You are on page 1of 57

Bài 1:BUSINESS GREETINGS AND INTRODUCTION

Chào hỏi và giới thiệu

情景会话 1:初次见面
Ngữ cảnh 1:Lần ñầu tiên gặp mặt

A: N ǐ hǎo !
你好!
Hello !
Xin chào!

B: N ǐ hǎo !
你好!
Hello !
Xin chào

A: Nǐ hǎo ma ?
你 好 吗?
How are you ?
Bạn có khỏe không?

B: W ǒ hěn hǎo, xièxie. Nǐ ne ?


我 很 好,谢谢。你 呢?
I’m very well. Thank you, and you ?
Tôi rất khỏe.Cám ơn,bạn thì sao?

A: W ǒ yě hěn hǎo. Xièxie.


我 也 很 好, 谢谢。
I’m also very well. Thank you.
Tôi cũng thế, cám ơn bạn.

A: Nǐ máng ma ?
你 忙 吗?
Are you busy ?
Bạn có bận không?

B: W ǒ hěn máng. Nǐ ne ?
我 很 忙。 你 呢?
I’m busy, and you ?
Tôi rất bận.Còn bạn?

A: W ǒ bù máng.
我 不 忙。
I’m not busy.
Tôi không bận.

A: Jiàndào nǐ zhēn gāoxìng. (tren tao nỉ hẩn cao shing)


见 到 你 真 高兴。
I’m really glad to meet you.
Rất vui ñược gặp bạn.
B: Ji àndào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. (tren tao nỉ ủa rơ hẩn cao sinh)
见 到 你 我也 很 高 兴。
I’m also very glad to meet you.
Tôi cũng rất vui ñược gặp bạn

A: Zàijiàn.
再 见。
Good-bye.
Tạm biệt.

B: Zàijiàn.
再 见。
Good-bye.
Tạm biệt.

情景会话 2:相互认识了解
Ngữ cảnh 2: 2 bên cùng tìm hiểu

A: Qǐngwèn, nín xìng shénme ? (sing uẩn,nỉn sing sẩn mơ)


请 问,您 姓 什么?
May I ask, what’s your surname ?
Xin hỏi, anh họ gì?

B: W ǒ xìng Wáng. Nín guìxìng ?


我 姓 王。 您 贵姓?
My surname is Wang.
What’s your honorable surname ?
Tôi họ Vương.Bạn họ gì?

A: W ǒ xìng Lǐ.
我 姓 李。
My surname is Li.
Tôi họ Lý.

B: N ǐ jiào shénme míngzi ?


你 叫 什 么 名 字?
Bạn tên gì?

A: Wǒ jiào Lǐ Jīng. Nín ne ?


我 叫 李 经。 您呢?
My name is Li Jing, and yours ?
Tôi tên Lý Kinh, còn bạn?

B: Wǒ jiào Wáng Shāng.


我 叫 王 商。
My name is Wang Shang.
Tôi tên Vương Thương.
A: Nín jīngshāng ma ? (nín tring sang ma)
您 经 商 吗?
Are you in business ?
Anh ñang làm trong kinh doanh?

B: W ǒ jīngshāng. Nín ne ? (ủa trỉnh sang,nỉ lơ)


我 经 商。 您 呢?
Yes, I am. And you ?
Đúng vây.Còn anh?

A: W ǒ yě jīngshāng. (ủa ỷe trình sang)


我 也 经 商。
I’m engaged in business, too.
Tôi cũng làm trong kinh doanh.

B: T ài hǎo le, wǒmen dōu shì shāngrén. (thai hào lơ,ủa mấn tua sì rang oẻn)
太 好 了,我们 都 是 商 人。
That’s great, we are both businessmen.
Thật tuyệt, chúng ta ñều là doanh nhân.

A: Duì, wǒmen dōu shì shāngrén, yě shì tóngháng.


对, 我们 都 是 商 人,也 是 同 行。
Right, we are both businessmen, and we are people of the same profession, too.
Đúng, chúng ta ñều là doanh nhân và ñồng thời cũng cùng ngành nữa.

B: Nín juéde jīngshāng nán ma ?


您 觉得经 商 难 吗?
Is it hard to do business ?
Anh cảm thấy kinh doanh có khó lắm không?

A: W ǒ juéde jīngshāng hěn nán.


我 觉得 经 商 很 难。
It is hard.
Tôi cảm thấy rất khó.

B: W ǒ juéde jīngshāng bú tài nán.


我 觉得经 商 不太 难。
I feel doing business is not very hard.
Tôi thì lại cảm thấy kinh doanh không khó lắm.

生词

1. 问候 wènhòu:Chào hỏi (uân hâu)


2. 你 nǐ:Bạn,ông, anh, bà chị....
3. 好 hǎo:Tốt, khỏe
4. 吗 ma:Không?(từ dùng ñể hỏi)
5. 我 wǒ:Tôi,ta...
6. 很 hěn:Rất
7. 谢谢 xièxiè:cám ơn
8. 呢 ne:trợ từ nghi vấn
9. 也 yě:Cũng
10. 忙 máng:Bận
11. 不 bù:Không
12. 见 到 jiàn dào:Gặp(tren tao)
13. 真 zhēn:Thật (trân)
14. 高兴 gāoxìng:Vui mừng, hân hạnh
15. 再见 zàijiàn:Tạm biệt
16. 请问 qǐngwèn:Xin hỏi (trỉnh uân)
17. 您 nín:Ngài (nỉn)
18. 姓 xìng:Họ
19. 什么 shénme:Gì, cái gì
20. 贵 guì:Quý
21. 叫 jiào:Gọi là, tên là
22. 名字 míngzi:Tên
23. 经 商 jīng shāng:Doanh nhân
24. 太 tài:Rất (thai)
25. 了 le:rồi(trợ từ ñộng thái)
26. 我们 wǒmen:Chúng ta
27. 都 dōu:Đều (tua)
28. 是 shì:Là
29. 商人 shāngrén:Thương nhân
30. 同行 tóngháng:Cùng ngành
31. 觉得 juédé:Cảm thấy (truế tợ)
32. 难 nán:Khó (nản)

补充词语
1.李经 lǐ jīng:Lý Kinh
2.王商 wáng shāng:Vương Thương

专有名词

补充词语

1. 早上好 zǎoshànghǎo:Chào buổi sáng (chảo sang hảo)


2. 下午 好 xiàwǔ hǎo:Chào buổi chiều (sa ủ hảo)
3. 晚上好 wǎnshànghǎo:Chào buổi tối (oản sang hảo)
4. 晚安 wǎnān:Chúc ngủ ngon(oản an)
5. 再会 zài huì(trai huây : tạm biệt)

补充商务用语
1. 外国 商人 wàiguó shāngrén:Thương nhân nước ngoài
2. 生意人 shēngyì rén:Người kinh doanh
3. 买卖 人 mǎimài rén:Người buôn bán
4. 做买卖 zuòmǎimài:Buôn bán, giao dịch
5. 做 生意 zuò shēngyì:Kinh doanh
6. 搞贸易 gǎo màoyì:Làm mậu dịch, thương mại
7. 搞 营 销 gǎo yíng xiāo:Làm kinh doanh
8. 搞 销售 gǎo xiāoshòu:Làm phân phối(cảo seo sậu)
9. 搞 进出口 贸易 gǎo jìnchūkǒu màoyì:Làm mậu dịch xuất nhập khẩu

a.
例子 lìzi :

wǒ xìng lǐ .wǒ bú xìng wáng nǐ ne ?(ủa sinh lỉ,ủa pú sing wáng,nỉ lơ)
我姓李。我不姓王。你呢?
Tôi họ Lý, không phải họ Vương.Còn anh?

b.
例子 lìzi :

nǐ xìng liú ,wǒ xìng chén .tā ne ?


你姓刘,我姓陈。她呢?
Anh họ Lưu, tôi họ Trần.Còn cô ấy?

wǒ xìng Zhào ,wǒ bú xìng wú .nǐ ne ?


我姓赵,我不姓吴。你呢?
Tôi họ Triêu,không phải họ Ngô.Còn anh?

nǐ xìng Zhāng ,nǐ bú xìng chén .tā ne ?


你姓张,你不姓陈。他呢?
Anh họ Trương, anh không phải họ Trần.Còn anh ta?

tā xìng hú ,tā bú xìng wú nǐ ne ?


他姓胡,他不姓吴。你呢?
Anh ta họ Hồ, anh ta không phải họ Ngô.Còn anh?

wǒ xìng Zhào ,tā jiào wú míng .nǐ jiào shénme míngzi?


我 姓 赵 , 他 叫 吴 明 。 你 叫 什么 名字 ?
Tôi họ Triệu.Anh ấy tên Ngô Minh.Anh tên là gì?

nǐ xìng zhāo ?wǒ jiào chén zǐ yí .tā jiào shénme míngzi?


你 姓 赵? 我 叫 陈子怡。 他 叫 什么 名字 ?
Anh họ Triệu.Tôi tên là Trần Tử Di.Anh ta tên là gì?

tā xìng hú ,wǒ jiào wú jīng .nǐ jiào shénme míngzi?


他 姓 胡 , 我 叫 吴 经 。 你 叫 什么 名字 ?
Anh ta họ Hồ.Tôi tên là Ngô Kinh.Anh tên là gì?

c.
例子 lìzi :

wǒ jiào Zhào jīng shēng ,wǒ bú jiào liú míng.


我叫赵经生,我不叫刘明。
Tôi là Triệu Kinh Sinh, không phải là Lưu Minh.

nǐ jiào Zhāng yuè ,nǐ bú jiào chén zǐ yí.


你叫张越,你不叫陈子怡。
Anh tên là Truơng Việt, không phải tên là Trần Tử Di.

tā jiào hú yào guāng ,tā bú jiào wú jīng.


他叫胡耀光,他不叫吴经。
Anh ta tên là Hồ Diệu Quang, không phải là Ngô Kinh.

d.
lìzi
例子 :

wǒ bú jiào lǐ jīng , wǒ jiào wáng shāng.


我不叫李经,我叫王商。
Tôi không phải là Lý Kinh, tôi là Vương Thương.

tā jiào zǐ yí bú jiào dà wěi.


他叫子怡,不叫大伟。
Anh ta là Tử Di, không phải là Đại Vĩ.

e.
lìzi
例子 :

wǒ xìng lǐ , jiào lǐ jīng . wǒ jīng shāng nǐ ne ? nǐ jīng shāng ma?


我姓李,叫李经。我经商,你呢?你经商吗?
Tôi họ Lý, gọi là Lý Kinh.Tôi là thương gia.Còn anh?Anh có phải là thương gia không?

wǒ xìng Zhào , jiào jīng shēng . wǒ jīng shāng nǐ ne ? nǐ jīng shāng ma?
我姓赵,叫经生。我经商,你呢?你经商吗?
Tôi họ Triệu, tên là Kinh Sinh.Tôi là thương gia.Còn anh?Anh có phải là thương gia không?

nǐ xìng Zhāng , jiào yuè . nǐ jīng shāng tā ne ? tā jīng shāng ma?


你姓张,叫越。你经商,他呢?他经商吗?
Anh họ Trương, tên là Việt.Anh là thương gia, còn anh ấy?Anh ấy có phải là thương gia không?

tā xìng wú , jiào yào guāng .tā jīng shāng nǐ ne ? nǐ jīng shāng ma?
他姓吴,叫耀光。他经商,你呢?你经商吗?
Anh ta họ Ngô, tên là Diệu Quang.Anh ta là thương nhân.Còn anh?Anh có phải là thương gia không?

f.
lìzi
例子 :

wǒ jīng shāng . nǐ yě jīng shāng ma ? jīng shāng nán ma?


我经商,你也经商吗?经商难吗?
Tôi là thương gia, anh cũng thế chứ?Kinh doanh có khó không?

nǐ jīng shāng, tā yě jīng shāng ma ? jīng shāng nán ma?


你经商,他也经商吗?经商难吗?
Anh là thương gia, anh ta cũng thế chứ?Kinh doanh có khó không?
tā jīng shāng ,nǐ yě jīng shāng ma ? jīng shāng hěn nán.
他经商,你也经商吗?经商很难。
Anh ta là thương gia, anh cũng thế chứ?Kinh doanh rất khó.

wǒmen jīng shāng , nǐmen yě jīng shāng ma ? jīng shāng bù nán.


我们 经 商 , 你们 也 经 商 吗 ? 经 商 不 难 。
Chúng tôi là thương gia, các bạn cũng thế chứ?Kinh doanh không khó.
g.
lìzi
例子 :

wǒ juédé jīng shāng bù nán.


我 觉得 经 商 不 难 。
Tôi cảm thấy kinh doanh không khó.

nǐ juédé shuō zhōngwén tài róngyì.


你 觉得 说 中文 太 容易 。
Bạn cảm thấy nói tiếng Trung rất dễ.

tā juédé gǎo màoyì hěn yǒuyìsi


他 觉得 搞 贸易 很 有意思 。
Anh ta cảm thấy làm kinh doanh rất thú vị.

wǒmen juédé zuò shēngyì tài nán.


我们 觉得 做 生意 太 难 。
Chúng tôi cảm thấy buôn bán rất khó.

wǒ juédé jīng shāng bù hěn nán.


我 觉得 经 商 不 很 难 。
Tôi cảm thấy kinh doanh không khó lắm.

nǐ juédé shuō zhōngwén bú tài róngyì.(nỉ truế tơ trung uấn pú thai rúng rị)
你 觉得 说 中文 不 太 容易 。
Anh cảm thấy nói tiếng Trung không quá dễ.

tā juédé gǎo màoyì bú tài yǒuyìsi.


他 觉得 搞 贸易 不 太 有意思 。
Anh ta cảm thấy làm thương mại không thú vị.

wǒmen juédé zuò shēngyì bú tài yǒuyòng.


我们 觉得 做 生意 不 太 有用 。
Chúng tôi cảm thấy buôn bán không có lợi lắm.

nǐmen juédé gǎo yíng xiāo bú tài zhòngyào


你们 觉得 搞 营 销 不 太 重要 。
Các bạn cảm thấy làm kinh doanh không quan trọng lắm.

tāmen juédé zuò jìnchūkǒu màoyì bú tài lèi. (lây :mệt)


他们 觉得 做 进出口 贸易 不 太 累 。
Bọn họ cảm thấy làm thuơng mại xuất nhập khẩu không mệt lắm.
h.
lìzi
例子 :

wǒ jiào Zhào jīng shēng ,nǐ jiào shénme míngzi?


我 叫 赵 经 生 , 你 叫 什么 名字 ?
Tôi là Triệu Kinh Sinh, bạn tên là gì?

wǒ jiào chén zǐ yí .Nín guìxìng?


我 叫 陈 子 怡 , 您贵姓 ?
Tôi là Trần Tử Di, anh họ gì?

wǒ xìng Zhào, wǒ jīng shāng .nǐ ne?


我姓赵,我经商,你呢?
Tôi họ Triệu.Tôi là thuơng gia.Còn bạn?

wǒ yě jīng shāng , wǒmen shì tóngháng.


我 也 经 商 , 我们 是 同行 。
Tôi cũng là thương gia, chúng ta cùng ngành rồi.

jiàn dào nǐ hěn gāoxìng


见 到 你 很 高兴 。
Rất vui ñược gặp bạn.

jiàn dào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng


见 到 你 我 也 很 高兴 。
Tôi cũng rất vui ñược gặp bạn.

zàijiàn
再见 。
Tạm biệt.

zàijiàn
再见 。
Tạm biệt.

j.
nǐhǎo ma?
你好 吗 ?
Bạn có khỏe không?

wǒ hěn hǎo . xièxiè . nǐ ne ?


我 很 好 。 谢谢 。 你 呢 ?
Tôi rất khỏe, cảm ơn.Còn bạn?

wǒ yě hěn hǎo. xièxiè.


我 也 很 好 。 谢谢 。
Tôi cũng rất khỏe.Cảm ơn.

wǒ xìng chén , jiào chén zǐ yí . qǐngwèn nǐ guìxìng ? nǐ jiào shénme míngzi?


我 姓 陈 , 叫 陈 子 怡 。 请问 你 贵姓 ? 你 叫 什么 名字 ?
Tôi họ Trần, gọi là Trần Tử Di.Xin hỏi bạn họ gì?Bạn tên là gì?

wǒ xìng Zhào , jiào Zhào jīng shēng . nǐ jīng shāng ma?


我姓赵,叫赵经生。你经商吗?
Tôi họ Triệu, tên là Triệu Kinh Sinh.Bạn là thương gia à?

wǒ bù jīng shāng . qǐngwèn nǐ jīng shāng ma?


我 不 经 商 。请问 你 经 商 吗 ?
Tôi không phải là thương gia.Xin hỏi bạn có phải là thương gia không?

wǒ jīng shāng
我经商。
Tôi là thương gia.

jīng shāng nán ma?


经商难吗?
Kinh doanh có khó không?

jīng shāng hěn nán.


经商很难。
Kinh doanh rất khó.

Lǐ xiǎojiě jiào Lǐ Jìng , tā xiànzài jīng shāng . Wáng xiānshēng jiào wáng shāng, tā yě jīng shāng .Lǐ Jìng hé Wáng
Shāng dōu shì shāngrén .tāmen dōu jīng shāng .Lǐ Jìng xiǎojiě gǎo jìnchū kǒu màoyì , tā hěn máng .Wáng Shāng
xiānshēng gǎo yíng xiāo tā bú tài máng . Lǐ Jìng juédé jīng shāng hěn nán bù róngyì .Wáng Shāng juédé jīng shāng
bú tài nán , hěn róngyì . tāmen xiànzài shì tóngháng . yī gè zuò jìnchū kǒu màoyì , yī gè gǎo yíng xiāo tāmen .
Liǎng gèrén shì hǎo péngyou . Tāmen dōu xǐhuān zìjǐ de gōngzuò.
李 小姐 叫 李 静 , 她 现在 经 商 。 王 先生 叫 王 商 他 也 经 商 。 李 静 和 王 商 都 是 商人 , 他们 都 经
商 。 李 静 小姐 搞 进出口 贸易 , 她 很 忙 。 王 商 先生 搞 营 销 , 他 不 太 忙 。 李 静 觉得 经 商 很
难 , 不 容易 。 王 商 觉得 经 商 不 太 难 , 很 容易 。 他们 现在 是 同行 。 一 个 做 进出口 贸易 , 一
个 搞 营 销 。 他们 两 个人 是 好 朋友 。 他们 都 喜欢 自己 的 工作。
Cô Lý tên là Lý Tĩnh, cô ấy hiện nay cũng là thương gia.Ngài Vương tên là Vương Thương cũng là thương gia.Lý
Tĩnh và Vương Thương ñều là thương gia, bọn họ ñều kinh doanh.Cô Lý Tĩnh làm xuất nhập khẩu thương mại, cô
ấy rất bận.Ngài Vương Thương làm kinh doanh, ông ấy không bận lắm.Lý Tĩnh cảm thấy làm kinh doanh rất khó,
không dễ dàng.Ngài Vương Thương thì cảm thấy làm kinh doanh không khó lắm, rất dễ dàng.Bọn họ hiện nay làm
cùng ngành, 1 người làm xuất nhập khẩu thương mại, 1 người là kinh doanh.Cả 2 ñều là bạn tốt của nhau.Cả 2 ñều
rất thích công việc của mình.

情景会话:怎么称呼对方
Xưng hô với người ñối diện

A: Nín shì Wáng xiānsheng ma ?


您是王先生吗?
Are you Mr. Wang ?
Ngài có phải là ngài Vương không?

B: Wǒ shì Wáng Shāng. Qǐngwèn, nín shì shéi ?


我是王商。请问,你是谁?
I’m Wang Shang. May I ask who you are ?
Tôi là Vương Thương.Xin cho hỏi, cô là ai?
A: Wǒ xìng Lǐ, jiào Lǐ Jīng.
我姓李,叫李静。
My surname is Li, my name is Li Jing.
Tôi họ Lý, gọi là Lỹ Tịnh.

B: Nǐ hǎo, Lǐ Xiǎojie.
你好,李小姐。
How do you do, Miss. Li.
Xin chào cô Lý.

A: N ǐ hǎo, Wáng Xiānsheng. Huānyíng nǐ lái Zhōngguó.


你好,王先生。欢迎你来中国。
How do you do, Mr. Wang. Welcome to China.
Xin chào Vương tiên sinh.Chào mừng ngài ñã ñến Trung Quốc.

B: Xièxie. Wǒ lái jièshào yíxiàr, zhè shì wǒ tàitai.


谢谢。我来介绍一下儿,这是我太太。
Thank you. Let me introduce to you, this is my wife.
Cám ơn.Để tôi giới thiệu, ñây là vợ tôi.

A: Nǐ hǎo, Wáng tàitai.


你好,王太太。
How do you do, Mrs. Wang.
Xin chào bà Vương.

C: Nǐ hǎo, Lǐ nǚshì. Rènshi nǐ hěn gāoxìng.


你好,李女士。认识你很高兴。
How do you do, Miss. Li. I’m very glad to know you.
Xin chào cô Lý.Rất hân hạnh ñược biết cô.

A: Rènshí nǐ wǒ yě hěn gāoxìng.


认识你我也很高兴。
I’m very glad to know you, too.
Tôi cũng rất vui.

情景会话 2:在商务社交会上

A: Wáng Xiānsheng, Wáng tàitai, nǐmen hǎo !


王先生,王太太,你们好!
Hello, Mr. And Mrs. Wang !
Xin chào Vương tiên sinh, bà Vương !

B、C: Lǐ Xiǎojie, nǐ hǎo ! Qǐngwèn, tā shì shéi ?


李小姐,你好!请问,他是谁?
Hello,Miss.Li. MayIask,whoishe?
Xin chào cô Lý.Cho hỏi anh ta là ai thế?

A: Tā shì wǒ de tóngshì, yě shì wǒ de hǎo péngyou, Zhāng Shìmào.


他是我的同事,也是我的好朋友,张世贸。
He is my colleague and also my friend, Zhang Shimao.
Anh ta là ñồng nghiệp cũng là bạn của tôi, Trương Thế Mậu.

B: Nín hǎo, Zhāng Xiānsheng, hěn róngxìng rènshi nín.


您好,张先生,很荣幸认识您。
How do you do, Mr. Zhang. It’s my honor to know you.
Xin chào Trương tiên sinh, rất vinh hạnh ñược quen với ngài.

D: Wáng Xiānsheng, Wáng fūren hǎo ! Wǒ yě hěn róngxìng rènshi nǐmen.


王先生,王夫人好!我也很荣幸认识你们。
How do you do, Mr. And Mrs. Wang. It’s also my honor to know you.
Vương tiên sinh, Vương phu nhân tôi cũng rất hân hạnh ñược làm quen.

A: Wáng Xiānsheng, nín hē kāfēi ma ?


王先生,您喝咖啡吗?
Mr. Wang, do you drink coffee ?
Vương tiên sinh, ngài uống cà phê chứ?

B: Duìbuqǐ, wǒ bù hē kāfēi.
对不起,我不喝咖啡。
Sorry, I don’t drink coffee.
Xin lỗi, tôi không uống cà phê.

A: Kěkǒukělè ne ?
可口可乐呢?
What about Coca Cola ?
Coca cola nhé?

B: Wǒ yě bù hē kěkǒukělè.
我也不喝可口可乐。
I don’t drink Coca Cola either.
Tôi cũng không uống Coca cola.

A: Qǐngwèn, nín yào hē shénme ?


请问,您要喝什么?
May I ask, what would you like to drink ?
Xin hỏi, ngài muốn uống gì?

B: Wǒ yào hē chá.
我要喝茶。
I’d like to drink tea.
Tôi muốn uống trà.

A: Shénme chá ? Hóngchá háishi lǜchá ?


什么茶?红茶还是绿茶?
What kind of tea would you like to drink ? Black tea or green tea ?
Loại nào?Trà ñen hay trà xanh?

B: Qǐng gěi wǒ yì bēi lǜchá ba.


请给我一杯绿茶吧。
Please give me a cup of green tea.
Cho tôi 1 tách trà xanh ñi.
A: Wáng tàitai, nín yě hē chá ma ?
王太太,您也喝茶吗?
Mrs. Wang, would you also like to drink tea ?
Bà Vương cũng uống trà chứ?

C: Bù, xièxie. Wǒ yào hē shuǐ.


不,谢谢。我要喝水。
No, thanks. I’d like to drink some water.
Không, cám ơn.Tôi muốn uống nước.

A: Bīng shuǐ háishì rè shuǐ ?


冰水还是热水?
Ice water or hot water ?
Nước lạnh hay nước nóng ạ?

C: Qǐng gěi wǒ yì bēi bīng shuǐ ba. (trỉnh gớ ủa I pây ping suẩy pa)
请给我一杯冰水吧。
Please give me a cup of ice water.
Cho tôi 1 ly nước lạnh ñi.

A: Shìmào, nǐ yào hē shénme ?


世贸,你要喝什么?
Shimao, what would you like to drink ?
Thế Mậu, cậu muốn uống gì?

D: Yǒu Qīngdǎo Píjiǔ ma ?


有青岛啤酒吗?
Do you have Tsingtao (Qingdao) beer ?
Có bia Thanh Đảo không?

A: Y ǒu.
有。
Yes, we do.
Có.

D: Qǐng gěi wǒ yì bēi Qīngdǎo Píjiǔ ba.


请给我一杯青岛啤酒吧。
Please give me a bottle of Tsingdao beer.
Cho tớ 1 cốc bia Thanh Đảo nhé.

1. 先生 xiānshēng :Ngài, ông, tiên sinh


2. 谁 shéi / shuí: Ai, người nào
3. 小姐 xiǎojiě:Cô, phụ nữ trẻ
4. 欢迎 huānyíng: Hoan nghênh
5. 介绍 jièshào:Giới thiệu
6. 一下 yīxià:1 lát, 1 tí
7. 太太 tàitài:Chỉ 1 người phụ nữ ñã lớn tuổi(Có chồng hoặc góa chồng)
8. 女士 nǚshì:Dùng cho chỉ phụ nữ( ña số trong các trường hợp nghiêm túc,chính thức)
9. 还是 háishi: Hay là
10. 认识 rènshi:Quen, quen biết
11. 同事 tóngshì:Đồng nghiệp
12. 朋友 péngyou:Bạn bè
13. 荣幸 róngxìng:Vinh hạnh
14. 喝 hē:Uống
15. 咖啡 kāfēi:Cà phê
16. 可口可乐 kěkǒukělè
17. 要 yāo:Muốn
18. 茶 chá:Trà,chè
19. 红茶 hóngchá:Trà ñen
20. 绿茶 lǜchá:Trà xanh
21. 杯 bēi:Cái ly, cái cốc
22. 水 shuǐ:Nước
23. 冰 水 bīng shuǐ:Nước lạnh
24. 热 水 rè shuǐ:Nước nóng
25. 给 gěi :Đưa, cho
26. 冰 咖啡 bīng kāfēi: cà phê ñá
27. 热 咖啡 rè kāfēi:Cà phê nóng
28. 有 yǒu:Có
29. 吧 ba:Trợ từ ngữ khí
30. 啤酒 píjiǔ:Bia (pí chiểu)

专有名词
1. 张 世 贸 Zhāng shì mào Trương Thế Mậu
2. 青岛 啤酒 Qīngdǎo píjiǔ Bia Thanh Đảo

补充词语
1. 黑啤 hēi pí :Bia ñen
2. 生啤 shēng pí:Bia hơi
3. 扎啤 zhā pí
4. 一听可乐 yī tīng kě lè : 1 lon coca cola
5. 一瓶啤酒 yī píng píjiǔ:1 chai bia
6. 一杯绿茶 yī bēi lǜchá:1 tách trà
7. 一碗豆浆 yī wǎn dòujiāng:1 bát ñậu nành
8. 果汁 guǒzhī: nước quả ép
9. 桔子汁 jú zi zhī: nước cam
10. 苹果汁 píngguǒ zhī:nước táo
11. 梨汁 lí zhī:nước lê
12. 桃汁 táo zhī:nước ñào
13. 草莓汁 cǎoméi zhī: nước dâu
14. 红果汁 hóng guǒzhī: nước quả sơn trà
15. 荔枝汁 lìzhī zhī: nước vải
16. 菠萝汁 bōluó zhī: nước dứa
17. 橙汁 chéngzhī: nước cam
18. 葡萄汁 pútáo zhī: nước nho

补偿商务用语
1. 行政主管 xíngzhèng zhǔguǎn : quản lý hành chính
2. 部门主管 bùmén zhǔguǎn : quản lý cục, ban
3. 总裁 zǒng cái :chủ tịch
4. 副总裁 fù zǒng cái: phó chủ tịch
5. 总裁助理 zǒng cái zhùlǐ:Trợ lý chủ tịch
6. 总经理 zǒngjīnglǐ: giám ñốc ñiều hành
7. 总经理 助理 zǒngjīnglǐ zhùlǐ:Trợ lý giám ñốc ñiều hành
8. 经理 jīnglǐ:Quản lý, quản ñốc, giám ñốc
9. 副经理 fù jīnglǐ: phó giám ñốc
10. 部门经理 bùmén jīnglǐ: Department Manager
11. 助理经理 zhùlǐ jīnglǐ: trợ lý giám ñốc
12. 经理助理 jīnglǐ zhùlǐ :trợ lý giám ñốc
13. 董事长 dǒngshì zhǎng: ñổng sự trưởng,trưởng ban quản ñốc
14. 董事 dǒngshì:ủy viên ban quản ñốc, ủy viên ban giám ñốc
15. 业务代表 yèwù dàibiǎo:ñại diện bán hàng, người chào hàng
16. 贸易代表 màoyì dàibiǎo: người ñại diện thương mại
17. 谈判代表 tán pān dàibiǎo: người giao dịch, ñàm phán
18. 营销代表 yíng xiāo dàibiǎo: người tiếp thị (yisng xéo tai pẻo)

练习:

A.

例子:
我要喝水,我不要喝啤酒。你呢?
wǒ yāo hē shuǐ , wǒ búyào hē píjiǔ . nǐ ne ?
Tôi muốn uống nước, tôi không muốn uống bia.Còn bạn?

例子:

wǒ búyào hē shuǐ, wǒ yào hē píjiǔ . nǐ ne?


我 不要 喝 水 , 我 要 喝 啤酒 。 你 呢 ?
Tôi không muốn uống nước, tôi muốn uống bia.Còn bạn?

lǐ jìng yào hē qīng shuǐ, wáng shāng búyào hē qīng shuǐ . nǐ ne ?


李 静 要 喝 清 水 , 王 商 不要 喝 清 水 。 你 呢 ?
Lý Tĩnh muốn uống nước lọc, Vương Thương thì không muốn uống nước lọc.Còn bạn?

lǐ xiǎojiě yào hē Qīngdǎo píjiǔ , wǒ búyào hē guǒzhī . nǐ ne?


李 小姐 要 喝 青岛 啤酒 , 我 不要 喝 果汁 。 你 呢 ?
Cô Lý muốn uống bia Thanh Đảo, tôi không muốn uống nước quả.Còn bạn?

tāmen yào hē lǜchá, wǒ búyào hē chá ,wǒ búyào hē rè chá .nǐ ne?
他们 要 喝 绿茶 , 我 不要 喝 茶 , 我 不要 喝 热 茶 。 你 呢 ?
Bọn họ muốn uống trà xanh, tôi không muốn uống trà, tôi không muốn uống trà nóng.Còn bạn?

qǐngwèn nǐ yào hē shénme?


请问 你 要 喝 什么 ?
Xin hỏi bạn muốn uống gì?
B.
例子:

wǒ lái jièshào yīxià , zhè shì wǒde hǎo péngyou Zhāng shì mào . qǐngwèn tā shì shéi?
我 来 介绍 一下 , 这 是 我的 好 朋友 张 世 贸 。 请问 他 是 谁 ?
Tôi xin giới thiệu ñây là bạn thân nhất của tôi Trương Thế Mậu.Xin hỏi ông ấy là ai?

tā shì wǒmende gōngsī màoyì dàibiǎo . rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng.


他 是 我们的 公司 贸易 代表 。 认识 你 我 很 高兴 。
Ông ấy là người ñại diện thương mại của công ty chúng ta.Rất vui ñược biết anh.

wǒ lái jièshào yīxià , zhè shì wǒde tóngxué. qǐngwèn tā shì shéi ?
我 来 介绍 一下 , 这 是 我的 同学 。 请问 他 是 谁 ?
Tôi xin ñược giới thiệu ñây là bạn học với tôi.Xin cho hỏi ông ấy là ai?

tā shì nài kè gōngsī de xíngzhèng zhǔguǎn . nǐhǎo Zhāng zǒng, rènshi nín wǒ hěn gāoxìng.
他 是 耐 克 公司 的 行政 主管 。 你好 , 张 总 。 认识 您 我 很 高兴 。
Ông ấy là người quản lý hành chính của công ty Nike.Xin chào Trương tổng, rất vui ñược biết anh.

wǒ lái jièshào yīxià , zhè shì wǒmende Zhōngguó péngyou .qǐngwèn tā shì shéi?
我 来 介绍 一下 , 这 是 我们的 中国 朋友 。 请问 他 是 谁 ?
Tôi xin ñược giới thiệu ñây là bạn trung quốc của chúng tôi.Xin ñược hỏi ông ấy là ai?

tā shì nài kè gōngsī de zǒng cái , tā shì nài kè gōngsī de shìchǎng yíng xiāo dàibiǎo.
他 是 耐 克 公司 的 总裁 。 他 是 耐 克 公司 的 市场 营销 代表
Ông ta là chủ tịch của công ty Nike.Ông ấy là người ñại diện marketing thị trường của công ty Nike.

cuunon0811
20-02-2009, 08:05 AM
LESSON 3: BUSINESS COMPANIES, POSITIONS, TITLES, RANK AND BUSINESS CARD
[Chỉ có thành viên mới ñược xem link]
情景会话 1:你在哪儿工作? Bạn làm việc ở ñâu?

A: Wáng Xiānsheng, nǐ zài nǎr gōngzuò ?


王先生,你在哪儿工作?
Mr. Wang, where do you work ?
Ông Vương ông làm việc ở ñâu?

B: Wǒ zài Měiguó gōngzuò.


我在美国工作。
I work in the United States.
Tôi làm việc ở Mĩ.

A: Qǐngwèn, nǐ zài Měiguó shénme gōngsī gōngzuò ?


请问,你在美国什么公司工作?
May I ask, what company in the U.S. do you work at ?
Xin cho hỏi ngài làm cho công ty nào bên Mĩ?

B: Wǒ zài Měiguó Nàikè Gōngsī gōngzuò. Nǐ ne ?


我在美国耐克公司工作。你呢?
I work at Nike Corporation in the U.S. What about you ?
Tôi làm cho công ty Nike bên ấy?Còn anh?

A: Wǒ zài Měiguó Yīngtè'ěr Gōngsī gōngzuò.


我在美国英特尔公司工作。
I work at Intel Corporation in the U.S.
Tôi làm việc cho công ty Intel bên Mĩ.

B: Qǐngwèn, nǐ zài Yīngtè'ěr shénme bùmén gōngzuò ?


请问,你在英特尔什么部门工作?
May I ask, what department at Intel do you work in ?
Xin cho hỏi ông làm việc ở bộ phận nào ở Intel?

A: Wǒ zài Yīngtè'ěr Gōngsī guójìbù gōngzuò. Nǐ yě zài Nàikè Gōngsī guójìbù gōngzuò ma ?
我在英特尔公司国际部工作。你也在耐克公司国际部工作吗?
I work in the International Department at Intel. Do you also work at the International Department at Nike ?
Tôi làm cho bộ phận quốc tế của Intel.Ông cũng làm ở bộ phận quốc tế ở Nike à?

B: Bù, wǒ zài Nàikè Gōngsī Yàzhōubù gōngzuò.


不,我在耐克公司亚洲部工作。
No, I work in the Asian Department at Nike.
Không,tôi làm cho bộ phận châu á của Nike.

A: Nǐ degōngzuò máng ma ?
你的工作忙吗?
Is your work busy ?
Công việc của ông có bận lắm không?

B: Yǒu shíhou hěn máng, yǒu shíhou bú tài máng. Nǐ ne ?


有时候很忙,有时候不太忙。你呢?
Sometimes it’s very busy, sometimes it’s not too busy. What about yours ?
Có lúc rất bận,cũng có lúc không bận lắm.Còn anh?

A: Wǒ de gōngzuò fēicháng máng.


我的工作非常忙。
My work is extremely busy.
Công việc của tôi cực kì bận.

B: Qǐng duō bǎozhòng.


请多保重。
Please take care.
Nhớ giữ gìn sức khỏe.

A: Nǐ yě shì.
你也是。
You too.
Anh cũng thế.

情景会话 2:你做什么工作? Anh làm công việc gì?

A: Wáng Xiānsheng, nǐ zuò shénme gōngzuò ?


王先生,你做什么工作?
Mr. Wang, what work do you do ?
Ông Vương, ông làm công việc gì?

B: Wǒ shì Nàikè Gōngsī Yàzhōubù jīnglǐ. Zhè shì wǒ de míngpiàn.


我是耐克公司亚洲部经理。这是我的名片。
I’m the Asian Department Manager at Nike. This is my business card.
Tôi là Giám ñốc bộ phận châu Á của Nike.Đây là danh thiếp của tôi.

A: Wáng jīnglǐ, jiǔyǎng jiǔyǎng.


王经理,久仰久仰。
Manager Wang, I’ve long been looking forward to meeting you.
Giám ñốc Vương,nghe danh ñã lâu giờ mới ñược gặp mặt.

B: Nǎli, nǎli. Nín shì Yīngtè'ěr Gōngsī guójìbù de Liú jīnglǐ ba ?


哪里哪里。您是英特尔公司国际部的刘经理吧?
You are too polite. You must be Manager Liu of the International Department at Intel ?
Anh quá lời rồi.Anh có phải là giám ñốc Lưu bên bộ phận quốc tế của công ty Intel không?

A: Yǐqián wǒ shì jīnglǐ. Xiànzài wǒ shì Yīngtè'ěr Gōngsī guójìbù zǒngcái. Zhè shì wǒ de míngpiàn.
以前我是经理。现在我是英特尔公司国际部总裁。这是我的名片。
I was a manager before. Right now I’m the President of the International Department at Intel. This is my business
card.
Lúc trước tôi là giám ñốc nhưng hiện nay tôi là chủ tịch bộ phận quốc tế của Intel.Đây là danh thiếp của tôi.

B: Líu zǒngcái, qǐng duō guānzhào. Wǒ lái jièshào yíxiàr, zhè shì Nàikè Gōngsī Yàzhōubù fùjīnglǐ Zhāng Shìmào
xiānsheng.
刘总裁,请多关照。我来介绍一下儿,这是耐克公司亚洲部副经理张世贸先 生。
President Liu, I appreciate your kind consideration ( in our coming cooperation). Let me introduce you, this is Mr.
Zhang Shimao, Vice Manager of the Asian Department at Nike.
Chủ tịch Lưu,xin ngài chiếu cố.Để tôi giới thiệu ñây là phó giám ñốc bộ phận châu Á của Nike ông Trương Thế
Mậu.

A: Hěn róngxìng rènshi nín, Zhāng fùjīnglǐ.


很荣幸认识您,张副经理。
It’s my honor to know you, Vice Manager Zhang.
Rất vui ñược quen với anh,phó giám ñốc Trương.

C: Wǒ yě hěn róngxìng rènshi nín, Liú zǒngcái.


我也很荣幸认识您,刘总裁。
It’s also my honor to know you, President Liu.
Tôi cũng rất hân hạnh ñược quen với ngài,chủ tịch Lưu.

生词和短语:
1. 在 zài:ở, tại
2. 哪儿 nǎ'r:Ở ñâu
3. 工作 gōngzuò:làm việc,công việc
4. 公司 gōngsī:công ty
5. 部门 bùmén: phòng ban,khoa...
6. 国际部 guójì bù:bộ phận quốc tế
7. 亚洲部 Yàzhōu bù: bộ phận châu Á
8. 有时候 yǒushíhòu: có ñôi khi
9. 非常 fēicháng:cực kì
10. 保重 bǎozhòng:bảo trọng
11. 做 zuò:làm
12. 经理 jīnglǐ:giám ñốc
13. 总裁 zǒng cái:chủ tịch
14. 名片 míngpiàn:danh thiếp
15. 久仰 jiǔyǎng:ngưỡng mộ

专有名词
1. 耐克公司 nài kè gōngsī:công ty Nike
2. 英特尔公司 yīng tè ěr gōngsī:công ty Intel
3. 美国 Měiguó:nước Mĩ
4. 亚洲 Yàzhōu:Châu Á

补充词语:
请 多 关照 qǐng duō guānzhào:Xin chiếu cố

补充商务用语:
1. 非洲部 fēizhōu bù:bộ phận Phi Châu
2. 亚太部 yà tài bù: bộ phận châu Á thái bình dương
3. 澳洲部 Aòzhōu bù: bộ phận châu Âu
4. 北美部 běiměi bù: bộ phận Bắc Mĩ
5. 南 美部 nán měi bù:bộ phận Nam Mĩ
6. 拉 美部 lā měi bù:bộ phận Mĩ Latinh
7. 进口部 jìnkǒu bù:bộ phận nhập khẩu
8. 出口部 chūkǒu bù:bộ phận xuất khẩu
9. 进出口部 jìnchūkǒu bù:bộ phận xuất nhập khẩu
10. 市场销售部 shìchǎng xiāoshòu bù:bộ phận phân phối thị trường
11. 购货部 gòu huò bù:bộ phận thống kê mua hàng
12. 营销部 yíng xiāo bù: bộ phận marketing
13. 国际贸易部 guójì màoyì bù: bộ phận mậu dịch quốc tế
14. 人事部 rénshì bù:bộ phận nhân sự
15. 财务部 cáiwù bù:bộ phận tài vụ
16. 物流部 wù liú bù:bộ phận hậu cần
17. 公关部 gōngguān bù:bộ phận công tác quần chúng

cuunon0811
23-02-2009, 07:35 AM
LESSON 4 BUSINESS WORK UNIT, LOCATION, PHONE NUMBER AND NATIONALITY
[Chỉ có thành viên mới ñược xem link]
情景会话 1:贵公司总部在哪儿? Tổng công ty ở ñâu?

A: Wáng Jīnglǐ, qǐngwèn, guì gōngsī zǒngbù zài nǎr ?


王经理,请问,贵公司总部在哪儿?
Manager Wang, may I ask, where is your company’s headquarters ?
Giám ñốc Vương cho tôi hỏi tổng công ty ở ñâu thế?

B: Nàikè Gōngsī zǒngbù zài Měiguó Élègāng Zhōu Bìfódūn Shì. Qǐ ngwèn, Yīngtè'ěr Gōngsī zǒngbù zài nǎr ?
耐克公司总部在美国俄勒冈州碧佛敦市。请问,英特尔公司总部在哪儿? Nike’s headquarter is in Beaverton,
Oregon, U.S.A. May I ask, where is Intel’s headquarters ?
Tổng công ty Nike ở Beaverton, Oregon,Mĩ.Xin cho hỏi tổng công ty Intel's ở ñâu?

A: Zài Měiguó Jiāzhōu Guīgǔ. Wáng Jīnglǐ, nǐ shì Měiguórén ma ?


在美国加州硅谷。王经理,你是美国人吗?
It is in the Silicon Valley in California, U.S.A. Manager Wang, are you an American ?
Nằm ở thung lũng Silicon ở California,Mĩ.Giám ñốc Vương ngài là người Mĩ phải không?

B: Bù, wǒ bú shì Měiguórén.


不,我不是美国人。
No, I’m not an American.
Không,tôi không phải là người Mĩ.

A: N àme, nǐ shì nǎ guó rén ?


那么,你是哪国人?
Then, what’s your nationality ?
Thế ngài là người nước nào?

B: W ǒ shì Hánguórén.
我是韩国人。
I’m a Korean.
Tôi là người Hàn Quốc.

A: N ǐ shì Hánguó nǎr de rén ? (Nǐ shì Hánguó nǎli rén ?)


你是韩国哪儿的人?(你是韩国哪里人?)
Which part of Korea are you from ?
Ngài là người tỉnh nào của Hàn Quốc?

B: Wǒ shì Hánguó Shǒu'ěrrén. Nǐ ne, Lǐ zǒngcái ? Nǐ yě shì Há nguórén ba ? 我是韩国首尔人。你呢,李总裁?


你也是韩国人吧?
I’m from Seoul, Korea. What about you, President Li ? You are also a Korean, I presume ?
Tôi là người Seul.Còn anh thì sao,Lý chủ tịch?Anh cũng là người Hàn Quốc chứ?

A: Bù, wǒ bú shì Hánguórén. Wǒ shì Rìběnrén. Wǒ shì Rìběn Dōngjīngrén. 不,我不是韩国人。我是日本人。


我是日本东京人。
No, I’m not a Korean. I’m Japanese. I’m from Tokyo, Japan.
Không,tôi không phải là người Hàn Quốc.Tôi là người Tokyo,Nhật Bản.

B: Zhāng fùjīnglǐ, qǐngwèn nǐ shì Hánguórén háishì Rìběnrén ?


张副经理,请问你是韩国人还是日本人?
Vice Manager Zhang, may I ask, are you Korean or Japanese ?
Phó giám ñốc Trương xin cho hỏi anh là người Hàn Quốc hay Nhật Bản?

C: Wǒ bú shì Hánguórén, yě bú shì Rìběnrén. Wǒ shì Zhōngguórén. Wǒ de lǎojiā zài Zhōngguó Běijīng. Xiànzài
wǒ zhù zài Měiguó Élègāng Zhōu Bōtèlán Shì. Nǐ ne, Liú fùzǒngcái ? Nǐ shì nǎ guó rén ?
我不是韩国人,也不是日本人。我是中国人。我的老家在中国北京。现在我 住在美国俄勒冈州波特兰
市。你呢,刘副总裁?你是哪国人?
I’m neither Korean nor Japanese. I’m Chinese. My hometown is in Beijing, China. Right now I live in Portland,
Oregon, U.S.A. What about you, Vice President Liu ? What country are you from ?
Tôi không phải là người Hàn Quốc cũng không phải là người Nhật Bản.Tôi là người Trung Quốc.Quê tôi ở Bắc
Kinh,Trung Quốc.Hiện giờ tôi ñang sống ở Portland, Oregon,Mĩ.Còn ngài thì sao phó chủ tịch Lưu?Ngài là người
nước nào?

D: Wǒ shì Jiānádàrén. Wǒ de lǎojiā zài Jiānádà Wēngēhuá. Xiànzài wǒ zhù zài Měiguó Jiāzhōu Jiùjīnshān Shì.
我是加拿大人。我的老家在加拿大温哥华。现在我住在美国加州旧金山市。
I’m Canadian. My hometown is in Vancouver, Canada. Right now I live in San Francisco, California, U.S.A.
Tôi là người Canada.Quê tôi ở Vancouver, Canada.Hiện nay tôi ñang sống ở San Francisco, California,Mĩ.

情景会话 2:你的电话号码是多少? Số ñiện thoại của anh là bao nhiêu?

A: Nǐ hǎo. Zhè shì Nàikè Gōngsī Yàzhōubù. Qǐngwèn, nín zhǎo shéi ?
你好。这是耐克公司亚洲部。请问,您找谁?
Hello. This is the Asian Department at Nike. May I ask, whom would you like to speak to ?
Xin chào,ñây là bộ phận Châu Á của công ty Nike.Xin hỏi ngài tìm ai?

B: Nǐ hǎo, xiǎojie. Wǒ zhǎo Yàzhōubù de Wáng Jīnglǐ.


你好,小姐。我找亚洲部的王经理。
Hi, Miss. I’d like to speak to Manager Wang of the Asian Department.
Xin chào cô,tôi muốn nói chuyện với giám ñốc Vương của bộ phận Châu Á.

A: Duìbuqǐ, Wáng jīnglǐ xiànzài bú zài zhèr. Tā qù Zhōngguó chū chāi le.
对不起,王经理现在不在这儿。他去中国出差了。
Sorry, Manager Wang is not here now. He has gone to China for a business trip.
Xin lỗi,giám ñốc Vương hiện tại không ở ñây.Ông ấy ñi công tác Trung Quốc rồi.

B: Xiànzài tā zài Zhōngguó shénme dìfang ? Tā zài Zhōngguó de di ànhuà hàomǎ shì duōshǎo ?
现在他在中国什么地方?他在中国的电话号码是多少?
Which part of China is he in now? What’s his phone number in China ?
Hiện giờ ông ấy ở chỗ nào Trung Quốc?Số ñiện thoại của ông ấy ở Trung Quốc là bao nhiêu?

A: Xiànzài tā zài Zhōngguó Běijīng. Tā zhù zài Běijīng Guójì Fàndi àn. Tā fángjiān de diànhuà hàomǎ shì: líng
yāo yāo bā liù yāo líng li ù wǔ bā jiǔ liù qī jiǔ bā, zhuǎn yāo yāo bā líng (011-86-10-6589-6798, zhuǎn 1180).
现在他在中国北京。他住在北京国际饭店。他房间的电话号码是: 011-86-10-6589-6798,转 1180。
He is in Beijing right now. He is staying at Beijing International Hotel. His room phone number is: 011-86-10-
6589-6798, Ext. 1180.
Hiện giờ ông ấy ở Bắc Kinh-Trung Quốc.Ông ấy ở khách sạn Quốc tế Bắc Kinh.Số ñiện thoại phòng của ông ấy là
011-86-10-6589-6798 chọn ñường dây 1180.

B: Tā yǒu shǒujī ma ?
他有手机吗?
Does he have a cell phone ?
Ông ấy có ñiện thoại cầm tay không?

A: Yǒu. Tā de shǒujī hàomǎ shì: yāo sān liù wǔ qī bā jiǔèr sān li ù bā (13657892368).
有。他的手机号码是:13657892368。
Yes. His cell phone number is: 13657892368.
Có,số ñiện thoại cầm tay của ông ấy là:13657892368.

B: Nǐ zhīdao tā shénme shíhou huí Měiguó ma ?


你知道他什么时候回美国吗?
Do you know when he is going to come back to the States ?
Cô có biết bao giờ ông ấy về Mĩ không?

A: Xià ge xīngqī.
下个星期。
Next week.
Tuần tới.

B: Xià ge xīngqī jǐ ? Jǐ yuè jǐ hào ?


下个星期几?几月几号?
What day of next week ? What month and date ?
Ngày mấy tuần tới?Là tháng mấy ngày mấy?

A: Xià ge xīngqīwǔ, jiǔyuè sānshí hào.


下个星期五,九月三十号。
It’s next Friday, September the thirtieth.
Thứ 6 tuần tới,ngày 30 tháng 9.

B: Xièxie.
谢谢。
Thank you.
Cám ơn.

A: Bú kèqi.
不客气。
You are welcome.
Không có chi.

生词和短语

1. 总部 zǒngbù: tổng công ty


2. 州 zhōu: châu
3. 美国人 Měiguǒrén: người Mĩ
4. 老家 lǎojiā: quê nhà
5. 现在 xiànzài: hiện tại
6. 住 zhù: ở
7. 找 zhǎo: tìm,kiếm
8. 对不起 duìbuqǐ: xin lỗi
9. 出差 chūchāi: công tác
10. 地方 dìfāng: ñịa ñiểm,nơi...
11. 电话 diànhuà: ñiện thoại
12. 号码 hàomǎ: số
13. 多少 duōshǎo: bao nhiêu
14. 饭店 fàndiàn: khách sạn
15. 房间 fángjiān: phòng
16. 转 zhuǎn: chuyển
17. 手机 shǒujī: ñiện thoại di ñộng
18. 知道 zhīdào: biết
19. 什么时候 shénmēshíhòu: khi nào
20. 回 huí: về
21. 下 xià: dưới,sau
22. 星期 xīngqī: tuần
23. 几 jǐ: mấy
24. 月 yuè: tháng
25. 号 hào: ngày

cuunon0811
23-02-2009, 10:09 AM
专有名词
1. 中国 Zhōngguó:Trung Quốc
2. 北京 Běijing:Bắc Kinh
3. 国际饭店 guójì fàndiàn:Khách sạn quốc tế
4. 加州 Jiāzhōu:california
5. 旧金山 jiujinshan:San Francisco
6. 硅谷 Guīgǔ: thung lũng Silicon
7. 俄勒冈州 é lè gāng zhōu: oregon
8. 碧佛敦市 bì fó dūn shì: thành phố Beaverton
9. 波特兰市 bō tè lán shì:thành phố Bồ Đào Nha
10. 韩国 Hánguó: Hàn Quốc
11. 首尔 shǒu ěr: seul
12. 日本 rìběn: Nhật Bản
13. 东京 Dōngjīng: Tokyo
14. 加拿大 jiā ná dà: Canada
15. 温哥华 Wēn gē huá: vancouver

补充词语
1. 安徽省 ānhuī shěng:Tỉnh An Huy
2. 合肥市 Héféi shì:thành phố Hợp Phì
3. 福建省 Fújiàn shěng:Tỉnh Phúc Kiến
4. 福州市 Fúzhōu shì:thành phố Phúc Châu
5. 甘肃省 Gānsù shěng: Tỉnh Cam Túc
6. 兰州市 Lánzhōu shì:thành phố Lan Châu
7. 广东省 Guǎngdōng shěng: tỉnh Quảng Châu
8. 广州市 Guǎngzhōu shì: thành phố Quảng Châu
9. 贵州省 Guìzhōu shěng: tỉnh Quý Châu
10. 贵阳市 Guìyáng shì: thành phố Quý Dương
11. 海南省 Hǎinán shěng: tỉnh Hải Nam
12. 海口市 Hǎikǒu shì:thành phố Hải Khẩu
13. 河北省 Héběi shěng: tỉnh Hà Bắc
14. 石家庄市 Shíjiāzhuāng shì: thành phố Thạch Gia Trang
15. 黑龙江省 Hēilóngjiāng shěng: tỉnh Hắc Long Giang
16. 哈尔滨市 Hā'ěrbīn shì: thành phố Cáp Nhĩ Tân
17. 河南省 Hénán shěng: tỉnh Hà Nam
18. 郑州市 Zhèngzhōu shì: thành phố Trịnh Châu
19. 湖北省 Húběi shěng: tỉnh Hồ Bắc
20. 武汉市 Wǔhàn shì: thành phố Vũ Hán
21. 湖南省 Húnán shěng: tỉnh Hồ Nam
22. 长沙市 Chángshā shì: thành phố Trường Sa
23. 江苏省 Jiāngsū shěng: tỉnh Giang Tô
24. 南京市 Nánjīng shì: thành phố Nam Kinh
25. 江西省 Jiāngxī shěng: tỉnh Giang Tây
26. 南昌市 Nánchāng shì: thành phố Nam Xương
27. 吉林省 Jílín shěng: tỉnh Cát Lâm
28. 长春市 Chángchūn shì: thành phố Trường Xuân
29. 辽宁省 Liáoníng shěng: tỉnh Liêu Ninh
30. 沈阳市 Shěnyáng shì: thành phố Thẩm Dương
31. 青海省 Qīnghǎi shěng: tỉnh Thanh Hải
32. 西宁市 Xīníng shì: thành phố Tây Ninh
33. 山东省 Shāndōng shěng: tỉnh Sơn Đông
34. 济南市 Jǐnán shì: thành phố Tế Nam
35. 山西省 Shanxī shěng: tỉnh Sơn Tây
36. 太 原市 tài yuán shì: thành phố Thái Nguyên
37. 陕西省 Shǎnxī shěng: tỉnh Thiểm Tây
38. 西安市 Xī'ān shì: thành phố Tây An
39. 四川省 Sìchuān shěng: tỉnh Tứ Xuyên
40. 成都市 Chéngdū shì: thành phố Thành Đô
41. 台湾省 Táiwān shěng: tỉnh Đài Loan
42. 台北市 Táiběi shì: thành phố Đài Bắc
43. 云南省 Yúnnán shěng: tỉnh Vân Nam
44. 昆明市 Kūnmíng shì: thành phố Côn Minh
45. 浙江省 Zhèjiāng shěng: tỉnh Triết Giang
46. 杭州市 hángzhōu shì: thành phố Hàng Châu
47. 直辖市 zhíxiáshì: thành phố trực thuộc trung ương
48. 北京市 Běijing shì: thành phố Bắc Kinh
49.重庆市 chóng qìng shì: thành phố Trùng Khánh
50. 上海市 Shànghǎi shì: thành phố Thượng Hải
51. 天 津市 tiān jīn shì: thành phố Thiên Tân
52. 省 shěng: tỉnh
53. 省会 shěnghuì: thành phố trực thuộc tỉnh
54. 自治区 zìzhìqū: khu tự trị
55. 广西壮族自治区 Guǎngxī Zhuàngzú zìzhìqū: khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây
56. 南宁市 Nánníng shì: thành phố Nam Ninh
57. 内蒙古自治区 nèimēnggǔ zìzhìqū: khu tự trị Nội Mông (Mongol)
58. 呼和浩特市 Hūhéhàotè shì: thành phố Huhhot
59. 宁夏回族自治区 Níngxià Huízú zìzhìqū: khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ
60. 银川市 Yínchuān shì: thành phố Ngân Xuyên
61. 西藏自治区 xīzàng zìzhìqū: khu tự trị Tây Tạng
62. 拉萨市 Lāsà shì: thành phố Lhasa
63. 新疆维吾尔族自治区 Xīnjiāng Wéiwúěrzú zìzhìqū: khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ(Uygur)Tân Cương
64. 乌鲁木齐市 Wūlǔmùqí shì: thành phố Urumqi
65. 特区 tè qū:ñặc khu
66. 澳门特别行政 区 Aòmén tèbié xíngzhèng qū: Đặc khu hành chính Macao
67. 香港 特别行政 区 Xiānggǎng tèbié xíngzhèng qū: Đặc khu hành chính Hồng Kông

补充商务用语
1. 中国 纺织品 进出口 总 公司 Zhōngguó fǎngzhī pǐn jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu hàng
dệt may
2. 中国 工艺品 进出口 总 公司 Zhōngguó gōngyìpǐn jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu hàng
thủ công
3. 中国 进工业 品 进出口 总 公司 Zhōngguó jīn gōngyè pǐn jìnchūkǒu zǒng gōngsī:tổng công ty xuất nhập khẩu
hàng công nghiệp.
4. 中国 粮油 进出口 总 公司 Zhōngguó liáng yóu jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu hàng
lương thực thực phẩm
5. 中国 机械 进出口 总 公司 Zhōngguó jīxiè jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu hàng máy móc
6. 中国 仪器 进出口 总 公司 Zhōngguó yíqì jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu hàng dụng cụ
7. 中国 电子 进出口 总 公司 Zhōngguó diànzǐ jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu hàng ñiện tử
8. 中国 化工 进出口 总 公司 Zhōngguó huàgōng jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu công nghệ
hóa màu
9. 中国 农 副产品 进出口 总 公司 Zhōngguó nóngfù chǎnpǐn jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập
khẩu nông sản phẩm
10. 中国 医药 进出口 总 公司 Zhōngguó yīyào jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu y dược
11. 北京 国际 饭店 Běijing guójì fàndiàn: khách sạn quốc tế Bắc Kinh
12. 香 山 饭店 xiāng shān fàndiàn: khách sạn Huơng Sơn
13. 兰 生 饭店 lán shēng fàndiàn: Khách sạn Lan Sinh
14. 建 国 饭店 jiàn guó fàndiàn: khách sạn Kiến Quốc
15. 前门 饭店 qiánmén fàndiàn
15. 皇甫 饭店 huáng fǔ fàndiàn:khách sạn Hoàng Phủ
16. 北京 饭店 Běijing fàndiàn: khách sạn Bắc Kinh
17. 希尔顿 饭店 xī ěr dùn fàndiàn: Khách sạn Hilton
18. 袭来更 饭店 xí lái gēng fàndiàn: khách sạn Xi lai geng
19. 丽都假日 饭店 lì dū jiàrì fàndiàn: khách sạn Li du jia ri
20. 长城 饭店 Chángchéng fàndiàn: khách sạn Trường Thành
21. 友谊 宾馆 yǒuyí bīnguǎn: Nhà nghỉ Hữu Nghị
22. 五 州 大酒店 wǔ zhōu dà jiǔdiàn: Khách sạn 5 châu
23. 香格里拉 饭店 xiāng gé lǐ lā fàndiàn: khách sạn Xiang ge li la

cuunon0811
14-03-2009, 12:51 PM
LESSON 5 BUSINESS STUDIES AND SUBJECTS
[Chỉ có thành viên mới ñược xem link]
CONVERSATION 1: WHERE AND WHAT DO YOU STUDY ?
情景会话 1:你在哪儿上学?你学习什么?
Ngữ cảnh 1: Bạn học ở ñâu?Bạn học gì?

A: Wáng Xiānsheng, qỉng wèn, xiànzài nín hái zài Nàikè Gōngsī gōngzuò ma ?
王先生,请问,现在您还在耐克公司工作吗?
Mr. Wang, may I ask, do you still work at Nike ?
Ông Vương,xin hỏi hiện nay ông vẫn làm việc tại công ty Nike chứ?

B: Bù, yǐ qián wǒ zài Nàikè Gōngsī gōngzuò, xiànzài wǒ tuō chǎn shàng xué.
不,以前我在耐克公司工作,现在我脱产上学。
No. I used to work at Nike, now I’m released from work to go to school.
Không,lúc trước tôi làm việc ở Nike nhưng hiện giờ tôi ñã nghỉ việc ñể ñi học.

A: Shì ma ? Xiànzài nín zài nǎr shàng xué ?


是吗?现在您在哪儿上学?
Really ? Where do you go to school now ?
Thật vậy à?Ông học ở ñâu?

B: Xiànzài wǒ zài Měiguó Élègāng Zhōu Bōtèlán Shì Bōtèlán Zhōulì ǎǐ Dàxué Guójì Guǎnlǐ Yánjiūshēngyuàn
shàng xué.
现 在我在美国俄勒冈州波特兰市波特兰州立大学国际管理研究生院上学。
Right now I study at Master of International Management (MIM) Program at Portland State University in Portland,
Oregon, U.S.A.
Hiện nay tôi ñang theo học nghiên cứu sinh về Quản lí quốc tế tại ñại học Portland State ở Portland, Oregon,
U.S.A.

A: Tài hǎo le ! Nín xuéxí shénme ?


太好了!您学习什么?
That sounds great ! What do you study ?
Thật tuyệt quá!Ông học cái gì?

B: Wǒ xuéxí guójì guǎnlǐ hé Zhōngwén. Tīngshuō nín yǐ qián xuéxí gōngshāng guǎnlǐ , duì ma ?
我学习国际管理和中文。听说您以前学习工商管理,对吗?
I study international management and Chinese. I heard you studied for an MBA in the past, is that right ?
Tôi ñang học Quản lý quốc tế và tiếng trung.Nghe nói anh lúc trước học quản lý công thương phải không?

A: Duì. yǐqián wǒ zài Měiguó Huáshèngdùn Zhōu Xīytú Shì Huáshèngdùn Dàxué shàng xué. Bìyè yǐ hòu wǒ yìzhí
zài Wēiruǎn Gōngsī gōngzuò, xiànzài shì Wēiruǎn Gōngsī Yàtàibù jīnglǐ .
对。以前我在美国华盛顿州西雅图市华盛顿大学上学。毕业以后我一直在微软公司工作,现在是微软公司
亚太部经理。
Right. In the past I studied at University of Washington in Seattle, Washington. After graduation, I’ve been
working at Microsoft Corporation. I’m now Manager of the Asia-Pacific Department at Microsoft.
Đúng thế,trước ñây tôi học tại ñại học Washington ở Seattle,Washington.Sau khi tốt nghiệp tôi làm việc ở công ty
Microsoft.Hiện giờ tôi là quản lý bộ phận Châu á-thái bình dương.

B: Nà shíhou nǐ yě xuéxí Zhōngwén ma ?


那时候你也学习中文吗?
Did you study Chinese at that time ?
Khi ñó ông cũng học tiếng trung chứ?

A: Duì, wǒ xué le sì nián Zhōngwén, kěshì hái juéde bú gòu yòng.


对,我学了四年中文,可是还觉得不够用。
Yes, I studied Chinese for four years, but I feel it is not enough.
Vâng,tôi học tiếng trung trong 4 năm nhưng vẫn cảm thấy chưa ñủ.

B: Zhēn de ? Zhōngwén hǎo xué ma ?


真的?中文好学吗?
Really ? Is Chinese easy to learn ?
Thật sao?Tiếng trung có dễ học không?

A: Zhōngwén bù hǎo xué, kěshì hěn yǒu yìsi, yě hěn yǒuyòng.


中文不好学,可是很有意思,也很有用。
Chinese is not easy to learn, but it is very interesting and useful, too.
Tiếng trung không dễ học nhưng tại rất có ý nghĩa và hữu dụng.

B: Méicuòr. Wǒ yídìng yào nủlì xuéhǎo Zhōngwén.


没错儿。我一定要努力学好中文。
I couldn’t agree more. I’ll certainly study hard and learn Chinese well.
Đúng thế,tôi nhất ñịnh sẽ cố gắng ñể học thật tốt tiếng trung

SITUATIONAL CONVERSATION 2: WHAT DO YOU LIKE TO STUDY AND WHY ?


情景会话 2:你喜欢学习什么?为什么?
Ngữ cảnh 2:Bạn thích học gì?Tại sao?

A: Qǐngwèn, nǐ zài Guójì Guǎnlǐ Yánjiūshēngyuàn dōu xuéxí shénme kèchéng ?


请问,你在国际管理研究生院都学习什么课程?
May I ask, what courses do you study at MIM ?
Xin hỏi anh học những bộ môn gì ở Viện nghiên cứu sinh quản lý quốc tế?

B: Wǒ xuéxí guójì guǎnlǐ , guójì shāngwù, Yàtài jīngjì, guójì kuàijì, guójì jīnróng, guójì hé Yàtài yíngxiāo, guójì
hé Yàtài màoyì, guójì cèlüè, guójì rénlì zīyuán shénme de.
我学习国际管理,国际商务,亚太经济,国际会计,国际金融,国际和亚太 营销,国际和亚太贸易,国
际策略,国际人力资源什么的。
I study international management, international business, Asia and Pacific economics, international accounting,
international finance, international and Asia-Pacific marketing, international and Asia-Pacific trade, international
strategy, international human resources, etc.
Tôi học về quản lý quốc tế,ngoại thương quốc tế,kinh tế châu á,kế toán quốc tế,tiền tệ quốc tế,marketing quốc tế và
châu á,mậu dịch quốc tế&châu á,chiến lược quốc tế,quản lí nhân lực quốc tế...

A: Nǐ zuì xǐhuan xuéxí shénme kèchéng ?


你最喜欢学习什么课程?
What course do you like to study most ?
Anh thích học môn gì nhất?

B: Wǒ zuì xǐhuan xuéxí guójì hé Yàtài yíngxiāoxué, yīnwèi hěn rèmén, hěn yǒuyòng, yě hěn yǒu fā zhǎn. Nǐ ne ?
Nǐ yǐ qián xuéxí shénme kèchéng ?
我最喜欢学习国际和亚太营销学,因为很热门,很有用,也很有发展。你呢? 你以前学习什么课程?
I like to study international and Asia-Pacific marketing most, because it is very popular, very useful, and has a lot
of potential. What about you ? What courses did you study before ? ǒǐ ǎ ǒ
Tôi thích học nhất môn Marketing quốc tế và châu á vì ñây là môn học ñang "nổi" và cũng rất có ích,có tương lai
phát triển.Còn anh?Lúc trước anh học những bộ môn nào?

A: Wǒ bìyè yǐ hòu yìzhí xiǎng cóngshì guójì màoyì jìnchūku gōngzuò, gēn Zhōngguórén zuò shēngyì, suǒ yǐ w
fēicháng xǐhuan xuéxí guójì jìnchūkǒu màoyì, gèng xǐhuan xuéxí Zhōngwén.
我毕业以后一直想从事国际贸易进出口工作,跟中国人做生意,所以我非常 喜欢学习国际进出口贸易,
更喜欢学习中文。
After graduation I’ve long been thinking of engaging in international trade and doing business with Chinese,
therefore I like to study international import and export trade very much, and I like to study Chinese even more.
Tôi sau khi tốt nghiệp luôn muốn làm việc ở xuất nhập khẩu mậu dịch quốc tế,ñược làm ăn với người trung
quốc,cho nên tôi ñặc biệt thích học về mậu dịch xuất nhập khẩu quốc tế càng thích học tiếng trung.

B: Nàme nǐ xǐhuan bu xǐhuan nǐ xiànzài de gōngzuò ?


那么你喜欢不喜欢你现在的工作?
Then, do you or do you not like your current work ?
Thế anh có yêu thích công việc của anh hiện nay?

A: Xǐhuan, kěshì wǒ xiǎng yǐ hòu zài Zhōngguó de Wēiruǎn Gōngsī gōngzuò, cóngshì jìnchūku màoyì de gōngzuò.
喜欢,可是我想以后在中国的微软公司工作,从事进出口贸易的工作。
I do, but I want to work in Microsoft in China, engaging in imports and exports.
Thích chứ,tuy nhiên tôi muốn sau này sẽ làm việc ở Microsoft tại trung quốc,và làm ở mậu dịch xuất nhập khẩu.

生词和短语

1. 还 hái: còn

2. 以前 yǐqián: lúc trước

3. 脱产 tuōchǎn:

4. 上学 shàngxué: ñi học

5. 州 立 大学 zhōu lì dàxué: ñại học Portland State

6. 国际 管理 guójì guǎnlǐ: quản lý quốc tế

7. 研究生 院 yánjiūshēng yuàn: viện nghiên cứu sinh

8. 学习 xuéxí: học tập

9. 工商 管理 gōng shāng guǎnlǐ: quản lí công thương

10. 毕业 bìyè: tốt nghiệp(pi yẹ )

11. 以后 yǐhòu: sau này (ỉ hâu)

12. 一直 yīzhí: luôn

13. 觉得 juédé: cảm thấy (truế tợ)


14. 不够 búgòu: không ñủ

15. 用 yòng: dùng(dụng)

16. 好学 hảo xué: dễ học(hảo xuể s)

17. 有意思 yǒuyìsi: hay,có ý nghĩa (yểu i sư)

18. 有用 yǒuyòng: hữu dụng (yểu dung)

19. 没 错儿 méi cuòr: không sai (mấy sua)

20. 努力 nǔlì: cố gắng,nỗ lực

21. 课程 kèchěng: trình học,môn học

22. 商务 shāngwù: thương mại

23. 经济 jīngjì: kinh tế

24. 会计 kuàijì: kế toán

25. 金融 jīnróng: tiền tệ

26. 营 销 yíng xiāo: kinh doanh

27. 贸易 màoyì: mậu dịch (mao dị)

28. 策略 cèlüè: chiến lược

29. 人力资源 rénlìzīyuán: tài nguyên nhân lực

30. 什么的 shénmede: vân...vân


31. 最 zuì: nhất

32. 喜欢 xǐhuān: thích,yêu thích (sỉ hoan)

33. 因为 yīnwei: bởi vì (zin wẩy)

34. 热门 rèmén: môn học “hot” (rơ mấn)

35. 有 发展 yǒu fāzhǎn: phát triển (yểu pha trản)

36. 从事 cóngshì: làm việc (sủng sị)

37. 进出口 jìnchūkǒu: xuất nhập khẩu (chin tru khẩu)

38. 做 生意 zuò shēngyì: làm buôn bán (sua sâng ỉ)

39. 所以 suǒyǐ: cho nên

40. 可是 kěshì: tuy nhiên (khở sư)

补充词语
1. 波特兰洲立大学 bō tè lán zhōu lì dàxué: Đại học Portland State

2. 华盛顿大学 Huáshèngdùn dàxué: Đại học Washington

3. 华盛顿洲 Huáshèngdùn zhōu:Bang washington

4. 西亚图 市 xī yà tú shì: thành phố Seattle

5. 微软公司 wēi ruǎn gōngsī : Công ty Microsoft

6. 亚太 yà tài: Asia-Pacific châu á thái bình dương


7. 斯坦福大学商学院 sī tǎn fú dàxué shāng xuéyuàn: Stanford University Business School

8. 冰西法尼亚沃顿商学院 bīng xī fǎ ní yà wò dùn shāng xuéyuàn

9. 哈佛大学商学院 Hāfó dàxué shāng xuéyuàn:Harvard Business School

10. 卡乃尔大学约翰逊管理学研究院 kǎ nǎi ěr dàxué yuēhànxùn guǎnlǐ xué yánjiūyuàn:Card Cornell University
Johnson Graduate School of Management

11. 哥伦比亚大学商学院 Gēlúnbǐyà dàxué shāng xuéyuàn:Columbia University Business School

12. 芝加哥大学商学院 zhī jiā gē dàxué shāng xuéyuàn:University of Chicago Business School

13. 西北大学凯洛阁商学院 xī běi dàxué kǎi Luò gé shāng xuéyuàn:Northwestern University Kellogg Business
School Club
14. 麻省理工学院斯隆学院 má shěnglǐ gōng xuéyuàn sī lóng xuéyuàn:Massachusetts Institute of Technology
Sloan School

15. 约卢大学管理学院 yuē lú dàxué guǎnlǐ xuéyuàn:About Lu University School of Management

16. 加 洲大学博克力学校哈斯商学院 jiā zhōu dàxué bó kè lìxué xiào hā sī shāng xuéyuàn:Boqueron force the
University of California Haas School of Business School

商务用语
1. 国际管理 guójì guǎnlǐ: quản lý quốc tế

2. 国际经济 guójì jīngjì: kinh tế quốc tế

3. 国际政治 guójì zhèngzhì: chính trị quốc tế

4. 国际商务 guójì shāngwù: thương mại quốc tế

5. 亚太经济 yà tài jīngjì: kinh tế châu á thái bình dương

6. 国际会计 guójì kuàijì: kế toán quốc tế

7. 国际金融 guójì jīnróng: tiền tệ quốc tế

8. 国际营销 guójì yíng xiāo: kinh doanh quốc tế


9. 亚太营销 yà tài yíng xiāo: kinh doanh châu á thái bình dương

10. 国际贸易 guójì màoyì: mậu dịch quốc tế

11. 亚太贸易 yà tài màoyì: mậu dịch châu á thái bình dương

12. 国际策略 guójì cèlüè: chiến lược quốc tế

13. 国际人力资源 管理 guójì rénlìzīyuán guǎnlǐ: quản lý nhân lực quốc tế

14. 国家 物流 管理 guójiā wù liú guǎnlǐ: quản lý hậu cần quốc gia

15. 亚太时代 yà tài shídài: thời ñại châu á thái bình dương

16. 国际商务谈判 guójì shāngwù tánpàn: ñàm phán thương mại quốc tế

17. 全球可持续发展 quánqiú kě chíxù fāzhǎn:sự phát triển bền vững của toàn cầu

cuunon0811
22-03-2009, 10:58 AM
LESSON 6 BUSINESS WORK EXPERIENCE SITUATIONAL
[Chỉ có thành viên mới ñược xem link]
CONVERSATION 1: WHERE DID YOU WORK IN THE PAST ?
情景会话 1:以前你在哪儿工作?
Lúc trước bạn làm việc ở ñâu?

A: Liú Nǚshì, nín yìzhí zài Yīngtè'ěr Gōngsī gōngzuò ma ?


刘女士,您一直在英特尔公司工作吗?
Ms. Liu, have you always been working at Intel ?
Cô Lưu trước giờ cô toàn làm việc ở công ty Intel à?

B: Bù, yǐqián wǒ zài Huìpǔ Gōngsī gōngzuò, cóng èr líng líng líng ni án kāishǐ zài Yīngtè'ěr Gōngsī gōngzuò.
不,以前我在惠普公司工作,从 2000 年开始在英特尔公司工作。
No, I used to work at HP Corporation and have been working at Intel since 2000.
Không,lúc trước tôi làm việc cho công ty HP từ năm 2000 mới bắt ñầu làm việc cho Intel.

A: Nà shíhou nín zài Jiāzhōu de Huìpǔ Gōngsī gōngzuò háishì zài Huáshèngdùn Zhōu de Huìpǔ Gōngsī gōngzuò ?
那时候您在加州的惠普公司工作还是在华盛顿州的惠普公司工作?
At that time did you work at HP in California or HP in the state of Washington ?
Thế khi ấy cô làm cho HP chi nhánh ở California hay ở washington?

B: Dōu bú zài. Wǒ zài Huìpǔ Gōngsī Zhōngguó fēngōngsī gōngzuò le liǎng nián. 都不在。我在惠普公司中国分
公司工作了两年。
Neither. I worked at HP China branch for two years.
Đều không phải,tôi làm việc cho chi nhánh HP tại Trung Quốc 2 năm.

A: Huìpǔ Zhōngguó fēngōngsī zài nǎr ?


惠普中国分公司在哪儿?
Where is HP China branch ?
Chi nhánh HP Trung Quốc ở ñâu thế?

B: Zài Běijīng.
在北京。
It’s in Beijing.
Ở Bắc Kinh.

A: Nín zài Zhōngguó Běijīng gōngzuò le liǎng nián ? Nà nín de Pǔtōnghuà yídìng búcuò.
您在中国北京工作了两年?那您的普通话一定不错。
You worked in Beijing, China for two years ? Then you must speak good standard Chinese.
Cô làm việc ở Bắc Kinh Trung Quốc 2 năm rồi?Chắc tiếng phổ thông của cô khá lắm .

B: Nǎli, nǎli ! Wǒ néng tīngdǒng Hànyǔ, yě huì shuō Hànyǔ, kěshì wǒ bú huì xiě Hànzì.
哪里,哪里!我能听懂汉语,也会说汉语,可是我不会写汉字。
Not very good ! I can understand Chinese by listening, and can also speak Chinese, but I don’t know how to write
Chinese characters.
Không ñâu,tôi có thể nghe hiểu tiếng hoa cũng có thể nói tiếng hoa, nhưng lại không viết ñược chữ Hán.

A: Nín juéde bú huì xiě Hànzì bú yàojǐn ba ?


您觉得不会写汉字不要紧吧?
You must feel that it doesn’t matter if one does not know how to write Chinese characters ?
Cô có cho rằng không viết ñược chữ Hán thì có gì ñáng lo ngại không?

B: Dāngrán yàojǐn ! Wǒ juéde rúguǒ gēn Zhōngguórén dǎ jiāodào, zuò shēngyì, Zhōngwén de tīng, shuō, dú, dǎ,
xiě dōu hěn yǒuyòng. Nǐ shuō ne?
当然要紧!我觉得如果跟中国人打交道,做生意,中文的听、说、读、写都 很有用。你说呢?
Of course it is important ! I feel if you want to deal with Chinese people and do business with Chinese people,
Chinese listening, speaking, reading, typing, and writing are all very useful. What do you think ?
Tất nhiên là quan trọng rồi.Tôi cho rằng nếu như giao tiếp,làm ăn buôn bán với người trung thì nghe,noí,ñọc viết
ñều cần thiết.Anh nghĩ sao?

A: Méicuòr. Wǒ zài Huádà xué le sì nián Zhōngwén, kěshì wǒ de Zhōngwén háishì mǎmǎhūhū.
没错儿。我在华大学了四年中文,可是我的中文还是马马虎虎。
That’s right. I studied Chinese for four years at UW, but my Chinese is still just so so.
Đúng thế.Tôi học 4 năm tiếng trung ở Hoa Đại,tuy nhiên tiếng trung vẫn chả ñâu vào với ñâu.

B: Wǒ juéde nǐ deZhōngwén yǐjīng hěn hǎo le !


我觉得你的中文已经很好了!
I think your Chinese is already very good !
Tôi thấy tiếng trung của anh khá lắm ấy chứ!

A: Duō xiè.
多谢。
Many thanks.
Cám ơn nhiều.
B: Bú kèqi.
不客气。
You are welcome.
Không có gì.

SITUATIONAL CONVERSATION 2: WHAT’S YOUR FUTURE CAREER PLAN ?


情景会话 2:毕业以后你计划做什么工作?
Ngữ cảnh 2: tốt nghiệp xong bạn dự ñịnh làm công việc gì?

A: Qǐngwèn, nǐ shénme shíhou bìyè ?


请问,你什么时候毕业?
May I ask, when do you graduate ?
Xin cho hỏi bạn khi nào thì tốt nghiệp?

B: Jīnnián bā yuè zhōngxún.


今年八月中旬。
In the middle of August this year.
Giữa tháng 8 năm nay.

A: Bìyè yǐ hòu nǐ jìhuà zuò shénme gōngzuò ?


毕业以后你计划做什么工作?
What do you plan to do after graduation ?
Tốt nghiệp xong bạn dự ñịnh làm gì?

B: Bìyè yǐhòu wǒxiǎng xiān qù Zhōngguó yóuxué, yìbiān l yóu, yìbiān jìxù xuéxí Zhōngwén, ránhòu zài zhǎo
gōngzuò.
毕业以后我想先去中国游学,一边旅游,一边继续学习中文,然后再找工作。
After graduation I want to first go to China to travel and study; that is, to study Chinese while traveling. After that,
I’ll look for work.
Tốt nghiệp xong tôi ñịnh ñi du học ở Trung Quốc,vừa có thể ñi du lịch vừa có thể tiếp tục học thêm tiếng
Trung,sau ñó mới tìm việc làm.

A: Nǐ bù xiǎng yí bìyè jiù zhǎo gōngzuò ma ?


你不想一毕业就找工作吗?
Don’t you want to find a job as soon as you graduate ?
Thế bạn không ñịnh tìm việc ngay sau khi tốt nghiệp sao?

B: Xiànzài zài Měiguó zhǎo gongzuò bú tài róngyì, suǒyǐ wǒxiǎng qù Zhōngguó kànkan yǒu shénme gōngzuò
jīhuì.
现在在美国找工作不太容易,所以我想去中国看看有什么工作机会。
It is not easy to find a job in the U.S. nowadays. Therefore I want to go to China to see if there are any work
opportunities.
Hiện nay ở Mĩ tìm việc làm không dễ lắm,cho nên tôi muốn ñi Trung Quốc xem xem có thể tìm ñược việc làm
không?

A: Wǒ yǒu yí wèi péngyou xiànzài zài Zhōngguó Shànghǎi gōngzuò. Tā shì Měiguó yì jiā kuàguó gōngsī de
wàipài gùyuán.
我有一位朋友现在在中国上海工作。他是美国一家跨国公司的外派雇员。 I have a friend who is working in
Shanghai, China now. He is an expatriate of an American multinational corporation.
Tôi có 1 người bạn hiện ñang làm việc ở Thượng Hải Trung Quốc.Anh ấy là nhân viên do nước ngoài cử ñến của 1
tập ñoàn ña quốc Mĩ.
B: Nǐ péngyou zài Shànghǎi zuò shénme gōngzuò ?
你朋友在上海做什么工作?
What kind of work does your friend in Shanghai do ?
Bạn của anh làm việc gì ở Thượng Hải?

A: Tā zuò jìnchūku gōngzuò, shì gōngsī de Yàtài jīngmào tánpàn dàibiǎo.


他做进出口工作,是公司的亚太经贸谈判代表。
He is doing importing and exporting work. He is an Asia-Pacific economics and trade negotiation representative of
his company.
Anh ấy làm công việc xuất nhập khẩu, là ñại biểu ñàm phán kinh doanh Châu á thái bình dương của công ty.

B: Wǒ zài guójì guǎnlǐ yánjiūshēngyuàn zhủxiū Yàtài jīngmào, suǒyǐ bìyè yǐhòu yě xiǎng cóngshì màoyì gōngzuò.
我在国际管理研究生院主修亚太经贸,所以毕业以后也想从事贸易工作。 I’m majoring in Asia-Pacific
Economics and Trade at MIM, therefore I’m thinking of engaging in trade work after graduation.
Tôi chuyên về kinh tế mậu dịch châu á ở khoa quản lý quốc tế của viện nghiên cứu sinh,cho nên sau khi tốt nghiệp
cũng muốn làm về mậu dịch.

A: Shì ma ? Tīngshuō wǒ péngyou de gōngsī zhèngzài zhāopìn wàipài gùyuán, nǐ xiǎng bu xiǎng shēnqǐng ?
是吗?听说我朋友的公司正在招聘外派雇员,你想不想申请?
Is that right ? I heard my friend’s company is hiring expatriates right now, don’t you want to apply ?
Thật sao?Tôi nghe nói công ty bạn của tôi hiện nay ñang tuyển nhân viên làm việc ở nước ngoài,bạn có muốn thử
không?

B: Dāngrán xiǎng. Míngtiān wǒ jiù yòng diànzǐ yóujiàn bǎ jiǎnlì fāgěi tāmen gōngsī de rénlì zīyuánbù.
当然想。明天我就用电子邮件把简历发给他们公司的人力资源部。
Of course I want to. I’ll email my CV to their company’s human resources department tomorrow.
Dĩ nhiên rồi.Ngày mai tôi sẽ gửi email bản lý lịch của tôi cho bộ phận quản lý nhân lực của công ty.

A: Nà hǎo, wǒ zài bǎ nǐ de qíngkuàng gēn wǒ péngyou jièshào jièshào, nǐ kàn zěnmeyàng ?


那好,我再把你的情况跟我朋友介绍介绍,你看怎么样?
That sounds good. I’ll tell my friend about you, what do you think ?
Thế thì tốt quá,tôi sẽ giới thiệu bạn với bạn của tôi.Anh nghĩ sao?

B: Fēicháng gǎnxiè.
非常感谢。
Thank you so much.
Cám ơn anh rất nhiều.

A: Bú yòng kèqi. Zhù nǐ chénggōng !


不用客气。祝你成功!
You are welcome. Wishing you success !
Không cần khách khí.Chúc anh thành công!

cuunon0811
22-03-2009, 01:23 PM
生词和短语
1. 从 …… 开始 cóng kāishǐ: từ....bắt ñầu
2. 那时候 nàshí hòu: khi ấy
3. 还是 háishi: hay là
4. 分公司 fēn gōngsī: công ty con, công ty chi nhánh
5. 普通话 pǔtōnghuà: tiếng phổ thông
6. 一定 yīdìng: nhất ñịnh
7. 不错儿 búcuòr: không sai
8. 那里 nả lỉ: ñâu có
9. 听 tīng: nghe
10. 懂 dǒng: hiểu
11. 会 huì: có thể
12. 说 shuō: nói
13. 写 xiě: viết
14. 汉字 hànzì: chữ hán
15. 要紧 yàojǐn: quan trọng
16. 当然 dāngrán: ñương nhiên
17. 跟 …… 打交道 gēn.... dǎjiāodào: giao tiếp
18. 读 dú: ñọc
19. 打 dǎ: ñánh
20. 马马虎虎 mǎmahǔhu: bình thường
21. 已经 yǐjīng: ñã
22. 中旬 zhōngxún: trung tuần từ ngày 11 ñến 20 hàng tháng
23. 计划 jìhuà: kế hoạch
24. 想 xiǎng: nghĩ,muốn
25. 游 学 yóu xué: du học
26. 一边 yībiān: vừa
27. 继续 jìxù: tiếp tục
28. 然后 ránhòu: sau ñó
29. 一 …… 就 yī jiù: rồi...thì
30. 容易 róngyì: dễ dàng
31. 机会 jīhuì: cơ hội
32. 跨国公司 kuàguógōngsī: công ty ña quốc gia
33. 外派雇员 wài pài gùyuán: nhân viên nước ngoài cử ñến
34. 进出口 jìnchūkǒu: xuất nhập khẩu
35. 经贸 jīng mào: kinh tế mậu dịch
36. 谈判 tánpàn: ñàm phán
37. 代表 dàibiǎo: ñại biểu, ñại diện
38. 主修 zhǔxiū: chuyên về
39. 招聘 zhāopìn: thông báo tuyển dụng, thông báo tuyển người
40. 申请 shēnqǐng: xin
41. 电子邮件 diànzǐyóujiàn: email,hòm thư ñiện tử
42. 把 bǎ : ñem; lấy. (Tân ngữ chịu tác ñộng của ñộng từ ñi sau, cả kết cấu có nghĩa là “xử lý; cách làm”.)
43. 简历 jiǎnlì: lý lịch
44. 发 fā : gửi
45. 发给 fā gěi : gửi cho
46. 人力资源 部 rénlì zīyuán bù: bộ phận nhân lực, phòng nhân sự
46. 情况 qíngkuàng: tình hình
47. 感谢 gǎnxiè: cảm ơn
48. 祝 zhù: chúc
49. 成功 chénggōng: thành công

专有名词
1.惠普公司 huì pǔ gōngsī: công ty HP

补充词语
1. 普通话 pǔtōnghuà: tiếng phổ thông
2. 华语 huá yǔ: hán ngữ,tiếng hoa
3. 国语 guóyǔ: quốc ngữ
4. 汉语 hànyǔ: tiếng trung
5. 母语 mǔyǔ: tiếng mẹ ñẻ
6. 外语 wàiyǔ: tiếng nước ngoài
7. 英语 yīngyǔ: tiếng anh
8. 法语 fǎyǔ: tiếng pháp
9. 德语 déyǔ: tiếng ñức
10. 俄语 éyǔ: tiếng nga
11. 日语 rìyǔ: tiếng nhật
12. 西班牙语 xībānyá yǔ: tiếng tây ban nha
13. 马来西亚语 Mǎláixīyà yǔ: tiếng ma lai xi a
14. 意大利语 yìdàlìyǔ: tiếng ý
15. 游览 yóulǎn: du lịch; du lãm; ñi chơi; dạo chơi (danh lam, thắng cảnh)
16. 游历 yóulì:du lịch
17. 电子邮件 diànzǐyóujiàn: email
18. 电子网页 diànzǐ wǎngyè: trang web ñiện tử
19. 环球 网 huánqiú wǎng: mạng hoàn cầu
20. 国际互联网 guójì hùliánwǎng: mạng liên thông quốc tế
21. 英特网 yīng tè wǎng: mạng internet
22. 电子信息 diànzǐ xìnxī: tin tức ñiện tử
23. 电子游戏 diànzǐ yóuxì: trò chơi ñiện tử
24. 上网 shàngwǎng: lên mạng, online

补充商务用语
1. 跨国公司 kuàguógōngsī: công ty ña quốc gia
2. 国营公司 guóyíng gōngsī: công ty quốc doanh
3. 民营公司 mín yíng gōngsī: công ty liên doanh( trong nước giữa quốc doanh và tư nhân)
4. 私营公司 sīyíng gōngsī: công ty tư nhân
5. 中外合资公司 zhōng wài hézī gōngsī: công ty liên doanh (giữa TQ với nước ngoài, 2 bên góp chung vốn, có thể
thuê mướn giám ñốc là người khác, không phải người của 2 bên ñề cử)
6. 独资公司 dú zī gōngsī: công ty 100% vốn nước ngoài
7. 三资企业 sān zī qǐyè: công ty có vốn ñầu tư nước ngoài, thường là từ chỉ chung, gồm 3 dạng 合资企业、合作
企业 công ty liên doanh 2 bên bỏ vốn ñầu tư và cùng hợp tác)、独资企业
8. 进出口公司 jìnchūkǒu gōngsī: công ty xuất nhập khẩu
9. 高科技公司 gāo kējì gōngsī: công ty khoa học kĩ thuật cao cấp
10. 猎头公司 liè tóu gōngsī:
11. 批发公司 pīfā gōngsī: công ty cung cấp sỉ
12. 零售公司 língshòu gōngsī: công ty chuyên làm ñại lý
13. 代理公司 dàilǐ gōngsī: ñại lý công ty
14. 代销公司 dài xiāo gōngsī: công ty ñại diện kinh doanh, làm tổng ñại lý cung cấp phân phối ñộc quyền tại TP
hoặc nước nào ñó
15. 房地产公司 fángdìchǎngōngsī: công ty nhà ñất
16. 会计事物所 kuàijì shìwù suǒ: Văn phòng (công ty) chuyên về kế toán.
17. 律师事物所 lǜshi shìwù suǒ: văn phòng luật sư
28. 金融机构 jīnróng jīgòu: Cơ quan (công ty) chuyên trách về tài chính (tiền tệ)
29. 国际管理研究生院 guójì guǎnlǐ yánjiūshēng yuàn: quản lý quốc tế viện nghiên cứu sinh
30. 工商管理研究生院 gōng shāng guǎnlǐ yánjiūshēng yuàn: Phòng nghiên cứu sinh (của học viện, ngành) Quản
lý Công - Thương (kinh tế - thương mại)
31. 财经学院 cáijīng xuéyuàn: Học viện / Đại học Kinh Tế - Tài chính
32. 财经大学 cáijīng dàxué: ñại học tài chính
33. 金融学院 jīnróng xuéyuàn: học viện tài chánh
34. 外贸学院 wàimào xuéyuàn: học viện mậu dịch nước ngoài
35. 经贸大学 jīng mào dàxué: học viện kinh tế mậu dịch
36. 商学院 shāng xuéyuàn: học viện thương mại
37. 物资流通学院 wù zi liútòng xuéyuàn:
38. 经贸谈判代表 jīng mào tánpàn dàibiǎo: ñại biểu ñàm phán kinh tế
39. 商务谈判代表 shāngwù tánpàn dàibiǎo: ñại biểu ñàm phán thương mại
40. 业务谈判代表 yèwù tánpàn dàibiǎo: ñại biểu ñàm phán nghiệp vụ
41. 首席谈判代表 shǒuxí tánpàn dàibiǎo: ñại biểu ñàm phán cấp cao nhất

th1024
25-03-2009, 02:14 PM
Mình xin sửa và bổ sung 1 số từ ngữ một chút nha
4. 分公司 fēn gōngsī: công ty con, công ty chi nhánh
37. 代表 dàibiǎo: ñại biểu, ñại diện
46. 人力资源 部 rénlì zīyuán bù: bộ phận nhân lực, phòng nhân sự
补充词语
15. 游览 yóulǎn: du lịch; du lãm; ñi chơi; dạo chơi (danh lam, thắng cảnh), tham quan
16. 游历 quá trình tham quan
补充商务用语
3. 民营公司 công ty liên doanh (trong nước, giữa quốc doanh và tư nhân)
4. 私营公司 công ty tư nhân
5. 中外合资公司 công ty liên doanh (giữa TQ với nước ngoài, 2 bên góp chung vốn, có thể thuê mướn giám ñốc là
người khác, không phải người của 2 bên ñề cử)
6. 独资公司 công ty 100% vốn nước ngoài
7. 三资企业 công ty có vốn ñầu tư nước ngoài, thường là từ chỉ chung, gồm 3 dạng 合资企业、合作企业 công ty
liên doanh 2 bên bỏ vốn ñầu tư và cùng hợp tác)、独资企业
9. 高科技公司 công ty (sản xuất các sản phẩm bằng kỹ thuật công nghệ cao)
10. 猎头公司 công ty săn ñầu người
11. 批发公司 công ty cung cấp sỉ
13. 代理公司 công ty chuyên làm ñại lý
14. 代销公司 công ty ñại diện kinh doanh, làm tổng ñại lý cung cấp phân phối ñộc quyền tại TP hoặc nước nào ñó
15. 房地产公司 công ty nhà ñất, công ty kinh doanh nhà (bất ñộng sản)
16. 会计事物所 Văn phòng (công ty) chuyên về kế toán.
事务所 dùng ñể chỉ các dạng văn phòng công ty chuyên thực hiện các loại dịch vụ hoặc giải quyết hồ sơ giấy tờ, ví
dụ 律师事务所 văn phòng luật sự
17. 绿色事物所 Văn phòng (công ty) về môi trường
28. 金融机构 Cơ quan (công ty) chuyên trách về tài chính (tiền tệ)
29. 国际管理研究生院 Phòng nghiên cứu sinh của ngành Quản lý quốc tế
30. 工商管理研究生院 Phòng nghiên cứu sinh (của học viện, ngành) Quản lý Công - Thương (kinh tế - thương
mại)
31. 财经学院/大学 Học viện / Đại học Kinh Tế - Tài chính
38. 经贸谈判代表
39. 商务谈判代表
40. 业务谈判代表
41. 首席谈判代表
代表 nên dịch là Đại diện ñàm phán
业务 nhiều nghĩa: dịch vụ, nghiệp vụ, chuyên môn, hoạt ñộng kinh doanh, công tác, công việc...

Pika
25-03-2009, 07:28 PM
10. 猎头公司 công ty săn ñầu người
"công ty săn ñầu người" nghe ghê quá, tớ nghĩ nên dịch là "công ty tìm kiếm nhân tài".

th1024
26-03-2009, 02:10 AM
10. 猎头公司 công ty săn ñầu người
"công ty săn ñầu người" nghe ghê quá, tớ nghĩ nên dịch là "công ty tìm kiếm nhân tài".

Thực sự là săn ñầu người, ñúng kiểu săn lùng ñó chứ... nó săn người theo yêu cho công ty khác ñể lấy hoa hồng
(tiền thù lao rất cao), chứ không tìm kiếm nhân tài ñâu bạn ạ... nếu dịch là công ty tìm kiếm nhân tài thì sẽ có nghĩa
khác trong thương mại, ñó là dạng công ty cung cấp nhân viên.
Nói chung, ở trong mình người ta gọi là công ty săn ñầu người hehehhh

cuunon0811
26-03-2009, 11:26 PM
16. 游历 quá trình tham quan

游历: du lịch。到远地游览。
Exam: 游历名山大川。

ñi du lịch núi cao sông dài

th1024
27-03-2009, 01:03 AM
游历: du lịch。到远地游览。
Exam: 游历名山大川。

ñi du lịch núi cao sông dài

Mình biết cái nghĩa này nhưng chữ 历 ñó cũng là nghĩa 经历 / 来历 cho nên dịch thêm 1 nghĩa là chỉ quá trình du
lịch hay tham quan gì ñó, nhất là thường gặp trong lúc dẫn khách ñi tham quan công ty ñó mà... tại thấy thường
dùng nên cho mọi người thêm nghĩa của nó trong ñời sống và công việc thôi.

cuunon0811
28-03-2009, 06:39 PM
LESSON 7 BUSINESS CAREER SITUATIONAL
[Chỉ có thành viên mới ñược xem link]
CONVERSATION 1: BUSINESS JOB INTERVIEW FOR AN EXPATRIATE POSITION
情景会话 1:外派雇员职位面试
Buổi phỏng vấn cho vị trí nhân viên làm việc ở nước ngoài

Receptionist: Zǎoshang hǎo, xiānsheng. Nín shì...?


早上好,先生。您是……?
Goodmorning,Sir. Youare…?
Chào buổi sáng,ông là...?

Wang: Zǎoshang hǎo, xiǎojie. Wǒ jiào Wáng Dàwěi. Wǒ yào zhǎo rénlì zīyuánbù hǎiwàikē de Chén jīnglǐ. Wǒ shì
lái yìngpìn gōngzuò de.
早上好,小姐。我叫王大伟。我要找人力资源部海外科的陈经理。我 是来应聘工作的。
Good morning, Miss. My name is Wang Dawei. I’d like to see Manager Chen of the Overseas Section at the
Human Resources Department.I’m here for a job interview.
Xin chào cô.Tôi tên là Vương Đại Vĩ,tôi muốn gặp giám ñốc Trần của bộ phận nhân lực nước ngoài.Tôi ñến ñể
phỏng vấn.

Receptionist: Chén jīnglǐ zhèngzài bàngōngshì děng nín. Qǐng gēn wǒ lái.
陈经理正在办公室等您。请跟我来。
Manager Chen is waiting for you in his office. Please follow me.
Giám ñốc Trần ñang ñợi ông ở trong phòng làm việc.Xin ñi theo tôi.

Receptionist: Chén jīnglǐ, zhè wèi shì lái yìngpìn de Wáng xiānsheng. Wáng xiānsheng, zhè wèi shì rénlì zīyuánbù
hǎiwàikē de Chén jīnglǐ.
陈经理,这位是来应聘的王先生。王先生,这位是人力资源部 海外科的陈经理。
ManagerChen,thisisMr.Wangwhoishereforajob interview. Mr. Wang, this is Manager Chen of the Overseas
Section at the Human Resources
Giám ñốc Trần,ñây là người ñến ñể phỏng vấn Ông Vương.Còn ñây là ông Trần giám ñốc bộ phận nhân sự nước
ngoài.

Department.Wang: Nǐn hǎo, Chén jīnglǐ. Wǒ shì lái yìngpìn hé miàntán de. Wǒ jiào Wáng Dàwěi. Hěn gāoxìng
jiàndào nín.
您好,陈经理。我是来应聘和面谈的。我叫王大伟。很高兴 见到您。 How do you do, Manager Chen. I’m
here for a job interview. My name is Wang Dawei. I’m very glad to meet you.
Xin chào giám ñốc Trần.Tôi ñến ñể phỏng vấn và bàn bạc thêm về công việc.Tôi tên là Vương Đại Vĩ.Rất vui
ñược gặp ông.

Chen: Nǐ hǎo, Wáng xiānsheng. Wǒ yě hěn gāoxìng jiàndào nǐ. Wǒ kàn le nǐ fālái de jiǎnlì. Wǒ kěyǐ xiān wèn nǐ jǐ
ge wèntí ma ?
你好,王先生。我也很高兴见到你。我看了你发来的简历。我 可以先问你几个问题吗?
How do you do,Mr.Wang. I’m glad to meet you,too. I’ve read the CV you sent me. May I first ask you a few
questions ?
Xin chào ông Vương,tôi cũng rất vui ñược gặp ông.Tôi có ñọc qua bản lý lịch mà ông gửi ñến cho chúng tôi.Tôi có
thể hỏi ông 1 vài câu hỏi ñược chứ?

Wang: Dāngrán kěyǐ.


当然可以。
Of course you may.
Tất nhiên là ñược rồi .

Chen: Nǐ wèi shénme yào shēnqǐng zhè fèn gōngzuò ? Nǐ yǒu hǎiwài gōngzuò jīngyàn ma ?
你为什么要申请这份工作?你有海外工作经验吗?
Why did you apply for this position ? Do you have overseas work experience ?
Tại sao anh lại muốn làm vị trí này?Anh có kinh nghiệm gì trong vấn ñề làm việc ở nước ngoài không?

Wang: Yīnwèi wǒ de zhuānyè shì guójì guǎnlǐ hé guójì shāngmào, ěrqiě wǒ yě yǒu liǎng nián hǎiwài gōngzuò de
jīngyàn, suǒyǐ wǒ juéde wǒ néng shèngrèn zhè fèn gōngzuò.
因为我的专业是国际管理和国际商贸,而且我也有两年海外工作的经验, 所以我觉得我能胜任这份工
作。
Because my major is international management and international business and trade, and I also have two years
experience working overseas, therefore I feel I’m qualified for this position.
Bởi vì chuyên ngành của tôi là quản lý quốc tế và thương mại quốc tế.Ngoài ra tôi cũng có 2 năm kinh nghiệm làm
ở nước ngoài cho nên tôi tin rằng mình có thể ñảm ñương tốt công việc này.

Chen: Wǒmen zài Zhōng guó, Yuè nán, Hán guó hé Tài guó dōu yǒu wàipài gùyuán. Qǐngwèn, nǐ zuì xǐhuan zài
nǎ ge guójiā gōngzuò ?
我们在中国、越南、韩国和泰国都有外派雇员。请问,你最喜欢在哪个 国家工作?
We have expatriates in China, Vietnam, Korea and Thailand. May I ask, which country do you want to work in
most ?
Công ty của chúng tôi ở các nước như Trung Quốc,Việt Nam,Hàn Quốc và Thái Lan ñều có nhân viên làm
việc.Ông thích làm việc ở quốc gia nào?

Wang: Rúguǒ ràng wǒ xuǎnzé, wǒ zuì xǐhuan zài Zhōngguó gōngzuò.


如果让我选择,我最喜欢在中国工作。
If you let me choose, I would like to work in China most.
Nếu tôi có thể chọn thì tôi thích ñược làm việc ở Trung Quốc nhất.

Chen: Nǐ huì shuō Hànyǔ ma ?


你会说汉语吗?
CanyouspeakChinese?
Ông nói ñược tiếng Hoa chứ?

Wang: Wǒ shàng dàxué de shíhou xué le sì nián Zhōngwén, zài guó jì guǎnlǐ yánjiūshēngyuàn xué le yì nián
shāngwù Hànyǔ. Wǒ de Hànyǔ pǔtōnghuà hěn liúlì.
我上大学的时候学了四年中文,在国际管理研究生院学了一年商务汉 语。我的汉语普通话很流利。
I studied Chinese for four years while I was an undergraduate at university, and I also studied business Chinese for
one year while I was a graduate student at Graduate School of Master of International Management. I speak fluent
Chinese Putonghua.
Tôi ñã học 4 năm tiếng trung trong trường ñại học và thêm 1 năm tiếng trung thương mại khi học ở học viện
nghiên cứu sinh khoa quản lý quốc tế.Tiếng trung của tôi rất lưu loát.

Chen: Nà tài hǎo le ! Wǒmen jiù xūyào dǒng Zhōngwén de wàipài gùyuán. Gǎnxiè nǐ lái yìngpìn hé miàntán. Xià
ge xīngqī wǒ men gěi nǐ dáfù.
那太好了!我们就需要懂中文的外派雇员。感谢你来应聘和面谈。下个 星期我们给你答复。
That’sgreat ! Weneed expatriates who understand Chinese. Thank you very much for coming over for this
interview. We’ll reply to you next week.
Thế thì tốt quá.Chúng tôi cũng ñang cần 1 nhân viên biết tiếng trung.Rất cảm ơn ông ñã ñến phỏng vấn.Chúng tôi
sẽ trả lời ông vào tuần sau.

Wang: Xièxie. Zàijiàn, jīnglǐ xiānsheng.


谢谢。再见,经理先生。
Thankyou. Goodbye,Mr.Manager.
Cám ơn.tạm biệt giám ñốc.
Chen: Zàijiàn, Wáng xiānsheng.
再见,王先生。
Goodbye,Mr.Wang.
Tạm biệt ông Vương

SITUATIONAL CONVERSATON 2: WORKING AS EXPATRIATE IN CHINA


情景会话 2:去中国做外派雇员 Đến Trung Quốc làm việc

Huáng Jīnglǐ: Wǒ lái jièshao yíxiàr, zhè wèi shì wǒmen IBM Běijīng Fēngōngsī de màoyì tánpàn dàibiǎo Wáng
Dàwěi xiānsheng. Wáng xiānsheng, zhè wèi shì nín de zhùlǐ, Wú xiǎojie.
我来介绍一下儿,这位是我们 IBM 北京分公司的贸易谈判代 表王大伟先生。王先生,这位是您的助理,
吴小姐。
Let me introduce you, this is Mr. Wang Dawei, trade negotiation representative of our IBM Beijing Branch.
Mr.Wang, this is your assistant, Miss. Wu.
Tôi xin giới thiệu 1 chút,ñây là ñại diện ñàm phán mậu dịch của công ty IBM chúng ta chi nhánh ở Bắc Kinh,ông
Vương.Còn ñây là trợ lý của ông,cô Ngô.

Wú: Huānyíng nín, Wáng Dàwěi xiānsheng.


欢迎您,王大伟先生。
Welcome,Mr.WangDawei.
Rất hân hạnh,ông Vương Đại Vĩ.

Wáng: Nǐhǎo. Chūcì jiànmiàn, qǐng duō guānzhào.


你好。初次见面,请多关照。
How do you do ? Nice meeting you for the first time. I’d appreciate your kindness.
Xin chào,lần ñầu gặp mặt.Có gì xin giúp ñỡ.

Wú: Qǐngwèn, nín de fūren hé háizi yě dōu lái le ma ?


请问,您的夫人和孩子也都来了吗?
MayIask,haveyourwife and children also come along ?
Xin hỏi,vợ và con của ông ñều ñến ñây cả chứ?

Wáng: Shì de, tāmen shì zuótiān gēn w yìqǐ lái de.
是的,他们是昨天跟我一起来的。
Yes,they all came with me yesterday.
Vâng, họ ñều ñến cùng với tôi hôm qua.

Wú: Wáng xiānsheng, nín jiāli yǒu jǐ kǒu rén ?


王先生,您家里有几口人?
Mr. Wang, how many people are there in your family ?
Ông Vương,nhà ông có mấy người ạ?

Wáng: wǒ jiā lǐ yǒu sì kǒu rén yǒu wǒ tàitài liǎng gè háizi gēn wǒ
我家里有四口人,有我太太、两个孩子跟我。
There are four people in my family. They are my wife, two children and me.
Nhà tôi có 4 người,vợ tôi ,2 ñứa con và tôi.

Wú: Háizi duō dà le ? Shì nánhái háishì nǚ hái ?


孩子多大了?是男孩还是女孩?
How old are your children ? Are they boys or girls ?
Con của ông bao tuổi?Gái hay trai ạ?

Wáng: Lǎo dà shì nánhái, jīnnián shí suì; lǎo èr shì nǚ hái, jīnnián bā suì.
老大是男孩,今年十岁;老二是女孩,今年八岁。
The eldest is a boy, he is ten years old this year; the second child is a girl, she is eight years old this year.
Đứa ñầu là nam năm nay 10 tuổi;Đứa thứ 2 là con gái năm nay lên tám.

Wú: Tāmen liǎ kěyǐ zài Běijīng Guójì Xuéxiào shàng xué. Tīngshuō Běijing Guójì Xuéxiào hěn yǒumíng.
他们俩可以在北京国际学校上学。听说北京国际学校很有名。
They both can go to Beijing International School in Beijing. I heard the Beijing International School is very
famous.
Ông có thể cho lũ trẻ học ở trường quốc tế Bắc Kinh.Tôi nghe nói trường ñó rất nổi tiếng.

Wáng: Shì a. Shuō shíhuà, wǒ jiùshì yinwèi zhè suǒ xuéxiào cái lái Běijīng gōngzuò de.
是啊。说实话,我就是因为这所学校才来北京工作的。
That’s right. To tell you the truth, it is just because of this school that I come to work in Beijing.
Vâng, nói thật.Tôi ñến Bắc Kinh làm việc cũng vì ngôi trường này.

Huáng Jīnglǐ : Wáng xiānsheng, wǒmen xiànzài xiān tántan nín de gōngzuò, hǎo bu hǎo ?
王先生,我们现在先谈谈您的工作,好不不好?
Mr.Wang,shall we talk about your work first?
Ông Vương, bây giờ chúng ta bàn về công việc của ngài ñược chứ ?

Wáng: Hǎo a. Wǒ zǎo jiù xiǎng kāishǐ gōngzuò le.


好啊。我早就想开始工作了。
Good. I’ve long been thinking of starting my work.
Được chứ,tôi ñã muốn làm việc từ ñầu rồi.

Huáng Jīnglǐ : Tīngshuō nín de Zhōngwén hěn hǎo, wǒ xiǎng qǐng nín fùzé gēn Zhōngfāng Liánxiǎng Gōngsī de
yèwù tánpàn, zěnmeyàng ?
听说您的中文很好,我想请您负责跟中方联想公司的业务谈判, 怎么样?
I heard your Chinese is very good. I’d like to ask you to take the charge of business negotiations with China’s
Lenovo Corporation. What do you think ?
Tôi nghe nói tiếng trung của ông rất tốt.Tôi muốn mời ông phụ trách về mặt ñàm phán nghiệp vụ với công ty
Lenovo của Trung Quốc ñược chứ?

Wáng: Nín shì shuō Zhōngfāng gòumǎi IBM gèrén diànnǎo de tánpàn ma ?
您是说中方购买 IBM 个人电脑的谈判吗?
Do you mean the negotiation on China’s buying IBM personal computer production ?
Ông muốn nói ñến công ty ñã mua lại hãng máy tính cá nhân của IBM của Trung Quốc phải không ?

Huáng Jīnglǐ : Zhèng shì.


正是。
Exactly.
Chính xác!

Wáng: Hǎojí le !
好极了!
That’swonderful!
Thế thì tuyệt quá!

cuunon0811
29-03-2009, 02:52 PM
生词和短语

1.早上 zǎoshàng : buổi sáng

2.海外 hǎi wài : hải ngoại, nước ngoài

3. 科 kē :khoa , môn

4.应聘 yīngpìn : nhận lời mời

5.正 zhèng : chính

6.办公室 bàn gōng shì : văn phòng

7.等 děng: ñợi

8.跟 ....来 gēn ... lái : cùng ….ñến

9.面谈 miàntán : gặp mặt bàn bạc

10.可以 kě yǐ : có thể, ñược

11.为什么 wèi shénme : tại sao

12.分 fēn :phần, lượng từ(công việc)

13.经验 jīngyàn : kinh nghiệm

14.专业 zhuānyè:chuyên ngành

15.国际 guójì :quốc tế

16.而且 ér qiě :mà còn

17.能 néng : có thể

18.胜任 shèngrèn :có thể gánh vác

19.国家 guójiā :quốc gia

20.如果 rú guǒ :nêu như

21.让 ràng :cho phép, ñể

22.选择 xuǎnzé : lựa chọn

23.流利 liú lì :lưu loát


24.答复 dá fù :trả lời

25.初次 chūcì :lần ñầu tiên

26.见面 jiànmiàn :gặp mặt

27.关照 guānzhào :quan tâm

28.老大 lǎo dà : anh cả

29.老二 lǎo èr : con thứ

30.俩 liǎ: hai,ñôi

31.有名 yǒumíng : nổi tiếng

32.说实话 shuōshí huà : nói thật

33.早就 zǎojiù : sớm, ngay từ

33.开始 kāi shǐ : bắt ñầu

34.负责 fù zé : phụ trách

35.中方 zhōngfāng :trung gian

36.怎样 zěnme yàng :thế nào

37.购买 gòumǎi :mua sắm

38.电脑 diànnǎo: máy tính

39.个人电脑 gè rén diàn nǎo : máy tính cá nhân

40.正式 zhèngshì : chính thức

专有名词

1.IBM 电 脑 公 司 IBM diànnǎogōngsī : công ty máy tính IBM

2.IBM 北京分公司 IBM běijīng fēn gōngsī : chi nhánh IBM Bắc Kinh

3.联想公司 lián xiǎng gōngsī : công ty Lenovo

4.北京国际学校 Běijīng guójì xuéxiào :trường quốc tế Bắc Kinh

5.泰国 tài guó : Thái Lan

6.国际管理研究生院 guójì guǎnlǐ yánjiū shēngyuàn : viện nghiên cứu quản lý quốc tế
补充词语

1.申请工作 shēn qǐng gōngzuò :xin việc làm

2.申请学位 shēn qǐng xuéwèi :xin học vị

3.申请信 shēn qǐng xìn: thư xin

4.申请表 shēn qǐng biǎo :bảng xin

11.申请书 shēn qǐng shū :ñơn xin

12.申请补助 shēnqǐng bǔ zhù :xin trợ cấp

13.招聘 zhāopìn : thông báo tuyển dụng

14.受聘 shòupìn: ñược tuyển dụng

15.聘用 pìn yòng :tuyển dụng

16.聘请 pìn qǐng :mời, mời ñảm nhận chức vụ

17.聘书 pìn shū : thư mời

18.简章 jiǎnzhāng : thể lệ

19.简介 jiǎnjiè : giới thiêu vắn tắt

20.苹果电脑 píngguǒ diànnǎo : máy tính apple

21.笔记本电脑 bǐ jì běndiànnǎo :laptop, máy tính xách tay

22.手提电脑 shǒutí diànnǎo : máy tính xách tay

23.台式电脑 tái shì diànnǎo : PC,máy tính ñể bàn

24.商务汉语 shāngwù hànyǔ : Tiếng Hán thương mại

25.答谢 dá xiè : ñáp tạ, ñáp ơn

26.答案 dá àn: ñáp án

27.答应 da yīng : ñáp lại, trả lời

28.应答 yīngdá :trả lời

补充商务用语
1.购进 gòu jìn: mua vào

2.购物 gòuwù: mua sắm

3.购物中心 gòuwù zhōngxīn : trung tâm mua sắm

4.采购 cǎi gòu :chọn mua

5.邮购 yóugòu :mua qua bưu ñiện

6.网上购物 wǎngshànggòu wù : mua hàng qua mạng

7.休闲购物 xiū xián gòuwù: shopping

8.推销 tuī xiāo : ñẩy mạnh tiêu thụ

9.失效 shī xiào :mất hiệu lực

10.促销 cù xiāo : thúc ñẩy

11.倾销 qīngxiāo : bán tháo

12.直销 zhí xiāo: bán trực tuyến

13.畅销 chàngxiāo : bán chạy

14.代销 dài xiāo: tiêu thụ, bán thêm

15.销售 xiāoshòu :tiêu thụ

16.售后服务 shòuhòufú wù: dịch vụ sau bán

17.批发 pī fā: bán sỉ ( bán buôn)

18.零售 língshòu :bán lẻ

19.收获 shōuhuò :gặt hái, thu hoạch

20.出售 chūshòu :bán ra

21.售出 shòuchū:doanh thu

22. 外包 wài bāo: bao bài

23. 外卖 wài mài: bán bên ngoài

24. 外出 wài chū:xuất ra

25.外企 wài qǐ :xí nghiệp nước ngoài


26.外资 wài zī :vốn nước ngoài

27.外行 wài háng :ngoài chuyên môn

gaubong244
30-03-2009, 07:37 PM
14. 人事部 rénshì bù:bộ phận nhân sự
15. 财务部 cáiwù bù:bộ phận tài vụ
16. 物流部 wù liú bù:bộ phận hậu cần
17. 公关部 gōngguān bù:bộ phận công tác quần chúng

Chị ơi cái màu ñỏ í, 物流 hình như là vận chuyển, trung chuyển thì phải.
Các bài của chị rất bổ ích. thank chị

gaubong244
30-03-2009, 07:44 PM
8.推销 tuī xiāo : ñẩy mạnh tiêu thụ

9.失效 shī xiào :mất hiệu lực

10.促销 cù xiāo : thúc ñẩy

11.倾销 qīngxiāo : bán tháo

8.推销 tuī xiāo : ñẩy mạnh tiêu thụ =marketing, 推销员 nhân viên marketing
倾销 qīngxiāo : bán tháo = bán phá giá.
Em dịch lại cho sát hơn.:75:

cuunon0811
07-04-2009, 09:25 AM
LESSON 8 BUSINESS CONTACTS

SITUATIONAL CONVERSATION 1: BUSINESS INQUIRY ABOUT THE CLIENT AND ITS PRODUCTS
情景会话 1:询问商务往来客户及产品
Ngữ cảnh 1: Giới thiệu với khách hàng về chất lượng sản phẩm
[Chỉ có thành viên mới ñược xem link]
A: Qǐngwèn, guì gōngsī zuìjìn yǒu nǎr xiē xīn chǎnpǐn ?
请问,贵公司最近有哪些新产品?
May I ask, what kind of new products has your honorable company produced recently ?
Xin hỏi,gần ñây quý công ty có những sản phẩm mới nào?

B: Zhè shì wǒmen gōngsī de chǎnpǐn mùlù hé jiàgébiǎo, qǐng nín kànkan ba.
这是我们公司的产品目录和价格表,请您看看吧。
This is our company’s product catalog and price list, please take a look.
Đây là mục lục và bảng giá của những sản phẩm mới của công ty chúng tôi,xin mời ông xem qua.

A: Zhèxiē xīn chǎnpǐn hěn piàoliang, shìyàng hé huāsè zài Měiguó dōu hěn liúxíng, jiùshì jiàgé bù piányi.
这些新产品很漂亮,式样和花色在美国都很流行,就是价格不便宜。
These new products are very beautiful, their pattern, design and color are all very popular in the U.S., but their
price is not cheap.
Những sản phẩm mới này rất ñẹp,hình thức và màu sắc ñều ñang rất thịnh hành ở Mĩ,chỉ có ñiều giá ñắt quá.

B: Wǒmen Zhong gúo rén cháng shuo: hǎo huò bù piányi, piányi méi hǎo huò.
我们中国人常说:好货不便宜,便宜没好货。
We Chinese people often say: good goods are not cheap, cheap goods are not good.
Người Trung Quốc chúng tôi có câu: hàng tốt không rẻ,hàng rẻ không có hàng tốt.

A: Shénme yìsi ?
什么意思?
What does it mean ?
Có nghĩa gì?

B: Yìsi shì shuō: hǎo de chǎnpǐn dōu bù piányi, piányi de chǎnpǐn dōu bù hǎo.
意思是说:好的产品都不便宜,便宜的产品都不好。
It means that good products are all not cheap, cheap products are all not good.
Nó có nghĩa là : các sản phẩm tốt thì ñều không rẻ,các sản phẩm rẻ thì ñều không tốt.

A: Nà yě bù yídìng. Rú guǒ wǒmen mǎǐ de duo chǎnpǐn, jìa gé néng bu néng dī yìdiǎnr ?
那也不一定。如果我们买很多产品,价格能不能低一点儿?
That’s not necessarily so. If we buy more, can you be able to lower the price ?ǎ ǐǒ ǐ
Cũng không hẳn là như thế.Nếu như chúng ta mua vào với số lượng lớn thì giá cả có thể bớt chút ít ñược không?

B: Rúguǒ nǐmen duì wǒmen de x īn chǎnpǐn gǎn xìngqu, wǒmen kěyǐ kǎolǜgěi nǐmen yōuhuì de jiàgé. Nín kàn
zěnmeyàng ?
如果你们对我们的新产品感兴趣,我们可以考虑给你们优惠的价格。您看怎 么样?
If you are interested in our new products, we can consider offering you a favorable price. What do you say ?
Nếu các ông thích các sản phẩm của chúng tôi,thì chúng tôi có thể suy nghĩ việc ñưa ra cho các ông 1 cái giá ưu
ñãi.Ỗng xem thế nào?

A: Nà tài hǎo le. Yì yán wéi dìng.


那太好了。一言为定。
It sounds great. That’s settled.
Như thế thì tốt quá.Cứ quyết ñịnh như thế.

B: Yì yán wéi dìng.


一言为定。
That’s settled.
Vâng,cứ quyết ñịnh thế.

SITUATIONAL CONVERSATION 2: BUSINESS VISIT ITINERARY ARRANGEMENT


情景会话 2:商务考察活动安排
Ngữ cảnh 2:Lên kế hoạch cho các hoạt ñộng khảo sát thương mại

A: Zhè cì qù Zhōngguó shāngwù lǚxíng, nǐmen jìhuà zěnme zǒu ?


这次去中国商务旅行,你们计划怎么走?
This time you take a business trip to China, how do you plan to go ?
Lần này ñi Trung Quốc du lịch,anh có kế hoạch như thế nào?

B: wǒmen zuò Měiguó xī běi hángkōng gōngsī de fēijī cóng bō tè lán guójì jīchǎng jīng rìběn Dōngjīng xiān dào
Zhōngguó Běijing qù zài cóng Běijing shǒudū guójì jīchǎng zuò fēijī dào Shànghǎi qù.
我们坐美国西北航空公司的飞机从波特兰国际机场经日本东京先到中国北京去;再从北京首都国际机场坐
飞机到上海去。
We take the U.S. Northwest Airlines from Portland International Airport via Tokyo, Japan to go to Beijing, China
first; then from Beijing Capital International Airport to go to Shanghai.
Chúng tôi sẽ ñi máy bay của hãng hàng không Tây bắc mĩ từ Hà Lan ñến Tokyo rồi sẽ ñến Bắc Kinh.Sau ñó sẽ từ
thủ ñô Bắc Kinh bay ñến Thượng Hải.

A: Nǐmen jìhuà zài Zhong gúo jǐ tian ? Zhù zài nǎr ge fàndiàn ?
你们计划在中国住几天?住在哪个饭店?
How many days do you plan to stay in China ? What hotel will you stay at ?
Anh dự ñịnh ở Trung Quốc mấy hôm?Ở khách sạn nào?

B: Yígòng liǎng ge xīngqī: dì yī ge xīngqī zài Běijīng, zhù zài Běijīng Guójì Fàndiàn; dì èr ge xīngqī zài Shànghǎi,
zhù zài Shànghǎi Hépíng Fàndiàn.
一共两个星期:第一个星期在北京,住在北京国际饭店;第二个星期在上海, 住在上海和平饭店。
Altogether two weeks: the first week is in Beijing, we stay at Beijing International Hotel; the second week is in
Shanghai, we stay at Peace Hotel.
Tổng cộng 2 tuần:tuần ñầu sẽ ở Bắc Kinh,ở khách bạn quốc tế Bắc Kinh;Tuần 2 sẽ ở Thượng Hải,ở tại khách sạn
hòa bình Thượng Hải.

A: Nǐmen zài Běijīng yǒu shénme huódòng ānpái ?


你们在北京有什么活动安排?
What activities do you have in Beijing ?
Các anh có dự ñịnh làm gì ở Bắc Kinh không?

B: Wǒmen jìhuà xiān cānguān kǎochá zài Běijīng de jǐ jiā kuàguó gōngsī, bǐfang shuo, Huìp Gōngsī, IBM Gōngsī,
Nàikè Gōngsī hé Yīngtè'ěr Gōngsī, zài qù yóulǎn Chángchéng, Gùgōng,Yíhéyuán, B ěihǎi Gōngyuán, Tiāntán
děng míngshèng gǔjì, qù Wángfǔ jǐng Dàjiē gòuwù, ránhòu qù Quánjùdé Kǎoyādiàn pǐncháng zhùmíng de Běijīng
kǎoyā.
我们计划先参观考察在北京的几家跨国公司,比方说,微软公司、惠普公司、 IBM 公司、耐克公司和英
特尔公司,再去游览长城、故宫、颐和园、北海公园、 天坛等名胜古迹,去王府井大街购物,然后去全
聚德烤鸭店品尝著名的北京烤鸭。
First, we plan to visit and make on-the-spot investigation of several multinational corporations in Beijing, such as
Microsoft, HP, IBM, Nike and Intel, then we are going to sight-see at places of historical interests and scenic spots,
such as the Great Wall, Palace Museum, Summer Palace; Beihai Park, Temple of Heaven, etc. We’ll go to
Wangfujing Street for shopping, and after that, we are going to Quanjude Roast Duck Restaurant to savor famous
Beijing roast duck.
Đầu tiên chúng tôi ñịnh khảo sát các công ty ña quốc gia tại Bắc Kinh như: công ty
Microsoft,HP,IBM,NIKE,Intel.Sau ñó sẽ ñi du lịch Trường Thành,cố cung,Di hòa viên,công viên Bắc Hải,Thiên
ñàn...và các danh lam thắng cảnh khác,rồi sẽ ñi ñại lộ Vương Phủ Tỉnh ñể mua sắm.Rồi sau ñó sẽ ñi quán vịt quay
Toàn Tụ Đức ñể thưởng thức món vịt quay Bắc Kinh nổi tiếng.

A: Zài Shànghǎi ne ?
在上海呢?
What about in Shanghai ?
Còn ở Thượng Hải thì sao?

B: Zài Shànghǎi, wǒmen jìhuà cānguān yóulǎn PǔdōngKāifāqū hé nàli de yìxiē guójì gōngsī, kuàguó gōngsī hé
sānzī qǐyè.
在上海,我们计划参观游览浦东开发区和那里的一些国际公司,跨国公司和 三资公司。
In Shanghai, we plan to visit and tour Pudong Development Area and some international corporations,
multinational corporations and foreign, private and joint-venture enterprises there.
Ở Thượng Hải chúng tôi dự ñịnh sẽ ñi tham quan vùng mới mở rộng Phổ Đông và các công ty quốc tế,công ty ña
quốc gia và công ty có vốn ñầu tư nước ngoài ở ñó.

A: Nǐmen bú dào Wàitān, Nánjīng Lù, Jīnmào Dàshà hé Dōngfāng Míngzhū Diànshìtǎ qù kànkan ma ?
你们不到外滩、南京路、金茂大厦和东方明珠电视塔去看看吗?
Aren’t you going to see the Bund, Nanjing Road, Jinmao Tower, and Oriental Bright Pearl TV Tower ?
Các anh không ñến Bến cảng,ñường Nam Kinh,cao ốc Kim Mậu và Tháp truyền hình minh châu Đông Phương
xem sao?

B: Rúguǒ yǒu shíjiān, wǒmen dāngrányào qù. Wǒmen hái yào pǐncháng Shànghǎi cài hé Shànghǎi xiǎochī,
guānkàn zājì jiémù, qù N ánjīng Lù de bǎihuò shāngdiàn gòuwù, fǎngwèn Zhōngguó péngyou shénmede.
如果有时间,我们当然要去。我们还要品尝上海菜和上海小吃, 观看杂技 节目,去南京路的百货商店购
物,访问中国朋友什么的。
If we have time, we certainly want to go. We also want to savor Shanghai cuisine and Shanghai snacks, watch
acrobatics, go shopping in department stores on Nanjing Road, and visit Chinese friends, and so on.
Nếu như có thời gian chúng tôi sẽ ñi.Chúng tôi còn muốn thưởng thức các món ăn của Thượng Hải nữa,xem các
tiết mục tạp kĩ,rồi ñi ñến cửa hàng bách hóa trên ñường Nam Kinh ñể mua sắm,ñi thăm các người bạn Trung
Quốc ....

A: Zhù nǐmen lǚtú yúkuài.


祝你们旅途愉快。
Wish you a pleasant journey.
Chúc các anh ñi vui vẻ.

B: Xièxie.
谢谢。
Thank you.
Cám ơn nhé.

cuunon0811
07-04-2009, 02:19 PM
生词和短语
1. 最近 zuìjìn:gần ñây

2. 产品 chǎnpǐn:sản phẩm,mặt hàng

3. 目录 mùlù:mục lục

4. 价格表 jiàgé biǎo:bảng giá

5. 漂亮 piàoliàng:ñẹp

6. 式样 shìyàng:hình thức

7. 花色 huāsè:họa tiết màu sắc

8. 流行 liúxíng:thịnh hành

9. 便宜 piányi:rẻ
10. 常 cháng:thường

11. 好 货 不便 宜 , 便宜 没 好 货 hǎo huò bú píanyi ,piányi méi hǎo huò: hàng tốt thì không rẻ,hàng rẻ thường
không tốt.

12. 意思 yìsi:ý nghĩa

13. 低 dī:thấp

14. 感兴趣 gǎn xìngqù:cảm hứng

15. 考虑 kǎolü:suy nghĩ,cân nhắc

16. 优惠 yōuhuì:giá ưu ñãi

17. 一言为定 yī yán wéi dìng:

18. 商务旅行 shāngwù lǚxíng:du lịch kết hợp với công việc

19. 怎么 走 zěnme zǒu:ñi như thế nào?

20. 坐 zuò:ngồi

21. 西北 xī běi:tây bắc

22. 航空公司 hángkōng gōngsī:công ty hàng không

23. 飞机 fēijī:máy bay

24. 机场 jīchǎng:sân bay

25. 经 jīng:trải qua,ñi qua

26. 首都 shǒudū:thủ ñô

27. 一共 yīgòng:tổng cộng

28. 第一 dìyī:thứ nhất

29. 活动 huódòng:hoạt ñộng

30. 参观 cān guān:tham quan

31. 考察 kǎochá:khảo sát

32. 游览 yóulǎn:du lịch,du lãm

33. 名胜 古迹 míngshèng gǔjì:danh lam thắng cảnh


34. 品尝 pǐncháng:thưởng thức

35. 著名 zhùmíng:nổi tiếng

36. 开发区 kāifā qū:vùng mở rộng

37. 三资企业 sān zī qǐyè:công ty vốn nước ngoài

38. 电视 塔 diànshì tǎ:tháp truyền hình

39. 上海 菜 Shànghǎi cài:món ăn Thượng Hải

40. 小吃 xiǎochī: quà bánh,món ăn chơi bình dân

41. 观看 guānkàn:xem,tham quan

42. 杂技 zájì:tạp kĩ

43. 节目 jiémù:tiết mục

44. 百货商店 bǎihuò shāngdiàn:cửa hàng bách hóa

45. 访问 fǎngwèn:thăm

46. 旅途 lǚtú:hành trình

47. 愉快 yúkuài:vui vẻ

专有名词

1. 美国 西 北 航空公司 Měiguó xīběi hángkōng gōngsī: công ty hàng không tây bắc Mĩ

2. 北京 首都 国际 机场 Běijing shǒudū guójì jīchǎng:sân bay quốc tế thủ ñô Bắc Kinh

3. 波特兰国际机场 bō tè lán guójì jīchǎng:sân bay quốc tế Ba lan

4. 北京 国际 饭店 Běijing guójì fàndiàn:khách sạn quốc tế Bắc Kinh

5. 上海 和平 饭店 Shànghǎi hépíng fàndiàn:khách sạn hòa bình Thượng Hải

6.IBM 公司 IBMgōngsī:công ty IBM

7. 长城 Chángchéng:Trường thành

8. 故宫 Gùgōng:cố cung

9. 颐和园 Yíhéyuán:di hợp viên

10. 北海公园 běihǎi gōngyuán:công viên Bắc Hải


11. 天 坛 tiān tán:thiên ñàn

12. 王府井 wáng fǔ jǐng:Vương phủ tĩnh

13. 北京 烤鸭 Běijing kǎoyā:vịt quay Bắc Kinh

14. 全 聚 德 烤鸭 店 quán jù dé kǎoyā diàn:tiệm vịt quay Toàn tụ ñức

15. 浦东 pǔ dōng:phổ ñông

16. 浦 东 开发区 pǔ dōng kāifāqū:vùng mở rộng Phổ ñông

17. 外滩 wài tān:bến cảng

18. 南京路商业街 Nánjīng lù shāngyè jiē:con ñường buôn bán Nam Kinh

19. 金 茂 大厦 jīn mào dàshà:cao ốc Kim Mậu

20. 东方明珠电视塔 dōngfāng míng zhū diànshì tǎ:tháp truyền hình ñông phương minh châu

补充词语

1. 假日旅行 jiàrì lǚxíng:du lịch ngày lễ,tết

2. 活动 安排 huódòng ānpái:sắp xếp hoạt ñộng

3. 行程 安排 xíngchéng ānpái:sắp xếp hành trình

4. 课程 安排 kè chéng ānpái:sắp xếp môn học

5. 时序安排 shí xù ānpái:sắp xếp thời gian

6. 旅行 安排 lǚxíng ānpái:sắp xếp du lịch

7.

8. 参观 安排 cānguān ānpái:sắp xếp tham quan

9. 品尝小吃 pǐncháng xiǎochī: thưởng thức món ăn chơi

10. 品尝 特色食品 pǐncháng tèsè shípǐn:thưởng thức ñặc sản

11. 品尝 中餐 pǐncháng zhōngcān:thưởng thức món ăn trung hoa

12. 品尝 西餐 pǐncháng xīcān:thưởng thức món ăn tây

13. 文艺 节目 wényì jiémù:tiết mục văn nghệ

14. 文艺 演出 wényì yǎnchū:diễn xuất văn nghệ


15. 文艺 表演 wényì biǎoyǎn:biểu diễn văn nghệ

16. 观看 节目 guānkàn jiémù:xem tiết mục

17. 观看 演出 guānkàn yǎnchū:xem diễn xuất

18. 观看 日出 guānkàn rìchū:xem mặt trời mọc

19. 观看 操作 guānkàn cāozuò:xem luyện tập

20. 观看 表演 guānkàn biǎoyǎn:xem biểu diễn

21. 旅途 愉快 lǚtú yúkuài:hành trình vui vẻ

22. 旅途 顺利 lǚtú shùnlì:hành trình thuận lợi

23. 旅途 平安 lǚtú píng'ān:hành trình bình an

24. 一路平安 yīlùpíng'ān:thượng lộ bình an,ñi ñường bình yên

补充商务用语
1. 新 产品 xīn chǎnpǐn:sản phẩm mới

2. 新 技术 xīn jìshù: kĩ thuật mới

3. 新 工艺 xīn gōngyì:công nghệ mới

4. 新 设配 xīn shè pèi:thiết bị mới

5. 产品 目录 chǎnpǐn mùlù: mục lục sản phẩm

6. 产品 价格 chǎnpǐn jiàgé:giá thành sản phẩm

7. 产品 品种 chǎnpǐn pǐnzhǒng:loại sản phẩm

8. 展品 种类 zhǎnpǐn zhǒnglèi:chủng loại sản phẩm

9. 产品 样本 chǎnpǐn yàngběn: hàng mẫu sản phẩm

10. 产品 式样 chǎnpǐn shìyàng:hình thức sản phẩm

11. 产品 花色 chǎnpǐn huāsè:họa tiết sản phẩm

12. 产品 质量 chǎnpǐn zhìliàng:chất lượng sản phẩm

13. 优惠 价格 yōuhuì jiàgé:giá thành ưu ñãi


14. 打折 价格 dǎzhé jiàgé:giá sales off

15. 失效 价格 shīxiào jiàgé:giá ko còn hiệu lực

16. 直销价格 zhí xiāo jiàgé:giá bán trực tiếp

17. 出销 价格 chū xiāo jiàgé:giá bán ra

18. 出 场 价格 chū chǎng jiàgé:giá ngoài thị trường

19. 免税 价格 miǎnshuì jiàgé:giá miễn thuế

20. 销售 价格 xiāoshòu jiàgé:giá tiêu thụ

21. 批发 价格 pīfā jiàgé:giá bán sỉ

22. 零售 价格 língshòu jiàgé:giá bán lẻ

23. 便宜 价格 piányi jiàgé:giá rẻ

24. 合理 价格 hélǐ jiàgé:giá thành hợp lý

15. 内销 价格 nèixiāo jiàgé:giá tiêu thụ tại chỗ,trong nước

16. 外销 价格 wàixiāo jiàgé:giá tiêu thụ bên ngoài,bán ra nước ngoài,xuất khẩu

17. 公务旅行 gōng wù lǚxíng :du lịch kết hợp với công vụ

18. 商务 参观 shāngwù cānguān:tham quan thương mại

19. 商务 考察 shāngwù kǎochá:khảo sát thương vụ

20. 开发区 kāifāqū:vùng khai phá

21. 经济 基础 开发区 jīngjì jīchǔ kāifāqū: vùng kinh tế mới

22. 经济 特区 jīngjì tè qū:ñặc khu kinh tế

23. 特别 行政 区 tèbié xíngzhèng qū:ñặc khu hành chính

24. 开发系部 kāifā xì bù:

25. 系 部 开发 xìbù kāifā:

26. 优惠 政策 yōuhuì zhèngcè: chính sách ưu ñãi

27. 免税 区 miǎnshuì qū:vùng miễn thuế

28. 超商 chāo shāng


29. 业经投资 ỳejing tóuzī:ñầu tư kinh tế

th1024
17-07-2009, 12:47 AM
8.推销 tuī xiāo : ñẩy mạnh tiêu thụ

9.失效 shī xiào :mất hiệu lực

10.促销 cù xiāo : thúc ñẩy

11.倾销 qīngxiāo : bán tháo


推销 促销
- 2 chữ này liên quan ñến hoạt ñộng quảng cáo của sản phẩm. Khi 1 sản phẩm ñưa ra thị trường người ta thường
phải quảng bá --> hoạt ñộng quảng cáo sản phẩm
+ khi sản phẩm chưa ñưa ra thị trường thì người ta làm chương trình quảng cáo 促销活动
+ khi sản phẩm bán ra trên thị trường, người ta làm quảng cáo (ví dụ chương trình khuyến mãi, chương trình giảm
giá...) thì tiếng Hoa gọi là 推销活动

Ngoài ra 推销 còn có nghĩa là marketing, tiếp thị, bán hàng cho nên
+ nhân viên kinh doanh, nhân viên tiếp thị, nhân viên bán hàng, nhân viên marketing (ñều chung 1 chức vụ, gọi
vậy cho sang ñó mà) ñều là 推销员
+ nhân viên bán hàng trong showroom hay trong hoạt ñộng triển lãm hội chợ cũng gọi là 推销员

促销 có nghĩa thúc ñẩy, xúc tiến việc bán hàng, cho nên
+ nhân viên giới thiệu quảng cáo hay tiếp thị trước khi sản phẩm ra thị trường, gọi là 促销员

倾销 chính xác là bán tháo, bán ñổ bán tháo, bán theo kiểu lời ít bán số lượng nhiều.

th1024
17-07-2009, 12:50 AM
物流部 bộ phận hàng hóa, bộ phận vật tư (trong phòng ban 采购部 bộ phận thu mua hàng của công ty)
ngoài ra còn có nghĩa là vận chuyển cho nên bộ phận vận chuyển hàng hóa từ kho tổng ñến kho chi nhánh, hoặc từ
tổng kho xuống các ñại lý, người ta cũng gọi là 物流部

公关部
- bộ phận PR của công ty quảng cáo
- bộ phận chăm sóc khách hàng
- bộ phận (chuyên lo) dịch vụ (dành cho khách hàng)
赶货
Gǎn huò (can hua)
Hàng gấp
订货
Dìnghuò (ting hua)
Đặt hàng

You might also like