You are on page 1of 10

TÍNH TOÁN CẦU THANG

1. Mặt bằng thang

2/ sự làm việc của kết cấu:

Cầu thang 3 vế. tầng 1-2 cao 3.300, tầng 3-8 cao 3.600 thang loại bản không có li
mông.
Bản thang số 1 và số 3 có chiều rộng là 1,5m
một đầu được ngàm vào dầm sàn (dâm D4, D4’), một đầu được ngàm vào dầm thang
(D3). Bản số 2 có chiều rộng là 1,50m cạnh dài ngàm vào dầm D1, và gối vào tường.
Hai đầu được gối vào tường
Chiều rộng bậc: 300 (mm), Chiều cao bậc: 150(mm)
tg =150/300 = 0,5   = 26033’  Cos = 0,894
Cấu tạo của cầu thang trục 6 –7.(hình vẽ):
Vật liệu - Bê tông cấp độ bền B20 có: Rb = 11,5 MPa; Rbt =
0,90 MPa;
l í p g r a nito
- Cốt thép chịu lực AII có: Rs = Rsc = Lí p vòa lãt dµy 20
BËc cÊp x©y g¹ ch
280 MPa; Rsw = 225 MPa; Lí p vòa lãt dµy 20
b¶n thang btc t dµy 100
l í p vòa tr¸ t dµy 15
- Cốt thép đai AI có: Rs = Rsc = 225 MPa; Rsw = 175 MPa.
+ Tải trọng tiêu chuẩn: 300 daN/cm2, phần dài hạn: 100daN/cm2
3/ Tính toán tải trọng
a./ Bản thang ô1, ô3:
* Tĩnh tải:
bh 0,15  0,3
+ Lớp gạch Ceramic: g1  n.g tc  1,2  17.  27,4 daN/m2
b h
2 2
0,15 2  0,3 2
bh 0,3  0,15
Lớp vữa lót: g 2  n. . b 2  h 2  1,2  1600  0,015 0,3 2  0,5 2  38,6 daN/m
2
+
bh 0,3  0,15
Bậc gạch: g 3  n. 2 b 2  h 2  1,2  1800  2 0,3 2  0,15 2  133,0daN/m
2
+
+ Lớp bản BTCT: g 4  n. .  1,1  2500  0,1  275 daN/m 2
+ Lớp vữa trát mặt dưới: g 5  n. .  1,2  1600  0,015  28,8 daN/m 2
 Tổng tĩnh tải: g = 27,4+38,6+275+133+28,8 = 502,8 daN/m2.
* Hoạt tải: q = 300×1,2 = 360 daN/m2
 Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang theo phương thẳng đứng:
qb = g + p.cos = 502,8 +360×0,894 = 824,6 (daN/m2).
b./ Đối với bản số 2 (tính riêng cho bản chiếu nghỉ):
* Tĩnh tải: Như đối với bản chiếu tới nhưng bỏ qua trọng lượng bậc xây.
 Tổng tĩnh tải:g = 502,8 – 133 = 369,7 (daN/m2).
* Hoạt tải: q = 1,2×300 = 360(daN/m2)
 Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng qb’ = 360+369,7 = 729,8 (daN/m2)
4/ Tính nội lực và cốt thép bản thang:
a/ Đối với ô bản 1,3:
Vì bản thang không có li mông (cốn thang) nên Ta cắt dảy bản rộng 100cm. Sơ
đồ tính của bản 1,3 được xem như một dầm đơn giản:
Sơ đồ tính:

m
daN/
,6
824 737.2 daN/m
1575

3000 3388

Vậy chiều dài thực của chiếu tới: l = 1,575 2  3,00 2 = 3,388 (m);
Quy tải trọng tác dụng về vuông góc với dầm q’ = 824,6×0,894 = 737,2 (daN/m2).
q.l 2 737,2  3,388 2
Ta có: M = = = 1329,9(daN.m)
8 8

M 132990
- Xác định αm= R bh 2 = 115  100  8,5 2  0,16 < αR
b 0

- Trong đó ho= hb- a (cm) Ta chọn a = 1,5  2 cm.


Từ αm tra bảng phụ lực 9 giáo trình: “Kết cấu bê tông cốt thép - phần cấu kiện cơ
bản”  ζ = 0,92
M 13299,0
- Diện tích cốt thép: As = R  h = 280  0,92  8,5
= 5,10 cm2.
s 0

100  0,785
Chọn 10 a =  13,3cm chọn a = 120mm;
5,9

As 100  5,9
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép: μ = =  0,599 >  min. =0.10% hợp lí.
bh0 100  8,5

Vậy cốt thép trong bản 1và 3 dùng 10 a120 mm.
Ô bản 3’ được bố trí và cấu tạo thép tương tự như ô bản số 3.
b/ Đối với ô bản 2: ( Bản có chiếu nghỉ)
l2
Ta có: >2 (Bản loại dầm)
l1
* Moment giữa nhịp:
Quy tải trọng tác dụng về vuông góc với dầm q’ = 824,6×0,894 = 737,2 (daN/m2)
q.l 2 737,2  1,55 2
M1 = = = 221,39(daN.m)
8 8

* Moment ở ô chiếu nghỉ: 737.2 daN/m


q.l 2 729,2  1,55 2
M 2= = =
8 8
1550
218,8(daN.m)
Mmax =M1=221,39 (daN.m)
M 22139 Mmax = 221,39 daN.m
αm= R bh 2 = 115  100  8,5 2  0,021 <
b 0

αR
tra phụ lực 9  ζ = 0,99
M 221390
- Diện tích cốt thép: As = R  h =  0,8 cm2.
s 0 280  0,867  8,5

100  0,283
Chọn 6 a =  35cm chọn a = 200mm;
0.8
As 100  0,8
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép: μ = =  0,094% >  min. = 0.10 % hợp
bh0 100  8,5

lí. Vậy cốt thép trong bản 2 dùng 6 a200 mm.


5/ Tính dầm thang:
5.1/ Tính dầm thang D3
a/ Tải trọng tác dụng:
Chọn tiết diện dầm: 200x350 mm2
- Tải trọng từ ô sàn 2 truyền vào: (đã có kể đến hoạt tải)
1,550
+ Ở ô chiếu nghỉ q1 = 729,8× = 566,00 (daN/m);
2
1,550
+ Ở ô bậc giữa q2 = 824,6× = 639,07(daN/m).
2

- Trọng lượng bản thân: g = 0,2×0,3×2500×1,1+(0,2+2×0,2)×0,02×1600×1,2


=165+25,92 = 190,92(daN/m);
- Tải trọng do đan thang 1,3 truyền vào: (đã có kể đến hoạt tải);
q.l 824,6  3,388
qđ1 = qđ3 = = = 1396,9 (daN/m).
2 2

Vậy tải trọng tác dụng lên dầm:


+ Nhánh biên 1,3:
q= 566,00 + 190,92 + 1396,9 = 2153,8 (daN/m);
+ Nhánh giữa
q= 639,07+ 190,92 = 829,99 (daN/m).
b./ Xác định nội lực.
* S¨
å tÝnh 2153,8 daN/m
m
aN/
,99d
829
450

2153,8 daN/m

1500 900 1500


304
9,3
314
3,3
3049,3

417

3648,3
,6
417,6
3648,3

417
,6
* Xác định nội lực:
+ Phản lực gối:
q 2  0,9 829,99  0,9
VA = VB = q1  1,5   2153,8  1,5   3648,3daN ;
2 cos  2  0,894

+ Moment tại C,D:


2153,8  1,5 2 2153,8  1,5 2
MC = MD = V A  1,5   3648,3  1,5   3049,3daN .m;
2 2

+ Moment giữa nhịp:


ql2 829,99  0,9 2
Mnh = MC   3049,3   3143,3daN .m.
8  cos  8  0,894

+ Lực cắt được suy ra từ biểu đồ moment.


c/ Tính cốt thép dọc
Dùng thép AII-CII, Chọn: a=2(cm)  h0 = 35-2 = 33(cm).
Moment lớn nhất trong dầm Mmax = 3143,3 (daN.m)
M 31433
αm= R bh 2 =  0,138 < αR =0,623
b 0 115  20  33 2

tra phụ lực 9  ζ = 0,925


M 314330
- Diện tích cốt thép: As = R  h =  5,93 cm2.
s 0 280  0,992  33

- Chọn thép 3 16 có Fa = 6,03 (cm2)


As 100  5,93
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép: μ = =  0,898% >  min. = 0.05% . Vậy
bh0 20  35

cốt thép chịu moment dương giữa nhip là 316


Cốt thép trên dùng cấu tạo 212
d/ Tính cốt thép ngang:
* Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính ở bụng dầm
- Lực cắt lớn nhất trong dầm (Qmax) đoạn gần gối tựa Theo trên biểu đồ Q
Qmax = 3648,3 daN = 36,48 kN
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính Qmax ≤ 0,31b1Rbbho.
Giả thiết hàm lượng cốt đai tối thiểu là 6, s = 150mm
ASN 2  28,3
 =  =0,0019;
bs 200  150
Ea 21  10 4
=E =  7,78;
b 27  10 3

1= 1+5 = 1+5×7,78×0,0019 = 1,074<1,3 (hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt
đai đặt vuông góc với trục cấu kiện);
b1=1 - Rb = 1- 0,01×11,5 = 0,885
 0,31b1Rbbho = 0,3×1,074×0,885×11,5×200×330 = 216608 N = 216,6 kN
0,31b1Rbbho= 216,6 kN> Qmax = 36,48 kN  bảo đảm khả năng chịu ứng suất
nén chính của bụng dầm.
* Kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai
Nếu Qmax �Qb min  b3 .(1   f  n ).Rbt .b.ho  0,6.(1   f  n ).Rbt .b.ho thì không cần
tính toán cốt đai mà đặt theo cấu tạo như trên.
Trong đó:
+ f = 0 vì tết diện chử nhật;
+ n = 0 vì không có lực kéo hoặc nén.
Qbmin =0,6×0,90×200×330 = 35,64 kN< Qmax= 36,48kN cần tính toán lại cốt đai
* Kiểm tra cường độ của tiết diện nghiêng theo lực cắt:
b 2 .(1   f  n ).Rbt .b.ho2
Điều kiện: Qmax �Qu   qswc q
c
+Tính Mb = b2(1 + f + n)Rbtbh02 =2×1×0,90×200×3302 =39,204×106 Nmm
= 39,20 kNm.
+Tính q1 = 2153,8 daN/m = 21,54 kN/m;
+Tính Qb1 = 2 M b q1 = 2( 21,54  39,20 ) = 58,12 kN;
Qb1 58,12
  96,86 kN > Qmax = 36,48 kN thỏa mãn điều kiện (4.66)
0,6 0,6
2
Qmax  Qb21 36,48 2  58,12 2
+Tính qsw = =  13,88  0 ;
4M b 4  36,86

Qb min 35,64
Kiểm tra điều kiện qsw<   54kN
2h0 2  0,33

2 2
Q  �Q  � �Q �
qsw  max  b 2 q1  � max  b 2 q1 � � max �
2.ho b3 �2.ho b3 � �2.ho �
2 2
36,48 2  36,48 2   36,48 
  21,54     21,54      12,65kN
2  0,33 0,6  2  0,33 0,6   2  0,33 
qsw =
Chọn đai 6, hai nhánh, xác định lại khoảng cách cốt đai
R sw Asw 175  2  28,3
Stt =   632,9mm < Schọn
q sw 12,65

 do đó phải chọn cốt đai theo cấu tạo tối thiểu:


+ ở khu vực gần gối tựa: 6, hai nhánh, s = 150mm;
+ ở khu vực giữa dầm: 6, hai nhánh, s = 300mm.
Vậy cốt đai được chọn và bố trí theo cấu tao
(đoạn gối 6 s150, đoạn giữa nhịp 6, s=300mm)
5.2 Tính dầm thang D4 (D4’).
a./ Tải trọng tác dụng:
Chọn tiết diện dầm:250x350
- Tải trọng do đan thang 1,3 truyền vào: (đã kể đến hoạt tải);
q.l 824,6  3,388
qđ3 = qđ1= = = 1396,9 (daN/m).
2 2

903,15  1,5
- Tải trọng từ ô sàn S16 truyền vào qs16 = = 677,4 (daN/m)
2

- Trọng lượng bản thân: g = 0,25×0,35×2500×1,1+(0,2+2×0,2)×0,02×1600×1,2


=218,75+25,92 = 244,4(daN/m);
Vậy tải trọng tác dụng lên dầm:
+ Đoạn không có đan thang q1 = 677,6 + 244,4 = 922 (daN/m);
+ Đoạn có đan thang: q2 = 868,28 +1396,9 = 2265(daN/m).
Ngoài ra tại vị trí cách gối phải 1 đoạn 1,9 m còn có lực tập trung do dầm Ds
truyền vào, lực này tính bằng tải trọng từ ô sàn S17 truyền vào và tường trên dầm Ds
P= (999,15×1,9/2)×4,5/2 = 2135daN
b/ Xác định nội lực:
+ Phản lực gối:
2665  1,5 2 4,5
MA=  922  4,5  (  1,5)  2135  4,1  6V B  0
2 2

VB = 27310/6 = 4551,73 daN; VA=5729,77daN.


922  3,0 2
+ Moment tại giữa nhịp: M3,0 = VB  3,0  (  2135  1,1)  7143 daN.m
2

922  1,9 2
+ Moment tại chổ đặt lực tập trung P:M4.1= V B  1,9  ( )  6984 daN.m
2

+ Lực cắt được suy ra lừ biểu đồ moment.


* S¨
å tÝnh
P=2135 daN
2665 daN/m
922daN/m 922daN/m

A B
1500 2600 1900
6000

* M (daN.m)

5587

6984
7143
* Q (daN)

1791
5729
664

4551
2800
c/ Tính cốt thép dọc
Dùng thép AII-CII, Chọn: a=2(cm)  h0 = 35-2 = 33 (cm).
Moment lớn nhất trong dầm Mmax = 7143 (daN.m)
M 71430
αm= R bh 2 =  0.019 < αR =0,623
b 0 115  25  33 2

tra phụ lực 9  ζ = 0,995


M 71430
- Diện tích cốt thép: As = R  h =  10,1 cm2.
s 0 280  0,995  33

- Chọn thép 220 + 122 có Fa = 10,08 (cm2)


As 100  10,1
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép: μ = =  1,32% >  min. = 0.05% .
bh0 25  33

Vậy cốt thép chịu moment dương giữa nhip là 220 + 1 22
d/ Tính cốt thép ngang
* Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính ở bụng dầm
- Lực cắt lớn nhất trong dầm (Qmax) đoạn gần gối tựa Theo trên biểu đồ
Qmax = 5729 daN = 57,29 kN
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính Qmax ≤ 0,31b1Rbbho.
Giả thiết hàm lượng cốt đai tối thiểu là 6, s = 150mm
ASN 2  28,3
 =  =0,0019;
bs 200  150
Ea 21  10 4
=E =  7,78;
b 27  10 3

1= 1+5 = 1+5×7,78×0,0019 = 1,074<1,3 (hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt
đai đặt vuông góc với trục cấu kiện);
b1=1 - Rb = 1- 0,01×11,5 = 0,885
 0,31b1Rbbho = 0,3×1,074×0,885×11,5×200×330 = 216608 N = 216,6 kN
0,31b1Rbbho= 216,6 kN> Qmax = 57,29 kN  bảo đảm khả năng chịu ứng suất
nén chính của bụng dầm.
* Kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai
Nếu Qmax �Qb min  b3 .(1   f  n ).Rbt .b.ho  0,6.(1   f  n ).Rbt .b.ho thì không cần
tính toán cốt đai mà đặt theo cấu tạo như trên.
Trong đó:
+ f = 0 vì tết diện chử nhật;
+ n = 0 vì không có lực kéo hoặc nén.
Qbmin =0,6×0,90×200×330 = 35,64 kN< Qmax= 57,29kN  cần tính toán lại cốt đai
* Kiểm tra cường độ của tiết diện nghiêng theo lực cắt:
b 2 .(1   f  n ).Rbt .b.ho2
Điều kiện: Qmax �Qu   qswc q
c
+Tính Mb = b2(1 + f + n)Rbtbh02 =2×1×0,90×200×3302 =39,204×106 Nmm
= 39,20 kNm.
+Tính q1 = 2665 daN/m = 26,65 kN/m;
+Tính Qb1 = 2 M b q1 = 2( 26,65  39, 20 ) = 64,64 kN;
Qb1 64,64
  107,7 kN > Qmax = 57,29 kN thỏa mãn điều kiện (4.66)
0,6 0,6
2
Qmax  Qb21 57,29 2  64,64 2
+Tính qsw = =  6,08  0 ;
4M b 4  36,86

Qb min 35,64
Kiểm tra điều kiện qsw<   54kN
2h0 2  0,33

2 2
Q  �Q  � �Q �
qsw  max  b 2 q1  � max  b 2 q1 � � max �
2.ho b3 �2.ho b3 � �2.ho �
2
2
57,29 2  57,29 2   57,29 
  26,65     26,65      22,95kN
2  0,33 0,6  2  0,33 0,6   2  0,33 
qsw =
Chọn đai 6, hai nhánh, xác định lại khoảng cách cốt đai
Rsw Asw 175  2  28,3
Stt =   431,59mm > schọn= 150mm
q sw 22,95

 do đó phải chọn cốt đai theo cấu tạo tối thiểu:


+ ở khu vực gần gối tựa: 6, hai nhánh, s = 150mm;
+ ở khu vực giữa dầm: 6, hai nhánh, s = 300mm.
Vậy cốt đai được chọn và bố trí theo cấu tao
(đoạn gối 6 s150, đoạn giữa nhịp 6, s =300mm)
Cấu tạo và bố trí cốt thép cầu thang được thể hiện trong bản vẽ kết cấu KC: 03/06.
Thể hiện bản vẽ tuân theo những tiêu chuẩn hiện hành (TCVN 5572-1991 – Bản
vẽ thi công kết cấu BTCT; TCVN 4612 – 1998- Ký hiệu quy ước thể hiện bản vẽ kết
cấu BTCT; TCVN 6048 – 1995 – ký hiệu cho cốt thép bê tông).

You might also like