You are on page 1of 63

Chương 6

CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN BỀN


CHO ĐÁY – NẮP
Các thông số quan trọng

Tính chất của vật liệu


STT Tính chất Ký hiệu Đơn vị
1 Ứng suất kéo cho phép 𝜎 𝑁Τ𝑚𝑚2
2 Ứng suất nén cho phép 𝜎𝑛 𝑁Τ𝑚𝑚2
3 Ứng suất uốn cho phép 𝜎𝑢 𝑁Τ𝑚𝑚2
4 Giới hạn chảy 𝜎𝐶𝑡 𝑁Τ𝑚𝑚2
5 Giới hạn chảy của vật liệu làm bulong 𝜎𝐶𝑏 𝑁Τ𝑚𝑚2
6 Giới hạn bền kéo 𝜎𝐵𝑡 𝑁Τ𝑚𝑚2
7 Giới hạn đàn hồi 𝜎𝑦𝑡 𝑁Τ𝑚𝑚2
8 Module đàn hồi 𝐸𝑡 𝑁Τ𝑚𝑚2
9 Tỷ số giữa giới hạn đàn hồi và giới hạn chảy 𝑥
Các thông số quan trọng

Ứng suất tính toán


STT Ứng suất Ký hiệu Đơn vị
1 Ứng suất uốn kinh tuyến giả định 𝜎𝑦 𝑁Τ𝑚𝑚2
2 Ứng suất uốn kinh tuyến đối với đáy / nắp không tăng cứng 𝜎1 𝑁Τ𝑚𝑚2
3 Ứng suất uốn kinh tuyến đối với đáy / nắp có tăng cứng 𝜎2 𝑁Τ𝑚𝑚2
Các thông số quan trọng
Thông số tính toán
STT Thông số Ký hiệu Đơn vị
1 Áp suất tính toán 𝑝 𝑁Τ𝑚𝑚2
2 Áp suất tính toán cho phép 𝑝 𝑁Τ𝑚𝑚2
3 Lực nén tính toán lên đáy 𝑃 𝑁
4 Lực nén dọc trục cho phép 𝑃 𝑁
5 Lực do áp suất gây ra 𝑄𝑝 𝑁
6 Tải trọng trên bulong 𝑄 𝑁
7 Bề dày tối thiểu 𝑠′ 𝑚𝑚
8 Bề dày thực 𝑠 𝑚𝑚
9 Bề dày mép 𝑠1 𝑚𝑚
10 Bề dày thực của thân trụ 𝑠2 𝑚𝑚
11 Bề dày mối hàn 𝛿 𝑚𝑚
Các thông số quan trọng
Kích thước của thiết bị
STT Kích thước Ký hiệu Đơn vị
1 Đường kính trong của đáy / nắp 𝐷𝑡 𝑚𝑚
2 Đường kính trong lớn của đáy nón 𝐷𝑡1 𝑚𝑚
3 Đường kính trong bé của đáy nón 𝐷𝑡2 𝑚𝑚
4 Đường kính ngoài của đáy / nắp 𝐷𝑛 𝑚𝑚
5 Đường kính ngoài lớn của đáy nón 𝐷𝑛1 𝑚𝑚
6 Đường kính ngoài bé của đáy nón 𝐷𝑛2 𝑚𝑚
7 Đường kính tính toán của đáy nón 𝐷 𝑚𝑚
8 Bán kính cầu của đáy / nắp khum 𝑅 𝑚𝑚
9 Bán kính lượn của góc đáy 𝑟 𝑚𝑚
10 Chiều cao gờ của đáy / nắp 𝑏 𝑚𝑚
11 Chiều sâu bên trong của đáy / nắp ℎ𝑡 𝑚𝑚
12 Chiều sâu bên ngoài của đáy / nắp ℎ𝑛 𝑚𝑚
13 Chiều cao tính toán của đáy nón 𝐻 𝑚𝑚
Các thông số quan trọng
Kích thước của thiết bị
STT Kích thước Ký hiệu Đơn vị
14 Đường kính ngoài của đệm 𝐷𝑜 𝑚𝑚
15 Đường kính vòng bulong 𝐷𝑏 𝑚𝑚
16 Đường kính bulong 𝑑𝑏 𝑚𝑚
17 Khoảng cách giữa tâm đệm (seal) đến vòng bulong 𝐿′ 𝑚𝑚
18 Cánh tay đòn của moment là uốn đáy / nắp ℓ 𝑚𝑚
19 Góc đỉnh (đáy nón) 2𝛼
Các thông số quan trọng
Các hệ số bổ sung
STT Hệ số Ký hiệu Đơn vị
1 Hệ số bền mối hàn 𝜑ℎ
2 Hệ số hình dạng đáy / nắp 𝑦
3 Số lượng bulong 𝑍
10 Hệ số bổ sung do ăn mòn do hóa học 𝐶𝑎 𝑚𝑚
11 Hệ số bổ sung do quy tròn kích thước 𝐶𝑜 𝑚𝑚
Phân loại đáy / nắp
Phẳng
• Chế tạo đơn giản, giá thành rẻ
• Khả năng chịu lực kém, chỉ phù hợp với thiết bị làm
việc ở áp suất thường
• Sử dụng loại có uốn mép khi cần vệ sinh cặn bám đáy
• Mối ghép thường là hàn / mặt bích
Nón
• Dành riêng cho vật liệu rời / huyền phù / chất lỏng nhớt, khi
cần phân phối đều lưu chất trên tiết diện của thiết bị, có khả
năng điều tiết tốc độ dòng chảy nhằm giảm sức cản thủy lực
Khum

• Thường dùng cho các thiết bị có đường kính


nhỏ, áp suất thấp, sinh ra ứng suất uốn lớn
Ellipse
• Dùng cho thiết bị chịu áp suất lớn
≥ 1 𝑁Τ𝑚𝑚2 , đường kính có thể đến 4𝑚
• Được chế tạo bằng phương pháp dập
Cầu
• Dùng cho thiết bị chịu áp suất lớn
• Được chế tạo bằng phương pháp
hàn các mảnh nhỏ đã dập sẵn
Tính bền cho đáy / nắp ellipse
Yêu cầu cơ bản
• Trên đáy / nắp có khoét lỗ thì phải tăng cứng
(đặc biệt đối với thiết bị chịu áp suất ngoài)
• Nếu đường kính lỗ trên 0.5𝐷𝑡 thì phải uốn mép
ℎ𝑡 ≥ 0.2𝐷𝑡
• ቊ
ℎ𝑛 ≥ 0.2𝐷𝑛
ℎ 1
Ellipse tiêu chuẩn: =
𝐷 4

ℎ𝑡 ℎ𝑛

𝑏
𝐷𝑡 𝑠
𝐷𝑛
Khoét lỗ

𝛿
∆ ∆

𝑑1 𝑑2
ℎ𝑡

𝐷𝑡 𝑠

∆≥ 0.1𝐷𝑡 − 𝑠

𝛿 ≥ 𝑑1
Khoét lỗ

𝑑 ≥ 0.5𝐷𝑡

ℎ𝑛

𝐷𝑡 𝑠

Uốn mép lỗ
Áp suất trong
Quy trình tính toán

Bề dày tối thiểu Bề dày thực


𝑠′ 𝑠 = 𝑠 ′ + 𝐶𝑎 + 𝐶𝑜

Đáp ứng yêu cầu


𝑝, 𝑇, 𝐶𝑎 ⋯

Kiểm tra
Chọn vật liệu
𝑝≤ 𝑝
Áp suất trong

Bước 1: Bề dày tối thiểu

𝝈
𝒑
𝝋𝒉 4.5 ÷ 25 ≥ 25
𝑝𝑅𝑡 𝑝𝑅𝑛 𝑝𝑅𝑡
𝑠′ 𝑠′ = 𝑠′ = 𝑠′ =
2 𝜎 𝜑ℎ − 𝑝 2 𝜎 𝜑ℎ 2 𝜎 𝜑ℎ

𝐷𝑡2
𝑅𝑡 =
4ℎ𝑡 𝑅𝑡 = 𝐷𝑡
với Ellipse tiêu chuẩn ቊ𝑅 = 𝐷
𝐷𝑛2 𝑛 𝑛
𝑅𝑛 =
4ℎ𝑛
Áp suất trong

𝑠 − 𝐶𝑎
≤ 0.125
Bước 2: Kiểm tra ൞ 𝐷𝑡
𝑝≤ 𝑝

2 𝜎 𝜑ℎ 𝑠 − 𝐶𝑎
𝑝 =
𝑅𝑡 + 𝑠 − 𝐶𝑎
Áp suất ngoài
Quy trình tính toán

Chọn trước 𝑠 bằng Tính các thông số


bề dày thân cơ bản cần thiết

Đáp ứng yêu cầu


𝑝, 𝑇, 𝐶𝑎 ⋯

Kiểm tra
Chọn vật liệu
𝑝≤ 𝑝
Áp suất ngoài
Bước 1: Các thông số cơ bản
𝐸 𝑡 𝑠 − 𝐶𝑎 + 5𝑥𝜎𝐶𝑡 𝑅𝑡
𝛽= 𝑡
𝐸 𝑠 − 𝐶𝑎 − 6.7𝑥 1 − 𝑥 𝜎𝐶𝑡 𝑅𝑡
𝜎𝑦𝑡 0.9 thép carbon / hợp kim
𝑥= 𝑡=ቊ
𝜎𝐶 0.7 thép không gỉ
𝑲 𝑹𝒕 Τ𝒔
𝒉𝒕 Τ𝑫𝒕 80 100 150 200 250 300 350 400
0.15 0.85 0.86 0.90 0.923 0.935 0.940 0.946 0.955
0.20 0.88 0.90 0.92 0.940 0.950 0.955 0.960 0.965
0.25 0.91 0.92 0.94 0.956 0.960 0.970 0.975 0.980
0.30 0.93 0.94 0.957 0.966 0.970 0.978 0.980 0.984
0.35 0.95 0.96 0.975 0.980 0.985 0.990 0.994 0.998
0.40 0.97 0.975 0.99 0.995 0.996 1.000 – –
Áp suất ngoài
Bước 2: Kiểm tra 𝑝≤ 𝑝

𝒉𝒕 𝒉𝒕
𝟎. 𝟏𝟓 ≤ ≤ 𝟎. 𝟓 𝟎. 𝟐 ≤ ≤ 𝟎. 𝟑
𝑫𝒕 𝑫𝒕
𝑹𝒕 𝟎. 𝟏𝟓𝑬𝒕 𝑹𝒕 𝟎. 𝟏𝟓𝑬𝒕
≥ <
𝒔 𝒙𝝈𝒕𝑪 𝒔 𝒙𝝈𝒕𝑪
2
𝑠 − 𝐶𝑎 2 𝜎𝑛 𝑠 − 𝐶𝑎
𝑝 = 0.09𝐸 𝑡 𝑝 =
𝐾𝑅𝑡 𝛽𝑅𝑡
Tính bền cho đáy / nắp khum
Áp suất trong


𝑝𝑅𝑦
Bề dày tối thiểu 𝑠 =
2 𝜎 𝜑ℎ
𝑟
𝑦=𝑓 𝑅 (Đồ thị 6.6)

𝑅
𝑟
𝑏
𝐷𝑡
𝑠
Tính bền cho đáy / nắp nón
Yêu cầu cơ bản

• Góc đỉnh đáy nón 2𝛼 càng bé thì độ bền càng tăng


• Khi 𝛼 < 30° thì độ bền của đáy nón không bị ảnh
hưởng (xấp xỉ độ bền của thân trụ)
• Khi 𝛼 > 40° thì lỗ khoét tại tâm ảnh hưởng đến độ
bền của đáy nón
Phân loại đáy nón

𝐷𝑡
𝑏 𝑠1
𝑟𝑡
𝐷
𝐻

𝑠
𝛼
Loại I
Phân loại đáy nón

𝐷𝑡 = 𝐷

𝐻
𝑠
𝛼
Loại II
Phân loại đáy nón

𝐷𝑡

𝑟𝑡
𝐷
𝐻

𝑠
𝜑
Loại III
Phân loại đáy nón

𝐷𝑡 = 𝐷

𝐻 𝑠
𝜑 Loại IV
Áp suất trong
Quy trình tính toán

Bề dày tối thiểu Bề dày thực


𝑠′ 𝑠 = 𝑠 ′ + 𝐶𝑎 + 𝐶𝑜

Đáp ứng yêu cầu


𝑝, 𝑇, 𝐶𝑎 ⋯

Kiểm tra
Chọn vật liệu
𝑝≤ 𝑝
Áp suất trong
Nếu 𝛼 > 70°, bốn loại (I & II & III & IV) tính giống nhau

Bước 1: Bề dày tối thiểu


𝛼 𝑝 𝐷𝑡
𝑠′ = 𝐷𝑡 − 𝑟𝑡 ≤
𝜎 300 𝜎 𝜑ℎ 4 cos 𝛼
𝜑ℎ ≥ 3
𝑝
𝐷𝑛 − 𝑟𝑛 𝛼 𝑝
𝑠′ =
300 𝜎 𝜑ℎ + 𝛼 𝑝

Bước 2: Kiểm tra 𝑝≤ 𝑝


2
300 𝑠 − 𝐶𝑎
𝑝 = 𝜎 𝜑ℎ
𝛼 𝐷𝑡 − 𝑟𝑡
Áp suất trong
Nếu 𝛼 ≤ 70°

Bước 1: Bề dày tối thiểu (loại I & III)


𝝈 𝝈
𝟑≤ 𝝋 ≤ 𝟓𝟎 𝝋 > 𝟓𝟎
𝒑 𝒉 𝒑 𝒉
𝑝𝐷𝑡 𝑦 𝐷𝑡 𝑝𝐷𝑡 𝑦
𝑠′ = ≤ 𝑠′ =
4 𝜎𝑢 𝜑ℎ 4 cos 𝛼 4 𝜎𝑢 𝜑ℎ
𝑝 𝐷𝑡 − 2𝑟𝑡 1 − cos 𝛼 𝐷𝑡 𝑝 𝐷𝑡 − 2𝑟𝑡 1 − cos 𝛼
𝑠′ = ≤ 𝑠′ =
20𝑝 sin 𝛼 + 2 𝜎 𝜑ℎ − 𝑝 cos 𝛼 4 cos 𝛼 20𝑝 sin 𝛼 + 2 𝜎 𝜑ℎ cos 𝛼

𝑝𝐷𝑛 𝑦 ′
𝑝𝐷𝑛 𝑦
𝑠 = 𝑠 =
2 2 𝜎𝑢 𝜑ℎ + 𝑝𝑦 2 2 𝜎𝑢 𝜑ℎ + 𝑝𝑦

𝑝 𝐷𝑛 − 2𝑟𝑛 1 − cos 𝛼 ′
𝑝 𝐷𝑛 − 2𝑟𝑛 1 − cos 𝛼
𝑠 = 𝑠 =
20𝑝 sin 𝛼 + 2𝑝 + 2 𝜎 𝜑ℎ − 𝑝 cos 𝛼 20𝑝 sin 𝛼 + 2 𝜎 𝜑ℎ cos 𝛼
Áp suất trong
Nếu 𝛼 ≤ 70°

Bước 1: Bề dày tối thiểu (loại II & IV)


𝝈 𝝈
𝟑≤ 𝝋 ≤ 𝟓𝟎 𝝋 > 𝟓𝟎
𝒑 𝒉 𝒑 𝒉
𝑝𝐷𝑡 𝑦 𝐷𝑡 𝑝𝐷𝑡 𝑦
𝑠′ = ≤ 𝑠′ =
4 𝜎𝑢 𝜑ℎ 4 cos 𝛼 4 𝜎𝑢 𝜑ℎ
𝑝𝐷𝑡 𝐷𝑡 𝑝𝐷𝑡
𝑠′ = ≤ 𝑠′ =
2 𝜎 𝜑ℎ − 𝑝 cos 𝛼 4 cos 𝛼 2 𝜎 𝜑ℎ cos 𝛼

𝑝𝐷𝑛 𝑦 ′
𝑝𝐷𝑛 𝑦
𝑠 = 𝑠 =
2 2 𝜎𝑢 𝜑ℎ + 𝑝𝑦 2 2 𝜎𝑢 𝜑ℎ + 𝑝𝑦

𝑝𝐷𝑛 ′
𝑝𝐷𝑛
𝑠 = 𝑠 =
2𝑝 + 2 𝜎 𝜑ℎ − 𝑝 cos 𝛼 2 𝜎 𝜑ℎ cos 𝛼
Áp suất trong
Nếu 𝛼 ≤ 70° Hệ số hình dạng
𝒓𝒕 𝒓𝒏
𝒚 hay
𝑫𝒕 𝑫𝒏
𝜶 0.1 0.15 0.20 0.30 0.40 0.5
10° – – – – – 1.05
20° 1.25 1.10 – – – 1.05
25° 1.43 1.20 1.05 – – 1.05
30° 1.55 1.40 1.18 – – 1.05
35° 1.75 1.50 1.35 1.05 – 1.05
40° 2.00 1.75 1.50 1.20 – 1.05
45° 2.20 1.94 1.70 1.40 1.05 1.05
50° 2.50 2.20 1.90 1.55 1.15 1.05
55° 2.90 2.50 2.20 1.80 1.30 1.05
60° 3.40 2.90 2.53 2.00 1.46 1.05
65° 4.00 3.50 3.00 2.40 1.60 1.05
70° 4.90 4.10 3.60 2.75 1.80 1.05
Áp suất trong
Nếu 𝛼 ≤ 70° Bề dày mép
𝐾𝑝 𝐷𝑡 − 𝑟𝑡 1 − cos 𝛼
𝑠1′=
2 𝜎 𝜑ℎ − 0.1𝑝 cos 𝛼
𝐷𝑡 − 2𝑟𝑡 1 − cos 𝛼
≤ 16.66
2𝑟 cos 𝛼
𝑫𝒕 − 𝟐𝒓𝒕 𝟏 − 𝒄𝒐𝒔 𝜶
1.00 1.25 1.50 1.75 2.00 2.25 2.50 2.75 3.00 3.25 3.50
𝟐𝒓 𝒄𝒐𝒔 𝜶
𝑲 1.00 1.03 1.06 1.08 1.10 1.13 1.15 1.17 1.18 1.20 1.22
𝑫𝒕 − 𝟐𝒓𝒕 𝟏 − 𝒄𝒐𝒔 𝜶
4.00 4.50 5.00 5.50 6.00 6.50 7.00 7.50 8.00 8.50 9.00
𝟐𝒓 𝒄𝒐𝒔 𝜶
𝑲 1.25 1.28 1.31 1.34 1.36 1.39 1.41 1.44 1.46 1.48 1.50
𝑫𝒕 − 𝟐𝒓𝒕 𝟏 − 𝒄𝒐𝒔 𝜶
9.50 10.0 10.5 11.0 11.5 12.0 13.0 14.0 15.0 16.0 16.6
𝟐𝒓 𝒄𝒐𝒔 𝜶
𝑲 1.52 1.54 1.56 1.58 1.60 1.62 1.65 1.69 1.72 1.75 1.77
Áp suất trong
Nếu 𝛼 ≤ 70°

Bước 2: Kiểm tra 𝑝≤ 𝑝

Loại I & III Loại II & IV


4 𝜎 𝜑ℎ 𝑠 − 𝐶𝑎 4 𝜎 𝜑ℎ 𝑠 − 𝐶𝑎
𝑝 = 𝑝 =
𝐷𝑡 𝑦 𝐷𝑡 𝑦
2 𝜎 𝜑ℎ 𝑠 − 𝐶𝑎 cos 𝛼 2 𝜎 𝜑ℎ 𝑠 − 𝐶𝑎 cos 𝛼
𝑝 = 𝑝 =
𝐷𝑡 − 2 𝑅𝑡 1 − cos 𝛼 + 10𝑠 sin 𝛼 + 2 𝑠 − 𝐶𝑎 cos 𝛼 𝐷𝑡 + 2 𝑠 − 𝐶𝑎 cos 𝛼
Áp suất ngoài
Quy trình tính toán

Chọn trước 𝑠 bằng


Lực nén 𝑃
bề dày thân

Đáp ứng yêu cầu


𝑝, 𝑇, 𝐶𝑎 ⋯

Chọn vật liệu Kiểm tra


Áp suất ngoài
Bước 1: Lực nén lên đáy Bước 3: Lực nén cho phép
𝜋 2
𝑃 = 𝐷𝑛 𝑝 𝑃 = 𝜋𝐾𝑐 𝐸 𝑡 𝑠 − 𝐶𝑎 cos 𝛼 2
4
Bước 2: Các hệ số 𝑘𝑐 , 𝐾𝑐
𝐷𝑡
50 100 150 200 250 500 1000 2000 2500
2 𝑠 − 𝐶𝑎
𝑘𝑐 0,05 0,098 0,14 0,15 0,14 0,118 0,08 0,06 0,055

𝐷𝑡
25 ÷ 250 > 250
2 𝑠 − 𝐶𝑎
𝜎𝐶𝑡
𝐾𝑐 𝐾𝑐 = 875𝑘𝑐 𝑡 𝐾𝑐 = 𝑘𝑐
𝐸
Áp suất ngoài
Bước 4: Áp suất cho phép
1.5 2.5
𝐻 𝐸 𝑡 2 𝑠 − 𝐶𝑎 𝑡
𝐷 𝑠 − 𝐶𝑎
≥ 0.3 𝑡 𝑝 = 0.649𝐸
𝐷 𝜎𝐶 𝐷 𝐻 𝐷

2 𝜎𝑛 𝑠 − 𝐶𝑎
1.5 𝑝 =
𝐻 𝐸 𝑡 2 𝑠 − 𝐶𝑎 2
< 0.3 𝑡 𝐻2𝐷 𝜎𝐶𝑡
𝐷 𝜎𝐶 𝐷 𝐷 1 + 1.02 ∙
𝑠 − 𝐶𝑎 3 𝐸𝑡

0.9𝐷𝑡1 + 0.1𝐷𝑡2 0.9𝐷𝑛1 + 0.1𝐷𝑛2


𝐷= or 𝐷 =
cos 𝛼 cos 𝛼
𝑝 𝑃
Bước 5: Kiểm tra + ≤1
𝑝 𝑃
Tính bền cho đáy / nắp cầu
Yêu cầu cơ bản
• Đáy / nắp hình bán cầu có kích thước lớn 𝐷𝑡 ≥ 4𝑚
không sinh ra ứng suất uốn. Tuy nhiên gia công phức
tạp, không được lắp kính quan sát và ống nối
• Khi thiết bị đặt nằm ngang thì áp suất tùy ý
• Khi thiết bị đặt thẳng đứng thì chịu được áp suất đến
0.07 𝑁Τ𝑚𝑚2 và nhiệt độ đến 200℃

ℎ𝑡

𝐷𝑡
𝑏
𝑠
Áp suất trong
Quy trình tính toán

Bề dày tối thiểu Bề dày thực


𝑠′ 𝑠 = 𝑠 ′ + 𝐶𝑎 + 𝐶𝑜

Đáp ứng yêu cầu


𝑝, 𝑇, 𝐶𝑎 ⋯

Kiểm tra
Chọn vật liệu
𝑝≤ 𝑝
Áp suất trong


𝑝𝐷𝑡 𝑦
Bước 1: Bề dày tối thiểu (có mép) 𝑠 =
4 𝜎 𝜑ℎ
𝒃
𝟎. 𝟏𝟓 𝟎. 𝟐 𝟎. 𝟑 𝟎. 𝟒 𝟎. 𝟓
𝑫𝒕
𝒚 4.00 2.55 1.50 1.20 1.15

𝑏
≥ 0.2
Bước 2:Kiểm tra ൞𝐷𝑡
𝑝≤ 𝑝

4 𝜎 𝜑ℎ 𝑠 − 𝐶𝑎
𝑝 =
𝐷𝑡 𝑦
Áp suất trong

Bước 1: Bề dày tối thiểu (không mép)


𝑠 ′ = 𝑓 𝐷𝑡 ; 𝜎𝑦 (Bảng 6.1)

0.1 𝜎𝑢
𝜎𝑦 =
𝑝
𝜎𝑦 ≥ 𝜎1 : không tăng cứng

𝜎𝑦 ≥ 𝜎2 : có tăng cứng

Bước 2:Kiểm tra 𝜎1 ≤ 𝜎


Áp suất ngoài
Quy trình tính toán

Bề dày tối thiểu Bề dày thực


𝑠′ 𝑠 = 𝑠 ′ + 𝐶𝑎 + 𝐶𝑜

Đáp ứng yêu cầu


𝑝, 𝑇, 𝐶𝑎 ⋯

Kiểm tra
Chọn vật liệu
𝑝≤ 𝑝
Áp suất ngoài
Bước 1: Bề dày tối thiểu
𝑝
𝑠 ′ = 1.67𝐷𝑡
𝐸𝑡
Bước 2:Kiểm tra 𝑝≤ 𝑝

0.24𝐸 𝑡 𝐷𝑡
𝑡 < ≤ 800
𝜎𝐶 𝑠
Có mép 2
𝑠 − 𝐶𝑎
𝑝 = 0.36𝐸 𝑡
𝐷𝑡
Không mép 𝑝 = 𝑓 𝐷𝑡 ; 𝑠 (Bảng 6.2)
Tính bền cho đáy / nắp phẳng
Yêu cầu cơ bản
𝑠 𝑠
𝑟 = 1 ÷ 1.5 𝑠 𝑟 𝑟 ≥ 0.3𝑠

𝑟 ≥ 5𝑚𝑚

𝑠′ + 𝐶
𝑠=
𝜑ℎ
𝜑ℎ = 0.7: hàn tay

𝜑ℎ = 0.8: hàn tự động
Phân loại đáy / nắp phẳng

𝐷𝑏

Loại 𝑎 (tháo lắp bằng mặt bích – bulong)


Phân loại đáy / nắp phẳng

𝐷𝑏

Loại 𝑏 (lắp cố định bằng mặt bích – đinh tán)


Phân loại đáy / nắp phẳng

𝑠
𝑟
𝑠1
𝐷𝑡

Loại 𝑐 (có mép – hàn cố định)


Phân loại đáy / nắp phẳng

𝑠
𝑟
𝑠1
𝐷𝑡

Loại 𝑑 (có mép – đúc cố định)


Phân loại đáy / nắp phẳng

𝐷𝑏

Loại 𝑒 (kẹp bởi 2 mặt bích tháo lắp được – bulong)


Phân loại đáy / nắp phẳng

𝐷𝑏

Loại 𝑓 (tháo lắp được bằng vòng ren)


Phân loại đáy / nắp phẳng

𝐷𝑏

Loại 𝑔 (tháo lắp được bằng vòng segment)


Phân loại đáy / nắp phẳng

𝐷𝑏

Loại ℎ (tháo lắp được bằng bulong chặn)


Phân loại đáy / nắp phẳng

𝐷𝑏
𝐷𝑜
𝑠

Loại 𝑖 (tháo lắp bằng mặt bích – bulong)


Phân loại đáy / nắp phẳng

𝐷𝑏
𝐷𝑜
𝑠

Loại 𝑗 (tháo lắp bằng mặt bích – bulong – đệm chày cối)
Phân loại đáy / nắp phẳng

𝛿
𝜑
𝑠

Loại 𝑘 (hàn cố định)


Áp suất trong
Bề dày tối thiểu
Loại đáy / nắp Bề dày tối thiểu Hệ số 𝑲
𝒂, 𝒃 𝐾 = 0.18
𝒄, 𝒅 𝑝𝐾 𝐾 = 0.25
𝑠′ = 𝐷𝑡
𝒇, 𝒈, 𝒉 𝜎 𝐾 = 0.30
𝒌 𝐾 = 0.50

𝐷𝑡 0.3𝜋𝑝𝐷𝑜2 𝐷𝑡 + 5.6𝑄𝐿′
𝒊, 𝒋 𝑠′ =
𝜎 𝜋𝐷𝑜2

𝑝
𝒆 𝑠′ = 0.4𝐷𝑛
𝜎
Áp suất trong
Tiêu chuẩn ASME

Hình dạng đáy / nắp Bề dày tối thiểu


𝑝𝐷𝑡
Ellipse 𝑠′ =
2 𝜎 𝜑ℎ − 0,2𝑝

0.885𝑝𝐿
Khum 𝑠′ =
𝜎 𝜑ℎ − 0,1𝑝


𝑝𝐷𝑡
Nón 𝜶 = 𝟑𝟎° 𝑠 =
2 cos 𝛼 𝜎 𝜑ℎ − 0,6𝑝

• Bề dày tối thiểu: 𝑠 ′ 𝑖𝑛


• Đường kính trong đáy / nắp: 𝐷𝑡 𝑖𝑛
• Áp suất tính toán: 𝑝 𝑝𝑠𝑖𝑔
• Ứng suất cho phép: 𝜎 𝑝𝑠𝑖

You might also like