You are on page 1of 4

ĐÔNG DƯỢC

Bộ phận
STT Tên thuốc Tính - vị Quy kinh Công năng - Chủ trị
dùng
Phát tán phong hàn
phát hãn giải cơ, ôn kinh thông
dương
- Giải biểu tán hàn
- Làm thông dương khí: dương
khí ứ trệ gây phù nề.
Cay, ngọt Phế, tâm, - Làm ấm kinh thông mạch:
1 Quế chi Cành nhỏ
Tính ấm bàng quang phong hàn thấp trệ làm đau nhức
xương khớp.
- Hành huyết giảm đau: bế kinh
thống kinh, đau dạ dày, đau đại
tràng co thắt do lạnh.
- Làm ấm thận hành thủy.
Phát hãn, tán hàn, tuyên phế,
bình suyễn, lợi thủy, tiêu thũng.
- Cảm hàn có sốt kèm theo rét
Toàn thân Cay, đắng Phế, tỳ, vị, run, đau đầu, ngạt mũi.
2 Ma hoàng
bỏ rễ, đốt Tính ấm thận - Cảm mạo phong hèn kèm ho,
suyễn
- Lợi niệu tiêu phù thũng, phù
mới mắc do viêm thận.
Phát tán phong hàn, tán ứ chỉ
huyết.
- Giải cảm làm ra mồ hôi, chữa
cảm mạo phong hàn, cảm mạo
phong nhiệt.
Lá tươi
- Giải độc, chữa dị ứng mẩn
hoặc khô, Cay
3 Kinh giới Phế, can ngứa; làm cho sởi đậu mọc
ngọn có Tính ấm
- Khứ ứ chỉ huyết: cầm máu tử
hoa
cung, đại tiểu tiện ra máu, chảy
máu cam.
- Khứ phong chỉ kinh: trúng
phong cấm khẩu.
- Lợi đại tiểu tiện.
phát tán phong hàn, lý khí.
- Chữa cảm mạo phong hàn.
Cay - Kiện vị, chỉ nôn.
4 Tía tô lá Phế, tỳ
Tính ấm -Khứ đờm chỉ ho.
- Hành khí an thai.
- Giải độc cua cá, dị ứng.
Bộ phận
STT Tên thuốc Tính - vị Quy kinh Công năng - Chủ trị
dùng
5 Tế tân Toàn thân Cay Phế, tâm, Phát tán phong hàn, thông kinh
cả rễ Tính ấm thận hoạt lạc, khứ ứ chỉ ho.
- Chữa cảm mạo phong hàn, đau
đầu, tắc mũi. Chữa viêm xoang
- Chữa đau đầu, đau răng, đau
nhức xương khớp, dau dây thần
kinh do lạnh.
- Chữa ho, đờm nhiều, suyễn tức
khó thở.
- Lở mồm, lở lưỡi.
- Đau răng, hôi miệng.
Phát tán phong nhiệt
6 Bạc hà Toàn thân Cay Phế, can Phát tán phong nhiệt, trừ phong
trên mặt Tính mát giảm đau
đất - Giải cảm nhiệt, ra mồ hôi, sốt
cao, đau đầu , phiền khát.
- Chữa đau đầu, đau mắt đỏ do
phong nhiệt, họng đỏ sưng đau.
- Chữa ho, ho có sốt.
- Làm cho sởi, đậu mọc.
- Ăn không tiêu, nôn lợm, ợ
chua, đau bụng.
7 Tang diệp Lát tươi Ngọt, Phế, can, Phát tan phong nhiệt, lương
hoặc khô đắng. thận huyết, nhuận phế.
Tính hàn - Cảm mạo phong nhiệt có sốt
cao, đau đầu, ho khan.
- Ra nhiều mồ hôi, mồ hôi trộm.
- Can bị phong nhệt, mắt đỏ sưng
đau, viêm kết mạc, hoa mắt,
chảy nước mắt.
- Hạ huyết áp.
- Hạ đường huyết.
8 Cúc hoa hoa Cay, đắng Phế, can, Phát tán phong nhiệt, giải độc
Tính hơi thận giáng áp.
hàn - Cảm mạo phong nhiệt có sốt
cao, đau đầu.
- Thanh can sáng mắt: mắt sưng
đau đỏ
- Bình can hạ huyết áp.
-Giải độc chữa mụn nhọt, đinh
độc.
Bộ phận
STT Tên thuốc Tính - vị Quy kinh Công năng - Chủ trị
dùng
9 Mạn kinh Quả chín Đắng, cay Can, phế, Phát tán phong nhiệt, lợi niệu,
tử Tính hơi bàng quang thông kinh hoạt lạc.
hàn - Cảm mạo phong nhiệt gây đau
đầu, ha mắt, chóng mặt.
- Thanh can sáng mắt: chữa đau
mắt đỏ, viêm kết mạc.
- Trừ tê thấp co quắp, phong
thấp chân tay giá lạnh, co rút.
- Hạ huyết áp.
- Phù thũng do viêm thận, phù
dị ứng.
10 Sài hồ Rễ Đắmg Can, đởm, Thoát nhiệt, thư can, thăng
Tính hàn tâm bào, tam dương.
tiêu - Chữa cảm mạo bán biểu bán
lý.
- Giải cảm nhiệt.
- Chữa sốt rét.
- Sơ can giải uất.
- Chữa loét dạ dày, tá tràng, ỉa
chảy.
- Thăng dương: chữa các chứng
sa giáng do khí hư.
11 Thăng ma Rễ Ngọt, cay, Phế, vị, đại Phát tán phong nhiệt, giải độc,
hơi đắng tràng thăng dương.
Tính hàn - Cảm mạo phong nhiệt, làm ra
mồ hôi.
- Giải độc, chữa các chứng do
vị nhiệt gây ra (loét miệng,
sưng đau răng lợi, đau họng).
- Thăng dương
- Thanh vị nhiệt.
Phát tán phong thấp
12 Tang chi Cành nhỏ Đắng Phế, thận Trừ phong thấp, lợi gân cốt.
Tính bình - Trừ phong thấp, thông kinh
hoạt lạc, chữa đau nhức xương
khớp, chân tay co rút tê dại.
- Chữa ho.
- Lợi tiểu, chữa đái buốt, đái dắt,
tiểu tiện khó khăn, phù thũng.
- Hạ áp.
13 Tang kí Toàn thân Đắng Can, thận Phát tán phong thấp, thông
sinh cây tầm Tính bình kinh hoạt lạc, bổ thận, an thai.
gửi - Trừ phong thấp, mạnh gân cốt.
Bộ phận
STT Tên thuốc Tính - vị Quy kinh Công năng - Chủ trị
dùng
- Dưỡng huyết an thai, làm
xuống sữa.
- Hạ áp.
14 Thổ phục Thân rễ Ngọt, nhạt Can, thận, Trừ phong thấp, lợi gân cốt,
linh Tính bình vị giải độc thủy ngân.
- Chữa đau nhức xương khớp.
- Giải độc thủy ngân.
- Trừ rôm sảy, mụn nhọt.
15 Ngũ gia bì Vỏ rễ Cay Can, thận Trừ phong thấp, mạnh gân
Tính ấm xương.
- Đau lưng gối, đau khớp, sưng
khớp, gân co quắp.
- Bổ dưỡng khí huyết.
- Kiện tỳ cố thận: da thịt teo
nhẽo, bại liệt, trẻ em chậm biết
đi, chậm mọc răng.
- Lợi niệu, tiêu phù thũng.
- Giảm đau (sang chấn gãy
xương).
- Giải độc, mụn nhọt, sang lở.
16 Độc hoạt Rễ Đắng, cay Bàng Phát tán phong hàn, trừ phong
Tính ấm quang, can, thấp.
thận - Trừ phong thấp: phong hàn
thấp tý, tê liệt cơ thể.
- Chỉ thống: đau nhức xương
khớp, đau dâu thần kinh (từ thắt
lưng trở xuống)
- Chữa cảm mạo phong hàn.
17 Uy linh Rễ Cay, mặn Bàng Trừ phong thấp, thông kinh
tiên Tính ấm quang hoạt lạc.
- Trừ phong thấp, giảm đau.
- Chống viêm.
- Chữa chứng hoàng đản có phù
thũng.
- Lợi tiểu tiêu phù.
- Dùng ngoài ngâm rượu chữa
hắc lào lang ben.
18 Mộc qua Quả chín Chua, chát Can, tỳ,
Tính ấm thận

You might also like