You are on page 1of 3

Bảng câu hỏi về hoạt động cho vay của Ngân hàng

Giới tính của Anh (Chị):1. Nam 2. Nữ


Độ tuổi của Anh (Chị):
1. Từ 18 đến 24 tuổi
2. Từ 25 đến 34 tuổi
3. Từ 35 đến 44 tuổi
4. Từ 45 đến 54 tuổi
5. Trên 55 tuổi
Trình độ học vấn của Anh (Chị):

1. Dưới TTH
2. PTTH
3. Trung cấp, Cao đẳng
4. Đại học
5. Sau đại học
Thu nhập hàng tháng của Anh (Chị):
1. Dưới 5 triệu đồng
2. Từ 5 triệu đến 10 triệu đồng
3. Trên 10 triệu đồng
Thời gian làm việc tại Ngân hàng:

1. Dưới 1 năm
2. Từ 1 đến 3 năm
3. Từ 3 đến 5 năm
4. Trên 5 năm
Số Ngân hàng đã làm việc:

1. Từ 1 đến 2 ngân hàng


2. Từ 3 đến 4 ngân hàng
3. Trên 5 ngân hàng
Anh (Chị) vui lòng cho biết mức độ đánh giá của mình về dịch vụ cho vay
của NHCSXH chi nhánh TP Hà Nội dưới đây bằng cách đánh dấu vào các
thang điểm từ (1) đến (5) với mức ý nghĩa như sau: 1: Rất không đồng
ý/Rất không tốt; 2: Không đồng ý/Không tốt; 3: Bình thường; 4: Đồng
ý/Tốt; 5: Rất đồng ý/Rất tốt

Thang điểm
Yếu tố Biến quan sát
1 2 3 4 5

- Thủ tục vay vốn đơn - - - - -


giản
- Thời hạn trả nợ linh hoạt - - - - -

- Lãi suất cho vay thấp - - - - -


hơn so với các ngân
hàng khác
Chính sách tín
- Hạn mức cho vay theo - - - - -
dụng(CSTD) từng chương trương
trình
- Thời gian xét duyệt - - - - -
khoản vay nhanh, không
phải thế chấp
- Đi lại thuận tiện do - - - - -
Ngân hàng giao dịch tại
địa bàn xã (phường)
- CBTD có trình độ - - - - -
nghiệp vụ chuyên môn
cao
- Phong cách phục vụ của - - - - -
CBTD chuyên nghiệp
Cán bộ tín - CBTD có thái độ lịch sự, - - - - -
dụng(CBTD) nhã nhặn với khách hàng
- CBTD thường xuyên - - - - -
theo dõi và đôn đốc
khách hàng trả nợ vay
- CBTD ăn mặc đẹp, lịch - - - - -
sự
- Vị trí ngân hàng và các - - - - -
phòng ban thuận tiện cho
Cơ sở vật việc giao dịch của khách
chất(CSVC) hàng
- Hệ thống công nghệ - - - - -
ngân hàng hiện đại
- Không gian giao dịch - - - - -
thoải mái, tiện nghi
- Cơ sở vật chất ngân - - - - -
hàng khang trang, hiện
đại
- Khách hàng chưa từng - - - - -
gia hạn nợ cho khoản
Yếu tố từ phía vay tại ngân hàng
khách - Khách hàng chưa từng - - - - -
hàng(KH) có lịch sử nợ quá hạn
- Khách hàng sử dụng vốn - - - - -
vay hiệu quả
- Yếu tố tự nhiên ảnh - - - - -
hưởng đến khả năng trả
nợ của khách hàng
- Môi trường kinh tế ảnh - - - - -
Môi trường bên hưởng đến khả năng trả
ngoài(MTBN) nợ của khách hàng
- Chính sách của Nhà - - - - -
nước ảnh hưởng đến
hoạt động sản xuất kinh
doanh của khách hàng
- Sản phẩm tín dụng - - - - -
phong phú, đa dạng
- Sản phẩm tín dụng phù - - - - -
Sản phẩm tín hợp với nhu cầu cuar
khách hàng
dụng(SPTD)
- Sản phẩm tín dụng có - - - - -
tính cạnh tranh so với
các sản phẩm cùng loại
của các ngân hàng khác
- Sự gắn kết lâu dài với - - - - -
ngân hàng
- Mức độ hài lòng về hoạt - - - - -
Hoạt động cho động cho vay của ngân
vay (HĐCV)- hàng
biến phụ thuộc - Khách hàng sẽ giới thiệu - - - - -
cho những người khác
đến giao dịch tại ngân
hàng

You might also like