Professional Documents
Culture Documents
Mức thu nhập Chất hữu cơ(%) Giấy(%) Nhựa(%) Thủy tinh(%) Kim loại(%) Khác(%)
Thu nhập thấp 64 5 8 3 3 17
Thu nhập trung bình 59 9 12 3 2 15
Thu nhập trên trung bình 54 14 11 5 3 13
Thu nhập cao 28 31 11 7 6 17
Năm 2025
Mức thu nhập Chất hữu cơ(%) Giấy(%) Nhựa(%) Thủy tinh(%) Kim loại(%) Khác(%)
Thu nhập thấp 62 6 9 3 3 17
Thu nhập trung bình 55 10 13 4 3 15
Thu nhập trên trung bình 50 15 12 4 4 15
Thu nhập cao 28 30 11 7 6 18
Số Tốc độ
Tổng khối
người phát sinh
Dân số Số hộ lượng rác
trong rác
Năm (kg/ngày)
hộ (kg/ng.ngđ)
Trong đó:
V: thể tích thùng chứa, V = 0.66 m3
D: khối lượng riêng của rác trên xe ép rác D = 300 kg/m3
Khối lượng rác của 1 hộ phát sinh trong 1 tuần = (n+r)*7 = (5+1,3)*7 =
44,1(kg)
Trong đó:
n: số người trong 1 hộ
r: Tốc độ phát sinh rác 1,3
𝑚1 14840
𝑁ℎộ = = = 2283hộ
𝑛×𝑟 5×1,3
Thời gian cần thiết cho 1 chuyến thu gom được xác định bằng công thức:
Tdđ = Pdđ + s + h [2]
(Pdđ = pc + uc + dbc , h = a + bx)
Trong đó:
Tdđ: thời gian cần thiết cho một chuyến, giờ/chuyến
Pdđ: thời gian lấy tải cho một chuyến, giờ/chuyến
pc,uc: thời gian hao phí cho việc nhặt và thả xe rỗng; pc+uc = 0,6
giờ/chuyến.
dbc: thời gian trung bình hao phí để lái xe giữa các xe; dbc = 6 phút/chuyến
= 0,1 giờ/chuyến
s: thời gian ở bãi đổ, s = 0,15giờ/chuyến
h: thời gian vận chuyển cho một chuyến( giờ/chuyến)
a: hằng số thời gian theo thực nghiệm, a = 0,034 giờ/chuyến
b: hằng số thời gian theo thực nghiệm, b = 0,01802 giờ/km
x: khoảng cách vận chuyển 2 chiều trung bình, x = 20km/chuyến
h = a + bx = 0,03+0,01802*20 = 0,3944 giờ/chuyến
Pdđ = pc + uc + dbs = 0,6 + 0,1 = 0,7 giờ/chuyến
Tdđ = Pdđ + s + h = 0,7 + 0,15 +0,3944 = 1,24 giờ/chuyến = 75
phút/chuyến