Professional Documents
Culture Documents
Lecture 6
Lecture 6
ℎ𝑡 ℎ𝑛
𝑏
𝐷𝑡 𝑠
𝐷𝑛
Khoét lỗ
𝛿
∆ ∆
𝑑1 𝑑2
ℎ𝑡
𝐷𝑡 𝑠
∆≥ 0.1𝐷𝑡 − 𝑠
ቊ
𝛿 ≥ 𝑑1
Khoét lỗ
𝑑 ≥ 0.5𝐷𝑡
ℎ𝑛
𝐷𝑡 𝑠
Uốn mép lỗ
Áp suất trong
Quy trình tính toán
Kiểm tra
Chọn vật liệu
𝑝≤ 𝑝
Áp suất trong
𝝈
𝒑
𝝋𝒉 4.5 ÷ 25 ≥ 25
𝑝𝑅𝑡 𝑝𝑅𝑛 𝑝𝑅𝑡
𝑠′ 𝑠′ = 𝑠′ = 𝑠′ =
2 𝜎 𝜑ℎ − 𝑝 2 𝜎 𝜑ℎ 2 𝜎 𝜑ℎ
𝐷𝑡2
𝑅𝑡 =
4ℎ𝑡 𝑅𝑡 = 𝐷𝑡
với Ellipse tiêu chuẩn ቊ𝑅 = 𝐷
𝐷𝑛2 𝑛 𝑛
𝑅𝑛 =
4ℎ𝑛
Áp suất trong
𝑠 − 𝐶𝑎
≤ 0.125
Bước 2: Kiểm tra ൞ 𝐷𝑡
𝑝≤ 𝑝
2 𝜎 𝜑ℎ 𝑠 − 𝐶𝑎
𝑝 =
𝑅𝑡 + 𝑠 − 𝐶𝑎
Áp suất ngoài
Quy trình tính toán
Kiểm tra
Chọn vật liệu
𝑝≤ 𝑝
Áp suất ngoài
Bước 1: Các thông số cơ bản
𝐸 𝑡 𝑠 − 𝐶𝑎 + 5𝑥𝜎𝐶𝑡 𝑅𝑡
𝛽= 𝑡
𝐸 𝑠 − 𝐶𝑎 − 6.7𝑥 1 − 𝑥 𝜎𝐶𝑡 𝑅𝑡
𝜎𝑦𝑡 0.9 thép carbon / hợp kim
𝑥= 𝑡=ቊ
𝜎𝐶 0.7 thép không gỉ
𝑲 𝑹𝒕 Τ𝒔
𝒉𝒕 Τ𝑫𝒕 80 100 150 200 250 300 350 400
0.15 0.85 0.86 0.90 0.923 0.935 0.940 0.946 0.955
0.20 0.88 0.90 0.92 0.940 0.950 0.955 0.960 0.965
0.25 0.91 0.92 0.94 0.956 0.960 0.970 0.975 0.980
0.30 0.93 0.94 0.957 0.966 0.970 0.978 0.980 0.984
0.35 0.95 0.96 0.975 0.980 0.985 0.990 0.994 0.998
0.40 0.97 0.975 0.99 0.995 0.996 1.000 – –
Áp suất ngoài
Bước 2: Kiểm tra 𝑝≤ 𝑝
𝒉𝒕 𝒉𝒕
𝟎. 𝟏𝟓 ≤ ≤ 𝟎. 𝟓 𝟎. 𝟐 ≤ ≤ 𝟎. 𝟑
𝑫𝒕 𝑫𝒕
𝑹𝒕 𝟎. 𝟏𝟓𝑬𝒕 𝑹𝒕 𝟎. 𝟏𝟓𝑬𝒕
≥ <
𝒔 𝒙𝝈𝒕𝑪 𝒔 𝒙𝝈𝒕𝑪
2
𝑠 − 𝐶𝑎 2 𝜎𝑛 𝑠 − 𝐶𝑎
𝑝 = 0.09𝐸 𝑡 𝑝 =
𝐾𝑅𝑡 𝛽𝑅𝑡
Tính bền cho đáy / nắp khum
Áp suất trong
′
𝑝𝑅𝑦
Bề dày tối thiểu 𝑠 =
2 𝜎 𝜑ℎ
𝑟
𝑦=𝑓 𝑅 (Đồ thị 6.6)
𝑅
𝑟
𝑏
𝐷𝑡
𝑠
Tính bền cho đáy / nắp nón
Yêu cầu cơ bản
𝐷𝑡
𝑏 𝑠1
𝑟𝑡
𝐷
𝐻
𝑠
𝛼
Loại I
Phân loại đáy nón
𝐷𝑡 = 𝐷
𝐻
𝑠
𝛼
Loại II
Phân loại đáy nón
𝐷𝑡
𝑟𝑡
𝐷
𝐻
𝑠
𝜑
Loại III
Phân loại đáy nón
𝐷𝑡 = 𝐷
𝐻 𝑠
𝜑 Loại IV
Áp suất trong
Quy trình tính toán
Kiểm tra
Chọn vật liệu
𝑝≤ 𝑝
Áp suất trong
Nếu 𝛼 > 70°, bốn loại (I & II & III & IV) tính giống nhau
𝐷𝑡
25 ÷ 250 > 250
2 𝑠 − 𝐶𝑎
𝜎𝐶𝑡
𝐾𝑐 𝐾𝑐 = 875𝑘𝑐 𝑡 𝐾𝑐 = 𝑘𝑐
𝐸
Áp suất ngoài
Bước 4: Áp suất cho phép
1.5 2.5
𝐻 𝐸 𝑡 2 𝑠 − 𝐶𝑎 𝑡
𝐷 𝑠 − 𝐶𝑎
≥ 0.3 𝑡 𝑝 = 0.649𝐸
𝐷 𝜎𝐶 𝐷 𝐻 𝐷
2 𝜎𝑛 𝑠 − 𝐶𝑎
1.5 𝑝 =
𝐻 𝐸 𝑡 2 𝑠 − 𝐶𝑎 2
< 0.3 𝑡 𝐻2𝐷 𝜎𝐶𝑡
𝐷 𝜎𝐶 𝐷 𝐷 1 + 1.02 ∙
𝑠 − 𝐶𝑎 3 𝐸𝑡
ℎ𝑡
𝐷𝑡
𝑏
𝑠
Áp suất trong
Quy trình tính toán
Kiểm tra
Chọn vật liệu
𝑝≤ 𝑝
Áp suất trong
′
𝑝𝐷𝑡 𝑦
Bước 1: Bề dày tối thiểu (có mép) 𝑠 =
4 𝜎 𝜑ℎ
𝒃
𝟎. 𝟏𝟓 𝟎. 𝟐 𝟎. 𝟑 𝟎. 𝟒 𝟎. 𝟓
𝑫𝒕
𝒚 4.00 2.55 1.50 1.20 1.15
𝑏
≥ 0.2
Bước 2:Kiểm tra ൞𝐷𝑡
𝑝≤ 𝑝
4 𝜎 𝜑ℎ 𝑠 − 𝐶𝑎
𝑝 =
𝐷𝑡 𝑦
Áp suất trong
0.1 𝜎𝑢
𝜎𝑦 =
𝑝
𝜎𝑦 ≥ 𝜎1 : không tăng cứng
൝
𝜎𝑦 ≥ 𝜎2 : có tăng cứng
Kiểm tra
Chọn vật liệu
𝑝≤ 𝑝
Áp suất ngoài
Bước 1: Bề dày tối thiểu
𝑝
𝑠 ′ = 1.67𝐷𝑡
𝐸𝑡
Bước 2:Kiểm tra 𝑝≤ 𝑝
0.24𝐸 𝑡 𝐷𝑡
𝑡 < ≤ 800
𝜎𝐶 𝑠
Có mép 2
𝑠 − 𝐶𝑎
𝑝 = 0.36𝐸 𝑡
𝐷𝑡
Không mép 𝑝 = 𝑓 𝐷𝑡 ; 𝑠 (Bảng 6.2)
Tính bền cho đáy / nắp phẳng
Yêu cầu cơ bản
𝑠 𝑠
𝑟 = 1 ÷ 1.5 𝑠 𝑟 𝑟 ≥ 0.3𝑠
ቊ
𝑟 ≥ 5𝑚𝑚
𝑠′ + 𝐶
𝑠=
𝜑ℎ
𝜑ℎ = 0.7: hàn tay
ቊ
𝜑ℎ = 0.8: hàn tự động
Phân loại đáy / nắp phẳng
𝐷𝑏
𝐷𝑏
𝑠
𝑟
𝑠1
𝐷𝑡
𝑠
𝑟
𝑠1
𝐷𝑡
𝐷𝑏
𝐷𝑏
𝐷𝑏
𝐷𝑏
𝐷𝑏
𝐷𝑜
𝑠
𝐷𝑏
𝐷𝑜
𝑠
Loại 𝑗 (tháo lắp bằng mặt bích – bulong – đệm chày cối)
Phân loại đáy / nắp phẳng
𝛿
𝜑
𝑠
𝐷𝑡 0.3𝜋𝑝𝐷𝑜2 𝐷𝑡 + 5.6𝑄𝐿′
𝒊, 𝒋 𝑠′ =
𝜎 𝜋𝐷𝑜2
𝑝
𝒆 𝑠′ = 0.4𝐷𝑛
𝜎
Áp suất trong
Tiêu chuẩn ASME
0.885𝑝𝐿
Khum 𝑠′ =
𝜎 𝜑ℎ − 0,1𝑝
′
𝑝𝐷𝑡
Nón 𝜶 = 𝟑𝟎° 𝑠 =
2 cos 𝛼 𝜎 𝜑ℎ − 0,6𝑝