Professional Documents
Culture Documents
SUẤT
ĐỀ BÀI
Thiết kế mạch vòng điều chỉnh cho bộ biến đổi Boost theo chế độ điện áp
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Với :
Mô hình hóa bộ biến đổi boost converter
Quan hệ giữa điện áp đầu ra và tín hiều điều khiển D:
Thiết kế cấu chúc và tính toán tham số bộ
điều khiển
Sơ đồ cấu chúc điều khiển theo điện áp:
Thiết kế cấu chúc và tính toán tham số bộ điều
khiển
Trong đó
Thiết kế cấu chúc và tính toán tham số bộ điều khiển
Hệ hở ổn định
Mô phỏng
Tần số điểm không và điểm cực của bộ bù được tính như sau:
1−sin(−325.9651)
𝑓𝑓𝑧𝑧 = 𝑓𝑓𝑐𝑐 = 797Hz
1+sin(−325.9651)
1+sin(−325.9651)
𝑓𝑓𝑝𝑝 = 𝑓𝑓𝑐𝑐 = 2823Hz
1−sin(−325.9651)
Biên độ bù Kc.
Kc= 0.0585
Hàm truyền bộ điều khiển:
1.167e−05s^2 + 0.06395s + 27.54
𝐺𝐺𝑐𝑐 =
5.637e−05 s^2 + s
Hàm truyền hệ hở:
−5.163𝑒𝑒−14 𝑠𝑠^4 − 4.048𝑒𝑒−09 𝑠𝑠^3 + 0.0003154 𝑠𝑠^2 + 1.833 𝑠𝑠 + 793.3
𝐺𝐺ℎ =
2.598𝑒𝑒−12 𝑠𝑠^4 + 5.17𝑒𝑒−08 𝑠𝑠^3 + 0.0001562 𝑠𝑠^2 + 𝑠𝑠
Thiết kế cấu chúc và tính toán tham số bộ điều khiển
(1-D):1
Mô hình BBĐ DC/DC tại điểm xác lập Mô hình trung bình
U1 = (1 − D )U 2 u1 (t ) = [1 − d (t )]u 2 (t )
i2 (t ) = [1 − d (t )]u1 (t )
(1)
I 2 = (1 − D ) I1
Ta có sơ đồ bộ biến đổi boost converter với tín Tuyến tính hóa tại điểm
hiệu nhỏ làm việc cân bằng:
d (t ) = D + dˆ (t )
u1 (t ) = U 1 + uˆ1 (t )
i1 (t ) = I1 + iˆ1 (t ) (2)
u 2 (t ) = U 2 + uˆ 2 (t )
i2 (t ) = I 2 + iˆ2 (t )
Từ (4) ta có:
[ 1 − D )iˆ − I dˆ ]R
R
Z RC = (
RCS + 1 uˆ0 = 1 1 (6)
RCs + 1
I Ls Ls ( RCs + 1)
uˆin = 1 − U 0 dˆ + + (1 − D ) uˆ0
1 − D R (1 − D )
Từ PT trên ta có hàm truyền điện áp ra và hệ số điều chế:
uˆ0 ( s )
=
[(1 − D)U 0 − I1 Ls ]R
u ( s ) =0
RCLs 2 + Ls + (1 − D ) 2 R
ˆ
dˆ ( s ) in
uˆin = Lsiˆ + (1 − D )
[(1 − D )ˆ − I dˆ ]R
i 1
− U dˆ 1
RCs + 1
1 0
(1 − D ) 2 R ˆ (1 − D ) I1 R ˆ
uin = Ls +
ˆ i1 − U 0 + d
RCs + 1 RCs + 1
dˆ ( s ) RLCs 2 + Ls + (1 − D ) 2 R
uˆin ( s ) = 0 =
iˆ1 ( s ) U 0 ( RCs + 1) + (1 − D ) I1 R
uˆ0 ( s ) uˆ0 ( s ) dˆ ( s )
= uˆin ( s ) = 0 × uˆin ( s ) = 0
ˆi1 ( s ) dˆ ( s ) iˆ1 ( s )
U0
I1 =
(1 − D ) R
Hàm truyền giữa điện áp ra và dòng điện của bộ biến đổi Boost:
Với:
− −
s
(1 − D) 2 R
R(D - 1) 2 − LS
(1 D ) * R * 1
w wRHZ =
Gvi ( s ) = = RHZ L
(2 + RCs s
2 * 1 + 2
w P wP =
RC
L = 5.1599e-06 (H)
C = 260.00e-06 (F)
Từ m file trong matlab ta có hàm truyền giữa điện áp đầu ra và dòng điện :
- 9.288e - 06 s + 1.389
Gui =
0.0013 s + 1
w_RHP=1.5e+5
wp =769.2308
Nhận xét : Tần số cắt là 118 , độ dự trữ pha là 136. Hệ ổn định nhưng có sai
lệch tĩnh. Để giảm độ dự trữ pha và tăng tần số cắt ( đáp ứng nhanh hơn) ta sử
dụng “bộ bù loại II”, khâu tích phân để triệt tiêu sai lệch tĩnh.
Bộ bù loại II:
- Một điểm cực được đặt ở gốc mặt phẳng phức.
- Độ dự trữ pha của bộ bù được tính bởi:
theta= (-90) + PM –phase1 PM: là độ dự trữ pha hệ hở
phase1: góc pha của đối tượng
tại tần số fc.
- Tần số điểm 0 và điểm cực được xác định bởi công thức:
1 −sin(θ) 1 −sin(θ)
fz = fc* = 488.2434 fp = fc* = 4.6084e+03
1+sin(θ) 1+sin(θ)
Ta thiết kế bộ bù để :
+ Hệ hở có fc=1500hz
+Độ dự trữ pha PM=55
8.833 s + 2.71e04
G (s) =
c 3.454e - 05 s^2 + s
Ta thấy khi thay đổi điện áp đặt thì điệ áp ra bám giá trị đặt. Điên áp đập mạch
nhỏ hơn 1% điện áp ra.
R’=1/2 R R’=2 R
NỘI DUNG
59
1. CHỌN THÔNG SỐ CHO BỘ BIẾN ĐỔI
- Tụ điện : C = 470 µF
- Điện áp vào : Uin = 5 ± 10%
- Cuộn cảm : L = 20 µH
- Điện áp ra : Uo = 18V
- Tải : R = 6 Ω
- D = 1-Uin/Uout
- f_PWM = 100kHz
60
2. MÔ HÌNH HÓA BỘ BIẾN ĐỔI BOOST
61
2. MÔ HÌNH HÓA BỘ BIẾN ĐỔI BOOST
TH1: Van V dẫn, D khóa
𝑑𝑑𝑖𝑖𝐿𝐿
𝐿𝐿 = 𝑢𝑢𝑖𝑖𝑖𝑖
𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑑𝑑𝑢𝑢𝐶𝐶 1
𝐶𝐶 = − 𝑢𝑢𝐶𝐶
𝑑𝑑𝑑𝑑 𝑅𝑅
𝑢𝑢𝑜𝑜 = 𝑢𝑢𝐶𝐶
1
0 0
A1 = −1 B1 = L C1 = 0 1 D1 = 0
0 0
RC
62
2. MÔ HÌNH HÓA BỘ BIẾN ĐỔI BOOST
TH2: Van V khóa, D dẫn
𝑑𝑑𝑖𝑖𝐿𝐿
𝐿𝐿 = 𝑢𝑢𝑖𝑖𝑖𝑖 − 𝑢𝑢𝐶𝐶
𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑑𝑑𝑢𝑢𝐶𝐶 1
𝐶𝐶 = 𝑖𝑖𝐿𝐿 − 𝑢𝑢𝐶𝐶
𝑑𝑑𝑑𝑑 𝑅𝑅
𝑢𝑢𝑜𝑜 = 𝑢𝑢𝐶𝐶
−1 1
0
A2 = 1 L B2 = L C2 = 0 1 D2 = 0
−1
0
C RC
63
2. MÔ HÌNH HÓA BỘ BIẾN ĐỔI BOOST
Sử dụng công thức ta tính được:
−(1−𝐷𝐷) 1
0
A= 1−𝐷𝐷 L B= L C= 0 1 D=0
−1
0
C RC
64
2. MÔ HÌNH HÓA BỘ BIẾN ĐỔI BOOST
Hàm truyền đạt giữa đầu ra và hệ số điều chế:
65
2. MÔ HÌNH HÓA BỘ BIẾN ĐỔI BOOST
Tuyến tính hóa quanh điểm làm việc cho mô hình tín hiệu nhỏ ta thu được mô hình toán học của
bộ biến đổi như sau:
Với U = 1 – D
66
3. THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
Đồ thị bode của bộ Boost khi chưa có bộ bù:
67
3. THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
Đồ thị bode của bộ Boost khi đã có bộ bù:
68
3. THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
Cấu trúc điều khiển theo phương pháp phản hồi trạng thái:
69
3. THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
Quá trình thiết kế thực hiện được thực hiện qua các bước:
• Bước 3: Tìm hàm truyền của hệ con – đối tượng của bộ điều chỉnh.
Từ đó, tìm ra tham số Kc
70
3. THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
3.1. Xác định ma trận K
Mô hình mạch Boost dưới dạng không gian trạng thái:
71
3. THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
3.1. Xác định ma trận K
Điểm cực của hệ có dạng:
: Hệ số tắt dần
𝜔𝜔n : Tần số dao động riêng
Sau khi tính được điểm cực mới [p1 p2] ta xác định được K:
K = acker (A, B, [p1 p2])
72
3. THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
3.2. Xác định tham số Kc
Hàm truyền giữa đầu ra và đầu vào mới của hệ con:
:
Hàm truyền hở của hệ là sự kết hợp hệ con 𝐻𝐻𝑜𝑜𝑜𝑜 (s) với khâu tích phân và
có dạng:
73
3. THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
Chương trình trên matlab:
74
4. MÔ PHỎNG
Sơ đồ mạch lực:
75
4. MÔ PHỎNG
Sơ đồ khối mô phỏng trên Simulink :
76
4. MÔ PHỎNG
iL Đặt giá trị điện áp là 18V : Uc
77
4. MÔ PHỎNG
iL Kết quả sau khi phóng to: Uc
iL = 15% Uc = 0.3%
78
4. MÔ PHỎNG
iL Trường hợp nguồn thay đổi từ 10 – 18V: Uc
79
4. MÔ PHỎNG
iL Trường hợp khi tải thay đổi : R’ = 2R Uc
80