You are on page 1of 6

CHUYÊN ĐỀ ỨNG DỤNG TIẾP TUYẾN GIẢI DẠNG TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC

THÔNG QUA MÁY TÍNH CẦM TAY

I. PHƯƠNG PHÁP TIẾP TUYẾN CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC


Cho hàm số f  x  xác định, liên tục và có đạo hàm trên K . Khi đó tiếp tuyến tại
một điểm x0  K có phương trình y  f '  x0  x  x0   f  x0  luôn nằm trên
(hoặc luôn nằm dưới) đồ thị hàm số f , nên ta có :
f  x   f '  x0  x  x0   f  x0  (hoặc f  x   f '  x0  x  x0   f  x0  ) với mọi
xK .
Từ tính chất này, ta thấy với mọi x1  x2  ...  xn  K ta có :
f  x1   f  x2   ...  f  xn   f '  x0  x1  x2  ...  xn  nx 0   nf  x0 
Như vậy, nếu một bất đẳng thức có dạng ‘‘tổng hàm’’ như ở vế trái của bất
đẳng thức trên, và có giả thiết x1  x2  ...  xn  nx 0 với đẳng thức xảy ra khi
x1  x2  ...  xn  x 0 , thì ta có thể ứng dụng phương pháp tiếp tuyến.
II. BÀI TOÁN ÁP DỤNG
Bài toán 1:
Cho các số thực dương a, b, c, d thỏa a  b  c  d  1
Tìm giá trị nhỏ nhất của P  6  a3  b3  c3  d 3    a 2  b2  c 2  d 2 
Giải trên máy tính casio fx 570VN PLUS
Từ giả thiết ta suy ra a, b, c, d   0;1
P   6a3  a 2    6b3  b2    6c3  c 2    6d 3  d 2  nên hàm số cần chọn là
f  x   6x 3  x 2 , với x   0;1
Khi đó P  f  x   f  b   f  c   f  d 
1
Ta dự doán P đạt giá trị nhỏ nhất khi a  b  c  d 
4
1
Vậy điểm x 0 
tìm y0 bấm
4
6Q)qdpQ)dr1a4=

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 1
1
Được y0 
32
1
Tìm f '   bấm qy6Q)qdpQ)d$1a4=
4

 1  15
Được f '   
4 8
 1  1  1 5x  1
Phương trình tiếp tuyến là: y  f '   x    
 4  4  32 8
5x  1
Theo yêu tìm min của P ta có thể đoán 6x 3  x 2  ( hoặc có thể áp dụng
8
tính lồi lõm của hàm số )
5x  1
6x 3  x 2   48x 3  8x 2  5x  1  0, x   0;1
8
Có thể kiểm tra lại như sau:
Bấm wR12348=p8=p5=1==

1
Máy tính giải ra 48x 3  8x 2  5x  1  0, x   nên
3
48x  8x  5x  1  0, x   0;1 là hiển nhiên.
3 2

Ta suy ra được
 5a  1
 f  a  
8

 f  b   5b  1
 5 a  b  c  d   4 1
 f  a   f b   f c   f  d  
8
 
 f c  5c  1 8 8
 8
 5c  1
 f d  
 8

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 2
1
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  d 
4
1 1
Vậy MinP  khi a  b  c  d 
8 4
Bài làm trên là hướng dẫn áp dụng máy tính cầm tay nên hơi dài, còn lúc trình
bày thì bỏ qua các bước máy tính nên sẽ ngắn hơn nhiều.

Từ bài toán trên ta rút ra được các bước làm nhanh gọn như sau:
Bước 1: Tìm hàm số f  x  và tập xác định K của hàm số
Bước 2: Xác định “điểm rơi x 0 ” ,tìm phương trình tiếp tuyến y  mx+n
m  f '  x 0  , ứng dụng tính năng tính đạo hàm của máy tính: qy
n  f  x 0   m.x 0
Bước 3: Tùy theo yêu cầu bài toán ta chứng minh f  x   mx+n (hoặc
f  x   mx+n ).
Bước 4: Trình bày lời giải

Bài toán 2:
Cho a,b,c  0 và a  b  c  3 . Chứng minh rằng:
a2  9 b2  9 c2  9
  5
2a 2   b  c  2b 2   c  a  2c2   a  b 
2 2 2

Giải trên máy tính casio fx 570VN PLUS


a2  9 b2  9 c2  9
  5
2a 2   b  c  2b 2   c  a  2c 2   a  b 
2 2 2

a2  9 b2  9 c2  9
   5
2a   3  a  2b   3  b  2c   3  c 
2 2 2 2 2 2

x2  9
Bước 1: Ta chọn hàm số f  x   , x   0; 3 (do a,b,c   0;3 )
2x 2   3  x 
2

Ta dự đoán đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 nên x 0  1


Bước 2: Tìm phương trình tiếp tuyến y  mx+n

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 3
m  f '  x 0  Ghi vào màn hình

1
Bấm =được m  0,3333333333 hay m 
3
n  f  x 0   m.x 0

Bấm tiếp $o
4
Bấm r1=p1a3= được n 
3
x+4
Ta tìm được phương trình tiếp tuyến y 
3
x2  9 x+4
Bước 3: Ta chứng minh  , x   0;3
2x 2   3  x 
2 3

x2  9 x+4 x2  9 x+4 x 3  x 2  5x  3
  2  
2x 2   3  x  3x  6x  9 3x 2  6x  9
2 3 3
( Để quy đồng nhanh ta làm như sau:
 x2  9 x+4 
Ghi vào màn hình :  2
 3x  6x  9

3 
 3x  6x  9
2
 

Bấm r1000=
Được 1000995003 ta suy ra được tử thức x3  x 2  5x  3 )


x 3  x 2  5x  3

 x  3 x  1
2
 0, x   0;3
3x 2  6x  9 3 x  1  6
2

Các phân tích nhanh x3  x 2  5x  3   x  3 x  1 ta ứng dụng tính năng


2

giải bất phương trình như sau:


Bấm wR1241=1=p5=3== được x  3, x  1
Phương trình bậc 3 có 2 nghiệm thì chắc chắn sẽ có nghiệm kép, dựa vào

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 4
x  3, x  1 thì x3  x 2  5x  3  0 nên ta suy ra nghiệm kép là x  1
Nên x3  x 2  5x  3   x  3 x  1
2

Các phân tích nhanh 3x 2  6x  9  3 x  1  6 ta ứng dụng tính tìm max, min
2

trong giải phương trình bậc 2 như sau:


Bấm w533=p6=9===
Bấm =được X  Value Minimum  1
Bấm =được Y  Value Minimum  6
Ta suy ra được 3x 2  6x  9  3 x  1  6
2

Bước 4: Trình bày lời giải


Ta có
a2  9 a+4 a 3  a 2  5a  3  a  3 a  1  0, a  0;3 2
     
2a 2   3  a  3a 2  6a  9 3  a  1  6
2 3 2

a2  9 a+4
  , a   0;3 (1)
2a 2   3  a 
2 3
CMTT:
b2  9 b+4
 , b   0;3 (2)
2b2   3  b 
2 3

c2  9 c+4
 , c   0;3 (3)
2c2   3  c 
2 3
Từ (1), (2), (3) suy ra được
a2  9

b2  9

c2  9

 a  b  c   12  5
2a 2   3  a  2b 2   3  b  2c2   3  c 
2 2 2 3

a2  9 b2  9 c2  9
Hay   5
2a   b  c  2b   c  a  2c   a  b 
2 2 2 2 2 2

Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 5
Nhận xét: Từ bước 1 đến bước 3 chỉ là bước hướng dẫn làm ngoài nháp, giúp
ta ứng dụng giải nhanh trên máy tính cầm tay. Do hướng dẫn nên ta thấy bài
toán dài thức ra khi làm ngoài nháp chỉ khoảng mấy dòng, và ở bước 4 là lời
giải rất ngắn gọn.

Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 6

You might also like