Professional Documents
Culture Documents
Cap Nhat Dieu Tri DTD Type 2
Cap Nhat Dieu Tri DTD Type 2
2007
2025
M=million; AFR=Africa; EMME=Eastern Mediterranean and Middle East; EUR=Europe; NA=North America;
SACA=South and Central America; SEA=South-East Asia; WP=Western Pacific.
International Diabetes Federation. Diabetes Atlas. 3rd ed. Available at: http://www.eatlas.idf.org/index.asp.
Mỗi 24 giờ tại Hoa Kỳ
Các cơ chế góp phần làm tăng Glucose
Tăng tiết
Glucagon Gan tăng
SXG Giảm thu nạp
Glucose
Rối loạn chức năng
dẫn truyền thần kinh
Đề kháng insulin cũng có thể ảnh hưởng đến não bộ
4
Chức năng tế bào β ở các BN ĐTĐ typ 2 bị suy giảm liên
tục dù được điều trị theo phương pháp nào
80
Chức năng tế bào β (%)*
60
40
20
0
–5 –4 –3 –2 –1 0 1 2 3 4 5 6
Số năm từ khi được chẩn đoán ĐTĐ
T2DM=type 2 diabetes mellitus
*β-cell function measured by homeostasis model assessment (HOMA)
Adapted from UKPDS Group. Diabetes. 1995; 44: 1249–1258.
5
6
7
Đái tháo đường týp 2 – một căn bệnh diễn tiến không
ngừng: can thiệp sớm là cực kỳ quan trọng
Macrovascular complications
Microvascular complications
b-cell function
Insulin
resistance
Blood
glucose
+ –
*Insulin and glucagon secretion are also influenced by other nutrients, hormones, and neural input
Adapted from Berne RM, Levy MN, eds. Physiology. St. Louis, Mo: Mosby, Inc; 1998: 822–847.
8
Tổn thương mô ở nhiều hệ cơ quan dẫn đến các biến
chứng mạn tính nặng ở các BN ĐTĐ typ 2
Não và tuần hoàn não
Mắt
(đột quị, thiếu mãu não
(bệnh võng mạc,
thoáng qua)
glaucoma, đục TTT)
Hệ TK ngoại vi
(bệnh lý TK ngoại vi)
Hệ mạch máu ngoại vi
(bệnh mạch máu ngoại vi, hoại tử
chân, cắt cụt chân)
CHF=congestive heart failure; ESRD=end-stage renal disease; MI=myocardial infarction; TIA=transient ischemic attack; T2DM=type 2 diabetes mellitus
Adapted from International Diabetes Federation. Complications. Available at: http://www.eatlas.idf.org/complications. Accessed April 14, 2006.
9
10
Sự gia tăng tỷ lệ hiện mắc các biến chứng mạch máu lớn
và mạch máu nhỏ của đái tháo đường
Bệnh nhân (%)
30 27.8 Đái tháo đường (+)
Đái tháo đường (-)
22.9
20 18.9
10 9.8
10 9.1
7.9
6.1 6.6
Biến chứng mạch máu nhỏ1 Biến chứng mạch máu lớn1
*Microalbuminuria (albumin:creatinine ratio >30µg/mg)
†Includes positive response to question, “Have you been told diabetes has affected your eyes/had retinopathy?”. Data for individuals
1Adapted
from AACE. State of Diabetes Complications in America Report, 2007. Available at:
http://www.aace.com/newsroom/press/2007/images/DiabetesComplicationsReport_FINAL.pdf (accessed 26.11.08).
2Booth GL, et al. Lancet 2006;368:29–36.
10
Tác động của việc kiểm soát đường huyết trên các
11 biến cố
sức khoẻ ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2:
Kết quả của nghiên cứu mới nhất
UKPDS5 APPROACH*6
ACCORD4 10-year post-trial
Glycaemic control BARI-2D7
VADT3
RECORD8
ADVANCE2 ORIGIN9
PERISCOPE*1
PERISCOPE: Pioglitazone Effect on Regression of Intravascular Sonographic Coronary Obstruction Prospective Evaluation; ADVANCE: Action in Diabetes and
Vascular Disease: Preterax and Diamicron - MR Controlled Evaluation; VADT: Veterans Affairs Diabetes Trial; ACCORD: Action to Control Cardiovascular Risk in
Diabetes; UKPDS: United Kingdom Prospective Diabetes Study; APPROACH: Assessment on the Prevention of Progression by Rosiglitazone On Atherosclerosis in
diabetes patients with Cardiovascular History; BARI-2D: Bypass Angioplasty Revascularization Investigation 2 Diabetes; RECORD: Rosiglitazone Evaluated for Cardiac
Outcomes and Regulation of glycaemia in Diabetes; ORIGIN: Outcome Reduction with an Initial Glargine Intervention
*Angiographic trials
ĐTĐ: tóm lược kết quả của một số thử nghiệm lâm sàng chủ
yếu
Biến chứng Bệnh Tử vong
vi mạch tim mạch
DCCT/EDIC1,2
(ĐTĐ týp 1)
UKPDS3,4
(ĐTĐ týp 2)
ACCORD5
Kết quả không báo cáo
(ĐTĐ týp 2)
ADVANCE6
(ĐTĐ týp 2)
VADT7
(ĐTĐ týp 2)
Nghiên cứu ban đâu 1DCCT.
N Engl J Med 1993;329:977–986. 2DCCT/EDIC study. N Engl J Med
3 1998;352:837–853. 4Holman R, et
Theo dõi sau kết thúc nghiên cứu 2005;353:2643–2653. UKPDS Group. Lancet
al. N Engl J Med 2008;359:1577–1589. 5ACCORD Study Group. N Engl J Med
2008;358:2545–2559. 6ADVANCE Collaborative Group. N Engl J Med
2008;358:2560–2572. 7Duckworth W, et al. N Engl J Med 2009;360:129–139.
12
UKPDS 35: Giảm 1% HbA1c trung bình làm giảm có ý
nghĩa các biến chứng của ĐTĐ typ 2
N=3642 Giảm nguy cơ khi giảm 1% HbA1c sau điều trị
15
37% 43%
30
45
Bệnh Bệnh mạch NMCT Đột quỵ Suy tim Mổ đục Tử vong
vi mạch máu ngoại biên xung huyết TTT liên quan
đến ĐTĐ
CHF=congestive heart failure; HbA1c=hemoglobin A1c; PVD=peripheral vascular disease; MI=myocardial infarction
Adapted from Stratton IM, et al. BMJ. 2000; 321: 405–412.
13
Tiếp cận điều trị ĐTĐ typ 2 chuẩn: Điều trị tích cực tăng
dần
Insulin
Adapted from Riddle MC. Endocrinol Metab Clin North Am. 2005; 34: 77–98.
14
Giải đồ điều trị ĐTĐ typ 2 của ADA và EASD
Lối sống
+ Lối sống và
met met + SUa
Tăng cường can thiệp lối sống tại tất cả các lần khám và kiểm tra HbA1C mỗi 3 tháng cho tới
khí HbA1C <7% và sau đó kiểm tra ít nhất mỗi 6 tháng.
Cần cân thiệp nếu HbA1C ≥7%
aSUsother than glybenclamide (glyburide) or chlorpropamide. bInsufficient clinical use to be confident regarding safety.
Met=metformin; Pio=pioglitazone; SU=sulfonylurea
Nathan et al., Diabetes Care 2008 [Epub] 15
IDF 2011 http://www.idf.org/sites/default/files/Type%202%20treatment%20algorithm.pdf
16
17
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐTĐ TYP 2 THEO IDC 2011
A1C < 7% Mục tiêu ĐH ĐH đói 70-120mg/dl
Quản lý bệnh Áp dụng chế độ dinh dưỡng và luyện tập Giáo dục tinh thần
- Giáo dục về bệnh ĐTĐ - Giảm A1C 1-2% - Hỗ trợ về tinh thần
- Kiểm soát ĐH, điều chỉnh chế - Tư vấn CK Dinh dưỡng - Tránh lo âu / trầm cảm
A1C 7-8,9% độ ăn, luyện tập và điều chỉnh thuốc - Đi bộ 30 phút/ngày x 5 ngày/tuần
ĐH đói 150-
200mg/dL
ĐH bất kỳ 200
-300mg/dL
Metformin Nếu không dung nạp/ có CCĐ thì lựa chọn khởi đầu bằng phác đồ kết hợp hai thuốc
Dùng Metformin
Nếu A1C ≥6,5% Kết hợp hai thuốc
Insulin nền + Insulin trước bữa ăn (tất cả các bữa) ± Thuốc không phải insulin
18
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐTĐ TYP 2 THEO IDC 2011
Kiểm tra chức năng thận và chức năng gan trước khi điều trị bằng
thuốc hạ đường huyết không phải insulin.
Pioglitazone được ưa dùng hơn rosiglitazone do rosiglitazone làm
tăng nguy cơ bệnh lý tim mạch.
Insulin tác dụng kéo dài (detemir và glargine) làm giảm nguy cơ hạ
đường huyết ban đêm hơn insulin tác dụng trung gian (NPH);
một số bệnh nhân kiểm soát đường huyết tốt khi dùng hai mũi
insulin tác dụng kéo dài mỗi ngày.
Nếu A1C > 11% mà tình trạng bệnh nhân ổn định và sử dụng quá
nhiều đồ ngọt thì có thể điều trị bằng thuốc viên, sau đó đánh
giá lại sau 1 – 2 tuần.
Có thể kết hợp pramlintide cùng với insulin trước mỗi bữa ăn.
Phác đồ insulin nền + insulin trước mỗi bữa ăn là dễ điều chỉnh và
sinh lý nhất.
19
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐTĐ TYP 2 THEO IDC 2011
20
NEW!
21
22
Các cơ chế tác dụng của các thuốc hiện dùng để điều trị
ĐTĐ typ 2
GLP-1 analogues: Cải thiện độ nhạy của tiểu Ức chế DPP-4
đảo tụy với insulin, làm chậm trống dạ dày, Kéo dài tác dụng của GLP-1 để cải thiện
cảm giác chóng no độ nhạy của tiểu đảo tụy với glucose,
tăng thu nhận glucose
Thiazolidinediones
Giảm ly giải mỡ từ các mô
mỡ, tăng thu nhận glucose
tại cơ vân và giảm sản
xuất glucose tại gan
Sulfonylureas
Kích thích tế bào b tụy
tăng tiết insulin
Ức chế -glucosidase
Làm chậm hấp thu carbohydrate
Glinides tại ruột
Kích thích tế bào b tụy tăng
tiết insulin
DDP-4=dipeptidyl peptidase-4; GLP-1=glucagon-like peptide-1; T2DM=type 2 diabetes mellitus
Adapted from Cheng AY, Fantus IG. CMAJ. 2005; 172: 213–226.
Ahrén B, Foley JE. Int J Clin Pract 2008; 62: 8-14. 23
UKPDS: Kiểm soát ĐH kém dần theo thời gian
7
Mục tiêu theo ADA (7.0%)
40
US Adults (%)
30
20
10
0
HbA1c <7.0%
HbA1c=hemoglobin A1c
Adapted from Saydah SH, et al. JAMA. 2004; 291: 335–342.
25
Các trị liệu thuốc uống truyền thống không có tác
dụng lên suy chức năng tế bào tiểu đảo tụy.
Glinides
DPP-4
0.6 0.6
80
Hiệ u ứng 80
Hiệu ứ ng incretin suy
Incretin 0.5
giả m ở bn Đ TĐ týp 2. 0.5
60 60
0.4 0.4
0.3 0.3
40 nmol/L 40 nmol/L
IRInsulin,mU/L 0.2 IRInsulin,mU/L 0.2
20 20
0.1 0.1
0 0 0 0
IR=Immune Reactive.
Adapted from Nauck M et al. Diabetologia. 1986;29:46–52.
27
GLP-1 và GIP được tổng hợp và bài tiết từ ruột đáp ứng
với thức ăn ăn vào
Tế bào L
(hồi tràng) ProGIP
Proglucagon
Tế bào K
GLP-1 [7–36 NH2] (hỗng tràng)
GIP=glucose-dependent insulinotropic peptide; GLP-1=glucagon-like peptide-1
Adapted from Drucker DJ. Diabetes Care. 2003; 26: 2929–2940.
2
28
Các hormone incretin điều hòa nồng độ insulin và glucagon
Glucagon
(GLP-1)
Tế bào
Tín hiệu TK Tế bào
Insulin
Ruột Tụy (GLP-1,GIP)
29
GLP-1 phục hồi đáp ứng của Insulin và Glucagon về khía
cạnh nhạy cảm với Glucose ở các BN ĐTĐ typ 2
250 2.5 25
*
200 2.0 * 20
*
*
*
*
150 1.5 15
* *
* *
100 * 1.0 10
* *
* *
50 * 0.5 5 * *
*
0 0.0 0
–30 0 30 60 90 120 150 180 210 240 –30 0 30 60 90 120 150 180 210 240 –30 0 30 60 90 120 150 180 210 240
FPG=fasting plasma glucose; GLP-1=glucagon-like peptide-1; PPG=postprandial glucose; T2DM=type 2 diabetes mellitus
Zander M, et al. Lancet. 2002; 359: 824–830; Nauck MA, et al. Diabetologia. 1993; 36: 741–744.
3
31
Ức chế DPP-4 làm tăng hoạt tính của GLP-1
Meal
Active Active
GLP-1 GLP-1
DPP-4
DPP-4 DPP-4
inhibitor
GLP-1
inactive GLP-1
(>80% of pool) inactive
33
So sánh nồng độ GLP-1 huyết tương sau 3 tháng điều trị
Vildagliptin hoặc Sitagliptin
Vildagliptin 50 mg 2 lần/ng + metformin (N=18)
25
20
15
10
0
-20 0 15 30 60 90 120 180 240 300 0 15 30 60 90 120 180 240 300 0 15 30 60 90 120 180 240 300 min
80
70
60
50
40
30
20
-20 0 15 30 60 90 120 180 240 300 0 15 30 60 90 120 180 240 300 0 15 30 60 90 120 180 240 300 min
HbA1C ban đầu ~8.4% Thêm vào điều trị Metformin (liều TB 2,1 g/ngày)
Khác biệt trung bình vs PBO
HbA1C ban đầu ~8.4%
Thay đổi HbA1c (%)
-0.7
*
*
BL=baseline; HbA1c =hemoglobin A1c; met=metformin;
PBO=placebo; vilda=Galvus Vilda 50 mg 1 lần/ng + met (n=143)
Primary intention-to-treat population.
*P <0.001 difference vs PBO. Vilda 50 mg 2 lần/ng + met (n=143)
Bosi E, et al. Diabetes Care. 2007; 30: 890–895. 36
Vildagliptin +metformin sớm: tỷ lệ bệnh nhân
đạt mục tiêu điều trị tăng gấp 4 lần
Thời gian: 24 tuần
Vilda thêm vào điều trị met
Thêm vào điều trị Metformin (liều TB 2,1 g/ngày)
HbA1c ban đầu HbA1c ban đầu
<8.0% >8.0% đến <8.5%
HbA1c <7.0%
BL=baseline; HbA1c=hemoglobin A1c; met=metformin; PBO=placebo; vilda=Galvus
Primary intention-to-treat population.
37
Bosi E, et al. Diabetes Care. 2007; 30: 890–895.
Vildagliptin tăng cường chức năng tế bào β và cải thiện
ĐH sau ăn khi đơn trị liệu Metformin không đủ tác dụng
10.0
-0.1
Thay đổi TB đã điều chỉnh tốc độ tiết
* 0.0
*
7.3
6.0 6.9 -1.0
4.0 -1.9
-2.0
-2.3
2.0
1.6 *
-3.0 *
0.0
AUC=area under the curve; ISR=insulin secretion rate; Vilda 50 mg 1 lần/ng + met (n=53)
met=metformin; PBO=placebo; PPG=postprandial glucose; vilda=vildagliptin
*P ≤0.001 vs PBO. Vilda 50 mg 2 lần/ng + met (n=57)
Bosi E, et al. Diabetes Care. 2007; 30: 890–895. 38
PBO + met (n=54)
Khả năng làm giảm HbA1c trong 24 tuần
Thêm vào điều trị Metformin (liều TB 2,0 g/ngày)
Toàn bộ BN Nhóm HbA1c >9%
TB ban đầu ~8.4% TB ban đầu ~9.7%
n= 264 246 63 58
Thay đổi HbA1c TB đã điều chỉnh (%)
0.0
-0.2
-0.4
-0.6
-0.8
-1.0 -0.9
-1.0
-1.2
-1.4 Không thua kém*
-1.6 -1.5 -1.5
-1.8
Vilda 50 mg 2 lần/ng + met
Pio 30 mg 1 lần/ng + met
Per protocol population. *Non-inferiority of vildagliptin to pioglitazone established at both 0.4% and 0.3% margins,
95% confidence interval=(-0.05, 0.26). Adjusted mean change derived from analysis of covariance model.
39
Bolli G, et al. Diabetes Obes Metab. 2008; 10: 82–90; Data on file, Novartis Pharmaceuticals, CLAF237A2354
Vildagliptin: Giảm HbA1c trong 24 tuần khi thêm vào điều trị
với sulfonulurea – cơ sở khuyến cáo liều tối ưu 50mg/ ngày
Thời gian: 24 tuần
Thêm vào SU:
vilda vs PBO
8.6
8.4
8.2
*
8.0 −0.6% vs PBO
7.6 *
−4 0 4 8 12 16 20 24 Thời gian (Tuần)
-0.2 -0.1
-0.2
-0.4
-0.6 -0.5 Vilda 50 mg 2 lần/ng
+ insulin
-0.8 * PBO + insulin -0.7
**
Số cơn hạ ĐH Số cơn hạ ĐH nặng
* 185
200
160 Số cơn hạ ĐH nặng 10
**
8
Số cơn hạ ĐH
120 113 6
6
80
4
40 2 0
0 0
PBO=placebo; vilda=vildagliptin; *P <0.001; **P <0.05 between groups.
Fonseca V, et al. Diabetologia. 2007; 50: 1148–1155. 41
Vildagliptin: hiệu quả như glimepiride khi phối hợp
metformin ở 52 tuần – không tăng cân và tỷ lệ mới mắc hạ
đường huyết thấp
Bệnh nhân với
Điều trị thêm vào metformin 1 lần hạ đường
Số lượng biến cố Biến cố nặng (độ 2
hạ đường huyết và nghi ngờ độ 2)
(Trung bình ~1.9 g hàng ngày) huyết (%)
10
Số lượng biến cố
10
Số lượng biến cố
7.3 15
400 8
7.1
NI: 97.5% 10 300 6
CI (0.02, 0.16) 200 4
6.9
−0.5% 5
100 39 2
6.7 1.7 0
−0.4% 0 0 0
6.5
91.0
–8 –4 0 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48 52 56
Cân nặng cơ thể (kg)
Thời gian (tuần) 90.5
90.0
Vildagliptin 50 mg hai lần/ngày + metformin 89.5 −1.8 kg
89.0 khác biệt
Glimepiride đến 6 mg một lần/ngày + metformin
88.5
Thời gian: 52 tuần 88.0
Thêm vào metformin: vildagliptin so với glimepiride
87.5
–8 –4 0 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48 52
Thời gian (tuần)
Ferrannini et al. Diabetes Obes Metab 2009;11:157–66
NI=non-inferiority Data on file, Novartis Pharmaceuticals
42
Tác dụng của incretin tùy thuộc nồng độ ĐH do đó nó là
chọn lựa tốt cho BN ĐTĐ già
Vildagliptin có thể dùng ở người già1
Thông tin thuốc trên người già ở Châu Âu
Sitagliptin: Không cần chỉnh liều theo tuổi. ở BN ≥75 tuổi: Ít Dữ liệu an toàn
và cần thận trọng2
Liraglutide: >65 tuổi : không cần chỉnh liều theo tuổi. >75 tuổi: ít kinh
nghiệm4
Exenatide: > 70 tuổi cần thận trọng, hạn chế tăng từ 5 μg lên 10 μg. >75 tuổi:
ít kinh nghiệm lâm sàng5
1Galvus® (vildagliptin) Summary of Product Characteristics, Feb 2011; 2Januvia® (sitagliptin) Summary of Product Characteristics,
Jan 2011; 3Onglyza® (saxagliptin) Summary of Product Characteristics, Feb 2011; 4Victoza® (liraglutide [rDNA origin] injection),
Dec 2010; 5Byetta® (exenatide) injection Summary of Product Characteristics, Jan 2011. 43
Vildagliptin + metformin: giảm HbA1c 1.1% ở BN già >75t, không gây hạ ĐH, không
tăng cân
Phân tích gộp 3 nghiện cứu dùng phối hợp (24 tuần), BN ≥75 tuổi
0.0 0.0
Bất kỳ biến
-1.0 -0.4
with the approved dose of 50 mg twice daily. 2Safety pool: a pool of 38 Phase II and III studies (monotherapy and add-on therapy).
*P <0.05 vs baseline (within group). AEs=adverse events; bid=twice daily; BL=baseline; HbA1c=haemoglobin A1c; SAEs=serious adverse events.
Schweizer A, et al. Diabetes Obes Metab. 2011; 13: 55–64. 44
Tóm lại
ĐTĐ typ 2 là bệnh lý đa khiếm khuyết và phức tạp.
Tiếp cận điều trị đái tháo đường týp 2 dựa trên hiệu ứng incretin
là một khuynh hướng mới
Các thuốc ức chế men DPP-4 có thể là một lựa chọn điều trị sau
khi thất bại với metformin
VILDAGLIPTIN có hiệu quả kiểm soát MAGE, tăng nồng độ
GLP1, giảm tiết glucagon tốt nhờ cơ chế gắn kết bền vững với
DPP4. có thể phối hợp rộng rãi
45
XIN CÁM ƠN
46