Professional Documents
Culture Documents
4000 Tu Vung Thong Dung Co Mai Phuong PDF
4000 Tu Vung Thong Dung Co Mai Phuong PDF
A
abandon [abaendan] V. từ bỏ, bỏ rơi
To abandon something is to leave it forever or for a long time.
-» The old room had been abandoned years before.
Từ bỏ một cái gì đó là bỏ lại nó vĩnh viễn hoặc trong một thời gian dài.
- » Căn phòng cũ này bị bỏ hoang vài năm trước.
http://moon.vn Page I 1
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương
Nếu một vật còn nguyên chất, nghĩa là nó còn nguyên vẹn hoàn toàn.
- » Bài thuyết trình của tôi như một tai họa thực sự! Nó thật kinh khủng!
http://moon.vn Page I 2
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 3
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 4
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 5
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 6
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page I 7
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
Sự đến nơi là sự việc bắt đầu của một người, một việc hoặc sự kiện quan trọng.
- » trong suốt quá trình đến nơi của song vô tuyến, thực tế nhiều chương trình đã phát nhạc
http://moon.vn Page| 8
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 9
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 10
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 11
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai P h ư ơ n g
http://moon.vn Page| 12
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page I 13
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
Bạn sự dụng mặc dù để nói một vật tương phản với một vật khác
- » mặc dù cô ấy đến muốn, những người bạn của cô ấy vẫn gửi cô ấy lời mời chào ấm áp
http://moon.vn Page I 14
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 15
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page I 16
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
Thuốc kháng sinh là một loại thuốc được sử dụng để tiêu diệt vi khuẩn và xử lý bệnh nhiễm trùng
- » bác sĩ đã gửi tôi phiếu tính tiền thuốc kháng sinh khi tôi bị cúm
http://moon.vn Page| 17
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
When people or things are apart, they are not close together.
-» The couple decided to live apart from each other.
Khi mọi người hoặc mọi vật có khoảng cách, họ không gần gũi với nhau
- » cặp đôi này quyết định rời xa nhau
appeal [api:l] V. khẩn khoản yêu cầu, hấp dẫn, lôi cuốn
To appeal to someone is to be interesting or attractive to them.
-» Sleeping all day appeals to me, but I have to go to school.
Hap dẫn ai đó là tạo ra sự thích thú hoặc thu hút họ
- » ngủ cả ngày lối cuốn tôi, nhưng tôi phải đến trường
http://moon.vn Pagel 18
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 19
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
- » nó phù hợp để mặc một bộ com-le khi bạn đến văn phòng
http://moon.vn Page| 20
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 21
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 22
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai P h ư ơ n g
http://moon.vn Page| 23
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 24
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 25
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
- » bạn bị kinh ngạc rằng Monica đã giành chiến thắng cuộc thi vẽ
http://moon.vn Page| 26
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 27
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
automobile [adamabid] n. xe ô tô
An automobile is a car.
-» The first automobiles were very different from the ones that exist today.
Xe ô tô là xe ô tô
- » những chiếc xe ô tô đầu tiên rất khác với nhũng chiếc còn tồn tại đến bây giờ
http://moon.vn Pagel 28
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 29
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 30
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
B
background [baekgraund] n. lý lịch
A background is a person’s education, family, and experience.
- » lý lịch là trình độ giáo dục, gia đình và kinh nghiệm của một người
-» The new teacher had a background in science and math.
- » giáo viên mới có lý lịch về khoa học và toán học
http://moon.vn Page| 31
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 32
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
Lúa mạnh là một loại hạt lúa thường được dùng để làm thức ăn động vật, thực phẩm bổ
dưỡng và bia.
barren [baeran] adj. cằn cỗi
If land is barren, it has no plants growing on it.
-» People cannot farm in barren lands.
Nếu một mảnh đất cằn cỗi, thì không có giống cây nào mọc trên nó.
=> Con người không thể canh tác trên những mảnh đất cằn cỗi
http://moon.vn Page| 33
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
behave [biheiv] V. cư x ử
To behave is to act in a particular way, especially to be good.
-» She always behaves well when her father is around.
http://moon.vn Page| 34
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
Cư xử là hành động theo một cách đặc trưng, đặc biệt là nghĩa tốt
=> Cô ấy luôn cư xử tốt khi mà cha cô ấy ở quanh.
http://moon.vn Page| 35
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
bet [bet] V. cá độ
To bet is to risk money on the result of a game or a business.
-» How much will you bet that your horse will win?
Cá độ là đặt rủi ro tiền mặt vào kết quả của một trò chơi hoặc kinh doanh
- » bạn sẽ đặt cược vào ngựa của bạn bao nhiêu ?
http://moon.vn Page| 36
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 37
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Pagel 38
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
Blast [blaest] n. vụ nổ
A blast is a loud noise made by something that explodes.
-» There was a loud blast when the police officer fired the gun.
vụ nổ là tiếng động lớn khi một cái gì đó phát nổ.
- »CÓ một vụ nổ lớn khi cảnh sát nổ súng.
http://moon.vn Page I 39
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
- » I blinked many times so that my eyes could adjust to the bright light.
Chớp mắt là nhắm mắt và nhanh chóng mở ra một lần nữa.
- »Tôi chớp mắt nhiều lần để mắt của tôi có thể điều chỉnh ánh sáng tươi sáng.
bloom [blu:m] nở
When a plant blooms, it makes flowers.
-» Roses look so pretty when they bloom .
Khi một bông nở, nó thành hoa.
- »Hoa hồng trông rất đẹp khi nở.
http://moon.vn Page| 40
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page I 41
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 42
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
Braille is a system of raised patterns on paper that allows the blind to read.
-» The boy enjoyed reading his favorite books written in Braille.
Chữ nổi là hệ thống mô hình lớn trên giấy cho phép người mù đọc.
- »Cậu bé rất thích đọc cuốn sách yêu thích của anh bằng chữ nổi.
breakdown [breikdaun] n. Sự cố
A breakdown is a failure to work correctly.
-» Her car had a breakdown, and she wasn’t sure how to fix it.
sự cố là thất bại để làm việc một cách chính xác.
- »Xe của cô đã có một sự cố, và cô đã không chắc làm thế nào để sửa nó.
http://moon.vn Page| 43
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 44
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
bucket [bAkit] n. xô
A bucket is a round container to put things in.
http://moon.vn Page| 45
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
bud [bAd] n . nụ
A bud is a part of a plant that turns into a flower or a leaf.
-» Two weeks after planting the seed, a small bud appeared.
nụ là một phần của cây, có thể trở thành một bông hoa hay một chiếc lá.
- »Hai tuần sau khi trồng hạt giống, một nụ nhỏ xuất hiện.
http://moon.vn Page| 46
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
burst [ba:rst] V. Nổ
To burst is to suddenly break open or apart.
-» The bomb burst over the city.
Nổ là đột nhiên vỡ ra.
- »Quả bom nổ khắp thành phố.
c
cabin [kaebin] n: căn nhà gồ, túp lều
A cabin is a small house made of wood.
-» My grandfather owns a small cabin in the country.
-» C ă n nhà gồ là một căn nhà được làm từ gỗ.
- » Ông của tôi sở hữu một căn nhà gỗ nhỏ ở vùng nông thôn,
cache [caej] n: nơi cất trữ, nhà kho, kho chứa bí mật
A cache is a hiding place for valuable things.
-» The pirates kept their jewelry in a cache hidden in a cave.
- » Nhà kho là một nơi cất trữ những đồ có giá trị.
- » Cướp biển cất giữ châu báu trong một thùng chứa bí mật ở một hang động,
cage [keid3] n: cái lồng, cái cũi
A cage is something that holds an animal so it cannot leave.
-» We put the parrots in their cage at night.
- » Cái cũi dùng để nhốt một con vật để nó không thể rời đi.
http://moon.vn Page| 47
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
-» B u ổ i tối, chúng tôi nhốt những con vẹt vào lồng của chúng,
calculate [kaslkjoleit] v: tính toán
To calculate is to find an answer using math.
-» I calculated how much money I would need to buy the car.
- » Tính toán là tìm câu trả lời bằng phương pháp toán học.
- » Tôi tính toán xem cần bao nhiêu tiền là đủ để mua xe hơi.
calculus [kselkjobs] n: phép tính
Calculus is an advanced type of mathematics.
-» By using calculus, scientists determined small changes in the stars’ brightness.
- » Phép tính là một dạng nâng cao của toán học.
- » Bằng việc sử dụng các phép toán, những nhà khoa học đã xác định được sự thay đổi nhỏ trong
ánh sang của những vì sao.
calm [ka:m] adj: bình tĩnh
When someone is calm, they do not get excited or upset.
-»A nice warm bath makes me feel so calm.
- » Khi một người bình tĩnh, họ sẽ không phấn khích hay buồn bực.
- » Tắm bồn nước ấm giúp tôi trở nên bình tĩnh hơn.
camouflage [ksemafld:3] n: vật ngụy trang.
Camouflage is something used to hide people and things.
-» The green and brown camouflage was best used fo r hiding in forests and jungles.
- » Ngụy trang là một cái gì đó được sử dụng để che giấu con người và sự vật.
- »Các ngụy trang màu xanh lá cây và màu nâu được sử dụng tốt nhất cho ẩn lấp trong rừng và rừng
rậm.
cancel [kaensol] v: hủy b ỏ
To cancel means to decide that an event or a request will not happen.
-» She cancelled the rest of her plans because of the rain.
- » Hủy bỏ có nghĩa là quyết định rằng một sự kiện hoặc một yêu cầu sẽ không xảy ra.
- »CÔ hủy bỏ phần còn lại của kế hoạch của mình vì trời mưa.
http://moon.vn Page I 48
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 49
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 50
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page I 51
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 52
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
civic [sivik] adj. Mang tính chất liên quan đến dân
If something is civic, then it is related to a town or city, especially its government.
-» Most of the important civic buildings are located downtown.
Liên quan đến thành thị đặc biệt là chính phủ
Đa số các toà nhà dân sự quan trọng nằm trong tmng tâm thảnh phố
http://moon.vn Page I 53
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
-» It was Todd’s job to keep civilians from entering the arm y facility.
Người không phải trong quân đội
Công việc của Todd là ngăn cản dân thường đi vào khu vực quân y.
http://moon.vn Page| 54
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 55
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page I 56
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page I 57
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
comfort [k/\mfort] V. An ủi
To comfort someone means to make them feel better.
-» I wanted to comfort my friend after I heard the bad news.
Làm cho ai đó cảm giác tốt hơn
Tôi muốn an ủi người bạn mình sau khi tôi nghe được tin xấu.
http://moon.vn Pagel 58
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 59
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page I 60
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page I 61
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 62
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page I 63
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page I 64
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
Confident means that one believes they can do something without failing.
-» She was confident she could climb the mountain due to her training.
Tự tin là một ai đó tin về điều họ có thể làm mà không lỗi lầm
- » cô ấy tự tin cô ấy có thể trèo lên núi vì sự luyện tập
http://moon.vn Page| 65
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page I 66
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
console [konsoul] V. an ủi
To console someone who is sad means to make them comforted.
-» When my dog ran away, my dad consoled me.
An ủi ai đó mà khi họ buồn là làm họ thoải mái
- » khi con chó của tôi chạy đi xa, bố tôi an ủi tôi
conspiracy [konspirosi] n. âm mưu
A conspiracy is a secret plan made by a group of people to do something illegal.
-» Some people think that there was a conspiracy to kill American president John Kenned
Am mưu là kế hoạch bí mật làm bởi một nhóm người làm gì đó phi pháp
- » một vài người nghĩ rằng có có một âm mưu giết tống thống Mỹ John Kenned
http://moon.vn Page I 67
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 68
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page I 69
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
-» Ken was always fighting with his little sister because she kept contradicting him.
Mâu thuẫn là tuyên bố điều trái lại với những gì một ai đó có
- » Ken thường xuyên đánh nhau với em gái của anh ấy vì cô ẩy mâu thuẫn với anh ấy
http://moon.vn Page| 70
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 71
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 72
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 73
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 74
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page I 75
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
-» He crammed all of his shirts into the top drawer of the dresser.
Nhồi nhét mọi thứ có nghĩa là đặt chúng vào một nơi có thể chứa chúng.
- »Ông nhồi nhét tất cả các áo sơ mi của mình vào ngăn kéo trên cùng của tủ quần áo.
crawl [kro:l] V. bò
To crawl is to move slowly on your hands and knees.
-» The baby crawled across the floor.
Bò là di chuyển từ từ bang tay và đầu gối.
- »Em bé bò trên sàn.
http://moon.vn Page| 76
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
- »Dick đã đưa ra một lý do đáng tin cậy vì đến trễ và đã không gặp bất kỳ rắc rối nào.
cricket [krikit] n. De
A cricket is an insect that makes loud noises, usually at night.
-» In the country, we could see the stars and hear the crickets at night.
De là loài côn trùng gây ra tiếng ồn lớn, thường là vào ban đêm.
- »ở quê, chúng ta có thế thấy những ngôi sao và nghe dế kêu vào ban đêm.
http://moon.vn Page I 77
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
-» Before she got the job, she had to meet all the necessary criteria.
Tiêu chí là những yeu to dựa trên đó mà một thẩm phán người hoặc quyết định một cái gì đó.
- »Trước khi cô nhận được công việc, cô phải đáp ứng tất cả các tiêu chí cần thiết.
http://moon.vn Pagel 78
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
Crust [krASt] n. vỏ
Crust is the tough outer part of a loaf of bread.
-» The little boy never ate the crust of his pizza.
Lớp vỏ là phần bên ngoài của một 0 bánh mì.
- »Cậu bé không bao giờ ăn vỏ bánh pizza.
http://moon.vn Page| 79
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
Mực độ tuyết rơi chồng chất trong khu vực là 50 cm mỗi năm.
http://moon.vn Page I 80
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Pagel 81
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Pagel 82
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Pagel 83
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Pagel 84
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page I 85
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
Khối là một miếng dày ,vững chắc của một cái gì đó.
- »Thì họ mở hộp, họ nhìn thấy nó được lấp đầy vàng khối.
D
damage [dsemid3 l V. Làm hư hại
To damage something is to break it.
-» The car was damaged in the accident
Làm hư hại thứ gì đó là làm vỡ nó
- » Chiếc xe bị làm hư hại trong một tai nạn
http://moon.vn Page| 86
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page I 87
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Pagel 88
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Pagel 89
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
- » Con người định rõ thành công bằng nhiều cách khác nhau.
http://moon.vn Page I 90
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 91
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
depot [dkpou] n. Ga
A depot is a bus or train station.
-» He waited for his mother to arrive a t the depot.
http://moon.vn Page I 92
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
description [diskripjbn] n. Sự mô tả
A description of someone or something says what they are like.
-» I gave a description of the man with the gun and hat to the police.
Sự mô tả của ai đó hay điều gì đó nói lên chúng như thế nào.
- » Tôi đưa ra một mô tả của người đàn ông với khẩu súng và chiếc mũ với cảnh sát.
http://moon.vn Page| 93
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 94
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
http://moon.vn Page| 95
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
diagnose [daiognous] V.
To diagnose someone means to identify the medical condition they have.
-» Several of the children were diagnosed with the flu.
- »
http://moon.vn Page| 96
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
- »
http://moon.vn Page I 97
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
-> dành thời gian để thức ăn được tiêu hóa trước khi đi bơi
-»
http://moon.vn Pagel 98
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
- »
http://moon.vn Page I 99
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai Phương
- »
-» m ộ t trong những việc của giáo viên là dạy học sinh của cô ta kỷ luật
-» Jo h n về nhà muộn, nên anh ấy tiết lộ những việc làm của anh ấy với vợ
-> có rất nhiều sự bất hòa giữa những chuyên gia trong buổi thảo luận
-»
-» a n h ay cảm thấy hổ thẹn sau khi trượt bài kiểm tra lớn
-> kinh tởm là một cảm giác chán ghét và cáu giận gây ra bởi thứ gì đó thô lỗ hoặc khó ưa
-» He felt disgust toward his date because she had such terrible eating habits.
-» a n h ay cảm thấy kinh tởm khi về cuộc hẹn bởi vì cô ta có một thói quen ăn uống khủng khiếp
- » Giáo viên phân chì màu và bút đánh dấu cho học sinh
diverse [divers] adj. linh tinh, gồm nhiều loại khác nhau
When a group of things is diverse, it is made up of a wide variety of things.
->Khi một nhóm đồ gồm nhiều loại khác nhau, nó tạo nên một sự đa dạng lớn
-» Big cities have diverse populations with people of different races and ages.
-»N hững thảnh phố lớn có dân số đa dạng với con người thuộc nhiều chủng tộc và độ tuổi khác nhau
divorce [divo:rs] n. Sự ly dị
Divorce is an event in which a marriage is ended.
->Ly dị là việc mà một cuộc hôn nhân kết thúc
-» Divorce rates have increased in the past twenty years.
- » Tỷ lệ ly hôn đã tăng trong 20 năm trở lại đây
The dominance of a person is their state of being more powerful than others.
Địa vị của một người là vị trí quyền lực hơn người khác
-» Large gorillas hit their chests to express their dominance over others.
-» C o n khỉ đột to tướng đấm vào ngực nó để biểu thị quyền lực hơn người khác
-»C húng ta quyên góp tiền cho quỳ từ thiện Giáng sinh mỗi năm.
Dozen [dAzan] n. Tá
A dozen is a group of twelve things.
Một tá là mười hai vật
-» Mom brought home a dozen donuts for US as a treat.
- » Mẹ mua một tá bánh rán đường cho bọn mình như một phần thưởng
Máy khoan là một công cụ với một đầu để đục nhằm tạo ra một lỗ hổng
-» The carpenter used the drill to make several holes in the wood.
- » Người thợ mộc dùng máy khoan để tạo vài lỗ trong đồ gỗ
- » Căn phòng có hai chức năng. Vừa là phòng khách, mà đến đêm tối lại thành phòng ngủ
E
eager ['i:ga] adj. Hăng hái, nhiệt tình
When a person is eager about something, they are excited about it.
-» The man was eager to talk about the good news.
Khi một người hăng hái về việc gì đó, họ sẽ phấn khích với nó.
- » người đàn ông hăng hái nói về tin tức tốt đẹp này.
Dành vài giây trước khi bạn lấy bức tranh khác,
elastic [ilaestik] adj. Co giãn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), đàn hồi; mềm dẻo
Đồng cảm là chia sẻ hoặc sự hiểu biết cảm xúc của người khác.
- »Y tá chăm sóc đã có sự đồng cảm với bệnh nhân của mình
empire [empaiar] n. Đế chế
An empire is a large group of countries ruled by an emperor or empress.
-» The emperor built roads to make travel easier throughout the empire.
Một đế chế là một nhóm lớn của các quốc gia được cai trị bởi một hoàng đế hay hoàng hậu.
- »Hoàng đế xây dựng đường giao thông để làm cho du lịch dễ dàng hơn trong suốt đế chế
employ [impldi] V. Sử dụng
To employ someone means to give work to them.
-» The bookstore employed two full-time clerks.
Đe sử dụng một người nào đó có nghĩa là để cung cấp cho công việc cho họ.
- »Nhà sách sử dụng hai nhân viên toàn thời gian,
empty [empti] adj. Trống rồng
If something is empty, it does not have anything in it.
-»My gas tank was almost empty, so I couldn’t drive my car very long.
Neu một cái gì đó là trống rỗng, nó không có bất cứ điều gì trong đó.
- »Bình xăng của tôi là gần như trống rỗng, vì vậy tôi không thể lái xe của tôi xa.
emphasize [emfosaiz] V. Gây ấn tượng
To emphasize is to give importance or attention to something.
-» She emphasized the key points by circling them in red ink.
Nhấn mạnh là đế cho tầm quan trọng hay quan tâm đến một cái gì đó.
- »CÔ nhấn mạnh những điểm chính bằng cách khoanh tròn họ bằng mực đỏ.
emulate [emjaleit] V. Thi đua
To emulate people means to imitate them because they are greatly admired.
-» As a small boy, he always tried to emulate his big brother.
Thi đua có nghĩa là bắt chước họ, vì họ đang rất ngưỡng mộ.
- »Là một cậu bé nhỏ, ông luôn cố gắng thi đua người anh lớn của mình
enable [ineibal] V. Cho phép
To enable a person is to make it possible for them to do something.
-»Having the key enabled US to open the door.
Đe cho phép một người là làm cho nó có thể cho họ làm một cái gì đó.
- »CÓ chìa khóa cho phép chúng tôi mở cửa
enact [inaekt] V. Ban hành
To enact something means to make it into a law.
-» The council enacted a law that would only allow buses to drive downtown.
Ban hành một cái gì đó có nghĩa là để làm cho nó thành một định luật.
- »Hội đồng ban hành một đạo luật sẽ chỉ cho phép xe buýt để lái xe trung tâm thành phố.
enclose [inklouz] V. Đính kèm,
To enclose something is to contain it.
-» The cows in the field were enclosed by a fence.
Gửi kèm theo một cái gì đó là đe ngăn chặn nó.
- »Những con bò trong lĩnh vực này được bao bọc bởi một hàng rào
encounter [inkauntar] V. Gặp phải
If you encounter something, you meet or come close to it.
-» I encountered a sea turtle while I was swimming.
Nếu bạn gặp phải một cái gì đó, bạn sẽ gặp hoặc đến gần với nó.
- »Tôi gặp phải một con rùa biển trong khi tôi đang bơi
encourage [inka:rid3 ] V. Khuyến khích
To encourage someone is to make them want to do something.
-» My football coach will encourage US when we are losing.
Khuyến khích ai đó là làm cho họ muốn làm một cái gì đó.
- »HLV bóng đá của tôi sẽ khuyến khích chúng ta khi chúng ta đang mất đi.
Nếu có điều gì là cuối cùng, nó sẽ xảy ra vào cuối của một loạt các sự kiện.
- »Việc đào tạo và lập kế hoạch liên tục dẫn dắt đội bóng đến một chiến thắng cuối cùng
ever [evor] adv.
Ever means at any time.
-» Going skiing last winter was the most fun I’ve ever had.
Bao giờ có nghĩa là bất cứ lúc nào.
- »Đi trượt tuyết mùa đông năm ngoái là thú vị nhất mà tôi từng có
evidence [evidons] n. Bằng chứng
Evidence is a fact or thing that you use to prove something.
-» He used the pictures as evidence that UFOs are real.
Bằng chứng là một thực tể hay điều mà bạn sử dụng để chứng minh một cái gì đó.
- »Ông đã sử dụng những hình ảnh làm bằng chứng rang UFO là có thật
Evil [i:vol] adj
Evil describes something or someone bad or cruel, not good.
Ac mô tả một cái gì đó hoặc ai đó xấu hay độc ác, không tốt.
evoke [ivouk] V.
To evoke a memory or emotion means to make it occur.
-» The picture evoked memories of when grandmother was a girl.
Đe gợi lên một cảm xúc có nghĩa là bộ nhớ hoặc đế làm cho nó xảy ra.
- »Những hình ảnh gợi lên những ký ức về khi bà là một cô gái
evolve [ivalv] V. phát triến
To evolve is to change over time.
-» Many people think that humans evolved from animals.
Phát triển là thay đổi theo thời gian.
- »Nhiều người nghĩ rằng con người tiến hóa từ động vật
Exact [igzaekt] adj. Chính xác
If something is exact, it is just the right amount.
-» Please use the exact amount of sugar for the cake.
Neu một cái gì đó là chính xác, nó chỉ là số tiền phải.
- »Vui lòng sử dụng số tiền chính xác của đường cho bánh
exam [igzaem] n. Kì thi
An exam is a test.
-»I did some practice questions for the math exam on the board.
Một kỳ thi là một thử nghiệm.
- »Tôi đã làm một số câu hỏi thực hành cho kỳ thi toán học trên diễn đàn
examine [igzaemin] V. kiểm tra
To examine something is to look at it carefully.
-» The doctor examined my eyes today.
Đe kiểm tra một cái gì đó là nhìn vào nó một cách cẩn thận.
- »Bác sĩ khám mắt hôm nay
example [igzasmpal] n. ví dụ
An example of something is a thing that is typical of it.
-» Cola is an example of a soft drink.
Một ví dụ về một cái gì đó là một điều đó là đặc trưng của nó.
- »Cola là một ví dụ về một nước giải khát,
excavate [ekskoveit] V. đào
To excavate means to dig on land and remove dirt to look for something.
-» The team wishes to excavate the site in hopes of finding fossils.
Khai quật là để đào đất và loại bỏ bụi bẩn để tìm một cái gì đó.
- »Nhóm nghiên cứu muốn khai quật các trang web với hy vọng tìm hóa thạch
exceed [iksi:d] V. vượt quá
To exceed is to be more than something.
Để loại trừ một người nào đó có nghĩa là không chấp nhận chúng vào một nhóm.
- »Carol bị loại khỏi cuộc thi vì người bạn của cô là một thấm phán
exclusive [ikskiu:siv] adj. độc quyền
If something is exclusive, it is expensive and only for rich people.
-» The golf course was so exclusive that most people hadn’t even heard of it.
Neu một cái gì đó là độc quyền, nó là tốn kém và chỉ cho những người giàu có.
- »Các sân golf rất độc quyền mà hầu hết mọi người thậm chí còn không nghe nói về nó
exchange [ikstjeind3 ] V. Trao đổi
To exchange means to give something for another thing in return.
-» I exchanged my foreign money for American dollars.
Trao đổi là để cung cấp cho một cái gì đó cho điều khác trong trở lại.
- »Tôi trao đổi tiền nước ngoài của tôi cho đô la Mỹ
execute [eksikju:t] V thực hiện
To execute someone means to kill them as a legal punishment.
-» Some people are executed for serious crimes.
Đe thực hiện một người nào đó có nghĩa là để giết chúng như một sự trừng phạt của pháp luật.
- »Một số người được thực hiện cho tội phạm nghiêm trọng
executive [igzckjotiv] n. giám đốc điều hành
An executive is the top manager of a business.
-» After twenty years at the company, he finally became the executive.
Một giám đốc điều hành là người quản lý hàng đầu của một doanh nghiệp.
- »Sau hai mươi năm tại công ty, cuối cùng anh đã trở thành giám đốc điều hành.
Exercise [eksorsaiz] V. Tập the dục
To exercise is to run or play sports so that you can be healthy.
-» You should exercise every day.
Tập the dục là chạy hoặc chơi thể thao để bạn có thể được khỏe mạnh.
- »Bạn nên tập thế dục mồi ngày,
exhaust [igzo:st] V. kiệt sức
To exhaust someone is to make them tired.
-» John exhausted himself by swimming all day.
Đe xả một người nào đó là làm cho họ cảm thấy mệt mỏi.
- »John kiệt sức bằng cách bơi cả ngày
exhibit [igzibit] n. cuộc triển lãm
An exhibit is a display of interesting things.
-» There was an animal exhibit at the fair.
Một cuộc triển lãm là một màn hình điều thú vị.
- »CÓ một triển lãm động vật tại hội chợ
exist [igzist] V. tồn tại
To exist is to be real.
-» Do you really think that unicorns ever existed?
De ton tại là đế được thực sự.
- »Bạn có thực sự nghĩ rằng kỳ lân đã từng tồn tại
exit [egzit] V. thoát
To exit means to leave.
-» The students exited through the front door.
Để thoát khỏi là rời bỏ
- »Các sinh viên đã thoát qua cánh cửa phía trước
Exotic [igzatik] adj. Kỳ lạ
Exotic describes something unusual because it is from far away.
-» Rebecca tried many exotic foods on her trip to Africa.
Kỳ lạ mô tả một cái gì đó không binh thường bởi vì nó là từ xa.
- »Rebecca cố gắng rất nhiều loại thực phẩm kỳ lạ trên chuyến đi đến châu Phi
F
fabric [faebrik] n. Vải
Fabric is cloth used to make clothes, furniture , etc.
-» The towels were made from a soft fabric.
Vải là vải đế làm quần áo, đồ nội thất, vv
- » khăn được làm từ một loại vải mềm.
-»I could tell from his facial features that he was angry.
một cái gì đó trên khuôn mặt tức là nó liên quan đến khuôn mặt của một người.
- »Tôi có thể nói từ đặc điểm khuôn mặt của ông ấy rằng ông đã tức giận.
facility [fosibti] n. cơ sở
A facility is a building that exists for a particular purpose.
-» There are many educational facilities in big cities,
cơ sở là một tòa nhà tồn tại vì một mục đích cụ thế.
- »CÓ rất nhiều cơ sở giáo dục ở các thành phố lớn.
- »Ông có danh tiếng và tiền bạc, nhưng ông không hạnh phúc,
flag [flseg] n. lá cờ
A flag is a piece of colored cloth that represents something.
-» Our country has a beautiful flag.
lá cờ là một mảnh vải màu đại diện cho một cái gì đó.
- »Đất nước chúng tôi có một lá cờ đẹp.
flip [flip] V. ấn
To flip means to press a switch quickly to turn it on or off.
-» To turn on the lights, just flip this switch.
an là nhấn nút đổi một cách nhanh chóng để bật hoặc tắt.
- »Để bật đèn, chỉ cần ấn nút này.
-» The teacher didn’t foresee any problems with her large class.
Lường trước được điều gì đó là biết về nó trước khi nó xảy ra.
- »Giáo viên không thấy trước bất kỳ vấn đề gì với lóp học lớn của cô.
- »Giáo viên đã có một cuộc thảo luận thẳng thắn với học sinh của mình,
fu n n el [fAnl] n. Phễu
A funnel is an object with a wide top and a narrow bottom for pouring liquids.
-» The worker used a funnel when he poured the oil into the engine.
Phễu là dụng cụ có một đầu rộng và đáy hẹp để đúc chất lỏng.
- »Nhân viên sử dụng phễu đe đố dầu vào động cơ.
furnace [fo:mis] n. lò
A furnace is a place where heat is made.
-» Mr. Jones came to fix the furnace,
lò là nơi tạo nhiệt.
G
gain [gein] V. thu được
If you gain something, you get more of it.
Neu bạn giành được điều gì đó, thì bạn nhận được nhiều hơn thế.
-» I gained some weight over the summer.
- » tôi đã tăng vài cân ở đợt hè vừa qua
galaxy [gaeloksi] n.
A galaxy is any extremely large collection of star systems.
-» Our solar system is located in the outer area of our galaxy.
Người đàn ông hào phóng quyên góp một vài cái máy tính mới cho trường của chúng tôi
genetic [d3 Ĩnetik] adj.: thuộc về gien
If something is genetic, it is related to the genes in one’s body.
-» The color of one’s eyes is genetic.
Màu mat phụ thuộc vào gien
genius [d3 Í:njos] n.: thiên tài
A genius is a very smart person.
-» Since she was a genius, she easily passed all of her school exams.
Vì là 1 thiên tài nên cô ấy dễ dàng vượt qua tất cả các kỳ thi.
genome [d3 Ĩ:noum] n.: hệ gien
A genome is the collection of all the genes in a living thing.
-» Understanding the human genome may help cure many diseases.
Hiểu về hệ thống gien có thể giúp chữa nhiều bệnh
genre [3 a:nro] n.: thể loại
A genre is a type of literature, art, or music characterized by its style.
-» She is considered a master in the comedy genre.
Cô ay được coi là sư phụ trong thế loại hài kịch
gentle [d3 enti] adj.: lịch lãm
Someone who is gentle is kind and calm.
-» He is very gentle with the baby.
Anh ta rat lịch sự với trẻ con
gentleman [cd3 cntlmon] n.: quý ông
A gentleman is a nice man.
-» My grandfather is a kind and helpful gentleman.
Ông tôi là một quý ông tốt bụng và hay giúp đỡ người khác
genuine [d3 enjuinl adj.: thật
When something is genuine, it is true or real.
-» After the painting was determined to be genuine, it so Id for a million dollars.
Sau khi bức họa được xác minh là thật, nó đã được bán với giá 1 triệu đô
geography [d3 Í:agrofí] n.Địa lý
Geography is the study of where things are.
-» I had to draw a map for geography class.
Tôi phải vẽ bản đồ cho tiết học địa lý
geology [d3 Ĩ:abd 3 Ĩ] n.: địa chất
Geology is the study of the Earth’s natural structures and how they change.
-» Because he studied geology, he knew how the mountains were formed.
Bởi vì học địa chất, anh ta đã biết núi được hình thành như thế nào.
gesture [d3 estjbr] n.: cử chỉ
A gesture is a movement of the hands or body.
-» My teacher makes a lot of gestures when she speaks.
Giáo viên của tôi làm rất nhiều động tác khi nói
ghost [goust] n.: ma
A ghost is the spirit of a dead person.
-»Many people are afraid of ghosts.
Nhiều người sợ ma
glacial [gleijbl] adj.: băng
When something is glacial, it relates to large masses of ice that move slowly.
-» Penguins thrive in the glacial regions of Antarctica.
Chim cánh cụt song ở nhũng vùng băng của Nam Cực
glacier [gleijbr] n.: tảng băng
A glacier is a large piece of ice that moves very slowly.
-» The North Pole is covered by a huge glacier.
Trước khi họ bắt đầu dự án, giáo viên đưa chúng tôi một số hướng dẫn
Guilty [gilti] adj.: có tội
If people feel guilty, they feel bad for what they did.
-» I felt guilty for taking my sister’s cookies,
tôi thấy có tội vì ăn bánh của chị tôi
Gulf [gAlf] n.: khoảng cách
A gulf is a gap between people who do not understand each other.
-» There has been a gulf between James and Tony since their parents died.
Có một khoảng cách giữa J và T kể từ khi bố mẹ họ chết
guts [gAts] n.ruột
The guts are all the organs inside a person or animal.
-» The doctor can tell you every process th at happens in one’s guts.
Bác sĩ có the ke với bạn mồi quá trình xảy ra trong ruột của bạn
Guy [gai] n.gã
A guy is an informal way to call a man.
-» The guy at the flower shop was really helpful today.
Gã ở cửa hàng hoa thật sự giúp rất nhiều ngày hn
gymnasium [d3ÌmneizĨ3m] n.phòng tập
A gymnasium is a building with equipment that you can use to get exercise.
-» When I go to the gymnasium, I use the treadmill for 20 minutes.
Khi đến phòng tập, tôi sử dụng máy chạy bộ trong 20 phút
giant [d3 aiont] adj.: khổng lồ
When people or things are giant, they are very big.
-» The giant truck got in my way
Cái xe tải khống lồ chan đường tôi
gift [gift] n. quà
A gift is something you give someone.
-»Dave received many gifts for Christmas.
D nhận được nhiều quà trong dịp giáng sinh
gigantic [d3 aigaentik] adj. To lớn
If something is gigantic, then it is extremely large.
-» Some dinosaurs were so gigantic that they were the size of buildings.
Khủng long lớn bằng các tòa nhà
H
habit [hsebit] n. : thói quen
A habit is a thing that you do often. : Một thói quen là một việc bạn thường làm.
-» Smoking is a bad habit that can kill you.
-» Hút thuốc là một thói quen xấu mà nó có the lấy đi tính mạng của bạn.
-» The grandmother ended her story with a hearty laugh that pleased her grandchild
- »Các bà kết thúc câu chuyện của mình với một nụ cười thân mật mà lòng đứa cháu của mình
hectare [hektcor] n. ha
A hectare is a unit of measure equal to 10, 000 square meters.
Một ha là một đơn vị đo lường bằng 10, 000 mét vuông.
-» His family farm covered many hectares.
- »Trang trại gia đình của ông bao gồm nhiều ha.
hermit [ho:rmit] n. ẩn sĩ
A hermit is one who lives alone and does not spend time with others.
Một an sĩ là người song một mình và không dành nhiều thời gian với những người khác.
-» The hermit lived a simple life in a small cave in the forest.
- »Các an SĨ song một cuộc song đơn giản trong một hang động nhỏ trong rừng.
Ngân nga có nghĩa là thực hiện một tiếng ồn liên tục, thấp
-» The man hummed his favorite song.
Người đàn ông ngân nga bài hát yêu thích của mình
I
ideal [aidkol] adj. lý tưởng, khả dĩ
If something is ideal, it is the best that it can possibly be.
Tốt nhất có thể có
-» This house is an ideal place for my family. It has everything we need.
Căn nhà này là một nơi lý tưởng cho gia đình của tôi. Nó là tất cả những gì chúng tôi cần
impair [impeor] V. làm suy yếu, sút kém, làm hư hại, làm hỏng.
To impair something means to damage it or make it worse.
-» Drinking coffee impairs my ability to go to sleep.
Gây thiệt hại cho một cái gì đó hoặc làm cho nó tệ hơn.
- » Uống cà phê làm giảm khả năng buồn ngủ.
imperial [impiorial] adj. có tính chất liên quan đến hoàng đế, đế quốc
If something is imperial, then it is of, or related to an empire.
-» These old imperia 1coins were once used in the Roman Empire.
- » Những đồng tiền mang tính hoàng đế này đã từng được sử dụng cho đế chế La Mã
impersonal [impo:rsonol] adj. không liên quan đến ai, không ám chỉ riêng ai, bâng quơ, vô cảm.
If something is impersonal, it is not friendly and makes people feel unimportant.
-» The boy felt scared on his first day at the big, impersonal high school.
Một cái gì đó không thân thiện, làm cho mọi người cảm thấy không quan trọng
- » Cậu bé cảm thấy sợ hãi về ngày đầu tiên của mình tại ngôi trường lớn và vô cảm.
implicate [implokeit] V. làm liên can vào, làm dính líu vào
To implicate someone is to show that they have done a crime or something bad.
-» The man was implicated in the theft at the store.
The hiện ra cho ai đó thấy rang họ đã làm một việc sai trái hay một cái gì đó xấu.
- » Người đàn ông đó dính líu vào hành vi trộm cắp tại cửa hàng.
incredible [inkredobl] adj. không the tin được, đáng kinh ngạc
If someone or something is incredible, it is hard to believe they are true.
-» I have an incredible story to tell you about my vacation.
Rat khó để mọi người có thể tin được
- » Tôi có một câu chuyện đáng kinh ngạc để kể cho cậu về kì nghỉ của tôi.
indifferent [indforont] adj. lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng, bàng quan
When someone is indifferent toward something, they have a lack of interest in it
-» Lisa is indifferent toward school. She doesn’t care what her final grades are.
Không húng thú hay quan tâm đến cái gì đó.
- » Lisa thờ ơ đối với trường học, cô ấy không thèm quan tâm đến điểm số cuối kì.
- » Tôi dự định kết thúc việc học cao đẳng trong 3 năm.
- » > Gwen đã kiểm tra kho để đảm bảo chúng tôi có những gì chúng tôi cần
ingenious [ind3 Ì:njas] adj. khéo léo, tài tình, mưu trí
If someone is ingenious, then they are very smart.
-» Charles was the only person ingenious enough to repair the plane’s engines.
Một người được coi là khéo léo khi họ rất thông minh, tài tình.
- » Charles là người duy nhất đủ khéo léo đế sửa chữa động cơ máy bay
J
jagged [d3 aegid] adj. Lởm chởm
When something is jagged, it has a tough, uneven shape or edge.
-» The swimmer was hurt when he fell on the jagged rocks.
Có hình dạng góc cạnh, không đồng đều
- » Vận động viên bơi bị thương vì anh ấy va phải những tảng đá lởm chởm.
K
keen [ki:n] adj. sắc sảo, tinh tường
If someone is keen, they are intelligent.
-» Only the keenest of students could have solved that math problem
Một ai đó được coi là sắc sảo khi họ thông minh.
- » Chỉ những sinh viên tinh tường nhất mới có thể giải quyết vấn đề toán học đó.
L
label [leibol] n. nhãn
A label is a tag that tells about something.
-» The label on the back of your shirt will tell you what size it is.
Là một cái bảng tên để nói về một cái gì đó.
- » Nhãn trên mặt sau của áo sơ mi sẽ cho bạn biết về kích thước của nó.
latitude [aetojmd] n. Vĩ độ
The latitude of a place is its distance from the equator.
-» The device was able to tell the traveler his exact latitude.
Khoảng cách từ xích đạo đến một nơi nào đó.
- » Thiết bị này sẽ cho khách du lịch biết chính xác vĩ độ của người đó.
leather [lecb:r] n. Da
Leather is a material made from animal skin that is used to make clothing.
-» He got a new leather jacket for his birthday.
Chat liệu được làm từ da động vật, thường được dùng để làm quần áo
- » Anh ấy mới được tặng một chiếc áo da vào ngày sinh nhật.
locker [lakor] n. Tủ đồ
A locker is a small cabinet with a lock where people store their possessions.
-» I keep my school books in my locker.
Là một ngăn tủ nhỏ có khoá mà mọi người thường cất giữ đồ đạc của họ.
- » Tôi thường đế sách trong tủ đồ của tôi.
-» The man’s voice was so loud that we all could hear him.
Am thanh mạnh, rat dễ dàng có thể nghe thấy.
- » Giọng của người đàn ông quá lớn nên tất cả chúng tôi đều có thể nghe thấy anh ta.
M
mad [maed] adj.
When someone is mad, they are angry.
-» Mother got mad when I didn’t listen to her.
magazine [masgozim] n.
A magazine is a regular publication with news, stories, and articles.
-» She likes to read fashion magazines.
magnet [maegnit] n.
A magnet is a piece of iron or other material which attracts iron toward it.
-» I used a magnet to pick up the nails that were scattered on the floor.
magnify [masgnsfai] V.
To magnify something means to make it look bigger than it really is.
-» Astronomers use telescopes to magnify far-away stars.
mail [meil] n.
Mail is letters and other things sent to people.
-»I get a lot of mail because I have friends all over the world
mainstream [meinstri:q] n.
The mainstream is a group of ideas that are considered normal and accepted.
-» Before punk rock music became part of the mainstream, only a few people liked it.
maintain [meintein] V.
To maintain means to make something stay the same.
-» The balls maintain constant movement.
mammal [masmal] n.
A mammal is an animal that usually has hair and is not bom from an egg.
-» Even though it lives in the water, whales are actually mammals.
manage [masnid3] V.
To manage something means to control or be in charge of it.
-»I had to manage the meeting myself.
Mandarin [masndorin] n.
Mandarin is one of the two main Chinese languages.
-» Although John’s parents both spoke Mandarin, he could only speak English,
manifest [maenofest] V.
To manifest means to make something visible or obvious.
-» The holiday season manifested joy in the children.
manipulate [monipjoleit] V.
To manipulate something means to skillfully or unfairly control or affect it.
-» The Dr. manipulated the data to make it look like the cure was working.
Mankind [maenkoind] n.
Mankind is all of the world’ s people.
-» All of mankind has to work to make this a better world.
manner [maenoir] n.
A manner is the way someone does something.
-» His manner of not looking at someone while speaking, is a bit rude.
manor [maeno:r] n.
A manor is a large house with many rooms.
-» The m anor had over forty rooms in addition to beautiful gardens.
mansion [maenjbn] n.
A mansion is a large and expensive home.
-» The mansion had thirty bedrooms, two kitchens, and a pool.
manufacture [maenjofasktjbir] V.
To manufacture something means to make it in a factory.
marathon [maeraOan] n.
A marathon is a very long foot race just over 42 kilometers.
-»I ran a marathon, and now my legs are tired.
marble [mairbol] n.
Marble is a type of rock that feels cold and is smooth when cut.
-» The large house had floors made of marble.
mariner [maeronoir] n.
A mariner is a sailor.
-» The old mariner used his telescope to find the shore,
marrow [masrou] n.
Marrow is the soft substance in the center of bones.
-» Dissolved manow is a common ingredient in soups.
marry [masri] V.
To marry is to legally become husband and wife.
-»Rose and Henry were married, and they lived happily.
marshal [ma:rjal] V.
To marshal a group means to assemble them in order.
-» The students were marshaled outside and put into groups.
marvel [ma:rvol] V.
To marvel at something is to feel surprise and interest in it.
-» We marveled at her excellent piano playing.
mash [maej] V.
To mash something is to crush it so that it is soft.
-» We mashed the hard potatoes and served them for dinner.
mass [mass] n.
A mass is a large number of things of one type.
-» We received a mass of letters this morning.
mast [masst] n.
A mast is a long pole on a ship that holds the sail.
-» The mast held both sails of the ship upright.
master [massta:r] n.
A master is a person who is very good at something.
masterpiece [maestorpks] n.
A masterpiece is a very good painting, novel, movie, or other work of art.
-» The Arc de Triomphe is considered a masterpiece in the world o f architecture.
match [maetj] V.
To match is to be the same or similar.
-» The two shoes matched. They looked the same
material [motisriol] n.
A material is what is used to make something.
-» Brick is a good material for building houses.
mature [mstjuarr] V.
To mature means to grow up to become an adult.
-» When they matured, they became as tall as their parents.
maximize [masksamaiz] V.
To maximize something means to make it the biggest in size or amount.
-» Businesses try to maximize their profits.
mayor [meio:r] n.
The mayor is the person in charge 0 f a city.
-» The mayor of my hometown is quite a powerful speaker.
maze [meiz] n.
A maze is a system of paths that is complicated and easy to get lost in.
-» We got lost in the maze in the garden.
meal [mill] n.
A meal is a time when food is eaten like breakfast, lunch, or dinner.
-» Breakfast is my favorite meal because I enjoy breakfast foods
meantime [mimtaim] n.
The meantime is the time between two events.
-» Ted began setting the table. In the meantime, I began preparing the food,
measure [me33:r] V.
To measure something means to find out the quality, value, or effect of it.
-» The scientists carefully measured the amount of chemicals in the tubes.
meat [mi:t] n.
Meat is food made of animals.
mechanic [makaenik] n.
A mechanic is someone who fixes vehicles or machines.
-» We took the car to the mechanic to be fixed.
mechanism [mekanizam] n.
A mechanism is a part of a machine that performs a certain function.
-» I can’t open my car door because the locking mechanism is broke.
medication [medakeijan] n.
Medication is medicine or drugs given to people who are sick.
-» The doctor gave me medication to treat my illness.
medicine [medasan] n.
Medicine is something you take to feel better or treat an illness.
-» The doctor gave me medicine for my cold.
meditate [medateit] V.
To meditate means to focus or think deeply in silence.
-» She liked to meditate for several hours of each day.
melt [melt] V.
To melt means to turn from a solid to a liquid.
-» The snowman that we made yesterday melted in the sun.
member [membar] n.
A member is a person who is part of a group.
-» Julie is the newest member of our team.
memory [memari] n.
A memory is something you remember.
-» The memory ofmyfirst time in the city will always be the best,
mend [mend] V.
To mend something means to fix it when it is broken or damaged.
-» Mother mended the rip in my pants with a piece of cloth.
mention [menjan] V
To mention something is to talk about it.
-» The doctors mentioned the problems that the patient was having,
mentor [menta:r] n.
A mentor is a person with experience or knowledge who advises someone.
-» The students each chose a mentor to help them with the experiment.
Mercy [ma:rsi] n.
If you show mercy, you choose not to punish or harm someone.
-» He asked his boss for mercy and to not fir e him .
merchandise [ma:rtjandaiz] n.
Merchandise is goods ready to be purchased or sold.
-» The store added more merchandise because there were more shoppers.
merge [ma:rd3] V.
To merge two things is to combine them into one whole thing.
-» The storm clouds merged into one large menacing cloud that filled the sky.
mess [mes] n.
A mess is a condition that is not clean or neat.
-» Heather’s room was a complete mess.
message [mesid3 ] n.
A message is a set of words that you send to someone.
-» I left a message for you in the envelope.
metabolism [matsebalizam] n.
A person’s metabolism is the way chemical processes in their body use energy.
-» If you exercise every day, your metabolism speeds up.
metal [metl] n.
Metal is a strong material people use to build things.
-» Steel is a common metal that is used to build buildings.
meteor [miitiar] n.
A meteor is a rock from outer space that falls to Earth.
-» We saw a meteor in the sky last night.
meteorology [mktiaralad3 i] n.
Meteorology is the science th at studies the weather.
-» In order to understand the weather, you have to study meteorology.
method [meeod] n.
A method is the way to do something.
-» One method to remember things is to tie a string around your finger.
microbe [maikroub] n.
A microbe is a very small living thing that often makes people sick.
-» The first step in curing a disease is finding the microbe that causes the disease.
microchip [maikroutjip] n.
A microchip is a small device inside a computer that holds information.
-» I can put more data on my computer if I buy a more powerful microchip.
middle [midi] n.
The middle of something is the center or halfway point.
-» The Canadian flag has a maple leaf in the middle of it.
midst [midst] n.
The midst of something is the middle of it.
-» She was in the midst of cleaning when the telephone rang.
migraine [maigrein] n.
A migraine is a painful headache that makes one feel sick.
-» My sister gets a migraine every time she has a lot of stress.
migrate [maigreit] V.
To migrate means to move from one place to another.
-» Many birds migrate to warmer countries in the winter.
military [militori] n.
The military is the armed forces of a country.
-»I joined the military after I finished high school.
mill [mil] n.
A mill is a building where flour is made.
-» The farmer took his wheat to the m ill to make it into flour.
millennium [mileniom] n.
A millennium is one thousand years.
-» Stonehenge is believed to have been built about 5 millenniums ago.
mimic [mimik] V.
To mimic something means to copy the way it sounds or moves.
-» The hunter mimicked a duck’s call and shot the two ducks that called back,
miner [mainor] n.
A miner is a person who works in a mine.
-» The miner was looking for gold.
mineral [minarol] n.
A mineral is a type of substance found in the Earth.
-» Rocks are made up of different kinds of minerals.
minimize [minomaiz] V.
To minimize means to reduce something to the lowest possible level.
-» I checked my homework twice to minimize errors I might have made.
minister [ministor] n.
A minister is an important person in government with many duties.
-» The minister of education controls the country’s schools.
Ministry [ministri] n.
A ministry is a government department.
-» The ministry of trade is responsible for taxing imports and exports
misconception [miskonsepjbn] n.
A misconception is a wrong idea about something.
-» People once believed the misconception that the Earth is flat.
Mischief [mistjif] n.
Mischief is behavior that is meant to trick or cause trouble for people.
-» Ben was up to mischief when he persuaded Ken to paint his face.
Misery [mizori] n.
Misery is extreme suffering.
-» There was a lot of misery after Sam lost his dog.
misfortune [misfoirtjan] n.
Misfortune is bad luck or an unlucky event.
-» His family helped him when he encountered misfortune.
misplace [mispleis] V.
To misplace something means to lose it.
mission [mija] n
A mission is an important job that is sometimes far away.
-» The woman’s mission was to help sick people.
mistake [misteik] n.
A mistake is something you do wrong.
-» My boss always yells at me when I make a mistake.
mix [miks] n.
A mix is different things put together.
-» The green mix we made in science class spilled onto the table,
mixture [mikstjarr] n.
A mixture is something that is made by mixing other things together.
-» The walls were built using a mixture of water, rock, and dirt.
moan [moun] V.
To moan is to make a low sound when feeling pain or sadness.
-» The sick man moaned from his bed.
mob [mob] n.
A mob is a large crowd of people that often wants to cause violence.
-» The copier was destroyed by a mob of angry workers.
mock [mak] V.
To mock someone means to tease them in a cruel way.
-» The girls mocked Nancy because she was a new student.
mode [moud] n.
A mode is a setting or condition on a machine.
-» Mother turned the 7V to quiet mode while she talked on the phone.
moderation [madareijan] n.
Moderation is a state of being just enough but not too much.
-» It is important to eat in moderation so that you can have a healthy body.
modify [madafai] V.
To modify something is to change it a little bit.
moisture [maistjar] n.
Moisture is small drops of water in the air or on a surface.
-» If you breathe on a window, moisture from your breath collects on the glass.
mold [mould] n.
A mold is a hollow container that is used to make certain shapes.
-» Using a cupcake mold will ensure that they come out just right.
molecule [malakju:l] n.
A molecule is the smallest basic unit that makes up a physical substance.
-» A tiny drop of water is made up of thousands of molecules of water.
moment [moumant] n.
A moment is a second or a very short time.
-» I was only a few moments late for the meeting.
monarch [manark] n.
The monarch of a country is the king, queen, emperor, or empress.
-» The monarch lived in a beautiful palace with a grand gate.
monastery [manasteri] n.
A monastery is a building in which monks live.
-» The monks a t this monastery are famous for their bread and music.
monitor [manitar] V.
To monitor people or things is to watch them closely.
-» The teacher monitors the students when they take tests.
Monk [m A q k ] n.
A monk is a religious person who lives a simple life.
-» The monks knew a lot about religion.
monster [manstar] n.
A monster is any imaginary frightening creature that looks strange.
-» The monster scared everyone in the village.
monument [manjamant] n.
A monument is a structure that is built to remind people of a person or event.
mood [mu:d] n.
A mood is the way someone is feeling.
-» I am in a good mood because I did well on my math test.
moral [mo(:)rol] n.
A moral is a message at the end of a story that teaches you something.
-» At the end of the story, Mother explained the moral to the children.
morale [mourasl] n.
Morale is the amount of hope that people have during a difficult situation.
-» To improve our family’s morale, mom suggested going on a picnic.
mortgage [mo:rgid3 ] n.
A mortgage is a loan for property, especially homes and businesses.
-» When they bought their new home, the married couple had to sign a mortgage.
moss [mo(:)s] n.
Moss is a small green or yellow plant that grows on wet dirt, rocks, or tree trunks.
-» Be careful not to slip on the moss that’s covering those rocks.
motion [moujbn] n.
A motion is a movement that someone makes.
-» The police officer made a motion with his hand.
motive [moutiv] n.
A motive is the reason someone does something.
-» His motive for studying so hard is to get into a good college.
mound [maund] n.
A mound of something is a large pile of it.
-» There was a mound of clothes on the messy teenager’s floor.
m ount [maunt] V.
Something mounts when it becomes stronger over time.
-» His fear mounted as the monster crawled out from under his bed.
Mud [mAd] n.
Mud is soft, wet dirt.
multiply [mAltaplai] V.
To multiply is to increase in number.
-» In the past year, the number o f people at work multiplied by ten percent,
multitude [mAltitju:d] n.
A multitude of things or people is a very large number of them.
-» A multitude of people were waiting a t the airport.
muscle [mAsol] n.
Muscle is a mass of tissue attached to bone that helps you move.
-» She went to the gym in order to make her muscles stronger.
mushroom [mAjru(:)m] n.
A mushroom is a fungus with a round top. Some are used as food.
-» The soup had fresh mushrooms in it.
mystery [misteri] n.
A mystery is something that is difficult to understand or explain.
-»The path on the map was a complete mystery to me.
myth [mi0 ] n.
A myth is a traditional story that explains a culture’s history and beliefs.
-» In Greece, there was a myth about a woman who had snakes for hair.
N
nap [naep] n.
A nap is a short sleep, usually during the day.
-» I took a short nap because I stayed up late last night.
narrate [naereit] V.
To narrate a story means to write about it or read it aloud.
-» This story was written by John, but Aaron is narrating it to the crowd.
nationality [nasjbnaslsti] n.
Nationality is an identity based on the nation from which you come.
-» His nationality is German, but he speaks French, Spanish, and Korean.
nausea [no:zia] n.
Nausea is the feeling of being sick to your stomach.
-» The doctor said the medicine would help get rid of her nausea.
nectar [nektor] n.
Nectar is a sweet liquid produced by flowers that bees and other insects collect.
-» Bees use nectar to make their honey.
Needle [ni:dl] n.
A needle is a small, sharp piece of metal that you use to make or fix clothes.
neglect [niglekt] V
To neglect someone or something is to not take care of it properly.
-» William neglected his room, so it is a complete mess.
negotiate [nigoujieit] V.
To negotiate means to try to make an agreement through discussion.
-» Mario and Joe took a long time negotiating the contract between the companies.
neighbor [neibor] n.
A neighbor is a person who lives near you.
-» I like my neighbor because he’s very friendly.
nest [nest] n.
A nest is a place where a bird lays its eggs.
-» The bird laid her eggs in the nest that she made.
Net [net] n.
A net is a bag made of strong thread. It is used to catch animals.
-» The boy caught butterflies in his net.
nick [nik] V.
To nick someone means to cut them slightly with a sharp object.
-» While cutting the carrots, the cook nicked his finger with the edge of his knife.
nightmare [natimes] n.
A nightmare is a bad or scary dream.
-» The girl was scared to go back to sleep because she had a nightmare,
nod [nod] V.
To nod is to movey our head up and down.
-» I nodded my head as I listened to the son g.
noise [noiz] n.
A noise is an unpleasant sound.
-» The crying baby made a loud noise.
norm [no:rm] n.
A norm is a way of behaving that is considered normal in a particular society.
-» Wearing a heavy coat all summer is not considered a norm in the desert.
notice [noutis] V.
To notice something is to see it for the first time.
-» Did you notice the view?
notify [noutofai] V.
To notify someone of something is to tell them about it.
notion [noujbn] n.
A notion is an idea or belief about something.
-» I have a notion that this route would get US to the beach.
nourish [na:ri|] V.
To nourish something is to give it food that it needs to live.
-» A good m other will nourish her baby every day.
novel [naval] n.
A novel is a book that tells a story.
-» He wrote a great novel about ancient China.
novelty [navaltj] n.
A novelty is something that is new, original, or strange.
-» Ice cream was a novelty for him since he rarely had any.
nucleus [nju:klias] n.
The nucleus is the central part of an atom or cell.
-» The nucleus is made up of many tiny particles.
nuisance [nju:sons] n.
A nuisance is a person or thing that is annoying or causes a lot of problems.
-» The teenager considered her noisy little brothers to be quite a nuisance.
nurse [no:rs] n.
A nurse is a person who helps sick people in the hospital.
-» A nurse helped me get better.
nursery [nonsori] n.
A nursery is a room where babies and children sleep, play, or are cared for.
-» The children kissed their parents goodnight and went upstairs to the nursery,
nurture [noirtjbr] V.
To nurture something means to care for it as it grows or develops.
-» Robert nurtured his plants, and that is why they grow so well.
Nutrient [njmtriont] n.
A nutrient is something that a living thing needs to keep it alive.
-» Vegetables are full of important nutrients.
nutrition [nju:trijbn] n.
Nutrition is the process by which people use food to stay healthy.
-» It is important to pay attention to nutrition if you want to be an athlete.
o
Oath [ouO] n. lời thề
An oath is a formal, often public, promise.
-» Judges must take an oath to be fair to everyone in court.
Lời the là một lời hứa mang tính trang trọng và thường công khai
- » Judges phải thề sẽ công bằng với tất cả mọi người trong phiên tòa
Thế hệ sau của con chó có cùng màu sắc hoặc long so với mẹ nó.
oracle [o(:)r3kol] n.
An oracle is person who speaks with gods and gives advice about the future.
-» The king went to the oracle to ask if going to war was a good idea.
An orangutan is a large ape with red and brown hair and long arms.
-» Orangutans use their long arms to swing from trees.
Đười ươi là loài khỉ lớn với mái tóc đỏ, nâu và cánh tay dài.
Đười ươi sử dụng cánh tay dài của mình để đu từ cây.
Bộ đồ là bộ quần áo mặc cùng nhau, thường dùng cho công việc hoặc sự kiện.
Bộ đồ mới của Kelly khiến cô ấy quyến rũ.
p
pace [peis] n.nhịp độ
The pace of something is the speed at which it happens.
-» I ran the race at a slower pace than my friend.
Nhịp độ của cái gì đó là tốc độ xảy ra việc đó
- » tôi đã chạy trên đường với nhịp độ chập hon bạn t ôi
Cái dù là một kết cấu mà giúp mọi người và các vật rơi xuống đất an toàn
- » họ đã dùng dù để nhảy khỏi máy bay để gửi cho người dân
- » kẻ nói dối bệnh hoạn không thể thậm chí nói đúng sự thật về những vấn đề không quan trọng
peck [pek] V. mo
When a bird pecks, it bites or hits something with its beak.
-» The birds pecked at the seeds on the ground.
Khi một con chim mổ, nó cắm hoặc đâm vào cái gì đó với mỏ của mình
- » những chú chim đã mổ những hạt giống dưới đất
- »K.ết quả tồi sẽ đe dọa khả năng tồn tại hệ thống giảng dạy mới.
pit [pit] n. Hố
A pit is a big hole in the ground.
-» Michael fell into the pit and needed some help to get out.
ho là một lỗ hong lớn trên mặt đất.
- »Michael rơi vào hố và cần sự giúp đỡ đế có thế ra ngoài,
Theo biện pháp phòng phừa cảm cúm, bạn nên mặc một chiếc áo khoác dày trước khi đi ra ngoài trời
lạnh.
Hiện nay, lợi nhuận của chúng ta đang rất tốt nhưng sang năm tới, chúng ta thậm chí có thể làm được
tốt hơn nữa.
print [print] V. in
To print something is to put it onto paper.
-» Make sure that you print your name clearly.
In cái gì đó trên giấy
Hãy đảm bảo rằng bạn in tên của bạn rõ ràng
prior [praiar] adj. trước
When something happened prior to something else, it happened earlier.
-» Ron had to wait since he arrived prior to the scheduled meeting time.
Xảy ra trước một cái gì đó khác, sớm hơn
Ron phải đợi vì anh ấy đến trước thời gian cuộc họp bắt đầu.
Chỉ những người nhân viên giỏi nhất mới có đặc quyền đỗ xe ở chỗ đó.
Những cái cây này cho thu hoạch táo mỗi năm.
profile [proufail] n. hồ sơ
A profile is an outline of a face, usually as seen from the side.
-» The drawing of Olivia ’s profile came out very well.
Bản phác thảo của một gương mặt, thường được xem xét từ các bên.
Bản hồ sơ cá nhân của Olivia rất tốt.
-» She prohibited the students from speaking until their work was done.
Không cho phép cái gì đó
Cô ấy cấm sinh viên nói chuyện trong giờ cho đến lúc bài học kết thúc,
proportion [prapoirjan] n. tỷ kệ
A proportion is an amount that shows the link between the parts and the whole.
-» Only a small proportion of the people in this town actually work here.
Là một so lượng đưa ra sự liên kết giữa các phần so với tổng thể
Chỉ có một tỷ lệ nhỏ người trong thảnh phố này làm việc ở đây.
Một số người tin rằng lời tiên tri hoàn toàn là sự thật
Mỗi sinh viên được đưa cho một bài kiểm tra và 3 chiếc bút chì đã vót nhọn,
adj. c ô n g k h a i
p u b l i c [p A b lik ]
If something is public, it is meant for everyone to use.
-»I went to the public park to play with my friends.
Được tat cả mọi người biet đến
Tôi đi tới một công viên công cộng để chơi cùng các bạn.
[p A b lis o ti] n . sự c ô n g k h a i
p u b lic it y
Publicity is public attention given to someone or something by the media.
-» She received a lot of publicity after her performance in the film.
Ai đó hay cái gì đỏ được giới truyền thông chú ý công khai
Cô ẩy nhận được rất nhiều quảng cáo công khai sau vai diễn trong phim của cô ấy.
Công ty dược phẩm khám phá ra phương pháp chữa bệnh mới.
- »Các thợ săn kho báu đã đi làm nhiệm vụ để tìm thấy một sợi dây chuyền vàng cổ xưa.
quit [kwit] V. Bỏ
To quit something means to stop doing it.
-» I quit running because I got tired.
Từ bỏ một cái gì đó có nghĩa là ngừng làm việc đó.
- »Tôi bỏ chạy vì tôi đã mệt mỏi.
R
race [reis] n. cuộc đua
A race is a contest to see who is the fastest.
-» Paul is a fast runner, so he easily won the race,
cuộc đua là một cuộc thi xem ai là người nhanh nhất.
- »Paul chạy rất nhanh, vì vậy anh dễ dàng giành chiến thắng trong cuộc đua.
raft [rasft] n. bè
A raft is a floating platform made from pieces of wood tied together.
-» The man made a raft out of bamboo and floated out to sea.
bè là tảng nổi được làm từ những mảnh gỗ gắn liền với nhau.
- »Người đàn ông làm một chiếc bè tre và đi ra biến.
rate [reit] n. Tỷ lệ
A rate is the speed at which something happens.
-» Grass tends to grow at a very slow rate.
Mức là tốc độ mà tại đó một cái gì đó sẽ xảy ra.
- » cỏ có xu hướng phát triến với tốc độ rất chậm.
ratio [reijou] n. Tỷ lệ
A ratio is a relationship between two things expressed in numbers or amounts.
-» The boy to girl ratio is one to three.
tỷ lệ là mối quan hệ giữa hai điều thể hiện bằng con số hoặc số lượng.
- »tỷ lệ giữa con trai và con gái là 1/3.
- »Tôi nhận được một món quà vào ngày sinh nhật của tôi.
-» After arguing, the two friends were reconciled with each other,
hòa giải là làm trở về một mối quan hệ thân thiện.
- »Sau khi cãi nhau, hai người bạn đã được hòa giải.
- »Giáo viên nhận xét về cách sinh viên học tập nhanh như thế nào
remedy [remodi] n. biện pháp khắc phục
A remedy is a cure for a disease, argument, or problem.
-» A good remedy for a headache is an aspirin and a glass of water,
biện pháp khắc phục là một cách chữa bệnh, lập luận, hoặc vấn đề.
- »Một biện pháp khắc phục tốt cho bệnh nhức đầu là một viên aspirin và một ly nước.
Sự tiếng tăm là sự biết đến vì đã thực hiện những điều tốt đẹp.
- »Michael là một ca sĩ tiếng tăm lớn ở New Zealand.
The rim is the outside edge of a round thing, like a cup or bottle.
-» I put my lips to the rim of the bottle and took a drink.
Vành là các cạnh bên ngoài của một vật hình tròn, như cốc hoặc chai.
Tôi đặt đôi môi lên miệng chai và uống một ngụm.
rip [rip] V. xé
To rip something means to pull it apart.
- » She ripped the paper in half by accident.
Xé một cái gì đó có nghĩa là kéo nó ra.
Ngẫu nhiên cô xé tờ giấy làm đôi.
Vỡ
rupture [i'Aptfa:r] V.
To rupture means to tear or burst open.
-» Sarah put too much water into the balloon, and it ruptured.
Vỡ là xé ra hoặc bật mở ra.
Sarah cho quá nhiều nước vào quả bóng, và nó vỡ.
rust [rAst] n. Gỉ
Rust is a red and brown coating on iron objects caused by water and air.
-» The old metal gate would not swing because the hinges were covered in rust.
Gỉ là một lóp phủ màu đỏ nâu trên các đồ dùng bằng sắ t, gây ra bởi nước và không khí.
Cống kim loại cũ sẽ không xoay được vì bản lề đã bị gỉ.
-» The church was made into a sanctuary for homeless people in the winter.
Nơi trú an là một nơi mà mọi người gặp nguy hiểm có thể đến để được an toàn.
Nhà thờ được làm thành một nơi trú ẩn cho người vô gia cư trong mùa đông.
Bản án ăn cắp một chiếc xe hơi tồi tệ hơn nhiều so với ăn cắp kẹo.
sesame [sesomi] n. mè
Sesame is an herb that is grown for its small seeds and its oil.
-» I used the buns with the sesame seeds on them.
Mè là một loại thảo dược được trồng để lấy hạt và dầu của nó.
Tôi đã sử dụng bánh với hạt mè.
Sheet [fi:t] n tờ
A sheet is a thin flat piece of paper.
-» I only needed a single sheet of paper to do my homework,
tờ là một mảnh giấy phang mỏng.
Tôi chỉ cần một tờ giấy để làm bài tập về nhà.
kệ được đặt trên một bức tường, là nơi bạn đặt mọi thứ.
Tôi để quần áo trên kệ trong tủ quần áo của tôi.
shell [fel] n. vỏ
A shell is a hard covering that protects the body of some sea creatures.
-» There were many pretty shells on the beach.
vỏ bọc là lóp vỏ cứng để bảo vệ cơ thể của một số sinh vật biển.
Có rất nhiều vỏ sò đẹp trên bãi biển.
shore [fo:r] n. Bờ
A shore is the edge of a large body of water.
-» All of the boats were floating near the shore,
bờ là các cạnh của một khu vực nước rộng.
Tất cả các tàu thuyền bị trôi nổi gần bờ.
Nếu bạn kiên trì tuân theo chế độ ăn kiêng, dạ dày của bạn sẽ co lại!
slave [sleiv] n. Nô lệ
A slave is a person who is not free and must work for someone else.
-» The slave worked very hard all day long.
nô lệ là người không rảnh rỗi và phải làm việc cho người khác.
Nô lệ đã làm việc rất vất vả cả ngày dài.
-» The river was the source of drinking water for the village,
nguồn của một cái gì đó là nơi mà nó đến từ.
Con sông là nguồn nước uống cho ngôi làng.
Em gái tôi nhìn lên bầu trời và suy đoán rằng ngày mai trời sẽ mưa.
-» He snuck into his sister’s room and stole her bag out of spite.
Neu bạn làm điều gi đó vì hận thù, bạn có ác ý.
Anh ta lẻn vào phòng em gái mình và lấy trộm túi xách của cô ấy vì thù hằn.
Cầu thang là một tập họp các bậc thang ở bên trong một tòa nhà.
Cầu thang dẫn trực tiếp vào nhà bếp.
If a person starves, they do not get enough to eat and sometimes die.
-» During the war, many people starved.
Neu một người đói, họ không có đủ thức ăn và đôi khi dẫn đến tử vong.
Trong chiến tranh, nhiều người đã phải chịu đói.
Stuff is a word used to refer to things without mentioning the things by name.
-» We gave a lot of stuff to the charity.
Thứ là một từ dùng để chỉ những gì mà không được gọi tên.
Chúng tôi đã cho rất nhiều thứ cho buổi từ thiện.
Khi một người nào đó là nghiêm khắc tức là họ buộc những người khác tuân theo quy định.
Cô giáo rất nghiêm khắc. Cô không cho phép học sinh nói chuyện trong lớp.
Nước là một chất quan trọng cho tất cả các sinh vật sổng,
suit [suit] n. Bộ đồ
A suit is a set of clothes. It usually includes a jacket with pants or a skirt.
-» I wore my new suit on my date with Melissa.
Bộ đồ là một bộ gồm quần và áo. Nó thường bao gồm một chiếc áo khoác với quần hoặc váy.
Tôi mặc bộ đồ mới của tôi vào ngày hẹn hò của tôi với Melissa.
Âm nhạc của ban nhạc là sự tổng hợp của nhiều thể loại âm nhạc khác nhau,
T
tackle [taekol] V. Giải quyết
To tackle something means to deal with it in a determined and efficient way.
-» Such social problems need to be tackled right away.
Giải quyết một cái gì đó có nghĩa là đe đối phó với nó một cách kiên quyết và hiệu quả.
Nhiều vấn đề xã hội phải được giải quyết ngay lập tức.
Tangle [taeqgol] n. Mớ
A tangle is something or many things twisted together.
-» The laces of his shoes were in such a tangle that he could not untie them.
Một mớ là một cái gì đó hoặc nhiều thứ xoắn lại với nhau.
Các dây giày của anh ấy đang ở trong một mớ như vậy đến nỗi mà anh ấy không thể cởi ra được.
tap [tasp] V. Gõ
To tap something is to hit it lightly.
tear [tear] V. Xé
To tear something means to pull it apart.
-» It is easy to tear paper.
Xé một cái gì đó có nghĩa là kéo nó ra.
Rất dễ dàng để xé giấy.
Chiếc xe này chỉ là tạm thời, tôi sẽ mua một cái mới sớm thôi.
-» In the afternoons, she liked to sit on the terrace and check her email.
Sân thượng là một khu vực mở được kết nối với một ngôi nhà hoặc một căn hộ.
Vào buổi chiều, cô thích ngồi trên sân thượng và kiểm tra email của mình.
tickle [tikal] V. Cù
To tickle someone is to touch them in a way that causes laughter.
-» The mother tickled the little boy’s foot, and he screamed with laughter.
Cù ai đó tức là chạm vào họ một cách gây cười.
Người mẹ cù vào bàn chân của cậu bé, và cậu cười hét lên.
-» He grabbed a piece of wood and stuck it in the fire in order to make a torch.
Ngọn đuốc là một cây gậy có một đầu châm lửa có thể dùng để cung cấp ánh sáng.
Ông ta nắm lấy một mảnh gỗ và nhét nó vào lửa để làm thành một ngọn đuốc.
-» The radio tower transmits a signal to all the radios in a 20-kilometer radius.
Truyền tải một cái gì đó có nghĩa là chuyển nó từ một người hoặc một nơi đến một người hoặc một
nơi khác.
Tòa tháp đài phát thanh phát đi một tín hiệu cho tất cả các đài trong bán kính 20 km.
Điều gì là tầm thường tức là nó không quan trọng hoặc không có ý nghĩa.
Tivi thì bình thường nhưng học cách đọc là rất quan trọng.
V
vague [veig] adj.
If something is vague, it is not clear, and it gives very few details.
-» I asked him about his mother’s health, but he was very vague about it.
Neu một cái gì đó mơ hồ tức là nó không rõ ràng, và cho thấy rất ít chi tiết.
Tôi hỏi anh ấy về sức khỏe của mẹ anh ấy, nhưng anh ta đã rất mơ hồ về điều đó.
Hank là một đội kỳ cựu đã chơi nhiều giải đấu hơn bất kỳ đội nào.
wallet [walit] n. ví
A wallet is a thing that holds money and fits in a pocket.
-»I keep my money in a wallet.
Ví là đồ vật để đựng tiền và để vừa trong túi áo.
Tôi để tiền ở trong ví.
-» The lifeguard warned people to stay away from the rough ocean.
Cảnh báo ai đó là làm cho họ biết nguy hiểm có thể xảy ra trong tương lai.
Nhân viên cứu hộ cảnh báo mọi người tránh xa biển động.
Bạn dùng không biết có... không khi phải lựa chọn giữa hai thứ.
Tôi đã không thể quyết định có nên rẽ trái hay rẽ phải.
wood [wud] n. Gồ
Wood is the thing that trees are made of.
-»I put the pieces of wood in a pile.
Cây được làm từ gỗ.
Tôi xếp các mẩu gỗ lại thành một đống.
Phá hỏng một cái gì đó nghĩa là phá hủy, hủy hoại hoặc làm hỏng nó.
Những thanh thiếu niên đã phá hủy ngôi nhà chẳng vì một lý do gì cả.
Y
yard [ja:rd] n. Sân
A yard is the ground just outside of a person’s house.
-» The girls jumped rope in the yard.
Sân nghĩa là khoảng trống bên ngoài căn nhà của một ai đó.
Những em bé gái chơi nhảy dây trên sân.