Giang 96,9 97,7 97,9 97,7 97,5
Phú Thọ 97,0 97,8 98,1 98,0 98,1
Điện Biên 63,4 75,1 74,8 76,1 75,4
Lai Châu 63,6 59,2 60,2 62,5 63,3
Sơn La 77,0 77,7 77,1 76,6 77,5
Hòa Bình 95,9 96,8 96,6 97,5 97,0
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 93,3 95,2 95,4 95,6 95,3
Thanh Hóa 94,5 96,0 95,9 96,3 95,9
Nghệ An 95,4 97,0 96,6 96,6 97,3
Hà Tĩnh 97,4 97,6 97,7 98,1 97,9
Quảng Bình 96,6 97,1 97,0 97,5 97,5
Quảng Trị 91,0 92,2 92,7 93,2 92,6
Thừa Thiên - Huế 91,0 92,6 93,2 92,5 92,2

Dân số và Lao động - Population and Employment 131


43 (Tiếp theo) Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ
phân theo địa phương
(Cont.) Percentage of literate population at 15 years of age and above
by province
%
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 97,4 97,5 98,0 98,2 97,9


Quảng Nam 92,1 94,8 95,3 95,7 95,0
Quảng Ngãi 86,7 93,7 94,2 94,0 93,0
Bình Định 92,7 96,1 96,7 97,0 96,3
Phú Yên 94,9 93,2 93,7 93,8 93,2
Khánh Hòa 92,6 94,8 95,1 95,1 95,1
Ninh Thuận 78,9 87,5 87,5 87,6 86,8
Bình Thuận 92,8 93,3 93,7 94,0 93,2
Tây Nguyên - Central Highlands 89,9 90,4 90,9 90,7 90,1
Kon Tum 84,3 87,9 90,2 90,1 89,6
Gia Lai 82,5 84,0 83,9 84,8 85,4
Đắk Lắk 92,6 92,9 93,2 92,0 90,4
Đắk Nông 94,6 93,7 93,4 94,5 92,9
Lâm Đồng 93,5 92,6 93,9 93,6 93,5
Đông Nam Bộ - South East 96,3 97,3 97,6 97,4 96,9
Bình Phước 94,1 93,4 95,3 92,9 91,1
Tây Ninh 92,1 93,4 93,9 94,9 94,3
Bình Dương 95,3 97,3 96,8 96,3 96,5
Đồng Nai 96,8 97,1 97,0 97,1 96,5
Bà Rịa - Vũng Tàu 96,2 96,8 97,3 97,7 97,2
TP. Hồ Chí Minh 97,2 98,3 98,7 98,5 98,1
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 92,2 92,9 92,8 93,4 92,8
Long An 94,9 95,2 95,9 96,6 95,8
Tiền Giang 95,0 94,9 95,3 94,9 94,9
Bến Tre 95,3 94,6 95,0 94,7 93,8
Trà Vinh 85,0 88,3 87,4 88,5 87,8
Vĩnh Long 93,2 93,7 93,5 94,4 93,1
Đồng Tháp 91,7 93,6 93,1 92,1 91,6
An Giang 88,4 90,5 91,0 92,1 91,7
Kiên Giang 92,5 91,3 90,7 91,4 90,9
Cần Thơ 94,4 94,2 94,2 95,4 93,9
Hậu Giang 93,5 94,3 94,5 94,9 94,0
Sóc Trăng 87,0 88,5 87,7 89,9 89,8
Bạc Liêu 93,7 94,1 93,6 94,5 93,7
Cà Mau 95,9 95,6 95,3 95,8 96,4

132 Dân số và Lao động - Population and Employment


44 Số cuộc kết hôn năm 2018 phân theo địa phương
Number of marriages in 2018 by province
Cuộc - Case

Chia ra - Of which
Tổng số
Total Lần đầu Lần thứ 2 trở lên
st nd
1 married 2 married and above

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 735292 661890 73402


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 146595 127606 18989
Hà Nội 47803 40990 6813
Vĩnh Phúc 7179 6646 533
Bắc Ninh 8849 8315 534
Quảng Ninh 8816 7384 1432
Hải Dương 13793 11775 2018
Hải Phòng 13224 10993 2231
Hưng Yên 8781 7927 854
Thái Bình 12032 10912 1120
Hà Nam 6292 5724 568
Nam Định 13137 10953 2184
Ninh Bình 6689 5987 702
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 101398 92942 8456
Hà Giang 7622 7415 207
Cao Bằng 4664 4538 126
Bắc Kạn 2402 2242 160
Tuyên Quang 6267 5535 732
Lào Cai 6636 6013 623
Yên Bái 7666 7125 541
Thái Nguyên 8564 7586 978
Lạng Sơn 5988 5382 606
Bắc Giang 11712 10311 1401
Phú Thọ 10435 9210 1225
Điện Biên 7057 6754 303
Lai Châu 3638 3497 141
Sơn La 13578 12276 1302
Hòa Bình 5169 5058 111
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 169745 158507 11238
Thanh Hóa 25795 24014 1781
Nghệ An 25650 23867 1783
Hà Tĩnh 11073 10624 449
Quảng Bình 7932 7400 532
Quảng Trị 5660 5511 149
Thừa Thiên - Huế 9664 9096 568

Dân số và Lao động - Population and Employment 133


44 (Tiếp theo) Số cuộc kết hôn năm 2018 phân theo địa phương
(Cont.) Number of marriages in 2018 by province
Cuộc - Case
Chia ra - Of which
Tổng số
Total Lần đầu Lần thứ 2 trở lên
st nd
1 married 2 married and above

Đà Nẵng 8423 7682 741


Quảng Nam 13936 13144 792
Quảng Ngãi 12307 11688 619
Bình Định 12509 11854 655
Phú Yên 7453 7070 383
Khánh Hòa 10370 8986 1384
Ninh Thuận 6387 5942 445
Bình Thuận 12586 11629 957
Tây Nguyên - Central Highlands 54080 50403 3677
Kon Tum 4207 4018 189
Gia Lai 14307 13512 795
Đắk Lắk 19067 17728 1339
Đắk Nông 5456 4998 458
Lâm Đồng 11043 10147 896
Đông Nam Bộ - South East 105692 88831 16861
Bình Phước 7974 7842 132
Tây Ninh 10203 8523 1680
Bình Dương 10105 8321 1784
Đồng Nai 22146 19214 2932
Bà Rịa - Vũng Tàu 10544 9253 1291
TP. Hồ Chí Minh 44720 35678 9042
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 157782 143601 14181
Long An 16988 15074 1914
Tiền Giang 15117 13635 1482
Bến Tre 11304 9567 1737
Trà Vinh 9563 8509 1054
Vĩnh Long 8133 7192 941
Đồng Tháp 13667 12284 1383
An Giang 19013 17293 1720
Kiên Giang 17516 16257 1259
Cần Thơ 8976 8412 564
Hậu Giang 5337 4899 438
Sóc Trăng 13378 12505 873
Bạc Liêu 7282 7078 204
Cà Mau 11508 10896 612

134 Dân số và Lao động - Population and Employment


45 Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo giới tính
và theo thành thị, nông thôn
Average age of first marriage by sex and by residence
Năm - Year

Tổng Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn
số By sex By residence
Total
Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Male Female Urban Rural

2005 25,1 26,8 23,5 26,8 24,5

2006 24,9 26,6 23,2 26,5 24,3

2007 25,0 26,6 23,3 26,6 24,3

2008 24,9 26,6 23,1 26,6 24,2

2009 24,5 26,2 22,8 26,0 23,9

2010 24,5 26,2 22,7 26,0 23,8

2011 24,6 26,4 22,8 26,2 23,9

2012 24,7 26,6 22,8 26,1 24,0

2013 24,5 26,4 22,5 25,9 23,8

2014 24,9 26,8 22,9 26,0 24,3

2015 24,9 26,9 22,8 26,1 24,3

2016 25,1 27,2 23,0 26,4 24,5

2017 25,3 27,4 23,1 26,6 24,6

Sơ bộ - Prel. 2018 25,5 27,6 23,3 26,8 24,8

Dân số và Lao động - Population and Employment 135


46 Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo địa phương
Average age of first marriage by province
Năm - Year
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 24,5 24,9 25,1 25,3 25,5


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 24,3 24,7 24,9 25,2 26,4
Hà Nội 24,9 25,2 25,3 25,9 26,2
Vĩnh Phúc 23,8 23,6 23,7 23,7 23,7
Bắc Ninh 22,7 23,4 23,6 23,8 24,0
Quảng Ninh 24,8 25,0 25,3 25,8 25,7
Hải Dương 24,3 25,2 25,1 24,9 25,3
Hải Phòng 24,5 25,1 25,2 25,4 25,4
Hưng Yên 23,5 23,6 24,0 24,4 24,3
Thái Bình 24,1 24,7 25,5 25,4 25,5
Hà Nam 23,9 25,0 25,7 25,2 25,0
Nam Định 23,4 23,9 24,2 24,1 23,9
Ninh Bình 24,5 24,3 24,2 24,7 24,8
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 22,7 22,6 22,6 22,7 24,6
Hà Giang 21,4 21,3 21,5 21,5 21,2
Cao Bằng 22,4 22,3 22,2 22,1 22,4
Bắc Kạn 23,2 23,4 23,4 23,4 23,8
Tuyên Quang 23,2 22,6 22,6 22,9 23,2
Lào Cai 21,8 22,2 22,5 22,1 22,1
Yên Bái 22,2 22,4 22,3 22,2 22,2
Thái Nguyên 23,8 24,3 24,2 24,5 24,9
Lạng Sơn 23,6 23,9 24,1 24,5 24,6
Bắc Giang 23,4 23,3 23,6 23,7 24,5
Phú Thọ 23,7 23,6 23,6 23,9 24,0
Điện Biên 21,7 21,4 21,5 21,3 21,7
Lai Châu 21,1 20,3 20,6 20,6 20,6
Sơn La 21,3 20,8 20,7 20,8 21,0
Hòa Bình 23,5 23,0 22,9 23,0 23,2
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 24,7 25,4 25,5 25,6 27,0
Thanh Hóa 23,6 23,7 24,1 24,0 24,1
Nghệ An 23,9 24,9 24,7 25,0 25,4
Hà Tĩnh 25,0 25,1 25,2 25,3 25,4
Quảng Bình 25,9 25,8 24,9 26,4 26,0
Quảng Trị 24,9 24,9 24,9 25,1 25,3
Thừa Thiên - Huế 26,2 26,5 27,3 26,7 27,1

136 Dân số và Lao động - Population and Employment


46 (Tiếp theo) Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo địa phương
(Cont.) Average age of first marriage by province
Năm - Year
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 26,5 26,2 26,6 26,8 27,1


Quảng Nam 24,6 25,5 25,7 25,8 25,7
Quảng Ngãi 24,0 25,6 25,9 25,8 25,5
Bình Định 24,2 25,9 25,8 25,8 25,7
Phú Yên 24,6 25,2 25,4 25,0 25,5
Khánh Hòa 25,8 27,0 27,2 27,2 28,5
Ninh Thuận 24,2 26,0 26,2 26,0 25,9
Bình Thuận 25,0 26,2 26,7 26,5 26,4
Tây Nguyên - Central Highlands 23,7 24,5 24,6 24,6 26,9
Kon Tum 23,3 24,0 24,3 24,8 25,0
Gia Lai 23,0 23,3 23,7 23,9 24,1
Đắk Lắk 23,9 23,3 25,1 24,7 25,3
Đắk Nông 23,1 24,1 24,9 24,2 24,1
Lâm Đồng 24,6 25,3 25,1 25,5 26,0
Đông Nam Bộ - South East 25,9 26,1 26,7 26,9 27,3
Bình Phước 24,0 23,3 25,2 25,3 25,2
Tây Ninh 24,4 25,2 25,6 26,2 26,1
Bình Dương 24,8 24,4 25,2 24,9 24,2
Đồng Nai 25,9 26,4 26,9 27,6 27,7
Bà Rịa - Vũng Tàu 26,0 26,8 27,0 27,3 27,7
TP. Hồ Chí Minh 26,6 26,7 27,3 27,6 27,7
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 24,5 25,0 25,2 25,6 26,5
Long An 24,3 25,1 25,5 26,0 25,6
Tiền Giang 24,0 24,7 24,9 25,0 25,4
Bến Tre 24,3 25,3 25,0 25,2 25,7
Trà Vinh 24,3 24,5 24,5 24,7 24,8
Vĩnh Long 25,2 25,3 25,5 26,1 26,0
Đồng Tháp 24,3 25,3 25,6 26,2 26,1
An Giang 24,0 24,6 24,7 25,2 25,2
Kiên Giang 24,1 24,4 24,9 24,9 25,7
Cần Thơ 25,3 25,1 26,3 26,6 26,2
Hậu Giang 24,4 25,7 26,3 26,0 26,2
Sóc Trăng 24,7 25,7 25,6 25,8 26,2
Bạc Liêu 25,7 25,4 25,4 26,2 25,8
Cà Mau 24,8 24,6 24,4 24,9 26,2

Dân số và Lao động - Population and Employment 137


Số vụ ly hôn đã xét xử năm 2018 phân theo địa phương
47 và theo cấp xét xử
Number of divorce cases cleared up in 2018 by province and by level
Vụ - Case

Chia ra - Of which
Tổng số
Total Cấp tỉnh Cấp huyện
Provincial level District level

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 28076 1933 26143


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 4796 332 4464
Hà Nội 963 14 949
Vĩnh Phúc 273 4 269
Bắc Ninh 251 9 242
Quảng Ninh 419 17 402
Hải Dương 415 70 345
Hải Phòng 870 136 734
Hưng Yên 300 10 290
Thái Bình 579 60 519
Hà Nam 145 145
Nam Định 424 10 414
Ninh Bình 157 2 155
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 2712 81 2631
Hà Giang 91 1 90
Cao Bằng 89 1 88
Bắc Kạn 35 35
Tuyên Quang 181 2 179
Lào Cai 81 1 80
Yên Bái 325 1 324
Thái Nguyên 296 8 288
Lạng Sơn 126 126
Bắc Giang 617 43 574
Phú Thọ 509 20 489
Điện Biên 102 102
Lai Châu 18 18
Sơn La 118 118
Hòa Bình 124 4 120
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 4703 319 4384
Thanh Hóa 697 2 695
Nghệ An 693 108 585
Hà Tĩnh 139 9 130
Quảng Bình 265 43 222
Quảng Trị 79 5 74
Thừa Thiên - Huế 261 48 213

138 Dân số và Lao động - Population and Employment


(Tiếp theo) Số vụ ly hôn đã xét xử năm 2018
47 phân theo địa phương và theo cấp xét xử
(Cont.) Number of divorce cases cleared up in 2018
by province and by level
Vụ - Case
Chia ra - Of which
Tổng số
Total Cấp tỉnh Cấp huyện
Provincial level District level

Đà Nẵng 226 4 222


Quảng Nam 316 2 314
Quảng Ngãi 225 5 220
Bình Định 358 7 351
Phú Yên 237 9 228
Khánh Hòa 332 28 304
Ninh Thuận 252 5 247
Bình Thuận 623 44 579
Tây Nguyên - Central Highlands 1213 24 1189
Kon Tum 92 1 91
Gia Lai 188 188
Đắk Lắk 363 4 359
Đắk Nông 133 133
Lâm Đồng 437 19 418
Đông Nam Bộ - South East 5338 646 4692
Bình Phước 387 6 381
Tây Ninh 892 108 784
Bình Dương 469 5 464
Đồng Nai 1068 80 988
Bà Rịa - Vũng Tàu 582 35 547
TP. Hồ Chí Minh 1940 412 1528
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 9314 531 8783
Long An 953 20 933
Tiền Giang 1301 26 1275
Bến Tre 773 773
Trà Vinh 344 25 319
Vĩnh Long 743 78 665
Đồng Tháp 501 13 488
An Giang 784 44 740
Kiên Giang 602 47 555
Cần Thơ 794 165 629
Hậu Giang 522 54 468
Sóc Trăng 481 22 459
Bạc Liêu 399 21 378
Cà Mau 1117 16 1101

Dân số và Lao động - Population and Employment 139


Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử năm 2018
48 phân theo địa phương
Number of deaths was registered in 2018 by province
Người - Person

Chia ra - Of which
Tổng số
Total Đúng hạn Quá hạn
On-time registered Out-of-date registered

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 569338 403361 165977


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 120184 104087 16097
Hà Nội 37014 31707 5307
Vĩnh Phúc 5525 5057 468
Bắc Ninh 6346 5540 806
Quảng Ninh 7145 5477 1668
Hải Dương 10857 10266 591
Hải Phòng 12401 11057 1344
Hưng Yên 7749 6589 1160
Thái Bình 12056 11259 797
Hà Nam 5944 4810 1134
Nam Định 9550 7744 1806
Ninh Bình 5597 4581 1016
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 67574 48077 19497
Hà Giang 4196 2597 1599
Cao Bằng 3594 1879 1715
Bắc Kạn 1840 1446 394
Tuyên Quang 4791 3614 1177
Lào Cai 3274 1901 1373
Yên Bái 4440 3448 992
Thái Nguyên 7255 5662 1593
Lạng Sơn 6061 3287 2774
Bắc Giang 8624 7052 1572
Phú Thọ 8040 7230 810
Điện Biên 2590 1499 1091
Lai Châu 1769 853 916
Sơn La 6288 3541 2747
Hòa Bình 4812 4068 744
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 143588 83919 59669
Thanh Hóa 25053 17011 8042
Nghệ An 18912 11289 7623
Hà Tĩnh 8648 5109 3539
Quảng Bình 6089 3931 2158
Quảng Trị 3728 2568 1160
Thừa Thiên - Huế 9816 4250 5566

140 Dân số và Lao động - Population and Employment


(Tiếp theo) Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử
48 năm 2018 phân theo địa phương
(Cont.) Number of deaths was registered in 2018 by province
Người - Person
Chia ra - Of which
Tổng số
Total Đúng hạn Quá hạn
On-time registered Out-of-date registered

Đà Nẵng 6741 4130 2611


Quảng Nam 13030 5930 7100
Quảng Ngãi 12236 5147 7089
Bình Định 10795 6617 4178
Phú Yên 5891 4252 1639
Khánh Hòa 7875 5315 2560
Ninh Thuận 4193 2505 1688
Bình Thuận 10581 5865 4716
Tây Nguyên - Central Highlands 29662 15731 13931
Kon Tum 2789 1230 1559
Gia Lai 8724 3758 4966
Đắk Lắk 9643 5376 4267
Đắk Nông 2538 1330 1208
Lâm Đồng 5968 4037 1931
Đông Nam Bộ - South East 75070 63694 11376
Bình Phước 6454 4988 1466
Tây Ninh 8115 6473 1642
Bình Dương 6922 4907 2015
Đồng Nai 12966 11352 1614
Bà Rịa - Vũng Tàu 5768 4888 880
TP. Hồ Chí Minh 34845 31086 3759
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 133260 87853 45407
Long An 11077 8263 2814
Tiền Giang 12325 10173 2152
Bến Tre 10355 7850 2505
Trà Vinh 7421 4713 2708
Vĩnh Long 7515 5651 1864
Đồng Tháp 13089 8664 4425
An Giang 20704 12904 7800
Kiên Giang 12384 6954 5430
Cần Thơ 8422 5733 2689
Hậu Giang 3888 2778 1110
Sóc Trăng 12746 6129 6617
Bạc Liêu 6681 3494 3187
Cà Mau 6653 4547 2106

Dân số và Lao động - Population and Employment 141


49 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính
và theo thành thị, nông thôn
Labour force at 15 years of age and above by sex and by residence

Tổng số Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn
Total By sex By residence
Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Male Female Urban Rural

Nghìn người - Thous. persons

2005 44904,5 23493,1 21411,4 11461,4 33443,1


2006 46238,7 24613,9 21624,8 12266,3 33972,4
2007 47160,3 23945,7 23214,6 12409,1 34751,2
2008 48209,6 24709,0 23500,6 13175,3 35034,3
2009 49322,0 25655,6 23666,4 13271,8 36050,2
2010 50392,9 25897,0 24495,9 14106,6 36286,3
2011 51398,4 26468,2 24930,2 15251,9 36146,5
2012 52348,0 26918,5 25429,5 15885,7 36462,3
2013 53245,6 27370,6 25875,0 16042,5 37203,1
2014 53748,0 27560,6 26187,4 16525,5 37222,5
2015 53984,2 27843,6 26140,6 16910,9 37073,3
2016 54445,3 28072,8 26372,5 17449,9 36995,4
2017 54823,8 28445,1 26378,7 17647,3 37176,5
Sơ bộ - Prel. 2018 55354,2 28869,1 26485,1 18071,8 37282,4

Cơ cấu - Structure (%)

2005 100,0 52,3 47,7 25,5 74,5


2006 100,0 53,2 46,8 26,5 73,5
2007 100,0 50,8 49,2 26,3 73,7
2008 100,0 51,3 48,7 27,3 72,7
2009 100,0 52,0 48,0 26,9 73,1
2010 100,0 51,4 48,6 28,0 72,0
2011 100,0 51,5 48,5 29,7 70,3
2012 100,0 51,4 48,6 30,3 69,7
2013 100,0 51,4 48,6 30,1 69,9
2014 100,0 51,3 48,7 30,7 69,3
2015 100,0 51,6 48,4 31,3 68,7
2016 100,0 51,6 48,4 32,1 67,9
2017 100,0 51,9 48,1 32,2 67,8
Sơ bộ - Prel. 2018 100,0 52,2 47,8 32,6 67,4

142 Dân số và Lao động - Population and Employment


50 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi
Labour force at 15 years of age and above by age group

Tổng số Chia ra - Of which


Total 15 - 24 25 - 49 50+

Nghìn người - Thous. persons

2005 44904,5 9168,0 28432,5 7304,0


2006 46238,7 9727,4 29447,7 7063,6
2007 47160,3 8561,8 29392,1 9206,4
2008 48209,6 8734,3 29973,4 9501,9
2009 49322,0 9184,7 30285,1 9852,2
2010 50392,9 9245,4 30939,2 10208,3
2011 51398,4 8465,2 31503,4 11429,8
2012 52348,0 7887,8 32014,5 12445,7
2013 53245,6 7916,1 31904,5 13425,0
2014 53748,0 7585,2 32081,0 14081,8
2015 53984,2 8012,4 31970,3 14001,5
2016 54445,3 7510,6 32418,3 14516,4
2017 54823,8 7581,1 32599,2 14643,5
Sơ bộ - Prel. 2018 55354,2 7049,3 33339,3 14965,6

Cơ cấu - Structure (%)

2005 100,0 20,4 63,3 16,3


2006 100,0 21,0 63,7 15,3
2007 100,0 18,2 62,3 19,5
2008 100,0 18,1 62,2 19,7
2009 100,0 18,6 61,4 20,0
2010 100,0 18,3 61,4 20,3
2011 100,0 16,5 61,3 22,2
2012 100,0 15,1 61,1 23,8
2013 100,0 14,9 59,9 25,2
2014 100,0 14,1 59,7 26,2
2015 100,0 14,9 59,2 25,9
2016 100,0 13,8 59,5 26,7
2017 100,0 13,8 59,5 26,7
Sơ bộ - Prel. 2018 100,0 12,7 60,2 27,1

Dân số và Lao động - Population and Employment 143


51 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo địa phương
Labour force at 15 years of age and above by province
Nghìn người - Thous. persons
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 50392,9 53984,2 54445,3 54823,8 55354,2


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 11453,4 11992,3 11993,8 12015,1 12095,5
Hà Nội 3581,3 3820,9 3822,5 3828,1 3851,0
Vĩnh Phúc 606,8 631,4 629,8 629,9 636,1
Bắc Ninh 612,1 661,7 666,9 672,1 675,4
Quảng Ninh 659,6 692,4 691,9 697,8 718,7
Hải Dương 1048,1 1037,5 1035,2 1035,3 1036,3
Hải Phòng 1062,7 1128,1 1131,6 1135,0 1145,3
Hưng Yên 689,1 702,4 704,4 705,0 711,9
Thái Bình 1109,3 1110,8 1104,7 1104,8 1106,9
Hà Nam 476,7 472,1 473,4 473,5 474,4
Nam Định 1070,1 1150,5 1148,0 1148,0 1149,2
Ninh Bình 537,6 584,5 585,4 585,6 590,3
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 6881,3 7527,0 7562,8 7603,8 7684,3
Hà Giang 459,1 512,1 524,8 530,8 537,7
Cao Bằng 336,8 360,9 360,9 362,0 362,7
Bắc Kạn 194,0 223,5 228,8 229,1 230,3
Tuyên Quang 442,2 485,5 482,9 483,5 485,9
Lào Cai 357,5 422,5 432,8 436,9 439,0
Yên Bái 457,0 512,5 519,4 525,8 529,0
Thái Nguyên 685,2 725,5 729,9 734,9 749,6
Lạng Sơn 466,5 508,5 507,9 510,5 515,4
Bắc Giang 978,2 1036,1 1034,5 1035,4 1056,1
Phú Thọ 844,3 822,7 819,7 819,8 828,0
Điện Biên 276,4 353,2 348,4 351,7 353,5
Lai Châu 228,5 255,9 268,8 274,1 278,2
Sơn La 649,0 753,1 750,8 755,6 762,5
Hòa Bình 506,6 555,0 553,2 553,7 556,4
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 10944,2 11775,1 11806,4 11851,9 11959,6
Thanh Hóa 2172,2 2238,3 2241,2 2243,2 2254,4
Nghệ An 1752,1 1892,0 1878,8 1879,0 1890,3
Hà Tĩnh 674,3 745,3 718,4 718,5 719,2
Quảng Bình 479,4 520,4 531,1 531,4 532,5
Quảng Trị 323,9 349,7 348,9 349,7 349,8
Thừa Thiên - Huế 580,1 636,2 631,7 632,1 636,5

144 Dân số và Lao động - Population and Employment


51 (Tiếp theo) Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên
phân theo địa phương
(Cont.) Labour force at 15 years of age and above by province
Nghìn người - Thous. persons
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 467,0 547,0 556,1 567,6 577,9


Quảng Nam 814,0 890,2 902,0 913,4 925,3
Quảng Ngãi 714,7 760,9 767,4 771,5 779,2
Bình Định 861,1 912,9 931,4 936,2 944,7
Phú Yên 505,2 538,6 545,7 545,8 552,4
Khánh Hòa 639,5 690,5 689,6 690,2 710,9
Ninh Thuận 312,9 343,1 347,7 352,4 356,2
Bình Thuận 647,8 710,0 716,3 720,9 730,3
Tây Nguyên - Central Highlands 2931,7 3415,8 3482,0 3527,9 3596,1
Kon Tum 244,7 293,2 300,9 307,8 317,1
Gia Lai 742,8 842,4 856,6 870,7 888,1
Đắk Lắk 968,8 1128,1 1149,4 1160,3 1181,5
Đắk Nông 293,4 374,0 381,3 390,1 398,4
Lâm Đồng 682,0 778,1 793,8 799,0 811,0
Đông Nam Bộ - South East 8053,6 8939,4 9081,0 9228,5 9351,6
Bình Phước 523,6 573,0 581,1 587,4 590,3
Tây Ninh 623,3 643,9 651,4 658,4 664,3
Bình Dương 1014,6 1270,8 1280,1 1291,5 1330,3
Đồng Nai 1451,9 1630,3 1634,7 1676,5 1693,2
Bà Rịa - Vũng Tàu 531,1 570,0 598,0 598,8 604,5
TP. Hồ Chí Minh 3909,1 4251,4 4335,7 4415,9 4469
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 10128,7 10334,6 10519,3 10596,6 10667,1
Long An 854,4 893,4 899,4 900,5 901,3
Tiền Giang 1011,5 1080,9 1101,8 1113,3 1135,5
Bến Tre 792,6 809,4 807,3 810,4 810,8
Trà Vinh 584,1 611,1 615,5 618,7 619,3
Vĩnh Long 612,9 627,6 630,4 635,6 636,9
Đồng Tháp 988,6 1017,5 1112,1 1120,5 1137,2
An Giang 1255,0 1218,9 1228,3 1233,6 1234,9
Kiên Giang 965,5 1005,1 1006,2 1008,3 1009,3
Cần Thơ 680,7 693,1 712,9 726,7 730,4
Hậu Giang 456,2 462,9 471,7 479,7 481,2
Sóc Trăng 762,3 704,1 712,1 723,2 737,7
Bạc Liêu 487,8 506,5 513,0 516,2 517,0
Cà Mau 677,1 704,1 708,6 709,9 715,6

Dân số và Lao động - Population and Employment 145


52 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo loại hình kinh tế
Annual employed population at 15 years of age and above
by types of ownership

Tổng số Chia ra - Of which


Total Kinh tế Kinh tế ngoài Khu vực có vốn
Nhà nước Nhà nước đầu tư nước ngoài
State Non-state Foreign
investment sector

Nghìn người - Thous. persons

2005 42774,9 4967,4 36694,7 1112,8


2006 43980,3 4916,0 37742,3 1322,0
2007 45208,0 4988,4 38657,4 1562,2
2008 46460,8 5059,3 39707,1 1694,4
2009 47743,6 5040,6 41178,4 1524,6
2010 49048,5 5017,4 42304,6 1726,5
2011 50352,0 5005,4 43256,1 2090,5
2012 51422,4 4991,4 44192,9 2238,1
2013 52207,8 4966,4 44737,5 2503,9
2014 52744,5 4866,8 45025,1 2852,6
2015 52840,0 4786,3 44902,9 3150,8
2016 53302,8 4698,6 45016,1 3588,1
2017 53703,4 4595,0 44901,0 4207,4
Sơ bộ - Prel. 2018 54249,4 4523,1 45187,9 4538,4

Cơ cấu - Structure (%)

2005 100,0 11,6 85,8 2,6


2006 100,0 11,2 85,8 3,0
2007 100,0 11,0 85,5 3,5
2008 100,0 10,9 85,5 3,6
2009 100,0 10,6 86,2 3,2
2010 100,0 10,2 86,3 3,5
2011 100,0 9,9 85,9 4,2
2012 100,0 9,7 85,9 4,4
2013 100,0 9,5 85,7 4,8
2014 100,0 9,2 85,4 5,4
2015 100,0 9,0 85,0 6,0
2016 100,0 8,8 84,5 6,7
2017 100,0 8,6 83,6 7,8
Sơ bộ - Prel. 2018 100,0 8,3 83,3 8,4

146 Dân số và Lao động - Population and Employment


53 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Annual employed population at 15 years of age and above
by sex and by residence

Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn
Tổng số By sex By residence
Total Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Male Female Urban Rural

Nghìn người - Thous. persons

2005 42774,9 21926,4 20848,5 10689,1 32085,8


2006 43980,3 23339,8 20640,5 11432,0 32548,3
2007 45208,0 22940,8 22267,2 11698,8 33509,2
2008 46460,8 23898,6 22562,2 12499,0 33961,8
2009 47743,6 24800,7 22942,9 12624,5 35119,1
2010 49048,5 25305,9 23742,6 13531,4 35517,1
2011 50352,0 26024,7 24327,3 14732,5 35619,5
2012 51422,4 26499,2 24923,2 15412,0 36010,4
2013 52207,8 26830,2 25377,6 15509,0 36698,8
2014 52744,5 27025,8 25718,7 16009,0 36735,5
2015 52840,0 27216,7 25623,3 16374,8 36465,2
2016 53302,8 27442,8 25860,0 16923,6 36379,2
2017 53703,4 27813,7 25889,7 17116,7 36586,7
Sơ bộ - Prel. 2018 54249,4 28329,2 25920,2 17538,0 36711,4

So với dân số - Proportion of population (%)

2005 51,9 54,1 49,8 47,9 53,4


2006 52,8 56,9 48,8 48,5 54,4
2007 53,7 55,3 52,1 46,9 56,3
2008 54,6 57,0 52,3 48,7 57,0
2009 55,5 58,3 52,7 49,6 58,0
2010 56,4 58,9 54,0 51,0 58,8
2011 57,3 59,9 54,8 52,8 59,4
2012 57,9 60,3 55,6 54,5 59,5
2013 58,2 60,4 56,1 53,7 60,3
2014 58,1 60,4 55,9 53,3 60,5
2015 57,6 60,2 55,1 52,6 60,2
2016 57,5 60,0 55,0 52,9 59,9
2017 57,3 60,1 54,6 52,1 60,1
Sơ bộ - Prel. 2018 57,3 60,6 54,1 51,8 60,3

Dân số và Lao động - Population and Employment 147


54 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo giới tính và theo nhóm tuổi
Annual employed population at 15 years of age and above
by sex and by age group
Nghìn người - Thous. persons
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

TỔNG SỐ - TOTAL 49048,5 52840,0 53302,8 53703,4 54249,4

Phân theo giới tính - By sex

Nam - Male 25305,9 27216,7 27442,8 27813,7 28329,2

Nữ - Female 23742,6 25623,3 25860,0 25889,7 25920,2

Phân theo nhóm tuổi - By age group

15-19 3170,9 2415,2 2119,5 2195,6 2039,5

20-24 5422,1 5033,7 4832,7 4816,8 4521,8

25-29 6618,5 6082,4 6178,5 6007,0 6143,3

30-34 6342,1 6851,0 6823,0 6705,4 6577,7

35-39 6225,4 6389,8 6471,9 6635,0 6831,9

40-44 5778,4 6348,2 6480,1 6614,6 6685,2

45-49 5418,4 5822,6 5992,3 6194,4 6605,3

50+ 10072,5 13897,1 14404,8 14534,6 14844,7

148 Dân số và Lao động - Population and Employment


Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
55 phân theo ngành kinh tế
Annual employed population at 15 years of age and above
by kinds of economic activity
Nghìn người - Thous. persons

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

TỔNG SỐ - TOTAL 49048,5 52840,0 53302,8 53703,4 54249,4

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản


Agriculture, forestry and fishing 24279,0 23259,1 22315,2 21564,8 20465,1

Khai khoáng - Mining and quarrying 275,6 237,6 236,1 210,6 181,4

Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 6645,8 8082,8 8866,6 9316,0 9717,4

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,


hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 130,2 146,0 158,7 154,9 168,3

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,


nước thải - Water supply, sewerage, waste management
and remediation activities 117,4 119,8 137,5 133,8 146,8

Xây dựng - Construction 3108,0 3431,8 3800,1 4027,7 4273,3

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy


và xe có động cơ khác - Wholesale and retail trade;
repair of motor vehicles and motorcycles 5549,7 6709,8 6735,8 6907,6 7323,5

Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 1416,7 1592,3 1614,3 1752,1 1774,3

Dịch vụ lưu trú và ăn uống


Accommodation and food service activities 1711,0 2441,3 2482,3 2486,3 2752,6

Thông tin và truyền thông


Information and communication 257,4 338,0 342,7 338,3 321,0

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm


Financial, banking and insurance activities 254,5 364,7 376,3 384,3 422,5

Hoạt động kinh doanh bất động sản


Real estate activities 101,3 165,7 179,5 226,1 266,8

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ


Professional, scientific and technical activities 217,5 251,8 252,3 251,2 290,0

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ


Administrative and support service activities 185,5 279,6 283,7 310,2 341,3

Dân số và Lao động - Population and Employment 149


(Tiếp theo) Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
55 phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Annual employed population at 15 years of age and above
by kinds of economic activity
Nghìn người - Thous. persons

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội;
quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo
xã hội bắt buộc - Activities of Communist Party,
socio-political organizations; public administration
and defence; compulsory security 1569,6 1706,8 1701,5 1728,5 1681,3

Giáo dục và đào tạo - Education and training 1673,4 1896,2 1901,7 2029,2 2121,2

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội


Human health and social work activities 437,0 539,7 568,6 537,2 595,9

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí


Arts, entertainment and recreation 232,4 295,2 305,1 286,0 278,1

Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 687,3 799,8 848,2 858,5 919,7

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình,
sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng
của hộ gia đình - Activities of households as employers;
undifferentiated goods and services producing activities
of households for own use 196,7 179,2 194,1 196,4 203,0

Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế


Activities of extraterritorial organizations and bodies 2,5 2,8 2,5 3,7 5,9

150 Dân số và Lao động - Population and Employment


56 Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo ngành kinh tế
Structure of annual employed population at 15 years of age
and above by kinds of economic activity
%

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản


Agriculture, forestry and fishing 49,5 44,0 41,9 40,2 37,7

Khai khoáng - Mining and quarrying 0,6 0,5 0,4 0,4 0,3

Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 13,5 15,3 16,6 17,3 17,9

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,


hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,


nước thải - Water supply, sewerage, waste management
and remediation activities 0,2 0,2 0,3 0,2 0,3

Xây dựng - Construction 6,3 6,5 7,1 7,5 7,9

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có


động cơ khác - Wholesale and retail trade; repair of motor
vehicles and motorcycles 11,3 12,7 12,6 12,9 13,5

Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 2,9 3,0 3,0 3,3 3,3

Dịch vụ lưu trú và ăn uống


Accommodation and food service activities 3,5 4,6 4,7 4,6 5,1

Thông tin và truyền thông


Information and communication 0,5 0,6 0,6 0,6 0,6

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm


Financial, banking and insurance activities 0,5 0,7 0,7 0,7 0,8

Hoạt động kinh doanh bất động sản


Real estate activities 0,2 0,3 0,3 0,4 0,5

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ


Professional, scientific and technical activities 0,4 0,5 0,5 0,5 0,5

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ


Administrative and support service activities 0,4 0,5 0,5 0,6 0,6

Dân số và Lao động - Population and Employment 151


56 (Tiếp theo) Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Structure of annual employed population at 15 years of age
and above by kinds of economic activity
%

Sơ bộ
2010 2015 2016 2016 Prel.
2018

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội;
quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo
xã hội bắt buộc - Activities of Communist Party,
socio-political organizations; public administration
and defence; compulsory security 3,2 3,2 3,2 3,2 3,1

Giáo dục và đào tạo - Education and training 3,4 3,6 3,6 3,8 3,9

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội


Human health and social work activities 0,9 1,0 1,1 1,0 1,1

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí


Arts, entertainment and recreation 0,5 0,6 0,6 0,5 0,5

Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 1,4 1,5 1,6 1,6 1,7

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình,
sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng
của hộ gia đình - Activities of households as employers;
undifferentiated goods and services producing activities
of households for own use 0,4 0,3 0,4 0,4 0,4

Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế


Activities of extraterritorial organizations and bodies 0,01 0,01 0,00 0,01 0,01

152 Dân số và Lao động - Population and Employment


57 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo nghề nghiệp và theo vị thế việc làm
Annual employed population at 15 years of age and above
by occupation and by status in employment
Nghìn người - Thous. persons
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

TỔNG SỐ - TOTAL 49048,5 52840,0 53302,8 53703,4 54249,4

Phân theo nghề nghiệp - By occupation

Nhà lãnh đạo - Leaders/managers 463,7 570,1 555,0 614,8 624,1

Chuyên môn kỹ thuật bậc cao


High level professionals 2498,6 3447,8 3659,0 3869,3 3856,3

Chuyên môn kỹ thuật bậc trung


Mid-level professionals 1786,4 1668,0 1639,0 1754,6 1843,9

Nhân viên - Clerks 707,8 960,9 991,9 976,9 1078,9

Dịch vụ cá nhân, bảo vệ bán hàng


Personal services, protective workers
and sales worker 7140,9 8735,4 8861,4 8968,8 9605,4

Nghề trong nông, lâm, ngư nghiệp


Skilled agricultural, forestry and fishery workers 7589,8 5456,6 5470,9 5248,1 5151,9

Thợ thủ công và các thợ khác có liên quan


Craft and related trade workers 6189,2 6349,1 6827,0 7052,0 7308,7

Thợ lắp ráp và vận hành máy móc, thiết bị


Plant and machine operators and assemblers 3434,0 4493,8 4921,6 5154,1 5364,4

Nghề giản đơn - Unskilled occupations 19130,8 21035,1 20247,8 19930,4 19301,8

Khác - Others 107,4 123,3 129,2 134,4 114,0

Phân theo vị thế việc làm - By status in employment

Làm công ăn lương - Wage worker 16572,7 20772,9 21958,4 23000,8 23835,3

Chủ cơ sở sản xuất kinh doanh - Employer 1687,0 1532,9 1510,3 1092,4 1161,7

Tự làm - Own account worker 21242,6 21446,9 21251,0 21225,5 21146,3

Lao động gia đình - Unpaid familly worker 9523,9 9074,9 8557,4 8374,2 8101,9

Xã viên hợp tác xã - Member of cooperative 22,3 12,5 25,7 10,5 4,2

Dân số và Lao động - Population and Employment 153


58 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
so với dân số phân theo địa phương
Percentage of employed population at 15 years of age and above
as compared to population by province
%
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 56,4 57,6 57,5 57,3 57,3


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 56,6 56,1 55,7 55,2 55,1
Hà Nội 53,1 51,9 51,3 50,5 50,2
Vĩnh Phúc 59,5 58,8 58,2 57,4 57,3
Bắc Ninh 58,1 56,2 55,6 54,3 53,1
Quảng Ninh 55,4 54,7 54,7 54,3 55,0
Hải Dương 60,1 57,0 56,8 56,4 55,9
Hải Phòng 55,3 55,5 55,4 54,8 55,1
Hưng Yên 59,9 59,1 59,0 59,3 59,2
Thái Bình 60,4 61,4 60,6 60,9 61,0
Hà Nam 59,9 57,8 57,8 57,7 57,6
Nam Định 57,2 61,1 61,2 61,2 61,6
Ninh Bình 58,7 61,0 60,3 60,2 60,0
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 60,9 63,1 62,3 62,0 61,9
Hà Giang 61,8 63,6 63,8 63,4 63,3
Cao Bằng 65,0 68,4 67,6 67,1 66,5
Bắc Kạn 64,5 70,8 71,2 70,2 69,7
Tuyên Quang 59,7 63,2 62,3 62,0 61,6
Lào Cai 56,4 61,9 62,4 62,4 61,6
Yên Bái 60,1 64,2 64,3 64,8 64,6
Thái Nguyên 59,3 59,9 57,8 57,7 58,5
Lạng Sơn 62,8 65,9 64,9 64,2 63,4
Bắc Giang 62,0 62,5 61,7 61,3 61,8
Phú Thọ 63,4 59,2 58,3 57,7 58,0
Điện Biên 54,2 64,2 62,2 61,8 61,0
Lai Châu 59,5 59,9 61,6 61,3 60,8
Sơn La 59,0 63,2 61,6 61,4 61,2
Hòa Bình 63,2 67,0 66,2 65,7 65,4
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 56,3 58,5 58,2 58,1 58,2
Thanh Hóa 62,7 62,6 62,3 62,5 62,4
Nghệ An 58,9 61,0 60,0 59,4 59,2
Hà Tĩnh 53,3 57,8 55,2 54,6 54,0
Quảng Bình 55,1 58,1 58,5 58,2 58,2
Quảng Trị 51,9 55,0 54,3 54,2 53,7
Thừa Thiên - Huế 50,7 53,7 52,7 52,3 52,5

154 Dân số và Lao động - Population and Employment


58 (Tiếp theo) Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
so với dân số phân theo địa phương
(Cont.) Percentage of employed population at 15 years of age
and above as compared to population by province
%
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 47,3 50,9 51,0 51,3 51,4


Quảng Nam 55,7 58,3 59,0 59,5 59,9
Quảng Ngãi 57,8 59,5 59,9 59,9 60,0
Bình Định 56,4 58,7 59,1 59,4 59,9
Phú Yên 56,4 59,4 59,7 59,5 60,1
Khánh Hòa 52,6 55,2 54,9 54,7 55,9
Ninh Thuận 53,2 55,4 55,8 56,5 56,5
Bình Thuận 53,3 56,5 57,1 57,3 57,4
Tây Nguyên - Central Highlands 55,1 60,3 60,4 60,4 60,7
Kon Tum 54,6 58,6 58,5 58,7 58,7
Gia Lai 56,4 59,8 59,8 60,1 60,4
Đắk Lắk 53,7 60,1 60,3 60,1 60,4
Đắk Nông 57,1 63,3 62,4 61,8 61,3
Lâm Đồng 55,0 60,5 61,2 61,2 61,7
Đông Nam Bộ - South East 53,2 54,0 54,0 53,7 53,4
Bình Phước 57,4 59,5 59,2 58,9 58,6
Tây Ninh 56,6 57,1 57,4 57,8 57,8
Bình Dương 60,9 63,4 62,6 60,6 60,1
Đồng Nai 55,3 54,7 54,0 54,2 53,5
Bà Rịa - Vũng Tàu 50,6 51,5 53,6 53,1 53,2
TP. Hồ Chí Minh 50,1 50,7 51,0 50,8 50,5
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 56,7 57,3 57,9 58,2 58,5
Long An 57,0 58,5 59,0 59,0 58,6
Tiền Giang 58,6 61,4 61,8 62,2 63,5
Bến Tre 61,1 62,8 62,6 63,1 63,8
Trà Vinh 56,2 57,9 57,8 57,6 57,4
Vĩnh Long 57,0 57,8 58,2 58,5 58,2
Đồng Tháp 56,9 58,9 64,4 64,2 65,1
An Giang 56,2 55,3 55,9 55,5 55,8
Kiên Giang 55,2 55,3 54,7 54,7 54,2
Cần Thơ 55,1 53,6 54,5 55,2 55,1
Hậu Giang 58,2 58,9 60,2 61,1 61,0
Sóc Trăng 56,7 52,2 52,3 53,5 54,4
Bạc Liêu 54,3 55,6 54,3 55,5 55,8
Cà Mau 54,1 56,5 56,6 56,3 56,9

Dân số và Lao động - Population and Employment 155


59 Tỷ lệ lao động đang làm việc đã qua đào tạo phân theo giới tính
và theo thành thị, nông thôn
Percentage of trained employed population by sex and by residence
%

Tổng số Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn
Total By sex By residence
Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Male Female Urban Rural

Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo


Percentage of trained employed population at 15 years of age and above

2005 12,5 14,3 10,6 27,2 7,6


2006 13,1 14,9 11,2 28,4 8,1
2007 13,6 15,6 11,6 29,7 8,3
2008 14,3 16,3 12,2 31,5 8,3
2009 14,8 16,7 12,8 32,0 8,7
2010 14,6 16,2 12,8 30,6 8,5
2011 15,4 17,2 13,5 30,9 9,0
2012 16,6 18,6 14,5 31,7 10,1
2013 17,9 20,3 15,4 33,7 11,2
2014 18,2 20,4 15,8 34,3 11,2
2015 19,9 22,4 17,3 36,3 12,6
2016 20,6 23,0 18,0 37,2 12,8
2017 21,4 24,0 18,7 37,9 13,7
Sơ bộ - Prel. 2018 21,9 24,4 19,3 38,0 14,3

Tỷ lệ lao động trong độ tuổi lao động đã qua đào tạo


Percentage of trained employed population at working age

2007 14,1 15,8 12,3 30,4 8,5


2008 14,9 16,6 13,0 32,2 8,6
2009 15,5 17,1 13,7 32,8 9,0
2010 15,3 16,6 13,9 31,6 8,9
2011 16,3 17,6 14,7 32,0 9,5
2012 17,6 19,1 15,9 33,1 10,7
2013 19,1 20,8 17,0 35,2 11,9
2014 19,6 21,2 17,7 35,9 12,0
2015 21,4 23,2 19,3 38,0 13,5
2016 22,2 24,0 20,2 39,2 13,9
2017 23,1 24,9 20,9 39,9 14,8
Sơ bộ - Prel. 2018 23,7 25,4 21,6 39,8 15,5

156 Dân số và Lao động - Population and Employment


Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
60 trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo nhóm tuổi
và theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
Percentage of trained employed population at 15 years of age
and above by age group and by qualification
%
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

TỔNG SỐ - TOTAL 14,6 19,9 20,6 21,4 21,9

Phân theo nhóm tuổi - By age group

15-19 1,3 1,6 1,9 1,4 1,8

20-24 14,8 26,4 25,9 25,6 24,9

25-29 23,8 33,2 35,2 36,4 38,1

30-34 20,0 29,8 30,9 31,9 33,3

35-39 13,9 22,3 23,8 26,5 27,7

40-44 12,0 16,5 17,4 19,2 19,8

45-49 13,1 14,5 14,8 15,7 15,6

50+ 11,6 12,8 15,9 13,1 13,1

Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật


By qualification

Dạy nghề - Vocational training 3,8 5,0 5,0 5,4 5,5

Trung cấp chuyên nghiệp


Professional secondary school 3,4 3,9 3,9 3,8 3,7

Cao đẳng - College 1,7 2,5 2,7 2,8 3,1

Đại học trở lên - University and over 5,7 8,5 9,0 9,4 9,6

Dân số và Lao động - Population and Employment 157


61 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế
đã qua đào tạo phân theo ngành kinh tế
Percentage of trained employed population at 15 years of age
and above by kinds of economic activity
%

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

TỔNG SỐ - TOTAL 14,6 19,9 20,6 21,4 21,9

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản


Agriculture, forestry and fishing 2,4 4,2 4,1 4,2 4,1

Khai khoáng - Mining and quarrying 33,3 42,1 50,4 47,4 50,8

Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 13,4 17,7 18,5 18,7 17,8

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,


hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 67,2 75,3 78,7 76,1 72,5

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,


nước thải - Water supply, sewerage, waste management
and remediation activities 29,4 44,7 43,4 45,4 38,5

Xây dựng - Construction 12,6 14,9 14,0 13,9 13,1

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có


động cơ khác - Wholesale and retail trade; repair of motor
vehicles and motorcycles 13,7 21,1 21,6 22,5 22,4

Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 33,6 55,5 55,2 58,6 59,0

Dịch vụ lưu trú và ăn uống


Accommodation and food service activities 8,1 13,7 13,3 14,6 13,9

Thông tin và truyền thông


Information and communication 69,8 75,2 80,8 83,1 83,7

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm


Financial, banking and insurance activities 79,3 82,9 83,1 81,4 85,7

Hoạt động kinh doanh bất động sản


Real estate activities 38,8 41,9 41,9 41,1 56,2

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ


Professional, scientific and technical activities 65,2 75,9 81,5 78,8 83,2

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ


Administrative and support service activities 31,6 42,1 43,5 42,7 43,9

158 Dân số và Lao động - Population and Employment


61 (Tiếp theo) Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Percentage of trained employed population at 15 years
of age and above by kinds of economic activity
%

Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội;
quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo
xã hội bắt buộc - Activities of Communist Party,
socio-political organizations; public administration
and defence; compulsory security 71,8 80,0 83,0 82,9 88,0

Giáo dục và đào tạo - Education and training 90,8 91,5 92,2 91,3 91,6

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội


Human health and social work activities 86,8 89,1 88,0 90,5 91,2

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí


Arts, entertainment and recreation 16,6 22,5 25,4 26,3 27,7

Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 13,5 19,0 20,2 22,4 21,1

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình,
sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng
của hộ gia đình - Activities of households as employers;
undifferentiated goods and services producing activities
of households for own use 3,8 2,7 3,0 3,0 2,7

Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế


Activities of extraterritorial organizations and bodies 97,2 88,8 75,1 88,2 83,7

Dân số và Lao động - Population and Employment 159


62 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo địa phương
Percentage of trained employed population at 15 years of age and
above by province
%
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 14,6 19,9 20,6 21,4 21,9


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 20,7 27,5 28,4 29,8 30,5
Hà Nội 30,2 39,4 42,7 42,9 46,7
Vĩnh Phúc 14,5 22,5 19,7 21,9 22,0
Bắc Ninh 14,4 24,2 23,4 26,6 27,9
Quảng Ninh 27,8 35,6 34,2 34,1 35,1
Hải Dương 14,1 18,8 19,1 20,7 17,6
Hải Phòng 22,4 31,8 32,3 33,8 31,1
Hưng Yên 13,0 21,5 21,3 22,5 20,3
Thái Bình 15,0 12,7 13,5 15,4 18,1
Hà Nam 13,9 16,5 16,3 20,2 20,3
Nam Định 10,8 16,4 14,4 18,3 15,7
Ninh Bình 19,8 23,3 27,4 26,9 27,0
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 13,3 17,0 17,5 17,5 18,2
Hà Giang 10,7 9,2 9,8 12,0 13,4
Cao Bằng 16,7 19,1 19,8 20,9 20,2
Bắc Kạn 12,5 15,6 14,4 16,3 16,8
Tuyên Quang 14,0 20,4 19,6 15,7 19,2
Lào Cai 16,5 15,7 15,8 18,5 16,5
Yên Bái 11,2 16,9 15,8 16,9 20,0
Thái Nguyên 17,0 25,4 29,4 27,1 25,4
Lạng Sơn 12,1 16,1 15,8 15,8 19,6
Bắc Giang 13,6 16,1 16,5 14,9 16,6
Phú Thọ 11,7 20,3 20,3 21,6 21,8
Điện Biên 13,1 17,9 17,2 14,1 15,4
Lai Châu 8,8 12,3 12,4 15,2 14,9
Sơn La 11,4 12,1 13,2 14,8 14,6
Hoà Bình 14,9 16,6 17,5 17,0 16,8
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 12,7 19,4 20,0 20,7 20,9
Thanh Hóa 9,9 20,7 21,4 19,5 19,9
Nghệ An 12,7 16,8 16,9 20,2 20,7
Hà Tĩnh 14,2 18,4 21,3 23,4 23,7
Quảng Bình 15,6 18,9 18,0 21,2 24,1
Quảng Trị 14,6 22,0 22,6 23,7 25,2
Thừa Thiên - Huế 16,9 22,5 23,9 26,3 21,9

160 Dân số và Lao động - Population and Employment


62 (Tiếp theo) Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo địa phương
(Cont.) Percentage of trained employed population
at 15 years of age and above by province
%
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Đà Nẵng 32,4 41,6 40,9 40,5 42,6


Quảng Nam 10,4 15,7 17,9 19,5 19,6
Quảng Ngãi 9,6 17,4 19,4 17,2 17,5
Bình Định 9,2 15,0 15,5 19,5 20,6
Phú Yên 10,3 17,9 16,3 17,8 14,5
Khánh Hòa 14,8 24,7 25,4 18,4 18,7
Ninh Thuận 12,4 15,0 15,4 14,3 18,8
Bình Thuận 10,6 12,9 12,7 15,5 13,9
Tây Nguyên - Central Highlands 10,4 13,3 13,1 14,1 14,0
Kon Tum 13,2 17,2 16,0 17,2 18,2
Gia Lai 7,4 10,8 11,2 10,6 10,4
Đắk Lắk 12,4 12,9 13,1 13,5 14,0
Đắk Nông 6,2 10,0 8,7 11,8 13,6
Lâm Đồng 11,5 16,6 16,0 18,9 16,6
Đông Nam Bộ - South East 19,5 25,3 26,2 27,5 28,0
Bình Phước 14,8 12,8 14,1 14,3 16,8
Tây Ninh 9,6 14,7 15,4 12,4 15,5
Bình Dương 13,7 17,4 16,1 16,8 20,7
Đồng Nai 11,5 18,4 20,6 22,4 20,2
Bà Rịa - Vũng Tàu 15,6 23,3 24,4 27,1 24,7
TP. Hồ Chí Minh 27,0 34,1 34,8 36,7 36,9
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 7,9 11,4 12,0 12,6 13,3
Long An 9,7 11,8 12,6 14,7 16,1
Tiền Giang 8,9 13,0 11,7 10,5 12,1
Bến Tre 9,0 12,5 12,2 13,0 9,2
Trà Vinh 8,1 10,3 11,7 12,0 10,9
Vĩnh Long 7,8 13,7 14,4 13,7 18,0
Đồng Tháp 6,0 10,8 11,6 15,3 11,1
An Giang 7,2 8,5 10,1 11,9 13,3
Kiên Giang 9,4 10,5 12,3 10,9 15,3
Cần Thơ 11,8 18,5 19,9 21,8 24,1
Hậu Giang 5,7 11,4 9,8 8,9 9,7
Sóc Trăng 5,7 9,9 9,8 10,1 11,2
Bạc Liêu 6,7 8,6 9,9 8,6 8,2
Cà Mau 5,8 9,7 10,2 9,8 12,4

Dân số và Lao động - Population and Employment 161


Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế(*)
63 Labour productivity by kinds of economic activity(*)
Triệu đồng/lao động - Mill. dongs/employee
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

TỔNG SỐ - TOTAL 44,0 79,4 84,5 93,2 102,2

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản


Agriculture, forestry and fishing 16,3 30,6 32,9 35,6 39,8

Khai khoáng - Mining and quarrying 742,2 1695,6 1548,5 1775,4 2250,7

Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 42,0 71,0 72,4 82,4 91,2

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,


hơi nước và điều hòa không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning supply 504,8 1146,6 1190,5 1403,8 1490,0

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,


nước thải - Water supply, sewerage, waste management
and remediation activities 94,6 179,9 171,2 193,9 192,1

Xây dựng - Construction 42,7 66,5 66,5 71,3 75,7

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có


động cơ khác - Wholesale and retail trade; repair of motor
vehicles and motorcycles 31,1 63,4 70,2 77,6 82,3

Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 43,8 71,9 74,8 76,0 84,3

Dịch vụ lưu trú và ăn uống


Accommodation and food service activities 45,5 63,7 69,0 77,1 76,1

Thông tin và truyền thông


Information and communication 77,3 87,0 92,9 101,4 117,8

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm


Financial, banking and insurance activities 457,8 631,1 660,7 712,4 699,2

Hoạt động kinh doanh bất động sản


Real estate activities 1300,0 1284,7 1273,9 1061,0 951,5

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ


Professional, scientific and technical activities 128,8 220,7 236,9 255,8 239,1

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ


Administrative and support service activities 42,5 56,6 60,8 60,4 59,8

162 Dân số và Lao động - Population and Employment


(Tiếp theo) Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế(*)
63 (Cont.) Labour productivity by kinds of economic activity(*)
Triệu đồng/lao động - Mill. dongs/employee
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội;
quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội
bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political
organizations; public administration and defence;
compulsory security 35,2 66,9 73,7 79,6 89,2

Giáo dục và đào tạo - Education and training 30,0 72,1 81,4 87,5 95,8

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội


Human health and social work activities 53,4 133,8 170,5 246,7 254,4

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí


Arts, entertainment and recreation 62,8 84,6 88,9 104,9 116,6

Hoạt động dịch vụ khác - Other service activities 50,0 90,0 94,7 102,1 102,5

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản
xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
Activities of households as employers; undifferentiated goods
and services producing activities of households for own use 15,0 35,9 37,3 41,2 44,9

(*)
Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành bình quân 1 lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc.
Trong đó, giá trị tăng thêm của các ngành được tính theo giá cơ bản.
(*)
Average GDP at current prices per employed population at 15 years of age and above.
Of which, value added by economic activities is calculated at basic price.

Dân số và Lao động - Population and Employment 163


64 Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi
phân theo vùng và theo thành thị, nông thôn
Unemployment rate of labour force at working age
by region and by residence
%
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 2,88 2,33 2,30 2,24 2,19


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 2,61 2,42 2,24 2,20 2,02
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1,21 1,10 1,17 1,01 1,04
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 2,94 2,71 2,78 2,54 2,68
Tây Nguyên - Central Highlands 2,15 1,03 1,24 1,05 1,05
Đông Nam Bộ - South East 3,91 2,74 2,46 2,68 2,62
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 3,59 2,77 2,89 2,88 2,67

THÀNH THỊ - URBAN 4,29 3,37 3,23 3,18 3,10


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 3,73 3,42 3,23 3,19 2,96
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 3,42 3,11 3,20 2,71 2,09
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 5,01 4,51 4,30 4,00 3,93
Tây Nguyên - Central Highlands 3,37 2,27 2,19 1,98 1,52
Đông Nam Bộ - South East 4,72 3,05 2,61 2,83 2,95
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 4,08 3,22 3,73 3,63 3,75

NÔNG THÔN - RURAL 2,30 1,82 1,84 1,78 1,73


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 2,18 1,94 1,73 1,64 1,44
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 0,82 0,72 0,77 0,68 0,83
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 2,29 2,05 2,17 1,98 2,21
Tây Nguyên - Central Highlands 1,66 0,57 0,88 0,70 0,87
Đông Nam Bộ - South East 2,90 2,17 2,19 2,43 2,08
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 3,45 2,63 2,62 2,64 2,33

164 Dân số và Lao động - Population and Employment


65 Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi
phân theo vùng và theo thành thị, nông thôn
Underemployment rate of labour force at working age
by region and by residence
%
Sơ bộ
2010 2015 2016 2017 Prel.
2018

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 3,57 1,89 1,66 1,66 1,40


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 3,50 1,60 1,05 1,22 0,74
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 2,15 1,53 1,53 1,32 1,28
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 4,47 2,60 2,04 1,81 1,44
Tây Nguyên - Central Highlands 3,70 1,72 2,00 1,58 2,20
Đông Nam Bộ - South East 1,22 0,50 0,45 0,52 0,43
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 5,57 3,05 3,05 3,33 2,81

THÀNH THỊ - URBAN 1,82 0,84 0,73 0,84 0,65


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 1,58 0,76 0,57 0,64 0,44
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 1,97 0,96 0,79 0,70 0,83
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 2,88 1,36 1,19 1,25 0,88
Tây Nguyên - Central Highlands 3,37 0,91 0,58 0,86 0,71
Đông Nam Bộ - South East 0,60 0,32 0,36 0,47 0,26
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 2,84 1,56 1,33 1,72 1,51

NÔNG THÔN - RURAL 4,26 2,39 2,12 2,07 1,78


Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 4,23 1,99 1,29 1,57 0,93
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas 2,18 1,64 1,67 1,43 1,36
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
North Central and Central coastal areas 4,95 3,05 2,37 2,02 1,65
Tây Nguyên - Central Highlands 3,83 2,02 2,53 1,85 2,76
Đông Nam Bộ - South East 1,99 0,82 0,62 0,61 0,70
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 6,35 3,52 3,60 3,85 3,22

Dân số và Lao động - Population and Employment 165


66 Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động
trong độ tuổi năm 2018 phân theo vùng và theo giới tính
Unemployment and underemployment rate of labour force
at working age in 2018 by region and by sex
%
Tỷ lệ thất nghiệp Tỷ lệ thiếu việc làm
Unemployment rate Underemployment rate

Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ


General Male Female General Male Female

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 2,19 1,97 2,46 1,40 1,38 1,43

Đồng bằng sông Hồng


Red River Delta 2,02 2,08 1,96 0,74 0,67 0,82

Trung du và miền núi phía Bắc


Northern midlands and mountain areas 1,04 0,91 1,19 1,28 1,22 1,34

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung


North Central and Central coastal areas 2,68 2,35 3,06 1,44 1,34 1,56

Tây Nguyên - Central Highlands 1,05 0,56 1,63 2,20 2,28 2,10

Đông Nam Bộ - South East 2,62 2,65 2,59 0,43 0,40 0,46

Đồng bằng sông Cửu Long


Mekong River Delta 2,67 2,02 3,57 2,81 2,78 2,84

166 Dân số và Lao động - Population and Employment


67 Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động
trong độ tuổi năm 2018 phân theo vùng và theo nhóm tuổi
Unemployment and underemployment rate of labour force
at working age in 2018 by region and by age group
%
Tỷ lệ thất nghiệp Tỷ lệ thiếu việc làm
Unemployment rate Underemployment rate

Chung Chung
15-24 25-49 50+ 15-24 25-49 50+
General General

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 2,19 6,92 1,49 0,99 1,40 2,23 1,27 1,26

Đồng bằng sông Hồng


Red River Delta 2,02 7,99 1,31 1,09 0,74 1,43 0,62 0,82

Trung du và miền núi phía Bắc


Northern midlands and mountain areas 1,04 3,24 0,63 0,31 1,28 2,04 1,19 0,84

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung


North Central and Central coastal areas 2,68 8,89 1,75 0,83 1,44 2,73 1,27 1,07

Tây Nguyên - Central Highlands 1,05 2,50 0,73 0,34 2,20 3,76 1,93 1,12

Đông Nam Bộ - South East 2,62 7,48 1,90 1,57 0,43 0,92 0,31 0,58

Đồng bằng sông Cửu Long


Mekong River Delta 2,67 8,95 1,86 1,25 2,81 2,96 2,79 2,78

Dân số và Lao động - Population and Employment 167


168 Dân số và Lao động - Population and Employment

You might also like