You are on page 1of 6

Phần I: Đọc các câu hỏi dưới đây và chọn đúng một lựa chọn

Câu 1: ……… là công cụ phần mềm để truy cập dữ liệu

o Bảng
o Truy vấn
o Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
o Báo cáo
Câu 2: Công cụ tốt nhất để in dữ liệu trong bảng ra giấy là

o Bảng
o Truy vấn
o Biểu mẫu
o Báo cáo
Câu 3: Để mặt nạ nhập vào một trường của bảng là bắt buộc nhập là YY và ba chữ cái, ba chữ số, thuộc tính Input
Mask của trường là:

o YYLLL000
o yyLLL999
o LLLLL000
o YYlll999
Câu 4: Biểu thức nào dưới đây của thuộc tính Validation Rule không nhằm kiểm soát dữ liệu nhập vào trường
DIEMTB nằm trong đoạn [0,10]

o DIEMTB >= 0 and DIEMTB <=10


o DIEMTB between 0 and 10
o >=0 and <=10
o >=0 or <=10
Câu 5: Trong các form có ràng buộc dữ liệu, form phụ là form được nhúng vào vào form khác để hiển thị dữ liệu từ
bảng hay truy vấn khác

o Đúng
o Sai
Câu 6: SQL là viết tắt của

o Standard Query Language


o Structured Query Language
o Simplified Query Language
o Static Query Language
Câu 7: Thao tác xóa bản ghi cho phép undo

o Đúng
o Sai
Câu 8: Tên hành động của macro cho phép chuyển đến bản ghi đầu tiên trong một form ràng buộc dữ liệu là:

o GotoControl
o GotoRecord
o AddNew
1

Thời gian 90 phút – Không được dùng tài liệu


o NewRecord
Câu 9: Hàm nào dưới đây dùng để trích ra một ký tự trong xâu?

o COUNT
o SUM
o AVG
o MID
Câu 10: Macro được thực hiện ngay khi mở CSDL được gọi là

o AutoForm
o AutoReport
o AutoExec
o AutoStop
Câu 11: Nút lệnh luôn luôn được điều khiển bằng macro

o Đúng
o Sai
Câu 12: Trường khóa chính không được để trống không nhập dữ liệu

o Đúng
o sai
Câu 13: Thuộc tính nào dưới đây cho phép kiểm tra khuôn dạng dữ liệu nhập vào trường đang xét?

o Input Mask
o Required
o Format
o Validation Rules
Câu 14: Trong Ms Access, dữ liệu kiểu text có thể chưa nhiều nhất

o 255 ký tự
o 256 ký tự
o 1024 ký tự
o số ký tự tùy ý
Câu 15: Kiểu dữ liệu nào dưới đây không có trong Ms Access

o Memo
o Picture
o Currency
o AutoNumber
Câu 16: Đối tượng nào dưới đây không là một kiểu trường trong Access

o Memo

o Hyperlink

o Ole Object

Thời gian 90 phút – Không được dùng tài liệu


o Lookup Wizard

Câu 17: Trong thiết kế truy vấn, khi hai điều kiện cho hai trường được viết trên cùng một dòng, ta thực hiện phép
toán nào dưới đây?

o OR

o IN

o AND

o LIKE

Câu 18: Khi thiết kế form hoặc báo cáo, giá trị nào dưới đây được đặt cho thuộc tính Border Style của hộp văn bản
để hủy bỏ đường viền bao quanh nó?

o Transparent

o Invisible

o Do not display

o No border

Câu 19 Phần mở rộng của tệp CSDL trong Access 2007 là

o EXEDB
o ACCDB
o DBF
o MDB
Câu 20: Cách nào dưới đây cho phép thêm một bảng mới vào cửa sổ relationship?

o Chọn Add table trên Relationship tool.


o Chọn một bảng trên menu shortcut
o Chọn nút show table trên thanh Ribbon
o Chọn nút Edit Relationship trên thanh Ribbon

Phần II: Hoàn thiện truy vấn


Cho cơ sở dữ liệu gồm các bảng sau:
Bảng PHIEUTHU lưu trữ thông tin về các phiếu thu tiền
TÊN TRƯỜNG KIỂU Ý NGHĨA
SOPHIEU Text(6) Số phiếu thu
MAKH Text(5) Mã khách hàng
NGAY Date/Time Ngày lập phiếu
SOTIEN Long Integer Số tiền thu
LYDO Text (50)
Bảng KHACHHANG lưu trữ thông tin về khách hàng
TÊN TRƯỜNG KIỂU Ý NGHĨA
MAKH Text(5) Mã khách hàng

Thời gian 90 phút – Không được dùng tài liệu


HOTEN Text(50) Họ và tên khách hàng
DIACHI Text(50) Địa chỉ khách hàng
Câu 1: Điền vào vị trí A điều kiện của câu truy vấn “Tìm họ tên và địa chỉ các khách hàng đã nộp tiền
từ 500000 đến 1000000

Giá trị điền cho A:


o >500000 , <1000000

o between 500000 and 1000000

o from 500000 to 1000000

o in (500000,1000000)
Câu 2: Xóa các phiếu thu của khách hàng có mã BB009

Giá trị điền cho B:


o Sophieu

o Makh

o Sotien

o *
Câu 3: Tìm toàn bộ thông tin về khách hàng có địa chỉ chứa từ “Thanh Xuân”
Select *
From khachhang
Where C

Giá trị điền cho C:


o diachi like “*Thanh Xuân”

Thời gian 90 phút – Không được dùng tài liệu


o diachi like “Thanh Xuân”
o diachi like “*Thanh Xuân*”
o diachi like “Thanh Xuân*”

Câu 4: Tìm họ tên, địa chỉ của các khách hàng nộp tiền ngày 1/5/2013
select hoten, diachi
from phieuthu,khachhang
where
D

and ngay = #1/5/2013#


Giá trị điền cho D:
o ngay is not null
o phieuthu.makh= khachhang.makh
o Không cần điền gì
o Not IsNull (ngay)
Câu 5: Tìm tổng số tiền mà khách hàng có mã BB099 đã nộp
select E

from phieuthu
where makh=”BB099”
Giá trị điền cho E
o COUNT (sotien)
o SUM (sotien)
o AVG (sotien)
o FIRST (sotien)
Phần III :Lập trình
Câu 1: Hãy điền vào ô trống để hàm dưới đây trích ra tên trong xâu ký tự chỉ họ tên.
Public Function trichten(hoten As String) As String
'Cat bo dau cach o hai dau
Dim ht1 As String
ht1 =
F
Dim n As Integer, i As Integer
'Kiem tra xen ho ten co chua dau cach
If InStr(1, ht, " ") = 0 Then
'Ho ten khong chua dau cach
trichten = ht1
Else
'Neu ho ten co chua dau cach
n = Len(ht1)
i = n
Do While Mid(ht1, i, 1) <> " "
i = i - 1
Loop
trichten = Right(ht1, n - i)
End If
End Function
Giá trị điền vào F:
o InStr(hoten, “ “,1)

Thời gian 90 phút – Không được dùng tài liệu


o Mid(hoten,1,n)

o Trim(hoten)

o Ltrim(hoten)

Câu 2: Cho form TimKiem với hộp văn bản Txtmakh và nút lệnh Commandxem. Hãy điền vào các ô
trống dưới đây để được chương trình cho phép nhập mã khach hàng vào Txtmakh , thông báo “khong
ton tai khach hang nay” nế không tìm thấy khách hàng có mã được nhập, ngược lại dùng hàm Msgbox
để hiên thị họ tên, địa chỉ của khách hàng.

Private Sub Commandxem_Click()


Dim db As Database
Set db = CurrentDb
Dim rs As DAO.Recordset
Dim st As String
st = "select * from khachhang where makh =" & Txtmakh
Set rs = db.OpenRecordset(st)

If G Then
MsgBox "khong ton tai khach hang nay"
Exit Sub
Else
MsgBox rs!hoten & vbCrLf & rs!diachi
End If
rs.Close
End Sub
Giá trị điền vào cho G:

o rs,RecordCount <> NULL


o rs.Count <> 0
o rs.RecordCount = 0
o rs.Count = 0

Thời gian 90 phút – Không được dùng tài liệu

You might also like