You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỀ THI MÔN XSTK (LẦN 2)

KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY


Thời gian làm bài : 60 phút
Đề số 1

Câu 1. Thang máy của 1 tòa nhà 7 tầng xuất phát từ tầng một với 3 khách. Tìm xác suất để:
a) Tất cả cùng ra ở tầng năm
b) Tất cả cùng ra ở 1 tầng.
Câu 2. Có 2 lô sản phẩm. lô 1 có 60% chính phẩm và 40% phế phẩm, lô 2 có 70% chính phẩm
và 30% phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 1 lô và từ đó lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Gọi X là số chính
phẩm được lấy ra
a) Lập bảng phân phối xác suất của X
b) Tìm kỳ vọng và phương sai của X.
Câu 3. Độ dài của một sản phẩm (đơn vị cm) là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Đo chiều
dài của một số sản phẩm ta thu được bảng số liệu sau
Chiều dài 114 115 116 117 118
Số sản phẩm 2 5 8 4 3
Tìm khoảng tin cậy đối xứng của chiều dài loại sản phẩm nói trên với độ tin cậy 95%. Cho biết:
t 0( 21 ) ( 21)
, 025  2,080; t 0, 05  1,721;
u 0,05  1,65; u 0,025  1,96 .

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỀ THI MÔN XSTK (LẦN 2)


KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Thời gian làm bài : 60 phút
Đề số 2

Câu 1. Một người tham gia đấu thầu 2 dự án. Khả năng trúng thầu dự án thứ nhất là 0,6. Nếu
trúng thầu dự án thứ nhất thì khả năng trúng thầu dự án thứ hai tăng lên là 0,8, cìn nếu không
trúng thầu dự án thứ nhất thì khả năng trúng thầu dự án thứ hai chỉ còn 0,2. Tìm xác suất để
người đó:
a) Chỉ trúng thầu 1 dự án
b) Trúng thầu ít nhất 1 dự án
Câu 2. Tuổi thọ của một loại bóng đèn là biến ngẫu nhiên X (đơn vị: năm) có hàm mật độ xác
suất

�kx 2 (4 - x), khi 0 �x �4
f ( x)  �
0, khi x �[0;4]

a) Tìm kệ số k, hàm phân phối xác suất của X
b) Tìm xác suất để bóng đèn cháy trước khi nó được một năm tuổi.

Câu 3. Một bản nghiên cứu thông báo rằng mức tiêu dùng hàng tháng của một sinh viên là 420
nghìn. Để kiểm tra người ta chọn ngẫu nhiên 16 sinh viên và tìm được trung bình mỗi tháng họ
tiêu 442 nghìn với độ lệch tiêu chuẩn là 60 nghìn.
Với mức ý nghĩa 5%, nhận định xem kết luận của bản thông báo có thấp hơn sự thật hay
không? Cho biết: t 0,025  2,131; t 0,05  1,753; u 0,05  1,65; u 0,025  1,96 .
(15) (15)

ĐÁP ÁN
Đề 1
Câu 1. (3Điểm)
a) 1/216
b) 1/36
Câu 2. a)(2Điểm)
X 0 1 2
P 0,125 0,45 0,425
b) (2Điểm) E(X) = 1,3 ; V(X) = 0,46
Câu 3. (3Điểm)

Đề2

Câu 1. (3Điểm)
a) 0,2
b) 0,68
Câu 2. a)(3Điểm) k = 3/64
b)(1Điểm) P = 0,0508
Câu 3. (3Điểm)
Gqs = 1,47 W  Bản thông báo đó được chấp nhận là đúng.

You might also like