You are on page 1of 8

XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN BỐ TỈ SỐ TRUYỀN

2.1/CHỌN ĐỘNG CƠ:

1.Tính công suất đẳng trị:

- Tính hiệu suất: (công thức 2.9/19 [1])

ŋ= ŋđ. ŋol3. ŋbr2. ŋk = 0,95.0,993. 0,972.0,99 = 0,859

Theo bảng 2.3/19 [1] ta chọn:

- Hiệu suất của bộ truyền đai thang: ŋđ= 0,95

- Hiệu suất của 1 cặp ổ lăn: ŋol = 0,99

- Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ : ŋbr = 0,97

- Hiệu suất của khớp nối: ŋkn= 0,99

- Công suất tính toán: (công thức 2.14/20 [1])

. + .
= =
+

,
. .
= 5,5

= 5,374 (Kw)
- Công suất cần thiết trên trục của động cơ: (công thức 2.8/19 [1])

Pdc = Ptd/ŋ = 5,374/0,859 = 6,259 (KN)

Ø Xác định Số Vòng Quay Sơ Bộ Của Động Cơ:

• Số vòng quay của trục công tác:

= 52 (vòng/phút)

• Tỉ số truyền:

= .

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com


Trong đó : = 3 là tỉ số truyền đai thang
= 10 là tỉ số truyền qua hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp
⟹ = 3 . 10 = 30

• Số vòng quay sơ bộ của động cơ:

= . = 52 .30 = 1560 (vòng/phút)

Ø Chọn Động Cơ Điện, Bảng Thông Số Động Cơ Điện:


Dựa vào bảng P1.3/trang 237 Sách “Tính Toán Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí Tập Một”
của “Trịnh Chất – Lê Văn Uyển”, ta chọn động cơ 4A132S4Y3 có công suất 7,5Kw và số
vòng quay của trục chính là 1455 (vòng/phút).

I. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

Ø Chọn Tỷ Số Truyền Của Hệ Thống Dẫn Động:

1455
= = = 27,981
52

Ta chọn = 10 −> phân tích = 3,57 là tỉ số truyền cặp bánh răng cấp nhanh;
= 2,8 là tỉ số truyền cặp bánh răng cấp chậm.
Vậy tỉ số truyền của bộ truyền đai thang là:

27,981
= = = 2,799
. 3,57.2,8
II. LẬP BẢNG ĐẶT TÍNH

Ø Tính Toán Công Suất Trên Trục

P 5,5
= = = 5,612(kW)
. 0,99 . 0,99
,
= = = 5,844(kW)
. , . ,

P 5,844
= = = 6,086(kW)
. 0,99 . 0,97
P 6,086
= = = 6,403(kW)
. 0,99 . 0,96

Với:

- Hiệu suất của khớp nối: ŋk =0,99

- Hiệu suất của 1 cặp ổ lăn: ŋol=0,99

- Hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ : ŋbr =0,97

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com


- Hiệu suất của bộ truyền đai thang: ŋđ= 0,95

- P1,P2,P3, Pdc : lần lượt là công suất trên trục I,II,III và công suất động cơ

2.Tính toán số vòng quay của các trục:

n1 = ndc/uđ = 1455/2,799 = 519,8 (vòng/phút)

n2 = n1/u1 = 519,8/3,57 = 145,6 (vòng/phút)

n3 = n2/u2 = 145,6/2,8 = 52 (vòng/phút)

Với: nj(j=1,2,3) lần lượt là số vòng quay trên các trục thứ j

3.Tính toán moment xoắn trên các trục:

T1=9,55.106.P1/n1 = 9,55.106. 6,086/519,8 = 111814,7 (N.mm)

T2 = 9,55.106.P2/n2 =9,55.106. 5,844/145,6= 383311,8(Nmm)

T3 = 9,55.106 .P3/ n3=9,55.106. 5,612 /52= 1030665,4 (Nmm)

Tdc=9,55.106.Pdc/ndc= 9,55.106. 6,403/1455= 42026,6 (Nmm)

§ Bảng đặc tính:

Động cơ 1 2 3
Công suất (kW) 6,6 6,273 5,844 5,612
Tỉ số truyền u 3 3,57 2,8
Số vòng quay n(v/p) 1455 519,8 145,6 52
Moment xoắn T(Nmm) 42026,6 111814,7 383311,8 1030665,4

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com


PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG

Thông số kỹ thuật liên quan:

Công suất: P=Pđc = 6,6 KW


Tỷ số truyền: uđ = 2,799
Số vòng quay trên bánh dẫn: n=nđc=1455 vg/phút.

1/Chọn loại đai:


Theo hình 4.1/59 [1], ứng với P= 6,6 KW và n =1455 vg/phút chọn đai loại Б
Từ bảng 4.13/59 [1] ta có các thông số của đai loại Б là:
bt = 14 mm : chiều rộng tính toán
b = 17 mm : chiều rộng
h = 10,5 mm : chiều cao của tiết diện đai hình thang
A = 138 mm2 : diện tích tiết diện
d1 = 140 – 280 mm : đường kính bánh đai nhỏ
l = 800 – 6300 mm : chiều dài giới hạn
φ = 400 : góc chêm đai
2/Xác định các thông số của bộ truyền:
Đường kính bánh đai nhỏ d1:
Theo bảng 4.13/59 chọn d1= 180 mm
Vận tốc đai:

. . . .
đ = = =13,71< 25m/s

Đường kính bánh đai lớn:


= . . (1 − ) = 2,799.180. (1 − 0.02) = 493,74 mm

Theo tiêu chuẩn của bảng 4.21/63 [1] chọn d2 = 500 mm


Tỷ số truyền:

= = =2,835
( ) .( . )

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com


Sai lệch so với trước u = 2,799 là: 1,286% => chấp nhận

Khoảng cách trục:


Theo bảng 4.14/60 [1] ta chọn a/d2 = 1 => a =500 mm
So a = 500 vào công thức 4.14/60 [1], ta thấy thoả
2(d1+d2) ≥ a ≥ 0,55(d1+d2) + h
ó2(180 + 500) ≥ a ≥ 0,55(180 + 500) + 10,5
ó 1360 ≥ a ≥ 384,5 (thoả)
Nên: a = 500 mm
Chiều dài đai: (theo công thức 4.4/54 [1]):
( ) ( ) ( ) ( )
l = 2a + + = 2.500 + + = 2119,3 (mm)
.

Theo bảng 4.13/59 [1] chọn l = 2120mm


Số vòng chạy của đai trong 1s:
,
i= = = 6,467 < [ ] = 10
,

Điều kiện về tuổi thọ của đai được thoả


Tính lại khoảng cách trục a: (theo công thức 4.6/54 [1])

λ+ λ 2 -8Δ 2
a=
4
( )
Với: = − = 1051,9( )
( ) ( )
Δ= = = 160

Nên:

1337, 6 + 1337, 62 − 8.1902 , , .


a= = = 500( )
4
Vẫn thoả điều kiện: 1360 ≥ a ≥ 384,5 (thoả)
Góc ôm α1 trên bánh đai nhỏ: (công thức 4.7/54 [1])
( ) ( )
= 180 − 57. = 180-57. = 143,52 ≥ 1200

Số dây đai Z: (công thức 4.16 [1])

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com


P1.K d
Z≥
[Po ].Cα .C l .C u .C Z

Với:
-Công suất trên trục bánh đai chủ động: P1 = Pđc =6,6 (KW)
-Hệ số tải trọng động: Kđ = 1,25 (theo bảng 4.7/55 [1])
-Hệ số xét ảnh hưởng của góc ôm α1: Cα = 0,91 ( theo bảng 4.15/61 [1] )
-Hệ số kể đến ảnh hưởng của chiều dài đai: Cl = 1,02 (bảng 4.16/61 [1] )
-Hệ số kể đến ảnh hưởng của tỉ số truyền: Cu = 1,14 (bảng 4.17/61 [1] )
-Hệ số kể đến ảnh hưởng của sự phân bố tải không đều cho các dây đai:Cz
Theo bảng 4.19/62 [1] với l0 = 2120, d1 = 180 mm ,v = 13,71 m/s => [P0]= 4,3 KW
ð P1/[P0]= 6,6/4,3 =1,53 = Z’
Tra bảng 4.18/61 [1] với Z’=1,53 chọn Cz = 0,96
Do đó:
, . ,
Z≥ = 1,888 => chọn Z = 2đai
, . , . , . , . ,

Kiểm tra lại:


Với Z= 2 đai, tra lại bảng 4.18/61 [1] chọn Cz= 0,95. Thế Cz vào công thức 4.16:
, . ,
Z = 1,909
, . , . , . , . ,

Vậy: Z =2 đai (thoả)


Chiều rộng bánh đai: ( công thức 4.17/63 [1])
B = (Z–1)t + e = (2 – 1)19 + 12,5 = 31,5 mm
Đường kính ngoài của bánh răng: ( công thức 4.18/63 [1])
Bánh đai dẫn: da1= d1 + 2h0 =180 +2.4,2 = 188,4 mm
Bánh đai bị dẫn: da2= d2 + 2h0 = 500 +2.4,2 = 508,4 mm
Với: t,e,h0 tra bảng 4.21/63 [1] ứng với tiết diện đai Б
Lực căng ban đầu: (công thức 4.25/67 [1])
780.P1.K d
Fo = +Fv
v.Cα .z

Với:
Fv = qm.v2= 0,178.13,712 = 33,46 (N) ( công thức 4.20/64 [1] với qm là khối lượng 1 mét chiều
dài dây đai)
Do đó:

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com


780.9,81.1,25 . , . ,
Fo = +33,61 = + 33,46 = 291,35 (N)
13,74.0,91.3 , . , .

Lực tác dụng lên trục: (công thức 4.21/64 [1])


α1 146,20
Fr =2Fo .z.sin =2.288,6.3.sin = 1656,8 (N)
2 2
143,52°
= 2. . . sin = 2.291,35.2. sin = 1106,8( )
2 2

Note: Vì bài tập 1 em tính sai nên em xin làm lại và chọn thông số mới. Mong thầy thông cảm!

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

You might also like