You are on page 1of 75

Bài tập PLC

Bài 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHUÔNG BÁO GIỜ

I.Yêu cầu:
Thiết kế hệ thống chuông báo giờ nhƣ sau:
- Tiết 1: 7h00 xuất 1 hồi dài
7h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 2: 8h00 xuất 1 hồi dài
8h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 3: 9h00 xuất 1 hồi dài
9h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 4: 10h00 xuất 1 hồi dài
10h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 5: 11h00 xuất 1 hồi dài
11h50 xuất 3 hồi ngắn
- Tiết 6: 12h00 xuất 1 hồi dài
12h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 7: 13h00 xuất 1 hồi dài
13h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 8: 14h00 xuất 1 hồi dài
14h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 9: 15h00 xuất 1 hồi dài
15h50 xuất 2 hồi ngắn
- Tiết 10: 16h00 xuất 1 hồi dài
16h50 xuất 2 hồi ngắn
Đúng 7h00 sáng hôm sau chuông lại reo lại

II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra:


Đầu vào Đầu ra
I0.0 Start Q0.0 Chuông
I0.1 Stop Q0.1 Đèn Start
Q0.2 Đèn Stop

Ta có 1 ngày = 24 giờ =86400 giây=144 x 600 giây


Để tạo chu kỳ này ta dùng bộ Timer T37 với giá trị đặt trƣớc là 600 giây và một
bộ đếm lên C30 với giá trị đặt trƣớc là 144

III. Lƣu đồ thuật toán:

Trang - 1 -
Bài tập PLC

Bắt đầu 7h00

T37 và C30 bắt đầu đếm và


chuông reo 1 hồi dài 5 giây

C30=5 reo 2 hồi ngắn

C30=6 reo 1 hồi dài

C30=11 reo 2 hồi ngắn

C30=12 reo 1 hồi dài

C30=17 reo 2 hồi ngắn

C30=18 reo 1 hồi dài

MEND
C30=23 reo 2 hồi ngắn

C30=24 reo 1 hồi dài


C30=144 tự reset và
bắt đầu đếm lại
C30=29 reo 3 hồi dài

C30=30 reo 1 hồi dài C30=59 reo 3 hồi dài

C30=35 reo 2 hồi ngắn C30=54 reo 1 hồi dài

C30=36 reo 1 hồi dài C30=53 reo 2 hồi ngắn

C30=41 reo 2 hồi ngắn C30=48 reo 1 hồi dài

C30=42 reo 1 hồi dài C30=47 reo 2 hồi ngắn

Trang - 2 -
Bài tập PLC

IV. Chƣơng trình:


Dạng LADDER:

Trang - 3 -
Bài tập PLC

Trang - 4 -
Bài tập PLC

Trang - 5 -
Bài tập PLC
Dạng STL:

Network 1 // KHOI DONG


LD I0.0
S M0.0, 1
R M0.1, 1

Network 2 // DEN START SANG


LD M0.0
= Q0.1

Network 3 // DUNG
LD I0.1
S M0.1, 1
R M0.0, 1

Network 4
LD M0.1
= Q0.2

Network 5 // TAO BO DEM THOI GIAN 600S


LD M0.0
AN T37
TON T37, 6000

Network 6 // QUA TRINH LAP LAI SAU MOT NGAY DEM


LD T37
LD C30
CTU C30, 144

Network 7 // CHUONG REO MOT HOI DAI 5S


LDW= C30, 0
OW= C30, 6
OW= C30, 12
OW= C30, 18
OW= C30, 24
OW= C30, 30
OW= C30, 36
OW= C30, 42
OW= C30, 48
OW= C30, 54
AW<= T37, 50
= M0.2

Trang - 6 -
Bài tập PLC

Network 8 // CHUONG REO HAI HOI NGAN, MOI HOI 3S


LDW= C30, 5
OW= C30, 11
OW= C30, 17
OW= C30, 23
OW= C30, 35
OW= C30, 41
OW= C30, 47
OW= C30, 53
LDW<= T37, 30
LDW>= T37, 32
AW<= T37, 62
OLD
ALD
= M0.3

Network 9 // CHUONG REO 3 HOI DAI, MOI LAN 5S


LDW= C30, 29
OW= C30, 59
LDW<= T37, 50
LDW>= T37, 52
AW<= T37, 102
OLD
LDW>= T37, 104
AW<= T37, 154
OLD
ALD
= M0.4

Network 10 // CHUONG REO


LD M0.2
O M0.3
O M0.4
A M0.0
= Q0.0

Trang - 7 -
Bài tập PLC
Bài 2: ĐÈN GIAO THÔNG

I.Yêu cầu:

Thiết kế hệ thống đèn giao thông ở ngã tƣ với các yêu cầu sau:
- Đèn xanh X1 sáng trong 25 giây
- Rồi đến đèn vàng V1 sáng trong 5 giây
- Đèn xanh X2 sáng trong 25 giây
- Rồi đến đèn vàng V2 sáng trong 5 giây

II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra:


Đầu vào Đầu ra
I0.0 Start Q0.0 Đèn xanh 1
I0.1 Stop Q0.1 Đèn vàng 1
Q0.2 Đèn đỏ 1
Q0.3 Đèn xanh 2
Q0.4 Đèn vàng 2
Q0.5 Đèn đỏ 2

III. Giản đồ thời gian:

Trang - 8 -
Bài tập PLC

25s
X1
5s
V1

30s
D1
25s
X2

5s
V2

30s
D2

IV. Chƣơng trình:


Dạng LADDER:

Trang - 9 -
Bài tập PLC

Trang - 10 -
Bài tập PLC

Dạng STL:
NETWORK 1
LD I0.0
O M0.0
AN I0.1
= M0.0

NETWORK 2
LD M0.0
TON T37, 600
S Q0.0, 1
S Q0.5, 1

Trang - 11 -
Bài tập PLC

NETWORK 3
LDW>= T37, 250
S Q0.1, 1
R Q0.0, 1

NETWORK 4
LDW>= T37, 300
S Q0.3, 1
S Q0.2, 1
R Q0.1, 1
R Q0.5, 1

NETWORK 5
LDW>= T37, 550
S Q0.4, 1
R Q0.3, 1
NETWORK 6
LDW>= T37, 600
R Q0.2, 1
R Q0.4, 1
R T37, 1

Trang - 12 -
Bài tập PLC

Bài 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƢỚC DƢỚI HẦM MỎ

I. Yêu cầu:
Thiết kế hệ thống bơm nƣớc dƣới hầm mỏ thỏa mãn yêu cầu sau:
- Mực nƣớc đƣợc đo bởi 2 sensor S1,S2
- Nhằm đảm bảo vận hành kinh tế, các bơm đƣợc điều khiển hoạt động nhƣ
sau:

M1 M2
M1 M2
M1 M2
S2
M2 M2
M1 M1 M1 M2
S1

II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra:


Đầu vào Đầu ra
I0.0 Start Q0.0 Đèn Start
I0.1 Stop Q0.1 Đèn Stop
I0.2 S1 Q0.2 Động cơ M1
I0.3 S2 Q0.3 Động cơ M2

III. Lƣu đồ thuật toán:


Begin

Đƣa giá trị 0 vào một


vùng nhớ

Khi S1 tác động thì cộng 1 với End


giá trị lƣu trong vùng nhớ

Thực hiện phép chia nguyên


S1 thôi tác động
giá trị trong vùng nhớ cho 2

S
Nếu dƣ=1 M2 hoạt động
Đ
M1 hoạt động

Trang - 13 -
Bài tập PLC

IV. Chƣơng trình:


Dạng LADDER:

Trang - 14 -
Bài tập PLC

Trang - 15 -
Bài tập PLC

Dạng STL:
Network 1 // KHOI DONG
LD I0.0
S M0.0, 1
R M0.1, 1

Network 2 // DEN START SANG


LD M0.0
= Q0.0

Network 3 // DUNG
LD I0.1
S M0.1, 1
R M0.0, 1

Network 4 // DEN STOP SANG


LD M0.1
= Q0.1

Network 5
LD M0.0
EU
= M0.2

Network 6 // GAN GIA TRI 0 VAO MW1 SAU MOI LAN KHOI DONG
LD M0.2
O C30
MOVW 0, MW1

Network 7 // PHAT HIEN SUON LEN CUA SENSOR_1


LD I0.2
EU
= M0.3

Network 8 // CONG 1 VAO MW1


LD M0.3
+I 1, MW1

Network 9 // KHOI DONG LAI SAU 32767 LAN


LD M0.3
LD M0.2
O C30
CTU C30, 32767

Trang - 16 -
Bài tập PLC

Network 10 // THUC HIEN PHEP CHIA NGUYEN


LD M0.3
MOVW MW1, MW5
DIV 2, MD3

Network 11 // DONG CO M1 QUAY


LD I0.2
AW= MW3, 1
LD Q0.3
A I0.3
OLD
= Q0.2

Network 12 // DONG CO M2 QUAY


LD I0.2
AW= MW3, 0
LD Q0.2
A I0.3
OLD
= Q0.3

Trang - 17 -
Bài tập PLC

Bài 4: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN

I. Yêu cầu :

Sơ đồ bình trộn sơn

Sơ đồ gồm có 2 đƣờng ống để đƣa 2 loại hai sơn màu khác nhau làm cơ sở cho
việc tạo ra màu sơn mong muốn
Hai cảm biến đẻ báo mức trong bình:
- Báo mức cao Sensor 2
- Báo mức thấp Sensor 1
Một thiết bị trộn đƣợc điều khiển bởi động cơ trộn
Quá trình làm việc đƣợc thực hiện nhƣ sau: Trƣớc tiên bơm 2 loại sơn khác màu
nhau vào bình, loại sơn thứ nhất đƣợc đƣa vào bình bằng máy bơm 1, loại sơn
thứ hai đƣợc đƣa vào bình bằng máy bơm 2. Sau khi dung dịch trong bình đã đạt
mức cực đại thì dừng hai máy bơm và bắt đầu quá trình trộn, quá trình này đƣợc
điều khiển bởi máy trộn và thời gian trộn cần thiết là 5s. Sau khi trộn xong, sản
phẩm đƣợc đƣa ra để rót vào các hộp đựng sơn qua van xả và bơm 3. Quá trình
đƣợc thực hiện lặp lại 10 lần. Sau đó dừng hệ thống

II. Phân công đầu vào, đầu ra:


Đầu vào Đầu ra
I0.0 Start_M1 Q0.0 Bơm M1
I0.1 Start_M2 Q0.1 Bơm M2
I0.2 Stop_M1 Q0.2 Máy trộn
I0.3 Stop_M2 Q0.4 Van xả
I0.4 Sensor_1 Q0.5 Bơm M3
I0.5 Sensor_2

Trang - 18 -
Bài tập PLC

III. Thuật toán:


- Bƣớc 1: Rót loại sơn thứ nhất và thứ hai vào bình
- Bƣớc 2: Điều hành chế độ làm việc khi đạt mức cao
- Bƣớc 3: Điều khiển động cơ trộn và đặt thời gian trộn
- Bƣớc 4: Đƣa sản phẩm ra khỏi bình trộn
- Bƣớc 5: Đếm số lần trộn. Nếu đã đủ 10 lần thì dừng sản xuất
- Bƣớc 6: Quay lại chế độ làm việc ở bƣớc 1

IV. Chƣơng trình:


Dạng LADDER:

Trang - 19 -
Bài tập PLC

Trang - 20 -
Bài tập PLC

Dạng STL:

Network 1 // BOM SON MAU THU NHAT VAO BINH TRON


LD I0.0
O Q0.0
AN I0.2
AN I0.4
AN C30
= Q0.0

Network 2 // BOM SON MAU THU HAI VAO BINH TRON


LD I0.1
O Q0.1
AN I0.3
AN I0.4
AN C30
= Q0.1

Network 3 // DAT BAO KHI DAT GIA TRI CUC DAI


LD I0.4
S M0.1, 1

Network 4 // TAO TIMER T37 KHONG CHE THOI GIAN TRON


LD M0.1
TON T37, 50

Trang - 21 -
Bài tập PLC

Network 5 // DONG NGUON CUNG CAP CHO DONG CO TRON


LDN T37
A M0.1
= Q0.2
Network 6 // CHAT LONG SAU KHI TRON DUOC THAO RA
LD T37
AN I0.5
= Q0.4
= Q0.5

Network 7 // DEM SO LAN TRON


LD M0.1
A T37
LD I0.7
CTU C30, 10

Network 8 // DAT BAO KHI MUC TRONG BINH TRON DAT CUC TIEU
LD I0.5
A T37
R M0.1, 1

Trang - 22 -
Bài tập PLC

Bài 5: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG

I. Yêu cầu:

Khi xe đang tiến về gần cửa kho, cảm biến Ultrasounic SS1 nhận dạng đƣợc xe
và cửa sẽ đƣợc mở ra đến gặp giới hạn hành trình trên LS1 thì cửa dừng lại rồi
xe chạy vào. Khi cảm biến quang SS2 đặt phía trong cổng cửa nhận dạng đƣợc
xe đã đi qua khỏi cửa thì cửa sẽ đƣợc đóng lại, chạm vào giới hạn hành trình
dƣới LS2 thì cửa dừng lại. Chú ý xe chỉ đi một chiều.

II. Phân công đầu vào, đầu ra:


Đầu vào Đầu ra
I0.0 START Q0.0 Raise_door
I0.1 STOP Q0.1 Down_door
I0.2 SS1
I0.3 SS2
I0.4 LS1
I0.5 LS2

III.Giản đồ thời gian:

Trang - 23 -
Bài tập PLC

IV. Chƣơng trình:


Dạng LADDER:

Trang - 24 -
Bài tập PLC

Dạng STL:
Network 1
// KHOI DONG
LD I0.0
O M0.0
AN I0.1
= M0.0

Network 2
// Khi S1 tac dong thi cua keo len
LD M0.0
A I0.2
S Q0.0, 1
R Q0.1, 1

Network 3
// Khi LS1 tac dong thi cua dung lai tai gioi han tren
LD M0.0
A I0.4
R Q0.0, 1

Network 4
// Phat hien suon xuong cua SS2
LD I0.3
ED
= M0.1

Network 5
// Khi SS2 chuyen tu 1 sang 0 thi cua keo xuong
LD M0.0
A M0.1
S Q0.1, 1

Network 6
// Khi LS2 tac dong thi cua dung lai tai gioi han duoi
LD M0.0
A I0.5
R Q0.1, 1

Trang - 25 -
Bài tập PLC

Bài 6: DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI

I. Yêu cầu:

Chiết nƣớc vào chai

Công đoạn chiết nƣớc vào chai theo nguyên tắc thời gian, mô tả hình 3.13. Nhấn
nút Start PB, băng tải chạy và mang theo chai, cảm biến chai phát hiện, băng tải
dừng, bắt đầu mở van chiết để chiết nƣớc vào chai. Thời gian chiết đầy là 30s,
sau khi chiết đầy băng tải lại chạy và tiếp tục chiết chai kế tiếp

II. Phân công đầu vào, đầu ra:


Đầu vào Đầu ra
I0.0 Start Q0.0 Conveyer motor
I0.1 Stop Q0.1 Fill valve
I0.2 Bottle_sensor

III.Chƣơng trình:
Dạng LADDER:

Trang - 26 -
Bài tập PLC

Trang - 27 -
Bài tập PLC

Dạng STL:
Network 1 // KHOI DONG DONG CO KEO BANG CHUYEN
LD I0.0
LD M0.0
A M0.1
OLD
S Q0.0, 1
S M0.0, 1

Network 2 // DUNG BANG CHUYEN


LD I0.1
R M0.0, 1
R Q0.0, 1

Network 3 // PHAT HIEN SUON LEN BOTTLE SENSOR


LD I0.2
EU
= M0.2

Network 4 // KHI PHAT HIEN BOTTLE SENSOR CHUYEN TU 0->1 THI


DONG CO BANG CHUYEN DUNG
LD M0.0
A M0.2
R Q0.0, 1

Network 5 // TAO THOI GIAN T37


LD I0.2
A M0.0
TON T37, 300

Network 6 // VALVE CHIET


LD M0.0
AN T37
A I0.2
= Q0.1

Network 7 // PHAT HIEN SUON XUONG VALVE CHIET. KHI VALVE


CHIET CHUYEN TU 1=>0 THI DONG CO CHAY
LD M0.0
A Q0.1
ED
= M0.1

Trang - 28 -
Bài tập PLC

Bài 7: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM

I.Yêu cầu:

Khi nhấn công tắc khởi động PB Start băng tải BT1 mang hộp đựng sản
phẩm di chuyển. Cảm biến SS1 nhận dạng thùng đựng tác động, băng tải BT1
dừng lại. Băng tải BT2 chứa sản phẩm dịch chuyển, sản phẩm đƣợc rớt vào hộp
đựng, sản phẩm đƣợc đếm bởi một cảm biến quang hồng ngoại SS2 khi đếm
đƣợc 10 sản phẩm ( mỗi hộp chứa 10 sản phẩm) thì băng tải BT2 dừng, tiếp tục
BT1 dịch chuyển để đóng gói hộp mới. Để ngừng quá trình ta nhấn nút PB Stop.

II. Phân công đầu vào, đầu ra:


Đầu vào Đầu ra
I0.0 Start Q0.0 Box conveyor
I0.1 Stop Q0.1 Piece conveyor
I0.2 Box sensor
I0.3 Piece sensor

III. Giản đồ thời gian:

Trang - 29 -
Bài tập PLC

IV. Chƣơng trình:


Dạng LADDER:

Trang - 30 -
Bài tập PLC

Dạng STL:

Network 1 // KHOI DONG


LD I0.0
O M0.0
AN I0.1
= M0.0

Network 2 // BOX CONVEYOR


LD M0.0
AN Q0.1
= Q0.0

Trang - 31 -
Bài tập PLC
Network 3 // PHAT HIEN SUON LEN BOX_SENSOR
LD I0.2
EU
= M0.1

Network 4 // PIECE CONVEYOR


LD M0.1
O Q0.1
A M0.0
AN C30
= Q0.1

Network 5 // DEM SO QUA TAO


LD M0.0
A I0.3
LD C30
CTU C30, 10

Trang - 32 -
Bài tập PLC

Bài 8: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN

I. Yêu cầu:

Hệ thống băng chuyền nhƣ hình vẽ và đƣợc hoạt động nhƣ sau : Ban đầu, khi
nhấn Start thì khởi động băng chuyền M1, khi vật chạm vào S1 thì khởi động
băng chuyền M2. Khi S2 tác động thì khởi động băng chuyền M3, sau khi S2
thôi tác động 10s thì dừng băng chuyền M2. Quá trình hoạt động tƣơng tự cho
đến băng chuyền M4.

II. Phân công đầu vào, đầu ra:


Đầu vào Đầu ra
I0.0 Start Q0.0 M1
I0.1 Stop Q0.1 M2
I0.2 S1 Q0.2 M3
I0.3 S2 Q0.3 M4
I0.4 S3
I0.5 S4

III. Chƣơng trình:


Dạng LADDER:

Trang - 33 -
Bài tập PLC

Trang - 34 -
Bài tập PLC

Trang - 35 -
Bài tập PLC

Dạng STL:
Network 1 // KHOI DONG
LD I0.0
S M0.0, 1

Network 2 // DUNG
LD I0.1
R M0.0, 1
R Q0.0, 4
Network 3 // KHOI DONG BANG CHUYEN M1
LD M0.0
= Q0.0

Network 4 // KHOI DONG BANG CHUYEN M2


LD M0.0
A I0.2
S Q0.1, 1

Network 5 // KHOI DONG BANG CHUYEN M3


LD M0.0
A I0.3
S Q0.2, 1

Network 6 // KHOI DONG BANG CHUYEN M4


LD M0.0
A I0.4
S Q0.3, 1

Network 7 // PHAT HIEN SUON XUONG S2


LD I0.3
ED
S M0.1, 1

Network 8 // TAO THOI GIAN T37


LD M0.1
TON T37, 100

Network 9 // DUNG BANG CHUYEN M2


LD T37
R M0.1, 1
R Q0.1, 1

Trang - 36 -
Bài tập PLC

Network 10 // PHAT HIEN SUON XUONG S3


LD I0.4
ED
S M0.2, 1

Network 11 // TAO THOI GIAN T38


LD M0.2
TON T38, 100

Network 12 // DUNG BANG CHUYEN M3


LD T38
R M0.2, 1
R Q0.2, 1

Network 13 // PHAT HIEN SUON XUONG S4


LD I0.5
ED
S M0.3, 1

Network 14 // TAO THOI GIAN T39


LD M0.3
TON T39, 100

Network 15 // DUNG BANG CHUYEN M4


LD T39
R M0.3, 1
R Q0.3, 1

Trang - 37 -
Bài tập PLC

Bài 9: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM

I. Yêu cầu:

Có 3 loại sản phẩm A, B, C đƣa vào dao cắt thành sản phẩm nhỏ. Dao cắt 1000
sản phẩm A thì thay dao, cắt 100 sản phẩm B thì thay dao, cắt 10 sản phẩm C thì
thay dao. Lúc S2 tác động thì dao đƣa xuống, khi dao gặp S1 thì dừng và quay
lên. Khi dao cắt không đƣợc nữa thì còi kêu lên, bấm reset thì còi hết kêu.

II. Phân công đầu vào, đầu ra:


Đầu vào Đầu ra
I0.0 Start Q0.0 Động cơ hạ
I0.1 Stop Q0.1 Động cơ nâng
I0.2 Reset Q0.2 Còi
I0.3 S1
I0.4 S2
I0.5 SA
I0.6 SB
I0.7 SC

III. Chƣơng trình:


Dạng LADDER:

Trang - 38 -
Bài tập PLC

Trang - 39 -
Bài tập PLC

Dạng STL:

Network 1 // KHOI DONG


LD I0.0
S M0.0, 1

Network 2 // DUNG
LD I0.1
R M0.0, 1

Network 3
LD I0.0
O I0.2
MOVW 0, VW1

Network 4
LD M0.0
A I0.5
+I 1, VW1

Trang - 40 -
Bài tập PLC
Network 5
LD M0.0
A I0.6
+I 10, VW1

Network 6
LD M0.0
A I0.7
+I 100, VW1

Network 7
LD M0.0
A I0.4
AW<= VW1, 1000
S Q0.0, 1
R Q0.1, 1

Network 8
LD M0.0
A I0.3
AW<= VW1, 1000
S Q0.1, 1
R Q0.0, 1

Network 9
LDW> VW1, 1000
S Q0.2, 1

Network 10
LD I0.2
R Q0.2, 1

Trang - 41 -
Bài tập PLC

Bài 10: ĐIỀU KHIỂN ROBOT GẮP HÀNG

I. Yêu cầu:

Loại robot này hay gặp trong các xí nghiệp công nghiệp. Robot nắm chặt vật
từ băng chuyền B bỏ sang băng chuyền A.
1. Ở vị trí ban đầu cánh tay ở phía băng chuyền A
2. Khi ấn START động cơ thuận khởi động quay theo chiều kim đồng hồ.
Khi gặp LS2 nó dừng lại đồng thời băng chuyền B đƣợc khởi động
3. Băng chuyền B đƣa vật tiến tới cánh tay. Khi vật chạm vào S1 là cảm biến
phát hiện vật thì cánh tay kẹp chặt lấy vật. Khi S2 tác động tức là vật
đƣợc kẹp chặt thì động cơ ngƣợc khởi động quay theo chiều ngƣợc lại
4. Khi cánh tay chạm vào LS1 thì nó dừng và nhả vật xuống băng chuyền A
5. Băng chuyển A luôn hoạt động (Khi ấn START nó bắt đầu hoạt động)

II. Phân công đầu vào, đầu ra :


Đầu vào Đầu ra
I0.0 Start Q0.0 Băng chuyền A
I0.1 Stop Q0.1 Băng chuyền B
I0.2 LS1 Q0.2 Động cơ thuận
I0.3 LS2 Q0.3 Động cơ ngƣợc
I0.4 S1 Q0.4 Động cơ kẹp
I0.5 S2

III. Chƣơng trình:

Dạng LADDER:

Trang - 42 -
Bài tập PLC

Trang - 43 -
Bài tập PLC
Dạng STL:

NETWORK 1 // KHOI DONG


LD I0.0
S M0.0, 1

NETWORK 2 // DUNG
LD I0.1
R M0.0, 1

NETWORK 3 // BANG CHUYEN A


LD M0.0
= Q0.0

NETWORK 4 // DONG CO THUAN


LD I0.2
O Q0.2
AN I0.3
AN I0.5
AN Q0.3
A M0.0
= Q0.2

NETWORK 5 // BANG CHUYEN B


LD M0.0
AN I0.4
A I0.3
= Q0.1

NETWORK 6 // DONG CO KEP


LD I0.4
O Q0.4
AN I0.2
A M0.0
= Q0.4

NETWORK 7 // DONG CO NGUOC


LD I0.5
AN I0.2
A M0.0
AN Q0.2
= Q0.3

Trang - 44 -
Bài tập PLC
Bài 11: THIẾT KẾ CẦN TRỤC

I.Yêu cầu:

Khi ấn PB1 thì cầu trục hoạt động kéo móc lên cho đến khi S3 tác động thì
dừng. Sau đó trục kéo di chuyển ngang sang trái. Đến vị trí S4 tác động thì dừng
và hạ móc xuống. Khi S2 tác động thì dừng và chờ ở đây 20s. Hết thời gian 20s,
móc đƣợc kéo lên, đến S3 tác động thì dừng và di chuyển sang trái. Đến S5 tác
động, dừng và hạ móc xuống. Khi S2 tác động thì dừng và chuông reo lên. tại
đây, nhấn PB2 thì chuông ngừng reo và móc đƣợc kéo lên. Đến S3 tác động thì
di chuyển sang phải cho đến khi S1 tác động thì dừng và hạ móc xuống. Đến khi
S2 tác động thì dừng.

II. Phân công đầu vào, đầu ra:


Đầu vào Đầu ra
I0.0 Start1 (PB1) Q0.0 Động cơ sang trái
I0.1 Start2 (PB2) Q0.1 Động cơ sang phải
I0.2 Stop Q0.2 Động cơ kéo lên
I1.1 S1 Q0.3 Động cơ hạ xuống
I1.2 S2 Q0.4 Chuông
I1.3 S3
I1.4 S4
I1.5 S5

III. Giản đồ thời gian:

Trang - 45 -
Bài tập PLC

PB1

TG

PB2

Stop

S1

S2

S3

S4

S5

MTrai

MPhai

MLen

MXuong

Coi

T37 20s

IV. Chƣơng trình:


LADDER:

Trang - 46 -
Bài tập PLC

Trang - 47 -
Bài tập PLC

Trang - 48 -
Bài tập PLC

Trang - 49 -
Bài tập PLC

Bài 12: XỬ LÝ HÓA CHẤT

I.Yêu cầu:

Hệ thống gồm 4 bình chứa có các bơm để chuyển chất lỏng qua hệ thống. Mỗi
bồn có các cảm biến phát hiện bồn cạn hay đầy. Bồn 2 có phần tử nung nóng với
cảm biến nhiệt. Bồn 3 đƣợc gắn cần khuấy để trộn hai thành phần chất lỏng khi
chúng đƣợc bơm vào từ bồn 1 và bồn 2. Bồn 3 và bồn 4 có dung tích gấp đôi
bồn 1 và bồn 2.
Hoạt động của hê thống nhƣ sau:
Bồn 1 và bồn 2 đƣợc đổ đầy từ các bồn chứa kiềm và polime riêng biệt thông
qua bơm 1 và bơm 2. Bơm 1 và bơm 2 ngƣng hoạt động khi có tín hiệu từ cảm
biến báo bồn đầy. Phần tử nung nóng trong bồn 2 đƣợc kích hoạt nâng nhiệt độ
polime lên 600C. Khi cảm biến nhiệt báo tín hiệu thì tắt bộ nung và kích hoạt
bơm 3, bơm 4 để chuyển hỗn hợp dung dịch vào bồn 3. Cần khuấy đƣợc kích
hoạt khi bồn này có dung dịch và trong khoảng tối thiểu 60s. Khi bồn 3 đầy,
bơm 3 và bơm 4 dừng hoạt động. Nếu thời gian khuấy lớn hơn 60s, bơm 5 sẽ
chuyển dung dịch vào bồn 4 thông qua một bộ lọc. Bơm 5 dừng hoạt động khi
bồn 4 đầy và bồn 3 cạn. Cuối cùng, sản phẩm dung dịch đƣợc đƣa vào bồn chứa
lƣu trữ nhờ bơm 6. Quá trình xử lý đến đây kết thúc và bắt đầu một chu trình
mới.

II. Phân công đầu vào, đầu ra:


Đầu vào Đầu ra
I0.0 Start Q0.0 P1
I0.1 Khởi động P1 Q0.1 P2
I0.2 Khởi động P2 Q0.2 P3
I0.3 S11 Q0.3 P4
I0.4 S12 Q0.4 P5

Trang - 50 -
Bài tập PLC
I0.5 S21 Q0.5 P6
I0.6 S22 Q0.6 Cần khuấy
I0.7 Cảm biến nhiệt Q0.7 Bộ nung
I1.0 S31
I1.1 S32
I1.2 S41
I1.3 S42
I1.4 STOP

III. Lƣu đồ thuật toán:

Trang - 51 -
Bài tập PLC

IV. Chƣơng trình:


Dạng LADDER:

Trang - 52 -
Bài tập PLC

Dạng STL:

NETWORK 1 // KHOI DONG


LD I0.0
O M0.0
AN I1.4
= M0.0

NETWORK 2 // DONG CO P1 HOAT DONG


LD I0.1
O Q0.0
AN I0.3
A M0.0
= Q0.0

Trang - 53 -
Bài tập PLC
NETWORK 3 // DONG CO P2 HOAT DONG
LD I0.2
O Q0.1
AN I0.5
A M0.0
= Q0.1

NETWORK 4 // BO NUNG HOAT DONG


LD I0.5
O Q0.7
AN I0.7
A M0.0
= Q0.7

NETWORK 5 // DONG CO P3 , P4 HOAT DONG


LD I0.7
O Q0.2
AN I1.0
A M0.0
= Q0.2
= Q0.3

NETWORK 6 // CAN KHUAY HOAT DONG


LD I1.1
AN T37
A M0.0
= Q0.6

NETWORK 7 // TAO THOI GIAN T37


LD I1.1
TON T37, 600

NETWORK 8 // DONG CO P5 HOAT DONG


LD T37
O Q0.4
AN I1.2
A M0.0
= Q0.4
NETWORK 9 // DONG CO P6 HOAT DONG
LD I1.2
O Q0.5
AN I1.3
A M0.0
= Q0.5

Trang - 54 -
Bài tập PLC
Bài 13: ĐÈN GIAO THÔNG CHỖ ĐƢỜNG HẸP

I. Yêu cầu:

Ở quãng đƣờng đèo, do mƣa bão nên bị sạt lở một bên. Đƣờng này chỉ cho phép
một xe đi qua, nếu 2 xe đi qua đi qua cùng một lúc có thể gây tai nạn. Do đó,
môt hệ thống đèn báo đƣợc lắp đăt ở đây để điều khiển các xe nhƣ theo giản đồ
thời gian sau:

II. Phân công đầu vào, đầu ra:


Đầu vào Đầu ra
I0.0 Start Q0.0 Xanh 1
I0.1 Stop Q0.1 Đỏ 1
Q0.2 Xanh 2
Q0.3 Đỏ 2

Trang - 55 -
Bài tập PLC
III. Chƣơng trình:
Dạng LADDER:

Trang - 56 -
Bài tập PLC

Dạng STL:

Network 1 // KHOI DONG


LD I0.0
S M0.0, 1

Network 2
LD I0.1
R M0.0, 1
R Q0.0, 4

Network 3 // TAO THOI GIAN T37


LD M0.0
TON T37, 700
S Q0.0, 1
S Q0.3, 1

Network 4
LD M0.0
AW>= T37, 300
S Q0.1, 1
R Q0.0, 1

Trang - 57 -
Bài tập PLC

Network 5
LD M0.0
AW>= T37, 350
S Q0.2, 1
R Q0.3, 1

Network 6
LD M0.0
AW>= T37, 650
S Q0.3, 1
R Q0.2, 1

Network 7
LD M0.0
AW>= T37, 700
R T37, 1
R Q0.1, 1
R Q0.3, 1

Trang - 58 -
Bài tập PLC

Bài 14: BÃI ĐỖ XE

I. Yêu cầu:

Bãi đỗ xe có sức chứa 100 chiếc. Nếu bãi đã đầy thì hiện thông báo “ Xin mời
quý khách cho xe vào”, nếu bãi đã đầy thì thông báo “ Quý khách thông cảm,
bãi đã đầy”. Khi xe tới, photocell 1 phát hiện mở barie 1, oto đi vào, lúc này
barie 2 vẫn đóng. Khi xe vào xong thì barie 1 đóng lại. Khi tài xế bỏ 1 đôla vào
thùng thì barie 2 mở ra, xe vào bãi, khi photocell 2 thôi tác động thì barie 2 đóng
lại. Khi xe ra, photocell 3 tác động làm barie 3 mở ra. Khi xe ra khỏi thì
photocell 3 thôi tác động, barie 3 đóng lại.

II. Phân công đầu vào, đầu ra:


Đầu vào Đầu ra
I0.0 Sensor phát hiện đã bỏ tiền Q0.0 Barie 1
I0.1 Photocell 1 Q0.1 Barie 2
I0.2 Photocell 2 Q0.2 Barie 3
I0.3 Photocell 3 Q0.3 Thông báo còn chỗ
I0.4 Start Q0.4 Thông báo hết chỗ
I0.5 Stop
I0.6 Reset

III. Chƣơng trình:


Dạng LADDER:

Trang - 59 -
Bài tập PLC

Trang - 60 -
Bài tập PLC

Dạng STL:

Network 1 // KHOI DONG


LD I0.4
O M0.0
AN I0.5
= M0.0

Network 2 // BARIE 1 HOAT DONG


LD I0.1
AN Q0.4
A M0.0
= Q0.0

Network 3 // BARIE 2 HOAT DONG


LD I0.0
O Q0.1
A I0.2
A M0.0
= Q0.1
Network 4 // TAO XUNG DEM TIEN
LD I0.2
ED
= M0.1

Trang - 61 -
Bài tập PLC

Network 5 // TAO XUNG DEM LUI


LD I0.3
ED
= M0.2

Network 6 // DEM SO XE TRONG BAI


LD M0.1
LD M0.2
LD I0.6
CTUD C48, 100

Network 7 // THONG BAO CON CHO


LDN C48
A M0.0
= Q0.3

Network 8 // THONG BAO HET CHO


LD C48
A M0.0
= Q0.4

Network 9 // BARIE 3 HOAT DONG


LD I0.3
A M0.0
= Q0.2

Trang - 62 -
Bài tập PLC

Bài 15: MÁY BÁN VÉ TỰ ĐỘNG

I.Yêu cầu:

Có 3 loại tiền xu 5, 10 và 20. Có 3 nút nhấn mua vé: N1-mua một vé, N2-mua
hai vé, N3-mua ba vé. Có ba cửa bỏ xu: một cửa bỏ xu 5, một cửa bỏ xu 10, một
cửa bỏ xu 20. Ứng với loại xu nào thì bỏ vào cửa xu ấy, còn bỏ vào cửa khác thì
không đƣợc. Có một cửa thói lại tiền với loại xu 5. Mỗi vé có giá 15 xu.

II. Phân công đầu vào, đầu ra:


Đầu vào Đầu ra
I0.0 Sensor phát hiện xu 5 Q0.0 Ra 1 vé
I0.1 Sensor phát hiện xu 10 Q0.1 Ra 2 vé
I0.2 Sensor phát hiện xu 20 Q0.2 Ra 3 vé
I0.3 Nút nhấn N1 Q0.3 Thối 1 xu 5
I0.4 Nút nhấn N2 Q0.4 Thối 2 xu 5
I0.5 Nút nhấn N3 Q0.5 Thối 3 xu 5
Q0.6 Thối 4 xu 5

III. Lƣu đồ thuật toán:

Trang - 63 -
Bài tập PLC

IV. Chƣơng trình:

Trang - 64 -
Bài tập PLC
Bài 16: CẢNH BÁO LỖI TRẠM BIẾN ÁP

I.Yêu cầu:
Hiện nay hầu hết các trạm biến áp 110 kV sử dụng PLC để cảnh báo các lỗi
nhiệt độ, áp suất, đóng cắt các dao cách ly... bằng còi hoặc chuông, đồng thời
hiển thị các lỗi qua bảng LED ở bàn điều khiển trung tâm.
Khi có lỗi báo về thì sẽ có còi hoặc chuông báo động và các đèn báo lỗi sẽ báo
vị trí lỗi xuất hiện ở dạng nhấp nháy.
- Nút Off_bell_horn dùng để tắt báo động
- Nút Reset dùng để xác nhận lỗi và tắt nhấp nháy các đèn
- Nút Test dùng để kiểm tra các đèn và còi báo động còn tốt hay không
II.Phân công đầu vào, đầu ra:
Đầu vào Đầu ra
I0.0 Reset Q0.0 Bell_horn
I0.1 Fault1 Q0.1 Pos_Fault1
I0.2 Fault2 Q0.2 Pos_Fault2
I0.3 Fault3 Q0.3 Pos_Fault3
I0.4 Fault4 Q0.4 Pos_Fault4
I0.5 Fault5 Q0.5 Pos_Fault5
I0.6 Test
I0.7 Off_bell_horn
III. Chƣơng trình:

Trang - 65 -
Bài tập PLC
Bài 18: MÁY PHA TRÀ, CÀ PHÊ

I.Yêu cầu:

Điều khiển các máy bán cafe, trà, nƣớc ngọt tại các nơi công cộng
Công nghệ : Giả sử ban đầu cốc luôn đƣợc đặt tại nơi rót và chỉ có thức uống
đƣợc lựa chọn là trà hoặc cafe.
Trƣớc tiên cho đồng xu vào, lựa chọn nƣớc uống là trà hoặc cafe tƣơng ứng đèn
báo chọn trà hoặc cafe sáng lên. Tiếp theo là chọn sữa hoặc đƣờng. Nếu không
chọn có thể bỏ qua, để kết thúc việc lựa chọn ta ấn nút Finish. Lúc này bật van
xả các loại thức uống đã chọn, đƣờng và sữa đƣợc mở trong 10s kể từ khi ấn nút
Finish. Khi sensor báo đã đầy cốc thì ngừng van xả. Lúc này, để lấy cốc ra ta ấn
nút Cup_remove

II. Phân công đầu vào, đầu ra:

Đầu vào Đầu ra


I0.0 Insert coin Q0.0 Coffee_valve
I0.1 Coffee Q0.1 Tea_valve
I0.2 Tea Q0.2 Sugar_valve
I0.3 Sugar Q0.3 Milk_valve
I0.4 Milk Q0.4 Coffee_light
I0.5 Finish Q0.5 Tea_light
I0.6 Cup_full Q0.6 Remove_cup
I0.7 Cup_remove Q0.7 Cup_full_light
I1.0 Cup_removed

III. Chƣơng trình:

Trang - 66 -
Bài tập PLC
Dạng LADDER:

Trang - 67 -
Bài tập PLC

Trang - 68 -
Bài tập PLC
Dạng STL:
Network 1 // KHOI DONG, BO TIEN VAO
LD I0.0
S M0.0, 1

Network 2 // CHON COFFEE


LD I0.1
A M0.0
S M0.1, 1

Network 3 // DEN CHON COFFEE SANG


LD M0.1
= Q0.4

Network 4 // CHON TEA


LD I0.2
A M0.0
S M0.2, 1

Network 5 // DEN CHON TEA SANG


LD M0.2
= Q0.5

Network 6 // CHON SUGAR


LD I0.3
A M0.0
S M0.3, 1

Network 7 // CHON MILK


LD I0.4
A M0.0
S M0.4, 1

Network 8 // KHI CHON XONG, NHAN FINISH


LD I0.5
LD M0.1
O M0.2
ALD
S M0.5, 1

Network 9 // MO VALVE ROT COFFEE


LD M0.5
A M0.1
= Q0.0

Trang - 69 -
Bài tập PLC
Network 10 // MO VALVE ROT TEA
LD M0.5
A M0.2
= Q0.1

Network 11 // TAO THOI GIAN T37


LD M0.5
TON T37, 100

Network 12 // MO VALVE ROT SUGAR


LD M0.5
AN T37
A M0.3
= Q0.2

Network 13 // MO VALVE ROT MILK


LD M0.5
AN T37
A M0.4
= Q0.3

Network 14 // KHI COC DAY THI DONG TAT CA CAC VALVE, DONG
THOI DEN CUP FULL LIGHT SANG LEN
LD I0.6
R M0.0, 5
= Q0.7

Network 15 // NHAN NUT CUP REMOVE DE LAY COC RA


LD I0.7
O Q0.6
A I0.6
A I1.0
A M0.5
= Q0.6

Network 16 // PHAT HIEN COC DA DUOC LAY RA


LD I1.0
ED
= M1.0

Network 17 // RESET TOAN BO HE THONG


LD M1.0
R M0.5, 1

Trang - 70 -
Bài tập PLC
Bài 19:ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN

I.Yêu cầu:

Điều khiển máy khoan theo yêu cầu sau: Động cơ M1 có nhiệm vụ tịnh tiến mũi
khoan đi lên và đi xuống, động cơ M2 có nhiệm vụ quay mũi khoan.Ban đầu
mũi khoan ở vị trí cao nhất ( S1 tác động).
Khi ấn Start thì mũi khoan đi xuống khoan vào phôi. Khi S3 tác động thì dừng
lại và đi lên. Đến khi S2 tác động thì dừng và đi xuống.Khi S4 tác động thì dừng
và đi lên. Khi S1 tác động thì dừng lại, kết thúc quá trình khoan.

II.Phân công đầu vào, đầu ra:


Đầu vào Đầu ra
I0.0 Start Q0.0 M1_up
I0.1 Stop Q0.1 M1_down
I0.2 S1 Q0.2 M2
I0.3 S2
I0.4 S3
I0.5 S4

III. Chƣơng trình:


Dạng LADDER:

Trang - 71 -
Bài tập PLC

Trang - 72 -
Bài tập PLC

Dạng STL:
Network 1 // KHOI DONG
LD I0.0
S M0.0, 1

Network 2 // DUNG
LD I0.1
R M0.0, 1

Network 3 // TAO BO DEM C30


LD I0.2
O I0.3
O I0.4
O I0.5
LD C30
CTU C30, 9

Network 4 // KHOI DONG DONG CO M2


LD M0.0
= Q0.2

Network 5
LD M0.0
AW= C30, 1
S Q0.1, 1

Trang - 73 -
Bài tập PLC
Network 6
LD M0.0
AW= C30, 3
S Q0.0, 1
R Q0.1, 1

Network 7
LD M0.0
AW= C30, 4
S Q0.1, 1
R Q0.0, 1

Network 8
LD M0.0
AW= C30, 6
S Q0.0, 1
R Q0.1, 1

Network 9
LD M0.0
AW= C30, 9
R Q0.0, 1
R M0.0, 1

Trang - 74 -
Bài tập PLC

Trang - 75 -

You might also like