Professional Documents
Culture Documents
3/15/2012 2
ThS. Dương Tấn Khoa
Ý nghĩa của tờ trình thẩm
định khách hàng
Là cơ sở để các cấp có thẩm quyền
ra quyết định tín dụng
3/15/2012 3
ThS. Dương Tấn Khoa
Nội dung của tờ trình
thẩm định khách hàng
1. Giới thiệu về khách hàng
2. Giới thiệu về nhu cầu của khách hàng
3. Quan hệ của khách hàng với ngân hàng
4. Quan hệ của khách hàng với TCTD khác
5. Thẩm định khách hàng
6. Thẩm định về PAKD/Dự án đầu tư của khách hàng
7. Thẩm định dòng tiền trả nợ
8. Tài sản đảm bảo
9. Nhận xét và kiến nghị
3/15/2012 4
ThS. Dương Tấn Khoa
1. Giới thiệu về khách hàng
Tên Công ty
Người đại diện công ty
Địa chỉ trụ sở
Điện thoại
Giấy phép kinh doanh
Vốn điều lệ
Ngành nghề kinh doanh
3/15/2012 5
ThS. Dương Tấn Khoa
2. Nhu cầu của khách hàng
Số tiền vay
Thời hạn vay
Thời gian ân hạn (nếu có)
Mục đích vay
Hình thức vay
Phương thức trả nợ
Các tài sản đam đảm bảo.
3/15/2012 6
ThS. Dương Tấn Khoa
3. Quan hệ của khách hàng
với ngân hàng
• Lịch sử giao dịch của khách hàng với ngân hàng:
– Về giao dịch tài khoản TGTT: KH hiện có giao dịch thanh
toán hay không? Từ năm nào? Số dư giao dịch bình quân?
– Về quan hệ tín dụng: Khách hàng mới quan hệ tín dụng lần
đầu hay đã từng quan hệ? Có từng phát sinh nợ xấu hay
không? Mức độ tuân thủ trong các lần vay trước?
– Về quan hệ thanh toán quốc tế
– Các quan hệ khác nếu có
NH hiểu được bức tranh tổng thể về quan hệ giữa NH và KH,
ước lượng được những lợi ích mà KH có thể mang đến cho NH
3/15/2012 7
ThS. Dương Tấn Khoa
4. Quan hệ của khách hàng
với TCTD khác
• Theo thông in từ CIC:
– Hiện nay khách hàng có quan hệ tín dụng với các TCTD khác hay
không? Số tiền là bao nhiêu?
– Khách hàng đã từng phát sinh nợ xấu hay không? Khi nào?
3/15/2012 8
ThS. Dương Tấn Khoa
5. Thẩm định khách hàng
1. Khái quát về khách hàng vay vốn
• Quá trình hình thành và phát triển
• Cơ cấu tổ chức
• Các thành viên góp vốn
• Quan hệ giữa các thành viên góp vốn
2. Tình hình sản xuất kinh doanh
• Địa điểm và qui mô nhà máy
• Công nghệ sản xuất, sản phẩm của công ty
• Thị trường nguyên vật liệu đầu vào
• Thị trường đầu ra
3/15/2012 9
ThS. Dương Tấn Khoa
5. Thẩm định khách hàng
3. Tình hình tài chính và kết quả hoạt động SXKD
• Phân tích các khoảng mục lới trên bảng CĐKT và báo
cáo kết quả hoạt động SXKD:
• Tình hình TSCĐ
• Các khoản phải thu của khách hàng
• Hàng tồn kho…
• Phân tích các chỉ số tài chính cơ bản
• Tình hình lãi/lỗ qua các năm
3/15/2012 10
ThS. Dương Tấn Khoa
6. Thẩm địnhPAKD/Dự án
đầu tư của KH
• Mô tả về PAKD/Dự án đầu tư của khách hàng
• Các hạng mục đầu tư chính
• Các máy móc thiết bị mua sắm dự kiến
• Thị trường các yếu tố đầu vào dực kiến
• Thị trường tiêu thụ dự kiến
• Hiệu quả tài chính của dự án: NPV, IRR, PP, DPP,
PI….
3/15/2012 11
ThS. Dương Tấn Khoa
7. Thẩm định dòng
tiền trả nợ
Lập bảng kế hoạch trả nợ
Lập bản tính dòng tiền trả nợ dự kiến
3/15/2012 12
ThS. Dương Tấn Khoa
8.Tài sản đảm bảo
Loại tài sản đảm bảo
Vị trí của TSĐB
Chủ sở hữu của TSĐB
Tính chất pháp lý của tài sản đảm bảo
Giá trị của TSĐB theo định giá của ngân hàng
Tỷ lệ cho vay dự kiến trên từng TSĐB
3/15/2012 13
ThS. Dương Tấn Khoa
9. Nhận xét và đề xuất
Đánh giá rủi ro của khách hàng
Đánh giá các lợi ích từ việc quan hệ tín
dụng với KH
Kiến nghị các biện pháp phòng ngừa rủi ro
Kiến nghị cấp có thẩm quyền về việc đồng
ý hoặc từ chối cấp tín dụng
Đề xuất kỹ thuật giải ngân
3/15/2012 14
ThS. Dương Tấn Khoa
Thank you!