Professional Documents
Culture Documents
Phát Âm Số Nhiều Trong Tiếng Anh
Phát Âm Số Nhiều Trong Tiếng Anh
Ví dụ cụ thể với những trường hợp được phát âm là /ɪz/: cảnh sát xin zề
2. Phát âm là /s/
Nếu các phụ âm cuối cùng là các phụ âm vô thanh, thì “s” sẽ được phát âm là /s/. Hãy
cẩn thận đừng để tạo ra thêm âm phụ nào.
3. Phát âm là âm /z/
Nếu chữ cái cuối cùng của từ kết thúc bằng một phụ âm (hoặc âm hữu thanh), thì chữ
S được phát âm giống như chữ Z, là /z/ (mà không tạo ra âm nào khác).
B: crabs, rubs
D: cards, words, rides, ends
G: rugs, bags, begs
L: deals calls, falls, hills
M: plums, dreams
N: fans, drains, runs, pens
NG: kings, belongs, sings
R: wears, cures
V: gloves, wives, shelves, drives
Y: plays, boys, says
THE: clothes, bathes, breathes
Nguyên âm: sees, fleas
Sau khi nắm được cách phát âm s và es rồi thì bạn hãy thực hành với 3 đoạn văn ngắn
sau đây. Bạn chỉ cần chọn 1 trong 3 đoạn văn này, luyện tập thật thành thạo rồi hãy
chuyển qua đoạn khác. Chú ý là bạn phải đọc nhấn nhá cả âm điệu, cách nối âm mà
không chỉ mỗi cách phát âm s và es.
1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/,
/tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”.
E.g:
Hoped /hoʊpt/: Hy vọng
Coughed /kɔːft/: Ho
Fixed /fɪkst/: Sửa chữa
Washed /wɔːʃt/: Giặt
Catched /kætʃt/: Bắt, nắm bắt
Asked /æskt/: Hỏi
2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
E.g:
3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
E.g:
Chú ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là
/ɪd/ bất luận “ed” sau âm gì:
Aged
Blessed
Crooked
Dogged
Learned
Naked
Ragged
Wicked
Wretched
E.g:
Nhưng khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc thông thường:
Sau khi nắm được cách phát âm ed rồi thì bạn hãy thực hành với 3 câu chuyện ngắn
sau đây. Bạn chỉ cần chọn 1 trong 3 câu chuyện này, luyện tập thật thành thạo rồi hãy
chuyển qua câu chuyện khác. Chú ý là bạn phải đọc nhấn nhá cả âm điệu, mà không
chỉ mỗi cách phát âm ed.