Professional Documents
Culture Documents
Vat Li 11 Kiem Tra 1 Tiet
Vat Li 11 Kiem Tra 1 Tiet
C3 C2 2
B. q1 = 30 μC; q2 = q3 = 15 μC.
C. q1 = 30 μC; q2 = q3 = 20 μC.
D. q1 = 15 μC; q2 = q3 = 10 μC.
Câu 26. Hai điện tích điểm bằng nhau q = 2 μC đặt tại A và B cách nhau một khoảng AB = 6cm. Một điện tích q1 = q
đặt trên đường trung trực của AB cách AB một khoảng x = 4cm. Xác định lực điện tác dụng lên q1.
A. 14,6N B. 15,3 N C. 17,3 N D. 21,7N
Câu 27. Một quả cầu khối lượng 1g treo ở đầu một sợi dây mảnh cách điện. Hệ thống nằm trong điện trường đều có
phương nằm ngang, cường độ E = 2kV/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60°. Tìm điện tích của
quả cầu, lấy g = 10m/s².
A. 5,8 μC B. 6,67 μC C. 7,26 μC D. 8,67μC
Câu 28. Một điện tích +1,6 μC chuyển động từ bản tích điện dương sang bản tích điện âm đặt song song đối diện nhau
thì lực điện thực hiện một công bằng 2 μJ. Hiệu điện thế giữa hai bản có độ lớn là
A. 1,25 mV. B. 1,25 V C. 1,25 kV D. 200 V
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hóa năng.
B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.
C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.
D. Sau khi nạp, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ điện.
Câu 30. Ba điện tích điểm q1, q2 = –12,5.10–8C, q3 đặt lần lượt tại A, B, C của hình chữ nhật ABCD cạnh AD = a = 3cm,
AB = b = 4cm. Điện trường tổng hợp tại đỉnh D bằng không. Tính q1 vàq3.
A. q1 = 2,7.10–8C; q3 = 6,4.10–8C B. q1 = –2,7.10–8C; q3 = –6,4.10–8C
C. q1 = 5,7.10–8C; q3 = 3,4.10–8C D. q1 = –5,7.10–8C; q3 = –3,4.10–8C
-------Hết--------