You are on page 1of 32

11/7/2019

Đại số quan hệ

 Biến là các quan hệ


o Tập hợp (set)
 Toán tử là các phép toán (operations)
o Trên tập hợp
 Hội  (union)
 Giao  (intersec)
 Trừ  (difference)

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 1

Đại số quan hệ

o Rút trích 1 phần của quan hệ


 Chọn  (selection)
 Chiếu  (projection)
o Kết hợp các quan hệ
 Tích Cartesian  (Cartesian product)
 Kết (join)
o Đổi tên 

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 2


2

Nguyễn Thị Thúy Loan 1


11/7/2019

Đại số quan hệ (tt)

 Hằng số là thể hiện của quan hệ


 Biểu thức
o Được gọi là câu truy vấn
o Là chuỗi các phép toán đại số quan hệ
o Kết quả trả về là một thể hiện của quan hệ

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 3

Phép toán tập hợp

 Quan hệ là tập hợp các bộ


o Phép hội R  S
o Phép giao R  S
o Phép trừ R  S

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 4

Nguyễn Thị Thúy Loan 2


11/7/2019

Phép toán tập hợp


 Tính khả hợp (Union Compatibility)
o Hai lược đồ quan hệ R(A1, A2, …, An) và
S(B1, B2, …, Bn) là khả hợp nếu
 Cùng bậc n
 Và có DOM(Ai)=DOM(Bi), i[1,n]
 Kết quả của , , và  là một quan hệ có
cùng tên thuộc tính với quan hệ đầu tiên
(R)
11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 5

Phép toán tập hợp (tt)

 Ví dụ
NHANVIEN TENNV NGSINH PHAI THANNHAN TENTN NG_SINH PHAITN

Tung 12/08/1955 Nam Trinh 04/05/1986 Nu


Hang 07/19/1968 Nu Khang 10/25/1983 Nam
Nhu 06/20/1951 Nu Phuong 05/03/1958 Nu
Hung 09/15/1962 Nam Minh 02/28/1942 Nam
Chau 12/30/1988 Nu

Bậc n=3
DOM(TENNV) = DOM(TENTN)
DOM(NGSINH) = DOM(NG_SINH)
DOM(PHAI) = DOM(PHAITN)

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 6

Nguyễn Thị Thúy Loan 3


11/7/2019

Phép hội
 Cho 2 quan hệ R và S khả hợp
 Phép hội của R và S
o Ký hiệu R  S
o Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R hoặc
thuộc S, hoặc cả hai (các bộ trùng lắp chỉ
được giữ một bộ)

R  S = { t / tR  tS }

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 7

Phép hội

 Ví dụ

R A B S A B RS A B

 1  2  1

 2  3  2

 1  1
 2
 3

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 8

Nguyễn Thị Thúy Loan 4


11/7/2019

Phép giao

 Cho 2 quan hệ R và S khả hợp


 Phép giao của R và S
o Ký hiệu R  S
o Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R đồng
thời thuộc S.
R  S = { t / tR  tS }

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 9

Phép giao

 Ví dụ

R A B S A B RS A B

 1  2  2
 2  3
 1

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 10

Nguyễn Thị Thúy Loan 5


11/7/2019

Phép trừ

 Cho 2 quan hệ R và S khả hợp


 Phép giao của R và S
o Ký hiệu R  S
o Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R và
không thuộc S.
R  S = { t / tR  tS }

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 11

Phép trừ

 Ví dụ

R A B S A B RS A B

 1  2  1
 2  3  1
 1

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 12

Nguyễn Thị Thúy Loan 6


11/7/2019

Ví dụ tổng quát
Sinhvien
Giaovien
HT DC
Ten Dchi
Dinh Ba Tien 731 Tran Hung Dao, Q1, TP HCM
Dinh Ba Tien 731 Tran Hung Dao, Q1, TP HCM
Le Quynh Nhu 291 Ho Van Hue, QPN, TP HCM
Tran Thanh Tam 543 Mai Thi Luu, Q1, TP HCM

Sinhvien  Giaovien
Sinhvien  Giaovien HT DC

HT DC Dinh Ba Tien 731 Tran Hung Dao, Q1, TP HCM

Dinh Ba Tien 731 Tran Hung Dao, Q1, TP HCM

Le Quynh Nhu 291 Ho Van Hue, QPN, TP HCM Sinhvien - Giaovien


Tran Thanh Tam 543 Mai Thi Luu, Q1, TP HCM
HT DC

Le Quynh Nhu 291 Ho Van Hue, QPN, TP HCM

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 13

Ví dụ

R  (S  T) = (R  S)  T
R  (S  T) = (R  S)  T

R A B S A B T A B
 1  2  1
 2  3  2
 1
 3

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 14

Nguyễn Thị Thúy Loan 7


11/7/2019

Các tính chất


 Giao hoán
RS=SR
RS=SR

 Kết hợp

R  (S  T) = (R  S)  T
R  (S  T) = (R  S)  T

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 15

Phép chọn

 Được dùng để lấy ra các bộ của quan hệ R


 Các bộ được chọn phải thỏa mãn điều kiện
chọn P
 Ký hiệu  (R)
P

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 16

Nguyễn Thị Thúy Loan 8


11/7/2019

Phép chọn
 P là biểu thức gồm các mệnh đề có dạng
o <tên thuộc tính> <phép so sánh> <hằng
số>
o <tên thuộc tính> <phép so sánh> <tên
thuộc tính>
o <phép so sánh> gồm  ,  ,  ,  ,  , 
o Các mệnh đề được nối lại nhờ các phép  ,
,
11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 17

Phép chọn (tt)

 Kết quả trả về là một quan hệ


o Có cùng danh sách thuộc tính với R
o Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của
R.

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 18

Nguyễn Thị Thúy Loan 9


11/7/2019

Phép chọn (tt)

 Ví dụ

R A B C D
 (A=B)(D>5) (R)

  1 7
A B C D
  5 7
  12 3   1 7

  23 10   23 10

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 19

Phép chọn (tt)

 Phép chọn có tính giao hoán


 ( p1 p2 (R)) =  (
p2 p1 (R)) =  p1  p2 (R)

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 20

Nguyễn Thị Thúy Loan 10


11/7/2019

Ví dụ 1

 Cho biết các nhân viên ở phòng số 4


o Quan hệ: NHANVIEN
o Thuộc tính: PHG
o Điều kiện: PHG=4

 PHG=4 (NHANVIEN)

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 21

Ví dụ 2
 Tìm các nhân viên có lương trên 25000 ở
phòng 4 hoặc các nhân viên có lương trên
30000 ở phòng 5
o Quan hệ: NHANVIEN
o Thuộc tính: LUONG, PHG
o Điều kiện:
 LUONG>25000 và PHG=4 hoặc
 LUONG>30000 và PHG=5
11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 22

Nguyễn Thị Thúy Loan 11


11/7/2019

Ví dụ 2

 (LUONG>25000  PHG=4)  (LUONG>30000  PHG=5) (NHANVIEN)

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 23

Phép chiếu

 Được dùng để lấy ra một vài cột của quan


hệ R.
 Ký hiệu:  A1, A2, …, Ak(R)

 Kết quả trả về là một quan hệ


o Có k thuộc tính
o Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của
R.

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 24

Nguyễn Thị Thúy Loan 12


11/7/2019

Phép chiếu
 Ví dụ

R A B C A C



10
20
1
1  A,C (R)


1
1
 30 1  1
 40 2  2

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 25

Phép chiếu (tt)

 Phép chiếu không có tính giao hoán

 X,Y (R) =  (X Y (R))

 A1, A2, …, An(  A1, A2, …, Am(R)) =  A1, A2, …, An (R) , với n  m

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 26

Nguyễn Thị Thúy Loan 13


11/7/2019

Ví dụ 3

 Cho biết họ tên và lương của các nhân


viên
o Quan hệ: NHANVIEN
o Thuộc tính: HONV, TENNV, LUONG

 HONV,TENNV,LUONG (NHANVIEN)

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 27

Phép chiếu tổng quát


 Mở rộng phép chiếu bằng cách cho phép
sử dụng các phép toán số học trong danh
sách thuộc tính.

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 28

Nguyễn Thị Thúy Loan 14


11/7/2019

Phép chiếu tổng quát

 Ký hiệu F1, F2, …, Fn (E)


o E là biểu thức ĐSQH
o F1, F2, …, Fn là các biểu thức số học liên
quan đến:
 Hằng số
 Thuộc tính trong E

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 29

Phép chiếu tổng quát (tt)

 Ví dụ
o Cho biết họ tên của các nhân viên và lương
của họ sau khi tăng 10%.

 HONV, TENNV, LUONG*1.1 (NHANVIEN)

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 30

Nguyễn Thị Thúy Loan 15


11/7/2019

Chuỗi các phép toán

 Kết hợp các phép toán đại số quan hệ


o Lồng các biểu thức lại với nhau
 A1, A2, …, Ak 
( P (R))  ( P A1, A2, …, Ak (R))

o Thực hiện từng phép toán một


 B1  P (R)

 B2  A1, A2, …, Ak (Quan hệ kết quả ở B1)

Cần đặt tên cho quan hệ

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 31

Phép gán
 Được sử dụng để nhận lấy kết quả trả về
của một phép toán
o Thường là kết quả trung gian trong chuỗi
các phép toán
 Ký hiệu 
 Ví dụ
o B1 S  P (R)
o B2 KQ  A1, A2, …, Ak (S)
11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 32

Nguyễn Thị Thúy Loan 16


11/7/2019

CSDL ví dụ
 NHANVIEN (HONV, TENLOT, TENNV, MANV,
NGSINH, DCHI, PHAI, LUONG, MA_NQL, PHG).
 PHONGBAN (TENPHG, MAPHG, TRPHG,
NG_NHANCHUC).
 DIADIEM_PHG (MAPHG, DIADIEM)
 THANNHAN(MA_NVIEN, TENTN, PHAI,
NGSINH, QUANHE).
 DEAN (TENDA, MADA, DDIEM_DA, PHONG).
 PHANCONG (MA_NVIEN, SODA, THOIGIAN).

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 33

Phép đổi tên


 Được dùng để đổi tên
o Quan hệ: Xét quan hệ R(B, C, D)
o S(R) : Đổi tên quan hệ R thành S
o (X, C, D)(R): Đổi tên thuộc tính B thành X
o Thuộc tính:
o Đổi tên quan hệ R thành S và thuộc tính B
thành X: S(X,C,D)(R)

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 34

Nguyễn Thị Thúy Loan 17


11/7/2019

Ví dụ 7

 Cho biết họ và tên nhân viên làm việc ở


phòng số 4
o Quan hệ: NHANVIEN
o Thuộc tính: HONV, TENNV
o Điều kiện: PHG=4

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 35

Ví dụ 7

 C1:
HONV, TENNV (PHG=4 (NHANVIEN))
 C2:
NV_P4 PHG=4 (NHANVIEN)
KQ  HONV, TENNV (NV_P4)

KQ(HO, TEN)   HONV, TENNV (NV_P4)


KQ(HO, TEN) (HONV, TENNV (NV_P4))

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 36

Nguyễn Thị Thúy Loan 18


11/7/2019

Phép tích Cartesian


 Được dùng để kết hợp các bộ của các
quan hệ lại với nhau
 Ký hiệu: R  S

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 37

Phép tích Cartesian


 Kết quả trả về là một quan hệ Q
o Mỗi bộ của Q là tổ hợp giữa 1 bộ trong R và
1 bộ trong S.
o Nếu R có u bộ và S có v bộ thì Q sẽ có u  v
bộ.
o Nếu R có n thuộc tính và S có m thuộc tính
thì Q sẽ có n + m thuộc tính (R+  S+   )

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 38

Nguyễn Thị Thúy Loan 19


11/7/2019

Phép tích Cartesian (tt)


 Ví dụ
RS
R A B

 1 A B X C D

 2  1  10 +
 1  10 +
 1  20 -
S B
X C D  1  10 -

 10 +  2  10 +

 10 +  2  10 +

 20 -  2  20 -

 10 -  2  10 -

(X,C,D) (S)
11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 39

Phép tích Cartesian (tt)


 Ví dụ Rõ ràng

R A B
RS A R.B S.B C D
 1
 2  1  10 +
 1  10 +
 1  20 -

S B C D  1  10 -
 2  10 +
 10 +
 2  10 +
 10 +
 2  20 -
 20 -
 2  10 -
 10 -

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 40

Nguyễn Thị Thúy Loan 20


11/7/2019

Ví dụ Diadiem_phg
Phongban Mp Diadiem
Mapb Tenpb Trphg 1 TP HCM
4 HA NOI
5 Nghien cuu 3334
5 NHA TRANG
4 Dieu hanh 9879 5 VUNG TAU
1 Quan ly 8886
5 TP HCM
 Temp (Maphg, Tenphg, Trphg, Mp,
Diadiem)  Phongban  Diadiem_phg
 Kết quả trả về sẽ có 15 bộ, nếu có 3 bộ trong
Phongban và 5 bộ trong Diadiem_phg

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 41

Mapb Tenphg Trphg Mp Diadiem


5 Nghien cuu 3334 1 TP HCM
4 Dieu hanh 9879 1 TP HCM
1 Quan ly 8886 1 TP HCM
5 Nghien cuu 3334 4 HA NOI
4 Dieu hanh 9879 4 HA NOI
1 Quan ly 8886 4 HA NOI
5 Nghien cuu 3334 5 VUNG TAU
4 Dieu hanh 9879 5 VUNG TAU
1 Quan ly 8886 5 VUNG TAU
5 Nghien cuu 3334 5 NHA TRANG
4 Dieu hanh 9879 5 NHA TRANG
1 Quan ly 8886 5 NHA TRANG
5 Nghien cuu 3334 5 TP HCM
4 Dieu hanh 9879 5 TP HCM
11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 42
1 Quan ly 8886 5 TP HCM

Nguyễn Thị Thúy Loan 21


11/7/2019

Phép tích Cartesian (tt)


 Thông thường theo sau phép tích
Cartesian là phép chọn
RS  A=S.B (R  S)
A R.B S.B C D A R.B S.B C D

 1  10 +  1  10 +
 1  10 +  2  10 +
 1  20 -  2  20 -
 1  10 -
 2  10 +
 2  10 +
 2  20 -
 2  10 -

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 43

Ví dụ 8
 Với mỗi phòng ban, cho biết thông tin của
người trưởng phòng
o Quan hệ: PHONGBAN, NHANVIEN
o Thuộc tính: TRPHG, MAPHG, TENNV,
HONV, …

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 44

Nguyễn Thị Thúy Loan 22


11/7/2019

Ví dụ 8

TENPHG MAPHG TRPHG NG_NHANCHUC

Nghien cuu 5 333445555 05/22/1988


Dieu hanh
TENPHG 4
MAPHG 987987987
TRPHG 01/01/1995
NG_NHANCHUC MANV TENNV HONV …
Quan ly 1 888665555 06/19/1981
Nghien cuu 5 333445555 05/22/1988 333445555 Tung Nguyen …
Dieu hanh 4 987987987 01/01/1995 987987987 Hung Nguyen …
Quan ly 1 888665555 06/19/1981 888665555 Vinh Pham …

MANV TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG

333445555 Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5


999887777 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4
987654321 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4
987987987 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5
888665555 Vinh Pham 06/19/1981 312 NVC Q5 Nam 36000 1

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 45

Ví dụ 8 (tt)
 B1: Tích Cartesian PHONGBAN và
NHANVIEN
PB_NV  (NHANVIEN  PHONGBAN)

 B2: Chọn ra những bộ thỏa TRPHG=MANV


KQ  TRPHG=MANV(PB_NV)

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 46

Nguyễn Thị Thúy Loan 23


11/7/2019

Ví dụ 9
 Cho biết lương cao nhất trong công ty
o Quan hệ: NHANVIEN
o Thuộc tính: LUONG
TENNV HONV … LUONG … … LUONG …

Tung Nguyen … 40000 … … 40000 …


Hang Bui … 25000 … … 25000 …
Nhu Le … 43000 … … 43000 …
Hung Nguyen … 38000 … … 38000 …

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 47

Ví dụ 9 (tt)
 B1: Chọn ra những lương không phải là
lớn nhất
R1  (LUONG (NHANVIEN))
R2  NHAN_VIEN.LUONG < R1.LUONG(NHANVIEN  R1)
R3  NHAN_VIEN.LUONG(R2)
B2: Lấy tập hợp lương trừ đi lương trong R3
KQ  R1  R3

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 48

Nguyễn Thị Thúy Loan 24


11/7/2019

Ví dụ 10
 Cho biết các phòng ban có cùng địa điểm
với phòng số 5
o Quan hệ: DIADIEM_PHG
o Thuộc tính: DIADIEM, MAPHG
o Điều kiện: MAPHG=5

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 49

Ví dụ 10

Phòng 5 có tập hợp những Phòng nào có địa điểm nằm


địa điểm nào? trong trong tập hợp đó?

MAPHG DIADIEM MAPHG DIADIEM

1 TP HCM 1 TP HCM
4 HA NOI 4 HA NOI
5 VUNGTAU 5 VUNGTAU
5 NHATRANG 5 NHATRANG
5 TP HCM 5 TP HCM

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 50

Nguyễn Thị Thúy Loan 25


11/7/2019

Ví dụ 10 (tt)
 B1: Tìm các địa điểm của phòng 5
DD_P5(DD)  DIADIEM (MAPHG=5 (DIADIEM_PHG))
 B2: Lấy ra các phòng có cùng địa điểm với
DD_P5
R1  MAPHG5 (DIADIEM_PHG)
R2  DIADIEM=DD (R1  DD_P5)
KQ  MAPHG(R2)

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 51

Phép kết
 Được dùng để tổ hợp 2 bộ có liên quan từ
2 quan hệ thành 1 bộ
 Ký hiệu R S
o R(A1, A2, …, An) và S(B1, B2, …, Bm)
 Kết quả của phép kết là một quan hệ Q
o Có n + m thuộc tính Q(A1, A2, …, An, B1,
B2, …, Bm)

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 52

Nguyễn Thị Thúy Loan 26


11/7/2019

Phép kết
o Mỗi bộ của Q là tổ hợp của 2 bộ trong R và
S, thỏa mãn một số điều kiện kết nào đó
 Có dạng Ai  Bj
 Ai là thuộc tính của R, Bj là thuộc tính của S
 Ai và Bj có cùng miền giá trị
  là phép so sánh , , , , , 

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 53

Phép kết (tt)


 Phân loại
o Kết theta (theta join) là phép kết có điều
kiện
 Ký hiệu R CS

 C gọi là điều kiện kết trên thuộc tính


o Kết bằng (equi join) khi C là điều kiện so
sánh bằng.

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 54

Nguyễn Thị Thúy Loan 27


11/7/2019

Phép kết (tt)


o Kết tự nhiên (natural join)
 Ký hiệu R S hay R  S
 R+  S+  
 Kết quả của phép kết bỏ bớt đi 1 cột giống
nhau.

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 55

Phép kết (tt)


 Ví dụ phép kết theta

R B<D S
R A B C S D E A B C D E

1 2 3 3 1 1 2 3 3 1
4 5 6 6 2 1 2 3 6 2
7 8 9 4 5 6 6 2

R C S = C(R  S)

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 56

Nguyễn Thị Thúy Loan 28


11/7/2019

Phép kết (tt)


 Ví dụ phép kết bằng
R C=D S
R A B C S D E A B C D E

1 2 3 3 1 1 2 3 3 1
4 5 6 6 2 4 5 6 6 2
7 8 9

R C=S.C S
R A B C S S.C
C D A B C S.C D

1 2 3 3 1 1 2 3 3 1
4 5 6 6 2 4 5 6 6 2
7 8 9
(S.C,D) S
11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 57

Phép kết (tt)


 Ví dụ phép kết tự nhiên
R S
R A B C S C D AA BB C C S.CD D

1 2 3 3 1 11 22 33 31 1
4 5 6 6 2 44 55 66 62 2
7 8 9

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 58

Nguyễn Thị Thúy Loan 29


11/7/2019

Ví dụ 11
 Cho biết nhân viên có lương lớn hơn
lương của nhân viên ‘Tùng’
o Quan hệ: NHANVIEN
o Thuộc tính: LUONG

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 59

Ví dụ 11
 NHAN_VIEN(HONV, TENNV, MANV, …,
LUONG, PHG)
 R1(LG)  LUONG (TENNV=‘Tung’ (NHANVIEN))
 KQ  NHAN_VIEN LUONG>LG R1
 KQ(HONV,TENNV,MANV, …, LUONG, LG)

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 60

Nguyễn Thị Thúy Loan 30


11/7/2019

Ví dụ 12
 Với mỗi nhân viên, hãy cho biết thông tin
của phòng ban mà họ đang làm việc
o Quan hệ: NHANVIEN, PHONGBAN

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 61

Ví dụ 12
 NHANVIEN(HONV, TENNV, MANV, …,
PHG)
 PHONGBAN(TENPHG, MAPHG, TRPHG,
NG_NHANCHUC)
 KQ  NHANVIEN PHG=MAPHG PHONGBAN
 KQ(HONV, TENNV, MANV, …, PHG,
TENPHG, MAPHG, …)

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 62

Nguyễn Thị Thúy Loan 31


11/7/2019

Ví dụ 13
 Với mỗi phòng ban hãy cho biết các địa
điểm của phòng ban đó
o Quan hệ: PHONGBAN, DDIEM_PHG

11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 63

Nguyễn Thị Thúy Loan 32

You might also like