Professional Documents
Culture Documents
Đại số quan hệ
Đại số quan hệ
Ví dụ
NHANVIEN TENNV NGSINH PHAI THANNHAN TENTN NG_SINH PHAITN
Bậc n=3
DOM(TENNV) = DOM(TENTN)
DOM(NGSINH) = DOM(NG_SINH)
DOM(PHAI) = DOM(PHAITN)
Phép hội
Cho 2 quan hệ R và S khả hợp
Phép hội của R và S
o Ký hiệu R S
o Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R hoặc
thuộc S, hoặc cả hai (các bộ trùng lắp chỉ
được giữ một bộ)
R S = { t / tR tS }
Phép hội
Ví dụ
R A B S A B RS A B
1 2 1
2 3 2
1 1
2
3
Phép giao
Phép giao
Ví dụ
R A B S A B RS A B
1 2 2
2 3
1
Phép trừ
Phép trừ
Ví dụ
R A B S A B RS A B
1 2 1
2 3 1
1
Ví dụ tổng quát
Sinhvien
Giaovien
HT DC
Ten Dchi
Dinh Ba Tien 731 Tran Hung Dao, Q1, TP HCM
Dinh Ba Tien 731 Tran Hung Dao, Q1, TP HCM
Le Quynh Nhu 291 Ho Van Hue, QPN, TP HCM
Tran Thanh Tam 543 Mai Thi Luu, Q1, TP HCM
Sinhvien Giaovien
Sinhvien Giaovien HT DC
Ví dụ
R (S T) = (R S) T
R (S T) = (R S) T
R A B S A B T A B
1 2 1
2 3 2
1
3
Kết hợp
R (S T) = (R S) T
R (S T) = (R S) T
Phép chọn
Phép chọn
P là biểu thức gồm các mệnh đề có dạng
o <tên thuộc tính> <phép so sánh> <hằng
số>
o <tên thuộc tính> <phép so sánh> <tên
thuộc tính>
o <phép so sánh> gồm , , , , ,
o Các mệnh đề được nối lại nhờ các phép ,
,
11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 17
Ví dụ
R A B C D
(A=B)(D>5) (R)
1 7
A B C D
5 7
12 3 1 7
23 10 23 10
Ví dụ 1
PHG=4 (NHANVIEN)
Ví dụ 2
Tìm các nhân viên có lương trên 25000 ở
phòng 4 hoặc các nhân viên có lương trên
30000 ở phòng 5
o Quan hệ: NHANVIEN
o Thuộc tính: LUONG, PHG
o Điều kiện:
LUONG>25000 và PHG=4 hoặc
LUONG>30000 và PHG=5
11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 22
Ví dụ 2
Phép chiếu
Phép chiếu
Ví dụ
R A B C A C
10
20
1
1 A,C (R)
1
1
30 1 1
40 2 2
A1, A2, …, An( A1, A2, …, Am(R)) = A1, A2, …, An (R) , với n m
Ví dụ 3
HONV,TENNV,LUONG (NHANVIEN)
Ví dụ
o Cho biết họ tên của các nhân viên và lương
của họ sau khi tăng 10%.
Phép gán
Được sử dụng để nhận lấy kết quả trả về
của một phép toán
o Thường là kết quả trung gian trong chuỗi
các phép toán
Ký hiệu
Ví dụ
o B1 S P (R)
o B2 KQ A1, A2, …, Ak (S)
11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 32
CSDL ví dụ
NHANVIEN (HONV, TENLOT, TENNV, MANV,
NGSINH, DCHI, PHAI, LUONG, MA_NQL, PHG).
PHONGBAN (TENPHG, MAPHG, TRPHG,
NG_NHANCHUC).
DIADIEM_PHG (MAPHG, DIADIEM)
THANNHAN(MA_NVIEN, TENTN, PHAI,
NGSINH, QUANHE).
DEAN (TENDA, MADA, DDIEM_DA, PHONG).
PHANCONG (MA_NVIEN, SODA, THOIGIAN).
Ví dụ 7
Ví dụ 7
C1:
HONV, TENNV (PHG=4 (NHANVIEN))
C2:
NV_P4 PHG=4 (NHANVIEN)
KQ HONV, TENNV (NV_P4)
1 A B X C D
2 1 10 +
1 10 +
1 20 -
S B
X C D 1 10 -
10 + 2 10 +
10 + 2 10 +
20 - 2 20 -
10 - 2 10 -
(X,C,D) (S)
11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 39
R A B
RS A R.B S.B C D
1
2 1 10 +
1 10 +
1 20 -
S B C D 1 10 -
2 10 +
10 +
2 10 +
10 +
2 20 -
20 -
2 10 -
10 -
Ví dụ Diadiem_phg
Phongban Mp Diadiem
Mapb Tenpb Trphg 1 TP HCM
4 HA NOI
5 Nghien cuu 3334
5 NHA TRANG
4 Dieu hanh 9879 5 VUNG TAU
1 Quan ly 8886
5 TP HCM
Temp (Maphg, Tenphg, Trphg, Mp,
Diadiem) Phongban Diadiem_phg
Kết quả trả về sẽ có 15 bộ, nếu có 3 bộ trong
Phongban và 5 bộ trong Diadiem_phg
1 10 + 1 10 +
1 10 + 2 10 +
1 20 - 2 20 -
1 10 -
2 10 +
2 10 +
2 20 -
2 10 -
Ví dụ 8
Với mỗi phòng ban, cho biết thông tin của
người trưởng phòng
o Quan hệ: PHONGBAN, NHANVIEN
o Thuộc tính: TRPHG, MAPHG, TENNV,
HONV, …
Ví dụ 8
Ví dụ 8 (tt)
B1: Tích Cartesian PHONGBAN và
NHANVIEN
PB_NV (NHANVIEN PHONGBAN)
Ví dụ 9
Cho biết lương cao nhất trong công ty
o Quan hệ: NHANVIEN
o Thuộc tính: LUONG
TENNV HONV … LUONG … … LUONG …
Ví dụ 9 (tt)
B1: Chọn ra những lương không phải là
lớn nhất
R1 (LUONG (NHANVIEN))
R2 NHAN_VIEN.LUONG < R1.LUONG(NHANVIEN R1)
R3 NHAN_VIEN.LUONG(R2)
B2: Lấy tập hợp lương trừ đi lương trong R3
KQ R1 R3
Ví dụ 10
Cho biết các phòng ban có cùng địa điểm
với phòng số 5
o Quan hệ: DIADIEM_PHG
o Thuộc tính: DIADIEM, MAPHG
o Điều kiện: MAPHG=5
Ví dụ 10
1 TP HCM 1 TP HCM
4 HA NOI 4 HA NOI
5 VUNGTAU 5 VUNGTAU
5 NHATRANG 5 NHATRANG
5 TP HCM 5 TP HCM
Ví dụ 10 (tt)
B1: Tìm các địa điểm của phòng 5
DD_P5(DD) DIADIEM (MAPHG=5 (DIADIEM_PHG))
B2: Lấy ra các phòng có cùng địa điểm với
DD_P5
R1 MAPHG5 (DIADIEM_PHG)
R2 DIADIEM=DD (R1 DD_P5)
KQ MAPHG(R2)
Phép kết
Được dùng để tổ hợp 2 bộ có liên quan từ
2 quan hệ thành 1 bộ
Ký hiệu R S
o R(A1, A2, …, An) và S(B1, B2, …, Bm)
Kết quả của phép kết là một quan hệ Q
o Có n + m thuộc tính Q(A1, A2, …, An, B1,
B2, …, Bm)
Phép kết
o Mỗi bộ của Q là tổ hợp của 2 bộ trong R và
S, thỏa mãn một số điều kiện kết nào đó
Có dạng Ai Bj
Ai là thuộc tính của R, Bj là thuộc tính của S
Ai và Bj có cùng miền giá trị
là phép so sánh , , , , ,
R B<D S
R A B C S D E A B C D E
1 2 3 3 1 1 2 3 3 1
4 5 6 6 2 1 2 3 6 2
7 8 9 4 5 6 6 2
R C S = C(R S)
1 2 3 3 1 1 2 3 3 1
4 5 6 6 2 4 5 6 6 2
7 8 9
R C=S.C S
R A B C S S.C
C D A B C S.C D
1 2 3 3 1 1 2 3 3 1
4 5 6 6 2 4 5 6 6 2
7 8 9
(S.C,D) S
11/7/2019 Nguyễn Thị Thúy Loan 57
1 2 3 3 1 11 22 33 31 1
4 5 6 6 2 44 55 66 62 2
7 8 9
Ví dụ 11
Cho biết nhân viên có lương lớn hơn
lương của nhân viên ‘Tùng’
o Quan hệ: NHANVIEN
o Thuộc tính: LUONG
Ví dụ 11
NHAN_VIEN(HONV, TENNV, MANV, …,
LUONG, PHG)
R1(LG) LUONG (TENNV=‘Tung’ (NHANVIEN))
KQ NHAN_VIEN LUONG>LG R1
KQ(HONV,TENNV,MANV, …, LUONG, LG)
Ví dụ 12
Với mỗi nhân viên, hãy cho biết thông tin
của phòng ban mà họ đang làm việc
o Quan hệ: NHANVIEN, PHONGBAN
Ví dụ 12
NHANVIEN(HONV, TENNV, MANV, …,
PHG)
PHONGBAN(TENPHG, MAPHG, TRPHG,
NG_NHANCHUC)
KQ NHANVIEN PHG=MAPHG PHONGBAN
KQ(HONV, TENNV, MANV, …, PHG,
TENPHG, MAPHG, …)
Ví dụ 13
Với mỗi phòng ban hãy cho biết các địa
điểm của phòng ban đó
o Quan hệ: PHONGBAN, DDIEM_PHG