Professional Documents
Culture Documents
Chuong1 - LTDKTD - TT
Chuong1 - LTDKTD - TT
m d2y
dt 2
Fi F (t ) Fms Flx
dy
m d2y
dt 2
b ky (t ) F (t )
dt
Ví dụ 2.2: Mạch điện RLC nối tiếp
Theo định luật Kirchhoff:
uR uL uC u
Trong đó:
Tín hiệu vào: điện áp u
1 duC
Tín hiệu ra: điện áp uc uC idt i C
C dt
duC
uR Ri RC
dt
di d 2uC
uL L LC 2
dt dt
d 2uC duC
LC 2 RC uC u
dt dt
Ví dụ 2.2b: Mạch điện RLC nối tiếp
Theo định luật Kirchhoff:
uR uL uC u
Trong đó:
Tín hiệu vào: điện áp u
di 1
Tín hiệu ra: điện áp i Ri L idt u
dt C
di
RCi LC idt Cu
dt
Lấy đạo hàm hai vế:
d 2i di du
LC 2 RC i C
dt dt dt
Ví dụ 2.3: Đặc tính động học vận tốc xe ôtô
dv
m bv (t ) f (t )
dt
m: khối lượng xe
b: hệ số cản (ma sát nhớt)
Tín hiệu vào: Lực đẩy của động cơ, f(t)
Tín hiệu ra: vận tốc của xe , v(t)
Ví dụ 2.4: Bộ giảm chấn trong xe ôtô/ máy móc
d2y dy dr
m 2 b ky (t ) b kr (t )
dt dt dt
Bài tập: Viết ptvp mô tả mạch RLC
Tín hiệu vào: điện áp u
Tín hiệu ra: điện áp uc
u uL uC
uC duC
i iR iC C
R dt
di d uC duC L duC d 2uC
uL L L ( C ) LC 2
dt dt R dt R dt dt
L duC d 2uC
u LC 2 uC
R dt dt
d 2uC du
RLC 2 L C RuC Ru
dt dt
Bài tập: Viết ptvp mô tả mạch RLC
1 duC
L
i iL iC uC dt C
dt
1 duC
uR Ri R ( uC dt C )
L dt
1 duC
u uR uC R ( uC dt C ) uC
L dt
du
Lu R uC dt RLC C uC
dt
du d 2uC duC
L RLC 2 L RuC
dt dt dt
Linear DE versus Non-Linear DE
A linear differential equation is one in
which the dependent variable and its
derivatives with respect to the independent
variable are of the first degree and all
multiplicative factors are either constants
or functions of the independent variable.
An example follows.
2
d y dy
2 2 5 3 y sin 4t
dt dt
10
Two Examples of Non-Linear
Differential Equations
dy
y2
y 10
dt
2
dy
5 y 20
dt
11
Ordinary DE versus Partial DE
y
2
y2
a 2 b
x 2
t
12
Continuous-Time versus Discrete-Time
14
Example 9-1. Classify the following
DE in several ways:
2
d y dy 2t
t2
2
2t 5 y e
dt dt
The DE is linear since none of the
coefficients are functions of y and there
are no higher degree terms in y or its
derivatives.
m m 1
d y d y dy
bm m bm1 m1 .... b1 b0 y f (t )
dt dt dt
16
Example 9-2. Classify the DE below.
4 3 2
d y d y d y dy
3 4 5 3 7 2 8 4 y cos5t t 2
dt dt dt dt
17
Simple Integrable Forms
k
d y
bk k f (t )
dt
In theory, this equation may be solved by
integrating both sides k times. It may be
convenient to introduce new variables so
that only first derivative forms need be
integrated at each step.
18
Example 9-3. An object is dropped
from a height h at t = 0. Determine
velocity v and displacement y.
dv dv gdt
g
dt
v gt C1 C1 0
v gt
19
Example 9-3. Continuation.
dy
gt dy gtdt
dt
1 2
y gt C2 C2 0
2
1 2
y gt
2
20
Constant Coefficient Linear Ordinary
Differential Equations (CCLODE)
m m 1
d y d y dy
bm m bm1 m1 .... b1 b0 y f (t )
dt dt dt
y yh y p
The general solution consists of a
homogeneous solution plus a particular
solution. The homogeneous solution is
also called the complementary solution.
21
Homogeneous Equation
m m 1
d y d y dy
bm m bm1 m1 .... b1 b0 y 0
dt dt dt
22
Homogeneous Solution
y Ce pt
dy
pCe pt
dt
2
d y
p 2
Ce pt
dt 2
dmy
p m
Ce pt
dt m
23
Characteristic Equation
m1
bm p bm1 p
m
... b1 p b0 0
24
Homogeneous Solution Form
yh C1e C2e
p1t p2t
... Cme pmt
25
Particular Solution
The particular solution depends on the
form of f(t). Assuming non-repeated roots,
the table below shows the forms involved.
26
Combining Particular and
Homogeneous Solutions
1. The form of the particular solution is
substituted in the DE and its constants
are determined.
2. The homogeneous and particular
solutions are combined and the
arbitrary constants from homogeneous
solution are determined from boundary
or initial conditions.
27
Example 9-5. Solve DE given below.
dy
2y 0 y(0) 10
dt
p20 p 2
2t 0
y Ce 10 Ce C
2t
y 10e
28
Example 9-6. Solve DE given below.
dy 2t
2 y 12 y(0) 10 yh Ce
dt
yp A 0 2 A 12 A6
yp 6 y yh y p Ce 2t
6
0
10 Ce 6 C 6 C4
2t
y 4e 6
29
Example 9-7. Solve DE given below.
dy
2 y 12sin 4t y(0) 10
dt
2t
yh Ce
y p A1 sin 4t A2 cos 4t
dy p
4 A1 cos 4t 4 A2 sin 4t
dt
30
Example 9-7. Continuation.
A1 1.2 A2 2.4
31
Example 9-7. Continuation.
y p 1.2sin 4t 2.4cos 4t
2t
y Ce 1.2sin 4t 2.4cos 4t
0
10 Ce 1.2sin(0) 2.4cos(0) C 0 2.4(1)
C 12.4
2t
y 12.4e 1.2sin 4t 2.4cos 4t
32
Some General Properties of Systems
Described by CCLODEs
33
2.2 Phép biến đổi Laplace
2.2 Phép biến đổi Laplace
2.2.1 Định nghĩa
Cho hàm thời gian f(t) xác định với mọi t0, biến đổi
Laplace của f(t) là:
F ( s ) L{ f (t )} f (t )e dt
st
f (t )e
st
dt
0 0
L{af (t ) bg (t )} aF ( s ) bG ( s )
Chứng minh:
L{af (t ) bg (t )} {af (t ) bg (t )}e st dt
0
a f (t )e st dt b g (t )e st dt aL{ f (t )} bL{g (t )}
0 0
aF ( s ) bG ( s )
2.2 Phép biến đổi Laplace
2) Phép biến đổi Laplace (Ảnh) của đạo hàm
L{ f ' (t )} f ' (t )e st dt sF ( s ) f (0)
0
f(0) là giá trị của f(t) tại thời điểm ban đầu (tại t=0)
Chứng minh:
Lấy tích phân từng phần
b b
b
udv uv
a
a
vdu u e st
a
v f (t ) dv f ' (t )dt
L{ f ' (t )} e st f ' (t )dt e st f (t ) f (t )d ( e st )
0
0 0
e st f (t ) s f (t )e st dt f (0) sF ( s )
0
2.2 Phép biến đổi Laplace
2) Phép biến đổi Laplace của đạo hàm
L{ f '' (t )} f '' (t )e st dt s 2 F ( s ) f ' (0) sf (0)
0
f’(0) và f(0) là giá trị của f’(t) và f(t) tại thời điểm ban đầu (tại t=0)
Chứng minh: Lấy tích phân từng phần
L{ f '' (t )} e st f '' (t )dt u e st dv f '' (t )dt v f ' (t )
0
e st f ' (t ) f ' (t )d ( e st ) e st f ' (t ) s f ' (t )e st dt
0 0
0 0
st
e '
f (t ) s[ f (0) sF ( s )] f ' (0) sf (0) s 2 F ( s )
0
2.2 Phép biến đổi Laplace
2) Phép biến đổi Laplace của đạo hàm
Tổng quát với đạo hàm bậc n
L{ f ( n ) (t )} f ( n ) (t )e st dt s n F ( s ) s n 1 f (0) s n 2 f ' (0) f ( n 1) (0)
0
n
L{ f ( n ) (t )} s n F ( s ) s n i f ( i 1) (0)
i 1
f(i)(0) (1i n-1) và f(0) là giá trị của f(i)t) và f(t) tại thời điểm ban đầu (tại t=0)
2.2 Phép biến đổi Laplace
t
3) Ảnh của tích phân L{ f ( )d }
F ( s)
0
s
Chứng minh:
t
g (t ) f ( )d t
0 g (t ) f ( )d
t 0
L{ f ( )d } L{g (t )} e g (t )dt
st
g ' (t ) f (t )
0 0
L{ f (t T )} f (t T )e st dt
0
T
f (t T )e st dt f (t T )e st dt f (t T )e st dt
0 T T
f (u )e s ( u T ) du e sT f (u )e su du e Ts F ( s )
0 0
2.2 Phép biến đổi Laplace
5) Nhân hàm f(t) với e-t
L{e t f (t )} F ( s )
Chứng minh:
dn
F ( s ) e ( s ) t f (t )dt [e t f (t )]e st dt
0 0
L{e t f (t )}
2.2 Phép biến đổi Laplace
6) Định lý giá trị cuối
f ( ) lim f (t ) lim[ sF ( s )]
t s 0
Chứng minh:
L{ f ( t )} f ' (t )e st dt sF ( s ) f ( 0)
'
0
lim[ f ' (t )e st dt ] lim[ sF ( s ) f (0)] (1)
s 0 s 0
0
lim[ f (t )e ' st
dt ] lim[ f '
( t ) e st
dt ]
s 0 s 0
0 0
0
f ' ( t )dt ] f (t ) 0 f ( ) f (0) ( 2)
Chứng minh:
L{ f (t )} f ' (t )e st dt sF ( s ) f ( 0 )
'
0
lim
s f ' (t )e st dt lim[ sF ( s ) f (0 )]
s
0
0
dt lim[ f (t )e
st st
lim '
f (t )e '
dt f ' (t )e st dt ]
s s
0 0 0
0 0
lim[ f (t )e ' st
dt ] lim[ f (t )e' st
dt ] lim[ f (t )1dt ]
'
f ' (t )0dt
s s s
0 0 0 0
0
f (t ) 0 f ( 0 ) f (0 ) lim[ sF ( s )] f ( 0 )
s
lim[ sF ( s )] lim [ f (t )] f (0 )
s t 0
2.2 Phép biến đổi Laplace
2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản
1) Hàm bậc thang (hàm bước) đơn vị: Unit Step Function -Heaviside’s
Sử dụng khi kết hợp với f(t) f(t)u(t)
Unit Step Function bởi vì giới hạn của phép biến đổi
Laplace
0 khi t 0
u(t ) 1(t ) H (t ) (t ) F ( s ) L{ f (t )} f (t )e stdt
1 khi t 0 0
1
L{u(t )} f(t)
s
Chứng minh:
L{u(t )} u(t )e dt e st dt
st
0 0
1
u st du sdt dt du f(t)u(t)
s
1 1 1 1 1
e st dt eu du e st e s ( e s 0 ) 0
0
s0 s 0 s s s
2.2 Phép biến đổi Laplace
2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản
1) Hàm bậc thang K(t)=K.1(t):
0 khi t 0
K (t ) K .1(t )
K khi t 0
K
L{K (t )}
s
Chứng minh:
K
L{K (t )} Ku(t )e dt K u(t )e dt
st st
0 0
s
2.2 Phép biến đổi Laplace
2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản
2) Hàm xung đơn vị (xung Dirac)
L{e at (t )} e dt
at st ( a s ) t
e e dt
0 0
1
0 du
( a s ) t
u ( a s )t du ( a s )dt e dt e u
as 0
1 1
e ( a s ) t
as 0 sa
2.2 Phép biến đổi Laplace
2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản
4) Hàm dốc đơn vị
0 khi t 0
r (t )
t khi t 0
r (t ) t (t )
1
L{t (t )}
s2
1 st
L{t (t )} dt
st
te ut v e du dt dv e st dt
0
s
1 st 1 st 1 1 st 1
0
st
te dt t ( e ) ( e ) dt 0 e
s 0 0
s s s 0 s2
n!
L{t n } n 1,2,3,...
s n 1
2.2 Phép biến đổi Laplace
2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản
5) Hàm lượng giác sint y (t ) sin(t ) (t )
Công thức
L{sin(t ) (t )}
Euler: s2 2
jt e jt e jt
e cos(t ) j sin(t ) sin(t )
2j
jt e jt e jt
e cos(t ) j sin(t ) cos(t )
2
e jt e jt st 1
L{sin(t )} e dt [ e ( s j ) t dt e ( s j ) t dt ]
0
2j 2j 0 0
1 1 ( s j ) t 1 1 1 1
[ e e ( s j ) t ] [ ]
2 j s j 0
s j 0
2 j s j s j
1 s j ( s j )
[ ] 2
2 j ( s j )( s j ) s 2
2.2 Phép biến đổi Laplace
2.2.3 Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản
6) Hàm lượng giác cost y (t ) cos(t ) (t )
s
Công thức L{cos(t ) (t )}
Euler: s2 2
L{e t f (t )} F ( s )
s
L{sin(t )} 2 L{cos(t )} 2
s 2 s 2
t t (s )
L{e sin(t )} L{e cos(t ) (t )}
( s )2 2 ( s )2 2
Biến đổi Laplace
PP giải: Phân tích Y(s) thành tổng các phân thức đơn
giản, sau đó áp dụng các công thức cơ bản.
n n
y (t ) L1{Y ( s )} L1{Yi ( s )} yi (t )
i 1 i 1
Cách phân tích Y(s) phụ thuộc vào loại nghiệm của
mẫu số Q(s) (nghiệm đơn/ bội/ phức).
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
3) Mẫu số của Y(s) có nghiệm phức
Giả sử Q(s) có (n-2) nghiệm đơn s1 , s2 ,…, sn-2 và 2 nghiệm phức p1,2 = aj
Khi đó có thể phân tích: Q ( s ) an ( s s1 )...( s sn 2 )( s p1 )( s p2 )
A1 A C1 C2 Các hệ số Ai (i=1,2,…,n-2) xác định bởi:
Y ( s) ... n 2
s s1 s sn 2 s p1 s p2
Ai [( s si )Y ( s )] s s C1 [( s p1 )Y ( s )] s p C2 [( s p2 )Y ( s )] s p [( s p1 )Y ( s )] s p C1
i 1 2 1
A1 A C1 C1
Y ( s) ... n 2
s s1 s sn 2 s p1 s p1
y (t ) A1e s1t An 2e sn 2t C1e p1t C1e p1t (t 0) ; y (t ) [ A1e s1t An 2e sn 2t 2e at C1 cos(t C1 )]( u(t )
C1e p1t C1e p1t C1[e( a j ) t ] C1e( a j ) t e at [C1e jt C1e jt ]
C1 j C1 j C1 C1 2 C1 C1 2 j cos C1 sin C1
C1 C1
C1e jt C1e jt C1 (cos t j sin t ) C1 (cos t j sin t ) (C1 C1 ) cos t (C1 C1 ) j sin t 2 cos t 2 sin t
2 C1 ( cos t sin t ) 2 C1 (cos C1 cos t sin C1 sin t ) 2 C1 cos(t C1 )
C1 C1
e at [C1e jt C1e jt ] 2e at C1 cos(t C1 )
2.2.4. Tìm biến đổi Laplace ngược
s2 1
Ví dụ : Tìm y(t) biết Y ( s ) 3
s 9s
s2 1 s2 1 A C1 C2
Y ( s) 3 1
s 9 s s( s 3 j )( s 3 j ) s s 3 j s 3 j
s2 1 1
A1 s
s( s 3 j )( s 3 j ) s 0 9
s2 1 10 5 5 5
C1 ( s 3 j ) (cos j sin ) e j
s( s 3 j )( s 3 j ) s 3 j 18 9 9 9
s2 1 5
C2 ( s 3 j )
s( s 3 j )( s 3 j ) s 3 j 9
y (t ) [ A1e s1t An 2e sn 2t 2e at C1 cos(t C1 )]( u(t )
1 5 1 10
y (t ) [ 2 cos(t )]u(t ) [ cos(3t )]( u(t )
9 9 9 9
2.3 Hàm truyền
2.3 Hàm truyền
2.3 Hàm truyền
2.3 Hàm truyền
2.3 Hàm truyền
2.4 Sơ đồ khối
2.4 Sơ đồ khối
2.4.2 Đại số sơ đồ khối
2.4.2 Đại số sơ đồ khối
2.4.2 Đại số sơ đồ khối
2.4.2 Đại số sơ đồ khối
2.4.2 Đại số sơ đồ khối
2.4.2 Đại số sơ đồ khối
2.4.2 Đại số sơ đồ khối
Ví dụ Tìm hàm truyền tương
đương
Ví dụ Cách giải 1
Nhận xét: Biến đổi sau đây đúng
hay sai, vì sao ?
Ví dụ Cách giải 2
Ví dụ Cách giải 3
Bài tập 1_ Tìm hàm truyền tương
đương
Bài tập 2_ Tìm hàm truyền tương
đương
Bài tập 2_ Tìm hàm truyền tương
đương
Bài tập 3_ Tìm hàm truyền tương
đương
Bài tập 4 Tìm hàm truyền tương
đương
Simplify the block diagram
Bài tập 5 Tìm hàm truyền tương
đương
Simplify the block diagram. Obtain the transfer function relating C(s) and R(s).
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
duC duc
u uR uc ; iC ; uR Ri RC
dt dt
duc
u RC uC ; U ( s ) RCsU C ( s ) U C ( s ) U C ( s )(1 RCs )
dt
U ( s) 1
G( s) C
U ( s) (1 RCs )
1 1 1 du 1 du
u uC uR ; uC
C idt
RC
uR dt; u
RC
uR dt uR ;
dt
RC
uR R
dt
1
sU ( s ) U R ( s ) sU R ( s ); RCsU ( s ) U R ( s ) RCsU R ( s ) (1 RCs )U R ( s )
RC
U ( s) RCs
G( s) R
U ( s ) 1 RCs
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
uR2 d (u uR2 ) u uR2 uR2 d (u uR2 ) u uR2
i ; i iC iR1 C ; C ;
R2 dt R1 R2 dt R1
U R2 U U R2
CsU CsU R2 ; R1U R2 R1R2CsU R1R2CsU R2 R2U R2U R2 ; ( R1 R1R2Cs R2 )U R2 ( R1R2Cs R2 )U
R2 R1
R1R2Cs R2 R1R2Cs R2 R2
[ R1Cs 1]
U R2 R1R2Cs R2 R1R2Cs R2 ( R1 R2 ) ( R1 R2 ) ( R1 R2 ) R2 [ R1Cs 1]
G( s) [ ]
U R1 R1R2Cs R2 R1R2Cs ( R1 R2 ) R1R2Cs ( R1 R2 ) R1R2C
s 1
R1R2C
s 1 ( R1 R2 ) [ R1R2C ]s 1
( R1 R2 ) ( R1 R2 ) ( R1 R2 ) ( R1 R2 )
( R1 R2 ) R1R2C
[ ][ ]s 1]
R2 R2 ( R1 R2 ) Ts 1
[ ] ; G ( s ) KC
( R1 R2 ) R R C
[ 1 2 ]s 1 Ts 1
( R1 R2 )
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
R2 R 1 1
U R2C s Us 2 U R2C s U U R C ; R1CU R2C s R2CUs R2CU R2C s U U R2C
R1 R1 R1C R1C 2
( R1Cs R2Cs 1)U R2C ( R2Cs 1)U
R2
][( R1 R2 )C ]s 1
[
U R2C R2Cs 1 R1 R2 Ts 1
1 KC
U R1Cs R2Cs 1 [( R1 R2 )C ]s 1 Ts 1
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
2.5 Hàm truyền của các khâu vật
lý điển hình
2.5 Hàm truyền của các khâu vật
lý điển hình
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
duc di
uL uR uc u; iC uL L
dt dt
d duc du d 2uc du
LC ( ) RC c u; LC 2
RC c uc u
dt dt dt dt dt
2.5 Hàm truyền của các khâu vật lý điển hình
2.5.3 Động cơ điện DC
2.5.3 Động cơ điện DC
2.5.3 Động cơ điện DC
1 1 1 1 1 1
[U ( s ) K e ( s )] Km ( s) U ( s) Km ( s ) K e ( s ) Km
Ls R Js B Ls R Js B Ls R Js B
1 1
Km
1 1 1 1 ( s) Ls R Js B
U ( s) Km [1 K e Km ] ( s )
Ls R Js B Ls R Js B U ( s) 1 K 1
Km
1
Ls R Js B
e
Km
( s) ( Ls R )( Js B ) Km
U ( s) ( Ls R )( Js B ) K K
e m ( Ls R )( Js B ) K e K m
2.5.3 Động cơ điện DC
2.5.3 Động cơ điện DC
2.6 Graph tín hiệu
2.6 Graph tín hiệu
2.6 Graph tín hiệu
2.6 Graph tín hiệu
2.7 Mô hình phương trình trạng thái
Trạng thái của hệ thống
Phương trình trạng thái
Vài thí dụ về phương trình trạng thái
Vài thí dụ về phương trình trạng thái
Block diagram of the mechanical system
b k u
y y y
m m m
u b k
y ( y y)
m m m
EXAMPLE
Cách thành lập PTTT từ PTVP
C ( s) b0
G( s)
R( s) a0 s n a1s n 1 ... an
Thành lập PTTT từ PTVP dùng phương pháp
tọa độ pha
Thành lập PTTT từ PTVP dùng phương pháp tọa độ
pha
Thí dụ thành lập PTTT từ PTVP dùng PP tọa độ pha
Thành lập PTTT từ sơ đồ khối
Thành lập PTTT từ sơ đồ khối
Thành lập PTTT từ sơ đồ khối
Tính hàm truyền từ PTTT
Tính hàm truyền từ PTTT
Tính hàm truyền từ PTTT
Nghiệm của phương trình trạng thái
TRANSFORMATION OF MATHEMATICAL MODELS WITH MATLAB
Tóm tắt quan hệ giữa các dạng mô tả toán học
• Bài toán cơ bản trong lĩnh vực điều khiển
• Bộ điều khiển có chức năng
• Hệ thống tuyến tính
• điều khiển
• Tín hiệu ngõ ra của hệ thống
• Tín hiệu điều khiển của hệ thống
• Tín hiệu đặt
• Tín hiệu sai số
• Đối tượng điều khiển
• Bộ trừ tín hiệu
• Mạch đo lường
• Bộ điều khiển
• Chiến lược điều khiển ổn định hóa
• Chiến lược điều khiển với tín hiệu chuẩn r(t) là một hàm thay đổi theo thời gian
• Chiến lược điều khiển với tín hiệu chuẩn r(t) là một hàm không biết trước theo thời gian
• u(t), r(t), e(t), y(t)
• hệ thống điều khiển vòng hở
• hệ thống điều khiển tuyến tính
• hệ thống điều khiển số
• hệ thống điều khiển vòng kín
• hệ thống điều khiển tự động
• sai lệch tĩnh
• Hệ thống bất biến thời gian
• Hệ thống phi tuyến
• Hệ thống SISO
• Hệ thống MIMO